Hãy vào http://thiviolympic.com. - để tải dễ dàng Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Lớp 8 Vòng 17 Năm học 2013 -2014 Thầy
cô và quý phụ huynh có thể xem và tìm cách giúp học sinh , con em mình cách giải tốt những bài toán trong vòng này.
Đề thi học sinh giỏi toán 8, Giáo án học sinh giỏi toán 8, Bài soạn Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8, Các dạng toán điển hình
Lớp 8, giúp con học Giỏi toán
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
De thi violympic lop 8 vong 17 nam hoc 2013 2014
1. MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 8 – ROUND 17th
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 8 - VÒNG 17
VIOLYMPIC 2013 – 2014
LỚP 8 – VÒNG 17
ThiViolympic.com - Bài thi số 1 : Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số (100đ)
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
2. ThiViolympic.com - Bài thi số 1 : Điền số vào chỗ trống (100đ)
Câu 1:Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (các chữ số khác nhau) được lập thành từ các
chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7?Kết quả là .
Câu 2:Cho tam giác ABC, AB = 4,8 cm; BC = 3,6 cm; AC = 6,4 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E
sao cho AE = 2,4 cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 3,2 cm. Ta có DE = cm
Câu 3:Cho hình bình hành ABCD, điểm G thuộc cạnh CD sao cho . Gọi E là giao
điểm của AG và BD. Tính DE:DB. Kết quảlà (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 4:Hình thang ABCD vuông góc tại A và D, AD = 15 cm; CD = 9 cm. Gọi M làmột điểm trên
cạnh AD biết rằng MB = 5 cm, MC = 15 cm. Ta có bằng
Câu 5:Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=5cm, đường phân giác AD. Qua D kẻ song song với
AB cắt AC ở E. Tính độ dài AE. Kết quả là cm (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 6:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đường cao AH, AB = 11 cm, AC=16 cm, BC=20
cm. Tính giá trị của . Kết quả là .
Câu 7:Cho đa thức . Khi , số dư trong phép
chia đa thức cho đa thức là .
Câu 8:Cho tứ giác ABCD. Trên tia đối của các tia BA, CB, DC, AD lấy tương ứng các điểm M,
N, P, Q sao cho BM = BA, CN = CB, PD = DC, QA = AD. Khi đó với
.
Câu 9:Ngoài số , còn có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn điều kiện là số chính
phương? Kết quả
Câu 10:So sánh hai số và , ta có .
Câu 11:Cho tam giác ABC có I là giao điểm của ba đường phân giác. Biết Tính số đo
góc Kết quả là
Câu 12:Tìm biết đa thức chia cho đa thức được dư là 6. Kết quả là =
.
Câu 13:Tìm để đa thức là bình phương của một đa thức khác. Kết quả là =
.
Câu 14:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đường cao AH, AB = 11 cm, AC=16 cm, BC=20
cm. Tính giá trị của . Kết quả là .
Câu 15:Gọi M là trung điểm của cạnh AB của tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho
. MN giao AC tại I. Khi đó, ta có tỉ số bằng (nhập kết quả dưới dạng số
thập phân).
Câu 16:Cho phân thức . Giá trị của phân thức tại
là.
Câu 17:Cặp số thỏa mãn đẳng thức là ( )
(nhập hai số thích hợp theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 18:Cho thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức . Kết
quả là.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
3. Câu 19:Cho đa thức . Số dư trong phép chia đa thức cho đa thức
là.
Câu 20:Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Gọi O là trung điểm của đường
cao AH. Các tia BO và CO cắt các cạnh AC và AB ở D và E. Diện tích tứ giác ADOE là
.
Câu 21:Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF. Biết AB = 16 cm, DE = 12 cm và AC -
DF = 6 cm. Vậy AC = cm.
Câu 22:Cho hình bình hành ABCD, điểm G thuộc cạnh CD sao cho . Gọi E là giao
điểm của AG và BD. Tính DE:DB. Kết quảlà
Câu 23:Một hình thang cân có ba cạnh bằng nhau và đáy lớn dài gấp đôi đáy nhỏ. Biết rằng
đường cao của hình thang cân đó bằng . Vậy chu vi của hình thang cân đó là
cm.
Câu 24:Cho là các số thỏa mãn và .Tính
. Kết quả là .
Câu 25:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là .
Câu 26:Tính giá trị biểu thức với
. Kết quả bằng.
Câu 27:Tìm biết . Kết quả là =
.
Câu 28:Cho đa thức . Khi , số dư trong phép
chia đa thức cho đa thức là .
Câu 29:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Kết quả là .
Câu 30:Cho các số đồng thời thỏa mãn các điều kiện và .
Khi đó, giá trị của biểu thức bằng .
Câu 1:Cho hai biểu thức và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng (nhập Câu 32:Gọi A là tập hợp các nghiệm của phương trình .
Vậy A = { } (nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 33:Tìm biết . Kết quả là = .
Câu 34:Một hình -giác có 27 đường chéo. Vậy .
Câu 35:Tính giá trị biểu thức . Kết quả bằng
.
Câu 36:Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A đi đến B. Vận tốc xe máy là 30km/h, vận
tốc ô tô là 45 km/h. Đi được quãng đường, ô tô tăng vận tốc trên quãng đường còn lại thêm 5
km/h nên đã đến B sớm hơn xe máy 2 giờ 20 phút. Độ dài quãng đường AB là km.
Câu 37:Một đa giác có tổng các góc trong hình là . Vậy đa giác đó có số đỉnh là
.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
4. Câu 38:Cho các số đồng thời thỏa mãn các điều kiện và .
Khi đó, giá trị của biểu thức bằng .
Câu 39:Gọi là số nguyên nhỏ nhất sao cho với mọi số tự nhiên thì giá trị của biểu thức:
không vượt quá . Vậy số bằng.
Câu 41:Cho tam giác ABC, AB = 4,8 cm; BC = 3,6 cm; AC = 6,4 cm. Trên cạnh AB lấy điểm E
sao cho AE = 2,4 cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 3,2 cm. Ta có DE = cm
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 42:Cho hình bình hành ABCD, điểm G thuộc cạnh CD sao cho . Gọi E là giao
điểm của AG và BD. Tính DE:DB. Kết quảlà (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 43:Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=5cm, đường phân giác AD. Qua D kẻ song song
với AB cắt AC ở E. Tính độ dài AE. Kết quả là cm (nhập kết quả dưới dạng số thập
phân).
Câu 44:Cặp số thỏa mãn đẳng thức là ( )
(nhập hai số thích hợp theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 45:Tính giá trị biểu thức . Kết quả bằng
.
Câu 46:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, AB=12 cm, AC = 9 cm, BC=18 cm. Tính giá trị
của . Kết quả là
Câu 47:Cho biểu thức . Tìm giá trị nhỏ nhất
của khi ? Kết quả là .
Câu 48:Cho đa thức . Số dư trong phép chia đa thức cho đa thức
là.
Câu 49:So sánh hai số và , ta có .
Câu 50:Cho biểu thức . Với mọi thỏa mãn thì
Câu 51:Cho tam giác ABC có I là giao điểm của ba đường phân giác. Biết Tính số đo
góc
Câu 52:Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB. Từ C kẻ CE vuông góc với AB. Nối E với trung
điểm M của AD. Từ M kẻ MF vuông góc với CE, MF cắt BC tại N. Ta có . Vậy
.
Câu 53:Một đa giác có tổng các góc trong hình là . Vậy đa giác đó có số đỉnh là
.
Câu 54:Cho là các số thỏa mãn và
.Tính . Kết quả là .
Câu 55:Giải phương trình . Tập nghiệm của
phương trình là S=
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
5. Câu 56:Ba máy xay gạo xay được 585 tấn gạo. Số ngày làm việc của các máy tỉ lệ theo 3:4:5,
số giờ làm việc của các máy tỉ lệ theo 5:6:7, còn công suất của các máy tỉ lệ nghịch với 4;3;2.
Vậy, máy xay có công suất lớn nhất đã xay được tấn gạo.
Câu 57:Cho các số đồng thời thỏa mãn các điều kiện và
. Khi đó, giá trị của biểu thức bằng .
Câu 58:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, AB=12 cm, AC = 9 cm, BC=18 cm. Tính giá trị
của . Kết quả là
Câu 59:Cho biểu thức . Với mọi , ta có
Câu 60:Cho biểu thức . Với mọi thỏa mãn thì
(nhập kết
Câu 61:Cho hai biểu thức và . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng nhập Câu 62:Cho hình bình hành ABCD, điểm G thuộc cạnh CD sao cho
. Gọi E là giao điểm của AG và BD. Tính DE:DB. Kết quảlà (nhập kết
quả dưới dạng số thập phân).
Câu 63:Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (các chữ số khác nhau) được lập thành từ các
chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7?Kết quả là .
Câu 64:Tính giá trị biểu thức . Kết quả bằng
.
Câu 65:Một đa giác có tổng các góc trong hình là . Vậy đa giác đó có số đỉnh là
.
Câu 66:Giải phương trình . Tập nghiệm của
phương trình là
Câu 67:Tìm biết . Kết quả là =
.
Câu 68:Cho tam giác ABC có các đường cao AI, BJ và CK cắt nhau tại H. Gọi M, N, P lần lượt
là điểm đối xứng với H qua BC, CA, AB. Giá trị của là .
Câu 69:Cho hình bình hành ABCD có AC=12 cm, BD = 9cm. Từ C kẻ CE, CF lần lượt vuông
góc với AB, AD. Tính giá trị của . Kết quả là .
Câu 70:Cho đa thức . Khi , số dư trong phép
chia đa thức cho đa thức là .
Câu 71:Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tính tỷ số
diện tích tứ giác MNPQ và tứ giác ABCD. Kết quả là . (Nhập kết quả dưới dạng số
thập phân)
Câu 72:Gọi A là tập hợp các nghiệm của phương trình . Vậy A = { }
(nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 73:Cho tam giác ABC, . Một đường thẳng song song với BCcắt AB tại M,
cắt AC tại N. Biết diện tích tứ giác MNCB bằng diện tích của tam giác ABC.Vậy độ dài cạnh
MN bằng cm.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
6. Câu 74:Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB. Từ C kẻ CE vuông góc với AB. Nối E với trung
điểm M của AD. Từ M kẻ MF vuông góc với CE, MF cắt BC tại N. Ta có . Vậy
.
Câu 75:Gọi M là trung điểm của cạnh AB của tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho
. MN giao AC tại I. Khi đó, ta có tỉ số bằng (nhập kết quả dưới dạng số
thập phân).
Câu 76:Cặp số thỏa mãn đẳng thức là ( )
(nhập hai số thích hợp theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 77:Cho tứ giác ABCD. Trên tia đối của các tia BA, CB, DC, AD lấy tương ứng các điểm M,
N, P, Q sao cho BM = BA, CN = CB, PD = DC, QA = AD. Khi đó với
.
Câu 78:Tính tổng . Kết quả là .
Câu 79:Phương trình có nghiệm là
.
Câu 80:So sánh hai số và , ta có .
Câu 81:Một hình thang cân có ba cạnh bằng nhau và đáy lớn dài gấp đôi đáy nhỏ. Biết rằng
đường cao của hình thang cân đó bằng . Vậy chu vi của hình thang cân đó là
cm.
Câu 82:Tìm biết . Kết quả là = .
Câu 83:Phương trình có nghiệm.
Câu 84:Tính giá trị biểu thức . Kết quả bằng
.
Câu 85:Tổng các chữ số hàng đơn vị và hàng trăm của một số có ba chữ số là 16. Nếu viết các
chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được số nhỏ hơn số đã cho là 198 đơn vị. Biết rằng số đã
cho chia hết cho 9. Tìm số đó? Kết quả.
Câu 86:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đường cao AH, AB = 11 cm, AC=16 cm, BC=20
cm. Tính giá trị của . Kết quả là .
Câu 87:Hình thang ABCD (AB//CD) có AB=12m, CD=18m. Đường thẳng đi qua giao điểm hai
đường chéo của hình thang và song song với hai đáy cắt AD, BC theo thứ tự ở E và G. Tính
EG. Kết quả là m (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 88:Cho tứ giác ABCD. Trên tia đối của các tia BA, CB, DC, AD lấy tương ứng các điểm M,
N, P, Q sao cho BM = BA, CN = CB, PD = DC, QA = AD. Khi đó với
.
Câu 89:Gọi là số nguyên nhỏ nhất sao cho với mọi số tự nhiên thì giá trị của biểu thức:
không vượt quá . Vậy số bằng.
Câu 90:Cho ( ). So sánh giá trị của và , ta có .
___________________o0o___________________
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
7. Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải
toán trên mạng năm học 2014 -1015 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất
của lớp học này
Thầy cô và các bạn tải miễn phí tài liệu này với mục đích giáo dục nhưng tuyệt đối không
sao chép phát tán với mọi mục đich khác. Nếu cá nhân tổ chức nào vi phạm điều này.
Chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp đến nơi chủ quản và truy cứu trách nhiệm hình sự theo
Luật bản quyền hiện hành.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com