SlideShare a Scribd company logo
1 of 79
Tuần 1
Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2014
Tiếng Anh ( 2 tiết )
GV bộ môn dạy
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS biết đọc số và nối số đúng theo mẫu đã cho, viết các số thích hợp vào vạch tia số.
Điền số thích hợp vào ô trống
II. Thiết bị – ĐDDH
1
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 19 T39
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 47 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 47 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 48 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 48 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ
học
- 2HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Các số thứ tự cần điền trên tia số là:
a.30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
b. 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
c. 32, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43
d. 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
36 = 30 + 6 69 = 60 + 9
25 = 20 + 5 80 = 80 + 0
77 = 70 + 7 50 = 50 + 0
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
2
Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Nối và điền được số thích hợp vào ô trống, viết được số lớn nhất có hai chữ số và viết được
số liền trước , liền sau của số đó.
Biết xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Biết dựa vào tóm tắt bài toán để viết
được phép tính đúng tương ứng
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 2T47
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T48 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 49 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 49 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 50 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét
giờ học
- 2HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 17,
25, 29, 31, 35
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 75,
68, 62, 57, 26.
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. 10 b. 99 c. 11 d. 98 e. 90
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. Khoanh vào chữ C
b. Khoanh vào chữ A
c. Khoanh vào chữ B
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
3
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài
Viết lại câu “Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.” đúng cỡ chữ và đẹp. Tô màu vào chiếc lá
chứa tiếng có phần vần giống nhau.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 9T46
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 1: Cho HS đọc và trả lời
câu hỏi bài Đôi bạn (T54 )
- GV nhận xét
Bài 2: Cho HS tô màu vào
những chiếc lá chứa tiếng có
vần giống nhau và viết lại vào
vở ( T 55 )
- GV nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1. Khoanh vào chữ a 2.Khoanh vào chữ d
3. Khoanh vào chữ c
4. Viết câu: Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
- Về đọc lại bài
Thứ tư ngày 7 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Điền được số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng của phép tính
Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ. Giải được bài toán có lời văn một cách thành
thạo.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 6T49 - 2HS lên chữa bài
4
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 50)
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 50 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T50 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 51 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét
giờ học
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Đáp số: 10 viên bi đỏ
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
15 18 43 88
4 6 5 5
19 12 48 83
24 68 35 67
+ 45 63 +30 62
69 5 65 5
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Đàn gà nhà Nam có số con gà mái là
18 – 7 = 11 ( con )
Đáp số: 11 con
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS biết quan sát hình vẽ để nối được từ ngữ đúng, giải được câu đố và viết lại vào vở
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT đọc bài Đôi
bạn T 54
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 3: Cho HS đọc bài và làm
bài (T55 )
- GV nhận xét
Bài 4: HS đọc đề bài và giải
câu đố và viết vào vở ( T 56 )
- GV nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 3 HS đọc bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
Dưa hấu, túi xách, điện thoại, máy tính
-Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều
lần
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
a. Chữ Â b. Con cá, cái ca
- Về đọc lại bài
Thứ năm ngày 8 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Biết điền số thích hợp vào ô trống, nối kết quả với phép tính đúng.
Rèn kỹ năng tính nhẩm cho HS để điền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 12T 51
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 51 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 51 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau
- 1HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
6
đó HS làm bài vào sách ( T 52 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 52 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận
xét giờ học
- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở
- HS làm bài vào sách
- 1HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
a. 46 + 3 > 27 + 21 b. 35 + 24 < 84 – 21
58 – 5 = 89 – 35 78 – 25 > 36 + 13
64 + 4 = 4 + 64 99 – 92 = 98 - 91
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ và đoạn văn đúng.
Nối câu với hình tương ứng và đọc lại câu đó
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 3T 55
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 5: Cho HS đọc bài và làm
bài (T56 )
- GV nhận xét
Bài 6: Cho HS đọc bài và làm
bài (T57 )
- GV nhận xét
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1.Điền vào chỗ trống s hoặc x
khẩu súng, sư tử, hoa sen, xe máy, quả xoài,
hồng xiêm
2. Điền vào chỗ trống c hoặc k
Giữa trưa hè, trời nóng như thiêu.Dưới những
lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và
kiên nhẫn với công việc kiếm ăn.
- Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn
chỉnh.
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
a. nối câu với hình cho đúng
b. Con gì cục tác cục te? ( con gà mái )
Con gì ủn ỉn vòi ăn cả ngày? ( Con lợn )
Con gì báo sáng thật hay? ( Con gà trống )
7
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- Về đọc lại bài
Thứ sáu ngày 9 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
. Biết giải được bài toán có lời văn. Rèn cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn.
Biết quan sát tranh để nối với đồng hồ tương ứng và làm được bài đố vui
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 16T 52
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 52 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 53 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 53 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 53)
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét
giờ học
- 2HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Trong vườn có tát cả số cây cam và cây
chanh là:
12 + 17 = 29 ( cây )
Đáp số: 29 cây
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
Đồng hồ 1 nối với hình 4
Đồng hồ 2 nối với hình 1
Đồng hồ 3 nối với hình 2
Đồng hồ 4 nối với hình 3
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở
- HS làm bài vào sách
- 1HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
Cạnh 1 điền số 7 Cạnh 2 điền số 6
Cạnh 3 điền số 5
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
8
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS biết giải được ô chữ hàng ngang, sau đó đọc được ô chữ hàng dọc và viết lại cho
đúng, đẹp vào vở. Đọc và giải được các câu đố , viết lại vào vở
Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 5T43
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại
các từ theo thứ tự cho đúng để
viết lại( T 58)
- GV nhận xét
Bài 8: Cho HS đọc lại từ và
viết lại vào vở ( T 59)
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1. Giải ô chữ và viết lại từ ở hàng dọc
1. gấc 2. nho 3. tăm 4. ấm 5. Ong
6. gà 7. Đom đóm 8. Hoa sen 9. Làn
Từ hàng dọc: Chăm ngoan
- Cả lớp đọc lại các vần đó theo nhóm, cá nhân
sau đó đọc đồng thanh nhiều lần
2. Giải câu đố và viết lại đáp án
a. con lợn b. con trâu c. con cò
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
Chúng em rủ nhau đi học.
- Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau
đó đọc đồng thanh nhiều lần
Viết lại vào vở.
- Về đọc lại bài
Tuần 5
Thứ hai ngày 12 tháng 8 năm 2013
Tiếng Anh ( 2 tiết )
GV bộ môn dạy
9
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Điền số thích hợp vào ô trống để hình thành được bảng cộng
HS điền được số vào ô trống để có phép tính đúng
Rèn cho HS cách đặt tính và tính đúng kết quả
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 17 T52
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 60 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 60 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 61)
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS
làm bài vào sách ( T 61 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ
học
- 1HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
a. 31 73 73
42 31 42
83 42 31
b. 40 65 65
+25 - 40 - 25
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Điền được số thích hợp vào ô trống, thực hiện được phép cộng, trừ có kèm theo đơn vị
đo.
Rèn cho HS kỹ năng giải toán có lời văn
10
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 4T61
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T61 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 62 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 62 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 62 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận
xét giờ học
- 3HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
30cm + 20cm = 50cm 70cm – 30cm = 40cm
42cm + 5cm = 47cm 68cm – 3cm = 65cm
56cm + 13cm = 69cm 89cm – 45 cm = 44cm
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. Cả hai lớp có số học sinh là
32 + 33 = 65 ( học sinh )
Đáp số: 65 học sinh
b. Lớp 1C có số học sinh nam là
36 – 20 = 16 ( Học sinh )
Đáp số: 16 học sinh
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………......
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài
Tô màu vào cánh hoa chứa tiếng có phần vần giống nhau, điền từ ngữ dưới mỗi hình
tương ứng.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
11
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 9T46
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 1: Cho HS đọc và trả lời
câu hỏi bài Chữa bệnh cho
chim cánh cụt (T68 )
- GV nhận xét
Bài 2: Cho HS tô màu vào
những cánh hoa chứa tiếng có
vần giống nhau ( T69 )
- GV nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1. Khoanh vào chữ c 2.Khoanh vào chữ c
3. Khoanh vào chữ b
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1.Các từ tô cùng màu: hồng - khổng - trông
- cánh – tranh – cảnh – nhanh
2. cái chuông, cái võng, củ gừng, cái cầu
- Về đọc lại bài
Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Đo và điền được số thích hợp vào ô trống để giải bài toán liên quan đến đo độ dài
Biết quan sát đồng hồ vẽ được kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ, biết được ngày trong
một tuần để điền được ngầy vào tờ lịch.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 8T62
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 63)
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 63)
- GV chốt bài, cho điểm
- 2HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. Độ dài đoạn thẳng BC là
12
Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T64 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 64 )
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét
giờ học
15 – 10 = 5 ( cm )
Đáp số: 5cm
b. Độ dài đoạn thẳng AB là
12 – 15 = 27 ( cm )
Đáp số: 27cm
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở
Đáp số: 3 bạn
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
a. Lần lượt các ngày cần điền là: 16, 17, 18,
20, 21, 22
b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 4 tháng 5 thì:
- Thứ năm tuần trước là ngày 28 tháng 4
- Thứ năm tuần sau là ngày 5 tháng 5
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày: 29
- Tháng 5 có 4 ngày chủ nhật
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS giải được câu đố và viết lại đáp án vào vở. Viết tên hai con vật bắt đầu bằng tr/ ch.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT đọc bài Chữa
bệnh cho chim cánh cụt T 68
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 3: Cho HS đọc bài và giải
câu đố và viết vào vở ( T 70)
- GV nhận xét
Bài 4: HS đọc đề bài và làm
- 3 HS đọc bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
a. nồi – nôi b. co – cỏ c. đông – đồng
-Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều
lần
- HS làm bài vào sách
13
bài vào vở ( T 71)
- GV nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
a. Hai con vật bắt đầu bằng tr: Con trâu, con trăn
b. Hai con vật bắt đầu bằng ch: Con chó, con
châu chấu
- Về đọc lại bài
Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
Biết điền số thích hợp vào ô trống, viết được phép tính đúng với số vừa điền.
Chọn được các số thích hợp để viết được các phép tính đúng
Rèn kỹ giải toán có lời văn cho HS, kể thêm một đoạn thẳng để được các hình tam giác
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 12T 64
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 65 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 65 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 65 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau
đó HS làm bài vào sách ( T 66 )
- 1HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
30 + 5 = 35 5 + 30 = 35
23 – 3 = 20 23 – 20 = 3
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở
Mẹ còn lại số quả trứng là:
15 – 10 = 5 ( quả trứng )
Đáp số: 5 quả trứng
- HS làm bài vào sách
- 1HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
23 + 12 = 35 35 + 12 = 47
14
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận
xét giờ học
47 – 12 = 35 47 – 35 = 12
35 – 12 = 23 35 – 23 = 12
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ đúng.
Giải được câu đố và viết lại đáp án đúng, giải được các ô chữ hàng ngang và hàng dọc
vào vở đúng và đẹp.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 4T 71
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 5: Cho HS đọc bài và làm
bài (T71 )
- GV nhận xét
Bài 6: Cho HS đọc và giải câu
đố vào vở ( T71 )
- GV nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1.Điền vào chỗ trống l hoặc n
- lấm tấm, mạ non, nõn nà, mới lạ
2. Điền vào chỗ trống v hoặc d
- tuyệt vời, dời chỗ, vĩ đại, dịu dàng
- Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn
chỉnh.
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1. a. cái lược b. con vịt
2. ô chữ hàng ngang theo thứ tự là:
1. con ve 2. chuối 3. kiến 4. tằm
5. sâu bọ 6. cóc 7. chuột 8. Đàn
Từ hàng dọc: Vui học hè
Viết vào vở lại từ hàng dọc
- Về đọc lại bài
15
Tiếng Việt
Ôn tập ( 2 tiết ) Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
. Biết giải được bài toán có lời văn. Rèn cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn.
Viết được số liền trước và sau để viết phép tính cho phù hợp, làm được bài đố vui
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 16T 66
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 66)
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 67 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 67 )
- GV chốt bài, cho điểm
Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó
HS làm bài vào sách ( T 67)
- GV chốt bài, cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét
giờ học
- 2HS lên chữa bài
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét
b. 22 + 23 + 24 = 69
c. 34 + 35 – 36 = 33
d. 12 + 13 = 25 14 + 15 = 39
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
Lúc đầu sợi dây dài số xăng ti mét là:
45 + 20 = 65 ( cm )
Đáp số: 65 cm
- HS làm bài vào sách
- 2 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở
Lúc đầu người đó có số con vịt là:
23 + 23 = 46 ( con vịt )
Đáp số: 46 con vịt
- HS làm bài vào sách
- 1HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở
Cạnh 1 điền số 6, 3 Cạnh 2 điền số 4, 5
Cạnh 3 điền số 3,2, 5
Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại
16
I.Mục tiêu
HS biết cách chơi trò chơi: Con trăn từ ngữ để tìm tên con vật mà con trăn đã nuốt vào bụng.
Sắp xếp tên con vật đó theo thứ tự vào bảng theo mẫu đã cho
Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC: KT bài 5T43
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại
các từ theo thứ tự cho đúng để
viết lại( T 58)
- GV nhận xét
Bài 8: Cho HS đọc lại từ và
viết lại vào vở ( T 59)
3. Củng cố – Dặn dò: GV
nhận xét giờ học
- 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm
- HS nghe
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
1. trăn 2. hổ 3. sên 4. giun 5. gõ kiến
6. thằn lằn 7. lươn 8. ngan 9. nhện
10.chồn 11. yến 12. chuồn chuồn
13. lợn ỉn 14.hến 15. sơn ca 16. dế mèn
17. gián 18. kiến 19. nhái bén 20. vượn
- Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau
đó đọc đồng thanh nhiều lần
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở
Chúng em gửi lời chào lớp Một
- Cả lớp đọc lại câu đó theo nhóm, cá nhân sau đó
đọc đồng thanh nhiều lần
Viết lại vào vở.
- Về đọc lại bài
Đề 1
Bài 1 (3 điểm)
a) Tìm các từ bắt đầu bằng gh, ngh
- Các từ bắt đầu bằng gh:
- Các từ bắt đầu bằng ngh:
b) Tìm iê, yê hay ya.
17
Đêm đã khu........ Bốn bề ........n tĩnh. Ve đã lặng .........n vì mệt và gió cũng thôi trò
chu......n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.....ng võng kẽo kẹt, t.....ng mẹ ru
con.
Bài 2 (3 điểm) Hãy kể tên các loài hoa mà em biết.
Bài 3 (4 điểm) Đọc thầm bài Hoa Sen và trả lời câu hỏi:
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
a) Tìm tiếng trong bài có vần en:
Tìm tiếng ngoài bài có vần en:
Tìm trong bài những từ chỉ màu sắc:
Đề 2
Bài 1: 1đ Nối cột A với cột B sao cho đúng.
Bài 2: 2đ
Đặt hai câu, mỗi câu có chứa tiếng có vần: uych, ương
ài 3: 3đ
Điền vào chỗ trống l hay n; tr hay ch; s hay x
Không nên phá tổ chim
Thấy …ên cành cây có một tổ …….ích …..òe, ba con chim …on mới …ở, tôi liền …
èo lên cây, bắt con chim …on …uống để chị …ơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: “Chim
…on đang sống với mẹ, sao em …ỡ bắt …ó? Lát …ữa chim mẹ về, không thấy con …ẽ
buồn …ắm đấy. Còn lũ chim ..on xa mẹ, chúng …ẽ …ết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau này
chim …ớn, chim ..ẽ hát ca, bay …ượn, ăn …âu bọ giúp ích cho con người.
18
A B
sinh con và nuôi con bằng sữa mẹ
săn lùng tàu thuyền giặc
đã trở thành phi công
Cá heo
Bài 4: 4đ Trong bài “Con chuột huênh hoang” có một số tiếng, từ viết sai chính
tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả.
“Con chuột huênh hoang”
Một hôm, chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con mèo đang kêu ngao,
ngao. Chuột chẳng thèm để ý đến mèo, định neo thẳng lên bồ thócỗng bịch một cái mèo
nhảy phắt suống, ngạm ngay lấy chuột.
19
Tiªng viÖt
1-Chính tả
Cái nắng
Nắng ở biển thì rộng Nắng hiền trong mắt mẹ
Nắng ở sông thì dài Nắng nghiêm trong mắt cha
Còn nắng ở trên cây Trên mái tóc của bà
Thì lấp la lấp lánh Bao nhiêu là sợi nắng.
2-
Từ ngữ ( 8 điểm)
Tìm 4 chữ có vần : iêm
Tìm 4 chữ có vần : ơi
3-
Tập
làm văn ( 2 điểm)
Em hãy kể những gì về mùa xuân mà em biết.
Đề
4
20
1- Chính tả : Nghe đọc( 5 điểm)
Bài : Cùng vui chơi
Ngày đẹp lắm bạn ơi! Trong nắng vàng tươi mát
Nắng vàng rải khắp nơi Cùng chơi cho khoẻ người
Chim ca trong bóng lá Tiếng cười xen tiếng hát
Ra sân ta cùng chơi. Chơi vui , học càng vui.
2-
Từ
ngữ
( điểm)
Tìm 4 chữ có vần : ươi
Tìm 4 chữ có vần : oe
3 -Tập làm văn ( điểm)
Đặt một câu với từ : mùa xuân
21
Đề 5
Bài 1: (2 điểm) Điền chữ Đ vào ô trống ứng với từ ngữ viết đúng
quả cầu cuốn sách rậy sớm câu chuyện
quả kầu quấn sách dậy sớm câu truyện
Bài 2: (2điểm) a, Tìm 1từ có chứa vần inh; 1 từ có chứa vần oang.
b,
Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được:
Bài 3: (5 điểm)
a,Chép đúng chính tả đầu bài và đoạn văn sau:
Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một
chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
b,Trả lời câu hỏi:
22
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
2.
Từ
trên
cao
nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào?
Đề 6
Bài 1: 4đ Em đã học bài :“Chuyện ở lớp. Em hãy nối cột A với cột B sao cho đúng.
23
A B
BạnHùng
tay đầy mực.
không học bài.
cứ trêu con.Bạn Sơn
Bạn Hoa
Bài 2: 4đ
Hãy viết 2 từ có vần uyêt, 2 từ có vần uyêt.
24
Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr.
Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu
trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, …áng …ực
lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
Bài 4: 6đ Trong bài “Mưu chú sẻ” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy
gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả.
Buổi xớm, một con Mèo trộp được một chú Sẻ. Sẻ hảng nắm, nhưng ló nén sợ, nễ
phép lói:
- Thưa anh, tại xao một người xạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không dửa mặt?
Nghe vậy, mèo bèn đặt Sẻ suống, đưa hai trân lên vuốt giâu, soa mép.Thế nà sẻ vụt
bay đi. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức rận nhưng đã muộn mất dồi.
Đề 7
25
Câu 1Em hãy viết 5 tiếng có chứa vần oang,
5 tiếng cã chứa vần uyên,
3 tiếng có chứa vần ươt ,
3 tiếng có chứa vần ương.
Câu 2Em hãy tìm 3 từ có tiếng chứa vần ươu, 3 từ có tiếng chứa vần iêng.
Câu 3:
Điền vào chỗ chấm:
- n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên .
- ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t…..
Bµi 4
Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr.
Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu
trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, …áng …ực
lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
Câu 5
Nối ô chữ cho phù hợp:
Câu 6
Em hãy viết một câu nói về một người bạn thân của em:
26
Anh em
Khi cô giáo giảng bài,
Em xem
Đi dưới trời nắng,
em phải đội mũ
phim hoạt hình
chơi bóng chuyền
chúng em chú ý lắng nghe
27
¤n tiÕng viÖt
Bµi 1
ChÐp bµi
Ngày đầu tiên đi học
Ngày đầu tiên đi học
Mẹ dắt tay đến trường
Em vừa đi vừa khóc
Mẹ dỗ dành yêu thương
Ngày đầu tiên đi học
Em mắt ướt nhạt nhoà
Cô vỗ về an ủi
Chao ôi sao thiết tha
Ngày đầu như thế đó
Cô giáo như mẹ hiền
Em bây giờ cứ ngỡ
Cô giáo là cô tiên
Em bây giờ khôn lớn
Bỗng nhớ về ngày xưa
Ngày đầu tiên đi học
Mẹ cô cùng vỗ về
1. Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào?
a. Tươi vui, phấn khởi. b. Vừa đi vừa khóc. c . Rụt rè nép sau lưng mẹ.
2. Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ?
a. Dỗ dành yêu thương b. Dắt tay đến trường c. Vỗ về an ủi
3. Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai?
a. Cô giáo như người mẹ. b. Cô giáo hiền như cô Tấm. c. Cô giáo là cô tiên.
4. Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cô giáo?
a. Kính yêu, biết ơn. b.Lễ phép, ngoan ngoãn. c. Quan tâm, lo lắng.
5. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu nói về hình ảnh cô giáo trong tâm trí bạn
nhỏ: Hình ảnh cô giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cô
đã………………………………….bạn. Với bạn nhỏ, cô giáo
là……………………………………………………………………………………………
Bài 2
a) Viết 1 câu có vần uynh:
b) Viết 1 câu có vần uyên:
c)Viết 2 câu nói về người thân của mình, trong đó có dùng từ kính trọng, nhường nhịn
Bµi 3 Điền vào chỗ chấm:
- n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên .
- ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t…..
28
:
Bài 3: (5 ®iÓm) Chính tả (Tập chép)
Đầm sen
Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh
sẫm đã quăn mép, khô dần. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi
chân trời. Lác đác vài đoá sen hồng lấp ló như bẽn lẽn.
Bài 1: Nối ô chữ:
a. Ghế lá
Mẹ mua nhảy dây
Tỉa trái ổi
Bé Hà gỗ
b.Mẹ may bơi lội
Bầy cá áo mới
Cây táo qua khe đá
Suối chảy thổi xôi đỗ
Bà nội sai trĩu quả
Bụi tre
Bài 2: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống:
a. g hay gh:
…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ
b. k, c, q:
tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ
c. ua hay ưa:
ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….
d. ay hay ây:
suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải
29
ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
1. Đặt tính rồi tính:
87- 45 93- 62 77- 22 68- 43 55- 32 49- 36
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
67- 40 93- 80 78 - 50 46- 30 85 - 82 99 - 90
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
29 - 6 34 - 4 68-7 72- 2 99 - 5 86 - 4 78 - 6
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Điền dấu >, < =
82 – 41….. 53 - 12 87- 36 …. .. 42- 21 63- 20….. 97- 53
99 - 89…… 27- 15 96- 74…….36 - 24 68- 21 …. 59 - 12
88 - 48…… 75- 22 86 - 80 ……. 19- 3 75- 25…… 63 -33
70 - 20 …….90- 40 80-70……. 30- 20 50 - 10….. 90 - 80
3. Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4.Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa
đọc?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5.Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
30
6. Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành
trên xuống cành dưới đậu. Hỏi:
a. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
b. Cành dưới còn bao nhiêu con chim đậu?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì
tới nơi?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. a. Một tuần lễ có mấy ngày?...............................................
b. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c. Gạch chân những ngày em không đến trường?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
9. Viết tên những ngày em đi học trong một tuần?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Viết tên các ngày em không đi học? ………………………………..
10. Một tuần lễ có hai ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
11. Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Hỏi một tuần có mấy ngày em không đi học?
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
12. Trên tờ lịch ngày hôm nay ghi: tháng…., ngày trong tháng là ngày thứ…., hôm nay là
thứ……….. trong tuần.
13. Đọc tờ lịch ngày hôm nay, em ghi: Ngày mai là ngày thứ……….. của tuần, ngày
thứ………… của tháng, tháng này là tháng thứ………. của năm.
14. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư
Ngày mai là ngày ……… của tháng và là ngày thứ ………..
Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ………..
Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ ……………
Hôm kia là ngày………. của tháng và là ngày thứ …………….
15. Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần
31
Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
16. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao?
17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao?
18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật.
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ……………..
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ………………
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ………………..
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ………………
19. Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30
Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là ………….
Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là …………
Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là …………
Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là ……………
21. Hình bên có:
- số hình vuông là…………
- số hình tam giác là……….
22. Cho các số: 5, 11, 9, 97, 76, 54, 23, 55
a. Viết các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn…………………………………
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến nhỏ …………………………………
23. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, được bao nhiêu trừ đI 10 thì được kết quả là 25.
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
24. Trong một tháng ngày 12 trong tháng là thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng đó là thứ mấy?
25. Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đI một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đI
bao nhiêu con gà?
32
Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống:
e. g hay gh:
…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ
f. k,c,q:
tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ
g. ua hay ưa:
ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….
h. ay hay ây:
suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải
Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè.
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 câu giới thiệu về người đó.
..........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Gạch dưới từ viết sai chính tả:
Ngượng ngiụ quai xách cong queo
Quai sách quả lịu ngập ngừng
33
Ôn tập cuối năm Lớp 1
bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
bài 2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20
15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40
18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 90 - 60
0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40
bài 4 :
Nối phép tính với số thích hợp :
80 60−
20 60
10 40+ 50 70 50 20+
34
20 30+ 30 30+
A B
E C
H
D
60 40− 90 30−
80 10−
bài 5 : số ?
+ 20
- 30 - 40 - 20
70
32 + 46 < < 22 + 40
bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo
đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
bài 7 :
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam
giác ....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........................................................................................................
bài 8 :
Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ...........điểm
Là các điểm..............................................
..................................................................
Có .......... đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng .......................................
......................................................................
......................................................................
14
23
32 14
35
bài 9 :
Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3
ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được
1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết
rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại .
An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
36
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu
hòn bi
Cách 1:
Cách 2:
Bài 14 *:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3
...
+
6 ...
9 8
...3
+
6 ...
8 9
...7
5 ...
3 4
...7
5 ...
4 3
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có
ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số
ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều
hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi
đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ?
37
Bài 17*: Điền dấu <, >, = vào ô trống
23 + 23 – 11 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 46 + 41 – 26
Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính
tổng 2 chữ số của nó .
Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau
A B
C D
Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi
1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Giải
Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ
nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy
tuổi?
Giải
38
Bài 22 : Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”.
Hỏi bạn Năm mấy tuổi ?
Giải
Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”.
Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai
chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?
Giải
Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số
nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học
lớp mấy ?
Giải
Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ
cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại
bao nhiêu con chim đậu?
Bài 26: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên?
Có ......đoạn thẳng :
Có......tam giác :
39
O
A B
C D
Bài 27: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 27:
Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 28 :
Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
40
43 + 24
97 – 24 35 + 54
Bài 31 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm
hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ?
Bài 32 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ?
Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ?
Bài 33 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác
Bài 34 : Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác
41
14 + 75 88 - 21
12 + 61
Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng
hai số đó thì có kết quả bằng 70.
Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy
số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài 37 : Có ..... đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng đó là :.........................................................................................................
....................................................................................................................................................
A EC DB
Bài 38 :
Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi
nhưng ít hơn 7 tuổi . Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10
Bài 40 : Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn
, bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ?
42
Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé
thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số
Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy
số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số
Bài 43 : Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác , trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4
điểm ở trong hình vuông
Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả
bao nhiêu viên kẹo ?
Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển
sách
43
HA B
D
C
I
Bài 47 : Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn
số bi xanh là 7 . Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ?
Bài 48 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
Có ........hình tam giác
Là những tam giác .......................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Bài 49 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ...............điểm
Là những đoạn thẳng ............................
..............................................................
..............................................................
Có ...............thẳng
Là những đoạn thẳng...............................
................................................................
...............................................................
................................................................
Bài 50 :
Số chẵn chục liền trước Số chẵn chục đã biết Số chẵn chục liền sau
20
30
40
50
60
70
80
90
44
1.Tính
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 5 - 2 =
10 +7 - 4 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 2 + 3 =
13 - 2 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
13 - 3 - 6 =
3 + 7 + 9 =
2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………..
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt Bài giải
Đoạn thẳng AB: 7 cm ………………………………………………………
Đoạn thẳng BC: 2 cm ………………………………………………………
Cả hai đoạn thẳng: …cm? ……………………………………………………
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất:
A. 28 B. 12 C. 33 D. 47
b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất:
A. 82 B. 21 C. 33 D. 7
c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau:
A. 33 B. 55 C. 98 D.11
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau
A. 98 B. 10 C. 99 D.11
1.Viết (theo mẫu)
Viết số Đọc số
30 Ba mươi
50
70
90
Đọc số Viết số
Bốn mươi 40
Năm mươi
Sáu mươi
Mười
45
b)
Sáu chục: 60
Tám chục: …
Chín chục: …
Bốn chục: …
Ba chục: …
Hai chục: …
Một chục: …
Bảy chục: …
Năm chục: …
2.Số tròn trục?
80 60 30
3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng.
10 … 30
30 … 10
50 … 40
70 … 70
60 … 40
70 … 40
80 … 70
50 … 50
60 … 80
70 … 60
4.Số?
20 < …
… = 20
30 > …
70 > …
20 > …
90 = …
60 < … < 80
40 > … > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục:
A. 40
B. 35
C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33
6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu
cái đĩa?
Tóm tắt Bài giải
1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa)
Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
7. Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
60 +20
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
30 + 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
40 + 40
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
70 +10
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
1. Tính nhẩm:
30 + 40 =
40 + 30 =
50 + 20 =
20 + 50 =
30 + 20 + 40 =
50 + 30 + 10 =
20 cm + 30 cm = 40 cm + 0 cm = 10 cm +50 cm =
2. Bình có 30 bút chì, An cho Bình 20 bút chì nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút
chì?
Tóm tắt Bài giải
…………………… ……………………………………………………
…………………… ……………………………………………………
46
…………………… ……………………………………………………
3. Số?
70 + … = 90 … + 50 = 80 40 + 20 + … 70
5. Nối các ô có kết quả giống nhau ở dòng trên với dòng dưới
70 + 10 40 +30 50 20 + 20 20 + 40 90 40 + 10
20 + 50 80 20 + 20 + 10 60 30 + 10 50
4. Viết tiếp vào chỗ … ( theo mẫu)
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Số 50 gồm … chục và … đơn vị.
Số … gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Số tròn chục liền trước của 30 là 20.
Số tròn chục liền trước của 50 là …
Số tròn chục liền trước của … là 80.
47
Ôn tập toán lớp 1
Đề 1 :
Bài 1 :
1 + 6 + 11 2 +14 +2
22+ 2+ 3 5 + 20 + 1
62 +15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2 : Số ?
a) + 9 - 26 + 0
b) - 30 +15 - 39
Bài 3 :
Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 4 :
Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc
và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 :
Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5
Bài 6 :
Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số
A
Bài 7 :
Hình vẽ bên có ............điểm
Có ..........tam giác O
Có ..........đoạn thẳng
G
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
48
<
>
=
49
24
B
A
C
D
E G
B
C
Ôn tập toán lớp 1
Đề 2 :
Bài 1 :Tính
4 + 40 – 20 =
94 – 43 +15 =
28 + 30 – 57 =
48 – 16 – 22 =
Bài 2 : số ?
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56
Bài 3 :
28 +10 30 +7 43 – 33 20 -10
93 – 33 50 +11 7 + 31 99 - 59
Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1
lần trong mỗi số?
..................................................................................................................................................
...
Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A
có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 6 :
Hình vẽ bên có :
Có ...........điểm
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác
là các tam giác ...............................................
........................................................................
.......................................................................
Có ............đoạn thẳng
là các đoạn thẳng ..........................................
.......................................................................
Bài 7 :
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
49
<
>
=
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số
hàng chục là
4 ......................................................................................................................................
Ôn tập toán lớp 1
Đề 3 :
Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ...................
Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau...................
Bài 2 : số ?
11 + + 37 = 99
62 - + 46 = 88
27 + 51 - = 64
Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
..................................................................................................................................................
..
Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn
gái là bao nhiêu ?
Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8
..................................................................................................................................................
...
Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
50
Ôn tập toán lớp 1
Đề 4 :
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
67
42
Bài 2 : Điền dấu > ,< , =
15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 4
81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 - 40
Bài 3 : Số ?
28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82 - 56 = 0
Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi .Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có
bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 :
* Hình vẽ bên có.......... điểm
là các điểm .................................................
.....................................................................
* Có .............. đoạn thẳng
là các đoạn thẳng ........................................
.....................................................................
* Có .............. hình vuông
* Có .............tam giác
là các tam
giác ...................................................
.............................................................................
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
51
H tên .....................................ọ
L p .....................ớ
Đi m :ể
O
A B
C D
E
G
Ôn tập toán lớp 1
Đề 5 :
Bài 1 : tính 60 + 10 – 50 =
74 – 34 + 10 = 90 + 9 – 98 =
53 +15 - 28 =
Bài 2 : số
-20 + 21 - 45 + 98
Bài 3 :
a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : ..............................
b) Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ...........................
Bài 4 :
Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
......
Bài 5 :
Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
................................................ .................................................
............................................... .................................................
Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người
xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ?
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
52
4
6
O
A B
C D
G I
E
H
Bài 7 :
Hình vẽ bên có :
Có............hình vuông
Có ...........tam giác
Có ............điểm
Có ...........đoạn thẳng
Ôn tập toán lớp 1
Đề 6 :
Bài 1:
a) Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0
................................................................................................................................................
b) Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100
................................................................................................................................................
Bài 2 :
61 + 37 99 – 1 24 + 15 31 + 5
60 + 30 99 - 1 62 – 12 32 + 11
Bài 3 : Số ?
- 20 + 30 -10 + 35
Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ?
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
53
<
>
=
9
5
Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi
5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ?
Ôn tập toán lớp 1
Đề 7 :
Bài 1:
Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90.
a) Theo thứ tự từ lớn đến
bé ...........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến
lớn ...........................................................................................
Bài 2: Số ?
+ 24 - 83 = 12
69 - + 10 = 50
39 + - 15 = 24
Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4
..................................................................................................................................................
.
Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi .Hỏi bạn Hạnh
có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 : Tìm 2 số khác nhau khi cộng lại được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống
nhau và số nhỏ nhất là số liền trước của số lớn ?
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
54
A
C
D
H
B
G
Bài 6 : Cho các điểm hãy vẽ tạo thành 9 tam giác ?
Đề luyên thi HSG lớp 1
Đề số 1
Các số bé hơn 10
I ) Lý thuyết
- Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,....
- Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10....
- Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9...
II ) Bài tập:
Bài 1 :
- Viết các số chẵn bé hơn 8:....................................................................
- Viết các số lẻ bé hơn 9:....................................................................
- Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................................................................
Bài 2: Điền dâú :+ , - , =
1 1  1 = 3 2  2  1 = 1
1 1  1 = 3 2  2  1 = 3
2 2  1 = 5
Bài 3 : Điền dâú : >, < ,=
5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 - 0
5 ..... 2 + 2 - 1 5 - 1 ...... 5 + 0
Đề số 2
Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống
1
Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu
xanh , mấy ô tô màu đỏ?
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
55
1 3 4 5
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 3 : Điền dấu( + , - )
5 2  2 = 1 5  2 > 3  1
5 2  2 = 5 5  2 < 3  1
Bài 4: Số
4 =  + 1 + 1 6 > 5 + 
5 = 2 +  + 2 6 <  + 2
Đề số 3
I ) Lý thuyết :
- Một đôi đũa có 2 cái đũa
- Một đôi bạn có 2 bạn
- Một cặp bánh có 2 cái bánh
- Một cặp số có 2 số.
II ) Bài tập
Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5:
- Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................
Bài 3 : Điền dâú: + , -
5  4  3  2  1 = 1
5  4  3  2  1 = 3
5  4  3  2  1 = 5
Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
56
Đề số 4
Bài 1: Phát hiện quy luật viết tiếp:
0 , 3 ,....., ..... , .....
8 , 6 , ...., ......, ......,
Bài 2 : Tách số :
9  8 9 2 
2    1 1   
 1
Bài 3: Cho các số : 1,2,3
- Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................
- Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................
Bài 4 : Điền số thích hợp:
 = 3 - 1  - 5 = 5 4 +  = 5 -1
1 + = 1 -   +  = 0  +  = 5 - 0
Đề số 5
Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ?
..........................................................................................................................................
Bài 2:Điền số
 - 2 > 1 + 1  - 1 < 1 + 2 6 -  = 3 + 3
5 +  = 5 -  1 +  > 1 +   + 2 = 2 +
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống
3 +  > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
5 -  < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
 - 3 < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
Đề 6:
Bài 1 : Điền số
7 8 3 8 
5   6  1 
    
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
57
Bài 2: Viết tiếp
......, ......, 4 , 2 , 0
......, ......, 3 , 0.
Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , =
Hãy lập các phép tính đúng
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ,
mấy quả bóng xanh ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................
Đề 7
Bài 1 : Điền dấu > , < , =
5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2
4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1
6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5
Bài 2:
- Số liền trước 5 là .....
- Số liền trước 6 là ....
- Số liền sau 5 là ....
- Số ở giữa 4 và 6 là ....
Bài 3 : Điền số ;
6 =  + 1 + 1 5 + 1 >  + 1
4 = 2 +  + 2 5 - 1 <  - 1
Bài 4:
Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 .
.
Số..đó..là...........................................................................................................................vì ....
..................................................................................................................................................
............................................................................
Đề 8
Bài 1:
- Số liền trước số 7 là.....
- Số liền sau số 7 là....
Bài 2: Điền dấu
4 + 2 ..... 2 5 ..... 3 + 2
6 - 2 ..... 2 6 ...... 5 - 2
4 + 2...... 4 4 .......2 + 3
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
58
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống
6 -  < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.
 + 0 < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.
 - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.
Bài 4 : Điền số
3 + 3 =  + 1  - 4 < 3 + 0
3 - 1 > 2 -  6 -  > 5 - 0
Bài 5 : Tính
1 + 3 + 2 = 6 - 4 - 1 =
6 - 4 - 2 = 6 - 4 + 3 =
Đề 9
Bài 1 :
- Số lẻ liền sau số 1 là :.........................
- Số chẵn bé nhất khác 0 là :.....
- Số ở giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :.............
Bài 2:
Cho các số 0, 1, 2, 3,4
- Tìm cặp số có kết quả bằng 5:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 3 :Điền dấu > , < , =
6 + 0 ..... 5 + 1 8 - 4 ....... 5 - 4
8 + 1 ..... 9 + 1 8 - 0 ........ 0 + 8
4 - 3 ...... 8 - 0 6 + 2 ...... 8 - 1
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S
x > 5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8
5 < x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8
1 < x < 5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8
Bài 5:
Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy
viên bi?
..................................................................................................................................................
........`.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.....................................................
..................................................................................................................................................
.....................................................................................................
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
59
Đề 10
Bài 1: Tính
7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 =
6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 =
8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 =
Bài 2 : Số
...+ 5 = 9 8 - ... = 6
3 + .... = 7 ...- 6 = 1
...+ ... = 8 .... - .... = 4
Bài 3: Khoanh vào số đúng
x > 3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6
x < 3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6
2 < x < 6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6
Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5
- Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
- Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..............................................................................
Bài 5:
Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................
Đề 11
Bài 1 :
- Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ?
.........................................................................................................................................
- Viết 3 thành tổng của các số giống nhau :
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
-Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau :
..........................................................................................................................................
Bài 2: Điền số
 - 5 < 6 3 + 5 >  - 0
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
60
6 -  > 2 + 1  +  < 9 - 0
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S
9 - 8 + 3 = 7  5 + 4 - 9 > 0 
9 - 8 + 6 = 7  6 + 3 < 8 - 0 
Bài 4 : Tính
9 - 8 + 8 = 1 + 7 + 1 =
9 - 7 + 3 = 8 - 4 + 3 =
6 + 3 - 9 = 6 - 6 + 0 =
Bài 5 : Hình bên có :
- Có ........... đoạn thẳng .
Đề 12
Bài 1 : Điền dấu + , -
1  3  4  1 = 2 4  1  1  4 = 6
4  1  1  4 = 2 4  1  1  4 = 0
Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể
x < 3 x = ........................................................
x > 5 x =........................................................
Bài 4:
- Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 :....................................................................
- Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6 :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ........................................................................
Bài 5 :
Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng .
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
61
Đề 13
Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6
Bài 2 : Tìm x , biết :
1 < x < 4 x = .....................................
1 < x < 8 x = ......................................
x > 1 x = ......................................
1 + 2 < x < 7 x =......................................
Bài 3 : Số
1 +  +  = 7 3 -  > 1 + 1 6 >  > 2
5 -  < 5 - 2  - 5 > 1 + 2 2 +  < 10 - 
Bài 4 :
Có 6 quả bóng gồm 3 màu : màu xanh ít nhất , mầu đỏ nhiều nhất , còn lại là màu vàng .
Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đề 14
Điền sô vào ô trống sao cho khi cộn 3 số liền nhau có kết quả bằng 7.
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
62
1 2
2 1
Bài 2 :
- Viết 4 thành tổng các số giống nhau : ..........................................................................
- Viết 4 thành tổng các số khác nhau :............................................................................
Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng
8 - 4 > 4 - 4  7 - 4 + 3 > 6 + 1 
3 + 6 < 9 - 0  4 + 5 - 6 < 4 + 5 - 5 
Bài 5 : Điền số
10  9  8 
5    3  0  
1     1
   
Đề 15
Bài 1
a) Số lớn hơn 8 nhưng lại bé hơn 10.............................................................................
b) Số trừ đi 3 thì còn lại 7 .......................................................................................
c) Số trừ đi 9 thì bằng 0..........................................................................................
Bài 2: Điền dấu > , < , =
5 + 3 ..... 9 - 1 8 + 2 ........ 10 - 4
10 - 7..... 4 + 2 7 - 2.......... 9 - 5
10 - 6 ..... 8 - 4 6 - 1 ........ 8 + 1
Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6
a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6
...................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
63
Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S
9 + 1 > 7 + 3  9 - 9 + 1 < 11 - 9 + 1 
8 - 6 < 10 - 7  10 - 7 + 4 > 10 - 8 + 4 
Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình tam giác
Đề 16
Bài 1
a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ?
.................................................................................................................................
b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số
...................................................................................................................................
c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ?
......................................................................................................................................
Baì 2 :Tính
a) a + 0 = 0 + a =
a - 0 = a - a =
b) a + b + 1 = với a = 9 , b = 2
9 - b + c = với b = 0 , c = 1
x + 8 - y = với x = 5 , y = 4
Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6
Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 4 : Hình bên có
 hình vuông
 hình tam giác
 đoạn thẳng
____________________________________________________________
____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại
http://tieuhocvn.info
64
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2
Giao an on he lop 1 len lop 2

More Related Content

Viewers also liked

Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan soBai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan sotieuhocvn .info
 
Vantieuhoc.com van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuong
Vantieuhoc.com   van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuongVantieuhoc.com   van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuong
Vantieuhoc.com van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuongtieuhocvn .info
 
Tuan 2 ke lai hanh dong nhan vat
Tuan 2   ke lai hanh dong nhan vatTuan 2   ke lai hanh dong nhan vat
Tuan 2 ke lai hanh dong nhan vattieuhocvn .info
 
Tuan 13 luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinh
Tuan 13    luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinhTuan 13    luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinh
Tuan 13 luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinhtieuhocvn .info
 
Tuan 23 lap chuong trinh hoat dong
Tuan 23   lap chuong trinh hoat dongTuan 23   lap chuong trinh hoat dong
Tuan 23 lap chuong trinh hoat dongtieuhocvn .info
 
Tuan 1 the nao la ke chuyen
Tuan 1   the nao la ke chuyenTuan 1   the nao la ke chuyen
Tuan 1 the nao la ke chuyentieuhocvn .info
 
Tap lam van lop 2 tuan 22 - ta ngan ve loai chim
Tap lam van lop 2   tuan 22 - ta ngan ve loai chimTap lam van lop 2   tuan 22 - ta ngan ve loai chim
Tap lam van lop 2 tuan 22 - ta ngan ve loai chimtieuhocvn .info
 
Kể chuyện 5 - Vì muôn dân
Kể chuyện 5 - Vì muôn dânKể chuyện 5 - Vì muôn dân
Kể chuyện 5 - Vì muôn dântieuhocvn .info
 
Tuan 22 luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coi
Tuan 22    luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coiTuan 22    luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coi
Tuan 22 luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coitieuhocvn .info
 
Tập làm văn 4 - Tuần 1 - Nhân vật trong truyện
Tập làm văn 4 - Tuần  1 - Nhân vật trong truyệnTập làm văn 4 - Tuần  1 - Nhân vật trong truyện
Tập làm văn 4 - Tuần 1 - Nhân vật trong truyệntieuhocvn .info
 
Tuan 24 on tap ta do vat
Tuan 24   on tap ta do vatTuan 24   on tap ta do vat
Tuan 24 on tap ta do vattieuhocvn .info
 
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn tieuhocvn .info
 
How to draw a water lily cach ve hoa sung
How to draw  a water lily   cach ve hoa sungHow to draw  a water lily   cach ve hoa sung
How to draw a water lily cach ve hoa sungtieuhocvn .info
 
Tuan 24 luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coi
Tuan 24    luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coiTuan 24    luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coi
Tuan 24 luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coitieuhocvn .info
 
Tuan 23 doan van trong bai van mieu ta cay coi
Tuan 23    doan van trong bai van mieu ta cay coiTuan 23    doan van trong bai van mieu ta cay coi
Tuan 23 doan van trong bai van mieu ta cay coitieuhocvn .info
 

Viewers also liked (16)

Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan soBai giang toan 5   t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
Bai giang toan 5 t.ết 1 - on tap khai niem ve phan so
 
Vantieuhoc.com van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuong
Vantieuhoc.com   van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuongVantieuhoc.com   van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuong
Vantieuhoc.com van lop 5 - ke mot cau chuyen gay an tuong
 
Tuan 2 ke lai hanh dong nhan vat
Tuan 2   ke lai hanh dong nhan vatTuan 2   ke lai hanh dong nhan vat
Tuan 2 ke lai hanh dong nhan vat
 
Tuan 13 luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinh
Tuan 13    luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinhTuan 13    luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinh
Tuan 13 luyen tap van ta nguoi ta ngoai hinh
 
Tuan 23 lap chuong trinh hoat dong
Tuan 23   lap chuong trinh hoat dongTuan 23   lap chuong trinh hoat dong
Tuan 23 lap chuong trinh hoat dong
 
Tuan 1 the nao la ke chuyen
Tuan 1   the nao la ke chuyenTuan 1   the nao la ke chuyen
Tuan 1 the nao la ke chuyen
 
Tap lam van lop 2 tuan 22 - ta ngan ve loai chim
Tap lam van lop 2   tuan 22 - ta ngan ve loai chimTap lam van lop 2   tuan 22 - ta ngan ve loai chim
Tap lam van lop 2 tuan 22 - ta ngan ve loai chim
 
Kể chuyện 5 - Vì muôn dân
Kể chuyện 5 - Vì muôn dânKể chuyện 5 - Vì muôn dân
Kể chuyện 5 - Vì muôn dân
 
Tuan 22 luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coi
Tuan 22    luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coiTuan 22    luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coi
Tuan 22 luyen tap mieu ta cac bo phan cua cay coi
 
Tập làm văn 4 - Tuần 1 - Nhân vật trong truyện
Tập làm văn 4 - Tuần  1 - Nhân vật trong truyệnTập làm văn 4 - Tuần  1 - Nhân vật trong truyện
Tập làm văn 4 - Tuần 1 - Nhân vật trong truyện
 
Tuan 24 on tap ta do vat
Tuan 24   on tap ta do vatTuan 24   on tap ta do vat
Tuan 24 on tap ta do vat
 
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 5 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
 
How to draw a water lily cach ve hoa sung
How to draw  a water lily   cach ve hoa sungHow to draw  a water lily   cach ve hoa sung
How to draw a water lily cach ve hoa sung
 
Bai giang toan 5 t.
Bai giang toan  5   t.Bai giang toan  5   t.
Bai giang toan 5 t.
 
Tuan 24 luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coi
Tuan 24    luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coiTuan 24    luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coi
Tuan 24 luyen tap xay dung doan van mieu ta cay coi
 
Tuan 23 doan van trong bai van mieu ta cay coi
Tuan 23    doan van trong bai van mieu ta cay coiTuan 23    doan van trong bai van mieu ta cay coi
Tuan 23 doan van trong bai van mieu ta cay coi
 

Similar to Giao an on he lop 1 len lop 2

Similar to Giao an on he lop 1 len lop 2 (20)

giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgiáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
 
Tuần 5- GA lop 3
Tuần 5- GA lop 3Tuần 5- GA lop 3
Tuần 5- GA lop 3
 
Tuần 4- GA lop 3
Tuần 4- GA lop 3Tuần 4- GA lop 3
Tuần 4- GA lop 3
 
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhấtgiáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
 
Tuần 32-GA lop 3
Tuần 32-GA lop 3Tuần 32-GA lop 3
Tuần 32-GA lop 3
 
Tuần 28.-GA lop 3
Tuần 28.-GA lop 3Tuần 28.-GA lop 3
Tuần 28.-GA lop 3
 
Tuần 31-GA lop 3
Tuần 31-GA lop 3Tuần 31-GA lop 3
Tuần 31-GA lop 3
 
Tuần 29-GA lop 3
Tuần 29-GA lop 3Tuần 29-GA lop 3
Tuần 29-GA lop 3
 
Tuần 12-GA lop 3
Tuần 12-GA lop 3Tuần 12-GA lop 3
Tuần 12-GA lop 3
 
Tuần 9- GA lop 3
Tuần 9- GA lop 3Tuần 9- GA lop 3
Tuần 9- GA lop 3
 
Tuần 1- GA lop 3
Tuần 1- GA lop 3Tuần 1- GA lop 3
Tuần 1- GA lop 3
 
Tuần 35-GA lop 3
Tuần 35-GA lop 3Tuần 35-GA lop 3
Tuần 35-GA lop 3
 
Tuan 14
Tuan 14Tuan 14
Tuan 14
 
Tuần 10- GA lop 3
Tuần 10- GA lop 3Tuần 10- GA lop 3
Tuần 10- GA lop 3
 
Tuần 17-GA lop 3
Tuần 17-GA lop 3Tuần 17-GA lop 3
Tuần 17-GA lop 3
 
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
 
Tuần 27-GA lop 3
Tuần 27-GA lop 3Tuần 27-GA lop 3
Tuần 27-GA lop 3
 
Tuần 30-GA lop 3
Tuần 30-GA lop 3Tuần 30-GA lop 3
Tuần 30-GA lop 3
 
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangGiao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
 
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nangGiao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
Giao an am nhac 9 chuan tich hop day du cac ky nang
 

More from tieuhocvn .info

Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32 Luyện tập Cách viết đoạn văn hay miêu tả ...
Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32  Luyện tập Cách viết  đoạn văn hay miêu tả ...Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32  Luyện tập Cách viết  đoạn văn hay miêu tả ...
Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32 Luyện tập Cách viết đoạn văn hay miêu tả ...tieuhocvn .info
 
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thác
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thácLuyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thác
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt tháctieuhocvn .info
 
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩa
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩaLuyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩa
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩatieuhocvn .info
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiếnLuyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiếntieuhocvn .info
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến tieuhocvn .info
 
Ôn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1: Nice to see you again
Ôn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1:  Nice to see you againÔn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1:  Nice to see you again
Ôn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1: Nice to see you againtieuhocvn .info
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiếnLuyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiếntieuhocvn .info
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 1 Cấu tạo của tiếng Trang 6
Luyện từ và câu 4 Tuần 1  Cấu tạo của tiếng Trang 6Luyện từ và câu 4 Tuần 1  Cấu tạo của tiếng Trang 6
Luyện từ và câu 4 Tuần 1 Cấu tạo của tiếng Trang 6tieuhocvn .info
 
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...tieuhocvn .info
 
Tập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn kể chuyện Ba lưỡi rìu
Tập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn  kể chuyện Ba lưỡi rìuTập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn  kể chuyện Ba lưỡi rìu
Tập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn kể chuyện Ba lưỡi rìutieuhocvn .info
 
Giao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinh
Giao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinhGiao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinh
Giao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinhtieuhocvn .info
 
Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...
Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học  Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học  Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...
Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...tieuhocvn .info
 
Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng
Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng
Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng tieuhocvn .info
 
Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5
Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5 Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5
Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5 tieuhocvn .info
 
Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5
Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5 Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5
Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5 tieuhocvn .info
 
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19 Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19 tieuhocvn .info
 
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5
Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5tieuhocvn .info
 
Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018
Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018
Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018tieuhocvn .info
 
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson Plan
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson PlanGiáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson Plan
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson Plantieuhocvn .info
 
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4| Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4|  Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4|  Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4| Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4tieuhocvn .info
 

More from tieuhocvn .info (20)

Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32 Luyện tập Cách viết đoạn văn hay miêu tả ...
Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32  Luyện tập Cách viết  đoạn văn hay miêu tả ...Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32  Luyện tập Cách viết  đoạn văn hay miêu tả ...
Luyện từ và câu 5 Tuần 3 Trang 32 Luyện tập Cách viết đoạn văn hay miêu tả ...
 
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thác
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thácLuyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thác
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 13 Luyện tập về Từ đồng nghĩa Cá hồi vượt thác
 
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩa
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩaLuyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩa
Luyện từ và câu 5 Tuần 1 Trang 7 Từ đồng nghĩa
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiếnLuyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 92 Cách đặt Câu khiến
 
Ôn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1: Nice to see you again
Ôn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1:  Nice to see you againÔn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1:  Nice to see you again
Ôn luyện và Kiểm tra Tiếng Anh Lớp 4 Tuần 1 | Unit 1: Nice to see you again
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiếnLuyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
Luyện từ và câu 4 Tuần 27 trang 87 Câu khiến
 
Luyện từ và câu 4 Tuần 1 Cấu tạo của tiếng Trang 6
Luyện từ và câu 4 Tuần 1  Cấu tạo của tiếng Trang 6Luyện từ và câu 4 Tuần 1  Cấu tạo của tiếng Trang 6
Luyện từ và câu 4 Tuần 1 Cấu tạo của tiếng Trang 6
 
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 Tuần 10 | Làm tốt bài đọc hiểu Tiếng việt này ...
 
Tập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn kể chuyện Ba lưỡi rìu
Tập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn  kể chuyện Ba lưỡi rìuTập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn  kể chuyện Ba lưỡi rìu
Tập làm văn 4 trang 64 Luyện tập Xây dựng Đoạn văn kể chuyện Ba lưỡi rìu
 
Giao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinh
Giao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinhGiao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinh
Giao an-tap-lam-van-lop-3-theo-huong-trai-nghiem-sang-tao-cua-hoc-sinh
 
Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...
Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học  Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học  Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...
Kinh nghiệm Bồi dưỡng giáo viên tiểu học Giảng dạy tốt Dạng toán Hiệu và Tỉ ...
 
Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng
Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng
Giải một số bài toán Lớp 4 bằng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng
 
Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5
Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5 Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5
Chu vi hình tròn Tiết 95 – trang 97 - Toán 5
 
Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5
Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5 Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5
Hình tròn , đường tròn Tiết 94 – trang 97 - Toán 5
 
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19 Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
 
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5
Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5
 
Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018
Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018
Thay đổi chính sách cho giáo viên tiểu học từ năm 2018
 
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson Plan
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson PlanGiáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson Plan
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 5 | 5th Grade Life skills Lesson Plan
 
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4| Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4|  Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4|  Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4
Giáo án Thực hành Kĩ năng sống Lớp 4| Life skills Lesson Plan Exemplars Grade 4
 

Recently uploaded

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (20)

Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

Giao an on he lop 1 len lop 2

  • 1. Tuần 1 Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2014 Tiếng Anh ( 2 tiết ) GV bộ môn dạy Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết đọc số và nối số đúng theo mẫu đã cho, viết các số thích hợp vào vạch tia số. Điền số thích hợp vào ô trống II. Thiết bị – ĐDDH 1
  • 2. Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 19 T39 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 47 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 47 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 48 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 48 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Các số thứ tự cần điền trên tia số là: a.30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 b. 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 c. 32, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43 d. 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87 - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở 36 = 30 + 6 69 = 60 + 9 25 = 20 + 5 80 = 80 + 0 77 = 70 + 7 50 = 50 + 0 - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 2
  • 3. Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Nối và điền được số thích hợp vào ô trống, viết được số lớn nhất có hai chữ số và viết được số liền trước , liền sau của số đó. Biết xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Biết dựa vào tóm tắt bài toán để viết được phép tính đúng tương ứng II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 2T47 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T48 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 49 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 49 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 17, 25, 29, 31, 35 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 75, 68, 62, 57, 26. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. 10 b. 99 c. 11 d. 98 e. 90 - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Khoanh vào chữ C b. Khoanh vào chữ A c. Khoanh vào chữ B Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3
  • 4. Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài Viết lại câu “Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.” đúng cỡ chữ và đẹp. Tô màu vào chiếc lá chứa tiếng có phần vần giống nhau. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 9T46 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài Đôi bạn (T54 ) - GV nhận xét Bài 2: Cho HS tô màu vào những chiếc lá chứa tiếng có vần giống nhau và viết lại vào vở ( T 55 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. Khoanh vào chữ a 2.Khoanh vào chữ d 3. Khoanh vào chữ c 4. Viết câu: Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở - Về đọc lại bài Thứ tư ngày 7 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền được số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng của phép tính Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ. Giải được bài toán có lời văn một cách thành thạo. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 6T49 - 2HS lên chữa bài 4
  • 5. C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50) - GV chốt bài, cho điểm Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T50 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Đáp số: 10 viên bi đỏ - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 15 18 43 88 4 6 5 5 19 12 48 83 24 68 35 67 + 45 63 +30 62 69 5 65 5 - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Đàn gà nhà Nam có số con gà mái là 18 – 7 = 11 ( con ) Đáp số: 11 con Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết quan sát hình vẽ để nối được từ ngữ đúng, giải được câu đố và viết lại vào vở II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5
  • 6. A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT đọc bài Đôi bạn T 54 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 3: Cho HS đọc bài và làm bài (T55 ) - GV nhận xét Bài 4: HS đọc đề bài và giải câu đố và viết vào vở ( T 56 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 3 HS đọc bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở Dưa hấu, túi xách, điện thoại, máy tính -Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều lần - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. Chữ Â b. Con cá, cái ca - Về đọc lại bài Thứ năm ngày 8 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Biết điền số thích hợp vào ô trống, nối kết quả với phép tính đúng. Rèn kỹ năng tính nhẩm cho HS để điền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 12T 51 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài 6
  • 7. đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở a. 46 + 3 > 27 + 21 b. 35 + 24 < 84 – 21 58 – 5 = 89 – 35 78 – 25 > 36 + 13 64 + 4 = 4 + 64 99 – 92 = 98 - 91 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ và đoạn văn đúng. Nối câu với hình tương ứng và đọc lại câu đó II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 3T 55 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc bài và làm bài (T56 ) - GV nhận xét Bài 6: Cho HS đọc bài và làm bài (T57 ) - GV nhận xét - 1 HS lên bảng làm bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1.Điền vào chỗ trống s hoặc x khẩu súng, sư tử, hoa sen, xe máy, quả xoài, hồng xiêm 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k Giữa trưa hè, trời nóng như thiêu.Dưới những lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và kiên nhẫn với công việc kiếm ăn. - Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn chỉnh. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. nối câu với hình cho đúng b. Con gì cục tác cục te? ( con gà mái ) Con gì ủn ỉn vòi ăn cả ngày? ( Con lợn ) Con gì báo sáng thật hay? ( Con gà trống ) 7
  • 8. 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - Về đọc lại bài Thứ sáu ngày 9 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu . Biết giải được bài toán có lời văn. Rèn cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn. Biết quan sát tranh để nối với đồng hồ tương ứng và làm được bài đố vui II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 16T 52 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 53 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 53 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 53) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Trong vườn có tát cả số cây cam và cây chanh là: 12 + 17 = 29 ( cây ) Đáp số: 29 cây - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Đồng hồ 1 nối với hình 4 Đồng hồ 2 nối với hình 1 Đồng hồ 3 nối với hình 2 Đồng hồ 4 nối với hình 3 - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Cạnh 1 điền số 7 Cạnh 2 điền số 6 Cạnh 3 điền số 5 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 8
  • 9. Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết giải được ô chữ hàng ngang, sau đó đọc được ô chữ hàng dọc và viết lại cho đúng, đẹp vào vở. Đọc và giải được các câu đố , viết lại vào vở Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 5T43 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại các từ theo thứ tự cho đúng để viết lại( T 58) - GV nhận xét Bài 8: Cho HS đọc lại từ và viết lại vào vở ( T 59) 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. Giải ô chữ và viết lại từ ở hàng dọc 1. gấc 2. nho 3. tăm 4. ấm 5. Ong 6. gà 7. Đom đóm 8. Hoa sen 9. Làn Từ hàng dọc: Chăm ngoan - Cả lớp đọc lại các vần đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần 2. Giải câu đố và viết lại đáp án a. con lợn b. con trâu c. con cò - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở Chúng em rủ nhau đi học. - Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần Viết lại vào vở. - Về đọc lại bài Tuần 5 Thứ hai ngày 12 tháng 8 năm 2013 Tiếng Anh ( 2 tiết ) GV bộ môn dạy 9
  • 10. Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền số thích hợp vào ô trống để hình thành được bảng cộng HS điền được số vào ô trống để có phép tính đúng Rèn cho HS cách đặt tính và tính đúng kết quả II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 17 T52 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 60 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 60 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 61) - GV chốt bài, cho điểm Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 61 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở a. 31 73 73 42 31 42 83 42 31 b. 40 65 65 +25 - 40 - 25 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền được số thích hợp vào ô trống, thực hiện được phép cộng, trừ có kèm theo đơn vị đo. Rèn cho HS kỹ năng giải toán có lời văn 10
  • 11. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 4T61 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T61 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 3HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 30cm + 20cm = 50cm 70cm – 30cm = 40cm 42cm + 5cm = 47cm 68cm – 3cm = 65cm 56cm + 13cm = 69cm 89cm – 45 cm = 44cm - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Cả hai lớp có số học sinh là 32 + 33 = 65 ( học sinh ) Đáp số: 65 học sinh b. Lớp 1C có số học sinh nam là 36 – 20 = 16 ( Học sinh ) Đáp số: 16 học sinh Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………...... Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài Tô màu vào cánh hoa chứa tiếng có phần vần giống nhau, điền từ ngữ dưới mỗi hình tương ứng. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 11
  • 12. TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 9T46 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài Chữa bệnh cho chim cánh cụt (T68 ) - GV nhận xét Bài 2: Cho HS tô màu vào những cánh hoa chứa tiếng có vần giống nhau ( T69 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. Khoanh vào chữ c 2.Khoanh vào chữ c 3. Khoanh vào chữ b - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1.Các từ tô cùng màu: hồng - khổng - trông - cánh – tranh – cảnh – nhanh 2. cái chuông, cái võng, củ gừng, cái cầu - Về đọc lại bài Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Đo và điền được số thích hợp vào ô trống để giải bài toán liên quan đến đo độ dài Biết quan sát đồng hồ vẽ được kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ, biết được ngày trong một tuần để điền được ngầy vào tờ lịch. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 8T62 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 63) - GV chốt bài, cho điểm Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 63) - GV chốt bài, cho điểm - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Độ dài đoạn thẳng BC là 12
  • 13. Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T64 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 64 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học 15 – 10 = 5 ( cm ) Đáp số: 5cm b. Độ dài đoạn thẳng AB là 12 – 15 = 27 ( cm ) Đáp số: 27cm - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở Đáp số: 3 bạn - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Lần lượt các ngày cần điền là: 16, 17, 18, 20, 21, 22 b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 4 tháng 5 thì: - Thứ năm tuần trước là ngày 28 tháng 4 - Thứ năm tuần sau là ngày 5 tháng 5 - Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày: 29 - Tháng 5 có 4 ngày chủ nhật Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS giải được câu đố và viết lại đáp án vào vở. Viết tên hai con vật bắt đầu bằng tr/ ch. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT đọc bài Chữa bệnh cho chim cánh cụt T 68 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 3: Cho HS đọc bài và giải câu đố và viết vào vở ( T 70) - GV nhận xét Bài 4: HS đọc đề bài và làm - 3 HS đọc bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. nồi – nôi b. co – cỏ c. đông – đồng -Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều lần - HS làm bài vào sách 13
  • 14. bài vào vở ( T 71) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. Hai con vật bắt đầu bằng tr: Con trâu, con trăn b. Hai con vật bắt đầu bằng ch: Con chó, con châu chấu - Về đọc lại bài Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Biết điền số thích hợp vào ô trống, viết được phép tính đúng với số vừa điền. Chọn được các số thích hợp để viết được các phép tính đúng Rèn kỹ giải toán có lời văn cho HS, kể thêm một đoạn thẳng để được các hình tam giác II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 12T 64 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 66 ) - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 30 + 5 = 35 5 + 30 = 35 23 – 3 = 20 23 – 20 = 3 - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở Mẹ còn lại số quả trứng là: 15 – 10 = 5 ( quả trứng ) Đáp số: 5 quả trứng - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở 23 + 12 = 35 35 + 12 = 47 14
  • 15. - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học 47 – 12 = 35 47 – 35 = 12 35 – 12 = 23 35 – 23 = 12 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ đúng. Giải được câu đố và viết lại đáp án đúng, giải được các ô chữ hàng ngang và hàng dọc vào vở đúng và đẹp. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 4T 71 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc bài và làm bài (T71 ) - GV nhận xét Bài 6: Cho HS đọc và giải câu đố vào vở ( T71 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1.Điền vào chỗ trống l hoặc n - lấm tấm, mạ non, nõn nà, mới lạ 2. Điền vào chỗ trống v hoặc d - tuyệt vời, dời chỗ, vĩ đại, dịu dàng - Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn chỉnh. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. a. cái lược b. con vịt 2. ô chữ hàng ngang theo thứ tự là: 1. con ve 2. chuối 3. kiến 4. tằm 5. sâu bọ 6. cóc 7. chuột 8. Đàn Từ hàng dọc: Vui học hè Viết vào vở lại từ hàng dọc - Về đọc lại bài 15
  • 16. Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu . Biết giải được bài toán có lời văn. Rèn cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn. Viết được số liền trước và sau để viết phép tính cho phù hợp, làm được bài đố vui II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 16T 66 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 66) - GV chốt bài, cho điểm Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 67 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 67 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 67) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét b. 22 + 23 + 24 = 69 c. 34 + 35 – 36 = 33 d. 12 + 13 = 25 14 + 15 = 39 - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Lúc đầu sợi dây dài số xăng ti mét là: 45 + 20 = 65 ( cm ) Đáp số: 65 cm - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở Lúc đầu người đó có số con vịt là: 23 + 23 = 46 ( con vịt ) Đáp số: 46 con vịt - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Cạnh 1 điền số 6, 3 Cạnh 2 điền số 4, 5 Cạnh 3 điền số 3,2, 5 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 16
  • 17. I.Mục tiêu HS biết cách chơi trò chơi: Con trăn từ ngữ để tìm tên con vật mà con trăn đã nuốt vào bụng. Sắp xếp tên con vật đó theo thứ tự vào bảng theo mẫu đã cho Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 5T43 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại các từ theo thứ tự cho đúng để viết lại( T 58) - GV nhận xét Bài 8: Cho HS đọc lại từ và viết lại vào vở ( T 59) 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. trăn 2. hổ 3. sên 4. giun 5. gõ kiến 6. thằn lằn 7. lươn 8. ngan 9. nhện 10.chồn 11. yến 12. chuồn chuồn 13. lợn ỉn 14.hến 15. sơn ca 16. dế mèn 17. gián 18. kiến 19. nhái bén 20. vượn - Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở Chúng em gửi lời chào lớp Một - Cả lớp đọc lại câu đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần Viết lại vào vở. - Về đọc lại bài Đề 1 Bài 1 (3 điểm) a) Tìm các từ bắt đầu bằng gh, ngh - Các từ bắt đầu bằng gh: - Các từ bắt đầu bằng ngh: b) Tìm iê, yê hay ya. 17
  • 18. Đêm đã khu........ Bốn bề ........n tĩnh. Ve đã lặng .........n vì mệt và gió cũng thôi trò chu......n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.....ng võng kẽo kẹt, t.....ng mẹ ru con. Bài 2 (3 điểm) Hãy kể tên các loài hoa mà em biết. Bài 3 (4 điểm) Đọc thầm bài Hoa Sen và trả lời câu hỏi: Hoa sen Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. a) Tìm tiếng trong bài có vần en: Tìm tiếng ngoài bài có vần en: Tìm trong bài những từ chỉ màu sắc: Đề 2 Bài 1: 1đ Nối cột A với cột B sao cho đúng. Bài 2: 2đ Đặt hai câu, mỗi câu có chứa tiếng có vần: uych, ương ài 3: 3đ Điền vào chỗ trống l hay n; tr hay ch; s hay x Không nên phá tổ chim Thấy …ên cành cây có một tổ …….ích …..òe, ba con chim …on mới …ở, tôi liền … èo lên cây, bắt con chim …on …uống để chị …ơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: “Chim …on đang sống với mẹ, sao em …ỡ bắt …ó? Lát …ữa chim mẹ về, không thấy con …ẽ buồn …ắm đấy. Còn lũ chim ..on xa mẹ, chúng …ẽ …ết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau này chim …ớn, chim ..ẽ hát ca, bay …ượn, ăn …âu bọ giúp ích cho con người. 18 A B sinh con và nuôi con bằng sữa mẹ săn lùng tàu thuyền giặc đã trở thành phi công Cá heo
  • 19. Bài 4: 4đ Trong bài “Con chuột huênh hoang” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả. “Con chuột huênh hoang” Một hôm, chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con mèo đang kêu ngao, ngao. Chuột chẳng thèm để ý đến mèo, định neo thẳng lên bồ thócỗng bịch một cái mèo nhảy phắt suống, ngạm ngay lấy chuột. 19
  • 20. Tiªng viÖt 1-Chính tả Cái nắng Nắng ở biển thì rộng Nắng hiền trong mắt mẹ Nắng ở sông thì dài Nắng nghiêm trong mắt cha Còn nắng ở trên cây Trên mái tóc của bà Thì lấp la lấp lánh Bao nhiêu là sợi nắng. 2- Từ ngữ ( 8 điểm) Tìm 4 chữ có vần : iêm Tìm 4 chữ có vần : ơi 3- Tập làm văn ( 2 điểm) Em hãy kể những gì về mùa xuân mà em biết. Đề 4 20
  • 21. 1- Chính tả : Nghe đọc( 5 điểm) Bài : Cùng vui chơi Ngày đẹp lắm bạn ơi! Trong nắng vàng tươi mát Nắng vàng rải khắp nơi Cùng chơi cho khoẻ người Chim ca trong bóng lá Tiếng cười xen tiếng hát Ra sân ta cùng chơi. Chơi vui , học càng vui. 2- Từ ngữ ( điểm) Tìm 4 chữ có vần : ươi Tìm 4 chữ có vần : oe 3 -Tập làm văn ( điểm) Đặt một câu với từ : mùa xuân 21
  • 22. Đề 5 Bài 1: (2 điểm) Điền chữ Đ vào ô trống ứng với từ ngữ viết đúng quả cầu cuốn sách rậy sớm câu chuyện quả kầu quấn sách dậy sớm câu truyện Bài 2: (2điểm) a, Tìm 1từ có chứa vần inh; 1 từ có chứa vần oang. b, Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được: Bài 3: (5 điểm) a,Chép đúng chính tả đầu bài và đoạn văn sau: Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội, cách hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. b,Trả lời câu hỏi: 22
  • 23. 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? 2. Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào? Đề 6 Bài 1: 4đ Em đã học bài :“Chuyện ở lớp. Em hãy nối cột A với cột B sao cho đúng. 23 A B BạnHùng tay đầy mực. không học bài. cứ trêu con.Bạn Sơn Bạn Hoa
  • 24. Bài 2: 4đ Hãy viết 2 từ có vần uyêt, 2 từ có vần uyêt. 24
  • 25. Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr. Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, …áng …ực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Bài 4: 6đ Trong bài “Mưu chú sẻ” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả. Buổi xớm, một con Mèo trộp được một chú Sẻ. Sẻ hảng nắm, nhưng ló nén sợ, nễ phép lói: - Thưa anh, tại xao một người xạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không dửa mặt? Nghe vậy, mèo bèn đặt Sẻ suống, đưa hai trân lên vuốt giâu, soa mép.Thế nà sẻ vụt bay đi. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức rận nhưng đã muộn mất dồi. Đề 7 25
  • 26. Câu 1Em hãy viết 5 tiếng có chứa vần oang, 5 tiếng cã chứa vần uyên, 3 tiếng có chứa vần ươt , 3 tiếng có chứa vần ương. Câu 2Em hãy tìm 3 từ có tiếng chứa vần ươu, 3 từ có tiếng chứa vần iêng. Câu 3: Điền vào chỗ chấm: - n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên . - ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t….. Bµi 4 Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr. Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, …áng …ực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Câu 5 Nối ô chữ cho phù hợp: Câu 6 Em hãy viết một câu nói về một người bạn thân của em: 26 Anh em Khi cô giáo giảng bài, Em xem Đi dưới trời nắng, em phải đội mũ phim hoạt hình chơi bóng chuyền chúng em chú ý lắng nghe
  • 27. 27
  • 28. ¤n tiÕng viÖt Bµi 1 ChÐp bµi Ngày đầu tiên đi học Ngày đầu tiên đi học Mẹ dắt tay đến trường Em vừa đi vừa khóc Mẹ dỗ dành yêu thương Ngày đầu tiên đi học Em mắt ướt nhạt nhoà Cô vỗ về an ủi Chao ôi sao thiết tha Ngày đầu như thế đó Cô giáo như mẹ hiền Em bây giờ cứ ngỡ Cô giáo là cô tiên Em bây giờ khôn lớn Bỗng nhớ về ngày xưa Ngày đầu tiên đi học Mẹ cô cùng vỗ về 1. Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào? a. Tươi vui, phấn khởi. b. Vừa đi vừa khóc. c . Rụt rè nép sau lưng mẹ. 2. Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ? a. Dỗ dành yêu thương b. Dắt tay đến trường c. Vỗ về an ủi 3. Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai? a. Cô giáo như người mẹ. b. Cô giáo hiền như cô Tấm. c. Cô giáo là cô tiên. 4. Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cô giáo? a. Kính yêu, biết ơn. b.Lễ phép, ngoan ngoãn. c. Quan tâm, lo lắng. 5. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu nói về hình ảnh cô giáo trong tâm trí bạn nhỏ: Hình ảnh cô giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cô đã………………………………….bạn. Với bạn nhỏ, cô giáo là…………………………………………………………………………………………… Bài 2 a) Viết 1 câu có vần uynh: b) Viết 1 câu có vần uyên: c)Viết 2 câu nói về người thân của mình, trong đó có dùng từ kính trọng, nhường nhịn Bµi 3 Điền vào chỗ chấm: - n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên . - ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t….. 28
  • 29. : Bài 3: (5 ®iÓm) Chính tả (Tập chép) Đầm sen Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã quăn mép, khô dần. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi chân trời. Lác đác vài đoá sen hồng lấp ló như bẽn lẽn. Bài 1: Nối ô chữ: a. Ghế lá Mẹ mua nhảy dây Tỉa trái ổi Bé Hà gỗ b.Mẹ may bơi lội Bầy cá áo mới Cây táo qua khe đá Suối chảy thổi xôi đỗ Bà nội sai trĩu quả Bụi tre Bài 2: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: a. g hay gh: …..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ b. k, c, q: tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ c. ua hay ưa: ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d………. d. ay hay ây: suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải 29
  • 30. ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 1. Đặt tính rồi tính: 87- 45 93- 62 77- 22 68- 43 55- 32 49- 36 .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 67- 40 93- 80 78 - 50 46- 30 85 - 82 99 - 90 .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 29 - 6 34 - 4 68-7 72- 2 99 - 5 86 - 4 78 - 6 .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2. Điền dấu >, < = 82 – 41….. 53 - 12 87- 36 …. .. 42- 21 63- 20….. 97- 53 99 - 89…… 27- 15 96- 74…….36 - 24 68- 21 …. 59 - 12 88 - 48…… 75- 22 86 - 80 ……. 19- 3 75- 25…… 63 -33 70 - 20 …….90- 40 80-70……. 30- 20 50 - 10….. 90 - 80 3. Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 4.Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5.Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 30
  • 31. 6. Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b. Cành dưới còn bao nhiêu con chim đậu? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 7. Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới nơi? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 8. a. Một tuần lễ có mấy ngày?............................................... b. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. c. Gạch chân những ngày em không đến trường? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 9. Viết tên những ngày em đi học trong một tuần? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b. Viết tên các ngày em không đi học? ……………………………….. 10. Một tuần lễ có hai ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 11. Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Hỏi một tuần có mấy ngày em không đi học? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 12. Trên tờ lịch ngày hôm nay ghi: tháng…., ngày trong tháng là ngày thứ…., hôm nay là thứ……….. trong tuần. 13. Đọc tờ lịch ngày hôm nay, em ghi: Ngày mai là ngày thứ……….. của tuần, ngày thứ………… của tháng, tháng này là tháng thứ………. của năm. 14. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày ……… của tháng và là ngày thứ ……….. Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ……….. Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ …………… Hôm kia là ngày………. của tháng và là ngày thứ ……………. 15. Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần 31
  • 32. Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần 16. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao? 17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao? 18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật. Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ…………….. Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ……………… Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ……………….. Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ……………… 19. Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... 20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30 Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là …………. Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là ………… Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là ………… Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là …………… 21. Hình bên có: - số hình vuông là………… - số hình tam giác là………. 22. Cho các số: 5, 11, 9, 97, 76, 54, 23, 55 a. Viết các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn………………………………… b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến nhỏ ………………………………… 23. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, được bao nhiêu trừ đI 10 thì được kết quả là 25. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 24. Trong một tháng ngày 12 trong tháng là thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng đó là thứ mấy? 25. Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đI một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đI bao nhiêu con gà? 32
  • 33. Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: e. g hay gh: …..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ f. k,c,q: tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ g. ua hay ưa: ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d………. h. ay hay ây: suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 câu giới thiệu về người đó. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5. Gạch dưới từ viết sai chính tả: Ngượng ngiụ quai xách cong queo Quai sách quả lịu ngập ngừng 33
  • 34. Ôn tập cuối năm Lớp 1 bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 12 5 3 = 14 32 30 2 = 4 14 4 1 = 11 45 20 4 = 69 16 3 2 = 17 84 10 3 = 71 bài 2 : Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11? bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20 15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40 18 – 5 14 - 4 + 5 70 – 40 90 - 60 0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40 bài 4 : Nối phép tính với số thích hợp : 80 60− 20 60 10 40+ 50 70 50 20+ 34 20 30+ 30 30+
  • 35. A B E C H D 60 40− 90 30− 80 10− bài 5 : số ? + 20 - 30 - 40 - 20 70 32 + 46 < < 22 + 40 bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau bài 7 : Hình vẽ trên có .......................tam giác Đó là các tam giác .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................ bài 8 : Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau Có ...........điểm Là các điểm.............................................. .................................................................. Có .......... đoạn thẳng Là các đoạn thẳng ....................................... ...................................................................... ...................................................................... 14 23 32 14 35
  • 36. bài 9 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ? Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ? Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi . Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ? 36
  • 37. Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi Cách 1: Cách 2: Bài 14 *: Điền số thích hợp vào chỗ trống ... 3 ... + 6 ... 9 8 ...3 + 6 ... 8 9 ...7 5 ... 3 4 ...7 5 ... 4 3 Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ? Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ? Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ? 37
  • 38. Bài 17*: Điền dấu <, >, = vào ô trống 23 + 23 – 11 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 21 + 56 – 15 44 + 44 – 22 46 + 41 – 26 Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó . Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau A B C D Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ? Giải Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi? Giải 38
  • 39. Bài 22 : Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ? Giải Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn? Giải Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ? Giải Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu? Bài 26: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? Có ......đoạn thẳng : Có......tam giác : 39
  • 40. O A B C D Bài 27: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông Bài 27: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 28 : Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau 40 43 + 24 97 – 24 35 + 54
  • 41. Bài 31 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ? Bài 32 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ? Bài 33 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác Bài 34 : Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác 41 14 + 75 88 - 21 12 + 61
  • 42. Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 Bài 37 : Có ..... đoạn thẳng Tên các đoạn thẳng đó là :......................................................................................................... .................................................................................................................................................... A EC DB Bài 38 : Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi . Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10 Bài 40 : Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ? 42
  • 43. Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số Bài 43 : Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác , trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4 điểm ở trong hình vuông Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách 43
  • 44. HA B D C I Bài 47 : Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 . Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ? Bài 48 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác Có ........hình tam giác Là những tam giác ....................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... Bài 49 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ...............điểm Là những đoạn thẳng ............................ .............................................................. .............................................................. Có ...............thẳng Là những đoạn thẳng............................... ................................................................ ............................................................... ................................................................ Bài 50 : Số chẵn chục liền trước Số chẵn chục đã biết Số chẵn chục liền sau 20 30 40 50 60 70 80 90 44
  • 45. 1.Tính 17 + 2 = 17 - 3 = 14 + 5 - 2 = 10 +7 - 4 = 12 + 6 = 15 - 5 = 17 - 2 + 3 = 13 - 2 + 5 = 19 + 0 = 18 - 3 = 13 - 3 - 6 = 3 + 7 + 9 = 2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………… b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….. 3. Giải bài toán theo lời tóm tắt: Tóm tắt Bài giải Đoạn thẳng AB: 7 cm ……………………………………………………… Đoạn thẳng BC: 2 cm ……………………………………………………… Cả hai đoạn thẳng: …cm? …………………………………………………… 4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất: A. 28 B. 12 C. 33 D. 47 b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất: A. 82 B. 21 C. 33 D. 7 c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau: A. 33 B. 55 C. 98 D.11 d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98 B. 10 C. 99 D.11 1.Viết (theo mẫu) Viết số Đọc số 30 Ba mươi 50 70 90 Đọc số Viết số Bốn mươi 40 Năm mươi Sáu mươi Mười 45
  • 46. b) Sáu chục: 60 Tám chục: … Chín chục: … Bốn chục: … Ba chục: … Hai chục: … Một chục: … Bảy chục: … Năm chục: … 2.Số tròn trục? 80 60 30 3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng. 10 … 30 30 … 10 50 … 40 70 … 70 60 … 40 70 … 40 80 … 70 50 … 50 60 … 80 70 … 60 4.Số? 20 < … … = 20 30 > … 70 > … 20 > … 90 = … 60 < … < 80 40 > … > 20 5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục: A. 40 B. 35 C. 44 D. 80 E. 11 G, 20 H. 93 I. 60 K. 66 L. 33 6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa? Tóm tắt Bài giải 1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa) Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . 7. Đặt tính rồi tính 50 + 30 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 +20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 + 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 + 40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 +10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Tính nhẩm: 30 + 40 = 40 + 30 = 50 + 20 = 20 + 50 = 30 + 20 + 40 = 50 + 30 + 10 = 20 cm + 30 cm = 40 cm + 0 cm = 10 cm +50 cm = 2. Bình có 30 bút chì, An cho Bình 20 bút chì nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút chì? Tóm tắt Bài giải …………………… …………………………………………………… …………………… …………………………………………………… 46
  • 47. …………………… …………………………………………………… 3. Số? 70 + … = 90 … + 50 = 80 40 + 20 + … 70 5. Nối các ô có kết quả giống nhau ở dòng trên với dòng dưới 70 + 10 40 +30 50 20 + 20 20 + 40 90 40 + 10 20 + 50 80 20 + 20 + 10 60 30 + 10 50 4. Viết tiếp vào chỗ … ( theo mẫu) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Số 50 gồm … chục và … đơn vị. Số … gồm 6 chục và 0 đơn vị. Số tròn chục liền trước của 30 là 20. Số tròn chục liền trước của 50 là … Số tròn chục liền trước của … là 80. 47
  • 48. Ôn tập toán lớp 1 Đề 1 : Bài 1 : 1 + 6 + 11 2 +14 +2 22+ 2+ 3 5 + 20 + 1 62 +15 – 30 62 + 30 – 42 Bài 2 : Số ? a) + 9 - 26 + 0 b) - 30 +15 - 39 Bài 3 : Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống 39 38 90 61 = 30 Bài 4 : Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5 Bài 6 : Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số A Bài 7 : Hình vẽ bên có ............điểm Có ..........tam giác O Có ..........đoạn thẳng G ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 48 < > = 49 24
  • 49. B A C D E G B C Ôn tập toán lớp 1 Đề 2 : Bài 1 :Tính 4 + 40 – 20 = 94 – 43 +15 = 28 + 30 – 57 = 48 – 16 – 22 = Bài 2 : số ? a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56 Bài 3 : 28 +10 30 +7 43 – 33 20 -10 93 – 33 50 +11 7 + 31 99 - 59 Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 lần trong mỗi số? .................................................................................................................................................. ... Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh nam ? Bài 6 : Hình vẽ bên có : Có ...........điểm là các điểm ..................................................... Có ............tam giác là các tam giác ............................................... ........................................................................ ....................................................................... Có ............đoạn thẳng là các đoạn thẳng .......................................... ....................................................................... Bài 7 : ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 49 < > =
  • 50. Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4 ...................................................................................................................................... Ôn tập toán lớp 1 Đề 3 : Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ................... Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau................... Bài 2 : số ? 11 + + 37 = 99 62 - + 46 = 88 27 + 51 - = 64 Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59 .................................................................................................................................................. .. Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu ? Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8 .................................................................................................................................................. ... Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 50
  • 51. Ôn tập toán lớp 1 Đề 4 : Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau 67 42 Bài 2 : Điền dấu > ,< , = 15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 4 81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 - 40 Bài 3 : Số ? 28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12 - 21 + 12 = 82 - 56 = 0 Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi .Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 5 : * Hình vẽ bên có.......... điểm là các điểm ................................................. ..................................................................... * Có .............. đoạn thẳng là các đoạn thẳng ........................................ ..................................................................... * Có .............. hình vuông * Có .............tam giác là các tam giác ................................................... ............................................................................. ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 51 H tên .....................................ọ L p .....................ớ Đi m :ể O A B C D E G
  • 52. Ôn tập toán lớp 1 Đề 5 : Bài 1 : tính 60 + 10 – 50 = 74 – 34 + 10 = 90 + 9 – 98 = 53 +15 - 28 = Bài 2 : số -20 + 21 - 45 + 98 Bài 3 : a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : .............................. b) Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ........................... Bài 4 : Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...... Bài 5 : Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 ................................................ ................................................. ............................................... ................................................. Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ? ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 52 4 6
  • 53. O A B C D G I E H Bài 7 : Hình vẽ bên có : Có............hình vuông Có ...........tam giác Có ............điểm Có ...........đoạn thẳng Ôn tập toán lớp 1 Đề 6 : Bài 1: a) Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0 ................................................................................................................................................ b) Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100 ................................................................................................................................................ Bài 2 : 61 + 37 99 – 1 24 + 15 31 + 5 60 + 30 99 - 1 62 – 12 32 + 11 Bài 3 : Số ? - 20 + 30 -10 + 35 Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ? ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 53 < > = 9 5
  • 54. Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ? Ôn tập toán lớp 1 Đề 7 : Bài 1: Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé ........................................................................................... b) Theo thứ tự từ bé đến lớn ........................................................................................... Bài 2: Số ? + 24 - 83 = 12 69 - + 10 = 50 39 + - 15 = 24 Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 .................................................................................................................................................. . Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi .Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ? Bài 5 : Tìm 2 số khác nhau khi cộng lại được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất là số liền trước của số lớn ? ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 54
  • 55. A C D H B G Bài 6 : Cho các điểm hãy vẽ tạo thành 9 tam giác ? Đề luyên thi HSG lớp 1 Đề số 1 Các số bé hơn 10 I ) Lý thuyết - Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,.... - Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 - Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10.... - Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9... II ) Bài tập: Bài 1 : - Viết các số chẵn bé hơn 8:.................................................................... - Viết các số lẻ bé hơn 9:.................................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................................................................ Bài 2: Điền dâú :+ , - , = 1 1  1 = 3 2  2  1 = 1 1 1  1 = 3 2  2  1 = 3 2 2  1 = 5 Bài 3 : Điền dâú : >, < ,= 5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 - 0 5 ..... 2 + 2 - 1 5 - 1 ...... 5 + 0 Đề số 2 Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống 1 Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu xanh , mấy ô tô màu đỏ? ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 55 1 3 4 5
  • 56. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3 : Điền dấu( + , - ) 5 2  2 = 1 5  2 > 3  1 5 2  2 = 5 5  2 < 3  1 Bài 4: Số 4 =  + 1 + 1 6 > 5 +  5 = 2 +  + 2 6 <  + 2 Đề số 3 I ) Lý thuyết : - Một đôi đũa có 2 cái đũa - Một đôi bạn có 2 bạn - Một cặp bánh có 2 cái bánh - Một cặp số có 2 số. II ) Bài tập Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5: - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Bài 3 : Điền dâú: + , - 5  4  3  2  1 = 1 5  4  3  2  1 = 3 5  4  3  2  1 = 5 Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ........................................................................... ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 56
  • 57. Đề số 4 Bài 1: Phát hiện quy luật viết tiếp: 0 , 3 ,....., ..... , ..... 8 , 6 , ...., ......, ......, Bài 2 : Tách số : 9  8 9 2  2    1 1     1 Bài 3: Cho các số : 1,2,3 - Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ - Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Bài 4 : Điền số thích hợp:  = 3 - 1  - 5 = 5 4 +  = 5 -1 1 + = 1 -   +  = 0  +  = 5 - 0 Đề số 5 Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ? .......................................................................................................................................... Bài 2:Điền số  - 2 > 1 + 1  - 1 < 1 + 2 6 -  = 3 + 3 5 +  = 5 -  1 +  > 1 +   + 2 = 2 + Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 3 +  > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 5 -  < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5  - 3 < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 Đề 6: Bài 1 : Điền số 7 8 3 8  5   6  1       ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 57
  • 58. Bài 2: Viết tiếp ......, ......, 4 , 2 , 0 ......, ......, 3 , 0. Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ , mấy quả bóng xanh ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Đề 7 Bài 1 : Điền dấu > , < , = 5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2 4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1 6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5 Bài 2: - Số liền trước 5 là ..... - Số liền trước 6 là .... - Số liền sau 5 là .... - Số ở giữa 4 và 6 là .... Bài 3 : Điền số ; 6 =  + 1 + 1 5 + 1 >  + 1 4 = 2 +  + 2 5 - 1 <  - 1 Bài 4: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 . . Số..đó..là...........................................................................................................................vì .... .................................................................................................................................................. ............................................................................ Đề 8 Bài 1: - Số liền trước số 7 là..... - Số liền sau số 7 là.... Bài 2: Điền dấu 4 + 2 ..... 2 5 ..... 3 + 2 6 - 2 ..... 2 6 ...... 5 - 2 4 + 2...... 4 4 .......2 + 3 ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 58
  • 59. Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 6 -  < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.  + 0 < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.  - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. Bài 4 : Điền số 3 + 3 =  + 1  - 4 < 3 + 0 3 - 1 > 2 -  6 -  > 5 - 0 Bài 5 : Tính 1 + 3 + 2 = 6 - 4 - 1 = 6 - 4 - 2 = 6 - 4 + 3 = Đề 9 Bài 1 : - Số lẻ liền sau số 1 là :......................... - Số chẵn bé nhất khác 0 là :..... - Số ở giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :............. Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3,4 - Tìm cặp số có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3 :Điền dấu > , < , = 6 + 0 ..... 5 + 1 8 - 4 ....... 5 - 4 8 + 1 ..... 9 + 1 8 - 0 ........ 0 + 8 4 - 3 ...... 8 - 0 6 + 2 ...... 8 - 1 Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S x > 5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8 5 < x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8 1 < x < 5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8 Bài 5: Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy viên bi? .................................................................................................................................................. ........`......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ..................................................... .................................................................................................................................................. ..................................................................................................... ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 59
  • 60. Đề 10 Bài 1: Tính 7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 = 6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 = 8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 = Bài 2 : Số ...+ 5 = 9 8 - ... = 6 3 + .... = 7 ...- 6 = 1 ...+ ... = 8 .... - .... = 4 Bài 3: Khoanh vào số đúng x > 3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 x < 3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6 2 < x < 6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6 Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5 - Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................. - Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................. Bài 5: Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Đề 11 Bài 1 : - Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ? ......................................................................................................................................... - Viết 3 thành tổng của các số giống nhau : .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. -Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau : .......................................................................................................................................... Bài 2: Điền số  - 5 < 6 3 + 5 >  - 0 ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 60
  • 61. 6 -  > 2 + 1  +  < 9 - 0 Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S 9 - 8 + 3 = 7  5 + 4 - 9 > 0  9 - 8 + 6 = 7  6 + 3 < 8 - 0  Bài 4 : Tính 9 - 8 + 8 = 1 + 7 + 1 = 9 - 7 + 3 = 8 - 4 + 3 = 6 + 3 - 9 = 6 - 6 + 0 = Bài 5 : Hình bên có : - Có ........... đoạn thẳng . Đề 12 Bài 1 : Điền dấu + , - 1  3  4  1 = 2 4  1  1  4 = 6 4  1  1  4 = 2 4  1  1  4 = 0 Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể x < 3 x = ........................................................ x > 5 x =........................................................ Bài 4: - Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 :.................................................................... - Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6 : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ........................................................................ Bài 5 : Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng . .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................ ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 61
  • 62. Đề 13 Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6 Bài 2 : Tìm x , biết : 1 < x < 4 x = ..................................... 1 < x < 8 x = ...................................... x > 1 x = ...................................... 1 + 2 < x < 7 x =...................................... Bài 3 : Số 1 +  +  = 7 3 -  > 1 + 1 6 >  > 2 5 -  < 5 - 2  - 5 > 1 + 2 2 +  < 10 -  Bài 4 : Có 6 quả bóng gồm 3 màu : màu xanh ít nhất , mầu đỏ nhiều nhất , còn lại là màu vàng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................... Đề 14 Điền sô vào ô trống sao cho khi cộn 3 số liền nhau có kết quả bằng 7. ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 62 1 2 2 1
  • 63. Bài 2 : - Viết 4 thành tổng các số giống nhau : .......................................................................... - Viết 4 thành tổng các số khác nhau :............................................................................ Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng 8 - 4 > 4 - 4  7 - 4 + 3 > 6 + 1  3 + 6 < 9 - 0  4 + 5 - 6 < 4 + 5 - 5  Bài 5 : Điền số 10  9  8  5    3  0   1     1     Đề 15 Bài 1 a) Số lớn hơn 8 nhưng lại bé hơn 10............................................................................. b) Số trừ đi 3 thì còn lại 7 ....................................................................................... c) Số trừ đi 9 thì bằng 0.......................................................................................... Bài 2: Điền dấu > , < , = 5 + 3 ..... 9 - 1 8 + 2 ........ 10 - 4 10 - 7..... 4 + 2 7 - 2.......... 9 - 5 10 - 6 ..... 8 - 4 6 - 1 ........ 8 + 1 Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6 a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6 ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................... ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 63
  • 64. Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S 9 + 1 > 7 + 3  9 - 9 + 1 < 11 - 9 + 1  8 - 6 < 10 - 7  10 - 7 + 4 > 10 - 8 + 4  Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình tam giác Đề 16 Bài 1 a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ? ................................................................................................................................. b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số ................................................................................................................................... c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ? ...................................................................................................................................... Baì 2 :Tính a) a + 0 = 0 + a = a - 0 = a - a = b) a + b + 1 = với a = 9 , b = 2 9 - b + c = với b = 0 , c = 1 x + 8 - y = với x = 5 , y = 4 Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6 Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 4 : Hình bên có  hình vuông  hình tam giác  đoạn thẳng ____________________________________________________________ ____________NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại http://tieuhocvn.info 64