SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 42
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
Động mạch chậu trong




Động mạch chậu ngoài
• Hai Đm này bắt
  nguồn từ Đm chậu
  chung đối diện với
  khớp thắt lưng cùng,
  rồi uống cong một
  đoạn khoảng 4cm
  đến khuyết ngồi lớn
ĐỘNG MẠCH CHẬU TRONG
Chia làm 2 nhánh gồm phân nhánh
trước và phân nhánh sau

Các nhánh từ phân nhánh trước gồm
9 nhánh:                    ĐM Rốn


                 - Đm bàng quang trên.
                                                        ĐM Mông dưới

                      Đm bịt.
                   - Đm tử cung
                   - Đm âm đạo.
                                                        Đm Thẹn trong
                                - Đm bàng quang dưới
                                - Đm trực tràng giữa.
Từ phân nhánh sau phân thành 3 nhánh:

.




                       ĐM Chậu thắt lưng


                           ĐM Cùng bên


                       Đm mông trên
ĐM chậu trong cấp máu cho
vùng mông, khu đùi trong và
một phần khu đùi sau qua
các nhánh :
-Đm mông trên và dưới.

- ( Nhánh Đm ngồi.)

-Đm bịt.

-Đm thẹn trong.
ĐỘNG MẠCH CHẬU NGOÀI

   Cấp máu cho khu đùi trước, khu
đùi sau, toàn bộ cẳng chân và bàn
chân qua các nhánh :
- ĐM đùi.
- Đm kheo.
- Đm chày trước
- Đm chày sau.
Động mạch chậu trong
Cấp máu nuôi chi dứoi qua cá nhánh :
- Động mạch mông trên
- Động mạch mông dưới
- Động mạch ngồi
- Động mạch bịt
- Động mạch thẹn trong.
ĐỘNG MẠCH MÔNG TRÊN
   (a. glutea superior)
            Nguyên ủy: ĐM mông trên là nhánh
            của Đm chậu trong thuộc phân nhánh
            sau.
            Đường đi: Trong chậu hông đi giữa
            thân thắt lưng- cùng và dây thần kinh
            cùng 1, chui qua khuyết ngồi lớn ở bờ
            trên cơ hình lê ra vùng mông cho 2
            nhánh nông và sâu.

            Phân nhánh: Nhánh nông đi giữa cơ
            mông lớn và cơ mông nhỡ, nhánh sâu
            đi giữa cơ mông nhỡ và cơ mông bé và
            cấp máu cho các cơ này.
ĐỘNG MẠCH MÔNG TRÊN
                      (a. glutea superior)
Liên quan:
- Đm mông trên và Tk mông trên đi kèm
   cùng chui ra vùng mông qua khuyết ngồi
   lớn ở trên cơ hình lê.
- Có 2 tĩnh mạch đi kèm động mạch.

Ngành nối: Đm mông trên nối với:
  * Đm chậu ngoài qua nhánh mũ chậu
  sâu.
  * Đm đùi sâu qua nhánh mũ đùi ngoài.

  * Đm chậu trong qua động mạch mông
  dưới và Đm cùng ngoài.
ĐỘNG MẠCH MÔNG DƯỚI
                   (a. glutea inferior)
Nguyên ủy: Đm mông dưới là nhánh của Đm chậu trong
thuộc phân nhánh trước.

Đường đi và phân nhánh: Từ trong chậu hông bé qua
khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê cho các nhánh vào
các cơ vùng mông và nhóm cơ ụ ngồi cẳng chân.(Chi
phối và cấp huyết cho cơ mông lớn)

Liên quan: Đi cùng với TK mông dưới chui ra vùng
mông qua khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê phân
nhánh vào mặt sâu cơ mông lớn và vận động cho cơ này.

Ngành nối: Đm mông dưới nối với:
        * Đm mũ đùi trong, mũ đùi ngoài và nhánh
xuyên một của Đm đùi sâu.
        * Nhánh cho thần kinh ngồi.
Một dị dạng hiếm gặp ở vùng mông là có
 sự tồn tại một động mạch rất lớn đi song
 song với thần kinh ngồi thay thế cho
 động mạch đùi để cấp máu cho toàn bộ
 chi dưới là động mạch ngồi. Cho đến
 1991 trên thế giới phát hiện 54 trường
 hợp, ở VN phát hiện một trường hợp.
Thắt động mạch mông
Đừơng rạch cổ điển : từ gai chậu sau trên
   đến đỉnh mấu chuyển lớn.
Đường rạch Mignon – Picque : rạch dứơi
   đường gai mấu khoảng 1 khoát ngón
   tay và song song đường gai mấu,
   rạch dài khoảng 15 cm.
  •   Ưu điểm : đến ngay được cơ tháp.
Đừơng rạch Fiolle Delmas : Rạch một
   đừơng thẳng giữa mấu chuyển lớn,
   đến trên mấu khoảng 2 cm rạch vòng
   lại và đi thẳng đến gai chậu sau trên.
ĐỘNG MẠCH BỊT
Nguyên ủy: Xuất phát từ phân
nhánh trước của Đm chậu
trong.
Đường đi và liên quan: Chạy ở
thành bên chậu, qua ống bịt
cùng với TK bịt để rời chậu
hông.
Phân nhánh: Đm chia làm hai
nhánh trước và nhánh sau quây
lấy lỗ bịt. Ở vùng đùi trước Đm
bịt cung cấp máu cho các cơ
khu đùi trong và cho ổ cối.
ĐỘNG MẠCH THẸN TRONG
Nguyên ủy: Là nhánh của Động mạch
chậu trong thuộc phân nhánh trước.
Đường đi và liên quan: Cùng với thần
kinh thẹn ra khỏi chậu hông qua
khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê.
Sau đó ôm lấy gai ngồi rồi trở lại chậu
hông qua khuyết ngồi bé, động mạch
thẹn trong đi trong ống thẹn (ống
Alcock) đến vùng đáy chậu và sinh
dục ngoài.
Phân nhánh: Đm thẹn trong cho nhiều
nhánh cho cơ, đáy chậu ( Đm đáy
chậu nông) và nhánh động mạch trực
tràng dưới.
Mạch máu nuôi chi dưới bắt
nguồn từ động mạch chậu
ngoài
- Động mạch đùi
- Động mạch kheo
- Động mạch chày trước
- Động mạch chày sau.
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
                (arteria femoralis)
Nguyên ủy: Động mạch đùi nối tiếp với
   động mạch chậu ngoài ở sau điểm
   giữa dây chằng bẹn , chạy xuống
   dưới dọc phía trước trong của đùi. Đm
   đùi tận cùng ở 1/3 dưới đùi đi qua
   vòng gân cơ khép để trở thành động
   mạch kheo
Đường đi và liên quan: chia làm 3 đoạn:
1. Đoạn sau dây chằng bẹn
2. Đoạn trong tam giác đùi
3. Đoạn đi trong ống cơ khép
. Đoạn   sau dây chằng bẹn: chia làm 2 ngăn


         Ngăn cơ




           Ngăn mạch máu
Đoạn trong tam giác đùi




Cơ may

                                   Cơ khép dài
Đoạn đi trong ống cơ khép

         Thành ngoài
( Cơ thắt lưng chậu – Cơ may)




                                Thành trong
                                (cơ lược + cơ khép dài)


                                Ống cơ khép

           Đỉnh ống cơ khép
Phân nhánh và ngành nối của động mạch đùi
Nhánh nông:
- Động mạch mũ chậu nông
- Động mạch thượng vị nông
- Động mạch thẹn ngoài nông
- Động mạch thẹn ngoài sâu

Nhánh sâu:
- Động mạch đùi sâu
- Động mạch gối xuống
Tĩnh mạch nông: Ngoài các tĩnh mạch kèm
theo các động mạch nông, vùng đùi trước còn
có tĩnh mạch hiển đi qua.
       Tĩnh mạch đùi (v. femoralis): Nối tiếp
với tĩnh mạch kheo đi từ vòng gân cơ khép
đến dây chằng bẹn và đổ vào tĩnh mạch chậu
ngoài. Trong ống cơ khép ở đoạn dưới, tĩnh
mạch đùi nằm hơi ngoài động mạch đùi, còn
đoạn trên thì nằm sau động mạch.
       Tĩnh mạch hiển lớn (v. saphena magna)
nhận máu từ cung tĩnh mạch mu chân (arcus
venosus dorsalis pedis) đi trước mắt cá trong
đến lồi cầu trong xương chày và tiếp tục đi ở
mặt trong đùi rồi đổ vào tĩnh mạch đùi (v.
femoralis) qua lỗ tĩnh mạch hiển lớn của mạc
đùi.
THẮT ĐỘNG MẠCH ĐÙI
1. Thắt động mạch đùi gốc dứoi cung đùi , trong
   tam giác Scarpa :
     Đường chuẩn đích : từ giữa cung đùi tới bờ sau
       của lồi cầu trong xưong đùi.
            Cung đùi Fallope đi từ gai chậu truớc trên đến gai
              mu.
            Bờ sau lồi cầu : đi dọc theo rãnh ở giữa cơ tứ đầu
              và cơ khép.
     Vị trí thắt : Thắt động mạch ngay dưới cung đùi.
2. Thắt động mạch đùi ở đỉnh tam giác đùi :
     Đừong rạch : từ giữa cung đùi tới bờ sau của lồi cầu
       trong xương đùi, điểm giữa đừơng rạch là chỗ
       cơ may bắt chéo giữa đùi, cách cung đùi khoàng
       12 cm.
3. Thắt động mạch đùi ở ống đùi Hunter :
     Cần tìm : - Cơ may
                - Thừng cơ khép lớn.
4. Thắt thân động mạch đùi khoeo ở ống Hunter :
     Đừơng rạch : Rạch theo thừng cơ khép lớn từ chỗ
       bám dứơi của cơ trở đi, đừong rạch dài khoảng
       4 cm.
Động mạch kheo (a. poplitea)
Nguyên ủy: Động mạch đùi sau khi
qua vòng gân cơ khép (hiatus
adductorius) đổi tên thành động mạch
kheo. Động mạch kheo nằm sau khớp
gối và cơ kheo.
Đường đi và liên quan: Bắt đầu từ
vòng gân cơ khép chạy vòng ra ngoài
và xuống dưới tận cùng ở bờ dưới cơ
kheo.
Phân nhánh: ĐM cho các nhánh chi
phối cho cơ bụng chân và khớp gối
cũng như tham gia vào mạng mạch       3
khớp gối là:                      2

1. Động mạch cơ bụng chân đầu
trong và đầu ngoài (a. surales)
                                          6
2. Động mạch gối trên trong
3. Động mạch gối trên ngoài
4. Động mạch gối dưới trong

5. Động mạch gối dưới ngoài
6. Động mạch gối giữa
Thắt động mạch khoeo
–   Động mạch khoeo bắt đầu từ vòng cơ khép lớn, chạy
    chếch ra ngaòi, sau đó chạy thẳng theo trục của trám
    khoeo tới vòng cơ dép.
–   Thắt động mạch khoeo là một phẫu thuật nguy hiểm vì
    90 % sẽ gây hoại tử vì các ngành nối giãn ra rất khó vì
    nằm ở trong một khoang nhiều thớ sợi.
–   Nếu cần thắt chỉ nên thắt ở khoeo trên chỗ phát sinh
    của động mạch khớp trên.
–   Đừong chuẩn đích : Gấp cẳng chân để tìm đừơng gấp
    gối. Ở giữa đường gấp, cách đều bờ sau của lồi cầu
    trong và lồi cầu ngoài, rạch đừơng vuông góc. Đường
    này cũng là trục của trám khoeo, cũng là đừơng đi của
    động mạch.
–   Vị trí thắt : ở trên chỗ phát sinh của động mạch khớp .
Giải phẫu vùng khoeo
-Tam giác phía trên
• Cơ nhị đầu và dây mác chung (dây hông khoeo
ngoài ) ở ngoài.
• Cơ bán gân dính vào cơ bán mạc ở phía trong.
-Tam giác phía dưới có Hai cơ sinh đôi đi chếch từ lồi
cầu trong và lồi cầu ngoài xuống dưới, hợp thành 2
cạnh.

-3 thành phần trong hỏm khoeo là Động mạch khoeo,
Tĩnh mạch khoeo và Thần kinh chày ( dây hông khoeo
trong ), sắp xếp theo hình bậc thang là :
. Bậc ở sâu và trong cùng là động mạch khoeo.
. Bậc ở giữa là tĩnh mạch khoeo.
. Bậc ở nông và ở ngoài là thần kinh chày.
MẠNG MẠCH KHỚP GỐI
Là một hệ thống thông nối phong phú quanh khớp
gối của động mạch kheo với động mạch đùi và các
động mạch chày trước và chày sau.
Thành phần tham gia gồm:
- Động mạch gối xuống của động mạch đùi.
- Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài.
- Các nhánh gối trên trong, gối trên ngoài, gối dưới
trong, gối dưới ngoài của động mạch kheo.
- Nhánh quặt ngược chày trước của động mạch
chày trước.
- Nhánh động mạch mũ mác của động mạch chày
sau.
- Các động mạch này tạo thành hai mạng động
mạch: mạng mạch bánh chè ở nông và mạng mạch
khớp gối ở sâu.
Tĩnh mạch kheo (v. poplitea)
- Do nhánh của các tĩnh mạch
chày trước và tĩnh mạch chày
sau hợp thành.
- Sau đó tĩnh mạch đi qua vòng
gân cơ khép và đổi tên thành
tĩnh mạch đùi.
- Ngoài ra tĩnh mạch kheo còn
nhận máu từ
      * Tĩnh mạch hiển bé
      * Các tĩnh mạch khớp gối
Động mạch chày trước
                        (a. tibialis anterior)
Nguyên ủy: Động mạch chày trước là một trong hai nhánh tận của động
   mạch kheo, bắt đầu từ bờ dưới cơ kheo, đến khớp cổ chân thì đôi tên
   là động mạch mu chân.
Đường đi và liên quan:
- Ở vùng cẳng chân sau: Từ bờ dưới cơ kheo, động mạch chạy ra trước
   giữa 2 đầu cơ chày sau rồi qua bờ trên màng gian cốt để ra khu cẳng
   chân trước.
- Ở 2/3 trên động mạch cùng thần kinh mác sâu nằm trước màng gian
   cốt, ngoài cơ chày trước và nằm trong cơ duỗi các ngón chân dài.
- Ở 1/3 dưới động mạch chạy trước xương chày và khớp cổ chân. Cơ
   duỗi ngón cái dài lúc đầu nằm ngoài động mạch, sau đó bắt chéo để
   vào nằm trong.Thần kinh mác sâu sau khi chạy vòng quanh chỏm mác
   và xuyên qua cơ duỗi các ngón chân dài đến khu cẳng chân trước, lúc
   đầu thần kinh nằm ngoài động mạch sau đó bắt chéo phía trước và
   vào trong động mạch.
Phân nhánh: Ngoài các nhánh cấp máu cho        1
    khu cơ trước, động mạch chày truớc
    còn cho các nhánh :
1. Động mạch quặt ngược chày trước
    (a. recurrens tibialis anterior)
2. Động mạch quặt ngược chày sau
    (a. recurrens posterior)
3. Động mạch mắt cá trước ngoài
    (a. malleoleus anterior lateralis)
                                                   4
4. Động mạch mắt cá trong trước
    (a. malleolare anterior medialis)
Tĩnh mạch chày trước (v. tibialis anterior):
    Hai tĩnh mạch chày trước nhận máu từ
    mạng mạch mu chân đổ vào tĩnh mạch
    kheo.
Thắt động mạch chầy trước
Đường chuẩn đích : đi từ lõm
   truớc mác tới giữa đừơng
   liên mắt cá.
Đường rạch này đi theo chiều
   của khe cơ, không đi theo
   đường đi của động mạch.
   Khi tìm thấy khe cơ là
   thấy động mạch.
Động mạch chày sau
       (a.tibialis posterior)
Nguyên ủy: là nhánh tận của động mạch
  kheo bắt đầu từ bờ dưới cơ kheo hay cung
  gân cơ dép, đến phía sau mắt cá trong thì
  chia làm hai nhánh tận động mạch gan
  chân ngoài và gan chân trong.

Đường đi và liên quan: động mạch chày sau
  chạy trước cơ dép và sau cơ chày sau, cơ
  gấp các ngón chân dài, cơ gấp ngón chân
  cái dài, sâu hơn vách gian cơ sâu (mạc
  sâu). Đi kèm là hai tĩnh mạch và thần kinh
  chày. Khi xuống đến 1/3 dưới cẳng chân
  động mạch chạy ngang bờ trong gân gót.
Động mạch chày sau
* Phân nhánh:
Nhánh bên:
- Động mạch mũ mác
- Động mạch mác
- Các nhánh mắt cá trong
- Các nhánh gót trong
Nhánh tận:
- Động mạch gan chân trong
- Động mạch gan chân ngoài
Động mạch mác
Nguyên ủy: Là nhánh của động mạch
chày sau xuất phát từ khoảng 2,5cm bờ
dưới cơ kheo.
Đường đi và liên quan: động mạch đi
chếch ra ngoài về phía xương mác lúc
đầu nằm giữa cơ gấp ngón chân dài và cơ
chày sau đó càng đi sâu về phía màng
gian cốt và được cơ gấp ngón cái dài che
phủ phía sau.
Động mạch mác không đi kèm với thần
kinh nào.
Động mạch mác
Phân nhánh: Ngoài các nhánh nuôi cơ và
xương, động mạch mác cho các nhánh :
- Nhánh xuyên qua vách gian cơ đến khu
trước.
- Nhánh nối: nối với động mạch chày sau.
- Nhánh mắt cá ngoài sau: tao thành mạng
mạch mắt cá.
-Các nhánh gót: được xem như nhánh tận
của động mạch mác đến gót để tạo nên
mạng mạch gót.
Các tĩnh mạch sâu: Động mạch chày sau
và động mạch mác có các tĩnh mạch chày
sau và các tĩnh mạch mác đi kèm. Các
tĩnh mạch này đổ về tĩnh mạch kheo.
Thắt động mạch ở vùng cẳng chân sau
–       Có thể tìm động mạch chày hay động mạch mác bằng cách
        rạch bên ngoài hay bên trong ( là các đừong bên ) .
–       Khi chảy máu ở bắp chân mà không biết là do mạch nào bị
        đứt thì nên dùng đường giữa.
–       Chỉ dùng đừong bên khi muốn chích rạch một áp xe sâu ở
        giữa 2 lớp cơ.
–       Đừơng giữa :
    •        Nguyên tắc : Tách 2 cơ sinh đôi, cắt cơ dép đến cân nội cơ, lấy
             cân này làm đích.
    •        Đừơng rạch : Rạch thẳng ở giữa bắp chân, từ giữa gấp khoeo
             đến giữa 2 mắt cá.
–       Đừơng bên :
    •        Để thắt động mạch chày sau : rạch dọc theo đừơng cách bờ trong
             xương chày khoàng 1 khoát ngón tay.
    •        Để thắt động mạch chày sau ở mắt cá : rạch dài khoàng 6 cm
             song song bờ sau xương chày, cách đều bờ này với gân cơ
             Achille.
    •        Để thắt động mạch mác : rạch khoàng 10 cm theo rãnh lõm ở sau
             các cơ mác. Lấy 3 điểm làm đích là :
         –      Khe liên cơ ( giữa cơ dép và cơ mác ).
         –      Mặt sau xưong mác.
         –      Các mạch nhỏ vòng quanh xưong mác.
Động mạch gan chân ngoài
         (a.plantaris lateralis)
Nguyên ủy: Là nhánh tận của động mạch
chày sau.
Đường đi và liên quan: Ở vùng gót nằm ở
giữa xương gót và cơ dạng ngón cái rồi chạy
ra ngoài giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và
cơ vuông gan chân đến nền xương đốt bàn
5. Từ nền xương đốt bàn 5 chạy ngang vào
trong, càng lúc càng sâu giữa gân cơ gấp
các ngón chân dài, các cơ giun, đầu chéo cơ
khép ngón cái, cơ gian cốt gan chân, đến
khoảng gian cốt thứ nhất thì hợp nhất với
động mạch gan chân sâu để hoàn tất cung
gan chân sâu.
Động mạch gan chân ngoài


Phân nhánh: Cho các nhánh bên

- Động mạch gan đốt bàn

- Các nhánh xuyên.
Động mạch gan chân trong
                 (a. plantaris medialis)
Nguyên ủy: là nhánh tận nhỏ hơn
của động mạch chày sau.
Đường đi và liên quan: đi dọc theo
phía trong gân gấp ngón cái dài, lúc
đầu nằm sâu hơn cơ dạng ngón cái,
sau đó chạy giữa cơ này và cơ gấp
các ngón chân ngắn.
Nhánh nối: Động mạch cho nhánh
nối với nhánh gan đốt bàn 1 và các
nhánh nhỏ nuôi cơ.
Động mạch mu chân
                      (a. dorsalis pedis)
Nguyên ủy: Động mạch chày trước đến khớp cổ
chân ở dưới mạc giữ gân duỗi dưới thì đổi tên là
động mạch mu chân.
Đường đi và liên quan: Chiếu trên da, động mạch
đi từ giữa 2 mắt cá đến kẽ ngón chân thứ nhất và
thứ hai. Động mạch chạy theo bờ ngoài gân cơ
duỗi ngón cái dài đến nền xương đốt bàn 1 thì cho
các nhánh.
Phân nhánh:
- Động mạch cung.
-Động mạch cổ chân ngoài
-Động mạch cổ chân trong
-Các nhánh mu đốt bàn
- Động mạch gan chân sâu.
•       Thắt động mạch gan chân trong ở ống gót :
    –     Đừong chuẩn đích : rạch một đường khoảng 6 cm từ lồi củ
          xương gót đến củ ghe dưới mỏm chân đế.
•       Thắt động mạch mu chân :
    –     Đừơng chuẩn đích : Đi từ giữa 2 mắt cá tới đầu sau của
          khoang liên cốt thứ 1 , dọc theo gân cơ duỗi ngón chân cái
          độ 1 cm ở ngoài.
•       Thắt động mạch gan chân ngoài :
    –     Đừong chuẩn đích : đi từ lồi củ sau trong xương gót và theo
          dọc khoang liên ngón 4.
•       Thắt động mạch gan chân trong :
•       * Đừong chuẩn đích : đi từ mỏm chân đế gót và theo
        dọc khoang liên ngón 1.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔTín Nguyễn-Trương
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleKhai Le Phuoc
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 

La actualidad más candente (20)

PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙICƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN - TĨNH MẠCH BẠCH HUYẾT TK CỔ
 
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 

Similar a Mạch máu chi dứoi

Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Cường Ballad
 
Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Hoàng Huy
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tútailieuhoctapctump
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxTngMinh38
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar a Mạch máu chi dứoi (20)

MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)
 
Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
DRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptxDRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptx
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Cơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHNCơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHN
 
VUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdfVUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdf
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 

Último

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 

Último (20)

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 

Mạch máu chi dứoi

  • 1. MẠCH MÁU CHI DƯỚI
  • 2. Động mạch chậu trong Động mạch chậu ngoài
  • 3. • Hai Đm này bắt nguồn từ Đm chậu chung đối diện với khớp thắt lưng cùng, rồi uống cong một đoạn khoảng 4cm đến khuyết ngồi lớn
  • 4. ĐỘNG MẠCH CHẬU TRONG Chia làm 2 nhánh gồm phân nhánh trước và phân nhánh sau Các nhánh từ phân nhánh trước gồm 9 nhánh: ĐM Rốn - Đm bàng quang trên. ĐM Mông dưới Đm bịt. - Đm tử cung - Đm âm đạo. Đm Thẹn trong - Đm bàng quang dưới - Đm trực tràng giữa.
  • 5. Từ phân nhánh sau phân thành 3 nhánh: . ĐM Chậu thắt lưng ĐM Cùng bên Đm mông trên
  • 6. ĐM chậu trong cấp máu cho vùng mông, khu đùi trong và một phần khu đùi sau qua các nhánh : -Đm mông trên và dưới. - ( Nhánh Đm ngồi.) -Đm bịt. -Đm thẹn trong.
  • 7. ĐỘNG MẠCH CHẬU NGOÀI Cấp máu cho khu đùi trước, khu đùi sau, toàn bộ cẳng chân và bàn chân qua các nhánh : - ĐM đùi. - Đm kheo. - Đm chày trước - Đm chày sau.
  • 8. Động mạch chậu trong Cấp máu nuôi chi dứoi qua cá nhánh : - Động mạch mông trên - Động mạch mông dưới - Động mạch ngồi - Động mạch bịt - Động mạch thẹn trong.
  • 9. ĐỘNG MẠCH MÔNG TRÊN (a. glutea superior) Nguyên ủy: ĐM mông trên là nhánh của Đm chậu trong thuộc phân nhánh sau. Đường đi: Trong chậu hông đi giữa thân thắt lưng- cùng và dây thần kinh cùng 1, chui qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ hình lê ra vùng mông cho 2 nhánh nông và sâu. Phân nhánh: Nhánh nông đi giữa cơ mông lớn và cơ mông nhỡ, nhánh sâu đi giữa cơ mông nhỡ và cơ mông bé và cấp máu cho các cơ này.
  • 10. ĐỘNG MẠCH MÔNG TRÊN (a. glutea superior) Liên quan: - Đm mông trên và Tk mông trên đi kèm cùng chui ra vùng mông qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình lê. - Có 2 tĩnh mạch đi kèm động mạch. Ngành nối: Đm mông trên nối với: * Đm chậu ngoài qua nhánh mũ chậu sâu. * Đm đùi sâu qua nhánh mũ đùi ngoài. * Đm chậu trong qua động mạch mông dưới và Đm cùng ngoài.
  • 11. ĐỘNG MẠCH MÔNG DƯỚI (a. glutea inferior) Nguyên ủy: Đm mông dưới là nhánh của Đm chậu trong thuộc phân nhánh trước. Đường đi và phân nhánh: Từ trong chậu hông bé qua khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê cho các nhánh vào các cơ vùng mông và nhóm cơ ụ ngồi cẳng chân.(Chi phối và cấp huyết cho cơ mông lớn) Liên quan: Đi cùng với TK mông dưới chui ra vùng mông qua khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê phân nhánh vào mặt sâu cơ mông lớn và vận động cho cơ này. Ngành nối: Đm mông dưới nối với: * Đm mũ đùi trong, mũ đùi ngoài và nhánh xuyên một của Đm đùi sâu. * Nhánh cho thần kinh ngồi.
  • 12. Một dị dạng hiếm gặp ở vùng mông là có sự tồn tại một động mạch rất lớn đi song song với thần kinh ngồi thay thế cho động mạch đùi để cấp máu cho toàn bộ chi dưới là động mạch ngồi. Cho đến 1991 trên thế giới phát hiện 54 trường hợp, ở VN phát hiện một trường hợp.
  • 13. Thắt động mạch mông Đừơng rạch cổ điển : từ gai chậu sau trên đến đỉnh mấu chuyển lớn. Đường rạch Mignon – Picque : rạch dứơi đường gai mấu khoảng 1 khoát ngón tay và song song đường gai mấu, rạch dài khoảng 15 cm. • Ưu điểm : đến ngay được cơ tháp. Đừơng rạch Fiolle Delmas : Rạch một đừơng thẳng giữa mấu chuyển lớn, đến trên mấu khoảng 2 cm rạch vòng lại và đi thẳng đến gai chậu sau trên.
  • 14. ĐỘNG MẠCH BỊT Nguyên ủy: Xuất phát từ phân nhánh trước của Đm chậu trong. Đường đi và liên quan: Chạy ở thành bên chậu, qua ống bịt cùng với TK bịt để rời chậu hông. Phân nhánh: Đm chia làm hai nhánh trước và nhánh sau quây lấy lỗ bịt. Ở vùng đùi trước Đm bịt cung cấp máu cho các cơ khu đùi trong và cho ổ cối.
  • 15. ĐỘNG MẠCH THẸN TRONG Nguyên ủy: Là nhánh của Động mạch chậu trong thuộc phân nhánh trước. Đường đi và liên quan: Cùng với thần kinh thẹn ra khỏi chậu hông qua khuyết ngồi lớn ở bờ dưới cơ hình lê. Sau đó ôm lấy gai ngồi rồi trở lại chậu hông qua khuyết ngồi bé, động mạch thẹn trong đi trong ống thẹn (ống Alcock) đến vùng đáy chậu và sinh dục ngoài. Phân nhánh: Đm thẹn trong cho nhiều nhánh cho cơ, đáy chậu ( Đm đáy chậu nông) và nhánh động mạch trực tràng dưới.
  • 16. Mạch máu nuôi chi dưới bắt nguồn từ động mạch chậu ngoài - Động mạch đùi - Động mạch kheo - Động mạch chày trước - Động mạch chày sau.
  • 17. ĐỘNG MẠCH ĐÙI (arteria femoralis) Nguyên ủy: Động mạch đùi nối tiếp với động mạch chậu ngoài ở sau điểm giữa dây chằng bẹn , chạy xuống dưới dọc phía trước trong của đùi. Đm đùi tận cùng ở 1/3 dưới đùi đi qua vòng gân cơ khép để trở thành động mạch kheo Đường đi và liên quan: chia làm 3 đoạn: 1. Đoạn sau dây chằng bẹn 2. Đoạn trong tam giác đùi 3. Đoạn đi trong ống cơ khép
  • 18. . Đoạn sau dây chằng bẹn: chia làm 2 ngăn Ngăn cơ Ngăn mạch máu
  • 19. Đoạn trong tam giác đùi Cơ may Cơ khép dài
  • 20. Đoạn đi trong ống cơ khép Thành ngoài ( Cơ thắt lưng chậu – Cơ may) Thành trong (cơ lược + cơ khép dài) Ống cơ khép Đỉnh ống cơ khép
  • 21. Phân nhánh và ngành nối của động mạch đùi Nhánh nông: - Động mạch mũ chậu nông - Động mạch thượng vị nông - Động mạch thẹn ngoài nông - Động mạch thẹn ngoài sâu Nhánh sâu: - Động mạch đùi sâu - Động mạch gối xuống
  • 22. Tĩnh mạch nông: Ngoài các tĩnh mạch kèm theo các động mạch nông, vùng đùi trước còn có tĩnh mạch hiển đi qua. Tĩnh mạch đùi (v. femoralis): Nối tiếp với tĩnh mạch kheo đi từ vòng gân cơ khép đến dây chằng bẹn và đổ vào tĩnh mạch chậu ngoài. Trong ống cơ khép ở đoạn dưới, tĩnh mạch đùi nằm hơi ngoài động mạch đùi, còn đoạn trên thì nằm sau động mạch. Tĩnh mạch hiển lớn (v. saphena magna) nhận máu từ cung tĩnh mạch mu chân (arcus venosus dorsalis pedis) đi trước mắt cá trong đến lồi cầu trong xương chày và tiếp tục đi ở mặt trong đùi rồi đổ vào tĩnh mạch đùi (v. femoralis) qua lỗ tĩnh mạch hiển lớn của mạc đùi.
  • 23. THẮT ĐỘNG MẠCH ĐÙI 1. Thắt động mạch đùi gốc dứoi cung đùi , trong tam giác Scarpa : Đường chuẩn đích : từ giữa cung đùi tới bờ sau của lồi cầu trong xưong đùi. Cung đùi Fallope đi từ gai chậu truớc trên đến gai mu. Bờ sau lồi cầu : đi dọc theo rãnh ở giữa cơ tứ đầu và cơ khép. Vị trí thắt : Thắt động mạch ngay dưới cung đùi. 2. Thắt động mạch đùi ở đỉnh tam giác đùi : Đừong rạch : từ giữa cung đùi tới bờ sau của lồi cầu trong xương đùi, điểm giữa đừơng rạch là chỗ cơ may bắt chéo giữa đùi, cách cung đùi khoàng 12 cm. 3. Thắt động mạch đùi ở ống đùi Hunter : Cần tìm : - Cơ may - Thừng cơ khép lớn. 4. Thắt thân động mạch đùi khoeo ở ống Hunter : Đừơng rạch : Rạch theo thừng cơ khép lớn từ chỗ bám dứơi của cơ trở đi, đừong rạch dài khoảng 4 cm.
  • 24. Động mạch kheo (a. poplitea) Nguyên ủy: Động mạch đùi sau khi qua vòng gân cơ khép (hiatus adductorius) đổi tên thành động mạch kheo. Động mạch kheo nằm sau khớp gối và cơ kheo. Đường đi và liên quan: Bắt đầu từ vòng gân cơ khép chạy vòng ra ngoài và xuống dưới tận cùng ở bờ dưới cơ kheo.
  • 25. Phân nhánh: ĐM cho các nhánh chi phối cho cơ bụng chân và khớp gối cũng như tham gia vào mạng mạch 3 khớp gối là: 2 1. Động mạch cơ bụng chân đầu trong và đầu ngoài (a. surales) 6 2. Động mạch gối trên trong 3. Động mạch gối trên ngoài 4. Động mạch gối dưới trong 5. Động mạch gối dưới ngoài 6. Động mạch gối giữa
  • 26. Thắt động mạch khoeo – Động mạch khoeo bắt đầu từ vòng cơ khép lớn, chạy chếch ra ngaòi, sau đó chạy thẳng theo trục của trám khoeo tới vòng cơ dép. – Thắt động mạch khoeo là một phẫu thuật nguy hiểm vì 90 % sẽ gây hoại tử vì các ngành nối giãn ra rất khó vì nằm ở trong một khoang nhiều thớ sợi. – Nếu cần thắt chỉ nên thắt ở khoeo trên chỗ phát sinh của động mạch khớp trên. – Đừong chuẩn đích : Gấp cẳng chân để tìm đừơng gấp gối. Ở giữa đường gấp, cách đều bờ sau của lồi cầu trong và lồi cầu ngoài, rạch đừơng vuông góc. Đường này cũng là trục của trám khoeo, cũng là đừơng đi của động mạch. – Vị trí thắt : ở trên chỗ phát sinh của động mạch khớp .
  • 27. Giải phẫu vùng khoeo -Tam giác phía trên • Cơ nhị đầu và dây mác chung (dây hông khoeo ngoài ) ở ngoài. • Cơ bán gân dính vào cơ bán mạc ở phía trong. -Tam giác phía dưới có Hai cơ sinh đôi đi chếch từ lồi cầu trong và lồi cầu ngoài xuống dưới, hợp thành 2 cạnh. -3 thành phần trong hỏm khoeo là Động mạch khoeo, Tĩnh mạch khoeo và Thần kinh chày ( dây hông khoeo trong ), sắp xếp theo hình bậc thang là : . Bậc ở sâu và trong cùng là động mạch khoeo. . Bậc ở giữa là tĩnh mạch khoeo. . Bậc ở nông và ở ngoài là thần kinh chày.
  • 28. MẠNG MẠCH KHỚP GỐI Là một hệ thống thông nối phong phú quanh khớp gối của động mạch kheo với động mạch đùi và các động mạch chày trước và chày sau. Thành phần tham gia gồm: - Động mạch gối xuống của động mạch đùi. - Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài. - Các nhánh gối trên trong, gối trên ngoài, gối dưới trong, gối dưới ngoài của động mạch kheo. - Nhánh quặt ngược chày trước của động mạch chày trước. - Nhánh động mạch mũ mác của động mạch chày sau. - Các động mạch này tạo thành hai mạng động mạch: mạng mạch bánh chè ở nông và mạng mạch khớp gối ở sâu.
  • 29. Tĩnh mạch kheo (v. poplitea) - Do nhánh của các tĩnh mạch chày trước và tĩnh mạch chày sau hợp thành. - Sau đó tĩnh mạch đi qua vòng gân cơ khép và đổi tên thành tĩnh mạch đùi. - Ngoài ra tĩnh mạch kheo còn nhận máu từ * Tĩnh mạch hiển bé * Các tĩnh mạch khớp gối
  • 30. Động mạch chày trước (a. tibialis anterior) Nguyên ủy: Động mạch chày trước là một trong hai nhánh tận của động mạch kheo, bắt đầu từ bờ dưới cơ kheo, đến khớp cổ chân thì đôi tên là động mạch mu chân. Đường đi và liên quan: - Ở vùng cẳng chân sau: Từ bờ dưới cơ kheo, động mạch chạy ra trước giữa 2 đầu cơ chày sau rồi qua bờ trên màng gian cốt để ra khu cẳng chân trước. - Ở 2/3 trên động mạch cùng thần kinh mác sâu nằm trước màng gian cốt, ngoài cơ chày trước và nằm trong cơ duỗi các ngón chân dài. - Ở 1/3 dưới động mạch chạy trước xương chày và khớp cổ chân. Cơ duỗi ngón cái dài lúc đầu nằm ngoài động mạch, sau đó bắt chéo để vào nằm trong.Thần kinh mác sâu sau khi chạy vòng quanh chỏm mác và xuyên qua cơ duỗi các ngón chân dài đến khu cẳng chân trước, lúc đầu thần kinh nằm ngoài động mạch sau đó bắt chéo phía trước và vào trong động mạch.
  • 31. Phân nhánh: Ngoài các nhánh cấp máu cho 1 khu cơ trước, động mạch chày truớc còn cho các nhánh : 1. Động mạch quặt ngược chày trước (a. recurrens tibialis anterior) 2. Động mạch quặt ngược chày sau (a. recurrens posterior) 3. Động mạch mắt cá trước ngoài (a. malleoleus anterior lateralis) 4 4. Động mạch mắt cá trong trước (a. malleolare anterior medialis) Tĩnh mạch chày trước (v. tibialis anterior): Hai tĩnh mạch chày trước nhận máu từ mạng mạch mu chân đổ vào tĩnh mạch kheo.
  • 32. Thắt động mạch chầy trước Đường chuẩn đích : đi từ lõm truớc mác tới giữa đừơng liên mắt cá. Đường rạch này đi theo chiều của khe cơ, không đi theo đường đi của động mạch. Khi tìm thấy khe cơ là thấy động mạch.
  • 33. Động mạch chày sau (a.tibialis posterior) Nguyên ủy: là nhánh tận của động mạch kheo bắt đầu từ bờ dưới cơ kheo hay cung gân cơ dép, đến phía sau mắt cá trong thì chia làm hai nhánh tận động mạch gan chân ngoài và gan chân trong. Đường đi và liên quan: động mạch chày sau chạy trước cơ dép và sau cơ chày sau, cơ gấp các ngón chân dài, cơ gấp ngón chân cái dài, sâu hơn vách gian cơ sâu (mạc sâu). Đi kèm là hai tĩnh mạch và thần kinh chày. Khi xuống đến 1/3 dưới cẳng chân động mạch chạy ngang bờ trong gân gót.
  • 34. Động mạch chày sau * Phân nhánh: Nhánh bên: - Động mạch mũ mác - Động mạch mác - Các nhánh mắt cá trong - Các nhánh gót trong Nhánh tận: - Động mạch gan chân trong - Động mạch gan chân ngoài
  • 35. Động mạch mác Nguyên ủy: Là nhánh của động mạch chày sau xuất phát từ khoảng 2,5cm bờ dưới cơ kheo. Đường đi và liên quan: động mạch đi chếch ra ngoài về phía xương mác lúc đầu nằm giữa cơ gấp ngón chân dài và cơ chày sau đó càng đi sâu về phía màng gian cốt và được cơ gấp ngón cái dài che phủ phía sau. Động mạch mác không đi kèm với thần kinh nào.
  • 36. Động mạch mác Phân nhánh: Ngoài các nhánh nuôi cơ và xương, động mạch mác cho các nhánh : - Nhánh xuyên qua vách gian cơ đến khu trước. - Nhánh nối: nối với động mạch chày sau. - Nhánh mắt cá ngoài sau: tao thành mạng mạch mắt cá. -Các nhánh gót: được xem như nhánh tận của động mạch mác đến gót để tạo nên mạng mạch gót. Các tĩnh mạch sâu: Động mạch chày sau và động mạch mác có các tĩnh mạch chày sau và các tĩnh mạch mác đi kèm. Các tĩnh mạch này đổ về tĩnh mạch kheo.
  • 37. Thắt động mạch ở vùng cẳng chân sau – Có thể tìm động mạch chày hay động mạch mác bằng cách rạch bên ngoài hay bên trong ( là các đừong bên ) . – Khi chảy máu ở bắp chân mà không biết là do mạch nào bị đứt thì nên dùng đường giữa. – Chỉ dùng đừong bên khi muốn chích rạch một áp xe sâu ở giữa 2 lớp cơ. – Đừơng giữa : • Nguyên tắc : Tách 2 cơ sinh đôi, cắt cơ dép đến cân nội cơ, lấy cân này làm đích. • Đừơng rạch : Rạch thẳng ở giữa bắp chân, từ giữa gấp khoeo đến giữa 2 mắt cá. – Đừơng bên : • Để thắt động mạch chày sau : rạch dọc theo đừơng cách bờ trong xương chày khoàng 1 khoát ngón tay. • Để thắt động mạch chày sau ở mắt cá : rạch dài khoàng 6 cm song song bờ sau xương chày, cách đều bờ này với gân cơ Achille. • Để thắt động mạch mác : rạch khoàng 10 cm theo rãnh lõm ở sau các cơ mác. Lấy 3 điểm làm đích là : – Khe liên cơ ( giữa cơ dép và cơ mác ). – Mặt sau xưong mác. – Các mạch nhỏ vòng quanh xưong mác.
  • 38. Động mạch gan chân ngoài (a.plantaris lateralis) Nguyên ủy: Là nhánh tận của động mạch chày sau. Đường đi và liên quan: Ở vùng gót nằm ở giữa xương gót và cơ dạng ngón cái rồi chạy ra ngoài giữa cơ gấp các ngón chân ngắn và cơ vuông gan chân đến nền xương đốt bàn 5. Từ nền xương đốt bàn 5 chạy ngang vào trong, càng lúc càng sâu giữa gân cơ gấp các ngón chân dài, các cơ giun, đầu chéo cơ khép ngón cái, cơ gian cốt gan chân, đến khoảng gian cốt thứ nhất thì hợp nhất với động mạch gan chân sâu để hoàn tất cung gan chân sâu.
  • 39. Động mạch gan chân ngoài Phân nhánh: Cho các nhánh bên - Động mạch gan đốt bàn - Các nhánh xuyên.
  • 40. Động mạch gan chân trong (a. plantaris medialis) Nguyên ủy: là nhánh tận nhỏ hơn của động mạch chày sau. Đường đi và liên quan: đi dọc theo phía trong gân gấp ngón cái dài, lúc đầu nằm sâu hơn cơ dạng ngón cái, sau đó chạy giữa cơ này và cơ gấp các ngón chân ngắn. Nhánh nối: Động mạch cho nhánh nối với nhánh gan đốt bàn 1 và các nhánh nhỏ nuôi cơ.
  • 41. Động mạch mu chân (a. dorsalis pedis) Nguyên ủy: Động mạch chày trước đến khớp cổ chân ở dưới mạc giữ gân duỗi dưới thì đổi tên là động mạch mu chân. Đường đi và liên quan: Chiếu trên da, động mạch đi từ giữa 2 mắt cá đến kẽ ngón chân thứ nhất và thứ hai. Động mạch chạy theo bờ ngoài gân cơ duỗi ngón cái dài đến nền xương đốt bàn 1 thì cho các nhánh. Phân nhánh: - Động mạch cung. -Động mạch cổ chân ngoài -Động mạch cổ chân trong -Các nhánh mu đốt bàn - Động mạch gan chân sâu.
  • 42. Thắt động mạch gan chân trong ở ống gót : – Đừong chuẩn đích : rạch một đường khoảng 6 cm từ lồi củ xương gót đến củ ghe dưới mỏm chân đế. • Thắt động mạch mu chân : – Đừơng chuẩn đích : Đi từ giữa 2 mắt cá tới đầu sau của khoang liên cốt thứ 1 , dọc theo gân cơ duỗi ngón chân cái độ 1 cm ở ngoài. • Thắt động mạch gan chân ngoài : – Đừong chuẩn đích : đi từ lồi củ sau trong xương gót và theo dọc khoang liên ngón 4. • Thắt động mạch gan chân trong : • * Đừong chuẩn đích : đi từ mỏm chân đế gót và theo dọc khoang liên ngón 1.