SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Nội dung của tiểu luận 
Ứng dụng mô hình Gauss trong mô 
phỏng lan truyền ô nhiễm 
1. Tổng quan về ô nhiễm và mô hình lan truyền ô nhiễm trong không khí 
2. Cơ sở lý thuyết mô hình Gauss 
3. Ứng dụng mô hình Gauss trong mô phỏng lan truyền ô nhiễm 
Bài toán: Mô ph ng n ng ô nhi m t c á c ng ỏ ồ độ ễ ừ uồn điểm , đường và vùng 
(s ố liệu tự tạo ) 
4. Nhận xét kết quả: 
• Khu vực có mức ô nhiễm vượt tiêu chuẩn. 
• Phân tích các ảnh của độ ổn định khí quyển đến nồng độ ô nhiễm 
• Phân tích các ảnh từ sự hấp thụ và phản xạ của bề mặt đến nồng 
độ ô nhiễm
Hướng dẫn làm Tiểu Luận 
1) Lấy ảnh khu vực nghiên cứu từ GoogeEarth, xác định tọa độ 
góc trên và dưới, ghi lại ảnh dưới dạng *.jpg 
106.576667o E 
10.723789o N 
106.624175oE 
10.749653oN 
2) Ghi lại tọa độ góc trên và dưới vào file 
Grid.par 
106.576667 10.723789 ! Góc dưới 
106.624175 10.749653 ! Góc trên 
0.0002 ! Khoảng cách lưới tính bằng độ kinh vĩ 
0.0002
3) Surfer 
a) Map -> Base map (ảnh *.jpg) 
b) Gán tọa độ cho ảnh: 
Click đúp chuột tráivào ảnh 
và chỉnh sửa tọa độ 
1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 9 110 60. 66.0, 101 .006 . 6 1 1 0 6 . 6 2 
1 0 . 7 4 5 
1 0 . 7 4 
1 0 . 7 3 5 
1 0 . 7 3 
1 0 . 7 2 5
c) Số hóa 106.1, 10.1 
• Click vào ảnh 
• Click phải chuột, chọn 
1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 2 
1 0 . 7 4 5 
1 0 . 7 4 
1 0 . 7 3 5 
1 0 . 7 3 
1 0 . 7 2 5 
106.0, 10.0 
Digitize 
• Số hóa các đường, 
điểm, vùng và ghi vào 
file theo từng loại 
40.bln 
+ 
+ 
+ 
Khi sang đường mới 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
File -> Save as: 
Lưu ý: khi số hóa vùng phải 
khép kín vùng bằng cách copy 
dòng đầu xuống dòng cuối
- Đường: Ví dụ file 12.bln, 40.bln, 60.bln (các loại đường 
12m, 40m và 60m) 
- Vùng: Ví dụ vùng file khucn.bln (Vùng ô nhiễm của 1 khu 
công nghiệp) 
- Điểm: 
+ Vị trí ống khói, trong file PointEms.txt 
+ Vị trí các điểm cần xác định nồng độ ô nhiễm, trong 
file C_point.bln 
c) Số hóa 
C_point.bln 
41 
06.587346081, 10.7451105745 
106.596765537, 10.7426071698 
106.607357474, 10.7387807633 
106.617220571, 10.7323796527
4) Tạo file Input.txt Input.txt 
a) KHI THAI 
2 
CO 
SO2 
------------------------------------------------------------------------------- 
b) SU DUNG DAT 
U (Do thi/U, Nong Thon/R) 
================================================ 
1) SO LIEU PHAT THAI DUONG 
3 (So duong) 
Duong CO SO2 (g/s.km) 
12.bln 12 0.04 
40.bln 18 0.06 
60.bln 25 0.08 
------------------------------------------------------------------------------- 
2) SO LIEU PHAT THAI VUNG 
2 (So vung) 
Vung CO SO2 Docao (g/s; m) 
khucn1.bln 40 0.4 0.4 
khucn2.bln 45 0.4 0.4 
------------------------------------------------------------------------------- 
3) SO LIEU PHAT THAI DIEM 
1 (So diem) 
Vi_tri_Cac_Diem_Phat_Thai T.Luong(mg/s) h.OKhoi DKinh NdoPT Q_Thai 
Kinh Do Vi Do CO SO2 (m) (m) T(oC) (m^3/s 
---------------------------- ------------- ------- ----- ----- ------ 
106.595033133, 10.7301469564 380 10 25 2 200 12
5) Chạy file Ems_Gauss.exe 
Tính lan truyền ô nhiễm theo MH Gauss File KQ: AirQuality.grf
Chuong trinh phan chia phat thai va tinh lan truyen o nhiem theo mo hinh Gauss 
At. Luong Van Viet, Vien KHCN&QLMT (ISSEM) 
=========================================================== 
Luoi tinh: 
nx, ny, x0, y0, dx, dy 
163 91 106.5761 10.7232 .0003 .0003 
Khi thai: 
1) CO 
2) SO2 
Chon Khi : 1 
Phan chia phat thai duong theo o luoi 1/0 : 1 
Loai duong Chieu dai He so phat thai [g/s] 
12.bln 2.5 30.367 
40.bln 10.7 192.198 
60.bln 1.2 30.676 
Tong chieu dai duong: 14.4 
Phan chia phat thai vung theo o luoi 1/0 : 1 
Ten cac vung So o luoi 
khucn1.bln 212 
khucn2.bln 195
==================================================== 
Chuong trinh tinh lan truyen o nhiem theo MH Gauss 
Chon do cao tinh o nhiem : 2 
Lua chon he so tinh den phan xa hoac hap thu cua be mat, Rcof 
Max(Rcof)= 1, Khi tinh den phan xa toan phan cua mat dat 
Min(Rcof)=-1, Khi tinh den hap thu hoan toan cua mat dat 
Rcof = 0 
Tinh phat thai Diem 1/0 : 1 
Tinh phat thai Duong 1/0 : 1 
Tinh phat thai Vung 1/0 : 1 
Lua chon cach ghi ket qua tinh toan o nhiem 
Trung binh (0), Tai thoi diem (1, 2, ...) : 1 
--------------------------------- 
W_Velocity WDirection percent Temp Stable 
2.00 .00 25.00 30.00 C
Chon don vi tinh Microgam/m^2 (1), mg/m^2 (2): 2 
Nong do tieu chuan ung voi 1h 8h 24h nam 
CO(mg/m^2) 30 10 5 - 
SO2(Microgam/m^2) 350 - 125 50 
Tinh dien tich o nhiem voi nong do tieu chuan = 30 
=>Dien tinh co nong do o nhiem vuot tieu chuan = .000km^2 
Nong do o nhiem tai cac diem (file C_points.txt) 
Diem Nongdo[Microgram/m^3] 
1 2.007 
2 .146 
3 .238 
4 .019 
Press any key to exit
Surfer -> map -> contour map -> New contour map: 
Surfer -> map -> contour map -> WireFrame: 
Mở file AirQuality.grf 
6) Hiển thị bản đồ 
1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 8 5 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 5 9 5 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 0 5 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 1 5 1 0 6 . 6 2 
1 0 . 7 4 5 
1 0 . 7 4 
1 0 . 7 3 5 
1 0 . 7 3 
1 0 . 7 2 5 
1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 8 5 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 5 9 5 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 0 5 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 1 5 1 0 6 . 6 2 
1 0 . 7 4 5 
1 0 . 7 4 
1 0 . 7 3 5 
1 0 . 7 3 
1 0 . 7 2 5 
Nồng độ ô nhiễm tại 1 thời điểm 
Nồng độ ô nhiễm trung bình
Trang Web lấy số liệu khí tượng
www.wunderground.com/
Mây Âm U 
Mưa Rào Nhẹ 
Hơi Có Mây 
Sương Mù 
Có Mây Rải Rác 
Có Dông
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA 
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
QCVN 05 : 2009/BTNMT 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA 
VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH 
Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh 
Đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/m3) 
TT 
Thông số 
Trung 
bình 
1 giờ 
Trung 
bình 
8 giờ 
Trung 
bình 24 
giờ 
Trung 
bình năm 
1 SO2 350 - 125 50 
2 CO 30000 10000 5000 - 
3 NOx 200 - 100 40 
4 O3 180 120 80 - 
5 Bụi lơ lửng (TSP) 300 - 200 140 
6 Bụi D £ 10mm 
(PM10) 
- - 150 50 
7 Pb - - 1,5 0,5 
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh 
Đơn vị: Miligam trên mét khối (mg/m3) 
TT 
Thông số Trung 
bình 
1 giờ 
Trung 
bình 
8 giờ 
Trung 
bình 24 
giờ 
Trung 
bình năm 
1 SO2 0,35 - 0,125 0,05 
2 CO 30,00 10,00 5,00 - 
3 NOx 0,20 - 0,10 0,04 
4 O3 0,18 0,12 0,08 - 
5 Bụi lơ lửng (TSP) 0,30 - 0,20 0,14 
6 Bụi £ 10 mm 
(PM10) 
- - 0,15 0,05 
7 Pb - - 0,0015 0,0005 
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định 
Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một 
giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực 
hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. 
Giá trị trung bình giờ được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất 
định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so 
sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh (mg/m3) 
TT Thông số Công thức 
hoá học 
Thời gian 
trung bình 
Nồng độ 
cho phép 
Các chất vô cơ 
1 Asen (hợp chất, tính theo As) As 1 giờ 0,03 
Năm 0,005 
2 Asen hydrua (Asin) AsH3 
1 giờ 0,3 
Năm 0,05 
3 Axit clohydric HCl 24 giờ 60 
4 Axit nitric HNO3 
1 giờ 400 
24 giờ 150 
5 
Axit sunfuric H2SO4 
1 giờ 300 
24 giờ 50 
Năm 3 
6 Bụi có chứa xít silic > 50% 1 giờ 150 
24 giờ 50 
7 Bụi chứa amiăng Chrysotil Mg3Si2O3(OH) - 1 sợi /m3 
8 
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại - theo Cd) Cd 
1 giờ 0,4 
8 giờ 0,2 
Năm 0,005 
9 Clo Cl2 
1 giờ 100 
24 giờ 30 
10 
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) Cr+6 
1 giờ 0,007 
24 giờ 0,003 
Năm 0,002 
11 
Hydroflorua HF 
1 giờ 20 
24 giờ 5 
Năm 1 
12 Hydrocyanua HCN 1 giờ 10 
13 
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) Mn/MnO2 
1 giờ 10 
24 giờ 8 
Năm 0,15 
14 Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) Ni 24 giờ 1 
15 Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất, tính theo 
Hg) Hg 24 giờ 0,3
TT Thông số Công thức 
hoá học 
Thời gian 
trung bình 
Nồng độ 
cho phép 
Các chất hữu cơ 
16 Acrolein CH2=CHCHO 1 giờ 50 
17 Acrylonitril CH2=CHCN 24 giờ 45 
Năm 22,5 
18 Anilin C6H5NH2 1 giờ 50 
24 giờ 30 
19 Axit acrylic C2H3COOH Năm 54 
20 Benzen C6H6 
1 giờ 22 
Năm 10 
21 Benzidin NH2C6H4C6H4NH2 1 giờ KPHT 
22 Cloroform CHCl3 
24 giờ 16 
Năm 0,04 
23 Hydrocabon CnHm 
1 giờ 5000 
24 giờ 1500 
24 Fomaldehyt HCHO 1 giờ 20 
25 Naphtalen C10H8 
8 giờ 500 
24 giờ 120 
26 Phenol C6H5OH 1 giờ 10 
27 Tetracloetylen C2Cl4 24 giờ 100 
28 Vinyl clorua ClCH=CH2 24 giờ 26 
Các chất gây mùi khó chịu 
29 Amoniac NH3 1 giờ 200 
30 Acetaldehyt CH3CHO 1 giờ 45 
Năm 30 
31 Axit propionic CH3CH2COOH 8 giờ 300 
32 Hydrosunfua H2S 1 giờ 42 
33 Methyl mecarptan CH3SH 1 giờ 50 
24 giờ 20 
34 Styren C6H5CH=CH2 
24 giờ 260 
Năm 190 
35 
Toluen C6H5CH3 
Một lần tối đa 1000 
1 giờ 500 
Năm 190 
Chú thích: 
KPHT: 
không phát 
hiện thấy

More Related Content

Similar to H dan tieuluan_new

2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf
2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf
2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdfTuynNguyn51649
 
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuochunglamvinh
 
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...Anh Ngọc
 
2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx
2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx
2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptxChungNaue
 
Phần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdfPhần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdfHiuTrung395222
 
đồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệp
đồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệpđồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệp
đồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệpnataliej4
 
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)phamnghiaksmt
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanNguyen Thanh Tu Collection
 
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀUNGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀULinh Nguyen
 
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01phuongdungphi
 
Qcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
Qcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trườngQcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trường
Qcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trườngThaoNguyenXanh2
 
QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...
QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...
QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...Công ty môi trường Newtech Co
 
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trườngu
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trườnguQcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trườngu
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trườnguThaoNguyenXanh2
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngocGiángLong Chưởng
 

Similar to H dan tieuluan_new (20)

2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf
2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf
2013_793 + 794-32_2013_TT-BTNMT.pdf
 
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
 
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng không khí Việt Nam ...
 
Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2
Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2
Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2
 
2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx
2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx
2. PGS. TS. Chu Mạnh Thắng.pptx
 
Phần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdfPhần-tự-luận.pdf
Phần-tự-luận.pdf
 
đồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệp
đồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệpđồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệp
đồ áN tổ chức thi công nhà công nghiệp
 
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường định kỳ (6 tháng cuối năm 2016)
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀUNGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
 
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
 
Qcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
Qcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trườngQcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trường
Qcvn 40-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
 
QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...
QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...
QCVN 41:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về đồng xử lý chất thải nguy hại tron...
 
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trường Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trường
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
 
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trườngu
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trườnguQcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  môi trườngu
Qcvn 41-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trườngu
 
2in1
2in12in1
2in1
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
16 phuong-phap-va-ki-thuat-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-mon-hoa-vu-khac-ngoc
 

H dan tieuluan_new

  • 1. Nội dung của tiểu luận Ứng dụng mô hình Gauss trong mô phỏng lan truyền ô nhiễm 1. Tổng quan về ô nhiễm và mô hình lan truyền ô nhiễm trong không khí 2. Cơ sở lý thuyết mô hình Gauss 3. Ứng dụng mô hình Gauss trong mô phỏng lan truyền ô nhiễm Bài toán: Mô ph ng n ng ô nhi m t c á c ng ỏ ồ độ ễ ừ uồn điểm , đường và vùng (s ố liệu tự tạo ) 4. Nhận xét kết quả: • Khu vực có mức ô nhiễm vượt tiêu chuẩn. • Phân tích các ảnh của độ ổn định khí quyển đến nồng độ ô nhiễm • Phân tích các ảnh từ sự hấp thụ và phản xạ của bề mặt đến nồng độ ô nhiễm
  • 2. Hướng dẫn làm Tiểu Luận 1) Lấy ảnh khu vực nghiên cứu từ GoogeEarth, xác định tọa độ góc trên và dưới, ghi lại ảnh dưới dạng *.jpg 106.576667o E 10.723789o N 106.624175oE 10.749653oN 2) Ghi lại tọa độ góc trên và dưới vào file Grid.par 106.576667 10.723789 ! Góc dưới 106.624175 10.749653 ! Góc trên 0.0002 ! Khoảng cách lưới tính bằng độ kinh vĩ 0.0002
  • 3. 3) Surfer a) Map -> Base map (ảnh *.jpg) b) Gán tọa độ cho ảnh: Click đúp chuột tráivào ảnh và chỉnh sửa tọa độ 1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 9 110 60. 66.0, 101 .006 . 6 1 1 0 6 . 6 2 1 0 . 7 4 5 1 0 . 7 4 1 0 . 7 3 5 1 0 . 7 3 1 0 . 7 2 5
  • 4. c) Số hóa 106.1, 10.1 • Click vào ảnh • Click phải chuột, chọn 1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 2 1 0 . 7 4 5 1 0 . 7 4 1 0 . 7 3 5 1 0 . 7 3 1 0 . 7 2 5 106.0, 10.0 Digitize • Số hóa các đường, điểm, vùng và ghi vào file theo từng loại 40.bln + + + Khi sang đường mới + + + + + + File -> Save as: Lưu ý: khi số hóa vùng phải khép kín vùng bằng cách copy dòng đầu xuống dòng cuối
  • 5. - Đường: Ví dụ file 12.bln, 40.bln, 60.bln (các loại đường 12m, 40m và 60m) - Vùng: Ví dụ vùng file khucn.bln (Vùng ô nhiễm của 1 khu công nghiệp) - Điểm: + Vị trí ống khói, trong file PointEms.txt + Vị trí các điểm cần xác định nồng độ ô nhiễm, trong file C_point.bln c) Số hóa C_point.bln 41 06.587346081, 10.7451105745 106.596765537, 10.7426071698 106.607357474, 10.7387807633 106.617220571, 10.7323796527
  • 6. 4) Tạo file Input.txt Input.txt a) KHI THAI 2 CO SO2 ------------------------------------------------------------------------------- b) SU DUNG DAT U (Do thi/U, Nong Thon/R) ================================================ 1) SO LIEU PHAT THAI DUONG 3 (So duong) Duong CO SO2 (g/s.km) 12.bln 12 0.04 40.bln 18 0.06 60.bln 25 0.08 ------------------------------------------------------------------------------- 2) SO LIEU PHAT THAI VUNG 2 (So vung) Vung CO SO2 Docao (g/s; m) khucn1.bln 40 0.4 0.4 khucn2.bln 45 0.4 0.4 ------------------------------------------------------------------------------- 3) SO LIEU PHAT THAI DIEM 1 (So diem) Vi_tri_Cac_Diem_Phat_Thai T.Luong(mg/s) h.OKhoi DKinh NdoPT Q_Thai Kinh Do Vi Do CO SO2 (m) (m) T(oC) (m^3/s ---------------------------- ------------- ------- ----- ----- ------ 106.595033133, 10.7301469564 380 10 25 2 200 12
  • 7. 5) Chạy file Ems_Gauss.exe Tính lan truyền ô nhiễm theo MH Gauss File KQ: AirQuality.grf
  • 8. Chuong trinh phan chia phat thai va tinh lan truyen o nhiem theo mo hinh Gauss At. Luong Van Viet, Vien KHCN&QLMT (ISSEM) =========================================================== Luoi tinh: nx, ny, x0, y0, dx, dy 163 91 106.5761 10.7232 .0003 .0003 Khi thai: 1) CO 2) SO2 Chon Khi : 1 Phan chia phat thai duong theo o luoi 1/0 : 1 Loai duong Chieu dai He so phat thai [g/s] 12.bln 2.5 30.367 40.bln 10.7 192.198 60.bln 1.2 30.676 Tong chieu dai duong: 14.4 Phan chia phat thai vung theo o luoi 1/0 : 1 Ten cac vung So o luoi khucn1.bln 212 khucn2.bln 195
  • 9. ==================================================== Chuong trinh tinh lan truyen o nhiem theo MH Gauss Chon do cao tinh o nhiem : 2 Lua chon he so tinh den phan xa hoac hap thu cua be mat, Rcof Max(Rcof)= 1, Khi tinh den phan xa toan phan cua mat dat Min(Rcof)=-1, Khi tinh den hap thu hoan toan cua mat dat Rcof = 0 Tinh phat thai Diem 1/0 : 1 Tinh phat thai Duong 1/0 : 1 Tinh phat thai Vung 1/0 : 1 Lua chon cach ghi ket qua tinh toan o nhiem Trung binh (0), Tai thoi diem (1, 2, ...) : 1 --------------------------------- W_Velocity WDirection percent Temp Stable 2.00 .00 25.00 30.00 C
  • 10. Chon don vi tinh Microgam/m^2 (1), mg/m^2 (2): 2 Nong do tieu chuan ung voi 1h 8h 24h nam CO(mg/m^2) 30 10 5 - SO2(Microgam/m^2) 350 - 125 50 Tinh dien tich o nhiem voi nong do tieu chuan = 30 =>Dien tinh co nong do o nhiem vuot tieu chuan = .000km^2 Nong do o nhiem tai cac diem (file C_points.txt) Diem Nongdo[Microgram/m^3] 1 2.007 2 .146 3 .238 4 .019 Press any key to exit
  • 11. Surfer -> map -> contour map -> New contour map: Surfer -> map -> contour map -> WireFrame: Mở file AirQuality.grf 6) Hiển thị bản đồ 1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 8 5 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 5 9 5 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 0 5 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 1 5 1 0 6 . 6 2 1 0 . 7 4 5 1 0 . 7 4 1 0 . 7 3 5 1 0 . 7 3 1 0 . 7 2 5 1 0 6 . 5 8 1 0 6 . 5 8 5 1 0 6 . 5 9 1 0 6 . 5 9 5 1 0 6 . 6 1 0 6 . 6 0 5 1 0 6 . 6 1 1 0 6 . 6 1 5 1 0 6 . 6 2 1 0 . 7 4 5 1 0 . 7 4 1 0 . 7 3 5 1 0 . 7 3 1 0 . 7 2 5 Nồng độ ô nhiễm tại 1 thời điểm Nồng độ ô nhiễm trung bình
  • 12. Trang Web lấy số liệu khí tượng
  • 14. Mây Âm U Mưa Rào Nhẹ Hơi Có Mây Sương Mù Có Mây Rải Rác Có Dông
  • 15. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
  • 16. QCVN 05 : 2009/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh Đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/m3) TT Thông số Trung bình 1 giờ Trung bình 8 giờ Trung bình 24 giờ Trung bình năm 1 SO2 350 - 125 50 2 CO 30000 10000 5000 - 3 NOx 200 - 100 40 4 O3 180 120 80 - 5 Bụi lơ lửng (TSP) 300 - 200 140 6 Bụi D £ 10mm (PM10) - - 150 50 7 Pb - - 1,5 0,5 Ghi chú: Dấu (-) là không quy định
  • 17. Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh Đơn vị: Miligam trên mét khối (mg/m3) TT Thông số Trung bình 1 giờ Trung bình 8 giờ Trung bình 24 giờ Trung bình năm 1 SO2 0,35 - 0,125 0,05 2 CO 30,00 10,00 5,00 - 3 NOx 0,20 - 0,10 0,04 4 O3 0,18 0,12 0,08 - 5 Bụi lơ lửng (TSP) 0,30 - 0,20 0,14 6 Bụi £ 10 mm (PM10) - - 0,15 0,05 7 Pb - - 0,0015 0,0005 Ghi chú: Dấu (-) là không quy định Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình giờ được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
  • 18. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh (mg/m3) TT Thông số Công thức hoá học Thời gian trung bình Nồng độ cho phép Các chất vô cơ 1 Asen (hợp chất, tính theo As) As 1 giờ 0,03 Năm 0,005 2 Asen hydrua (Asin) AsH3 1 giờ 0,3 Năm 0,05 3 Axit clohydric HCl 24 giờ 60 4 Axit nitric HNO3 1 giờ 400 24 giờ 150 5 Axit sunfuric H2SO4 1 giờ 300 24 giờ 50 Năm 3 6 Bụi có chứa xít silic > 50% 1 giờ 150 24 giờ 50 7 Bụi chứa amiăng Chrysotil Mg3Si2O3(OH) - 1 sợi /m3 8 Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại - theo Cd) Cd 1 giờ 0,4 8 giờ 0,2 Năm 0,005 9 Clo Cl2 1 giờ 100 24 giờ 30 10 Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) Cr+6 1 giờ 0,007 24 giờ 0,003 Năm 0,002 11 Hydroflorua HF 1 giờ 20 24 giờ 5 Năm 1 12 Hydrocyanua HCN 1 giờ 10 13 Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) Mn/MnO2 1 giờ 10 24 giờ 8 Năm 0,15 14 Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) Ni 24 giờ 1 15 Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) Hg 24 giờ 0,3
  • 19. TT Thông số Công thức hoá học Thời gian trung bình Nồng độ cho phép Các chất hữu cơ 16 Acrolein CH2=CHCHO 1 giờ 50 17 Acrylonitril CH2=CHCN 24 giờ 45 Năm 22,5 18 Anilin C6H5NH2 1 giờ 50 24 giờ 30 19 Axit acrylic C2H3COOH Năm 54 20 Benzen C6H6 1 giờ 22 Năm 10 21 Benzidin NH2C6H4C6H4NH2 1 giờ KPHT 22 Cloroform CHCl3 24 giờ 16 Năm 0,04 23 Hydrocabon CnHm 1 giờ 5000 24 giờ 1500 24 Fomaldehyt HCHO 1 giờ 20 25 Naphtalen C10H8 8 giờ 500 24 giờ 120 26 Phenol C6H5OH 1 giờ 10 27 Tetracloetylen C2Cl4 24 giờ 100 28 Vinyl clorua ClCH=CH2 24 giờ 26 Các chất gây mùi khó chịu 29 Amoniac NH3 1 giờ 200 30 Acetaldehyt CH3CHO 1 giờ 45 Năm 30 31 Axit propionic CH3CH2COOH 8 giờ 300 32 Hydrosunfua H2S 1 giờ 42 33 Methyl mecarptan CH3SH 1 giờ 50 24 giờ 20 34 Styren C6H5CH=CH2 24 giờ 260 Năm 190 35 Toluen C6H5CH3 Một lần tối đa 1000 1 giờ 500 Năm 190 Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy