SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 11
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                                GVHD: Trần Hoài Tâm


           CHƯƠNG III: LẬP TRÌNH HỢP NGỮ
                     VÀ TÓM TẮT TẬP LỆNH

I. LẬP TRÌNH HỢP NGỮ:
       Hợp ngữ (assembly language) là ngôn ngữ của máy tính có vị trí ở giữa
ngôn ngữ máy và ngôn ngữ cấp cao. Các ngôn ngữ cấp cao như Pascal, C sử dụng
các từ và các phát biểu dễ hiểu hơn. Ngôn ngữ máy (machine language) là ngôn
ngữ ở dạng số nhị phân của máy tính. Một chương trình viết bằng ngôn ngữ máy là
một chuỗi các byte nhị phân biểu diễn các lệnh mà máy tính thực thi được.
       Hợp ngữ thay thế các mã nhị phân của ngôn ngữ máy bằng các mã gợi nhớ
giúp ta dễ nhớ và dễ lập trình hơn.
       Ex : lệnh cộng có mã nhị phân là "10110011" được hợp ngữ thay thế bằng
mã gợi nhớ ADD
       Một chương trình viết bằng hợp ngữ không thể được thực thi trực tiếp. Sau
khi được viết xong chương trình này phải được dịch thành ngôn ngữ máy.
       Một chương trình viết bằng hợp ngữ là chương trình viết dưới dạng các ký
hiệu, các mã gợi nhớ … trong đó mỗi phát biểu tương ứng với một lệnh của ngôn
ngữ máy.
       Mỗi dòng lệnh được chia thành các trường cách biệt nhau bởi khoảng trắng
hoặc Tab. Khuôn dạng tổng quát của mỗi dòng lệnh như sau:
       [ label: ]    mnemonic         [ operand ][,operand ][, … ]   [;comment]
       Label: nhãn
       Mnemonic: mã gợi nhớ
       Operand: toán hạng
       Comment: chú thích
       a. Trường nhãn:
       Nhãn là một loại ký hiệu và được nhận dạng bằng dấu ":" ( kết thúc nhãn).
Nhãn phải được bắt đầu bằng một ký tự chữ, dấu hỏi "?", dấu nối dưới "_" và tiếp
                                     15
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                               GVHD: Trần Hoài Tâm
theo phải là các ký tự chữ, các số, dấu "?", dấu "_". Nhãn có thể dài tối đa là 31 ký
tự ở dạng chữ thường hoặc chữ in. Nhãn không được trùng với các từ khóa (các mã
gợi nhớ, các chỉ dẫn, các toán tử hoặc các ký hiệu tiền định nghĩa).
       b. Trường mã gợi nhớ:
       Mã gợi nhớ là các ký hiệu biểu diễn cho các lệnh. Trường mã gợi nhớ của
lệnh theo sau trường nhãn.
       Ex : MOV, ANL, SETB ….
       c. Trường toán hạng:
       Trường toán hạng theo sau trường mã gợi nhớ. Trường này chứa địa chỉ hoặc
dữ liệu mà lệnh sẽ sử dụng. Một nhãn có thể được dùng để biểu thị địa chỉ của dữ
liệu. Các khả năng của trường toán hạng phụ thuộc vào thao tác. Có thao tác không
có toán hạng (ex: lệnh RET, NOP...) trong khi các thao tác khác cho phép nhiều
toán hạng cách nhau bởi dấu phẩy.
       d. Trường chú thích:
       Các ghi chú dùng để làm rõ chương trình được đặt trong trường chú thích ở
cuối dòng lệnh. Các chú thích được bắt đầu bằng dấu ";". Các chú thích có thể
chiếm nhiều dòng riêng và cũng phải bắt đầu bằng dấu ";". Các chương trình con
và các phần có kích thước lớn của chương trình thường bắt đầu bởi một khối chú
thích bao gồm nhiều dòng chú thích để giải thích các đặt trưng của chương trình.
II. TÓM TẮT TẬP LỆNH:
       Cũng như các bộ vi xử lý 8 bit các lệnh của 8051 có các opcode 8 bit, do vậy
số lệnh có thể lên đến 256 lệnh (thực tế có 255 lệnh, 1 lệnh không được định nghĩa).
Ngoài opcode một số lệnh còn có thêm 1 hoặc 2 byte nữa cho dữ liệu hoặc địa chỉ.
Tập lệnh có 139 lệnh 1 byte, 92 lệnh 2 byte và 24 lệnh 3 byte .
1. CÁC KIỂU ĐỊNH ĐỊA CHỈ:
       Các kiểu định địa chỉ là phần cần thiết cho toàn bộ tập lệnh của mỗi một bộ
vi xử lý, bộ vi điều khiển. Các kiểu định địa chỉ cho phép ta xác định rõ nguồn và
đích của dữ liệu theo nhiều cách khác nhau phụ thuộc vào tình huống lập trình, có
8 kiểu định địa chỉ:
           Thanh ghi (register)
                                        16
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                                 GVHD: Trần Hoài Tâm
           Trực tiếp (direct)

           Gián tiếp (indirect)

           Tức thời (immediate)

           Tương đối (relative)

           Tuyệt đối (absolute)

           Dài (long)

           Chỉ số (index)

1.1. ĐỊNH ĐỊA CHỈ THANH GHI:
       Kiểu định địa chỉ thanh ghi được ký hiệu là Rn, trong đó n có giá trị từ 0-7,
A, DPTR, PC, C và cặp thanh ghi AB.
       Ex:    ADD A, R7
       Có 4 dãy thanh ghi nhưng ở một thời điểm chỉ có một dãy tích cực. Các dãy
thanh ghi chiếm 32 byte đầu tiên của RAM dữ liệu trên chip (00H-1FH). Để chọn
dãy thanh ghi tích cực ta tác động lên các bit RS1, RS0 của từ trạng thái chương
trình PSW. Khi hệ thống được reset thì dãy thanh ghi 0 mặc định được tích cực.
1.2. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TRỰC TIẾP:
       Kiểu định địa chỉ trực tiếp được sử dụng để truy xuất các biến nhớ hoặc các
thanh ghi trên chip.
       Ex:    MOV A, 55H
              MOV P1, A (P1 có địa chỉ 90H)
1.3. ĐỊNH ĐỊA CHỈ GIÁN TIẾP:
       Kiểu định địa chỉ gián tiếp được nhận biết nhờ vào ký tự @ đặt trước R0
hoặc R1. Các thanh ghi R0 và R1 có thể hoạt động như là các con trỏ và nội dung
của chúng chỉ ra địa chỉ trong RAM nơi mà dữ liệu được đọc hay ghi. Ta cần đến
kiểu định địa chỉ gián tiếp khi ta duyệt các vị trí liên tiếp trong bộ nhớ.
       Ex: Thực hiện việc xóa tuần tự RAM nội từ địa chỉ 60H-7FH
       MOV R0,#60H
       LOOP:           MOV @R0,#0
                       INC R0
                                          17
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                               GVHD: Trần Hoài Tâm
                     CJNE R0, #80H, LOOP (tiếp tục)
1.4. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TỨC THỜI:
        Khi toán hạng nguồn là một hằng số thay vì là một biến, hằng số này có thể
đưa vào lệnh và đây là byte dữ liệu tức thời. Các toán hạng tức thời được nhận biết
nhờ vào ký tự # đặt trước chúng. Toán hạng này có thể là một hằng số học, một biến
hoặc một biểu thức số học sử dụng các hằng số.
        Ex :   MOV A, #12
               MOV DPTR, #8000H
1.5. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI:
        Kiểu định địa chỉ tương đối chỉ được sử dụng cho các lệnh nhảy. Một địa
chỉ tương đối (còn được gọi là offset) là một giá trị 8 bit có dấu. Giá trị này được
cộng với bộ đếm chương trình để tạo ra địa chỉ của lệnh tiếp theo cần được thực
thi.
        Ex :   SJMP THERE
               DJNE …
               CJNE …
        Định địa chỉ tương đối có ưu điểm là cung cấp cho chúng ta mã không phụ
thuộc vào vị trí, nhưng lại có điểm bất lợi là các đích nhảy bị giới hạn trong phạm vi
từ -128 byte đến 127 byte.
1.6. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI:
        Kiểu định địa chỉ tuyệt đối chỉ được sử dụng với các lệnh ACALL và AJMP.
Đây là các lệnh 2 byte cho phép rẽ nhánh chương trình trong không gian 2K hiện
hành của bộ nhớ chương trình. Để không bị giới hạn ta có thể sử dụng lệnh LCALL,
LJMP.
        Ex :   LOOP:
               LCALL GIAI_MA
               LJMP LOOP
1.7. ĐỊNH ĐỊA CHỈ DÀI:
        Kiểu định địa chỉ dài chỉ được dùng cho các lệnh LCALL và LJMP các lệnh
3 byte này chứa địa chỉ đích 16 bit. Lợi ích của lệnh này là sử dụng hết toàn bộ
                                         18
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                              GVHD: Trần Hoài Tâm
không gian nhớ chương trình 64K, nhưng lại có điểm bất lợi là lệnh dài đến 3 byte.




1.8. ĐỊNH ĐỊA CHỈ CHỈ SỐ:
       Kiểu định địa chỉ chỉ số sử dụng một thanh ghi nền (hoặc bộ đếm chương
trình hoặc con trỏ dữ liệu) và một offset (thanh chứa A) tạo thành dạng địa chỉ hiệu
dụng cho lệnh JMP hoặc lệnh MOVC.
       Ex:    MOVC A, @A+<base reg>
              JMP @A+DPTR
2. CÁC LOẠI LỆNH:
       Các lệnh của 8051 được chia làm 5 nhóm:
           Nhóm lệnh số học

           Nhóm lệnh logic
           Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu
           Nhóm lệnh xử lý bit
           Nhóm lệnh rẽ nhánh
       Ghi chú :
       Rn: địa chỉ thanh ghi R0-R7
       direct: địa chỉ 8 bit trong RAM nội (00H-0FH)
       @Ri: địa chỉ gián tiếp sử dụng thanh ghi R0 hoặc R1
       source: toán hạng nguồn - có thể là Rn, direct hoặc @Ri
       destination: toán hạng đích - có thể là Rn, direct hoặc @Ri
       #data: hằng số 8 bit ( Binary, Decimal, Hexa)
       #data 16: hằng số 16 bit
       bit: địa chỉ trực tiếp của một bit
       rel: địa chỉ tương đối (offset) 8 bit
       ex: nhãn
       addr11: địa chỉ 11 bit trong trang hiện hành
       addr16: địa chỉ 16 bit

                                            19
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                              GVHD: Trần Hoài Tâm
2.1. CÁC LỆNH SỐ HỌC:
       ADD A, source        : cộng toán hạng nguồn với A
       ADD A, #data
       ADDC A, source       : cộng toán hạng nguồn với A và cờ nhớ
       ADDC A, #data
       SUBB A, source       : trừ bớt A bởi toán hạng nguồn và số mượn (cờ nhớ)
       SUBB A, #data
       INC A                : tăng thanh ghi A một đơn vị
       INC source
       DEC A                : giảm thanh ghi A một đơn vị
       INC DPTR             : tăng thanh ghi DPTR một đơn vị
       MUL AB               : nhân A với B
       DIV AB               : chia A bởi B (A chứa thương số, B chứa số dư)
       DA A                 : hiệu chỉnh thập phân thanh ghi A
2.2. CÁC LỆNH LOGIC:
       ANL A, source        : AND
       ANL A, #data
       ANL direct, A
       ANL direct, #data
       ORL A, source        : OR
       ORL A, #data
       ORL direct, A
       ORL direct, #data
       XRL A, source        : XOR
       XRL A, #data
       XRL direct, A
       XRL direct, #data
       CLR A                : xóa thanh ghi A
       CPL A                : lấy bù A
       RL A                 : quay trái A (MSB=>LSB)
                                         20
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                                GVHD: Trần Hoài Tâm
       RLC A                : quay trái A với cờ C
       RR A                 : quay phải A ( LSB=>MSB)
       RRC A                : quay phải A với cờ C
       SWAP A               : hoán đổi hai nibble (hai nửa 4 bit)
2.3. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DỮ LIỆU :
       MOV A, source        : di chuyển toán hạng nguồn đến toán hạng đích
       MOV A, #data
       MOV dest, A
       MOV dest, source
       MOV dest, #data
       MOV DPTR, #data16
       MOVC A, @A+DPTR             : di chuyển từ bộ nhớ chương trình
       MOVC A, @A+PC
       MOVX A, @Ri          : di chuyển từ bộ nhớ dữ liệu
       MOVX A, @DPTR
       MOVX @Ri, A
       MOVX @DPTR, A
       PUSH direct          : cất vào stack
       POP direct           : lấy ra từ stack
       XCH A, source        : trao đổi các byte
       XCHD A, @Ri          : trao đổi các digit thấp
2.4. CÁC LỆNH THAO TÁC TRÊN BIT :
       CLR C                : xóa bit
       CLR bit
       SETB C               : set bit bằng 1
       SETB bit
       CPL C                : lấy bù bit
       CPL bit
       ANL C, bit           : AND bit với C
       ANL C, /bit          : AND (NOT bit) với C
                                           21
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                                 GVHD: Trần Hoài Tâm
       ORL C, bit           : OR bit với C
       ORL C, /bit          : OR (NOT bit) với C
       MOV C, bit           : di chuyển bit đến bit
       MOV bit, C
       JC rel               : nhảy nếu C bằng 1
       JNC rel              : nhảy nếu C bằng 0
       JB bit, rel          : nhảy nếu bit bằng 1
       JNB bit, rel         : nhảy nếu bit bằng 0
       JBC bit, rel         : nhảy nếu bit bằng 1 rồi xóa bit
2.5. CÁC LỆNH RẼ NHÁNH:
       ACALL addr11         : gọi chương trình con
       LCALL addr16
       RET                  : quay về từ chương trình con
       RETI                 : quay về từ trình phục vụ ngắt
       AJMP addr11          : nhảy
       LJMP addr16
       SJMP rel
       JMP @A+DPTR
       JZ rel               : nhảy nếu A bằng 0
       JNZ rel              : nhảy nếu A khác 0
       CJNE A, direct, rel : so sánh và nhảy nếu không bằng
       CJNE A,#data, rel
       CJNE Rn,#data, rel
       DJNZ Rn, rel         : giảm và nhảy nếu khác không
       DJNZ direct, rel
       NOP                  : không làm gì
III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH:
1. TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH:
       Các phần của chương trình được sắp xếp theo trình tự sau :
           Các phép gán
                                         22
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                              GVHD: Trần Hoài Tâm
           Các lệnh khởi động (thiết lập timer, ngắt, nạp các giá trị ban đầu …)

           Thân chính của chương trình

           Các chương trình con

           Các định nghĩa hằng dữ liệu (DB và DW)

        Gán:
       Việc định nghĩa các hằng số bằng phát biểu gán làm cho chương trình dễ đọc
và bảo trì hơn. Các hằng số được dùng trong suốt chương trình bằng cách thay thế
các giá trị bằng các ký hiệu đã được gán. Khi chương trình được dịch thì các giá trị
tương ứng được thay thế cho các ký hiệu.
       Chương trình con:
       Khi các chương trình trở nên lớn, ta phải chia nhỏ các thao tác lớn và phức
tạp thành các thao nhỏ và đơn giản. Các thao tác nhỏ và đơn giản này được lập trình
thành các chương trình con. Các chương trình con được bắt đầu bằng một nhãn và
kết thúc bằng lệnh RET hoặc RETI.
       Các chỉ dẫn:
       Các chỉ dẫn là các lệnh đối với trình dịch hợp ngữ.
           ORG: chỉ dẫn ORG dùng để thiết lập một gốc mới của chương trình

              cho các phát biểu theo sau.
       Ex :    ORG 0000H
               ORG 0030H
           END: là chỉ dẫn thông báo cho trình dịch hợp ngữ biết đã kết thúc

              chương trình nguồn. END là phát biểu cuối cùng của chương trình.
           EQU (equate): chỉ dẫn EQU gán giá trị số cho tên của ký hiệu được

              định nghĩa.
       Ex :    N27          EQU 27
               HERE         EQU $
               DATA         EQU 50H
           BIT : chỉ dẫn BIT gán giá trị bit vào tên của ký hiệu.
       Ex :    MOTOR        BIT    P0.0
                                            23
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                                GVHD: Trần Hoài Tâm
           DB : chỉ dẫn DB dùng để gán một hằng số vào bộ nhớ chương trình,

              các biểu thức theo sau có thể là một chuỗi của một hay nhiều giá trị
              byte. Chỉ dẫn DB cho phép chuỗi ký tự (đặt trong hai dấu nháy đơn)
              dài hơn hai ký tự, mỗi ký tự trong chuỗi được biến đổi thành mã
              ASCII. Nếu có một nhãn được dùng, nhãn được gán địa chỉ của byte
              đầu tiên.
       Ex :   SQUARES: DB           0, 1, 4, 9, 16, 25
              MESSAGE: ' LAC HONG UNIVERSITY ', 0
              ; chuỗi ký tự kết thúc bởi 0
2. LƯU ĐỒ THUẬT GIẢI:
       Lưu đồ thuật giải là các cộng cụ thường dùng cho các giai đoạn khởi đầu
của lập trình hợp ngữ. Lưu đồ thuật giải là công cụ trực quan giúp ta dễ dàng trình
bày và hiểu chương trình hợp ngữ một cách hệ thống. Lưu đồ thuật giải cho phép
một yêu cầu được mô tả dưới dạng "điều gì phải được thực hiện" hơn là "thực hiện
điều đó bằng cách nào". Các ký hiệu thường dùng nhất cho việc lập lưu đồ bao
gồm:
                     : khối quyết định, khối này thường đặt ra các câu hỏi cho các
                     câu trả lời có (Yes) hay không (No).


                     : mũi tên chỉ đường đi của chương trình


                     : khối xử lý


                     : khối xuất/nhập


                     : điểm bắt đầu hoặc kết thúc chương trình


                     : chương trình con


                     : kết nối qua trang
                                           24
Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý                           GVHD: Trần Hoài Tâm


       Ex: Hãy viết một chương trình xóa các thanh ghi trong RAM nội từ địa chỉ
50H-60H.




                             Hình 3.1 Lưu đồ giải thuật
       Chương trình:
       MOV R0, #50H
       MOV A, #0
       LOOP:
              MOV @R0, A
              INC R0
              CJNE R0, #61H, LOOP
       END




                                        25

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Giáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốGiáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốMan_Ebook
 
lap trinh assembly cho VXL
lap trinh  assembly cho VXLlap trinh  assembly cho VXL
lap trinh assembly cho VXLThân Khương
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768nataliej4
 
7 can ban assembly
7 can ban assembly7 can ban assembly
7 can ban assemblyLy hai
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 phaPham Hoang
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)realpotter
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Nhóc Nhóc
 
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinderTóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinderhoamonkhach
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 inteldark_valley
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Vũ Anh
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295Con Khủng Long
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PITBài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PITNgô Doãn Tình
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Nhóc Nhóc
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuMan_Ebook
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhHa Nguyen
 

La actualidad más candente (20)

Giáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốGiáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic số
 
Bù 2
Bù 2Bù 2
Bù 2
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
 
lap trinh assembly cho VXL
lap trinh  assembly cho VXLlap trinh  assembly cho VXL
lap trinh assembly cho VXL
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
 
7 can ban assembly
7 can ban assembly7 can ban assembly
7 can ban assembly
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
 
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinderTóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
 
Chuong6 hoạt động ngắt
Chuong6 hoạt động ngắtChuong6 hoạt động ngắt
Chuong6 hoạt động ngắt
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PITBài Giảng Vi Xử Lý PIT
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tính
 

Similar a Chuong3 lập trình hợp ngữ

CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdfCHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdfTriuPhm15
 
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ AssemblyKiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ AssemblytTrngMnh
 
Chap3 8051 microcontroller – assembly
Chap3 8051 microcontroller – assemblyChap3 8051 microcontroller – assembly
Chap3 8051 microcontroller – assemblyvietanhetc
 
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTUBài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTUNgô Doãn Tình
 
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdfLP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdfChuong
 
Chuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdk
Chuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdkChuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdk
Chuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdkBút Chì
 
Tim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asmTim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asmMy Đá
 
Chuong13
Chuong13Chuong13
Chuong13na
 
kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...
kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...
kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...ME8M
 
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop nguChuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop ngumituan
 
chuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdf
chuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdfchuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdf
chuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdfquocdo23evnhcmc
 
Chuong10
Chuong10Chuong10
Chuong10na
 
Tài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máy
Tài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máyTài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máy
Tài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máyHauNguyen41364
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlopHồ Lợi
 

Similar a Chuong3 lập trình hợp ngữ (20)

CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdfCHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
 
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ AssemblyKiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
 
Ch assembly
Ch assemblyCh assembly
Ch assembly
 
Chap3 8051 microcontroller – assembly
Chap3 8051 microcontroller – assemblyChap3 8051 microcontroller – assembly
Chap3 8051 microcontroller – assembly
 
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTUBài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
 
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdfLP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
 
Hop ngu mips
Hop ngu mipsHop ngu mips
Hop ngu mips
 
Chuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdk
Chuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdkChuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdk
Chuong 3 khao sat tap lenh va ltrinh vdk
 
Tim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asmTim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asm
 
Chuong13
Chuong13Chuong13
Chuong13
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Tap lenh co_ban
Tap lenh co_banTap lenh co_ban
Tap lenh co_ban
 
kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...
kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...
kien-truc-may-tinh-va-hop-ngu_pham-tuan-son_bai05_kien_truc_mips - [cuuduongt...
 
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop nguChuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop ngu
 
chuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdf
chuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdfchuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdf
chuong-3-tap-lenh-avr-atmega-324p-p1.pdf
 
Chuong10
Chuong10Chuong10
Chuong10
 
Tài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máy
Tài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máyTài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máy
Tài liệu chuyển ngôn ngữ máy mô tả các hoạt động trên máy
 
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Quan ly bo nho trong C#
Quan ly bo nho trong C#Quan ly bo nho trong C#
Quan ly bo nho trong C#
 

Más de Đinh Công Thiện Taydo University

Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Đinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG Đinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNGCHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNGĐinh Công Thiện Taydo University
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐĐinh Công Thiện Taydo University
 

Más de Đinh Công Thiện Taydo University (20)

Untitled Presentation
Untitled PresentationUntitled Presentation
Untitled Presentation
 
Cam bien trong robot(sensor robot)
Cam bien trong robot(sensor robot)Cam bien trong robot(sensor robot)
Cam bien trong robot(sensor robot)
 
Cam bien tiem can
Cam bien tiem canCam bien tiem can
Cam bien tiem can
 
Cam bien va ung dung
Cam bien va ung dungCam bien va ung dung
Cam bien va ung dung
 
Ly thuyet dieu khien tu dong full
Ly thuyet dieu khien tu dong fullLy thuyet dieu khien tu dong full
Ly thuyet dieu khien tu dong full
 
3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach3.5 g va quy hoach
3.5 g va quy hoach
 
Do an. He thong dien tinh Tra Vinh
Do an. He thong dien tinh Tra VinhDo an. He thong dien tinh Tra Vinh
Do an. He thong dien tinh Tra Vinh
 
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyenBao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
 
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
Do an tot nghiep_Phuong phap thiet ke mang truyen hinh cap huu tuyen CATV (HFC)
 
Nhiet Dien Tro
Nhiet Dien TroNhiet Dien Tro
Nhiet Dien Tro
 
Hoa Ke
Hoa KeHoa Ke
Hoa Ke
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 2 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
 
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘCHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
CHƯƠNG 8 PHẦN 1 NGHIÊN CỨU TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ
 
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCHCHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
 
CHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCHCHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 2 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
 
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
CHƯƠNG 5 CÁC THUẬT TOÁN DÙNG CHO VIỆC THÀNH LẬP NHỮNG MA TRẬN MẠNG
 
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤTCHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 6 TRÀO LƯU CÔNG SUẤT
 
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆNCHƯƠNG 3  MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA CÁC PHẦN TỬ TRONGHỆ THỐNGĐIỆN
 
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNGCHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG  DỤNG
CHƯƠNG 4 PHẦN 2 CÁC MA TRẬN MẠNG VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 

Último

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfAnPhngVng
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 

Último (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 

Chuong3 lập trình hợp ngữ

  • 1. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm CHƯƠNG III: LẬP TRÌNH HỢP NGỮ VÀ TÓM TẮT TẬP LỆNH I. LẬP TRÌNH HỢP NGỮ: Hợp ngữ (assembly language) là ngôn ngữ của máy tính có vị trí ở giữa ngôn ngữ máy và ngôn ngữ cấp cao. Các ngôn ngữ cấp cao như Pascal, C sử dụng các từ và các phát biểu dễ hiểu hơn. Ngôn ngữ máy (machine language) là ngôn ngữ ở dạng số nhị phân của máy tính. Một chương trình viết bằng ngôn ngữ máy là một chuỗi các byte nhị phân biểu diễn các lệnh mà máy tính thực thi được. Hợp ngữ thay thế các mã nhị phân của ngôn ngữ máy bằng các mã gợi nhớ giúp ta dễ nhớ và dễ lập trình hơn. Ex : lệnh cộng có mã nhị phân là "10110011" được hợp ngữ thay thế bằng mã gợi nhớ ADD Một chương trình viết bằng hợp ngữ không thể được thực thi trực tiếp. Sau khi được viết xong chương trình này phải được dịch thành ngôn ngữ máy. Một chương trình viết bằng hợp ngữ là chương trình viết dưới dạng các ký hiệu, các mã gợi nhớ … trong đó mỗi phát biểu tương ứng với một lệnh của ngôn ngữ máy. Mỗi dòng lệnh được chia thành các trường cách biệt nhau bởi khoảng trắng hoặc Tab. Khuôn dạng tổng quát của mỗi dòng lệnh như sau: [ label: ] mnemonic [ operand ][,operand ][, … ] [;comment] Label: nhãn Mnemonic: mã gợi nhớ Operand: toán hạng Comment: chú thích a. Trường nhãn: Nhãn là một loại ký hiệu và được nhận dạng bằng dấu ":" ( kết thúc nhãn). Nhãn phải được bắt đầu bằng một ký tự chữ, dấu hỏi "?", dấu nối dưới "_" và tiếp 15
  • 2. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm theo phải là các ký tự chữ, các số, dấu "?", dấu "_". Nhãn có thể dài tối đa là 31 ký tự ở dạng chữ thường hoặc chữ in. Nhãn không được trùng với các từ khóa (các mã gợi nhớ, các chỉ dẫn, các toán tử hoặc các ký hiệu tiền định nghĩa). b. Trường mã gợi nhớ: Mã gợi nhớ là các ký hiệu biểu diễn cho các lệnh. Trường mã gợi nhớ của lệnh theo sau trường nhãn. Ex : MOV, ANL, SETB …. c. Trường toán hạng: Trường toán hạng theo sau trường mã gợi nhớ. Trường này chứa địa chỉ hoặc dữ liệu mà lệnh sẽ sử dụng. Một nhãn có thể được dùng để biểu thị địa chỉ của dữ liệu. Các khả năng của trường toán hạng phụ thuộc vào thao tác. Có thao tác không có toán hạng (ex: lệnh RET, NOP...) trong khi các thao tác khác cho phép nhiều toán hạng cách nhau bởi dấu phẩy. d. Trường chú thích: Các ghi chú dùng để làm rõ chương trình được đặt trong trường chú thích ở cuối dòng lệnh. Các chú thích được bắt đầu bằng dấu ";". Các chú thích có thể chiếm nhiều dòng riêng và cũng phải bắt đầu bằng dấu ";". Các chương trình con và các phần có kích thước lớn của chương trình thường bắt đầu bởi một khối chú thích bao gồm nhiều dòng chú thích để giải thích các đặt trưng của chương trình. II. TÓM TẮT TẬP LỆNH: Cũng như các bộ vi xử lý 8 bit các lệnh của 8051 có các opcode 8 bit, do vậy số lệnh có thể lên đến 256 lệnh (thực tế có 255 lệnh, 1 lệnh không được định nghĩa). Ngoài opcode một số lệnh còn có thêm 1 hoặc 2 byte nữa cho dữ liệu hoặc địa chỉ. Tập lệnh có 139 lệnh 1 byte, 92 lệnh 2 byte và 24 lệnh 3 byte . 1. CÁC KIỂU ĐỊNH ĐỊA CHỈ: Các kiểu định địa chỉ là phần cần thiết cho toàn bộ tập lệnh của mỗi một bộ vi xử lý, bộ vi điều khiển. Các kiểu định địa chỉ cho phép ta xác định rõ nguồn và đích của dữ liệu theo nhiều cách khác nhau phụ thuộc vào tình huống lập trình, có 8 kiểu định địa chỉ:  Thanh ghi (register) 16
  • 3. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm  Trực tiếp (direct)  Gián tiếp (indirect)  Tức thời (immediate)  Tương đối (relative)  Tuyệt đối (absolute)  Dài (long)  Chỉ số (index) 1.1. ĐỊNH ĐỊA CHỈ THANH GHI: Kiểu định địa chỉ thanh ghi được ký hiệu là Rn, trong đó n có giá trị từ 0-7, A, DPTR, PC, C và cặp thanh ghi AB. Ex: ADD A, R7 Có 4 dãy thanh ghi nhưng ở một thời điểm chỉ có một dãy tích cực. Các dãy thanh ghi chiếm 32 byte đầu tiên của RAM dữ liệu trên chip (00H-1FH). Để chọn dãy thanh ghi tích cực ta tác động lên các bit RS1, RS0 của từ trạng thái chương trình PSW. Khi hệ thống được reset thì dãy thanh ghi 0 mặc định được tích cực. 1.2. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TRỰC TIẾP: Kiểu định địa chỉ trực tiếp được sử dụng để truy xuất các biến nhớ hoặc các thanh ghi trên chip. Ex: MOV A, 55H MOV P1, A (P1 có địa chỉ 90H) 1.3. ĐỊNH ĐỊA CHỈ GIÁN TIẾP: Kiểu định địa chỉ gián tiếp được nhận biết nhờ vào ký tự @ đặt trước R0 hoặc R1. Các thanh ghi R0 và R1 có thể hoạt động như là các con trỏ và nội dung của chúng chỉ ra địa chỉ trong RAM nơi mà dữ liệu được đọc hay ghi. Ta cần đến kiểu định địa chỉ gián tiếp khi ta duyệt các vị trí liên tiếp trong bộ nhớ. Ex: Thực hiện việc xóa tuần tự RAM nội từ địa chỉ 60H-7FH MOV R0,#60H LOOP: MOV @R0,#0 INC R0 17
  • 4. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm CJNE R0, #80H, LOOP (tiếp tục) 1.4. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TỨC THỜI: Khi toán hạng nguồn là một hằng số thay vì là một biến, hằng số này có thể đưa vào lệnh và đây là byte dữ liệu tức thời. Các toán hạng tức thời được nhận biết nhờ vào ký tự # đặt trước chúng. Toán hạng này có thể là một hằng số học, một biến hoặc một biểu thức số học sử dụng các hằng số. Ex : MOV A, #12 MOV DPTR, #8000H 1.5. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI: Kiểu định địa chỉ tương đối chỉ được sử dụng cho các lệnh nhảy. Một địa chỉ tương đối (còn được gọi là offset) là một giá trị 8 bit có dấu. Giá trị này được cộng với bộ đếm chương trình để tạo ra địa chỉ của lệnh tiếp theo cần được thực thi. Ex : SJMP THERE DJNE … CJNE … Định địa chỉ tương đối có ưu điểm là cung cấp cho chúng ta mã không phụ thuộc vào vị trí, nhưng lại có điểm bất lợi là các đích nhảy bị giới hạn trong phạm vi từ -128 byte đến 127 byte. 1.6. ĐỊNH ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI: Kiểu định địa chỉ tuyệt đối chỉ được sử dụng với các lệnh ACALL và AJMP. Đây là các lệnh 2 byte cho phép rẽ nhánh chương trình trong không gian 2K hiện hành của bộ nhớ chương trình. Để không bị giới hạn ta có thể sử dụng lệnh LCALL, LJMP. Ex : LOOP: LCALL GIAI_MA LJMP LOOP 1.7. ĐỊNH ĐỊA CHỈ DÀI: Kiểu định địa chỉ dài chỉ được dùng cho các lệnh LCALL và LJMP các lệnh 3 byte này chứa địa chỉ đích 16 bit. Lợi ích của lệnh này là sử dụng hết toàn bộ 18
  • 5. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm không gian nhớ chương trình 64K, nhưng lại có điểm bất lợi là lệnh dài đến 3 byte. 1.8. ĐỊNH ĐỊA CHỈ CHỈ SỐ: Kiểu định địa chỉ chỉ số sử dụng một thanh ghi nền (hoặc bộ đếm chương trình hoặc con trỏ dữ liệu) và một offset (thanh chứa A) tạo thành dạng địa chỉ hiệu dụng cho lệnh JMP hoặc lệnh MOVC. Ex: MOVC A, @A+<base reg> JMP @A+DPTR 2. CÁC LOẠI LỆNH: Các lệnh của 8051 được chia làm 5 nhóm:  Nhóm lệnh số học  Nhóm lệnh logic  Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu  Nhóm lệnh xử lý bit  Nhóm lệnh rẽ nhánh Ghi chú : Rn: địa chỉ thanh ghi R0-R7 direct: địa chỉ 8 bit trong RAM nội (00H-0FH) @Ri: địa chỉ gián tiếp sử dụng thanh ghi R0 hoặc R1 source: toán hạng nguồn - có thể là Rn, direct hoặc @Ri destination: toán hạng đích - có thể là Rn, direct hoặc @Ri #data: hằng số 8 bit ( Binary, Decimal, Hexa) #data 16: hằng số 16 bit bit: địa chỉ trực tiếp của một bit rel: địa chỉ tương đối (offset) 8 bit ex: nhãn addr11: địa chỉ 11 bit trong trang hiện hành addr16: địa chỉ 16 bit 19
  • 6. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm 2.1. CÁC LỆNH SỐ HỌC: ADD A, source : cộng toán hạng nguồn với A ADD A, #data ADDC A, source : cộng toán hạng nguồn với A và cờ nhớ ADDC A, #data SUBB A, source : trừ bớt A bởi toán hạng nguồn và số mượn (cờ nhớ) SUBB A, #data INC A : tăng thanh ghi A một đơn vị INC source DEC A : giảm thanh ghi A một đơn vị INC DPTR : tăng thanh ghi DPTR một đơn vị MUL AB : nhân A với B DIV AB : chia A bởi B (A chứa thương số, B chứa số dư) DA A : hiệu chỉnh thập phân thanh ghi A 2.2. CÁC LỆNH LOGIC: ANL A, source : AND ANL A, #data ANL direct, A ANL direct, #data ORL A, source : OR ORL A, #data ORL direct, A ORL direct, #data XRL A, source : XOR XRL A, #data XRL direct, A XRL direct, #data CLR A : xóa thanh ghi A CPL A : lấy bù A RL A : quay trái A (MSB=>LSB) 20
  • 7. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm RLC A : quay trái A với cờ C RR A : quay phải A ( LSB=>MSB) RRC A : quay phải A với cờ C SWAP A : hoán đổi hai nibble (hai nửa 4 bit) 2.3. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DỮ LIỆU : MOV A, source : di chuyển toán hạng nguồn đến toán hạng đích MOV A, #data MOV dest, A MOV dest, source MOV dest, #data MOV DPTR, #data16 MOVC A, @A+DPTR : di chuyển từ bộ nhớ chương trình MOVC A, @A+PC MOVX A, @Ri : di chuyển từ bộ nhớ dữ liệu MOVX A, @DPTR MOVX @Ri, A MOVX @DPTR, A PUSH direct : cất vào stack POP direct : lấy ra từ stack XCH A, source : trao đổi các byte XCHD A, @Ri : trao đổi các digit thấp 2.4. CÁC LỆNH THAO TÁC TRÊN BIT : CLR C : xóa bit CLR bit SETB C : set bit bằng 1 SETB bit CPL C : lấy bù bit CPL bit ANL C, bit : AND bit với C ANL C, /bit : AND (NOT bit) với C 21
  • 8. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm ORL C, bit : OR bit với C ORL C, /bit : OR (NOT bit) với C MOV C, bit : di chuyển bit đến bit MOV bit, C JC rel : nhảy nếu C bằng 1 JNC rel : nhảy nếu C bằng 0 JB bit, rel : nhảy nếu bit bằng 1 JNB bit, rel : nhảy nếu bit bằng 0 JBC bit, rel : nhảy nếu bit bằng 1 rồi xóa bit 2.5. CÁC LỆNH RẼ NHÁNH: ACALL addr11 : gọi chương trình con LCALL addr16 RET : quay về từ chương trình con RETI : quay về từ trình phục vụ ngắt AJMP addr11 : nhảy LJMP addr16 SJMP rel JMP @A+DPTR JZ rel : nhảy nếu A bằng 0 JNZ rel : nhảy nếu A khác 0 CJNE A, direct, rel : so sánh và nhảy nếu không bằng CJNE A,#data, rel CJNE Rn,#data, rel DJNZ Rn, rel : giảm và nhảy nếu khác không DJNZ direct, rel NOP : không làm gì III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH: 1. TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH: Các phần của chương trình được sắp xếp theo trình tự sau :  Các phép gán 22
  • 9. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm  Các lệnh khởi động (thiết lập timer, ngắt, nạp các giá trị ban đầu …)  Thân chính của chương trình  Các chương trình con  Các định nghĩa hằng dữ liệu (DB và DW) Gán: Việc định nghĩa các hằng số bằng phát biểu gán làm cho chương trình dễ đọc và bảo trì hơn. Các hằng số được dùng trong suốt chương trình bằng cách thay thế các giá trị bằng các ký hiệu đã được gán. Khi chương trình được dịch thì các giá trị tương ứng được thay thế cho các ký hiệu. Chương trình con: Khi các chương trình trở nên lớn, ta phải chia nhỏ các thao tác lớn và phức tạp thành các thao nhỏ và đơn giản. Các thao tác nhỏ và đơn giản này được lập trình thành các chương trình con. Các chương trình con được bắt đầu bằng một nhãn và kết thúc bằng lệnh RET hoặc RETI. Các chỉ dẫn: Các chỉ dẫn là các lệnh đối với trình dịch hợp ngữ.  ORG: chỉ dẫn ORG dùng để thiết lập một gốc mới của chương trình cho các phát biểu theo sau. Ex : ORG 0000H ORG 0030H  END: là chỉ dẫn thông báo cho trình dịch hợp ngữ biết đã kết thúc chương trình nguồn. END là phát biểu cuối cùng của chương trình.  EQU (equate): chỉ dẫn EQU gán giá trị số cho tên của ký hiệu được định nghĩa. Ex : N27 EQU 27 HERE EQU $ DATA EQU 50H  BIT : chỉ dẫn BIT gán giá trị bit vào tên của ký hiệu. Ex : MOTOR BIT P0.0 23
  • 10. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm  DB : chỉ dẫn DB dùng để gán một hằng số vào bộ nhớ chương trình, các biểu thức theo sau có thể là một chuỗi của một hay nhiều giá trị byte. Chỉ dẫn DB cho phép chuỗi ký tự (đặt trong hai dấu nháy đơn) dài hơn hai ký tự, mỗi ký tự trong chuỗi được biến đổi thành mã ASCII. Nếu có một nhãn được dùng, nhãn được gán địa chỉ của byte đầu tiên. Ex : SQUARES: DB 0, 1, 4, 9, 16, 25 MESSAGE: ' LAC HONG UNIVERSITY ', 0 ; chuỗi ký tự kết thúc bởi 0 2. LƯU ĐỒ THUẬT GIẢI: Lưu đồ thuật giải là các cộng cụ thường dùng cho các giai đoạn khởi đầu của lập trình hợp ngữ. Lưu đồ thuật giải là công cụ trực quan giúp ta dễ dàng trình bày và hiểu chương trình hợp ngữ một cách hệ thống. Lưu đồ thuật giải cho phép một yêu cầu được mô tả dưới dạng "điều gì phải được thực hiện" hơn là "thực hiện điều đó bằng cách nào". Các ký hiệu thường dùng nhất cho việc lập lưu đồ bao gồm: : khối quyết định, khối này thường đặt ra các câu hỏi cho các câu trả lời có (Yes) hay không (No). : mũi tên chỉ đường đi của chương trình : khối xử lý : khối xuất/nhập : điểm bắt đầu hoặc kết thúc chương trình : chương trình con : kết nối qua trang 24
  • 11. Tài liệu tham khảo TH. Vi xử lý GVHD: Trần Hoài Tâm Ex: Hãy viết một chương trình xóa các thanh ghi trong RAM nội từ địa chỉ 50H-60H. Hình 3.1 Lưu đồ giải thuật Chương trình: MOV R0, #50H MOV A, #0 LOOP: MOV @R0, A INC R0 CJNE R0, #61H, LOOP END 25