4. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
* KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Khái niệm: KT thị trường là nền KT vận hành
theo cơ chế thị trường, ở đó thị trường quyết định
về sản xuất và phân phối
Đặc trưng:
+ Chủ yếu bằng phương thức mua-bán.
+ Có quyền tự do nhất định khi tham gia trao
đổi : lựa chọn nội dung sản xuất và trao đổi; chọn
đối tác, thoả thuận giá cả;
5. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+ Hoạt động mua bán được thực hiện thường
xuyên rộng khắp, trên cơ sở một kết cấu hạ tầng tối
thiểu, đủ để việc mua-bán diễn ra được thuận lợi,
an toàn
+ Các đối tác theo đuổi lợi ích của mình, Lợi ích
cá nhân là động lực trực tiếp của sự phát triển KT...
6. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+Tự do cạnh tranh là thuộc tính của kinh tế thị
trường, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ kinh tế và
xã hội, nâng cao chất lượng sản phẩm HHDV.
+Vận động của các quy luật khách quan dẫn
dắt hành vi, thái độ ứng xử của các chủ thể kinh tế
tham gia thị trường, nhờ đó hình thành một trật tự
nhất định của thị trường từ sản xuất, lưu thông,
phân phối và tiêu dùng.
7. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
ĐẶC TRƯNG CỦA KT-TT HIỆN ĐẠI
KT-TT hiện đại là nền kinh tế có đầy đủ các đặc
trưng của một nền kinh tế thị trường và có các đặc
trưng:
-Có sự thống nhất mục tiêu kinh tế với các mục
tiêu CT-XH
8. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Có sự quản lý của NN, đặc trưng này mới hình
thành ở các nền kinh tế thị trường trong vài thập kỷ
gần đây, do nhu cầu không chỉ của NN-đại diện cho
lợi ích của giai cấp cầm quyền, mà còn do nhu cầu
của chính các thành viên, những người tham gia
KTTT.
9. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Có sự chi phối mạnh mẽ của phân công và HT
quốc tế, tạo ra một nền KKTT mang tính quốc tế.
vượt ra khỏi biên giới quốc gia động và mở, tham
gia vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
10. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế giữa các
quốc gia đang diễn ra với quy mô ngày càng lớn,
tốc độ ngày càng tăng làm cho nền kinh tế thế giới
ngày càng trở nên một chính thể thống nhất, trong
đó mỗi quốc gia là một bộ phận gắn bó hữu cơ với
các bộ phận khác.
11. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
ƯU THẾ CỦA KT-TT
- Tự động đáp ứng nhu cầu, có thể thanh toán
được của XH một cách linh hoạt và hợp lý
- Có khả năng huy động tối đa mọi tiềm năng
của xã hội
- Tạo ra động lực mạnh để thúc đẩy hoạt động
của các DN đạt hiệu quả cao và thông qua phá sản
tạo ra cơ chế đào thải các DN yếu kém.
12. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Phản ứng nhanh, nhạy trước các thay đổi của
nhu cầu XH và các điều kiện KT trong nước và thế
giới.
- Buộc các DN phải thường xuyên học hỏi lẫn
nhau, hạn chế các sai lầm trong KD.
- Tạo động lực thúc đẩy sự Ptriển nhanh chóng
của KH-CN-kỹ thuật, nền kinh tế năng động và đạt
hiệu quả cao.
13. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
KHUYẾT ĐIỂM CỦA KT-TT
- Động lực lợi nhuận tạo ra môi trường thuận lợi
dẫn đến nguy cơ vi phạm PL , TM hoá các giá trị
đạo đức và đời sống tinh thần.
- Sự cạnh tranh không tổ chức dẫn đến mất cân
đối vĩ mô, lạm phát, thất nghiệp, sự PT có tính chu
kỳ của nền kinh tế.
14. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Sự cạnh tranh dẫn đến độc quyền làm hạn
chế nghiêm trọng các ưu điểm của KT-TT.
- Tạo ra sự bất bình đẳng, phân hoá giàu
nghèo.
-Lợi ích chung dài hạn của XH không được
chăm lo.
15. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Mang theo các tệ nạn như buôn gian bán lậu,
tham nhũng.
- Tài nguyên thiên nhiên và môi trường bị tàn
phá một cách có hệ thống, nghiêm trọng và lan
rộng.
- Sản sinh và dẫn đến các cuộc chiến tranh kinh
tế.
16. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Đặc trưng chủ yếu của KTTT định
hướng XHCN ở Việt Nam
17. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
1. Về hệ thống mục tiêu của nền KTTT định
hướng XHCN: PT kinh tế-XH tổng quát “Dân giàu
nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh” cụ
thể:
18. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+ Về mục tiêu KT-XH-văn hoá,
+ Mục tiêu chính trị: dân chủ hoá nền kinh tế,
mọi nguời, mọi thành phần kinh tế có quyền tham
gia vào hoạt động kinh tế, vào SXKD, có quyền sở
hữu về tài sản của mình: quyền của người SX và
tiêu dùng được bảo về trên cơ sở PL của NN.
19. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+Về chế độ sở hữu và thành phần KT: sở hữu
toàn dân, tập thể, cá nhân, nhiều TP kinh tế trong
đó KT NN đóng vai trò chủ đạo,
20. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+Cơ chế vận hành kinh tế : trước hết phải là cơ
chế thị trường để đảm bảo phân bổ hợp lý các lợi
ích và nguồn lực, kích thích PT các tiềm năng KD
và các lực lượng SX, tăng hiệu quả và tăng năng
suất LĐ xã hội.
21. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Đồng thời, đảm bảo vai trò quản lý vĩ mô nền
KTTT của NN XHCN-đại diện lợi ích chính đáng
của nhân dân , xã hội trên cơ sở học tập, vận dụng
kinh nghiệm có chọn lọc kinh nghiệm của các
nước TBCN, điều chỉnh cơ chế kinh tế. giáo dục
đạo đức KD phù hợp; thống nhất điều hành, điều
tiết và hướng dẫn sự vận hành nền kinh tế cả nước
theo đúng mục tiêu phát triển KT-XH.
22. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+Về hình thức phân phối. nguyên tắc giải
quyết các mặt, các mối quan hệ chủ yếu:PT SX, an
sinh XH, chính trị- XH; môi trường…
+Về tính cộng đồng, tính dân tộc :truyền
thống của Việt Nam .
+ về quan hệ quốc tế.
23. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Sự cần thiết khách quan của quản
lý NN đối với nền KT
24. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Nền KTTT định hướng XHCN ở VN là nền
KTTT có điều tiết -nền KTTT có sự quản lý vĩ mô
của NN theo định hướng XHCN.
Phải khắc phục những hạn chế của việc điều
tiết của thị trường, giải quyết những mâu thuẫn lợi
ích KT, tính khó khăn phức tạp của sự nghiệp kinh
tế, tính GC trong KT và bản chất GC của NN; Cụ
25. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Nền KTTT định hướng XHCN ở VN là nền
KTTT có điều tiết -nền KTTT có sự quản lý vĩ mô
của NN theo định hướng XHCN.
26. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Phải khắc phục những hạn chế của việc điều
tiết của thị trường, bảo đảm thực hiện mục tiêu
phát triển kinh tế xã hội đã đề ra.
-Bằng quyền lực, chính sách và sức mạnh kinh
tế của mình. Nhà nước phải giải quyết những mâu
thuẫn lợi ích kinh tế phố biến, thường xuyên và cơ
bản trong nền kinh tế quốc dân.
27. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Tính khó khăn phức tạp của sự nghiệp kinh tế.
-Tính giai cấp trong kinh tế và bản chất giai cấp
của nhà nước.
28. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
NN hình thành từ khi XH có giai cấp, đại diện lợi
ích của giai cấp thống trị nhất định trong đó có lợi
ích kinh tế. NN ta là của dân, do dân và vì dân.
Mục tiêu phát triển KT-XH nhằm đem lại lợi ích vật
chất và tinh thần cho dân.
29. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Tuy vây, trong nền KT nhiều thành phần, mở
cửa sẽ xuất hiện xu hướng vừa hợp tác, vừa đấu
tranh… và Nhà nước ta phải thể hiện bản chất GC
của mình để bảo vệ lợi ích của dân tộc và của nhân
dân ta.. trong quá trình PT kinh tế.., Đó chính là sự
cần thiết khách quan của NN đối với nền KTTT
định hướng XHCN ở Việt Nam.
30. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Định hướng phát triển nền kinh tế
31. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Chức năng định hướng:
- Xác định mục tiêu chung dài hạn. Mục tiêu này
là cái đích trong một tương lai xa, có thể vài chục
năm hoặc xa hơn.
32. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Xác định mục tiêu trong từng thời kỳ (có thể là
10, 15, 20 năm) được xác định trong chiến lược
phát triển kinh tế xã hội và được thể hiện trong kế
hoạch 5 năm, kế hoạch 3 năm, kế hoạch hàng
năm.
33. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ thể hiện chức năng của
Nhà nước về định hướng phát
triển kinh tế
34. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Chiến lược phát triển kinh tế xã hội
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
- Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (dài hạn,
trung hạn, ngắn hạn)
- Các chương trình mục tiêu phát triển kinh tế
xã hội
-Các dự án ưu tiên phát triển kinh tế xã hội
35. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương
trình dự án phát triển cũng dùng cho việc định
hướng phát triển các ngành, các vùng lãnh thổ.
36. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Nhiệm vụ của NN để thực hiện
chức năng định hướng phát triển
37. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Phân tích đánh giá thực trạng của nền kinh tế
hiên nay, những nhân tố trong nước và quốc tế có
ảnh hưởng đến sự phát triển hiện tại và tương lai
của nền kinh tế nước nhà.
- Dự báo phát triển kinh tế
- Hoạch định phát triển kinh tế, bao gồm:
38. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+ Xây dựng đường lối phát triển kinh tế-xã hội
+ Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế-xã hội
+ Hoạch định chính sách phát triển kinh tế-xã hội
+ Hoạch định phát triển ngành, vùng, địa
phương.
+ Lập chương trình mục tiêu và dự án để phát
triển
39. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Tạo lập môi trường cho sự phát
triển kinh tế
40. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
1.Môi trường kinh tế :
là một hệ thống hoàn cảnh kinh tế được cấu tạo
nên bởi một loạt nhân tố kinh tế. Các nhân tố thuộc
về cầu như sức mua của XH và các nhân tố thuộc
về cung như sức cung cấp của nền sản xuất xã hội
41. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+ Chính sách hấp dẫn đối với đầu tư của các
doanh nhân trong nước và nước ngoài để phát
triến sản xuất kinh doanh.
+ Chính sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật phục vụ cho xuất kinh doanh, giao lưu hàng
hoá.
42. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Yêu cầu chung căn bản nhất đối với môi trường
kinh tế là ổn định, đặc biệt là gía cả và tiền tệ. Giá
cả không leo thang, tiền tệ không lạm phát lớn.
43. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
2. Môi trường pháp lý
Môi trường pháp lý là tổng thể các hoàn cảnh
luật định được Nhà nước tạo ra để điều tiết sự phát
triển kinh tế, bắt buộc các chủ thể kinh tế thuộc các
thành phần hoạt động trong nền kinh tế thị trường
phải tuân theo.
44. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Môi trường càng rõ ràng, chính xác, bình đẳng
càng tạo ra cho sự hoạt động sản xuất kinh doanh
tránh sai phạm, bảo vệ quyền lợi chính đáng của
người sản xuất và người tiêu dùng.
45. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Nhà nước cần tạo ra môi trường pháp lý nhất
quán đồng bộ từ việc xây dựng Hiến pháp, các Luật
và các văn bản duới luật để làm căn cứ pháp lý cho
mọi hoạt động kinh tế. Do đó:
46. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Đường lối phát triển kinh tế của Đảng, các
chính sách kinh tế của Nhà nước phải được thể
chế hoá.
- Công tác lập pháp, lập quy, xây dựng các luật
kinh tế cần được nhà nước tiếp tục tiến hành, hoàn
thiện các luật kinh tế đã ban hành, xây dựng và ban
hành các luật kinh tế mới.
47. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
3 Môi trường chính trị.
4. Môi trường văn hoá-xã hội.
5. Môi trường sinh thái
6. Môi trường kỹ thuật
7. Môi trường dân số
8. môi trường quốc tế
48. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Những điều NN phải làm để tạo lập
các môi trường
49. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Đảm bảo sự ổn định về chính trị và ANQP, mở
rộng quan hệ đối ngoại
- Xây dựng và thực thi một cách nhất quán các
chính sách KT-XH theo hướng đổi mới
- Xây dựng và không ngừng hoàn thiện hệ
thống pháp luật
-Xây dựng mới và nâng cấp CSHT
50. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Xây dựng cho được một nền văn hoá trong
nền kinh tế thị trường định hướng XHCN trên cơ sở
giữ vững bản sắc văn hoá dân tộc và thừa kế tinh
hoa văn hoá của nhân loại.
- Xây dựng một nền khoa học-kỹ thuật và công
nghệ tiên tiến hiện đại
51. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Xây dựng và thực thi chính sách và pháp luật
về bảo vệ và sử dụngcó hiệu quả tài nguyên thiên
nhiên của đất nước, bảo vệ và hoàn thiện môi
trường tự nhiên, sinh thái.
- Điều tiết các quan hệ lao động sản xuất.
- Điều chỉnh các quan hệ phân chia lợi ích và
quan hệ phân phối thu nhập
52. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Những việc cần làm điều tiết hoạt
động của nền kinh tế
53. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
a) Xây dựng và thực hiện một hệ thống CS với
các công cụ tác động của chính sách đó, chủ yếu
là:
- Chính sách tài chính- tiền tệ
- Chính sách thu nhập, Chính sách thương mại
54. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
b)Bổ sung hàng hóa và dịch vụ cho nền kinh tế
trong những trường hợp cần thiết
- Những ngành, lĩnh vực tư nhân không được
làm không làm được,
- không muốn làm.
c) Hỗ trợ công dân lập nghiệp kinh tế
55. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Kiểm tra, giám sát hoạt động
kinh tế
56. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện đường lối,
chủ trương, chính sách, kế hoạch và pháp luật của
Nhà nước về kinh tế.
- Kiểm tra, giám sát việc sử dụng các nguồn lực
của đất nước.
- Kiểm tra,giám sát việc xử lý chất thải và bảo
vệ môi trường tự nhiên, môi trừong sinh thái.
57. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Kiểm tra, giám sát sản phẩm do các doanh
nghiệp sản xuất ra.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các chức
năng và việc tuân thủ pháp luật của các cơ quan
nhà nước trong quá trình quản lý nhà nước về kinh
tế.
58. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Những vấn đề chung về
QLNN về KT
* Những giải pháp chủ yếu TH
kiểm tra, giám sát hoạt động KT
59. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
-Giám sát của QH, HĐND các cấp
-Kiểm tra của Viện KSND, TTr của CP và cac
CQ chức năng.
- Nâng cao tinh thần trách nhiệm và chịu trách
nhiệm của những lãnh đạo NN.
-Sử dụng kiểm toán NN, các đv tư vấn kinh tế
v.v…ktr, giám sát của ND,các cơ quan đoàn thể.
60. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
- Củng cố hoàn thiện hệ thống CQ kiểm tra,
giám sát của NN…
* Nội dung chủ yếu QLNN về KT
61. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
-Tổ chức bộ máy QLNN về KT
-XD phương hướng, mục tiêu, CL phát triển KT-
XH của đất nước
-Xây dựng pháp luật kinh tế
-Tổ chức hệ thống các DN
-XD hệ thống kết cấu hạ tầng cho HĐKT
-Ktr, KS hoạt động của các ĐV kinh tế
- Bảo vệ lợi ích của XH, NN và CD
62. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
* Cơ chế KT và cơ chế QLKT
Ý nghĩa của việc nhận thức cơ chế kinh tế đối
với nhà quản lý
Cơ chế QL kinh tế: bao gồm các nguyên tắc,
PP, biện pháp QL, các công cụ được sử dụng đồng
thời trong quá trình tác động lên đối tượng QL
63. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
* Các bộ phận cấu thành của cơ
chế QL kinh tế
- Cơ chế của đối tượng quản lý, tức cơ chế kinh
tế
- Cơ chế của chủ thể quản lý, tức cơ chế quản
lý theo nghĩa hẹp
64. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Các Phương pháp quản lý KT của NN
PP hành chính : là sử dụng quyền lực NN để tạo
sự phục tùng; đựơc dùng để điều chỉnh các hành vi
mà hậu quả của nó có thể gây ra thiệt hại cho cộng
đồng, cho Nhà nước
65. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
PP kinh tế: là cách thức tác động gián tiếp
củaNN, dựa trên những lợi ích KT :NN chỉ đề ra mục
tiêu, nhiệm vụ , đặt ra những ĐK khuyến khích về
kinh tế, những phương tiện vật chất ... đây là
phương pháp quản lí tốt nhất để thực hành tiết kiệm
và nâng cao hiệu quả kinh tế. Phương pháp này mở
rộng quyền hoạt động cho các chủ thể kinh tế, đồng
thời cũng tăng trách nhiệm kinh tế của họ.
66. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
PP giáo dục: mang tính thuyết phục cao, là tạo ra sự
nhận thức về tính tất yếu khách quan.
67. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
1.Nhóm CC thể hiện ý đồ, mục tiêuQL:
+Đường lối phát triển KT-XH:
+Chiến lược phát triển KT-XH:
+Quy hoạch phát triển KT-XH:
+Kế hoạch phát triển KT-XH:
+Chương trình phát triển KT-XH:
68. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
2.Nhóm CC thể hiện chuẩn mực xử sự hành vi
của các chủ thể tham gia HĐ trong nền KT:là PL về
KT:Hệ thống VB PL trong QLNN về KT có 2 loại : VB
qui phạm PL và VB áp dụng quy phạm PL.
69. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
3.Nhóm CC thể hiện tư tưởng, quan điểm của NN
trong Đ/C các HĐ của nền KT: là chính sách kinh tế:
như CS PTKT, CS tài chính, tiền tệ, thu nhập…
70. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
4. Nhóm CC vật chất làm động lực tác động vào
đối tượng QL.
Đất đai, rừng, núi, sông hồ, các nguồn nước,
thềm lục địa….
Tài nguyên trong lòng đất.
Dự trữ quốc gia, bảo hiểm quốc gia.
71. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
Vốn và TS của NN trong các DN.
Các loại quỹ chuyên dùng vào công tác QL of NN
5.Nhóm CC để sử dụng các CC trên.
Chủ thể sử dụng các công cụ QL của NN về KT
đã trình bày ở trên là các CQ QL của NN về KT.
72. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
Đó là các CQ hành chính NN, các công sở và các
phương tiện kinh tế - kỹ thuật được sử dụng trong
hoạt động QLKT của NN.
Tập trung dân chủ.
Kết hợp QL ngành với QL lãnh thổ.
Phân định và kết hợp QLNN về KT với QLSXKD.
73. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Công cụ QLNN về KT
Hài hòa lợi ích giữa NLĐ,DN và XH.
Tăng cường pháp chế XHCN trong quản lý NN về
KT.
74. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Phân định và kết hợp QLNN về KT
với QLSXKD
Về chủ thể quản lý
Về phạm vy quản lý
Về mục tiêu quản lý
Về pương pháp quản lý
Về công cụ quản lý
76. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Các loại hình DN: cách phân loại ví dụ: DN
Nhà nước, DN ngoài QD. DN có vốn đầu tư
nước ngoài..
Vai trò của DNNN
- DNNN là một công cụ kinh tế đặc biệt
- DNNN là con đường tích tụ và tập trung vốn
ban đầu cho quá trình công nghiệp hoá , hiện
đại hoá
- DNNN có vai trò hỗ trợ công dân lập nghiệp
-DNNN giữ vai trò bổ sung thị trường khi cần
thiết:
77. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Vai trò của DN ngoài QD
Vai trò của DN có vốn đầu tư nước
ngoài
78. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Ph ươ ng hướng và nội dung
QLNN đối với DN
79. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
-Sự cần thiết KQ của QLNN đối với DN
-Phg hướng can thiệp củaNN vào quá trình
SXKD của DN:
+ Để ngăn chặn, hạn chế tác hại; giúp đỡ
DN phát triển; bảo vệ lợi ích của công dân, cộng
đồng.
80. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
+ Định hướng tổ chức QL DN; Chiến lược
SXKD; Quá trình thực hiện KH SXKD; NN quản
lý hóa sản phẩm;định hướng lựa chọn đối tác
kinh doanh, đặc biệt là đối tác nước ngoài; Bảo
vệ DN phát triển SXKD, tránh rủi ro…
81. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Nội dung QLNN đối với DN
82. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
XD & ban hành các luật có liên quan đếnHĐ
kinh tế , DN
Tổ chức TH PL và các định hướng SXKD
XD các DNNN trong các ngành, lĩnh vực
Hỗ trợ DN- DN trong SXKD
Kiểm tra, giám sát tuân thủ pháp luật
NN thu lợi ích công từ HĐ của DN
QL vốn, lãi của vốn NN trong các DNNN
83. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Quản lý NN đối với DNNN
84. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
và các dự án phát triển hệ thống DNNN
Hoàn thiện thể chế tổ chức và quản lý nhà
nước đối với doanh nghiệp nhà nước
Tổ chức đầu tư xây dựng doanh nhân nhà
nước theo kế hoạch dự án đã lập
Tổ chức đầu tư xây dựng doanh nhân nhà
nước theo kế hoạch dự án đã lập
85. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Khai thác, sử dụng các doanh nghiệp nhà
nước vào việc thực hiện các nhiệm vụ chính trị
của Nhà nước.
Quản lý vốn và lãi của vốnNN trong các
DNNN nói riêng và trong tất cả các doanh
nghiệp có vốn nhà nước nói chung.
86. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Kinh tế đối ngoại là tổng thể các hoạt động,
các quan hệ kinh tế, tài chính, khoa học kỹ thuật
của một nước với bên ngoài, qua đó tham gia
vào sự phân công và hợp tác lao động quốc tế
và trao đổi mậu dịch quốc tế.
Nội dung chủ yếu củaKTĐN bao gồm:
Xuất nhập khẩu hàng hoá
Xuất nhập khẩu tư bản (Đầu tư nước ngoài)
Đầu tư gián tiếp.
87. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Xuất nhập khẩu trí tuệ (Hợp tác và chuyển
giao công nghệ)
Xuất nhập khẩu các dịch vụ
88. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
QLNN đối với Kinh tế đối
ngoại
89. PHẦN I
QLNN VỀ KINH TẾ
Những vấn đề chung QLNN đối với KTĐN
Nội dung QLNN đối với KTĐN:
Tương tự phần với DN và …Đảm bảo ổn
định chính trị, thu hút đầu tư NN Định hướng
của Đảng , NN trong KTĐN & QLNN với KTĐN
90. PHẦN II
QLNN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG
DV CÔNG VÀ CÔNG SẢN
NỘI DUNG
- Quản lý tài chính công
- Quản lý NSNN
- Quản lý chi tiêu công theo kết quả đầu ra
- Quản lý dịch vụ công: NC tài liệu
- Quản lý công sản: NC tài liệu
91. PHẦN II
QLNN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG
Các chức năng của tài chính công
Chức năng tạo lập vốn
Chức năng phân phối lại và phân bổ
Chức năng giám đốc và điều chỉnh.
92. PHẦN II
QLNN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG
Bản chất của tài chính công
Cơ cấu tài chính bao gồm:
- NSNN (TW và ĐP).
- Tài chính các CQ hành chính NN.
- Tài chính các đơn vị sự nghiệp NN.
- Các quỹ tài chính ngoài NSNN.
93. PHẦN II
QLNN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG
QH giữa cải cách HC&CC tài chính công
Cải cách TC công trong xu thế CCHC
Nội dung của cải cách TCcông
Đổi mới cơ chế phân cấp QL TC &NS
Đảm bảo quyền quyết định NSĐP của HĐND
các cấp
94. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Đổi mới cơ chế phân bổ NS cho CQHC, hệ
thống ĐM chi tiêu, tăng quyền chủ động cho CQ sử
dụng NS
Đổi mới chế độTC đối với khu vựcDV công.
Thí điểm để áp dụng rộng rãi một số cơ chế TC
mới
Đổi mới công tác kiểm toán đối với các CQHC,
đơn vị sự nghiệp
95. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Vai trò của ngân sách nhà nước
Vai trò của NS tiêu dùng: Đảm bảo duy trì sự tồn
tại và HĐ của bộ máy NN
Vai trò của NS phát triển: là công cụ thúc đẩy
tăng trưởng, ổn định và điều chỉnh KT vĩ mô của
NN
Vai trò quan trọng trong việc thực hiện công
bằng XH & các vấn đề XH
96. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Những nguyên tắc cơ bản QL NSNN
Nguyên tắc dân chủ:
Nguyên tắc cân đối ngân sách:
Nguyên tắc công khai, minh bạch:
Nguyên tắc quy trách nhiệm:
97. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Cơ cấu ngân sách nhà nước
Thu ngân sách nhà nước
Chi ngân sách nhà nước
-Quản lý chu trình NSNN
+ Lập dự toán ngân sách
+ Chấp hành ngân sách
+ Quyết toán ngân sách
98. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Phân cấp quản lý NSNN
Hệ thống NSNN bao gồm:
- Ngân sách trung ương
- Ngân sách tỉnh (thành phố trực thuộc trung
ương)
- Ngân sách huyện (quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh)
- Ngân sách xã (phường)
99. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Nội dung phân cấp quản lý NSNN
Quan hệ giữa các cấp chính quyền về chế độ
chính sách
Quan hệ giữa các cấp về nguồn thu, nhiệm vụ
chi
Quan hệ giữa các cấp về quản lý chu trình ngân
sách nhà nước
100. PHẦN II
QUẢN LÝ NSNN
Nội dung phân cấp quản lý NSNN
Quan hệ giữa các cấp chính quyền về chế độ
chính sách
Quan hệ giữa các cấp về nguồn thu, nhiệm vụ
chi
Quan hệ giữa các cấp về quản lý chu trình ngân
sách nhà nước
101. PHẦN II
QUẢN LÝ CHI TIÊU THEO KẾT QUẢ
ĐẦU RA
Nội dung cơ bản QL chi tiêu công
Đặc điểm của chi tiêu công
Vai trò của chi tiêu công đối với nền kinh tế
Chiến lược quản lý chi tiêu công hiện đại
102. PHẦN II
QUẢN LÝ CHI TIÊU THEO KẾT QUẢ
ĐẦU RA
Nội dung cơ bản của lập NS theo KQ
đầu ra
-Đặc điểm của phương thức lậpNS theo kết quả
đầu ra.
-Vai trò của phương thức lập ngân sách theo kết
quả đầu ra trong quản lý chi tiêu công
103. PHẦN II
QUẢN LÝ CHI TIÊU THEO KẾT QUẢ
ĐẦU RA
Vận dụng NS theo KQ đầu ra trong qúa
trình QLTC tại CQ dự toán
Quản lý DV công , công sản: Nghiên
cứu tài liệu
104. XIN ĐƯỢC SỰ CHIA SẼ
CỦA CÁC BẠN QUA ĐỊA CHỈ
Facebook/trươngtrân