2. Các video cần xem
•Astronauts floating weightless:
http://www.youtube.com/watch?v=VDu9z4SCTmc
•Newton's First Law of Motion (3d animation):
http://www.youtube.com/watch?v=PXoDeyybpx0
•Newton's Laws of Motion illustrated with 3D animations and
motion graphics:
http://www.youtube.com/watch?v=AatoInOYVvA
3. • Cách nhúng Flash vào powerpoint 2007:
http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/Flash_Powerpoint.html
• Tải video trên youtube:
http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/youtube.html
• Các thí nghiệm ảo cơ học:
http://www.mientayvn.com/Thuc%20nghiem%20vat%20li/co_hoc_c
• Cài internet download manager:
http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/IDM.html
• Trao đổi với tác giả tại:
http://www.myyagy.com/mientay/
7. a ~ F
Xem tập tin EngLaw_of_motion[1].swf tại:
http://myyagy.com/mientay/viewtopic.php?
f=67&t=75376&sid=4664031af2106247b5e56146c6f7d077
8. a ~
m
1
Xem tập tin inertiaMass[1].swf tại:
http://myyagy.com/mientay/viewtopic.php?
f=67&t=75376&sid=4664031af2106247b5e56146c6f7d077
9. Véctơ gia tốc của một vật luôn cùng
hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn
của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn
của vectơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ
nghịch với khối lượng của vật.
I.I. ĐĐỊỊNH LNH LUUẬẬT II NIUTT II NIUTƠƠNN
Phát biểu:
10. a ~ m
1
a ~ F
Biểu thức
a =
F
m
F = m.a
I.I. ĐĐỊỊNH LNH LUUẬẬT II NIUTT II NIUTƠƠNN
11. a =
Fhl
m
Nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực thì:
I.I. ĐĐỊỊNH LNH LUUẬẬT II NIUTT II NIUTƠƠNN
Biểu thức
12. IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰCYẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
Điểm đặt của lực :
13. F a
Điểm đặt của lực :
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.
IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰCYẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
14. Phương và Chiều của lực :
IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠYẾU TỐ CỦA VECTƠ
LỰCLỰC
15. F a
Phương và Chiều của lực :
IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠYẾU TỐ CỦA VECTƠ
LỰCLỰC
16. Fa
Phương và Chiều của lực :
Là phương và chiều của gia tốc
mà lực gây ra cho vật.
IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠYẾU TỐ CỦA VECTƠ
LỰCLỰC
17. Độ lớn của lực :
F = m.aTheo định luật II Newton :
Độ l ớn : F = m.a
IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠYẾU TỐ CỦA VECTƠ
LỰCLỰC
Lực tác dụng lên vật khối lượng m
gây ra cho nó gia tốc a thì có độ lớn
bằng tích m.a.
18. Điểm đặt của lực :
Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.
IIII.. CCÁÁCC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰCYẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC
Phương và Chiều của lực :
Là phương và chiều của gia tốc mà lực gây ra cho vật.
Độ lớn của lực : F = m.a
1N là lực truyền cho vật có khối lượng 1
kg một gia tốc 1m/s2
.
Định nghĩa đơn vị của lực:
19. IIIII.I. KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNHKHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH
Khối lượng của vật là đại lượng
đặc trưng cho mức quán tính của
vật
20. IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.MỘT CHẤT ĐiỂM.
Điều kiện cân bằng của một chất điểm :
=
r r r r r
1 2 nF F + F +... +F = 0
Gia tốc của một chất điểm :
=
r
r rF
a = 0
m
21. IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.MỘT CHẤT ĐiỂM.
Điều kiện cân bằng của một chất điểm là :
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên nó bằng
không (hệ các lực như vậy gọi là hệ lực cân
bằng).
22. ur
N
ur
P
ur ur r
P + N = 0
IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.MỘT CHẤT ĐiỂM.
VD 1
23. IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.MỘT CHẤT ĐiỂM.
ur ur ur r
1 2P + T + T = 0 VD 2
ur
P
m
1
ur
T 2
ur
T
12
ur
T
24. IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.MỘT CHẤT ĐiỂM.
VD 3
25. IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦAĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA
MỘT CHẤT ĐiỂM.MỘT CHẤT ĐiỂM.
VD 3
ur
N
ur
P
26. V. MV. MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ
KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬTKHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT
m
ur ur
P = m.g
Tại mỗi điểm trên mặt đất, trọng
lượng (độ lớn của trọng lực) của
vật tỉ lệ thuận với khối lượng của
nó.
Độ lớn của trọng lực :
P = m.g
ur
P
r
g
(trọng lượng)
27. Nhiều lực tác dụng lên quả bóng bay nhưng nó
vẫn đứng yên.. Hãy xác định các lực đó!
28. III - ÑÒNH LUAÄT III
NEWTON
Xem tập tin collision3Laws[1].swf tại:
http://myyagy.com/mientay/viewtopic.php?
f=67&t=75376&sid=4664031af2106247b5e56146c6f7d077
29. III - ÑÒNH LUAÄT III
NEWTON
Khi hai hòn bi va chạm nhau, cả hai đều có gia tốc. Tức
là có lực tác dụng lên chúng. Hỏi:
a.Lực tác dụng lên hòn bi một (bên trái) do hòn bi nào
gây ra và lực tác dụng lên hòn bi hai (bên phải) do hòn
bi nào gây ra.
b.So sánh độ lớn của hai lực đó (tính toán vài trường
hợp cụ thể bằng công thức F=ma).
c.Hãy thí nghiệm với hòn bi một 4kg và hòn bi hai 1 kg.
Nếu nói có lực tác dụng vào hòn bi một thì tại sao sau
va chạm nó hầu như không chuyển động.
30. Làm các bài tập trong SGK
và sách bài tập từ 2.1 đến
2.15 (bài 2.7 liên quan đến
định luật III Newton, có thể
chưa cần làm lúc này.)