SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 3
THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Trƣờng             THPT Trần Phú
Họ tên giáo viên   Hoàng Anh Trúc
Khối lớp           10
Nhóm               1
Ngày dạy


Môn                Tin Học
Năm xuất bản       2006
sách
Chƣơng số          CHƢƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
                                         Didactic Model

Who                - Đối tượng: HS lớp 10, đa phần đã biết, học căn bản về tin học.
                   -      thức       :
                        )
                   - Khả năng biết: Khái niệm về

                             .
What               - Chủ đề: Thông tin và dữ liệu. Mã hóa và biểu diễn thông tin trong máy tính.
                   - Nội dung:
                    + Khái niệm thông tin, dữ liệu.
                    + Lượng thông tin: bit và các đơn vị bội của bit.
                    + Các dạng thông tin: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
                    + Mã hóa thông tin cho máy tính: Bộ mã ASCII và Unicode.
                    + Biểu diễn thông tin trong máy tính:
                                                                                           .
                                                                      .
                                                 .
                   -                    :
                                                   .
                                                     .
                    +                                                                        .
                                           .
                   - Nội dung khó:
                    + Khái niệm thông tin, dữ liệu.
                    + Biểu diễn thông tin số thực và phi số trong máy tính.
Why                - Kiến thức:
                    + Biết khái niệm thông tin             .
                    + Biết các đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit.
                                                               .
                                    mã hóa các thông tin cho máy tính.
                    + Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.
Hỗ trợ bài dạy            _Tin5VT                                                      Trang 1
- Kĩ năng:
                        + Bước đầu mã hóa được thông tin đơn giản thành dãy bit.
                                                                  .
                                                                                      .
                       -Thái độ:
                        + Tập trung phát biểu xây dựng bài học.
How                    - Phương pháp dạy:

                                                                                 .
                                                                                                   .
                       +T
                                          .



                                                                      .

                                                                                                       .
                       -Phương tiện: Máy vi tính, máy chiếu, sách giáo khoa               .
Extenal Factors        Chuẩn bị:
                       - Giáo viên:
                         + Máy vi tính
                         + Máy chiếu
                         + Giáo án, bài giảng powerpoint.
                       - Học sinh:
                         + SGK, SBT
Assesment/
Evaluation



                                   :
                       -                                          .



                                                   .
                           +              ,d                                          .
                                   :
                       -                                                   :

 Biết các đơn vị đo
 thông tin là bit và                     KB            Ki-lô-bai          1024 byte
 các đơn vị bội của                      MB            Mê-ga-bai          1024 KM
         bit                             GB            Gi-ga-bai          1024 MB
                                         TB            Tê-ra-bai          1024 GB
                                         PB            Pê-ta-bai          1024 TB

Hỗ trợ bài dạy                 _Tin5VT                                                        Trang 2
:
                       -                          :
                                1             1 KB                         a      1024 TB
                                2             1PB                          b      1024 MB
                                3             1MB                          c      1024 byte
                                4             1GB                          d      1024 KB
                                5             1TB                          e      1024 GB
                                                                       -
                                    :
                       -
                                        .
                                                      :
         các dạng
                       -                                       .
      thông tin
                       -
                                              :
                           A. Âm thanh


                                    :
                       -

                                                                                         .
                       -
 -                                                                                                      ).”
  hóa các thông tin
                       -
   cho máy tính.
                                                      :
                                                                                :
                                    -                                          -> b
                                                                                                         .


                                    :
-Biết các hệ đếm cơ
 số 2, 16 trong biểu   -
   diễn thông tin.                            .
-                                                     :
                       -                                           :
                                                        : 5610=
        nhau.
                       a.1110002;           b. 1101002;      c. 1011012;   d. 1100112;




Hỗ trợ bài dạy                _Tin5VT                                                         Trang 3

Más contenido relacionado

Más de Tin5VungTau

Giới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánGiới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánTin5VungTau
 
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangTin5VungTau
 
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Tin5VungTau
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauTin5VungTau
 
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Tin5VungTau
 
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10Tin5VungTau
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10Tin5VungTau
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Tin5VungTau
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10Tin5VungTau
 
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangK33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangTin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10Tin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10Tin5VungTau
 
K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11
K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11
K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11Tin5VungTau
 
LeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbdLeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbdTin5VungTau
 
LeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbdLeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbdTin5VungTau
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1Tin5VungTau
 
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12Tin5VungTau
 
K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dlK33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dlTin5VungTau
 

Más de Tin5VungTau (20)

Giới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánGiới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo án
 
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
 
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
 
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
 
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangK33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 
K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11
K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11
K33103350 tran doankimnhu_bai17_tin11
 
LeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbdLeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbd
 
LeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbdLeThiThuThuy_hsbd
LeThiThuThuy_hsbd
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
 
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
 
K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dlK33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
K33103366_lengocthuytruc_lop12_Chuong2_bai8_truyvan_dl
 

K33103365 hoang anhtruc_bai2tin10

  • 1. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Trƣờng THPT Trần Phú Họ tên giáo viên Hoàng Anh Trúc Khối lớp 10 Nhóm 1 Ngày dạy Môn Tin Học Năm xuất bản 2006 sách Chƣơng số CHƢƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Didactic Model Who - Đối tượng: HS lớp 10, đa phần đã biết, học căn bản về tin học. - thức : ) - Khả năng biết: Khái niệm về . What - Chủ đề: Thông tin và dữ liệu. Mã hóa và biểu diễn thông tin trong máy tính. - Nội dung: + Khái niệm thông tin, dữ liệu. + Lượng thông tin: bit và các đơn vị bội của bit. + Các dạng thông tin: văn bản, hình ảnh, âm thanh. + Mã hóa thông tin cho máy tính: Bộ mã ASCII và Unicode. + Biểu diễn thông tin trong máy tính: . . . - : . . + . . - Nội dung khó: + Khái niệm thông tin, dữ liệu. + Biểu diễn thông tin số thực và phi số trong máy tính. Why - Kiến thức: + Biết khái niệm thông tin . + Biết các đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit. . mã hóa các thông tin cho máy tính. + Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin. Hỗ trợ bài dạy _Tin5VT Trang 1
  • 2. - Kĩ năng: + Bước đầu mã hóa được thông tin đơn giản thành dãy bit. . . -Thái độ: + Tập trung phát biểu xây dựng bài học. How - Phương pháp dạy: . . +T . . . -Phương tiện: Máy vi tính, máy chiếu, sách giáo khoa . Extenal Factors Chuẩn bị: - Giáo viên: + Máy vi tính + Máy chiếu + Giáo án, bài giảng powerpoint. - Học sinh: + SGK, SBT Assesment/ Evaluation : - . . + ,d . : - : Biết các đơn vị đo thông tin là bit và KB Ki-lô-bai 1024 byte các đơn vị bội của MB Mê-ga-bai 1024 KM bit GB Gi-ga-bai 1024 MB TB Tê-ra-bai 1024 GB PB Pê-ta-bai 1024 TB Hỗ trợ bài dạy _Tin5VT Trang 2
  • 3. : - : 1 1 KB a 1024 TB 2 1PB b 1024 MB 3 1MB c 1024 byte 4 1GB d 1024 KB 5 1TB e 1024 GB - : - . : các dạng - . thông tin - : A. Âm thanh : - . - - ).” hóa các thông tin - cho máy tính. : : - -> b . : -Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu - diễn thông tin. . - : - : : 5610= nhau. a.1110002; b. 1101002; c. 1011012; d. 1100112; Hỗ trợ bài dạy _Tin5VT Trang 3