1. Trường ĐHSP TP.HCM
Khoa CNTT
Phương Pháp Dạy Học 2
GV hướng dẫn : Ths. Lê Đức Long
Lớp
: SP Tin 3
SV thực hiện :
Lê Như Thảo - Mssv :K36.103.069
Hoàng Thị Hòa-Mssv:K36.103.020
1
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1
Nêu khái niệm về tin học và hãy kể một số ngành liên
quan đến tin học mà em biết
Câu 2
Tóm lược đặc tính ưu việt khiến máy tính trở thành
công cụ không thể thiếu trong kỉ nguyên công nghệ
thông tin.
3. Quan sát
&suy nghĩ
Những hình ảnh phản ánh sự vật, hiện tượng được gọi
là thông tin.Vậy thông tin là gì?
4. 1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
Thông tin:
Là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới
khách quan và các hoạt động của con người trong
đời sống xã hội.
Dữ liệu:
là thông tin đã được đưa vào máy tính.
5. Sơ đồ
Dữ liệu gốc
Dữ liệu gốc
Mã hóa
Dữ liệu mã hóa
Dữ liệu cần xử lí
Máy tính xử lí
Thông tin đã xử lí
Thông tin mã hóa
Giải mã
Thông tin kết quả
Thông tin kết quả
6. Mọi sự vật hay sự kiện đều chứa một
lượng thông tin
Km, cm…
Vậy đơn vị
của thông tin
Kg, gram…
lít, ml…
là gì…..i
?
7. 2. Đơn vị đo lượng thông tin.
bit
- Là đơn vị cơ bản dùng để đo lượng thông tin
- Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong
2 kí hệu: 0 và 1
Kí hiệu
Độ lớn
Byte
Byte
Nhớ
Đọc là
Bai
8 bit
KB
KB
Ki-lô-bai
1024 byte
MB
MB
Mê-ga-bai
1024 KB
GB
Gi-ga-bai
1024 MB
TB
Tê-ra-bai
1024 GB
PB
Pê-ta-bai
1024 TB
8. 3.Các dạng thông tin
• Thế giới quanh ta đa dạng phong phú => có
nhiều dạng thông tin khác nhau
• Có thể chia thành 2 loại như sau:
Loại số( số thực, số nguyên…)
Loại phi số(văn bản, hình ảnh, âm thanh…)
9. Dạng văn bản
• Dạng quen thuộc và thường gặp.
Tấm bia
Tờ báo
Vở ghi bài
10. Dạng hình ảnh
• Là những phương tiện thông tin dạng hình ảnh
như bản đồ, biển báo, ảnh…
11. Dạng âm thanh
tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng khoan
cắt bê tông…..
Trong tương lai, con người có khả năng thu
thập, lưu trữ, xử lí các dạng thông tin mới
khác
12. 4. Mã hóa thông tin
► Muốn máy tính xử lí được , thông tin phải
được biến đổi thành một dãy bit => mã
hóa thông tin
Thông tin được đưa vào
máy tính như thế
nào?
01101001
Thông tin gốc
►
►
Thông tin mã hóa
Đèn sáng là 1 và tối là 0
Thông tin về trạng thái 8 bóng đèn được biểu diễn
thành dãy 8 bit là mã hóa của thông tin đó trong máy
tính
13. Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng
n
n-1
N = an 10 + an-1 10
-1
1
+ …+ a1 10 + a0 10
-m
+ a-1 10 +…+ a-m 10 , 0
ai
9
Ví dụ:
125 = 1
102 +
0
101 + 5 100
2
2345=?
2345= 2 x 10 3 +3 x 10 2 +4 x 101 + 5 x 100
14. Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ nhị phân:
•Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thể
được biểu diễn dưới dạng
n
n-1
N = an 2 + an-1 2
-1
1
0
+ …+ a1 2 + a0 2
-m
+ a-1 2 +…+ a-m 2 , ai = 0, 1
Ví dụ:
11012 = 1
23 + 1
111012 =1 x 2 4
22 + 0
21 + 1
20 = 1310
111012 =?
+ 1 x 2 3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910
15. Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương
tự
n
n-1
N = an 16 + an-1 16
+ a-1 16
Với quy ước :
-1
1
0
+ …+ a1 16 + a016
-m
+…+ a-m 16 , ( 0 ai 15)
A = 10, B = 11, C = 12,
D = 13, E = 14, F = 15.
Ví dụ:
2
1
0
1BE16 = 1 16 + 11 16 + 14 16 =
44610 2AC = ?
16
2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10
16. * Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16
7
6
1
2
3
2
1
2
1
0
1
45
32
2
0
7(10) = 1 1 1 (2)
16
2
16
13
0
0
2
45(10) = 2 D (16)
17. * Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số
2,16
Ví dụ:
20 10 = ? 2
20 10 = 01002
1000 10 = ?
16
1000 10 = 3D816
18. * Biểu diễn số trong máy tính
Biểu diễn số nguyên
7(10) = 111(2)
Bit dấu
0 0 0 0 0
Trong đó :
bit
1 1 1
1 byte
- Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít
- Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)
- Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn
số nguyên
19. Biểu diễn số thực :
Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động
Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105
M x 10
K
Trong đó:
-M: Là phần định trị (0,1
- K: Là phần bậc (K 0).
M < 1).
20. Biểu diễn số thực trong một số máy
tính
Ví dụ:
Dấu phần
định trị
0,00 7 = 0.7 x 10-2
4 byte
01000 010 0.
Dấu phần
bậc
Đoạn bit biểu diễn giá
trị phần bậc
.
00000 111
Các bit dùng cho giá trị
phần định trị
Máy tính sẽ lưu các thông tin gồm dấu của
số, phần định trị, dấu của phần và phần bậc
21. b. Thông tin loại phi số
* Biểu diễn văn bản:
Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc
mã hóa từng kí tự và thường sử dụng:
Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa
được 256 = 28 kí tự.
Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã
hóa được 65536 = 216 kí tự.
Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn
bằng 1 byte
22. Ví dụ:
Kí
tự
Mã ASCII
Thập phân
Mã ASCII
nhị phân
A
65
01000001
01000001
Xâu kí tự “TIN”:
Kí
tự
Mã ASCII thập
phân
Mã ASCII
nhị phân
T
84
01010100
I
73
01001001
N
78
01001110
01010100 01001001 01001110
Bảng mã hóa kí tự ASCII
23. * Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng
phải mã hóa chúng thành các dãy bit.
24. Tổng kết
►
►
►
►
►
Khái niệm thông tin và dữ liệu.
Đơn vị đo lượng thông tin
Các dạng thông tin
Cách biểu diễn thông tin
Mã hóa thông tin trong máy tính
Câu hỏi trắc nghiệm???
25. Câu 1: Mùi vị là thông tin dạng gì?
Máy tính không có số năng nhận biết mùi vị
A. dạng khả
C. Cả 2 đều sai
Là thông tin chưa có khả năng thu thập, lưu trữ, xử
B. dạng phi số
lí
Câu 2: Chọn đáp án đúng và giải thích
5KB=……….Byte
A. 5110
B. 5120
B. 5120
C. 5125
dữ liệu gốc--> Dữ liệu mã hóa ---> thông tin mã hóa---> thông tin kết quả
26. Câu 3: Mã nhị phân của thông tin là….
A. Số trong hệ nhị phân
B. Dãy bit biểu diễn thông tin đóđó trên máy tính
Dãy bit biểu diễn thông tin trên máy tính
C. Cả 2 đều đúng
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng: Mã ASCII của ký tự A là :
A. 97
B. 65
C. 32
D. 27