1. Hình 15.4 Phiếu khảo sát ý kiến - Phản hồi của sinh viên đối với giảng dạy và môn học (mặt trước)
PHIẾU KHẢO SÁT - PHẢN HỒI SINH VIÊN ĐỐI VỚI GiẢNG DẠY VÀ MÔN HỌC
Đánh dấu đúng Đánh dấu không đúng
Trả lời đầy đủ của bạn cho những câu hỏi này sẽ cung cấp thông tin cho giảng viên của bạn
Mô tả tần số xuất hiện trong quá trình giảng dạy của giảng viên, sử dụng những mã dưới đây
1= Không bao giờ 2=Hiếm khi 3=Thỉnh thoảng 4=Thường xuyên 5=Luôn luôn
Giảng viên:
1 1 2 3 4 5 Quan tâm sinh viên và việc học của sinh viên
2 1 2 3 4 5 Biết cách hỗ trợ sinh viên trả lời được các câu hỏi của chính mình
3 1 2 3 4 5 Kế hoạch hoạt động môn học (các hoạt động trong lớp, tiểu luận) khuyến khích sinh viên cập nhật khi thực hiện hoạt động
4 1 2 3 4 5 Mô tả tầm quan trọng và ý nghĩa của các vấn đề môn học
5 1 2 3 4 5 Thành lập "đội" hoặc "nhóm thảo luận" để thuận tiện cho việc học
6 1 2 3 4 5 Làm rõ mỗi chủ để gắn kết thế nào đến môn học
7 1 2 3 4 5 Giải thích được các lý do phê bình phần trình bày nội dung môn học của sinh viên
8 1 2 3 4 5 Khuyến khích sinh viên nỗ lực vận dụng kiến thức vượt xa hơn yêu cầu môn học
9 1 2 3 4 5 Khuyến khích sử dụng các nguồn tài liệu đa dạng (VD: dữ liệu ngân hàng, thư viện, chuyên gia) để nâng tầm hiểu biết
10 1 2 3 4 5 Giải thích nội dung môn học rõ ràng và súc tích
11 1 2 3 4 5 Liên kết nội dung môn học và tình huống thực tế trong đời sống
12 1 2 3 4 5 Các bài kiểm tra, tiểu luận … đưa ra đã bao gồm những nội dung quan trọng nhất của môn học
13 1 2 3 4 5 Hướng dẫn gây được hứng thú cho các ý kiến về chủ đề
14 1 2 3 4 5 Để sinh viên tham gia dự án như làm nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tình huống, hoạt động thực tế
15 1 2 3 4 5 Truyền cảm hứng cho sinh viện thiết lập và đạt mục tiêu đầy thách thức
16 1 2 3 4 5 Hỏi sinh viên chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm với những bạn khác quan điểm và chuyên ngành với mình
17 1 2 3 4 5 Đưa ra phản hồi thường xuyên và đúng hạn về các bài kiểm tra, báo cáo, tiểu luận … để giúp sinh viên cải thiện
18 1 2 3 4 5 Đề nghị sinh viên giúp đỡ bạn học hiểu cácý kiến, khái niệm
19 1 2 3 4 5 Các bài kiểm tra, tiểu luận … đưa ra có đòi hỏi suy nghĩ mới lạ hay sáng tạo,
20 1 2 3 4 5 Khuyến khích giao tiếp giữa GV và SV bên ngoài lớp học (gặp gỡ ở văn phòng, trao đổi qua điện thoại, email…)
12 mục tiêu học tập được liệt kê dưới đây. Với mỗi cái, mức độ tiến bộ của bạn trong môn học này so với tiến bộ của bạn trong những môn học khác mà
bạn đã học tại trường cao đẳng hay đại học này. (Dĩ nhiên, điểm số đánh giá trên mỗi mục tiêu mà không được đưa ra từ môn học thường sẽ thấp)
Trong môn học này, mức độ tiến bộ của tôi là
1-Thấp (10% thấp nhất trong số những môn học mà tôi đã học ở đây)
2- Trung bình thấp (20% kế trong số những môn học mà tôi đã học ở đây)
3- Trung bình (40% mức giữa trong số những môn học mà tôi đã học ở đây)
4- Trung bình cao (20% kế tiếp trong số những môn học mà tôi đã học ở đây)
5- Cao (10% cao nhất trong số những môn học mà tôi đã học ở đây)
Tiến bộ về:
21 1 2 3 4 5 Đạt được kiến thức thực tế (thuật ngữ, phân loại, phương pháp, xu hướng)
22 1 2 3 4 5 Học được khaí niệm nền tảng, tổng quát hoặc các lý thuyết
23 1 2 3 4 5 Ưng dụng các nội dung của môn học (cải thiện cách suy nghĩ, giải quyết vấn đề và ra quyết định)
Phát triển các kỹ năng đặc trưng, giải quyết vấn đề, và quan điểm được yêu cầu bởi các chuyên gia trong lĩnh vực gần với môn
24 1 2 3 4 5 học
25 1 2 3 4 5 Có kỹ năng làm việc nhóm khi là thành viên của nhóm
26 1 2 3 4 5 Phát triển năng lực sáng tạo (trong viết, sáng chế, thiết kế, trình diễn nghệ thuật, ca nhạc, phim ảnh,…)
27 1 2 3 4 5 Hiểu biết rộng hơn và đánh giá cao hoạt động văn hóa/trí tuệ (âm nhạc, khoa học, văn học , …)
28 1 2 3 4 5 Phát triển kỹ năng diễn đạt nói và viết
29 1 2 3 4 5 Học được cách tìm kiếm và sử dụng nguồn tài liệu để trả lời các câu hỏi hoặc để giải quyết vấn đề
30 1 2 3 4 5 Phát triển nhận thức rõ hơn và thừa nhận về giá trị cá nhân
31 1 2 3 4 5 Học được cách phân tích và phê bình, đánh giá các ý tưởng, quan điểm, lập luận
32 1 2 3 4 5 Gia tăng hứng thú học nhiều hơn bằng cách tự đặt câu hỏi và tự tìm câu trả lời
2. Hình 15.4(tt) Phiếu khảo sát ý kiến - Phản hồi của sinh viên đối với giảng dạy và môn học (mặt sau)
Trong ba mục tiếp theo, so sánh môn học này với những môn khác bạn đã học tại trường, sử dụng mã dưới đây
1= Ít hơn nhiều so với hầu hết môn 2=Ít hơn so với hầu hết 3=Trung bình 4=Nhiều hơn so với hầu hết môn học 5=Nhiều hơn nhiều so với hầu hết
học môn học môn học
Môn học:
33 1 2 3 4 5 Lượng tài liệu đọc
34 1 2 3 4 5 Số lượng công việc trong các bài tập khác (không tài liệu đọc)
35 1 2 3 4 5 Độ khó của môn học
Mô tả thái độ và ứng xử của bạn trong môn học, sử dụng mã dưới đây
1= Sai hoàn toàn 2=Sai nhiều hơn đúng 3= Ở giữa 4=Đúng nhiều hơn sai 5=Đúng hoàn toàn
Tự đánh giá:
36 1 2 3 4 5 Tôi đã có mong muốn rất lớn khi tham gia môn học
37 1 2 3 4 5 Tôi đã học miệt mài môn này hơn so với hầu hết những môn học tôi đã học
38 1 2 3 4 5 Tôi thực sự muốn học môn này với giảng viên này
39 1 2 3 4 5 Tôi thực sự muốn học môn này cho dù là ai dạy
40 1 2 3 4 5 Như là thành quả từ môn học, tôi có cảm giác tích cực hơn đối với lĩnh vực này
41 1 2 3 4 5 Nhìn chung, tôi đánh giá giảng viên này là một giảng viên xuất sắc
42 1 2 3 4 5 Nhìn chung, tôi đánh giá môn học này là môn học tuyệt vời
Với mục tiếp theo, bôi đen vùng nào mà tương ứng nhất với đánh giá của bạn
1= Sai hoàn toàn 2=Sai nhiều hơn đúng 3= Ở giữa 4=Đúng nhiều hơn sai 5=Đúng hoàn toàn
43 1 2 3 4 5 Như là một qui luật , tôi đã nỗ lực nhiều hơn so với các sinh viên khác trong việc học
Giảng viên đã sử dụng nhiều phương pháp khác nhau, không chỉ trong bài kiểm tra, để đánh giá tiến bộ của SV theo mục tiêu
44 1 2 3 4 5 môn học
45 1 2 3 4 5 Giảng viên kỳ vọng sinh viên chia sẻ trách nhiệm học tập
46 1 2 3 4 5 Giảng viên đặt những tiêu chuẩn đạt thành công cao ở lớp này
Giảng viên sử dụng công nghệ cho giảng dạy (VD: internet, email, thực hành trên máy, thuyết trình đa phương tiện, …) để thúc
47 1 2 3 4 5 đẩy việc học
CÂU HỎI THÊM
Nếu giảng viên của bạn có câu hỏi thêm, hãy trả lời trong khoảng trống được chỉ định dưới đây (câu hỏi 48-66)
Góp ý của bạn thì được khuyến
48 1 2 3 4 5 58 1 2 3 4 5 khích về việc giảng viên có thể cải
tiến môn học hay trình tự giảng
49 1 2 3 4 5 59 1 2 3 4 5 dạy như thế nào. Sử dụng khoảng
50 1 2 3 4 5 60 1 2 3 4 5 trống dưới đây để viết góp ý (trừ
khi có chỉ dẫn khác).
51 1 2 3 4 5 61 1 2 3 4 5 Ghi chú: Những góp ý được viết
của bạn có thể quay trở lại cho
52 1 2 3 4 5 62 1 2 3 4 5 giảng viên. Bạn có thể viết chữ IN
HOA để đảm bảo giấu tên của
53 1 2 3 4 5 63 1 2 3 4 5 mình
54 1 2 3 4 5 64 1 2 3 4 5
55 1 2 3 4 5 65 1 2 3 4 5
56 1 2 3 4 5 66 1 2 3 4 5
57 1 2 3 4 5
Trường: Giảng viên:
Mã môn học: Ngày và tiết lớp học:
Góp ý:
3. Hình 15.6 Báo cáo giảng dạy của sinh viên II (mặt trước)
BÁO CÁO GIẢNG DẠY CỦA SINH VIÊN - II (BCGD II)
Bảng câu hỏi tạo cho bạn cơ hội bình luận nặc danh về môn học và cách môn học được giảng dạy. Sử dụng thang điểm dưới đây đánh dấu một câu trả lời cho mỗi nội dung gần
nhất với quan điểm của bạn. Khoanh vòng tròn thích hợp phía bên phải mỗi nội dung
(5) Rất hiệu quả
(4) Hiệu quả
(3) Hiệu quả vừa phải
(2) Phần nào không hiệu quả
(1) Không hiệu quả
(0) Không áp dụng, không được sử dụng trong môn học, hoặc bạn không biết. Trong
ngắn hạn, báo cáo không ứng dụng được đối với môn học hay giảng viên
Khi bạn trả lời mỗi nội dung, hãy nghĩ về mỗi hoạt động có đóng góp cho việc học của bạn trong
môn học này
A. Kế hoạch và Tổ chức môn học
1 Giảng viên giải thích về yêu cầu môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
2 Giảng viên chuẩn bị cho từng giai đoạn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
3 Giảng viên trình bày tuần tự các vấn đề môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
4 Giảng viên sử dụng hết thời gian trên lớp 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
5 Cách thức tóm tắt và nhấn mạnh các ý chính trên lớp của giảng viên 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
B. Thông tin
6 Có khả năng làm rõ vấn đề và thuyết trình dễ hiểu 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
7 Giảng viên kiểm soát ngôn ngữ nói (ngôn ngữ nói trong lớp) 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
8 Sử dụng các ví dụ và minh họa làm rõ nội dung môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
9 Đưa ra được các câu hỏi khó hoặc vấn đề gây thử thách 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
10 Nhiệt tình về các nội dung môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
C. Tương tác giữa giảng viên/sinh viên
11 Phản hồi tích cực và hữu ích cho sinh viên 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
12 Tôn trọng sinh viên 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
13 Quan tâm đến sự tiến bộ của sinh viên 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
14 Sẵn lòng hỗ trợ lớp học (có tính đến qui mô của lớp) 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
15 Sẵn lòng lắng nghe các câu hỏi và ý kiến của sinh viên 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
D. Bài tập, bài kiểm tra và chấm điểm
16 Thông tin đến sinh viên cách thức đánh giá 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
17 Câu hỏi thi rõ ràng 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
18 Các đề thi chứa đựng nội dung chính của môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
19 Phản hồi về bài tập và bài thi 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
20 Chất lượng tổng thể của tài liệu tham khảo 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
21 Hữu ích của bài tập trong việc hiểu rõ nội dung môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
E. Các phương pháp giảng dạy hỗ trợ
Nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau có thể được sử dụng trong môn học. Trong mục này (E), điểm chỉ
tính cho những phương pháp nào mà giảng viên đã sử dụng như một phần của môn học
Đánh giá mức độ hiệu quả của mỗi phương pháp đã được sử dụng mà có đóng góp vào việc học của bạn
22 Giảng viên đưa ra các vấn đề hoặc cây hỏi cho thảo luận ở nhóm nhỏ 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
23 Thời hạn bài viết (tiểu luận) 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
24 Thực hành thí nghiệm để hiểu rõ các khaí niệm quan trọng của môn học 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
25 Chỉ định viết tiểu luận mà các sinh viên làm việc chung với nhau 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
26 Nghiên cứu tình huống, mô phỏng, hoặc đóng vai 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
27 Nhật ký môn học hoặc các bản ghi yêu cầu của sinh viên 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
28 Giảng viên sử dụng máy tính như một công cụ hướng dẫn 5 ………. 4 ………. 3 ………. 2 ………. 1 ………. 0
4. Hình 15.6 (tt) Báo cáo giảng dạy của sinh viên II (mặt sau)
Với 2 mục kế tiếp (F và G), sử dụng thang điểm dưới đây. Đánh dấu một câu trả lời cho mỗi nội dung mà gần nhất với quan điểm của bạn. Khoanh vòng tròn thích
hợp bên phải mỗi nội dung
(5) Nhiều hơn rất nhiều so với hầu hết các môn học khác
(4) Nhiều hơn so với hầu hết các môn học khác
(3) Giống hầu hết các môn học khác
(2) Ít hơn so với hầu hết các môn học khác
(1) Ít hơn rất nhiều so với hầu hết các môn học khác
(0) Không áp dụng, không được sử dụng trong môn học, hoặc bạn không biết. Trong ngắn hạn, báo cáo không ứng dụng được đối
với môn học hay giảng viên
F. Kết quả môn học
29 Học tập của tôi gia tăng trong môn học này 5 …… 4 3 2 1 0
30 Tôi đã tiến bộ trong việc đạt được mục tiêu môn học 5 …… 4 3 2 1 0
31 Quan tâm của tôi về nội dung có liên quan đến chủ đề môn học đã gia tăng 5 …… 4 3 2 1 0
32 Môn học này đã giúp tôi tư duy độc lập về vấn đề chủ đề 5 …… 4 3 2 1 0
33 Môn học tác động một cách tích cực đến những gì mà tôi đã học 5 …… 4 3 2 1 0
G. Sự nỗ lực và tham gia của sinh viên
34 Tôi đã học và rất nỗ lực trong môn học 5 …… 4 3 2 1 0
35 Tôi đã chuẩn bị cho mỗi buổi học (làm và đọc các bài tập) 5 …… 4 3 2 1 0
36 Tôi bị thách thức bởi môn học 5 …… 4 3 2 1 0
H. Độ khó, khối lượng công việc và tốc độ của môn học
37 Với sự chuẩn bị bài và khả năng của tôi, độ khó của môn học là:
Khó vừa
5 Rất khó 4 phải 3 Tương đối 2 Cơ bản vừa phải 1 Quá cơ bản
38 Khối lượng công việc trong môn học này trong tương quan với môn học khác có số tín chỉ tương đương
5 Nặng hơn rất nhiều 4 Nặng hơn 3 Như nhau 2 Nhẹ hơn 1 Nhẹ hơn rất nhiều
39 Với tôi, tốc độ mà giảng viên hướng dẫn các nội dung trong suốt môn học là:
5 Quá nhanh 4 Nhanh vừa phải 3 Bình thường 2 Hơi chậm 1 Quá chậm
I. Đánh giá chung
40 Đánh giá chất lượng bài giảng của môn học này khi nó đóng góp vào việc học của bạn (cố gắng tránh đưa cảm xúc của bạn vào nội dung
môn học)
Hiệu
5 Rất hiệu quả 4 quả 3 Hiệu quả trung bình 2 Hơi không hiệu quả 1 Không hiệu quả
J. Thông tin về sinh viên
41 Cái nào trong số những dưới đây mô tả tốt nhất về môn học đối với bạn
1 Yêu cầu tối thiểu/chính yếu 2 Yêu cầu của trường 3 Tự chọn 4 Khác
42 Lớp học của bạn ở cấp độ nào?
1 Năm 1 2 Năm 2 3 Năm 3 4 Năm 4 5 Tốt nghiệp 6 Khác
43 Bạn có thể giao tiếp tốt hơn bằng tiếng Anh hay bằng ngôn ngữ khác
1 Tốt hơn bằng Tiếng Anh 2 Tốt hơn bằng ngôn ngữ khác 3 Tốt như nhau cả tiếng Anh và ngôn ngữ khác
44 Giới tính 1 Nữ 2 Nam
45 Bạn nghĩ sẽ nhận được điểm nào trong môn học này?
1 A 2 A- 3 B+ 4 B 5 B- 6 C 7 dưới C
K. Câu hỏi bổ sung. Nếu giảng viên đưa câu hỏi bổ sung và lựa chọn câu trả lời, hãy đánh dấu câu trả lời của bạn trong mục này. Chỉ đánh một
dấu phản hồi cho mỗi câu hỏi
46 5 4 3 2 1 N/A # 5 4 3 2 1 N/A
47 5 4 3 2 1 N/A # 5 4 3 2 1 N/A
48 5 4 3 2 1 N/A # 5 4 3 2 1 N/A
49 5 4 3 2 1 N/A # 5 4 3 2 1 N/A
50 5 4 3 2 1 N/A # 5 4 3 2 1 N/A
L. Các góp ý của sinh viên: Nếu bạn muốn đóng góp thêm ý kiến về môn học hoặc giảng viên, hãy sử dụng một mẫu giấy rời. Bạn có thể góp ý về một khía cạnh đặc
biệt bạn thích nhất cũng như những cái bạn không thích nhất. Cũng như môn học hoặc cách giảng dạy được cải thiện bằng cách nào? Phiếu bổ sung có thể được cho
bạn để góp ý. Vui lòng đưa những góp ý đóng góp cho giảng viên.