1. LOGO
HỒ SƠ BÀI GIẢNG
GVHD: Ths Lê Đức Long
SVTH: Trần Thị Thùy Dung
Trần Thị Thùy Dung 1
2. Chương trình tin học 12
Chương 1 Hệ quản trị CSDL
Microsoft Access
TIN
HỌC Chương 2 Hệ cơ sở dữ liệu
quan hệ
12
Chương 3 Kiến trúc và bảo mật
các hệ cơ sở dữ liệu
Chương 4 Khái niệm về hệ
cơ sở dữ liệu
2
Trần Thị Thùy Dung
3. Giới thiệu bài dạy
3 Giới thiệu Mirosoft Access
4 Cấu trúc bảng
5 Các thao tác cơ bản trên bảng
CHƯƠNG 2
6 Biểu mẫu
7 Liên kết giữa các bảng
8 Truy vấn dữ liệu
9 Báo cáo và xuất kết quả
3
Trần Thị Thùy Dung
4. Mục tiêu bài dạy
Về kiến thức Về kỹ năng
Biết khái niệm liên Thực hiện
kết giữa các được việc
bảng, sự cần thiết liên kết
và ý nghĩa của giữa các
việc tạo liên kết. bảng
4
Trần Thị Thùy Dung
5. Những điểm trọng tâm
1 2 3
Khái Kỹ thuật Điều kiện
niệm về tạo liên và mục
đích của
liên kết kết giữa việc liên
giữa các các bảng. kết giữa
bảng. các bảng.
5
Trần Thị Thùy Dung
6. Những điểm khó
1 2 3
Khi nào Lựa chọn Tính toàn
phải tạo mối quan vẹn tham
liên kết hệ giữa chiếu (*)
giữa các hai bảng.
bảng.
6
Trần Thị Thùy Dung
7. Kiến thức đã biết.
Hs biết sử dụng M.S Access ở cả hai chế
độ.
Biết thực hiện các thao tác cơ bản trên
bảng, biết tạo khóa chính trên bảng.
Môi trường giả định
Chia lớp thành 4 nhóm: mỗi nhóm từ 7
đến 10 hs, với sĩ số lớp từ 28 – 40 hs.
HS có máy tính và nối mạng internet.
GV có máy tính cá nhân.
Lớp học có máy chiếu.
7
Trần Thị Thùy Dung
8. Các hoạt động dự kiến
Hoạt Thời Phương pháp Mục tiêu
động gian
1 5 Kiểm tra đánh giá. Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ.
phút
2 20 • PP Diễn giảng. HS biết khái niệm liên kết giữa các
phút • PP Đàm thoại. bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của
• PP Làm việc với việc tạo liên kết.
sách giáo khoa.
• Phát hiện - giải
quyết vấn đề.
3 15 • PP trực quan. HS biết và thực hiện được kỹ thuật
phút • PP thực hành. tạo liên kết giữa các bảng.
• Làm việc nhóm
4 5 • Kiểm tra đánh Củng cố, dặn dò.
phút giá.
• PP diễn giảng
thông báo
Trần Thị Thùy Dung 8
9. Hoạt động 1
Ổn định lớp.
Gọi HS lên kiểm tra bài cũ phù hợp với
mục tiêu của bài “Bài tập và thực hành 4”
Câu hỏi dự kiến: Cho HS một biểu mẫu có
sẵn, yêu cầu học sinh nhập dữ liệu và
chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng theo
yêu cầu của GV.
9
Trần Thị Thùy Dung
10. Hoạt động 2
Xét bài toán: Quản lý việc mượn và trả
sách trong thư viện.
Yêu cầu hs sử dụng sách giáo khoa và:
* 2 nhóm hs thảo luận và lập CSDL chỉ sử
dụng một bảng có đầy đủ các trường biểu
diễn những thông tin cần thiết.
* 2 nhóm hs thảo luận và lập CSDl dùng
nhiều bảng có đầy đủ các trường biểu diễn:
Thông tin người mượn, thông tin
sách, thông tin ngày mượn, trả…
10
Trần Thị Thùy Dung
11. Hoạt động 2
Hướng dẫn HS phân tích, so sánh giữa 2
cách và tìm ra cách tốt hơn.
Đưa đến kết luận: Để có sự kết hợp thông
tin giữa các bảng rời rạc phải có yêu cầu
gì => Liên kết giữa các bảng.
Đây cũng chính là sự cần thiết và ý nghĩa
của việc tạo liên kết giữa các bảng trong cơ
sở dữ liệu.
11
www.themegallery.com
12. Hoạt động 3
Đặt vấn đề: Từ sự cần thiết của việc tạo
liên kết giữa các bảng. Vậy việc này được
thực hiện như thế nào?
Gọi hs lên sử dụng máy tính và máy chiếu
(theo hình thức tiếp sức) để tạo liên kết
giữa các bảng dưới sự hướng dẫn của gv.
Giải thích và hướng dẫn về cách lựa chọn
mối quan hệ giữa các bảng (1 – 1, 1 –
nhiều …..)
12
Trần Thị Thùy Dung
13. Hoạt động 4
Yêu cầu: mỗi nhóm hs thực hiện lại các
thao tác tạo liên kết giữa các bảng với ví
dụ trong sách giáo khoa và bài toán trên
lớp. Quay lại các thao tác (ưu tiên sử dụng
Jing), đưa đoạn film lên Youtube, dán link
vào website của cả lớp và các nhóm sẽ
chấm điểm cho nhau.
Chuẩn bị bài thực hành số 5: Tạo liên kết
giữa các bảng, ghi nhận lại những điểm
chưa làm được, ….
13
Trần Thị Thùy Dung