1. MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 8 – ROUND 6st
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 8 - VÒNG 6
VIOLYMPIC 2013 – 2014
LỚP 8 – VÒNG 6
ThiViolympic.com - Bài thi số 1 : Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số (100đ)
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
2. VÒNG 6 - TOÁN 8 - BÀI THI SỐ 2
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1) Để đa thức x2 -( m+1) x + 4 nhận x -1 là một nhân tử thì m = ......
2) Cho hình thang vuông ABCD ( Aμ = Dμ = 900 ) , có AB
1
2
= CD. Gọi H là hình chiếu của D trên AC,
M là trung điểm của HC. Khi đó B· MD = .....0
3) Giá trị của biểu thức 2710 -5.814.312 + 4.98.38 là a.324 thì a = ....………….
4) Đa thức 4x2 -12x + 9 được phân tích thành:
A. 2x2 + 9
B. ( ) 2 2x -3
C. 2x -3
D. ( ) 2 2x -9
5) Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Như vậy ba
đường thẳng AC, BD, … đồng quy tại O là trung điểm của AC, BD.
6) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Từ A, B, C, D, O kẻ AA1; BB1;
CC1; DD1 vuông góc với đường thẳng d nằm ngoài hình bình hành ABCD. Khẳng định nào trong
các khẳng định sau là đúng?
A. 1 1 1 1 AA + CC < BB + DD
B. 1 1 1 1 AA + CC = BB + DD
C. 1 1 1 1 AA + CC > BB + DD
7) Nếu x + z = 2( y + t ) thì giá trị của đa thức x2 - 4xy + 4y2 - z2 + 4zt - 4t2 bằng ………….
8) Tập nghiệm của đa thức x5 + 2x4 + x3 là S= {..........}
9) Bộ ba số ( x; y; z) thỏa mãn: xyz - ( xy + yz + zx) + x + y + z =1 là x = ....; y = .....; z = .....
10) Giá trị của biểu thức 10,2.9,8 -9,8.0,2 +10,22 -10,2.0,2 bằng ….
11) Biết đa thức 2x ( 3x -5) - ( 5- 3x) có hai nghiệm 1 2 x ; x ( ) 1 2 x < x . Khi đó, 1 2 2x + 3x = .....
12) Tổng các nghiệm của đa thức x2 + 0,2x - 0,99 bằng ….
13) Tập nghiệm của đa thức x3 + 5x2 - 4x - 20 là S= {........}
14) Cho n là số tự nhiên ( nÎ¥ * ) . Nếu A= n3 - 2n2 + n2 - 2n + n - 2 là số nguyên tố thì n = ...
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
3. 15) Khi
1
4
y ¹ thì kết quả so sánh giữa giá trị của biểu thức A = 4x2 + 4xy +17y2 -8y +1 và số 0 là
A…..0.
16) Cho x2 + x =10 . Giá trị của biểu thức ( x2 + x) - 2( x2 + x) +1-16 bằng …..
17) Giá trị của biểu thức 993 +1+ 3( 992 + 99) bằng ….
18) Đa thức ( ) ( ) ( ) 2 2x -1 - 2x + 5 2x -5 =18 có ….. nghiệm.
19) Cho hình bình hành ABCD có Aμ - Bμ = 200 . Số đo góc D bằng .....0 .
20) Kết quả so sánh hai biểu thức C= 2004.2006( 20052 +1) và D= 20054 là C….D.
21) Số giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x4 -5x2 + 4 = 0 là …. giá trị.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
4. BÀI THI SỐ 2
Câu 1:Cho tứ giác ABCD, với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Ta có tứ
giác MNPQ là:
Hình chữ nhật
Hình thang cân
Hình bình hành.
Hình thang vuông
Câu 2:Giá trị của biểu thức bằng:
19000
19500
20000
20500
Câu 3:Đa thức có số nghiệm là:
2
1
3
5
Câu 4:Nếu thì giá trị của đa thức là:
0
4
-4
12
Câu 5:Các giá trị của x thỏa mãn là:
hoặc
hoặc
Câu 6:Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD. CM và
AN cắt đường chéo BD theo thứ tự tại P và Q. Biết BD = 18cm. Độ dài đoạn PQ là số nào dưới
đây:
5cm
6cm
10cm
12cm
Câu 7:Cho hình bình hành ABCD có CD = 2AD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Khi đó số đo
góc AMB bằng:
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
5. Câu 8:Giá trị của biểu thức nếu là:
0
Câu 9:Nếu 3a - 1 = 7 thì bằng:
81
100
64
70
Câu 10:Nếu hai nhân tử của đa thức là và thì giá trị của
bằng:
0
10
24
-10
Câu 11:Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, DC. Gọi I là giao
điểm của DM và AN, K là giao điểm của BN và CM. Khi đó, ta có tổng số hình bình hành là:
3
4
6
5
Câu 12:Nếu thì giá trị của biểu thức bằng:
0
18
9
-18
Câu 13:Tập các giá trị của x thỏa mãn x(x + 6) - 7x -42 = 0 là:
{-6}
{0}
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
6. {-6; 7}
Câu 14:Tích của tất cả các nghiệm của đa thức là:
0
3
1
2
Câu 15:Giá trị của biểu thức với bằng:
10000
100000
1220
10
Câu 16:Cho tam giác ABC có hai đường cao BM và CN cắt nhau tại H. Gọi D là điểm đối xứng
của H qua trung điểm của BC. Khi đó, ta có bằng:
Câu 17:Cho thì giá trị của biểu thức là:
2
1
-1
0
Câu 18:Cho ABCD là hình bình hành. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, N lần
lượt là hình chiếu của A và C trên BD. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
Các đoạn thẳng AM và CN đối xứng nhau qua O.
Tứ giác AMCN là hình bình hành.
AC=MN
O là trung điểm của MN.
Câu 19:Giá trị của biểu thức 57,5.4,6 - 8,5.3,4 - 6,6.8,5 + 58,5.5,4 bằng:
400
450
495,4
515,2
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
7. Câu 20:Giá trị của biểu thức với bằng:
0
2
3
9
Câu 21:Nếu thì kết quả so sánh giữa giá trị của đa thức và số 0 là:
>
<
=
5
Câu 22:Nếu thì tập các giá trị của x là:
{-1}
{-1; 0}
{-1; 1}
{ - 1; 0; 1}
Câu 23:Tổng tất cả các nghiệm của đa thức là:
8
2
0
12
Câu 24:Nếu 3a - 1 = 7 thì bằng:
81
100
64
70
Câu 25:Một hình bình hành có các kích thước là a, b (a > b), chu vi là 72cm và hai kích thước
hơn kém nhau 4cm. Khi đó độ dài các cạnh hình bình hành là:
a = 20cm, b = 16cm
a = 21cm, b = 15cm
a = 22cm, b = 14cm
a = 23cm, b = 13cm
Câu 26:Cho tam giác ABC với D nằm giữa B và C. Từ D vẽ DE song song với AB và DF song
song với AC. Tứ giác AEDF là:
Hình bình hành.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
8. Hình vuông.
Hình chữ nhật.
Hình thang.
Câu 27:Giá trị của biểu thức tại là:
Câu 28:Kết quả phân tích đa thức là:
VÒNG 6 - TOÁN 8 - BÀI THI SỐ 3
Câu 1:Giá trị của đa thức khi là
Câu 2:Cho hình bình hành ABCD. Lấy trên cạnh AB và CD các đoạn thẳng bằng nhau AE=CF,
lấy trên AD và BC các đoạn thẳng bằng nhau AM=CN. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Khi đó,
3 điểm M, N , thẳng hàng. (Nhập tên điểm thích hợp vào ô trống).
Câu 3:Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đường chéo
BD cắt CM và AN theo thứ tự tại E và F. Biết O là trung điểm của EF. Ba điểm A,
C, là ba điểm thẳng hàng.
Câu 4:Tập giá trị của y thỏa mãn là S={ }(Nhập các
phần tử dưới dạng số thập phân, theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
9. Câu 5:Giá trị của biểu thức tại
là .
Câu 6:Cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện là ( )(Nhập
giá trị thích hợp của x;y theo thứ tự vào ô trống, hai giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 7:Với , giá trị của biểu thức bằng .
Câu 8:Đa thức có nghiệm.
Câu 9:Giá trị của biểu thức tại
là .
Câu 10:Mức sản suất của một xí nghiệp năm 2008 tăng 10% so với năm 2007, năm 2009 tăng
20% so với năm 2008. Mức sản suất của xí nghiệp đó năm 2009 tăng so với năm 2007
là %.
Câu 11:Cho hình bình hành MNPQ, , MQ = 6cm và MP vuông góc MQ. Khi đó diện
tích hình bình hành MNPQ là .
Câu 12:Kết quả so sánh giữa và là A
B.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
10. Câu 13:Cho hình bình hành ABCD có và hai đường chéo giao nhau tại O. Gọi M, N,
P, Q lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD. So sánh độ dài của MN và PQ, ta có MN
PQ.
Câu 14:Kết quả so sánh giữa hai số y, t thỏa mãn đẳng thức
là y t.
Câu 15:Giá trị của biểu thức A = là A =
Câu 16:Với , Giá trị của biểu thức là .
Câu 17:Giá trị của biểu thức tại
là .
Câu 18:Với cặp số (x;y) là nghiệm của đa thức thỏa mãn x=
y.(Nhập hệ số thích hợp vào ô trống).
Câu 19:Giá trị của đa thức khi là
Câu 20:Giá trị của biểu thức 13,5.5,8 - 8,3.4,2 - 5,8.8,3 + 4,2.13,5 là
Câu 21:Giá trị của biểu thức là
Câu 22:Cho hình bình hành ABCD, kẻ đường cao BH. Biết AH=5cm và . Độ dài
cạnh DC là cm.
Câu 23:Cho hình bình hành MNPQ với . Ở phía ngoài hình bình hành, vẽ các tam giác
đều MNF và NPE. Khi đó, số đo của bằng .
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com
11. Câu 24:Giá trị của biểu thức tại
và là .
Câu 25:Kết quả rút gọn của biểu thức là với n=
.
Câu 26:Với a=10b giá trị của biểu thức
là .
Câu 27:Tập các giá trị của x thỏa mãn là S = { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 28:Cho hình bình hành MNPQ, đường thẳng a có một điểm chung P duy nhất với hình bình
hành. Từ M, N, Q kẻ các đường thẳng MD, NE, QF vuông góc với a (D, E, F thuộc a). Khi đó, ta
có MD NE+QF (Nhập kết quả so sánh thích hợp vào ô trống).
___________________o0o___________________
Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải
toán trên mạng năm học 2014 -1015 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất
của lớp học này
Thầy cô và các bạn tải miễn phí tài liệu này với mục đích giáo dục nhưng tuyệt đối không
sao chép phát tán với mọi mục đich khác. Nếu cá nhân tổ chức nào vi phạm điều này.
Chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp đến nơi chủ quản và truy cứu trách nhiệm hình sự theo
Luật bản quyền hiện hành.
Tuyển tập đề thi Violympic trên mạng – có tại http://thiviolympic.com