1. Nội dung của tiểu luận
Ứng dụng mô hình Gauss trong mô
phỏng lan truyền ô nhiễm
1. Tổng quan về ô nhiễm và mô hình lan truyền ô nhiễm trong không khí
2. Cơ sở lý thuyết mô hình Gauss
3. Ứng dụng mô hình Gauss trong mô phỏng lan truyền ô nhiễm
Bài toán: Mô ph ng n ng ô nhi m t c á c ng ỏ ồ độ ễ ừ uồn điểm , đường và vùng
(s ố liệu tự tạo )
4. Nhận xét kết quả:
• Khu vực có mức ô nhiễm vượt tiêu chuẩn.
• Phân tích các ảnh của độ ổn định khí quyển đến nồng độ ô nhiễm
• Phân tích các ảnh từ sự hấp thụ và phản xạ của bề mặt đến nồng
độ ô nhiễm
2. Hướng dẫn làm Tiểu Luận
1) Lấy ảnh khu vực nghiên cứu từ GoogeEarth, xác định tọa độ
góc trên và dưới, ghi lại ảnh dưới dạng *.jpg
106.576667o E
10.723789o N
106.624175oE
10.749653oN
2) Ghi lại tọa độ góc trên và dưới vào file
Grid.par
106.576667 10.723789 ! Góc dưới
106.624175 10.749653 ! Góc trên
0.0002 ! Khoảng cách lưới tính bằng độ kinh vĩ
0.0002
4. c) Số hóa 106.1, 10.1
• Click vào ảnh
• Click phải chuột, chọn
1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 2
1 0 . 7 4 5
1 0 . 7 4
1 0 . 7 3 5
1 0 . 7 3
1 0 . 7 2 5
106.0, 10.0
Digitize
• Số hóa các đường,
điểm, vùng và ghi vào
file theo từng loại
40.bln
+
+
+
Khi sang đường mới
+
+
+
+
+
+
File -> Save as:
Lưu ý: khi số hóa vùng phải
khép kín vùng bằng cách copy
dòng đầu xuống dòng cuối
5. - Đường: Ví dụ file 12.bln, 40.bln, 60.bln (các loại đường
12m, 40m và 60m)
- Vùng: Ví dụ vùng file khucn.bln (Vùng ô nhiễm của 1 khu
công nghiệp)
- Điểm:
+ Vị trí ống khói, trong file PointEms.txt
+ Vị trí các điểm cần xác định nồng độ ô nhiễm, trong
file C_point.bln
c) Số hóa
C_point.bln
41
06.587346081, 10.7451105745
106.596765537, 10.7426071698
106.607357474, 10.7387807633
106.617220571, 10.7323796527
6. 4) Tạo file Input.txt Input.txt
a) KHI THAI
2
CO
SO2
-------------------------------------------------------------------------------
b) SU DUNG DAT
U (Do thi/U, Nong Thon/R)
================================================
1) SO LIEU PHAT THAI DUONG
3 (So duong)
Duong CO SO2 (g/s.km)
12.bln 12 0.04
40.bln 18 0.06
60.bln 25 0.08
-------------------------------------------------------------------------------
2) SO LIEU PHAT THAI VUNG
2 (So vung)
Vung CO SO2 Docao (g/s; m)
khucn1.bln 40 0.4 0.4
khucn2.bln 45 0.4 0.4
-------------------------------------------------------------------------------
3) SO LIEU PHAT THAI DIEM
1 (So diem)
Vi_tri_Cac_Diem_Phat_Thai T.Luong(mg/s) h.OKhoi DKinh NdoPT Q_Thai
Kinh Do Vi Do CO SO2 (m) (m) T(oC) (m^3/s
---------------------------- ------------- ------- ----- ----- ------
106.595033133, 10.7301469564 380 10 25 2 200 12
7. 5) Chạy file Ems_Gauss.exe
Tính lan truyền ô nhiễm theo MH Gauss File KQ: AirQuality.grf
8. Chuong trinh phan chia phat thai va tinh lan truyen o nhiem theo mo hinh Gauss
At. Luong Van Viet, Vien KHCN&QLMT (ISSEM)
===========================================================
Luoi tinh:
nx, ny, x0, y0, dx, dy
163 91 106.5761 10.7232 .0003 .0003
Khi thai:
1) CO
2) SO2
Chon Khi : 1
Phan chia phat thai duong theo o luoi 1/0 : 1
Loai duong Chieu dai He so phat thai [g/s]
12.bln 2.5 30.367
40.bln 10.7 192.198
60.bln 1.2 30.676
Tong chieu dai duong: 14.4
Phan chia phat thai vung theo o luoi 1/0 : 1
Ten cac vung So o luoi
khucn1.bln 212
khucn2.bln 195
9. ====================================================
Chuong trinh tinh lan truyen o nhiem theo MH Gauss
Chon do cao tinh o nhiem : 2
Lua chon he so tinh den phan xa hoac hap thu cua be mat, Rcof
Max(Rcof)= 1, Khi tinh den phan xa toan phan cua mat dat
Min(Rcof)=-1, Khi tinh den hap thu hoan toan cua mat dat
Rcof = 0
Tinh phat thai Diem 1/0 : 1
Tinh phat thai Duong 1/0 : 1
Tinh phat thai Vung 1/0 : 1
Lua chon cach ghi ket qua tinh toan o nhiem
Trung binh (0), Tai thoi diem (1, 2, ...) : 1
---------------------------------
W_Velocity WDirection percent Temp Stable
2.00 .00 25.00 30.00 C
10. Chon don vi tinh Microgam/m^2 (1), mg/m^2 (2): 2
Nong do tieu chuan ung voi 1h 8h 24h nam
CO(mg/m^2) 30 10 5 -
SO2(Microgam/m^2) 350 - 125 50
Tinh dien tich o nhiem voi nong do tieu chuan = 30
=>Dien tinh co nong do o nhiem vuot tieu chuan = .000km^2
Nong do o nhiem tai cac diem (file C_points.txt)
Diem Nongdo[Microgram/m^3]
1 2.007
2 .146
3 .238
4 .019
Press any key to exit
14. Mây Âm U
Mưa Rào Nhẹ
Hơi Có Mây
Sương Mù
Có Mây Rải Rác
Có Dông
15. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
16. QCVN 05 : 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/m3)
TT
Thông số
Trung
bình
1 giờ
Trung
bình
8 giờ
Trung
bình 24
giờ
Trung
bình năm
1 SO2 350 - 125 50
2 CO 30000 10000 5000 -
3 NOx 200 - 100 40
4 O3 180 120 80 -
5 Bụi lơ lửng (TSP) 300 - 200 140
6 Bụi D £ 10mm
(PM10)
- - 150 50
7 Pb - - 1,5 0,5
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định
17. Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Miligam trên mét khối (mg/m3)
TT
Thông số Trung
bình
1 giờ
Trung
bình
8 giờ
Trung
bình 24
giờ
Trung
bình năm
1 SO2 0,35 - 0,125 0,05
2 CO 30,00 10,00 5,00 -
3 NOx 0,20 - 0,10 0,04
4 O3 0,18 0,12 0,08 -
5 Bụi lơ lửng (TSP) 0,30 - 0,20 0,14
6 Bụi £ 10 mm
(PM10)
- - 0,15 0,05
7 Pb - - 0,0015 0,0005
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định
Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một
giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực
hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ.
Giá trị trung bình giờ được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất
định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so
sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
18. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh (mg/m3)
TT Thông số Công thức
hoá học
Thời gian
trung bình
Nồng độ
cho phép
Các chất vô cơ
1 Asen (hợp chất, tính theo As) As 1 giờ 0,03
Năm 0,005
2 Asen hydrua (Asin) AsH3
1 giờ 0,3
Năm 0,05
3 Axit clohydric HCl 24 giờ 60
4 Axit nitric HNO3
1 giờ 400
24 giờ 150
5
Axit sunfuric H2SO4
1 giờ 300
24 giờ 50
Năm 3
6 Bụi có chứa xít silic > 50% 1 giờ 150
24 giờ 50
7 Bụi chứa amiăng Chrysotil Mg3Si2O3(OH) - 1 sợi /m3
8
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại - theo Cd) Cd
1 giờ 0,4
8 giờ 0,2
Năm 0,005
9 Clo Cl2
1 giờ 100
24 giờ 30
10
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) Cr+6
1 giờ 0,007
24 giờ 0,003
Năm 0,002
11
Hydroflorua HF
1 giờ 20
24 giờ 5
Năm 1
12 Hydrocyanua HCN 1 giờ 10
13
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) Mn/MnO2
1 giờ 10
24 giờ 8
Năm 0,15
14 Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) Ni 24 giờ 1
15 Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất, tính theo
Hg) Hg 24 giờ 0,3
19. TT Thông số Công thức
hoá học
Thời gian
trung bình
Nồng độ
cho phép
Các chất hữu cơ
16 Acrolein CH2=CHCHO 1 giờ 50
17 Acrylonitril CH2=CHCN 24 giờ 45
Năm 22,5
18 Anilin C6H5NH2 1 giờ 50
24 giờ 30
19 Axit acrylic C2H3COOH Năm 54
20 Benzen C6H6
1 giờ 22
Năm 10
21 Benzidin NH2C6H4C6H4NH2 1 giờ KPHT
22 Cloroform CHCl3
24 giờ 16
Năm 0,04
23 Hydrocabon CnHm
1 giờ 5000
24 giờ 1500
24 Fomaldehyt HCHO 1 giờ 20
25 Naphtalen C10H8
8 giờ 500
24 giờ 120
26 Phenol C6H5OH 1 giờ 10
27 Tetracloetylen C2Cl4 24 giờ 100
28 Vinyl clorua ClCH=CH2 24 giờ 26
Các chất gây mùi khó chịu
29 Amoniac NH3 1 giờ 200
30 Acetaldehyt CH3CHO 1 giờ 45
Năm 30
31 Axit propionic CH3CH2COOH 8 giờ 300
32 Hydrosunfua H2S 1 giờ 42
33 Methyl mecarptan CH3SH 1 giờ 50
24 giờ 20
34 Styren C6H5CH=CH2
24 giờ 260
Năm 190
35
Toluen C6H5CH3
Một lần tối đa 1000
1 giờ 500
Năm 190
Chú thích:
KPHT:
không phát
hiện thấy