SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NAM ĐỊNH 
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
Năm học 2014 – 2015 
Môn: TOÁN (chuyên) 
Thời gian làm bài: 150 phút. 
( Đề thi gồm 01 trang) 
Bài 1: (2,0 điểm): 
1) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn: 1 1 1 1 
   và a + b + c = 1. 
a b c 
Chứng minh rằng a 1b 1c 1  0. 
2) Với mỗi số nguyên dương n; chứng minh 3 5 3 5 
n n 
   là số nguyên dương. 
Bài 2: (2,5 điểm): 
1) Giải phương trình  x  6  x  21 x2  4x 12  8 . 
2) Giải hệ phương trình 
    
3 2 6 4 
x xy y y 
y x 
2 1 1 3 4 
4 3 
2 
1 
x 
 
       
Bài 3: (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AA1; BB1; 
CC1 của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AA1 cắt đường tròn (O) tại K khác A. 
1) Chứng minh A1 là trung điểm của HK. 
2) Hãy tính 
HA HB HC 
AA BB CC 
  . 
1 1 1 
3) Gọi M là hình chiếu vuông góc của O trên BC. Đường thẳng BB1 cắt (O) tại giao điểm 
2 
thứ hai là E, kéo dài MB1 cắt AE tại N. Chứng minh rằng 
  
   
  
AN AB 
NE EB 
1 
1 
Bài 4: (1,0 điểm): Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn x3  y3 3xy 1 
Bài 5: (1,5 điểm): 
1) Trên bảng ghi một số nguyên dương có hai chữ số trở lên. Người ta thiết lập số mới 
bằng cách xóa đi chữ số hàng đơn vị của số đã cho, sau đó cộng vào số còn lại 7 lần số vừa bị 
xóa. Ban đầu trên bảng ghi số 6100. Hỏi sau một số bước thực hiện như trên ta có thể thu được 
1006 hay không ? Tại sao ? 
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2  y2  z2  3xyz . Chứng minh rằng: 
2 2 2 
4 4 4 
3 
2 
x y z 
x yz y xz z xy 
   
   
. 
Hết 
ĐỀ CHÍNH THỨC
Hướng dẫn giải: 
Bài 1: (2,0 điểm): 
1) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn: 1 1 1 1 
   và a + b + c = 1. 
a b c 
Chứng minh rằng a 1b 1c 1  0. 
Từ GT ta có:   
1 1 1 1 1 1 1 1 0 a b a b 0 
a b c a b c a b c a b c ab c a b c 
                              
a b a b a b c a b c ab a b ca cb c ab 
ab c a b c 
                         
        
    
0 0 2 0 
0 
   
0 0 
0 
a b 
a b c b a c c b 
         
c a 
   
Nếu a + b = 0 => c = 1 => c – 1 = 0 =>a 1b 1c 1  0 
Nếu c + b = 0 => a = 1 => a – 1 = 0 =>a 1b 1c 1  0 
Nếu a + c = 0 => b = 1 => b – 1 = 0 =>a 1b 1c 1  0 
Vậy ta có đpcm. 
2) Với mỗi số nguyên dương n; chứng minh 3 5 3 5 
n n 
   là số nguyên dương. 
Bài 2: (2,5 điểm): 
1) Giải phương trình  x  6  x  21 x2  4x 12  8 . 
ĐKXĐ x  2 , đặt x  6  a  0; x  2  b  0a2  b2  8 PTTT: 
 1  2 2    a  
b 
1 0 
             
1     0 
+) với a  b taco : x  6  x  2 vô nghiệm 
+) với    1 6 1 6 1 
a b ab a b a b ab a b 
ab a b 
1 0 1 1 0 
        
a x x vonghiem 
            
1 2 1 2 1 3( ) 
ab a b a b 
b x x x TM 
          
PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 
2) Giải hệ phương trình 
  
  
    
3 2 6 4 
x xy y y 
y x 
4 3 
2 
1 
2 1 1 3 4 2 
1 
x 
 
       
     
2 2 
0 
 1   3 6  2 4  2  2 2 4 2 
 0 
2 2 4 2 
0  3 
 
x y x y 
x y xy y x y x xy y y 
x xy y y 
            
     
  
2 
x 
2 4 2 1 3 0 3 0 
    x  y    y  y 
     y 
 
2 4 0 
Thỏa mãn (2) 
Với x  y2 
Bài 4: (1,0 điểm): Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn x3  y3 3xy 1 
x3  y3  3xy 1 x  y3 3xy x  y 3xy 1, đặt x + y = a và xy = b (a, b nguyên) ta có: 
a3 3ab 3b 1a 1a2  a 13ba 1  2a 1a2  a 13b  2
Vì a, b nguyên nên có các TH sau : 
2 
1 1 0 
1) 1 
1 3 2 
3 
a a 
a a b b 
         
       
(loại) 
a a 
a a b b 
     
   2 
      
1 2 1 
2) 
1 3 1 0 
(nhận) 1       
   
     
; 0;1 , 1;0 
0 
x y 
x y 
xy 
a a 
a a b b 
       
   2 
       
1 1 2 
3) 
1 3 2 3 
(nhận) 2   
    
  ; 
   
3 
x y 
x y 
xy 
a a 
a a b b 
       
   2 
       
1 2 3 
4) 
1 3 1 4 
(nhận) 3   
    
  ; 
   
4 
x y 
x y 
xy 
Vậy x; y0;1,1;0 
Bài 3: (3,0 điểm): Cho tam giác ABC 
a) góc A1 = góc C2 = góc C1 
=> ΔCHK cân C, CA1 là đ/cao + đ trung trực => đpcm 
b) Có: 
      
HA HB HC 1 HA 1 HB 1 
HC 
AA BB CC AA BB CC 
     1     1     1 
 
      
1 1 1 1 1 1 
  
HA HB HC 
AA BB CC 
S S S 
S S S 
      
1 1 1 
1 1 1 
3 
  
  
3 HBC HAC HBA 3 1 2 
        
 ABC ABC ABC 
 
c) Từ GT => M trung điểm BC => ....=> ΔB1MC 
cân tại M => góc MB1C = gócMCB1 = góc AB1N 
=> ΔCBB1 đồng dạng ΔB1AN (g-g) => 1 B N  AE 
Áp dụng hệ thức lương trong tam giác vuông ta có: 
2 
  
    
  
AB AN AE AN 
EB EN EA EN 
1 
1 
. 
. 
(đpcm) 
Bài 5: (1,5 điểm): 
A 
H O 
B C 
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2  y2  z2  3xyz . Chứng minh rằng: 
2 2 2 
    
4 4 4 
3 
2 
A x y z 
x  yz y  xz z  
xy 
. 
Vì x, y, z dương, áp dụng BĐT Cô-si ta có: 
2 
+) 2 x 2 yz  x 4 
 yz  1  1  x 
 
1  1 
 
2 4 4 
x yz x  yz x  
yz yz 
2 2 
  
+) 2 1 1 1 1 1 1 
       
yz y z 2 yz 4 y z 
  
(2) 
Từ (1) và (2) => : 
2 
  
x 
x 4 
yz y z 
1 1 1 
4 
       
. Tương tự : 
2 
y 
y 4 
xz x z 
1 1 1 
4 
         
; 
2 
  
z 
1 1 1 
z 4 
xy 4 
x y 
       
      
A xy yz zx 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
4 2 2 
                
y z x z x y y z x xyz 
    
(3) 
Lại có xy  yz  zx  x2  y2  z2 (4) 
2 
1 
1 
C1 
B1 
A1 
N 
E 
M 
K
Từ (3) và (4) có : 
1 2 2 2 1 3 3 
2 2 2 
A x  y  
z xyz 
      đpcm 
xyz xyz 
Dấu « = » xảy ra khi x  y  z 1

Más contenido relacionado

Más de Toan Isi

De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
Toan Isi
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
Toan Isi
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
Toan Isi
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
Toan Isi
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013
Toan Isi
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
Toan Isi
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
Toan Isi
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
Toan Isi
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
Toan Isi
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
Toan Isi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
Toan Isi
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Toan Isi
 

Más de Toan Isi (20)

8.2014
8.20148.2014
8.2014
 
7.2014
7.20147.2014
7.2014
 
6.2014
6.20146.2014
6.2014
 
5.2014
5.20145.2014
5.2014
 
4.2014
4.20144.2014
4.2014
 
3.2014
3.20143.2014
3.2014
 
2.2014
2.20142.2014
2.2014
 
1.2014
1.20141.2014
1.2014
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
 

De thi tsl10 toan nam dinhchuyen20142015

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2014 – 2015 Môn: TOÁN (chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút. ( Đề thi gồm 01 trang) Bài 1: (2,0 điểm): 1) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn: 1 1 1 1    và a + b + c = 1. a b c Chứng minh rằng a 1b 1c 1  0. 2) Với mỗi số nguyên dương n; chứng minh 3 5 3 5 n n    là số nguyên dương. Bài 2: (2,5 điểm): 1) Giải phương trình  x  6  x  21 x2  4x 12  8 . 2) Giải hệ phương trình     3 2 6 4 x xy y y y x 2 1 1 3 4 4 3 2 1 x         Bài 3: (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AA1; BB1; CC1 của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AA1 cắt đường tròn (O) tại K khác A. 1) Chứng minh A1 là trung điểm của HK. 2) Hãy tính HA HB HC AA BB CC   . 1 1 1 3) Gọi M là hình chiếu vuông góc của O trên BC. Đường thẳng BB1 cắt (O) tại giao điểm 2 thứ hai là E, kéo dài MB1 cắt AE tại N. Chứng minh rằng        AN AB NE EB 1 1 Bài 4: (1,0 điểm): Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn x3  y3 3xy 1 Bài 5: (1,5 điểm): 1) Trên bảng ghi một số nguyên dương có hai chữ số trở lên. Người ta thiết lập số mới bằng cách xóa đi chữ số hàng đơn vị của số đã cho, sau đó cộng vào số còn lại 7 lần số vừa bị xóa. Ban đầu trên bảng ghi số 6100. Hỏi sau một số bước thực hiện như trên ta có thể thu được 1006 hay không ? Tại sao ? 2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2  y2  z2  3xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2 4 4 4 3 2 x y z x yz y xz z xy       . Hết ĐỀ CHÍNH THỨC
  • 2. Hướng dẫn giải: Bài 1: (2,0 điểm): 1) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn: 1 1 1 1    và a + b + c = 1. a b c Chứng minh rằng a 1b 1c 1  0. Từ GT ta có:   1 1 1 1 1 1 1 1 0 a b a b 0 a b c a b c a b c a b c ab c a b c                               a b a b a b c a b c ab a b ca cb c ab ab c a b c                                      0 0 2 0 0    0 0 0 a b a b c b a c c b          c a    Nếu a + b = 0 => c = 1 => c – 1 = 0 =>a 1b 1c 1  0 Nếu c + b = 0 => a = 1 => a – 1 = 0 =>a 1b 1c 1  0 Nếu a + c = 0 => b = 1 => b – 1 = 0 =>a 1b 1c 1  0 Vậy ta có đpcm. 2) Với mỗi số nguyên dương n; chứng minh 3 5 3 5 n n    là số nguyên dương. Bài 2: (2,5 điểm): 1) Giải phương trình  x  6  x  21 x2  4x 12  8 . ĐKXĐ x  2 , đặt x  6  a  0; x  2  b  0a2  b2  8 PTTT:  1  2 2    a  b 1 0              1     0 +) với a  b taco : x  6  x  2 vô nghiệm +) với    1 6 1 6 1 a b ab a b a b ab a b ab a b 1 0 1 1 0         a x x vonghiem             1 2 1 2 1 3( ) ab a b a b b x x x TM           PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 2) Giải hệ phương trình         3 2 6 4 x xy y y y x 4 3 2 1 2 1 1 3 4 2 1 x              2 2 0  1   3 6  2 4  2  2 2 4 2  0 2 2 4 2 0  3  x y x y x y xy y x y x xy y y x xy y y                    2 x 2 4 2 1 3 0 3 0     x  y    y  y      y  2 4 0 Thỏa mãn (2) Với x  y2 Bài 4: (1,0 điểm): Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn x3  y3 3xy 1 x3  y3  3xy 1 x  y3 3xy x  y 3xy 1, đặt x + y = a và xy = b (a, b nguyên) ta có: a3 3ab 3b 1a 1a2  a 13ba 1  2a 1a2  a 13b  2
  • 3. Vì a, b nguyên nên có các TH sau : 2 1 1 0 1) 1 1 3 2 3 a a a a b b                 (loại) a a a a b b         2       1 2 1 2) 1 3 1 0 (nhận) 1               ; 0;1 , 1;0 0 x y x y xy a a a a b b           2        1 1 2 3) 1 3 2 3 (nhận) 2         ;    3 x y x y xy a a a a b b           2        1 2 3 4) 1 3 1 4 (nhận) 3         ;    4 x y x y xy Vậy x; y0;1,1;0 Bài 3: (3,0 điểm): Cho tam giác ABC a) góc A1 = góc C2 = góc C1 => ΔCHK cân C, CA1 là đ/cao + đ trung trực => đpcm b) Có:       HA HB HC 1 HA 1 HB 1 HC AA BB CC AA BB CC      1     1     1        1 1 1 1 1 1   HA HB HC AA BB CC S S S S S S       1 1 1 1 1 1 3     3 HBC HAC HBA 3 1 2          ABC ABC ABC  c) Từ GT => M trung điểm BC => ....=> ΔB1MC cân tại M => góc MB1C = gócMCB1 = góc AB1N => ΔCBB1 đồng dạng ΔB1AN (g-g) => 1 B N  AE Áp dụng hệ thức lương trong tam giác vuông ta có: 2         AB AN AE AN EB EN EA EN 1 1 . . (đpcm) Bài 5: (1,5 điểm): A H O B C 2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2  y2  z2  3xyz . Chứng minh rằng: 2 2 2     4 4 4 3 2 A x y z x  yz y  xz z  xy . Vì x, y, z dương, áp dụng BĐT Cô-si ta có: 2 +) 2 x 2 yz  x 4  yz  1  1  x  1  1  2 4 4 x yz x  yz x  yz yz 2 2   +) 2 1 1 1 1 1 1        yz y z 2 yz 4 y z   (2) Từ (1) và (2) => : 2   x x 4 yz y z 1 1 1 4        . Tương tự : 2 y y 4 xz x z 1 1 1 4          ; 2   z 1 1 1 z 4 xy 4 x y              A xy yz zx 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2                 y z x z x y y z x xyz     (3) Lại có xy  yz  zx  x2  y2  z2 (4) 2 1 1 C1 B1 A1 N E M K
  • 4. Từ (3) và (4) có : 1 2 2 2 1 3 3 2 2 2 A x  y  z xyz       đpcm xyz xyz Dấu « = » xảy ra khi x  y  z 1