Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ĐỀ THI THỬ : ĐẠI HỌC 2011 ( thời gian làm bài 90 phút )
Đề chung cho 2 câu 1 -2 : Điện phân dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ thu được 1 gam đồng.
Caâu 1: Điện lượng tiêu tốn tối thiểu là:
A. 3015 Coulomb B. 2870 Coulomb C. 1212 Coulomb D. 2550 Coulomb
Caâu 2: Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là:
A. 50 phút 55 giây B. 50 phút’15 giây’’ C. 0,45 giờ D. 0,65 giờ
Caâu 3: Cho bột Cu vào ống nghiệm chứa dd FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:
A. Kết tủa Fe xuất hiện và dd có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Đồng tan và có dung dịch màu xanh D. Có khí màu vàng lục chứa Cl2 thoát ra
Caâu 4: Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. nếu tỉ lệ số mol giữa NO và
NO2 là 2 : 1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là:
A. 12 B. 30 C. 18 D. 20
Caâu 5: Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO3 bằng cách:
A. Điện phân với điện cực than chì B. Nhiệt phân
C. Điện phân với điện cực Au D. Cho tác dụng với kim loại mạnh như canxi
Caâu 6: Phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế:
A. Kim loại có tính khử yếu B. Kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hoá yếu
B. Kim loại hoạt động mạnh D. Kim loại có cặp oxy hoá khử đứng trước Zn2+/Zn
Caâu 7: Nếu NaCl kết tinh theo kiểu lập phương tâm khối, thì số ion Clo tiếp giáp với mỗi ion natri là:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 12
Caâu 8: X là kim loại hoá trị II, Y là kim loại hoá trị III .Tổng số hạt trong nguyên tử X là 36 ; Y là 40. X và Y
là
A. Ca , Al B. Mg , Cr C. Mg, Al D. Ca, Fe
Caâu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch chứa FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa. Kết tủa đó là:
A. Fe2S3 B. S C. FeS D. Cả FeS và S
Caâu 10: Dung dịch nào dưới đây có pH = 2 ?
1 A. Dung dịch NaOH 0,01 M
2 B. Dung dịch H2SO4 0,01 M
0 C. Dung dịch chứa H+ và 0,1 mol Na+ ; 0,05 mol Cl- ; 0,05 mol SO42- trong 500 ml
3 D. Dung dịch HCOOH 1M có độ điện ly α = 1%.
Caâu 11: Trộn V lít dung dịch HNO3 0,01M với V lít dung dịch NaOH 0,03 M thu được dung dịch mới có pH
bằng:
A. 9 B. 12.3 C. 13 D. 12
Caâu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí
X(đktc) . Biết dX/ H2 = 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là :
A.40 và 60 B.50 và 50 C.35 và 65 D.45 và 55
Caâu 13: Một oxit (A) của nitơ có chứa 30,43% N về khối lượng. Biết dA/ kk = 1,59. Công thức của A là :
A. NO B. NO2 C. N2O5 D. N2O
Caâu 14: % khối lượng của Fe2O3 trong quặng X là 60% và Fe3O4 trong quặng Y là 69,6%. Cần trộn quặng X và Y
theo tỉ lệ (X : Y) nào để được quặng Z sao cho từ 1 tấn quặng Z điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4%
cacbon
A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 3 : 4 D. 2 : 5
Caâu 15: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO , FeO Fe3O4 , Al2O3 nung
nóng . Khí thoát ra khỏi ống sứ cho qua Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa. Sau phản ứng chất
rắn trong ống sứ có khối lượng 215 gam. Giá trị m là:
A. 217,4 gam . B. 219,8 gam.
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 1 -
2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
C. 230 gam D. không tính được vì Al2O3 không bị khử
Caâu 16: Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế kim loại phân nhóm phụ như Cr , Mn , Fe
A. Điện phân muối nóng chảy hoặc phân huỷ nhiệt hoặc khai thác dạng kim loại tự do
B. Khử bằng các chất khử hoá học hoặc khử các quặng sunfua bằng cacbon ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối
D. Điện phân dung dịch muối
Caâu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi được 2 gam chất
rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Pb
Caâu 18: Một loại phân hoá học cho tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu/ HCl thấy thoát ra khí không màu
hoá nâu trong không khí , còn khi cho tác dụng với dd KOH thấy thoát ra khí mùi khai . Phân bón đó
là
A . Amoni nitrat B. Amoni sulphat C .Amophot D . Supe photphat .
Caâu 19: Trên bề mặt của hồ nước vôi để ngoài không khí có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu
là:
A. Canxi B. Canxi hidroxit C. Canxi cacbonat D. Canxi oxit
Caâu 20: Dùng giấy ráp đánh sạch mảnh Al rồi cho một giọt dd HgCl2 lên bề mặt mảnh Al . Sau 2 phút lau
khô và để mảnh Al trong không khí. Hiện tượng quan sát được sau cùng là:
A. Những hạt nhỏ li ti màu trắng bạc của thuỷ ngân lăn trên mảnh nhôm
B. Bề mặt nhôm có màu đen
C. Những sợi nhỏ như sợi chỉ màu trắng xuất hiện trông như lông tơ.
D. Sủi bọt trên bề mặt mảnh nhôm do AlCl3 bị thuỷ phân
Caâu 21: Hợp kim nào dưới đây của Al tan hoàn toàn trong dung dịch axit clo hidric
A. Duyra B. Silumin C. Almelec D. Eletron
Caâu 22: Cho hơi H2O đi qua than nóng thu được hỗn hợp khí A gồm CO2 , H2 , CO. toàn bộ lượng khí A
vừa đủ để khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. % thể tích CO2 trong hỗn
hợp A là:
A. 28,571% B. 14,289% C. 13,235% D. 16,135%
Caâu 23: Bên trái là công thức sản phẩm phản ứng , bên phải là chất tham gia phản ứng (không ghi hệ
số):
a . FeCl2 + HCl + S a’. Al4C3 + NaOH + H2O
b. Al(OH)3 + NaCl + CO2 b’. CuSO4 + H2S
c. CuS + H2SO4 c’. FeCl3 + H2S
d. NaAlO2 + CH4 d’. Na2CO3 + AlCl3 + H2O
Hãy ghép thành 4 phản ứng:
A. a’- d ; b’- c ; c’- b ; d’- a B. a’- d ; b’- b ; c’- c ; d’- a
C. a’- d ; b’- a ; c’- c ; d’- b D. a’-d ; b’- c ; c’ -a ; d’- b
Caâu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CaCl2 → canxi → vôi tôi → clorua vôi
(1) (2) ( 3)
Các phản ứng (1) , (2) , (3) lần lượt là :
A. Đpnc; tác dụng H2O; tác dụng Cl2 . B. Đpnc; tác dụng NaOH; tác dụng Cl2 .
C. Tác dụng KCl; tác dụng H2O; tác dụng Cl2 . D. Nhiệt phân; tác dụng O2; tác dụng HCl .
Đề chung cho các câu 25 - 26 . Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp HNO3 0,8M ; H2SO4
0,2M . Sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO.
Caâu 25: Khối lượng muối khan thu được là:
A. 5,64 gam B. 7,9 gam C. 8,84 gam D. 3 kết quả trên đều
sai
Caâu 26: Thể tích (lít) của khí NO (đktc) là:
A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 2 -
3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
+ + Y ( xt )
Caâu 27: Cho sơ đồ phản ứng : Xenluloz X Y Z → T. CTCT của
→ →
Men ruou Men giam
H 2 O/ H
→
T là:
A. C2H5-COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5 -COOH D. CH3COO- C2H5
Caâu 28: Hoà tan hoàn toàn một oxit của kim loại Cr hoặc Cu bằng dd HCl thu được dd A màu xanh lam,
thêm kiềm vào dd A thì có kết tủa màu vàng lắng xuống. Oxit đã dùng là:
A. CrO B. Cr2O3 C. Cu2O D. CuO
Caâu 29: Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước người ta đã dùng phản ứng hoá
học:
A. Axetylen tác dụng với dd AgNO3 /NH3 B. Andehit fomic tác dụng với dd AgNO3 /NH3
C. Dung dịch glucoz tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. Dung dịch saccaroz tác dụng với AgNO3 / NH3
H O (O H − ) 0
Caâu 30: Cho sơ đồ phản ứng : But-1-en X Y Z .
→
H Br 2
→ 2 4
→
H S O /180
Biết X, Y , Z đều là các chất hữu cơ và là sản phẩm chính . CTCT của X, Y , Z lần lượt là :
A. CH3-CH (-Br)CH2 -CH3 , CH3-CH (-OH)CH2 -CH3 , CH3-CH =CH -CH3
B. CH2-Br CH2 -CH2 -CH3 , CH2-(OH) CH2 -CH2 -CH3 , CH2 = CH2 -CH2 -CH3
C. CH3-CH (-Br)CH2 -CH3 , CH3-CH (-OH)CH2 -CH3 , CH2 = CH2 -CH2 -CH3
D. CH3-CH (-Br)CH2 -CH3 , CH3-CH (-OH)CH2 -CH3 , CH2 = CH2 -CH2 -CH3
Caâu 31: Cho vào ống nghiệm 1 ml dd protit (lòng trắng trứng). Tiếp theo cho 1 ml dd NaOH đặc và 1 giọt
dd CuSO4 2%, lắc nhẹ ống nghiệm, màu của dd quan sát được là:
A. Xanh tím B. Vàng C. Đen D. Không có sự thay
đổi màu
Caâu 32: Anken nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. but-1-en B. 2- metyl propen C. 2- metyl but-2-en D. pent-2-en.
Caâu 33: Este A được điều chế từ amino axit B và ancol etylic . Cho 2,06 gam A hoá hơi hoàn toàn chiếm
thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện. CTCT của A là:
A. NH2-CH2-CH2-COO-CH2-CH3 B. CH3-NH-COO-CH2-CH3
C. NH2-CH2-COO-CH2-CH3 D. CH3-COO-NH2-CH2-CH3
Caâu 34: Hiện tượng khi cho dung dịch nước iot lần lượt vào miếng chuối xanh và miếng chuối chín là:
A. Cả hai cho màu xanh lam . B. Chuối xanh cho màu xanh lam, chuối chín không như vậy.
C. Cả hai không đổi màu. D. Chuối chín cho màu xanh lam, miếng xanh không như vậy.
Caâu 35: X là một para ankyl phenol. Cho 0,05 mol X tác dụng với Br2 tạo ra 14 gam kết tủa. MX bằng:
A. 122 B. 136 C. 108 D. 94 .
Caâu 36: Khối lượng phân tử trung bình của xenluloz tính theo đvC trong sợi bông là 1750000, trong sợi gai
là 5900000. số mắt xích trung bình trong CTPT xenluloz của mỗi loại sợi tương ứng là:
A. 10802 và 36420 B. 12500 và 32640 C. 32450 và 38740 D. 16780 và 27900
Caâu 37: Số đồng phân mạch hở, đơn chức của hợp chất C4H6O2 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Caâu 38: Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enan bằng 21590 đvC. Số
mắt xích trong CTPT của mỗi loại tơ trên lần lượt là:
A. 120 và 160 B. 200 và 150 C. 150 và 170 D. 170 và 180
Caâu 39: Tiến hành phản ứng este hoá hoàn toàn mantoz sẽ thu được este có bao nhiêu chức este?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Caâu 40: Cho các chất X (C4H10) ; Y (C4H9Cl ) ; Z ( C4H10O ) ; T (C4H11N). Nguyên nhân gây ra sự
tăng số lượng các đồng phân từ X đến T là do:
A. Khối lượng phân tử khác nhau . B. Hoá trị của các nguyên tố tăng
C. Độ âm điện khác nhau của các nguyên tử . D. Cácbon tạo thành nhiều kiểu liên kết khác
nhau.
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 3 -
4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Caâu 41: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Caâu 42: Cho 12,5 gam este E có công thức C5H8O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M cô cạn tới khô được
14,25 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrilat B. Vinyl propionat C. Etyl Acrylat D. Allyl axetat
Caâu 43: Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước vì:
A. Amino axit có nhóm chức axit B. Amino axit có nhóm chức baz
C. Amino axit có cấu tạo tinh thể ion lưỡng cực D. Amino axit vừa có tính axit vừa có tính baz
Caâu 44: Các chất sau chất nào không tạo liên kết hidro với H2O:
A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-OH C. NH3 D. HF
Caâu 45: Số cặp đồng phân hình học của C5H10 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 46: Liên kết hidro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. CH3CH2OH B. CH3CH2NH2 C. H2O D. CH3COOH
Đề chung cho các câu 47 - 48 - 49 . Hỗn hợp X gồm hai hidrocac bon A, B thuộc loại ankan, anken,
ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí X (đktc) rồi cho tất cả sản phẩm cháy rồi hấp thụ hoàn toàn vào
bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa.
Caâu 47: X có thể gồm:
A. 2 ankan B. 1 ankin và 1 anken C. 1 ankan và 1 anken D. 1 ankan và 1 ankin
Caâu 48: Biết tỉ lệ PTG của A và B là 22 : 13 thì m (gam) là :
A. 10 B. 9,5 C. 10,5 D. 11
Caâu 49: Khối lượng chất A có trong m gam X là:
A. 4,4 B. 4,5 C. 56 D. 6,6
Caâu 50: Giải thích nào sau đây là không đúng?
1 A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng là do phản ứng.
H 2 S O4
(C6H10O5)n 6nC + 5nH2O
→
B. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng.
(C6H10O5)n + nH2O nC + n C6H12O6
HCl
→
C. Xenluloz hình thành xenluloz triaxetat nhờ phản ứng.
[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2 (OOCCH3)3] n + 3nH2O.
D. Xenluloz hình thành xenluloz trinitrat nhờ phản ứng.
H 2 S O4
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3] n + 3nH2O.
→
-------HẾT--------
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 4 -
5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Caâu 41: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Caâu 42: Cho 12,5 gam este E có công thức C5H8O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M cô cạn tới khô được
14,25 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrilat B. Vinyl propionat C. Etyl Acrylat D. Allyl axetat
Caâu 43: Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước vì:
A. Amino axit có nhóm chức axit B. Amino axit có nhóm chức baz
C. Amino axit có cấu tạo tinh thể ion lưỡng cực D. Amino axit vừa có tính axit vừa có tính baz
Caâu 44: Các chất sau chất nào không tạo liên kết hidro với H2O:
A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-OH C. NH3 D. HF
Caâu 45: Số cặp đồng phân hình học của C5H10 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 46: Liên kết hidro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. CH3CH2OH B. CH3CH2NH2 C. H2O D. CH3COOH
Đề chung cho các câu 47 - 48 - 49 . Hỗn hợp X gồm hai hidrocac bon A, B thuộc loại ankan, anken,
ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí X (đktc) rồi cho tất cả sản phẩm cháy rồi hấp thụ hoàn toàn vào
bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa.
Caâu 47: X có thể gồm:
A. 2 ankan B. 1 ankin và 1 anken C. 1 ankan và 1 anken D. 1 ankan và 1 ankin
Caâu 48: Biết tỉ lệ PTG của A và B là 22 : 13 thì m (gam) là :
A. 10 B. 9,5 C. 10,5 D. 11
Caâu 49: Khối lượng chất A có trong m gam X là:
A. 4,4 B. 4,5 C. 56 D. 6,6
Caâu 50: Giải thích nào sau đây là không đúng?
1 A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng là do phản ứng.
H 2 S O4
(C6H10O5)n 6nC + 5nH2O
→
B. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng.
(C6H10O5)n + nH2O nC + n C6H12O6
HCl
→
C. Xenluloz hình thành xenluloz triaxetat nhờ phản ứng.
[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2 (OOCCH3)3] n + 3nH2O.
D. Xenluloz hình thành xenluloz trinitrat nhờ phản ứng.
H 2 S O4
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3] n + 3nH2O.
→
-------HẾT--------
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 4 -
6. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Caâu 41: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Caâu 42: Cho 12,5 gam este E có công thức C5H8O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M cô cạn tới khô được
14,25 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrilat B. Vinyl propionat C. Etyl Acrylat D. Allyl axetat
Caâu 43: Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước vì:
A. Amino axit có nhóm chức axit B. Amino axit có nhóm chức baz
C. Amino axit có cấu tạo tinh thể ion lưỡng cực D. Amino axit vừa có tính axit vừa có tính baz
Caâu 44: Các chất sau chất nào không tạo liên kết hidro với H2O:
A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-OH C. NH3 D. HF
Caâu 45: Số cặp đồng phân hình học của C5H10 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 46: Liên kết hidro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. CH3CH2OH B. CH3CH2NH2 C. H2O D. CH3COOH
Đề chung cho các câu 47 - 48 - 49 . Hỗn hợp X gồm hai hidrocac bon A, B thuộc loại ankan, anken,
ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí X (đktc) rồi cho tất cả sản phẩm cháy rồi hấp thụ hoàn toàn vào
bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa.
Caâu 47: X có thể gồm:
A. 2 ankan B. 1 ankin và 1 anken C. 1 ankan và 1 anken D. 1 ankan và 1 ankin
Caâu 48: Biết tỉ lệ PTG của A và B là 22 : 13 thì m (gam) là :
A. 10 B. 9,5 C. 10,5 D. 11
Caâu 49: Khối lượng chất A có trong m gam X là:
A. 4,4 B. 4,5 C. 56 D. 6,6
Caâu 50: Giải thích nào sau đây là không đúng?
1 A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng là do phản ứng.
H 2 S O4
(C6H10O5)n 6nC + 5nH2O
→
B. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng.
(C6H10O5)n + nH2O nC + n C6H12O6
HCl
→
C. Xenluloz hình thành xenluloz triaxetat nhờ phản ứng.
[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2 (OOCCH3)3] n + 3nH2O.
D. Xenluloz hình thành xenluloz trinitrat nhờ phản ứng.
H 2 S O4
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3] n + 3nH2O.
→
-------HẾT--------
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 4 -
7. LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Caâu 41: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Caâu 42: Cho 12,5 gam este E có công thức C5H8O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M cô cạn tới khô được
14,25 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrilat B. Vinyl propionat C. Etyl Acrylat D. Allyl axetat
Caâu 43: Amino axit ở điều kiện thường là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước vì:
A. Amino axit có nhóm chức axit B. Amino axit có nhóm chức baz
C. Amino axit có cấu tạo tinh thể ion lưỡng cực D. Amino axit vừa có tính axit vừa có tính baz
Caâu 44: Các chất sau chất nào không tạo liên kết hidro với H2O:
A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-OH C. NH3 D. HF
Caâu 45: Số cặp đồng phân hình học của C5H10 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 46: Liên kết hidro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. CH3CH2OH B. CH3CH2NH2 C. H2O D. CH3COOH
Đề chung cho các câu 47 - 48 - 49 . Hỗn hợp X gồm hai hidrocac bon A, B thuộc loại ankan, anken,
ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí X (đktc) rồi cho tất cả sản phẩm cháy rồi hấp thụ hoàn toàn vào
bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa.
Caâu 47: X có thể gồm:
A. 2 ankan B. 1 ankin và 1 anken C. 1 ankan và 1 anken D. 1 ankan và 1 ankin
Caâu 48: Biết tỉ lệ PTG của A và B là 22 : 13 thì m (gam) là :
A. 10 B. 9,5 C. 10,5 D. 11
Caâu 49: Khối lượng chất A có trong m gam X là:
A. 4,4 B. 4,5 C. 56 D. 6,6
Caâu 50: Giải thích nào sau đây là không đúng?
1 A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng là do phản ứng.
H 2 S O4
(C6H10O5)n 6nC + 5nH2O
→
B. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng.
(C6H10O5)n + nH2O nC + n C6H12O6
HCl
→
C. Xenluloz hình thành xenluloz triaxetat nhờ phản ứng.
[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2 (OOCCH3)3] n + 3nH2O.
D. Xenluloz hình thành xenluloz trinitrat nhờ phản ứng.
H 2 S O4
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3] n + 3nH2O.
→
-------HẾT--------
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Trang - 4 -