SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM                                    ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
     Trường PTTH Phú Nhuận                                                     Môn: TOÁN; Khối A – A1 – D
                                                                Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
                                              2x − 1
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số              y=
                                               x +1

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
  2. Tìm tọa độ điểm M trên sao (C) cho khoảng cách từ điểm I( –1 ; 2) tới tiếp tuyến của (C)
     tại M là lớn nhất.
Câu II (2,0 điểm)
                                                       1       1
   1. Giải phương trình:      sin 2x +sin x −              −       = 2 cot 2x                    .
                                                    2 sin x sin 2x

                                        y3 = x 3 ( 9 − x 3 )
                                       
   2. Giải hệ phương trình :                                     trên tập số thực
                                        x y + y = 6x
                                          2     2
                                       

                                                       π        π
                                                       sin  x + ÷
                                                       2
                                                                4
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I =               ∫ 2sin x cos x − 3 dx .
                                                    π
                                                       4

Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp OABC có 3 cạnh OA, OB, OC vuông góc với nhau đôi một tại O,
          OB = a, OC = a 3 và OA = a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
  1. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC ).
  2. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OM.
Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x +y +z =3 . Tìm giá trị lớn nhất của  2       2       2




                                                                   5
                    biểu thức        P = xy + yz + zx +                      .
                                                                x + y +z

.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
    1. Trong mp tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(2 ; 5), B(–4 ; 0), C(5 ; –1). Viết phương trình đường thẳng
       đi qua A và chia ∆ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng 2.
    2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm                        A    (   2; −5; 0    ) . Viết phương trình đường thẳng d qua A
       biết d cắt Oz và tạo với Oz một góc 600.
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm các số phức z thỏa mãn                     | z - 1 | =| z + 3 |              và      | z |2 +z 2 = 2

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
                                                                                                         16 23 
    1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm                                       H − ; ÷            , phương trình
                                                                                                         27 9 

                                                                                    5 5
       cạnh BC: x – 6y + 4 = 0 và trung điểm cạnh AB là                          K − ; ÷             . Viết phương trình
                                                                                    2 2
       các đường thẳng AB, AC.
    2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x +y +z − x + y − z − =0 và mặt
                                                                            2    4   6   2   2        2       2




       phẳng (P): x + y + z + 2012 = 0
       a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
       b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N   (S). Xác định tọa độ điểm M sao cho độ dài
                                                                                         ∈




          đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất
                                                           4 x −2 y − 7.2 x −2 y = 8
                                                           
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình                                                                            ;   x, y ∈R
                                                           log 2 ( log 3 x ) − log 2 ( log 3 y ) = 1
                                                           
                                                    ------------Hết------------
               Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
               Họ và tên thí sinh:..................................................; Số báo danh:..............................
ĐÁP ÁN
Câu I.                     2 x −1        3
         1.       y=              =2 −
(2,0đ)                      x +1       x +1
         Tập xác định: D =                        ¡
                                                          {–1}.                                                                                              0,25
              lim y = 2
              x →±∞                                                                 Tiệm cận ngang:                         y=2

                                                                                                                                                              0,25
               lim y =− ; lim− y =+
                       ∞           ∞
              x → 1+
                 −                       x→1
                                           −                                        Tiệm cận đứng:                       x =−1



                          3                                                              x –∞                                   –1                +∞
              y' =
                      ( x + 1) 2
                                        > 0, ∀x∈D
                                                                                         y’                     +                         +
                                                                                                                        +∞                            2
                                                                                         y        2                              –∞                           0,25



         Hàm số tăng trên từng khoảng xác định
                                                                                                       y

                                                                                                      5

                                                                                                      4

                                                                                                      3

                                                                                                      2                                                       0,25
                                                                                                      1


                                                                  -5    -4   -3     -2       -1             1     2     3        4   x
                                                                                                      -1

                                                                                                      -2


                                                     3       
         2. Nếu M  x0 ; 2 −
                                    ∈ (C )                                 thì tiếp tuyến tại M có phương trình
                            x0 + 1 
                                    
                                                                                                                                                              0,25
                       3        3
              y −2 +      =           ( x − x0 )                                    hay               3( x − 0 ) − x0 + ) ( y − ) − ( x0 + ) =
                                                                                                            x     (    1       2   3  2
                                                                                                                                          1   0
                     x0 +1 ( x0 +1) 2

         Khoảng cách từ I(–1 ; 2) tới tiếp tuyến là
                        3(−1 − x0 ) − 3( x0 + 1)                                  6 x0 + 1                                  6
              d=                                                       =                                   =                                                  0,25
                                       9 + ( x0 + 1)                         9 + ( x0 + 1)                           9
                                                          4                                            4
                                                                                                                             + ( x0 + 1) 2
                                                                                                                ( x0 + 1) 2

                                                                            9
          Theo bất đẳng thức Côsi                                                 + ( x0 +1) 2 ≥ 2 9 = 6                             , vậy    d≤ 6        .
                                                                       ( x0 +1) 2

                                                                                                                           9                                  0,25
          Khoảng cách d lớn nhất bằng                                        6     khi và chỉ khi                                = (x 0 +1) 2
                                                                                                                      (x 0 +1) 2

                                                                                                           ⇔ (x0 + 1)2 = 3 ⇔                  x 0 =− ± 3
                                                                                                                                                    1



          Vậy có hai điểm M :                                      (
                                                              M − + 3;2 − 3
                                                                 1                                )        hoặc             (
                                                                                                                      M − − 3 ;2 + 3
                                                                                                                         1                        )           0,25
Câu II                                                                                          1       1
          1. Giải phương trình:                               sin 2x +sin x −                       −       = 2 cot 2x                        .
(2,0đ)                                                                                       2 sin x sin 2x

                                           sin x ≠ 0
          Điều kiện:                                         (i)                                                                                             0,25
                                           cos x ≠ 0

          pt ⇔               sin 2 2x +sin 2x.sin x −cos x − = cos 2x
                                                            1 2
                                                                                                                                                              0,25

                        cos 2x ( − cos 2x − cos x − 2 ) = 0                                                                                                   0,25

                         cos 2x = 0
                        ⇔
                         2 cos x + cos x + 1 = 0 : VN
                               2
π kπ
                ⇔x=           +
                             4 2
                                                    ( thỏa điều kiện (i) )                                                                                     0,25

                                                                    y3 = x 3 ( 9 − x 3 )
                                                                   
          2. Giải hệ phương trình:                                  2                              trên tập số thực
                                                                    x y + y = 6x
                                                                              2
                                                                   

          Khi x = 0 ⇒ y = 0
                                                                                                                                                               0,25
          (0 ; 0) là nghiệm của hpt.
          Khi x     ≠
                      0 , ta có
                                                                                            3
                                                            y3          y         y
            x 6 + y3 = 9x 3 ⇔ x 3 +                            = 9 ⇔ x + ÷ −3y  x + ÷= 9
                                                            x3          x         x                                                                        0,25
                                           y
          Mà      x 2 y + y 2 = 6x ⇔ y  x + ÷= 6
                                           x

                                               3                                                         3
                            y          y         y           y
          Do đó          x + ÷ − 3y  x + ÷= 9 ⇔ x + ÷ = 27 ⇔ x + ÷= 3 ⇔ y = 2                                                                              0,25
                            x          x         x           x

                        y = 2
                                   y = 2
          Ta có             2     ⇔
                        x + x = 3  x = 1 ∨ x = 2                                                                                                             0,25
                        
          Vậy HPT có nghiệm (0 ; 0) , (1 ; 2) , (2 ; 2)
Câu III                                                            π
                                                      π                                                         π
(1,0đ)                                                2  sin  x + ÷                              1              2
                                                                                                                         sin x + cos x
                                                                  4
          Tính tích phân I =                          ∫ 2sin x cos x − 3 dx =                   −
                                                                                                   2             ∫ ( sin x − cos x )
                                                                                                                 π
                                                                                                                                       2
                                                                                                                                           +2
                                                                                                                                                dx             0,25
                                                      π
                                                                                                                 4
                                                      4


          Đặt t = sinx – cosx ⇒ dt = (cosx + sinx)dx
                                       π
          Đổi cận: x =                 4
                                                           ⇒t=0
                                           π                                                                                                                   0,25
                        x=                 2
                                               ⇒t=1
                         1
                    1       1
          I=    −     ∫ t 2 + 2 dt
                     20

                                                                                                                 π     π
          Đặt     t = 2 tan u ⇒ = 2 (1 +tan 2 u ) du
                               dt                                                               ;            −     <u<
                                                                                                                 2     2
                                       1                                                                                                                       0,25
                                                   2 ( 1 + tan 2 u )
                             arctan
                                        2
          I=      1
                −
                   2
                                  ∫
                                  0
                                                   2 tan 2 u + 2
                                                                       du

                                  1
                 1       arctan                         1       1
               =− u      0
                                   2
                                               =       − arctan                                                                                                0,25
                 2                                      2        2
                                                                                                                                    z
Câu IV    Trong tam giác OBC, vẽ đường cao OK
(1,0đ)    Trong tam giác OAK, vẽ đường cao OH                                                                                a 3    A                          0,25
          Chứng minh OH vuông góc mp (ABC)
             1      1   1      1   1    1                                                               5                                       N
                 =    +     =    +    +                                                             =
            OH 2   OA2 OK 2   OA2 OB 2 OC 2                                                             a2
                                                                                                                                                               0,25
                                                                   a5                                                                                C
          Suy ra d(O, (ABC)) = OH =                                                                                             O
                                                                    5                                                                                a 3   y
          Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0),                                                          B                 M                       0,25
            A(0; 0; a        3 ); B ( a; 0; 0), C (0; a                3; 0),                                            a

             a a 3                                         a 3 a 3                                           x
            M ;
             2  2
                    ;             0÷
                                   ÷           ⇒          N  0;
                                                                2
                                                                   ;   ÷
                                                                     2 ÷
                                                                                  .
                                                                    

            uuuu  a a 3
               r              uuur  a 3 a 3                                         
            OM =  ;
                 2      ; 0 ÷ ON =  0;
                             ÷ ,          ;                                          ÷
                                                                                      ÷
                     2                2   2                                        
uuuu uuur
                   r         3a 2 a 2 3 a 2 3 
               [OM ; ON ] =      ;     ;      ÷                   ,
                             4       4     4 ÷
                                              
               r
               n = ( 3; 1; 1)   là VTPT của mp ( OMN )
                                                                                                                 r
             Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến                                             n:   3 x +y +z =0


                                                        3.a + 0 + 0                a 3         a 15
             Ta có:        d ( B; (OMN )) =                                    =           =          . Vậy:
                                                         3 + 1 +1                   5            5

                                     a 15
               d ( B; ( NOM )) =          .                                                                                               0,25
                                       5

             MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN
                                                                                                                      a 15
             ⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) =                                              d ( B; ( NOM )) =        .
                                                                                                                        5

 Câu V
                                                     ( x + y +z )          −( x 2 + y 2 + z 2 )           ( x + y +z )
                                                                       2                                                 2
                                                                                                                             −3
 (1,0đ)      Ta có :       xy + yz + zx =                                                             =                           .
                                                                               2                                 2                        0,25


                                                                                           t 2 −3
             Đặt t = x + y + z, ta có:                  0 ≤ xy + yz + zx =                        ≤ x 2 + y2 + z 2 = 3
                                                                                              2                                           0,25
               ⇒ 3 ≤ t ≤3        .
                                                        t2 −3 5                                    5  t 3 −5
             Khi đó, ta có:           P = f ( t) =           +             ,       f ' ( t ) = t − 2 = 2 > 0, ∀ ≥ 3
                                                                                                               t                      .
                                                           2   t                                  t      t
                                                                                                                                          0,25
                                                       14
             Vậy ta có:         P = f ( t ) ≤ f ( 3) =             .
                                                        3

                                                                                                 14
             Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy                                     max P =
                                                                                                  3
                                                                                                      .                                   0,25

Câu VI.a                               S ∆AMC
(2,0 điểm)   1. TH1: Ta có:                   =2          ( 1)
                                       S ∆AMB

                                                                                                     1                                    0,25
                                                                                                       CM . AH
                                                                                                                 MC
                      Trong ∆ABC, dựng đường cao AH.                                           (1) ⇔ 2         =    =2
                                                                                                     1           MB
                                                                                                       BM . AH
                                                                                                     2
                                     uuur
                                        u   uuur                            1
                      Khi đó:        MC =− MB
                                          2                      ⇒ M ( −1; − )
                                                                            3                                                             0,25
                      Pt đường thẳng d1: 16x – 9y – 4 = 0
                            S ∆AMB
               TH2:                =2        ( 2)
                            S ∆AMC

                                                             2                                                                            0,5
                      Cm tương tự:                  ⇒ M (2; − )
                                                             3

                    Pt đường thẳng d2: x – 2 = 0
             2. Gọi K là giao điểm của d và trục Oz                                    ⇒
                                                                                           K(0 ; 0 ; k)
                  uuur             r                                                                                                      0,25
                            (            )
                  AK = − 2; 5; k ; k =( 0; 0;1)

                     uuur r                                       k
                       (
                 cos AK ; k      )   = cos 600 ⇔
                                                             27 + k        2
                                                                               =
                                                                                   1
                                                                                   2
                                                                                               ⇔= 3
                                                                                                k ±
                                                                                                                                          0,25
                                 uuur
                 ⇒ ( 0; 0; ± ) , AK = − 2; 5; ±
                  K         3                  3    (                  )                                                                  0,25
                                               x   y  z −3    x   y  z −3
               Phương trình d :                   = =      ;     = =                                                                      0,25
                                              − 2  5    3    − 2  5   −3
Câu VII.a    Gọi z = a + bi (a, b∈       ¡
                                              ), ta có:
(1,0 điểm)
                                               a = −1                                                                    0,25
               | z - 1 | =| z + 3 |          ⇔            (1)
                                              b ∈ R

                                       a2 = 1             a = ±1
                | z |2 +z 2 = 2       ⇔                 ⇔              (2)                                              0,25
                                        ab = 0           b = 0

               ( 1)
                      a = −1
                    ⇔                 Vậy z = –1                                                                        0,5
               (
                 2)  b = 0

 Câu VI.b     1. đt AH qua H vuông góc BC ⇒ (AH) : 6x + y + 1 = 0
  (2,0đ)         A thuộc AH suy ra A(a ; –6a – 1 )                                                                        0.25
                 B thuộc BC suy ra B(6b – 4 ; b)
                 K trung điểm AB suy ra a = –1 ; b = 0 .
                 Suy ra A(–1 ; 5) , B(–4 ; 0)                                                                             0.25
                 Pt (AB): 5x – 3y + 20 = 0
                 đường cao CH qua H , vuông góc AB : (CH) : 3x + 5y – 11 = 0                                              0.25
                 HC cắt BC tại C suy ra C(2; 1) suy ra pt (AC) : 4x + 3y – 11 = 0                                         0.25
             2. a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
                                                                                                                          0,25
                  (S) có tâm I(1 ; –2 ; 3) , bán kính R = 4
                  (Q): x + y + z + D = 0 (D ≠ 2012)                                                                       0,25
                     d ( I , ( Q ) ) =4 ⇔ =− ±4
                                         D  2                3                                                            0,25
                  Vậy (Q) : x + y + z              − ±4 3 =0
                                                    2                                                                     0,25
             b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N                        ∈

                                                                                                   (S). Xác định tọa độ
                điểm M sao cho độ dài đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất.
               MN2 = IM2 – R2
               MN nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất suy ra M là hình chiếu vuông góc của I lên                                     0,5
               mặt phẳng (P).
               phương trình đường thẳng IM: x – 1 = y + 2 = z – 3                                                         0,25
                                                                       x −1 = y + 2 = z − 3
               Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:                         
                                                                       x + y + z + 2012 = 0
                                                                                                                          0,25
                          2017 2008 2023 
               Vậy      M
                          3
                               ;
                                 3
                                    ;
                                      3 
                                          ÷

 Câu VII.b                                    4 x −2 y − 7.2 x −2 y = 8
                                              
(1,0 điểm)   Giải hệ phương trình                                                             ;     x, y ∈R
                                              log 2 ( log 3 x ) − log 2 ( log 3 y ) = 1
                                              
             Điều kiện x > 1 ; y > 1                                                                                      0,25

               ì 4x - 2y - 7.2x - 2y = 8
               ï                                                         ì x - 2y 2
                                                                         ï 2
               ï
               í                                                 ⇔
                                                                         ï
                                                                         ï
                                                                         í
                                                                           (    )   - 7.2x - 2y - 8 = 0
                                                                                                                          0,25
               ï log2 ( log 3 x ) - log 2 ( log 3 y ) = 1
               ï                                                         ï log ( log x ) = log 2 + log ( log y )
                                                                         ï
               ï
               î                                                         ï
                                                                         î    2      3           2      2   3



                 2 x −2 y = 8
                  x −2 y
                 
               ⇔ 2        = −1                                                                                          0,25
                 
                 log 2 ( log 3 x ) = log 2 ( log 3 y )
                                                     2
                 

                x − 2 y = 3                  x = 9                 x = 1
               ⇔ 2                          ⇔           hay        
                y − 2 y −3 = 0               y = 3                  y = −1
                                                                                                                          0,25
                                                                                                    x= 9
             So điều kiện x > 1 ; y > 1 hệ phương trình có nghiệm                                   
                                                                                                    y= 3
Đáp án HKG cổ điển cách 2
                        A




                            α√3           N



                   H    O
                                    α√3
                                                       C
             α
                             M
                   K
  B

                              a6              a 2 15
b) OM = MN = a , ON =              ⇒ SOMN =
                               2                 8

                                                       a2 3
  OB = OM = MB = a ⇒ ∆OBM đều ⇒ SOBM =                   4

                                                                                                  a3
  Gọi I là trung điểm OC ⇒ NI là đường trung bình của ∆OAC ⇒ NI ⊥(OBC) và NI =                     2

             1                a3
  VN.OBM =   3
                 SOBM.NI =    8

                        1                                                  3VNOBM            3a
  Mặt khác, VN.OBM =    3
                             SOMN.d[B,(OMN)] ⇒ d[B,(OMN)] =                 SOMN         =   15

  MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN
                                                                                  3a
  ⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) =                     d ( B; ( NOM )) =
                                                                                    15
                                                                                         .

More Related Content

What's hot

Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hqVan-Duyet Le
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 

Similar to Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThế Giới Tinh Hoa
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012 (19)

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Trường PTTH Phú Nhuận Môn: TOÁN; Khối A – A1 – D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x − 1 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y= x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Tìm tọa độ điểm M trên sao (C) cho khoảng cách từ điểm I( –1 ; 2) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất. Câu II (2,0 điểm) 1 1 1. Giải phương trình: sin 2x +sin x − − = 2 cot 2x . 2 sin x sin 2x  y3 = x 3 ( 9 − x 3 )  2. Giải hệ phương trình :  trên tập số thực  x y + y = 6x 2 2  π  π sin  x + ÷ 2  4 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ 2sin x cos x − 3 dx . π 4 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp OABC có 3 cạnh OA, OB, OC vuông góc với nhau đôi một tại O, OB = a, OC = a 3 và OA = a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. 1. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC ). 2. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OM. Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x +y +z =3 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 5 biểu thức P = xy + yz + zx + . x + y +z . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mp tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(2 ; 5), B(–4 ; 0), C(5 ; –1). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ∆ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng 2. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 2; −5; 0 ) . Viết phương trình đường thẳng d qua A biết d cắt Oz và tạo với Oz một góc 600. Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm các số phức z thỏa mãn | z - 1 | =| z + 3 | và | z |2 +z 2 = 2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm)  16 23  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H − ; ÷ , phương trình  27 9   5 5 cạnh BC: x – 6y + 4 = 0 và trung điểm cạnh AB là K − ; ÷ . Viết phương trình  2 2 các đường thẳng AB, AC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x +y +z − x + y − z − =0 và mặt 2 4 6 2 2 2 2 phẳng (P): x + y + z + 2012 = 0 a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S) b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N (S). Xác định tọa độ điểm M sao cho độ dài ∈ đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất 4 x −2 y − 7.2 x −2 y = 8  Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  ; x, y ∈R log 2 ( log 3 x ) − log 2 ( log 3 y ) = 1  ------------Hết------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:..................................................; Số báo danh:..............................
  • 2. ĐÁP ÁN Câu I. 2 x −1 3 1. y= =2 − (2,0đ) x +1 x +1 Tập xác định: D = ¡ {–1}. 0,25 lim y = 2 x →±∞ Tiệm cận ngang: y=2 0,25 lim y =− ; lim− y =+ ∞ ∞ x → 1+ − x→1 − Tiệm cận đứng: x =−1 3 x –∞ –1 +∞ y' = ( x + 1) 2 > 0, ∀x∈D y’ + + +∞ 2 y 2 –∞ 0,25 Hàm số tăng trên từng khoảng xác định y 5 4 3 2 0,25 1 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x -1 -2  3  2. Nếu M  x0 ; 2 −   ∈ (C ) thì tiếp tuyến tại M có phương trình  x0 + 1   0,25 3 3 y −2 + = ( x − x0 ) hay 3( x − 0 ) − x0 + ) ( y − ) − ( x0 + ) = x ( 1 2 3 2 1 0 x0 +1 ( x0 +1) 2 Khoảng cách từ I(–1 ; 2) tới tiếp tuyến là 3(−1 − x0 ) − 3( x0 + 1) 6 x0 + 1 6 d= = = 0,25 9 + ( x0 + 1) 9 + ( x0 + 1) 9 4 4 + ( x0 + 1) 2 ( x0 + 1) 2 9 Theo bất đẳng thức Côsi + ( x0 +1) 2 ≥ 2 9 = 6 , vậy d≤ 6 . ( x0 +1) 2 9 0,25 Khoảng cách d lớn nhất bằng 6 khi và chỉ khi = (x 0 +1) 2 (x 0 +1) 2 ⇔ (x0 + 1)2 = 3 ⇔ x 0 =− ± 3 1 Vậy có hai điểm M : ( M − + 3;2 − 3 1 ) hoặc ( M − − 3 ;2 + 3 1 ) 0,25 Câu II 1 1 1. Giải phương trình: sin 2x +sin x − − = 2 cot 2x . (2,0đ) 2 sin x sin 2x  sin x ≠ 0 Điều kiện:  (i) 0,25  cos x ≠ 0 pt ⇔ sin 2 2x +sin 2x.sin x −cos x − = cos 2x 1 2 0,25 cos 2x ( − cos 2x − cos x − 2 ) = 0 0,25 cos 2x = 0 ⇔ 2 cos x + cos x + 1 = 0 : VN 2
  • 3. π kπ ⇔x= + 4 2 ( thỏa điều kiện (i) ) 0,25  y3 = x 3 ( 9 − x 3 )  2. Giải hệ phương trình:  2 trên tập số thực  x y + y = 6x 2  Khi x = 0 ⇒ y = 0 0,25 (0 ; 0) là nghiệm của hpt. Khi x ≠ 0 , ta có 3 y3  y  y x 6 + y3 = 9x 3 ⇔ x 3 + = 9 ⇔ x + ÷ −3y  x + ÷= 9 x3  x  x 0,25  y Mà x 2 y + y 2 = 6x ⇔ y  x + ÷= 6  x 3 3  y  y  y  y Do đó  x + ÷ − 3y  x + ÷= 9 ⇔ x + ÷ = 27 ⇔ x + ÷= 3 ⇔ y = 2 0,25  x  x  x  x y = 2  y = 2 Ta có  2 ⇔ x + x = 3 x = 1 ∨ x = 2 0,25  Vậy HPT có nghiệm (0 ; 0) , (1 ; 2) , (2 ; 2) Câu III π π  π (1,0đ) 2 sin  x + ÷ 1 2 sin x + cos x  4 Tính tích phân I = ∫ 2sin x cos x − 3 dx = − 2 ∫ ( sin x − cos x ) π 2 +2 dx 0,25 π 4 4 Đặt t = sinx – cosx ⇒ dt = (cosx + sinx)dx π Đổi cận: x = 4 ⇒t=0 π 0,25 x= 2 ⇒t=1 1 1 1 I= − ∫ t 2 + 2 dt 20 π π Đặt t = 2 tan u ⇒ = 2 (1 +tan 2 u ) du dt ; − <u< 2 2 1 0,25 2 ( 1 + tan 2 u ) arctan 2 I= 1 − 2 ∫ 0 2 tan 2 u + 2 du 1 1 arctan 1 1 =− u 0 2 = − arctan 0,25 2 2 2 z Câu IV Trong tam giác OBC, vẽ đường cao OK (1,0đ) Trong tam giác OAK, vẽ đường cao OH a 3 A 0,25 Chứng minh OH vuông góc mp (ABC) 1 1 1 1 1 1 5 N = + = + + = OH 2 OA2 OK 2 OA2 OB 2 OC 2 a2 0,25 a5 C Suy ra d(O, (ABC)) = OH = O 5 a 3 y Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0), B M 0,25 A(0; 0; a 3 ); B ( a; 0; 0), C (0; a 3; 0), a a a 3   a 3 a 3 x M ; 2 2 ; 0÷ ÷ ⇒ N  0;  2 ; ÷ 2 ÷ .     uuuu  a a 3 r  uuur  a 3 a 3  OM =  ; 2 ; 0 ÷ ON =  0; ÷ ,  ; ÷ ÷  2   2 2 
  • 4. uuuu uuur r  3a 2 a 2 3 a 2 3  [OM ; ON ] =  ; ; ÷ ,  4 4 4 ÷   r n = ( 3; 1; 1) là VTPT của mp ( OMN ) r Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến n: 3 x +y +z =0 3.a + 0 + 0 a 3 a 15 Ta có: d ( B; (OMN )) = = = . Vậy: 3 + 1 +1 5 5 a 15 d ( B; ( NOM )) = . 0,25 5 MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN a 15 ⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) = d ( B; ( NOM )) = . 5 Câu V ( x + y +z ) −( x 2 + y 2 + z 2 ) ( x + y +z ) 2 2 −3 (1,0đ) Ta có : xy + yz + zx = = . 2 2 0,25 t 2 −3 Đặt t = x + y + z, ta có: 0 ≤ xy + yz + zx = ≤ x 2 + y2 + z 2 = 3 2 0,25 ⇒ 3 ≤ t ≤3 . t2 −3 5 5 t 3 −5 Khi đó, ta có: P = f ( t) = + , f ' ( t ) = t − 2 = 2 > 0, ∀ ≥ 3 t . 2 t t t 0,25 14 Vậy ta có: P = f ( t ) ≤ f ( 3) = . 3 14 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1. Vậy max P = 3 . 0,25 Câu VI.a S ∆AMC (2,0 điểm) 1. TH1: Ta có: =2 ( 1) S ∆AMB 1 0,25 CM . AH MC Trong ∆ABC, dựng đường cao AH. (1) ⇔ 2 = =2 1 MB BM . AH 2 uuur u uuur 1 Khi đó: MC =− MB 2 ⇒ M ( −1; − ) 3 0,25 Pt đường thẳng d1: 16x – 9y – 4 = 0 S ∆AMB TH2: =2 ( 2) S ∆AMC 2 0,5 Cm tương tự: ⇒ M (2; − ) 3 Pt đường thẳng d2: x – 2 = 0 2. Gọi K là giao điểm của d và trục Oz ⇒ K(0 ; 0 ; k) uuur r 0,25 ( ) AK = − 2; 5; k ; k =( 0; 0;1) uuur r k ( cos AK ; k ) = cos 600 ⇔ 27 + k 2 = 1 2 ⇔= 3 k ± 0,25 uuur ⇒ ( 0; 0; ± ) , AK = − 2; 5; ± K 3 3 ( ) 0,25 x y z −3 x y z −3 Phương trình d : = = ; = = 0,25 − 2 5 3 − 2 5 −3
  • 5. Câu VII.a Gọi z = a + bi (a, b∈ ¡ ), ta có: (1,0 điểm)  a = −1 0,25 | z - 1 | =| z + 3 | ⇔ (1) b ∈ R a2 = 1  a = ±1 | z |2 +z 2 = 2 ⇔ ⇔ (2) 0,25  ab = 0 b = 0 ( 1)   a = −1  ⇔ Vậy z = –1 0,5 (  2) b = 0 Câu VI.b 1. đt AH qua H vuông góc BC ⇒ (AH) : 6x + y + 1 = 0 (2,0đ) A thuộc AH suy ra A(a ; –6a – 1 ) 0.25 B thuộc BC suy ra B(6b – 4 ; b) K trung điểm AB suy ra a = –1 ; b = 0 . Suy ra A(–1 ; 5) , B(–4 ; 0) 0.25 Pt (AB): 5x – 3y + 20 = 0 đường cao CH qua H , vuông góc AB : (CH) : 3x + 5y – 11 = 0 0.25 HC cắt BC tại C suy ra C(2; 1) suy ra pt (AC) : 4x + 3y – 11 = 0 0.25 2. a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S) 0,25 (S) có tâm I(1 ; –2 ; 3) , bán kính R = 4 (Q): x + y + z + D = 0 (D ≠ 2012) 0,25 d ( I , ( Q ) ) =4 ⇔ =− ±4 D 2 3 0,25 Vậy (Q) : x + y + z − ±4 3 =0 2 0,25 b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N ∈ (S). Xác định tọa độ điểm M sao cho độ dài đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất. MN2 = IM2 – R2 MN nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất suy ra M là hình chiếu vuông góc của I lên 0,5 mặt phẳng (P). phương trình đường thẳng IM: x – 1 = y + 2 = z – 3 0,25 x −1 = y + 2 = z − 3 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:  x + y + z + 2012 = 0 0,25  2017 2008 2023  Vậy M  3 ; 3 ; 3  ÷ Câu VII.b 4 x −2 y − 7.2 x −2 y = 8  (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  ; x, y ∈R log 2 ( log 3 x ) − log 2 ( log 3 y ) = 1  Điều kiện x > 1 ; y > 1 0,25 ì 4x - 2y - 7.2x - 2y = 8 ï ì x - 2y 2 ï 2 ï í ⇔ ï ï í ( ) - 7.2x - 2y - 8 = 0 0,25 ï log2 ( log 3 x ) - log 2 ( log 3 y ) = 1 ï ï log ( log x ) = log 2 + log ( log y ) ï ï î ï î 2 3 2 2 3 2 x −2 y = 8  x −2 y  ⇔ 2 = −1 0,25  log 2 ( log 3 x ) = log 2 ( log 3 y ) 2  x − 2 y = 3 x = 9 x = 1 ⇔ 2 ⇔ hay  y − 2 y −3 = 0 y = 3  y = −1 0,25 x= 9 So điều kiện x > 1 ; y > 1 hệ phương trình có nghiệm  y= 3
  • 6. Đáp án HKG cổ điển cách 2 A α√3 N H O α√3 C α M K B a6 a 2 15 b) OM = MN = a , ON = ⇒ SOMN = 2 8 a2 3 OB = OM = MB = a ⇒ ∆OBM đều ⇒ SOBM = 4 a3 Gọi I là trung điểm OC ⇒ NI là đường trung bình của ∆OAC ⇒ NI ⊥(OBC) và NI = 2 1 a3 VN.OBM = 3 SOBM.NI = 8 1 3VNOBM 3a Mặt khác, VN.OBM = 3 SOMN.d[B,(OMN)] ⇒ d[B,(OMN)] = SOMN = 15 MN là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ AB // MN 3a ⇒ AB //(OMN) ⇒ d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) = d ( B; ( NOM )) = 15 .