1. Công ty Cổ phần dược Hậu Giang
Báo cáo quản trị
Trang chủ KPI Scorecard Dashboard 5
Sơ đồ chiến lược Dashboard tài chính Dashboard khác
Tổng hợp Dashboard 1 IGT
2
Doanh thu thực tế so với kế hoạch
Doanh thu theo kênh phân phối
Doanh thu theo sản phẩm chủ lực
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch doanh thu
Dashboard 2
Dashboard 3
Dashboard 4
1. Doanh thu
Doanh thu theo cơ cấu thị trường
Doanh thu theo ngành nghề kinh doanh (theo tháng) Doanh thu theo vùng/ khu vực
Doanh thu theo ngành nghề kinh doanh (theo năm)
Doanh thu thực tế so với kế hoạch
3.000
6.000
4.000
5.0001.000
2.000
Doanh thu kế hoạch
Doanh thu thực tế
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
80.0%
90.0%
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
90,000
100,000
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Kinh doanh hàng hóa Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
419,518
457,656
533,932
839,036
839,036
724,622
Doanh thu theo vùng
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Đông
TP Hồ Chí Minh và Long An
Mê Kông 1
Mê Kông 2
Đơn vị: tỷ VNĐ
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
6.0%
7.0%
8.0%
9.0%
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Kinh doanh hàng hóa Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
0 500,000 1,000,000 1,500,000 2,000,000 2,500,000 3,000,000 3,500,000
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Hapacol Klamenti Eugica Haginat Spivital Eyelight
Davita Unikids Naturenz Gavix Apitim Tiểu đường
Đơnvị:tỷVNĐ
15.0%
85.0%
Doanh thu theo kênh phân phối
Hệ điều trị
Hệ thương mại
1.2%
98.8%
Doanh thu theo cơ cấu thị trường
Xuất khẩu
Trong nước
1. Nâng cao giá trị thương
hiệu thông qua gia tăng thị
phần trong nước, đầu tư mở
rộng xuất khẩu, khai thác lợi
thế hệ thống phân phối
3. Tối đa hóa năng lực và
hiệu quả quản trị doanh
nghiệp, quản trị tài chính,
và quản trị chuỗi cung ứng
4. Thực hiện tốt
trách nhiệm xã hội
và môi trường
5. Thực hiện tốt
trách nhiệm với
người lao động
2. Tối đa hóa năng lực
và hiệu quả sản xuất,
chất lượng, nghiên cứu
1. Doanh thu 3. Lợi nhuận 4. Thị phần 7. Nợ2. Chi phí
0
Thực hiện;
155,000,000,000 ;
22% Mục tiêu năm
100%
Mục tiêu lũy kế
tháng 3 25%
175,000,000,000 700,000,000,000
0% 20% 40% 60% 80% 100% 120%
5. Bán hàng 6. Mua hàng
2. Lợi nhuận theo ngành nghề kinh doanh (theo năm)
Lợi nhuận theo kênh phân phối
Lợi nhuận theo ngành nghề kinh doanh (theo tháng)
Lợi nhuận thực tế so với kế hoạch
Lợi nhuận theo sản phẩm chủ lực
Tăng trưởng các loại chi phí trên doanh thu
2. Chi phí
Lợi nhuận theo kênh phân phối
Tỷ trọng các loại chi phí trên doanh thu
3. Lợi nhuận
Lợi nhuận theo vùng/ khu vực
3.000
6.000
4.000
5.0001.000
2.000
Lợi nhuận thực tế
Lợi nhuận kế hoạch
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
6.0%
7.0%
-
20
40
60
80
100
120
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Kinh doanh hàng hóa Tỷ lệ tăng trưởng Lợi nhuận
24,618
29,297
34,180
58,187
53,712
46,387
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Đông
TP Hồ Chí Minh và Long An
Mê Kông 1
Mê Kông 2
Năm báo cáo
Đơn vị: tỷ VNĐ
0 100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Đơnvị:
tỷVNĐ
Hapacol Klamenti Eugica Haginat Spivital Eyelight
Davita Unikids Naturenz Gavix Apitim Tiểu đường
15.5%
84.5%
Hệ điều trị
Hệ thương mại
0.9%
99.1%
Xuất khẩu
Trong nước
100%
11%
9%
7%
6%
18%
49%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
Doanh thu Chi phí
phòng
R&D
Chi phí
phòng
cung ứng
Chi phí
phòng sản
xuất
Chi phí bộ
phận bán
hàng
Chi phí bộ
phận
Marketing
Lợi nhuận 0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Doanh thu Chi phí QLDNtriệu đồng
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
80.0%
90.0%
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
10,000
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Kinh doanh hàng hóa Tỷ lệ tăng trưởng Lợi nhuận
Doanh thu
Chi phí sản xuất
Chi phí QLDN
Chi phí bán hàng
3. Khả năng đáp ứng nhu cầu mua hàng
8. Nhân sự
Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu tuyển dụng Tỷ lệ thôi việc của nhân viên
5. Bán hàng
Số trường hợp chiếm dụng vốn bị phát hiện
Thị phần theo doanh thu
Phân tích tuổi nợ Tỷ lệ nợ khó đòi
Số lượng hợp đồng
4. Thị phần
7. Nợ
6. Mua hàng
46% 56% 85%49% 58% 55% 62% 71%
60% 65% 70% 75% 80% 102% 102% 102%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
74% 67% 61% 63% 75% 60% 60% 66% 69% 56% 56% 56%
10%
16%
20%
24%
9%
27% 27% 23% 18%
28% 31% 29%
8% 9% 10%
8%
8%
8% 8% 7% 8% 10% 9% 10%
9% 8% 9% 5% 9% 4% 4% 4% 5% 6% 5% 6%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2011 2012 2013
Nợ dưới 30 ngày Nợ dưới 60 ngày Nợ dưới 90 ngày Nợ trên 90 ngày
300 400 500 300 350 350 500 400 300 320 530 550
33% 61% 71% 52% 57% 50% 76% 65% 45% 46% 78% 81%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2011 2012 2013
Tổng nợ Nợ khó đòi plot tổng dư nợtriệu đồng
19 27
2
2
5
3
3
3
3
4
10
0
0
5
10
15
20
25
30
2011 Q1 Q2 Q3 Q4 Tổng
2012
Q1 Q2 Q3 Q4 Tổng
2013
số lượng hợp đồng
16 15 24 20 18 25 12 35 35 28 23 35
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
0
10
20
30
40
50
60
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2011 2012 2013
Số vị trí cần tuyển dụng theo nhu cầu Plot số lần tham gia thực tếlần tỷ lệ
3,000
4,000
3,500
3,000
3,500
3,500
4,000
4,000
3,000
3,200
3,700
3,500
0%
4%
8%
12%
16%
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Số nhân viên trung bình trong kỳ Tỷ lệ nghỉ việc
người
4 2 4 2 1 3 2 5 4 4 2 4
0
1
2
3
4
5
6
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2011 2012 2013
lần
Tổng số nhân viên nghỉ việc Tổng số nhân viên trung bình trong kỳ