1. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Chuyên đề:
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm &
Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý
(Conceptual Data Model &
Physical Data Model)
Trình bày: Phan Tấn Tài
2. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
1. Mô hình dữ liệu quan niệm (CDM)
2. Chuyển CDM sang PDM
3. Minh họa CDM & PDM
4. Thảo Luận
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Nội Dung:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
3. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM
(Conceptual Data Model - CDM)
CDM cho phép:
Mô tả tổ chức dữ liệu dưới dạng sơ đồ quan hệ
thực thể (ERD-Entity Relationship Diagram).
Kiểm tra sự hợp lệ của việc thiết kế dữ liệu.
Sinh mô hình dữ liệu vật lý (PDM-Physical Data
Model).
Sinh mô hình hướng đối tượng (OOM- Object-
Oriented Model).
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần ThơConceptual Data Model & Physical Data Model
4. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
CÁC ĐỐI TƯỢNG CỦA CDM
Thực thể (Entity)
Kiểu Quan hệ (Relationship type)
Bản số (Cardinality)
Thuộc tính (Attribute)
Khóa ứng viên và khóa chính.
Miền trị của thuộc tính (Domain)
Tổng quát hóa/chuyên biệt hóa.
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần ThơConceptual Data Model & Physical Data Model
5. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Thực thể (Entity)
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thực thể: là một đối tượng hay một khái niệm
trong thế giới thực được xác định bởi tổ chức và
nó tồn tại độc lập.
Ví dụ:
Nhân_viên, khách_hàng, Hàng_hóa,…
Môn_học, Loại_hàng, Giao_dịch,…
Conceptual Data Model & Physical Data Model
6. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thực thể yếu và thực thể mạnh
Thực thể yếu (weak entity): là thực thể tồn tại phụ
thuộc vào một thực thể khác.
(Thực thể yếu có thể chứa thuộc tính hay không chứa
thuộc tính, cũng như nó có thể có thuộc tính khóa chính
hay không có).
Conceptual Data Model & Physical Data Model
Thực thể mạnh (strong entity): là thực thể mà sự
tồn tại của nó không phụ thuộc vào thực thể nào
khác.
7. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu quan hệ (Relationship Types)
Conceptual Data Model & Physical Data Model
8. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu quan hệ (Relationship Types)
Conceptual Data Model & Physical Data Model
9. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Bản số (Cardinality)
Conceptual Data Model & Physical Data Model
10. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Bản số (Cardinality)
Conceptual Data Model & Physical Data Model
11. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Mỗi thuộc tính: sẽ mô tả một tính chất của một kiểu
thực thể.
Ví dụ: kiểu thực thể Nhân viên được mô tả bởi các
thuộc tính như mã nhân viên, họ tên, ngày sinh và
giới tính.
Thuộc tính (Attribute)
Conceptual Data Model & Physical Data Model
Miền trị của thuộc tính (Attribute domain) là một
tập hợp các giá trị có thể gán được cho một thuộc
tính. Chẳng hạn như: thuộc tính giới tính chỉ có thể
có một trong hai giá trị là nam hay nữ.
12. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)
Thuộc tính đơn,
Thuộc tính phức hợp,
Thuộc tính đơn trị hay đa trị,
Và cũng có thể là thuộc tính dẫn xuất.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
13. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)
Thuộc tính đơn (Simple attribute): là một thuộc tính
tạo thành bởi một thành phần tồn tại độc lập.
Ví dụ: mã nhân viên, giới tính, ngày sinh.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
Thuộc tính phức hợp (Composite attribute): là một
thuộc tính tạo thành bởi nhiều thành phần tồn tại
độc lập.
Ví dụ: địa chỉ của nhân viên.
14. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)
Thuộc tính đơn trị (Single-valued attribute): là một
thuộc tính chỉ chứa một giá trị cho mỗi thực thể.
Ví dụ: Mã nhân viên là đơn trị vì mỗi nhân viên chỉ có một
mã nhân viên.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
Thuộc tính đa trị (Multi-valued attribute): là một
thuộc tính có thể chứa nhiều giá trị cho mỗi thực thể.
Ví dụ: Tel_No của chi nhánh có thể chứa nhiều số điện
thoại, vì vậy nó là thuộc tính đa trị.
15. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thuộc tính dẫn xuất (Derived attribute): là thuộc tính
có giá trị dẫn xuất từ giá trị của một thuộc tính
hoặc một tập thuộc tính có liên quan, không cần
thiết phải nằm trong cùng thực thể.
Ví dụ: thuộc tính Age (tuổi) là thuộc tính dẫn xuất ra từ
thuộc tính ngày sinh.
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)
Conceptual Data Model & Physical Data Model
16. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Khóa ứng viên (candidate key): là một thuộc tính hay
một tập hợp các thuộc tính có thể xác định duy nhất
một thực thể của một kiểu thực thể.
Khóa chính (primary key): là một khóa ứng viên
được chọn là khóa chính.
Khóa ứng viên & Khóa chính
Conceptual Data Model & Physical Data Model
17. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Tổng quát hóa (generalization)
Chuyên biệt hóa (specialization)
Tổng quát hóa-chuyên biệt hóa
Conceptual Data Model & Physical Data Model
18. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CDM
B1: Xác định các kiểu thực thể:
B2: Xác định các kiểu quan hệ và bản số.
B3: Xác định các thuộc tính và miền trị.
B4: Xác định các khóa ứng viên và khóa chính.
B5: Tổng quát hóa/Chuyên biệt hóa các thực thể
(bước tùy chọn).
B6: Vẽ sơ đồ ERD.
B7: Kiểm tra & chuẩn hóa ERD.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
19. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Mô tả: Nhà học A
Ví DỤ XÂY DỰNG CDM
có nhiều tầng, mỗi tầng có nhiều phòng và
trong mỗi phòng được trang bị một số loại thiết bị cần thiết. Mỗi
tầng có số thứ tự tầng và diễn giải. Mỗi phòng có số thứ tự
phòng, sức chứa của phòng và được trang bị một số loại thiết bị
cần thiết (như bàn, ghế, quạt, máy chiếu,…). Mỗi loại thiết bị
được đánh một mã thiết bị và có một diễn giải cho loại thiết bị
đó. Một loại thiết bị có thể được trang bị cho một phòng hay
không được trang bị cho phòng nào cả, một phòng được trang bị
ít nhất một loại thiết bị nào đó.
Ví dụ: cách đánh số thứ tự phòng như: phòng 1 ở tầng 1 được
đánh stt là 1.1, phòng 2 ở tầng 1 được đánh stt là 1.2, phòng 3 ở
tầng 1 được đánh stt là 1.3,..¸ phòng 1 ở tầng 2 được đánh stt là
2.1, phòng 2 ở tầng 2 được đánh stt là 2.2, phòng 3 ở tầng 2 được
đánh stt là 2.3…
Conceptual Data Model & Physical Data Model
20. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Ví DỤ XÂY DỰNG CDM
Conceptual Data Model & Physical Data Model
21. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Ví DỤ XÂY DỰNG CDM
Conceptual Data Model & Physical Data Model
22. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM
Qui tắc 1: Thực thể chuyển thành bảng
- Mỗi thực thể trở thành một bảng với tên bảng là tên thực
thể và các thuộc tính của thực thể trở thành các thuộc tính
của bảng tương ứng.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
- Các thuộc tính khóa chính của thực thể cũng trở thành
các thuộc tính khóa chính của bảng tương ứng.
- Các domain và các điều kiện ràng buộc (Null hay Not
Null) của các thuộc tính vẫn không đổi khi chuyển sang
bảng tương ứng.
23. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM
Qui tắc 2: Quan hệ Many – to – Many bảng mới
- Các quan hệ Many – to – Many sẽ sinh ra một bảng
tương ứng với tên bảng là tên của quan hệ tương ứng.
- Khóa chính của bảng mới sinh ra gồm các thuộc tính
khóa chính của 2 thực thể tương ứng với quan hệ đó.
- Các tham chiếu cũng được sinh ra tương ứng, cụ thể
ta có thể xem xét các trường hợp sau:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
24. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM
Conceptual Data Model & Physical Data Model
25. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM
Qui tắc 3: Quan hệ One-to-Many sẽ trở thành một tham chiếu
- Một quan hệ One-to-Many sẽ trở thành một tham chiếu “bảng
con đến bảng cha”.
- Nếu một quan hệ One-to-Many dạng phụ thuộc hàm thì các thuộc
tính khóa chính của thực thể bên 1 không những trở thành khóa
ngoại của bảng con mà còn tham gia vào thành phần khóa chính
của bảng con.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
26. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM
Conceptual Data Model & Physical Data Model
27. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM
Qui tắc 4: Đưa các quan hệ one-to-one về dạng one-
to-many và áp dụng qui tắc 3.
Conceptual Data Model & Physical Data Model
28. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Cách 1:
Cách 2:
Qui tắc 5: Chuyển các quan hệ chuyên biệt hóa / tổng
quát hóa sang PDM.
CHUYÊN CDM SANG PDM
Conceptual Data Model & Physical Data Model
29. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
MINH HỌA CDM & PDM
CDM:
PDM:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
30. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
PDM:
MINH HỌA CDM & PDM
CDM:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
31. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
MINH HỌA CDM & PDM
CDM:
PDM:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
32. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
33. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
Vấn đề ???
Conceptual Data Model & Physical Data Model
34. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
Vấn đề ???
Conceptual Data Model & Physical Data Model
35. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
Vấn đề ???
Conceptual Data Model & Physical Data Model
36. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
Auto-Model of ERM
RELAIONSHIP SIDEis in 2,n
1,1
ENTITY_RELATIONSHIP
INHERITANCE_CHILD
INHERITANCE_PARENT
ENTITY_ATTRIBUTE
DOMAIN_ATTRIBUTE
ATTRIBUTE
ATTID
ATTRIBUTENAME
PRIMARY_ID
MANDATORY_ID
ALIAS
COMMENT
<pi> ATTID
ATTRIBUTENAME
YESNO
YESNO
ALIAS
COMMENT
<M>
<M>
<M>
<M>
RELATIONSHIP
RELATIONSHIPNAME
COMMENT
<pi> RELATIONSHIPNAME
COMMENT
<M>
RELATIONSHIP_SIDE
SIDENO
MINCARD
MAXCARD
DEPENDENT_ID
DOMINANT_ID
DESCRIPTION
<pi> SIDENO
CARDINALITY
CARDINALITY
YESNO
YESNO
COMMENT
<M>
<M>
<M>
<M>
<M>
INHERITANCE
INHNAME
INHTYPE
<pi> INHERITANCENAME
INHERITANCETYPE
<M>
<M>
DOMAIN
DOMAINNAME
LENGTH
DATATYPE
SCALE
<pi> DOMAINNAME
LENGTH
DATATYPE
SCALE
<M>
<M>
<M>
ENTITY TYPE
ENTITYNAME
ALIAS
COMMENT
<pi> ENTITYNAME
ALIAS
COMMENT
<M>
Conceptual Data Model & Physical Data Model
37. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
PDM of AutoModel
FK_RELATION_RELATIONS_RELATION
1..*
FK_RELATION_ENTITY_RE_ENTITY_T
0..*
FK_INHERITA_INHERITAN_ENTITY_T
1..*
FK_INHERITA_INHERITAN_INHERITA
0..*
FK_INHERITA_INHERITAN_ENTITY_T
0..*
FK_ATTRIBUT_ENTITY_AT_ENTITY_T
0..*
FK_ATTRIBUT_DOMAIN_AT_DOMAIN
0..*
ATTRIBUTE
ENTITYNAME
ATTID
DOMAINNAME
ATTNAME
PRIMARY_ID
MANDATORY_ID
ALIAS
COMMENT
text
text
text
text
text
text
text
text
<pk,fk2>
<pk>
<fk1>
not null
not null
not null
not null
not null
not null
null
null
RELATIONSHIP
REL_NAME
COMMENT
text
text
<pk> not null
null
RELATIONSHIP_SIDE
REL_NAME
SIDENO
ENTITYNAME
MINCARD
MAXCARD
DEPENDENT_ID
DOMINANT_ID
DESCRIPTION
text
text
text
text
text
text
text
text
<pk,fk2>
<pk>
<fk1>
not null
not null
not null
not null
not null
not null
not null
null
INHERITANCE
INHNAME
ENTITYNAME
INHTYPE
text
text
text
<pk>
<fk>
not null
not null
not null
DOMAIN
DOMAINNAME
LENGTH
DATATYPE
SCALE
text
text
text
text
<pk> not null
not null
not null
null
ENTITY TYPE
ENTITYNAME
ALIAS
COMMENT
text
text
text
<pk> not null
null
null
INHERITANCE_CHILD
INHNAME
ENTITYNAME
text
text
<pk,fk1>
<pk,fk2>
not null
not null
Thảo luận:
Conceptual Data Model & Physical Data Model
38. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
HAN UNIVERSITY
Conceptual Data Model & Physical Data Model
39. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
HAN UNIVERSITY
Conceptual Data Model & Physical Data Model
40. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Cám ơn!!!
Conceptual Data Model & Physical Data Model
Câu hỏi & thảo luận