SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HẢI PHÒNG 
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN 
Năm học 2013 – 2014 
ĐỀ THI MÔN TOÁN 
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) 
Lưu ý: Đề thi gồm 01 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Bài 1. (2.0 điểm) 
a) Cho 3 7 10 : 7 
     
     
        
A x x x x 
x x x x x x x 
2 2 4 8 2 4 
. Tìm x sao cho A  2 . 
b) Tìm m để phương trình x2  2m 4 x  3m 2  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 
1 2 mãn x  2x  3 . 
2 1 Bài 2. (2.0 điểm) 
 
a) Giải phương trình 5 x  1  3 x  13  x 7 
. 
3 
b) Giải hệ phương trình 
 x 2  xy  y 2 
 y 
  x   
y 
 
2 3 2 
2 2 
3 
. 
Bài 3. (3.0 điểm) 
Cho hai điểm A, B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên đường tròn (O) đường kính 
AB sao cho AC  BC . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tiếp tuyến tại A ở D, cắt AB 
ở E. Hạ AH vuông góc với CD tại H. 
a) Chứng minh rằng AD.CE  CH.DE . 
b) Chứng minh rằng OD.BC là một hằng số. 
c) Giả sử đường thẳng đi qua E, vuông góc với AB cắt AC, BD lần lượt tại F, G. Gọi I là 
trung điểm AE. Chứng minh rằng trực tâm tam giác IFG là một điểm cố định. 
Bài 4. (1.0 điểm) 
a) Chứng minh rằng nếu x  y 1 thì x  1  y  1 
. 
x y 
b) Cho 1 a,b,c  2 . Chứng minh rằng a b c 1 1 1 10 
         
a b c 
  
. 
Bài 5. (2.0 điểm) 
a) Cho a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn a  20 và b 13 cùng chia hết cho 21. Tìm số 
dư của phép chia A  4a  9b  a  b cho 21. 
b) Có thể phủ kín bảng 2013 ô vuông bằng các miếng lát có một trong hai dạng dưới (có 
thể xoay và sử dụng đồng thời cả hai dạng miếng lát) sao cho các miếng lát không chờm lên 
nhau không? 
----- Hết ----- 
Họ tên thí sinh:……………….………………….Số báo danh: …………................................ 
Họ tên giám thị 1:……….………...….................Họ tên giám thị 2: ………..………..............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN 
HẢI PHÒNG Năm học 2013 - 2014 
ĐỀ CHÍNH THỨC Hướng dẫn gồm 03 trang 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 
Bài Đáp án Điểm 
a) (1.0 điểm) 
ĐKXĐ: x  0 và x  4 . 0.25 
       
x x x x x x x A 
2 4 3 2 7 10 7 : 
        
   
x x x x x 
2 2 4 2 4 
 
     
4  x  4  
x  7 4 x 
 
2 : . 
2 2 4 2 4 7 
  
   
x x x x x x 
      
0.25 
A  22 x  2  x  7 x  3x  9. 0.25 
Kết hợp với điều kiện ta có 
0 9 
4 
x 
x 
   
  
. 0.25 
b) (1.0 điểm) 
   m    m  
 m m  m    m 
2 
' 2 2 3 2 2 2 1 7 0 
2 4 
  
. 
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 
0.25 
Theo đề bài và định lý Viét ta có: 
x m x x m 
x x x m 
         1 
 1 2 
     2 1 
  
2 
2 1 
2 4 3 
2 3 4 11 
3 
 
0.25 
m m m   
2 1 4 11 3 2 
3 3 
    0.25 
1 
(2.0 điểm) 
2 
1 
  
8 7 0 7 
8 
m 
m m 
m 
     
   
 
. 0.25 
a) (1.0 điểm) 
ĐKXĐ: 1 
x  . 0.25 
5 
5 1 3 13 1  5 1 3 13 5 1 3 13 
PT  x   x   x   x  x   x  . 0.25 
6 
* 5x 1  3x 13  0  5x 1  3x 13  5x 1  3x 13  x  7 (thỏa mãn). 0.25 
* 5x 1  3x 13  6 (1) 
Nếu x 1 thì VT (1) > 4  16  6; còn nếu x 1 thì VT (1) < 4  16  6. 
Dễ thấy x 1 là nghiệm phương trình (1). 
Vậy phương trình ban đầu có hai nghiệm x 1; x  7 . 
1 2 0.25 
2 
(2.0 điểm) 
b) (1.0 điểm)
2x2  xy  y2  3y  2 y2  x  3 y  2  2x2  0 . 
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn y tham số x , ta có : 
  x  32  42  2x2   9x2  6x 1  3x 12 . 
                V« nghiÖm do     
H 
I 
F 
E 
G 
y x x x 
        
         
y x y x 
x y x x 
2 2 2 2 
y x y x x 
x y x y 
          
              
D 
C 
A O B 
0.25 
Suy ra 
3 3 1 2 2 
2 
3 3 1 1 
2 
y x x x 
. 0.25 
2 2 2   
) 
3 3 8 7 0 ' 5 0 
. 0.25 
2 2 
1 1 2 
) 
3 2 1 
. 0.25 
a) (1.0 điểm) 
OC//AH CH OA 
  . (1) 0.25 
CE OE 
OD là phân giác của góc ADE OA AD 
  . (2) 0.5 
OE DE 
Từ (1) và (2) suy ra CH AD AD.CE CH.DE 
   . 0.25 
CE DE 
b) (1.0 điểm) 
Ta có ABC  DOA (g – g). 0.5 
2 
BC AB OD BC AB AO AB 
AO OD 
    . 0.5 
. . 
2 
c) (1.0 điểm) 
EF EC EB 2EB 2EG EF 2EG. 
AD CD BO AB AD 
      0.25 
2EF.EG  EF2  EC2  EB.EA  2EB.EI . 0.25 
BEF  GEI c  g  c BFE  GIE BF  IG . 0.25 
3 
(3.0 điểm) 
Mà BE  FG IFG nhận B cố định là trực tâm. 0.25
a) (0.25 điểm) 
1 1  x y  xy 
1 0 
x y 
  
     . 
x y xy 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y . 
0.25 
b) (0.75 điểm) 
Không mất tính tổng quát giả sử 1 a  b  c  2 , ta có: 
                                       
VT VP a b b c c a x y xy 
7 1 1 1 7 
b a c b a c x y xy 
            
x b y c xy y 
1, 1, 2 2 
           a b x 
 
 
0.25 
1 2 1 3 3 9 3 1 2 2 7 0 
x x x x x 
                          
 x   x 2   2  
2 x 2 2 
x 
. 0.25 
4 
(1.0 điểm) 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
a b c 
a b c 
1, 2 
    
    
1, 2 
và các hoán vị. 0.25 
a) (1.0 điểm) 
Từ giả thiết suy ra a 1 (mod 3) , a  3k 1(k ) ;b  2 (mod 3) , b  3q  2(q) . 
Suy ra A  4a  9b  a  b 1 0 1 2 (mod 3) hay A  4 (mod 3) . (1) 
0.25 
Lại có: 4a  43k1  4.64k  4 (mod 7) 
9b  93q2  23q2 (mod 7)  9b  4.8q  4(mod 7) . 
0.25 
Từ giả thiết ta còn suy ra a 1 (mod 7) ,b 1 (mod 7) . 
Dẫn đến A  4a  9b  a  b  4  4 11 (mod 7) hay A 10 (mod 7) . 
0.25 
Từ (1) suy ra A 10 (mod 3) ; mà 3 và 7 nguyên tố cùng nhau nên A 10 (mod 21) . 
Vậy A chia cho 21 dư 10. 0.25 
b) (1.0 điểm) 
Tô màu các dòng của bảng ô vuông bằng hai màu đen trắng xen kẽ: dòng 1 đen, dòng 2 
trắng, dòng 3 đen, dòng 4 trắng, … 0.25 
Khi đó mỗi miếng lát sẽ luôn phủ đúng 3 ô đen 1 ô trắng hoặc 3 ô trắng 1 ô đen. 0.25 
Trong bảng, số ô đen bằng số ô trắng nên số miếng lát phủ 3 ô đen 1 ô trắng bằng số 
miếng lát phủ 3 ô trắng 1 ô đen, do đó phải có chẵn miếng lát. 0.25 
5 
(2.0 điểm) 
Tuy nhiên trong bảng có 65 miếng lát, mâu thuẫn. Vậy không thể phủ được bảng thỏa 
mãn. 0.25 
Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì 
cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. 
- Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. 
- Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm. 
- Bài hình học, thí sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Thí sinh không vẽ hình mà làm vẫn 
làm đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được. 
- Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà thí sinh 
làm đúng thì chấm điểm ý đó. 
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.

More Related Content

More from Toan Isi

De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012Toan Isi
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenToan Isi
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007Toan Isi
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007Toan Isi
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013Toan Isi
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009Toan Isi
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005Toan Isi
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007Toan Isi
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009Toan Isi
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiToan Isi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013Toan Isi
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Toan Isi
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_Toan Isi
 
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_Toan Isi
 
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_Toan Isi
 

More from Toan Isi (20)

5.2014
5.20145.2014
5.2014
 
4.2014
4.20144.2014
4.2014
 
3.2014
3.20143.2014
3.2014
 
2.2014
2.20142.2014
2.2014
 
1.2014
1.20141.2014
1.2014
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
77 dechuyen2013
77 dechuyen201377 dechuyen2013
77 dechuyen2013
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
 
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-200532 dedhkhtn hanoi1989-2005
32 dedhkhtn hanoi1989-2005
 
De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007De dhkhtn tphcm1993-2007
De dhkhtn tphcm1993-2007
 
De chuyen2009
De chuyen2009De chuyen2009
De chuyen2009
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
 
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 201377 de thi lop10 truong chuyen 2013
77 de thi lop10 truong chuyen 2013
 
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
Tuyển tập 77 đề chuyên 2014
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
 
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan thai nguyen chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan thai nguyen chuyen 13-14_giai_
 
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan quang ninh chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan quang ninh chuyen 13-14_giai_
 

De tsl10 toan hai phong chuyen 13-14_giai_

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN Năm học 2013 – 2014 ĐỀ THI MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề thi gồm 01 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (2.0 điểm) a) Cho 3 7 10 : 7                   A x x x x x x x x x x x 2 2 4 8 2 4 . Tìm x sao cho A  2 . b) Tìm m để phương trình x2  2m 4 x  3m 2  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn x  2x  3 . 2 1 Bài 2. (2.0 điểm)  a) Giải phương trình 5 x  1  3 x  13  x 7 . 3 b) Giải hệ phương trình  x 2  xy  y 2  y   x   y  2 3 2 2 2 3 . Bài 3. (3.0 điểm) Cho hai điểm A, B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên đường tròn (O) đường kính AB sao cho AC  BC . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tiếp tuyến tại A ở D, cắt AB ở E. Hạ AH vuông góc với CD tại H. a) Chứng minh rằng AD.CE  CH.DE . b) Chứng minh rằng OD.BC là một hằng số. c) Giả sử đường thẳng đi qua E, vuông góc với AB cắt AC, BD lần lượt tại F, G. Gọi I là trung điểm AE. Chứng minh rằng trực tâm tam giác IFG là một điểm cố định. Bài 4. (1.0 điểm) a) Chứng minh rằng nếu x  y 1 thì x  1  y  1 . x y b) Cho 1 a,b,c  2 . Chứng minh rằng a b c 1 1 1 10          a b c   . Bài 5. (2.0 điểm) a) Cho a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn a  20 và b 13 cùng chia hết cho 21. Tìm số dư của phép chia A  4a  9b  a  b cho 21. b) Có thể phủ kín bảng 2013 ô vuông bằng các miếng lát có một trong hai dạng dưới (có thể xoay và sử dụng đồng thời cả hai dạng miếng lát) sao cho các miếng lát không chờm lên nhau không? ----- Hết ----- Họ tên thí sinh:……………….………………….Số báo danh: …………................................ Họ tên giám thị 1:……….………...….................Họ tên giám thị 2: ………..………..............
  • 2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HẢI PHÒNG Năm học 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Hướng dẫn gồm 03 trang HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài Đáp án Điểm a) (1.0 điểm) ĐKXĐ: x  0 và x  4 . 0.25        x x x x x x x A 2 4 3 2 7 10 7 :            x x x x x 2 2 4 2 4       4  x  4  x  7 4 x  2 : . 2 2 4 2 4 7      x x x x x x       0.25 A  22 x  2  x  7 x  3x  9. 0.25 Kết hợp với điều kiện ta có 0 9 4 x x      . 0.25 b) (1.0 điểm)    m    m   m m  m    m 2 ' 2 2 3 2 2 2 1 7 0 2 4   . Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 0.25 Theo đề bài và định lý Viét ta có: x m x x m x x x m          1  1 2      2 1   2 2 1 2 4 3 2 3 4 11 3  0.25 m m m   2 1 4 11 3 2 3 3     0.25 1 (2.0 điểm) 2 1   8 7 0 7 8 m m m m          . 0.25 a) (1.0 điểm) ĐKXĐ: 1 x  . 0.25 5 5 1 3 13 1  5 1 3 13 5 1 3 13 PT  x   x   x   x  x   x  . 0.25 6 * 5x 1  3x 13  0  5x 1  3x 13  5x 1  3x 13  x  7 (thỏa mãn). 0.25 * 5x 1  3x 13  6 (1) Nếu x 1 thì VT (1) > 4  16  6; còn nếu x 1 thì VT (1) < 4  16  6. Dễ thấy x 1 là nghiệm phương trình (1). Vậy phương trình ban đầu có hai nghiệm x 1; x  7 . 1 2 0.25 2 (2.0 điểm) b) (1.0 điểm)
  • 3. 2x2  xy  y2  3y  2 y2  x  3 y  2  2x2  0 . Coi đây là phương trình bậc hai ẩn y tham số x , ta có :   x  32  42  2x2   9x2  6x 1  3x 12 .                 V« nghiÖm do     H I F E G y x x x                  y x y x x y x x 2 2 2 2 y x y x x x y x y                         D C A O B 0.25 Suy ra 3 3 1 2 2 2 3 3 1 1 2 y x x x . 0.25 2 2 2   ) 3 3 8 7 0 ' 5 0 . 0.25 2 2 1 1 2 ) 3 2 1 . 0.25 a) (1.0 điểm) OC//AH CH OA   . (1) 0.25 CE OE OD là phân giác của góc ADE OA AD   . (2) 0.5 OE DE Từ (1) và (2) suy ra CH AD AD.CE CH.DE    . 0.25 CE DE b) (1.0 điểm) Ta có ABC  DOA (g – g). 0.5 2 BC AB OD BC AB AO AB AO OD     . 0.5 . . 2 c) (1.0 điểm) EF EC EB 2EB 2EG EF 2EG. AD CD BO AB AD       0.25 2EF.EG  EF2  EC2  EB.EA  2EB.EI . 0.25 BEF  GEI c  g  c BFE  GIE BF  IG . 0.25 3 (3.0 điểm) Mà BE  FG IFG nhận B cố định là trực tâm. 0.25
  • 4. a) (0.25 điểm) 1 1  x y  xy 1 0 x y        . x y xy Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y . 0.25 b) (0.75 điểm) Không mất tính tổng quát giả sử 1 a  b  c  2 , ta có:                                        VT VP a b b c c a x y xy 7 1 1 1 7 b a c b a c x y xy             x b y c xy y 1, 1, 2 2            a b x   0.25 1 2 1 3 3 9 3 1 2 2 7 0 x x x x x                            x   x 2   2  2 x 2 2 x . 0.25 4 (1.0 điểm) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c a b c 1, 2         1, 2 và các hoán vị. 0.25 a) (1.0 điểm) Từ giả thiết suy ra a 1 (mod 3) , a  3k 1(k ) ;b  2 (mod 3) , b  3q  2(q) . Suy ra A  4a  9b  a  b 1 0 1 2 (mod 3) hay A  4 (mod 3) . (1) 0.25 Lại có: 4a  43k1  4.64k  4 (mod 7) 9b  93q2  23q2 (mod 7)  9b  4.8q  4(mod 7) . 0.25 Từ giả thiết ta còn suy ra a 1 (mod 7) ,b 1 (mod 7) . Dẫn đến A  4a  9b  a  b  4  4 11 (mod 7) hay A 10 (mod 7) . 0.25 Từ (1) suy ra A 10 (mod 3) ; mà 3 và 7 nguyên tố cùng nhau nên A 10 (mod 21) . Vậy A chia cho 21 dư 10. 0.25 b) (1.0 điểm) Tô màu các dòng của bảng ô vuông bằng hai màu đen trắng xen kẽ: dòng 1 đen, dòng 2 trắng, dòng 3 đen, dòng 4 trắng, … 0.25 Khi đó mỗi miếng lát sẽ luôn phủ đúng 3 ô đen 1 ô trắng hoặc 3 ô trắng 1 ô đen. 0.25 Trong bảng, số ô đen bằng số ô trắng nên số miếng lát phủ 3 ô đen 1 ô trắng bằng số miếng lát phủ 3 ô trắng 1 ô đen, do đó phải có chẵn miếng lát. 0.25 5 (2.0 điểm) Tuy nhiên trong bảng có 65 miếng lát, mâu thuẫn. Vậy không thể phủ được bảng thỏa mãn. 0.25 Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. - Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. - Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm. - Bài hình học, thí sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Thí sinh không vẽ hình mà làm vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được. - Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì chấm điểm ý đó. - Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.