13. c - Mệnh (tử vi)
Năm sinh
Nhóm
Hành
Ý nghĩa hình tượng
Nhóm a
Nhóm b
1
Giáp Tý
Bính Dần
Mậu Thìn
Canh Ngọ
Nhâm Thân
Ất Sửu
Đinh Mão
Kỷ Tỵ
Tân Mùi
Quý Dậu
Hải trung kim
Lô trung hoả
Đại lâm mộc
Lộ bàng thổ
Kiếm phong kim
Vàng đáy biển
Lửa trong lò
Cây trong rừng lớn
Đất bên đường
Vàng đầu mũi gươm
2
Giáp Tuất
Bính Tý
Mậu Dần
Canh Thìn
Nhâm Ngọ
Ất Hợi
Đinh Sửu
Kỷ Mão
Tân Tỵ
Quý Mùi
Sơn đầu hoả
Giản hạ thuỷ
Thành đầu thổ
Bạch lạp kim
Dương liễu mộc
Lửa đầu núi
Nước dưới khe
Đất đầu thành
Vàng trong chân nến
Cây dương liễu
3
Giáp Thân
Bính Tuất
Mậu Tý
Canh Dần
Nhâm Thìn
Ất Dậu
Đinh Hợi
Kỷ Sửu
Tân Mão
Quý Tỵ
Tuyền trung thuỷ
Ốc thượng thổ
Tích lịch hoả
Tùng bách mộc
Trường lưu thuỷ
Nước giữa suối
Đất ở mái nhà
Lửa sấm sét
Cây tùng bách
Nước sông dài
13
14. Giáp Ngọ
Đinh Dậu
Sơn hạ hoả
Lửa dưới núi
Mậu Tuất
Kỷ Hợi
Bình địa mộc
Cây ở đồng bằng
Tân Sửu
Bích thượng thổ
Đất ở vách tường
Nhâm Dần
Quý Mão
Kim bạc kim
Vàng bạch kim
Giáp Thìn
Ất Tỵ
Phù đăng hoả
Lửa ngọn đèn
Bính Ngọ
Đinh Mùi
Thiên thượng thuỷ
Nước trên trời
Mậu Thân
Kỷ Dậu
Đại trạch thổ
Đất làm nhà
Canh Tuất
Tân Hợi
Thoa xuyến kim
Vàng đeo tay
Nhâm Tý
Quý Sửu
Tang đố mộc
Gỗ cây dâu
Giáp Dần
Ất Mão
Đại khê thuỷ
Nước suối lớn
Bính Thìn
6
Vàng trong cát
Canh Tuất
5
Sa trung kim
Bính Thân
4
Ất Mùi
Đinh Tỵ
Sa trung thổ
Đất trong cát
Mậu Ngọ
Kỷ Mùi
Thiên thượng hoả
Lửa trên trời
Canh Thân
Tân Dậu
Thạch lựu mộc
Gỗ cây lựu
Nhâm Tuất
Quý Hợi
Đại hải thuỷ
Nước biển lớn
14
43. a . N i d ung c ¸ c c ung t¬ ng ø ng
é
C¸ c c ung tè t
1)
2)
3)
4)
Sinh khÝ
Thiªn y
Phóc (Diªn niªn)
Phôc vÞ
C¸ c c ung x Êu
1)
2)
3)
4)
TuyÖt thÓ (m¹ng)
Ngò quû (®Ó bµn thê)
Lôc s¸t
Ho¹ h¹i
43
48. d2. Ngày sửa bàn thờ
Thiếu <- (1)
Đủ -> (1)
An
Lợi
Tại
Tại
Sư
Thiên
Hại
Hại
Phú
Sát
Sát
d3. Ngũ hành các tầng nhà
Kim 4,9
Mộc 3,8
Thuỷ 1,6
Hỏa 2,7
Thổ 0,5
48
49. d4. Tr¸nh tam tai
Tuổi chủ nhà
Năm tam tai
Thân
Tý
Thìn
Dần
Mão
Thìn
Dần
Ngọ
Tuất
Thân
Dậu
Tuất
Tỵ
Dậu
Sửu
Hợi
Tý
Sửu
Hợi
Mão
Mùi
Tỵ
Ngọ
Mùi
49
50. e. Ngũ hành các tầng nhà
Kim 4,9
Mộc 3,8
Hỏa 2,7
Thuỷ 1,6
Thổ 0,5
50
51. 6.4. §iÒu chØnh theo vË qu¸ i (20 n¨ m
n
)
a . N uy ªn v Ën 1 : 6 0 n¨m , c hia 3 v Ën, m ç i v Ën 2 0 n¨m
g
VËn 1: 1864 – 1883
Thîng nguyªn
VËn 2: 1884 - 1903
VËn 3: 1904 – 1923
VËn 4: 1924 – 1943
Trung nguyªn
VËn 5: 1944 - 1963
VËn 6: 1964 – 1983
VËn 7: 1984 - 2003
H Nguyªn
¹
VËn 8: 2004 - 2023
VËn 9: 2024 - 2043
L¹i quay l¹i chu kú míi: 2044 – 2063 (vËn 1) v.v…
51
52. b. §êng sao bay: Theo s¬ ® hË thiªn
å u
N
Tèn
Kh«n
4
§
Tèn
N
4
2
Trung
¬ng
3
5
T
ChÊn
7
§oµi
6
1
Cµn
Kh¶m
B
T
N
B
§
§N
§N
B
Trung ¬ng
52
TB
§N
T
61. * H u thiªn b¸ t qu¸ i
Ë
Tèn
Ly
Kh«n
4
9
2
ChÊn
3
5
§oµi
7
CÊn
Kh¶m
Cµn
8
1
6
61
62. d. K hîp S tinh vµ híng tinh
Õt
¬n
C¸ch côc
1
2
3
4
Kh«i tinh
Phóc ®øc (cßn gäi lµ Tö tøc)
Th«i quan (*)
TËt ¸ch
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
§µo hoa
Tµi léc
KiÕp tµi
V« tù
DÞch m·
C« qu¶
Häa h¹i
§iÒn tr¹ch
TuyÖt mÖnh
Tông ®×nh
Hoan l¹c
Diªn thä
S¬n tinh vµ Híng
tÝnh (**)
(*) Th« i q ua n
1-4
ng hÜa lµ
4-9
“Th« i thó c
1-6, 6-8
1-2, 1-5, 3-5, 2-5, 4- lµ m q ua n”, lµ
5
ng hÜa tè t.
4-7
(**) Lu ý :
1-7, 3-9, 9-8, 8-9
S¬ n tinh ha y
Híng tinh
3-7
® ø ng tríc
5-7, 5-8
® Ò u ® îc . VÝ
2-6, 4-6
d ô S¬ n tinh 1
2-9, 5-6
híng tinh 4
1-3, 36, 5-9, 7-9, 6-7
ha y s ¬ n tinh
18, 2-7, 2-8
4 híng tinh 1
2-4, 3-8, 4-8
® Ò u lµ Kh« i
2-3
tinh.
3-4
1-9, 6-9
62
63. Ví dụ nhà toạ Cạnh Hướng Giáp vận 7, ta sẽ có các cung như sau:
6
8
Giáp
2
4
4
5
7
9
9
1
2
3
8
5
Hoạ
hại
Tật
ách
Điền
trạch
Thôi
quan
1
6
Dịch
mã
Kiếp
tài
Tuyệt
mệnh
7
8
1
Phúc
đức
2
9
5
Tuyệt
mệnh
Canh
6
7
3
3
4
Giáp
63
Canh
64. HËu thiªn b¸t qu¸i
N
4 Tèn
§
3 ChÊn
8 CÊn
9 Ly
5
1Kh¶m
2 Kh«n
7 §oµi
6 Cµn
B
64
T
65. h. Ý nghĩa của thập lục cung
h1. Khôi tinh cung:
Khôi tinh cung là cung tốt, chủ về tốt đẹp trong học hành thi cử,
chủ về thông minh sáng suốt nên còn gọi là cung Văn xương.
h2.Phúc đức cung:
Phúc đức cung cũng là cung tốt, chủ tốt đẹp về phần âm phúc,
khoẻ mạnh, ít ốm đau bệnh tật và giải trừ tai hoạ. Lại cũng chủ
về sinh nở, con cái nên còn gọi là Tử tức cung.
h3. Thôi quan cung:
Thôi quan cung cũng là cung tốt, chủ tốt đẹp cho công danh sự
nghiệp, quan trường. Thôi quan nghĩa là thôi thúc con đường
quan vận đạt được nhanh chóng và hanh thông.
h4. Tật ách cung:
Tật ách cung là cung xấu trong 16 cung, chủ ốm đau, bệnh tật.
Chủ sức khỏe yếu, suy sụp lại hay gặp phải những tai ách trong
cuộc sống.
65
66. h5. Đào Hoa cung:
Đào Hoa cung là cung tốt, chủ về sự may mắn, nhanh nhẹn và
xinh xắn. Lại cũng chủ về chuyện tình cảm, chuyện quan hệ nam
nữ, chuyện hôn nhân gia đình.
h6. Tài lộc cung:
Tài lộc cung cũng là cung tốt, chủ tốt đẹp thuận lợi và thành
công trong kinh doanh, trong buôn bán làm ăn. Chủ tăng tài tiến
lộc, hay gặp may mắn về tiền bạc.
h7. Kiếp tài cung:
Kiếp tài cung là cung xấu trong 16 cung. Chủ về sự tước đoạt,
mất mát trong làm ăn kinh tế. Lại cũng chủ về sự bị lừa đảo,
trộm cắp và thất thoát tài sản.
h8. Vô tự cung:
Vô tự cung cũng là cung xấu trong 16 cung, chủ về tai hoạ trong
vấn đề thai sản, sinh nở và con cái. Vô tự là không có con nên
thường thể hiện việc không sinh sản hay khó sinh hay chậm sinh
66
con.
67. h9. Dịch mã cung:
Dịch mã là cung tốt, chủ về sự dịch chuyển, vận động và đi lại.
Cũng chủ về sự nhanh nhẹn, tháo vát và thay đổi. Dịch mã cung
thích hợp cho những công việc mang tính chất lưu động và đi lại.
h10. Cô quả cung:
Cô quả cung là cung xấu trong 16 cung, chủ về sự cô đơn, một
thân một mình không có sự quan tâm trợ giúp của mọi người
xung quanh. Lại cũng chủ về khó khăn trong lĩnh vực hôn nhân
gia đình và sự bất hoà với mọi người.
h11. Hoạ hại cung:
Hoạ hại cung cũng là cung xấu trong 16 cung, chủ về hoạ hoạn,
tai bay vạ gió, những điều không may cứ liên tục giáng xuống.
Ngoài ra nó cũng còn chủ về bệnh tật.
h12. Điền trạch cung:
Điền trạch cung là cung tốt, chủ tốt đẹp và phát triển về đất cát
điền địa. Lại cũng chủ về sự thuận lợi trong kinh doanh bất động
sản và đất cát.
67
68. h13. Tuyệt mệnh cung:
Tuyệt mệnh cung là cung xấu trong 16 cung, chủ về ốm đau hay
tai hoạ dẫn tới cái chết vì vậy nó còn được gọi là Cung Đoạt hồn.
Tuyệt mệnh cung cũng còn chủ về sự ly tán, chia xa, chủ về việc
vợ chồng ly hôn hay cha con bất hoà, từ mặt nhau vậy.
h14.Tụng đình cung:
Tụng đình cung cũng là cung xấu trong 16 cung, chủ về cãi vã
kiện cáo, lại cũng chủ về thị phi điều tiếng và những chuyện
phiền phức liên quan tới công môn, pháp lý.
h15. Hoan lạc cung:
Hoan lạc cung là cung tốt, chủ về sự vui vẻ, hoan hỷ, vô lo, lại
cũng chủ về sự ăn uống, bạn bè tụ tập hội hè đình đám.
h16. Diên thọ cung:
Diên thọ cung cũng là cung tốt, chủ về tuổi thọ và sức khoẻ. Diên
thọ là trường, là sống vui, sống khoẻ, ít bệnh tật và sự phiền
muộn về ốm đau tai hoạ.
68
93. b. Tam tai
Tuổi chủ nhà
Năm tam tai
Thân
Tý
Thìn
Dần
Mão
Thìn
Dần
Ngọ
Tuất
Thân
Dậu
Tuất
Tỵ
Dậu
Sửu
Hợi
Tý
Sửu
Hợi
Mão
Mùi
Tỵ
Ngọ
Mùi
c. Ngày khởi công
* (Ngày KC + Tháng KC – 1): 6 -> dư
* Ngũ hành ngày sinh ngũ hành
bản mệnh
1. Đại an
Tốt
2. Lưu niên
Xấu (Tai nạn)
3. Tốc hỷ
Tốt
* Can ngày không phá can
mệnh
4. Xích khẩu
Xấu (cãi cọ)
* Chi ngày không phá chi mệnh
5. Tiểu cát
Tốt (may nhỏ)
6. Chẵn O
Vãng vong xấu
93
94. d. Ngày sửa bàn thờ
Thiếu <- (1)
Đủ -> (1)
An
Lợi
Thiên
Tại
Hại
Sư
Sát
Phú
94
98. TRÙNG TANG
- Tháng 1-2-6-9-12: Lục canh thiên hình
- Tháng 3:
Lục tân thiên đình
- Tháng 4:
Lục nhâm thiên bán
- Tháng 5:
Lục giáp thiên phúc
- Tháng 7:
Lục quý thiên hồi
- Tháng 8:
Lục ất thiên đức
- Tháng 10:
Lục bính thiên thanh
- Tháng 11:
Lục đinh thiên minh
98
99. MỘT SỐ SÁCH THAM KHẢO
1. Tả Ao - Tả Ao địa lý toàn thư (cao Trung biên dịch) –NXB Văn hóa Sài Gòn
Tphố Hồ Chí Minh, 2008
2. Việt Hải - Bảo Ngọc Thư (3 tập: Thượng, Trung, Hạ), NXB Thanh Hóa, 2008.
3. Thiệu Vĩ Hoa - Dự đoán theo Chu dịch, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội 1996.
4. Cao Từ Linh – Phong Thủy ứng dụng trong kiến trúc hiện đại, NXB Văn hóa
Thông tin, Hà Nội 2008.
6. Raymond Lo – Nhà quản lý ứng dụng phong thủy và số mệnh, phạm gia Minh
dịch, NXB Tri thức, Hà Nội 2008.
7. Chung Nghĩa Minh - Huyền không địa lý – chú giải khảo nghiệm về huyền không
địa lý, 4 tập, NXB Hà Nội 2009.
8. Chung Nghĩa Minh - Huyền học và nhà ở hiện đại, 2 tập, NXB Hà Nội, 2009.
99
100. 9. Thẩm Trúc Nhưng - Trạch vận tân án, NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội 1997.
10. Thẩm Trúc Nhưng - Thẩm thị huyền không học, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội
2003.
11. Ngô Nguyên Phi – Nghiên cứu phong thuỷ và phong thủy Việt Nam dưới góc độ
Khoa học, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội 2002.
12. Trần Văn Tam – Xây dựng nhà ở theo địa lý – thiên văn - dịch lý, NXB Lao động,
Hà Nội 2006.
13. Hồ Kính Quốc – Tìm hiểu cổ dịch huyền không học, NXB Đại học Quốc gia, Hà
Nội 2001.
14. Khương Văn Thìn - Dịch học ứng dụng trong xây dựng, NXB Văn hóa Thông tin,
Hà Nội 2006.
15. Lilian Too – Phong thủy để có một cuộc sống hạnh phúc và bình an, NXB Trẻ,
Thành phố Hồ Chí Minh, 2007.
16. Lý Minh Tuấn - Dịch học tân thư, 2 tập, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội 2002
17. Nguyễn Ngọc Vinh - Huyền môn phong thủy thực dụng, NXB Hà Nội, 2008.
18. Khang Vũ - Dịch học và kiến trúc phong thủy, NXB Lao động, Hà Nội 2006.
100