SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 27
Trường ĐHSP TP.HCM
Khoa CNTT

Phương Pháp Dạy Học 2

GV hướng dẫn : Ths. Lê Đức Long
Lớp
: SP Tin 3
SV thực hiện :
Lê Như Thảo - Mssv :K36.103.069
Hoàng Thị Hòa-Mssv:K36.103.020
1
Kiểm tra bài cũ

Câu 1

Nêu khái niệm về tin học và hãy kể một số ngành liên
quan đến tin học mà em biết

Câu 2
Tóm lược đặc tính ưu việt khiến máy tính trở thành
công cụ không thể thiếu trong kỉ nguyên công nghệ
thông tin.
Quan sát
&suy nghĩ

Những hình ảnh phản ánh sự vật, hiện tượng được gọi
là thông tin.Vậy thông tin là gì?
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
Thông tin:
Là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới
khách quan và các hoạt động của con người trong
đời sống xã hội.
Dữ liệu:

là thông tin đã được đưa vào máy tính.
Sơ đồ

Dữ liệu gốc
Dữ liệu gốc
Mã hóa

Dữ liệu mã hóa
Dữ liệu cần xử lí

Máy tính xử lí
Thông tin đã xử lí

Thông tin mã hóa
Giải mã
Thông tin kết quả
Thông tin kết quả
Mọi sự vật hay sự kiện đều chứa một
lượng thông tin
Km, cm…
Vậy đơn vị
của thông tin

Kg, gram…

lít, ml…

là gì…..i

?
2. Đơn vị đo lượng thông tin.

bit
- Là đơn vị cơ bản dùng để đo lượng thông tin
- Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong
2 kí hệu: 0 và 1

Kí hiệu

Độ lớn

Byte
Byte
Nhớ

Đọc là

Bai

8 bit

KB
KB

Ki-lô-bai

1024 byte

MB
MB

Mê-ga-bai

1024 KB

GB

Gi-ga-bai

1024 MB

TB

Tê-ra-bai

1024 GB

PB

Pê-ta-bai

1024 TB
3.Các dạng thông tin
• Thế giới quanh ta đa dạng phong phú => có
nhiều dạng thông tin khác nhau
• Có thể chia thành 2 loại như sau:
 Loại số( số thực, số nguyên…)
 Loại phi số(văn bản, hình ảnh, âm thanh…)
Dạng văn bản
• Dạng quen thuộc và thường gặp.

Tấm bia

Tờ báo

Vở ghi bài
Dạng hình ảnh
• Là những phương tiện thông tin dạng hình ảnh
như bản đồ, biển báo, ảnh…
Dạng âm thanh
tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng khoan
cắt bê tông…..

Trong tương lai, con người có khả năng thu
thập, lưu trữ, xử lí các dạng thông tin mới
khác
4. Mã hóa thông tin
► Muốn máy tính xử lí được , thông tin phải
được biến đổi thành một dãy bit => mã
hóa thông tin
Thông tin được đưa vào
máy tính như thế
nào?
01101001

Thông tin gốc

►
►

Thông tin mã hóa

Đèn sáng là 1 và tối là 0
Thông tin về trạng thái 8 bóng đèn được biểu diễn
thành dãy 8 bit là mã hóa của thông tin đó trong máy
tính
Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng
n

n-1

N = an 10 + an-1 10
-1

1

+ …+ a1 10 + a0 10
-m

+ a-1 10 +…+ a-m 10 , 0

ai

9

Ví dụ:

125 = 1

102 +

0

101 + 5 100
2

2345=?

2345= 2 x 10 3 +3 x 10 2 +4 x 101 + 5 x 100
Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ nhị phân:
•Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thể
được biểu diễn dưới dạng
n

n-1

N = an 2 + an-1 2
-1

1

0

+ …+ a1 2 + a0 2
-m

+ a-1 2 +…+ a-m 2 , ai = 0, 1
Ví dụ:

11012 = 1

23 + 1

111012 =1 x 2 4

22 + 0

21 + 1

20 = 1310

111012 =?
+ 1 x 2 3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910
Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương
tự
n

n-1

N = an 16 + an-1 16
+ a-1 16
Với quy ước :

-1

1

0

+ …+ a1 16 + a016
-m

+…+ a-m 16 , ( 0 ai 15)
A = 10, B = 11, C = 12,

D = 13, E = 14, F = 15.
Ví dụ:
2

1

0

1BE16 = 1 16 + 11 16 + 14 16 =
44610 2AC = ?
16
2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10
* Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

7
6
1

2
3
2
1

2
1
0
1

45
32
2
0

 7(10) = 1 1 1 (2)

16
2

16

13

0

0

2
 45(10) = 2 D (16)
* Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số
2,16
Ví dụ:

20 10 = ? 2
20 10 = 01002
1000 10 = ?

16

1000 10 = 3D816
* Biểu diễn số trong máy tính
Biểu diễn số nguyên

7(10) = 111(2)

Bit dấu

0 0 0 0 0
Trong đó :

bit

1 1 1

1 byte

- Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít

- Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)
- Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn
số nguyên
Biểu diễn số thực :
Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động

Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105

M x 10

K

Trong đó:
-M: Là phần định trị (0,1
- K: Là phần bậc (K 0).

M < 1).
Biểu diễn số thực trong một số máy
tính
Ví dụ:
Dấu phần
định trị

0,00 7 = 0.7 x 10-2

4 byte

01000 010 0.
Dấu phần
bậc

Đoạn bit biểu diễn giá
trị phần bậc

.

00000 111
Các bit dùng cho giá trị
phần định trị

Máy tính sẽ lưu các thông tin gồm dấu của
số, phần định trị, dấu của phần và phần bậc
b. Thông tin loại phi số
* Biểu diễn văn bản:
Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc
mã hóa từng kí tự và thường sử dụng:
 Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa
được 256 = 28 kí tự.
 Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã
hóa được 65536 = 216 kí tự.
Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn
bằng 1 byte
Ví dụ:
Kí
tự

Mã ASCII
Thập phân

Mã ASCII
nhị phân

A

65

01000001

01000001

Xâu kí tự “TIN”:
Kí
tự

Mã ASCII thập
phân

Mã ASCII
nhị phân

T

84

01010100

I
73
01001001
N
78
01001110
01010100 01001001 01001110

Bảng mã hóa kí tự ASCII
* Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng
phải mã hóa chúng thành các dãy bit.
Tổng kết
►
►
►
►
►

Khái niệm thông tin và dữ liệu.
Đơn vị đo lượng thông tin
Các dạng thông tin
Cách biểu diễn thông tin
Mã hóa thông tin trong máy tính

Câu hỏi trắc nghiệm???
Câu 1: Mùi vị là thông tin dạng gì?

Máy tính không có số năng nhận biết mùi vị
A. dạng khả
C. Cả 2 đều sai
Là thông tin chưa có khả năng thu thập, lưu trữ, xử
B. dạng phi số
lí
Câu 2: Chọn đáp án đúng và giải thích
5KB=……….Byte
A. 5110
B. 5120
B. 5120
C. 5125
dữ liệu gốc--> Dữ liệu mã hóa ---> thông tin mã hóa---> thông tin kết quả
Câu 3: Mã nhị phân của thông tin là….
A. Số trong hệ nhị phân
B. Dãy bit biểu diễn thông tin đóđó trên máy tính
Dãy bit biểu diễn thông tin trên máy tính
C. Cả 2 đều đúng
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng: Mã ASCII của ký tự A là :
A. 97
B. 65
C. 32
D. 27
Baigiang bai2c1lop10

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUTIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUAccson Joneki
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Heo_Con049
 
Bai 2: Thông Tin và Dữ Liệu
Bai 2: Thông Tin và Dữ LiệuBai 2: Thông Tin và Dữ Liệu
Bai 2: Thông Tin và Dữ Liệubachbangcung
 
Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1
Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1
Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1Hòa Hoàng
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu SP Tin K34
 
Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10indochinasp
 
Lop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tin
Lop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tinLop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tin
Lop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tinHeo_Con049
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmtcanh071179
 
Giao trinh cntt
Giao trinh cnttGiao trinh cntt
Giao trinh cnttHiep Ta
 
Giao an tin_hoc_10
Giao an tin_hoc_10Giao an tin_hoc_10
Giao an tin_hoc_10Lê Thái
 
Nang khieu 10_(lan_1)
Nang khieu 10_(lan_1)Nang khieu 10_(lan_1)
Nang khieu 10_(lan_1)Nguyen Duc
 

La actualidad más candente (18)

TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUTIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
 
Bai 2-t tva-dl-k10
Bai 2-t tva-dl-k10Bai 2-t tva-dl-k10
Bai 2-t tva-dl-k10
 
Bai 2: Thông Tin và Dữ Liệu
Bai 2: Thông Tin và Dữ LiệuBai 2: Thông Tin và Dữ Liệu
Bai 2: Thông Tin và Dữ Liệu
 
Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1
Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1
Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 1
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
 
Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
Lop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tin
Lop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tinLop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tin
Lop 6: Bai 2 thong tin va bieu dien thong tin
 
Thdc 05
Thdc 05Thdc 05
Thdc 05
 
Giao trinh ctmt
Giao trinh ctmtGiao trinh ctmt
Giao trinh ctmt
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
Giao trinh cntt
Giao trinh cnttGiao trinh cntt
Giao trinh cntt
 
C1 mtđt
C1 mtđtC1 mtđt
C1 mtđt
 
Thong tin va du lieu
Thong tin va du lieuThong tin va du lieu
Thong tin va du lieu
 
Giao an tin_hoc_10
Giao an tin_hoc_10Giao an tin_hoc_10
Giao an tin_hoc_10
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Nang khieu 10_(lan_1)
Nang khieu 10_(lan_1)Nang khieu 10_(lan_1)
Nang khieu 10_(lan_1)
 

Destacado

Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10Sunkute
 
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuKbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuSunkute
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Sunkute
 
Kt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietKt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietSunkute
 
He thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhHe thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhSunkute
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Sunkute
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbttin_k36
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtatSunkute
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemSunkute
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanSunkute
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanSunkute
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Sunkute
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11Sunkute
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Sunkute
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Sunkute
 
De kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyetDe kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyetSunkute
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Sunkute
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 

Destacado (18)

Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
Ho tro bai_day_bai18_c3_lop10
 
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieuKbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
Kbdh bai2c1lop10 thongtinvadulieu
 
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10Tron bo giao_an_tin_hoc_10
Tron bo giao_an_tin_hoc_10
 
Kt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tietKt ly thuyet_1tiet
Kt ly thuyet_1tiet
 
He thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanhHe thong baitap_thuchanh
He thong baitap_thuchanh
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtat
 
De kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiemDe kt15 p_trac nghiem
De kt15 p_trac nghiem
 
Kieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soanKieu xau tiet 2 da soan
Kieu xau tiet 2 da soan
 
Kieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soanKieu xau tiet 1 da soan
Kieu xau tiet 1 da soan
 
Chương ii tin 11
Chương ii tin 11Chương ii tin 11
Chương ii tin 11
 
Chương i lop 11
Chương i lop 11Chương i lop 11
Chương i lop 11
 
Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11Chuong 3 tin 11
Chuong 3 tin 11
 
Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11Chuong 6 tin 11
Chuong 6 tin 11
 
De kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyetDe kt15 p_lythuyet
De kt15 p_lythuyet
 
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 

Similar a Baigiang bai2c1lop10

Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhBai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhlinhhuynhk37sptin
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUSP Tin K34
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tínhLy hai
 
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfchapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfNguyenDiem50
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sldhoadktd
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docMan_Ebook
 
Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10I'mnie Dang
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc cobanPhi Phi
 

Similar a Baigiang bai2c1lop10 (17)

Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhBai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
 
Thong tin va du lieu
Thong tin va du lieuThong tin va du lieu
Thong tin va du lieu
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
Tin10
Tin10Tin10
Tin10
 
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfchapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
 
Dien tu so
Dien tu soDien tu so
Dien tu so
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Giao an10
Giao an10Giao an10
Giao an10
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sld
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
 
Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2
 
Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10
 
Chuong i
Chuong iChuong i
Chuong i
 
Chuong i
Chuong iChuong i
Chuong i
 
Tin hoc can ban bai giang
Tin hoc can ban   bai giangTin hoc can ban   bai giang
Tin hoc can ban bai giang
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 

Más de Sunkute

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Sunkute
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Sunkute
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhSunkute
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Sunkute
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_maySunkute
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphimSunkute
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Sunkute
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16Sunkute
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Sunkute
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khácSunkute
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dhSunkute
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangSunkute
 

Más de Sunkute (14)

Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Chude01 nhom5
Chude01 nhom5Chude01 nhom5
Chude01 nhom5
 
Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11Chuong 5 tin 11
Chuong 5 tin 11
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
 
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
Download giao an_tin_hoc_10_chuong_4
 
Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
Hd tap danh_may
Hd tap danh_mayHd tap danh_may
Hd tap danh_may
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphim
 
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10Bai giang 16 chuong 3 lop 10
Bai giang 16 chuong 3 lop 10
 
Kịch bản dạy học bài 16
Kịch bản dạy học   bài 16Kịch bản dạy học   bài 16
Kịch bản dạy học bài 16
 
Kbdh bài 17
Kbdh bài 17Kbdh bài 17
Kbdh bài 17
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khác
 
Kich bản dh
Kich bản dhKich bản dh
Kich bản dh
 
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bangBai 5 cac thao tac co ban tren bang
Bai 5 cac thao tac co ban tren bang
 

Baigiang bai2c1lop10

  • 1. Trường ĐHSP TP.HCM Khoa CNTT Phương Pháp Dạy Học 2 GV hướng dẫn : Ths. Lê Đức Long Lớp : SP Tin 3 SV thực hiện : Lê Như Thảo - Mssv :K36.103.069 Hoàng Thị Hòa-Mssv:K36.103.020 1
  • 2. Kiểm tra bài cũ Câu 1 Nêu khái niệm về tin học và hãy kể một số ngành liên quan đến tin học mà em biết Câu 2 Tóm lược đặc tính ưu việt khiến máy tính trở thành công cụ không thể thiếu trong kỉ nguyên công nghệ thông tin.
  • 3. Quan sát &suy nghĩ Những hình ảnh phản ánh sự vật, hiện tượng được gọi là thông tin.Vậy thông tin là gì?
  • 4. 1. Khái niệm thông tin và dữ liệu Thông tin: Là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội. Dữ liệu: là thông tin đã được đưa vào máy tính.
  • 5. Sơ đồ Dữ liệu gốc Dữ liệu gốc Mã hóa Dữ liệu mã hóa Dữ liệu cần xử lí Máy tính xử lí Thông tin đã xử lí Thông tin mã hóa Giải mã Thông tin kết quả Thông tin kết quả
  • 6. Mọi sự vật hay sự kiện đều chứa một lượng thông tin Km, cm… Vậy đơn vị của thông tin Kg, gram… lít, ml… là gì…..i ?
  • 7. 2. Đơn vị đo lượng thông tin. bit - Là đơn vị cơ bản dùng để đo lượng thông tin - Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong 2 kí hệu: 0 và 1 Kí hiệu Độ lớn Byte Byte Nhớ Đọc là Bai 8 bit KB KB Ki-lô-bai 1024 byte MB MB Mê-ga-bai 1024 KB GB Gi-ga-bai 1024 MB TB Tê-ra-bai 1024 GB PB Pê-ta-bai 1024 TB
  • 8. 3.Các dạng thông tin • Thế giới quanh ta đa dạng phong phú => có nhiều dạng thông tin khác nhau • Có thể chia thành 2 loại như sau:  Loại số( số thực, số nguyên…)  Loại phi số(văn bản, hình ảnh, âm thanh…)
  • 9. Dạng văn bản • Dạng quen thuộc và thường gặp. Tấm bia Tờ báo Vở ghi bài
  • 10. Dạng hình ảnh • Là những phương tiện thông tin dạng hình ảnh như bản đồ, biển báo, ảnh…
  • 11. Dạng âm thanh tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng khoan cắt bê tông….. Trong tương lai, con người có khả năng thu thập, lưu trữ, xử lí các dạng thông tin mới khác
  • 12. 4. Mã hóa thông tin ► Muốn máy tính xử lí được , thông tin phải được biến đổi thành một dãy bit => mã hóa thông tin Thông tin được đưa vào máy tính như thế nào? 01101001 Thông tin gốc ► ► Thông tin mã hóa Đèn sáng là 1 và tối là 0 Thông tin về trạng thái 8 bóng đèn được biểu diễn thành dãy 8 bit là mã hóa của thông tin đó trong máy tính
  • 13. Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng n n-1 N = an 10 + an-1 10 -1 1 + …+ a1 10 + a0 10 -m + a-1 10 +…+ a-m 10 , 0 ai 9 Ví dụ: 125 = 1 102 + 0 101 + 5 100 2 2345=? 2345= 2 x 10 3 +3 x 10 2 +4 x 101 + 5 x 100
  • 14. Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ nhị phân: •Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thể được biểu diễn dưới dạng n n-1 N = an 2 + an-1 2 -1 1 0 + …+ a1 2 + a0 2 -m + a-1 2 +…+ a-m 2 , ai = 0, 1 Ví dụ: 11012 = 1 23 + 1 111012 =1 x 2 4 22 + 0 21 + 1 20 = 1310 111012 =? + 1 x 2 3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910
  • 15. Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương tự n n-1 N = an 16 + an-1 16 + a-1 16 Với quy ước : -1 1 0 + …+ a1 16 + a016 -m +…+ a-m 16 , ( 0 ai 15) A = 10, B = 11, C = 12, D = 13, E = 14, F = 15. Ví dụ: 2 1 0 1BE16 = 1 16 + 11 16 + 14 16 = 44610 2AC = ? 16 2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10
  • 16. * Chuyển đổi giữa các hệ đếm Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16 7 6 1 2 3 2 1 2 1 0 1 45 32 2 0  7(10) = 1 1 1 (2) 16 2 16 13 0 0 2  45(10) = 2 D (16)
  • 17. * Chuyển đổi giữa các hệ đếm Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16 Ví dụ: 20 10 = ? 2 20 10 = 01002 1000 10 = ? 16 1000 10 = 3D816
  • 18. * Biểu diễn số trong máy tính Biểu diễn số nguyên 7(10) = 111(2) Bit dấu 0 0 0 0 0 Trong đó : bit 1 1 1 1 byte - Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít - Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu) - Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn số nguyên
  • 19. Biểu diễn số thực : Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105 M x 10 K Trong đó: -M: Là phần định trị (0,1 - K: Là phần bậc (K 0). M < 1).
  • 20. Biểu diễn số thực trong một số máy tính Ví dụ: Dấu phần định trị 0,00 7 = 0.7 x 10-2 4 byte 01000 010 0. Dấu phần bậc Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc . 00000 111 Các bit dùng cho giá trị phần định trị Máy tính sẽ lưu các thông tin gồm dấu của số, phần định trị, dấu của phần và phần bậc
  • 21. b. Thông tin loại phi số * Biểu diễn văn bản: Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hóa từng kí tự và thường sử dụng:  Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 256 = 28 kí tự.  Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 65536 = 216 kí tự. Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn bằng 1 byte
  • 22. Ví dụ: Kí tự Mã ASCII Thập phân Mã ASCII nhị phân A 65 01000001 01000001 Xâu kí tự “TIN”: Kí tự Mã ASCII thập phân Mã ASCII nhị phân T 84 01010100 I 73 01001001 N 78 01001110 01010100 01001001 01001110 Bảng mã hóa kí tự ASCII
  • 23. * Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hóa chúng thành các dãy bit.
  • 24. Tổng kết ► ► ► ► ► Khái niệm thông tin và dữ liệu. Đơn vị đo lượng thông tin Các dạng thông tin Cách biểu diễn thông tin Mã hóa thông tin trong máy tính Câu hỏi trắc nghiệm???
  • 25. Câu 1: Mùi vị là thông tin dạng gì? Máy tính không có số năng nhận biết mùi vị A. dạng khả C. Cả 2 đều sai Là thông tin chưa có khả năng thu thập, lưu trữ, xử B. dạng phi số lí Câu 2: Chọn đáp án đúng và giải thích 5KB=……….Byte A. 5110 B. 5120 B. 5120 C. 5125 dữ liệu gốc--> Dữ liệu mã hóa ---> thông tin mã hóa---> thông tin kết quả
  • 26. Câu 3: Mã nhị phân của thông tin là…. A. Số trong hệ nhị phân B. Dãy bit biểu diễn thông tin đóđó trên máy tính Dãy bit biểu diễn thông tin trên máy tính C. Cả 2 đều đúng Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 4 Chọn câu trả lời đúng: Mã ASCII của ký tự A là : A. 97 B. 65 C. 32 D. 27