SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 12
WWW.VNMATH.COM

 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4                                             ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012
   ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                      Môn: TOÁN; Khối: A
                                                                       Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
                                                     2x + 1
 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số                    y=
                                                      x −1
                                                               (C)
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
 2. Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1, I là giao điểm hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến với (C) tại
 M cắt tiệm cận đứng tại A, cắt tiệm cận ngang tại B. Tính diện tích tam giác IAB.
 Câu II (2,0 điểm)
                                 4 cos 3 x + 2 cos 2 x ( 2 sin x −1) −sin 2 x − 2 ( sinx + cosx )
 1. Giải phương trình                                                                                                   =0
                                                                     2 sin 2 x −1

                                                 −2 x 2 + 5 x + 3 − 2 + 3 x + 6 x.5 −x
  2. Giải bất phương trình sau:                                                        <2
                                                             3 x.5−x −1

                                                             e
                                                                  ln x                  
 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân                       I = ∫             + 3 x 2 ln x ÷dx
                                                             1  x 1 + ln x              

 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp SABC có             (với      ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác
                                                                        SA = a
                                                                            3                     a >0




 ABC vuông tại B, ·ACB =30 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt
                                      0




 phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.
 Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x +y +z =1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
                                                                                                                          2        2    2




                   x5 − 2 x3 + x y 5 − 2 y 3 + y z 5 − 2 z 3 + z
 thức:        P=
                      y2 + z2
                                +
                                     z 2 + x2
                                                +
                                                    x2 + y 2
                                                                                   .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
 A. Theo chương trình Chuẩn
  Câu VI.a (2,0 điểm)
  1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C ( −1;1) , trực tâm H ( 1;3) , trung điểm của cạnh AB là
     điểm      I ( 5;5 )   . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC.
                                                                                                                                                                          u ur
   2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết                                              B ( − 0; 2 ) , C ( −
                                                                                                                   1;             1;1; 0 ) , D ( 2;1; − )
                                                                                                                                                       2        , vectơ   OA     cùng
                                 r                                                                       5
     phương với vectơ            u = ( 0;1;1)    và thể tích tứ diện ABCD là                                 . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
                                                                                                         6

                                                                                 log 2 x       log 2 4 x 2
  Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình                        4x2 −6                     =2.3

  B. Theo chương trình Nâng cao
  Câu VI.b (2,0 điểm)
   1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm                            A ( 2;1)    và đường tròn (C): ( x −1)                      +( y −2 )              Viết phương
                                                                                                                              2               2
                                                                                                                                                  =5.

     trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất.
                                                                                                         x y −1    z
   2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng                                         d:
                                                                                                         2
                                                                                                           =
                                                                                                             −1
                                                                                                                =
                                                                                                                  −3
                                                                                                                                  và mặt phẳng (P):           7x + y + z − =
                                                                                                                                                                  9   2   7 0




   cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng                       ∆
                                                                         nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với                                    d
                                                                                                                                                        và cách d một khoảng là
     3
     42
          .
WWW.VNMATH.COM
                                                                               log 2 x        log 2 y      9
                                                                              1 + log 2 x + 1 + log 2 y = 10
                                                                              
     Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình                                        2             2


                                                                               1 + log 2.log 2 .log ( xy ) = 9
                                                                              (
                                                                              
                                                                                         x      y )      2
                                                                                                              2

                                                                              ----------- Hết ----------

 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................

  TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4                                                 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1-NĂM 2012
    ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                          Môn: TOÁN; Khối: D
                                                                            Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
  Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y =x −6 x +9 x −2          3
                                                          (C)     2




 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
  2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C), biết M cùng với hai điểm cực trị tạo thành
   một tam giác có diện tích bằng 6.
 Câu II (2,0 điểm)
                                    1 + cot 2 x.cotx
   1. Giải phương trình                  cos 2 x
                                                                      (
                                                     +1 = 6 sin 4 x + cos 4 x                )
                                                    xy = x + 7 y + 1
    2. Giải hệ phương trình sau:                    2 2
                                                    x y = 10 y −1
                                                                 2




   Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân                      I =∫
                                                              2   x   (    x −1 − 3   ) dx
                                                              1           x −10


  Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp SABC có            (với     ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác
                                                                            SA = a
                                                                                3                   a >0




  ABC vuông tại B, ·ACB =30 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt
                                         0




  phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.
  Câu V (1,0 điểm) Tìm m để phương trình                              12 4 +x −3 x 2 =3 x −24 +m 3                 (    x + +2 4 −3 x
                                                                                                                           1                 ) có nghiệm.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
  A. Theo chương trình Chuẩn
  Câu VI.a (2,0 điểm)
  1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C ( −1;1) , trực tâm H ( 1;3) , trung điểm của cạnh AB là
        điểm      I ( 5;5 )   . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC.
                                                                                                                                                                        u ur
    2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết                                               B ( − 0; 2 ) , C ( −
                                                                                                                     1;             1;1; 0 ) , D ( 2;1; − )
                                                                                                                                                         2    , vectơ   OA     cùng
                                    r                                                                      5
        phương với vectơ            u = ( 0;1;1)     và thể tích tứ diện ABCD là                               . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
                                                                                                           6

                                                                                   log 2 x       log 2 4 x 2
    Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình                                4x2 −6             =2.3

    B. Theo chương trình Nâng cao
    Câu VI.b (2,0 điểm)
WWW.VNMATH.COM
    1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm                            A ( 2;1)         và đường tròn (C): ( x −1)                                   +( y −2 )              Viết phương
                                                                                                                                                 2               2
                                                                                                                                                                     =5.

        trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biết B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất.
                                                                                                                 x y −1    z
     2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng                                               d:
                                                                                                                 2
                                                                                                                   =
                                                                                                                     −1
                                                                                                                        =
                                                                                                                          −3
                                                                                                                                                     và mặt phẳng (P):           7x + y + z − =
                                                                                                                                                                                     9   2   7 0




     cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng                       ∆
                                                                                nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với                                                d
                                                                                                                                                                           và cách d một khoảng là
        3
        42
             .

                                                                                                            − x2 + x                             1        
     Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số                                              y=                    trên                − 4 ; +∞ 
                                                                                                                                                           ÷
                                                                                                             2x + 1                             

                                                                                    ----------- Hết ----------

 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................



     TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4                                                                  ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
          ĐỀ CHÍNH THỨC                                                          ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012
                                                                                                Môn: TOÁN; Khối: A
                                                                                           (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang)

                                                                       ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM

    Câu                                                                                          Đáp án                                                                                        Điểm
      I.    1. (1,0 điểm)
 (2,0 điểm) * Tập xác định                    D = R / {1}

            * Sự biến thiên:
                                                                   3                                                                                                                            0,25
                       Chiều biến thiên:               y' =−                        < 0, ∀x ∈ D
                                                               ( x −1)
                                                                                2




                          Hàm số nghịch biến trên các khoảng                                     ( −∞;1)     và         ( 1; +∞ )   .
                                                            lim y = lim y =2;
                     Giới hạn và tiệm cận:                  x→ ∞
                                                              −                 x→ ∞
                                                                                  +              tiệm cận ngang:                               y=2

                                                                                                                                                                                                0,25
                                                            lim y = lim y =1;
                                                            x→1−       +
                                                                       x→1                   tiệm cận đứng:                         x =1



                      Bảng biến thiên:
                                                                       x                −∞
                                                                                                             1

                                                                                        +∞




                                                                           'y                -                           -                                                                      0,25
                                                                       y               2                           +∞




                                                                                                  −∞                                       2



                                          3                                                                         2a +1 
                  Ta có      y' = −                  . Do điểm M thuộc (C) nên                                   M  a;    ÷; a > 1                      .
                                      ( x − 1)
                                                 2
                                                                                                                    a −1                                                                      0,25
WWW.VNMATH.COM
                                                                                                                        3                2a +1
           Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là                                      y =−                     ( x −a ) +         (d)
                                                                                                                    ( a −1) 2             a −1                      0,25
                                                                                         2a + 4 
           Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận đứng là                                   A 1;      ÷   . Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận ngang                       0,25
                                                                                         a −1 

           là     B ( 2a −1; 2 )    . Tọa độ giao điểm 2 đường tiệm cận là                             I ( 1; 2 )

                        uu 
                         r       6          6    uu
                                                   r
           Ta có        IA = 0;    ÷⇒IA =      ; IB = ( 2a − 2; 0 ) ⇒IB = 2a − 2                                           .
                              a −1       a −1
                                                                                                                                                                    0,25
                                                                          1        1 6
           Vậy diện tích tam giác IAB là:                        S IAB   = IA.IB =        . 2a − 2 = 6
                                                                          2        2 a −1

    II.    1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)                                  π     π                                                                                                                 0,25
           Điều kiện 2 sin 2 x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 4 + k 2

           Phương trình tương đương với                         4cos 2 x ( sinx +cosx ) − cosx ( sinx +
                                                                                         2             cosx ) − ( sinx +
                                                                                                               2        cosx ) =0                                   0,25
                2 ( sinx +cosx ) ( cosx − ) ( 2cosx + ) =
                                         1           1   0
                                                                                                                                                                    0,25
                                                π                                                          2π
           Từ đó tìm được                x=−      + mπ      hoặc         x = mπ
                                                                            2
                                                                                        hoặc        x =±      + 2mπ
                                                4                                                           3

                                                                2mπ                                                                                                 0,25
           Đối chiếu điều kiện ta được                     x=
                                                                 3
                                                                         .
           2. (1,0 điểm)
                                    1                                                                                                                              0,25
           Điều kiện:              − ≤ x≤3
                                    2
                                                . Bất phương trình tương đương với




                     5 x −2 x 2 + 5 x + 3 + (3 x − 2)5 x + 6 x
                                                               <2
                                                                                         5x   ( 3 − x ) ( 2 x +1) + 3x.5 x                (1)
                                                                                  ⇔                                              <0
                                     3 x. −5 x                                                       3x − 5 x

                                                                                                           ln 5                                                  0,25
           Xét hàm số              g ( x ) =3x −5 x   ,   g '( x ) = 3 −5 x.ln 5, g ( x ) = 0 ⇔ x = log 5       ÷                  .
                                                                                                           3 

                                                                               ln 5  
           Lâp bảng biến thiên, ta thấy                    g ( x ) ≤ g  log 5       ÷÷< 0
                                                                               3 

                                                                                               5 − 157                                                             0,25
             (1) ⇔         ( 3 −x ) ( 2 x +1)   +3 x >0      ( vì        5x > 0
                                                                                  )    ⇔x>
                                                                                                  22

                                                                                 5 − 157                                                                         0,25
           Vậy nghiệm của bất phương trình là:                               T =
                                                                                        ;3
                                                                                    22    
    III.   (1,0 điểm)
(1,0 điểm)       e
                     ln x                         e
                                                         ln x         e                                                                                          0,25
                I = ∫
                    1  x 1 + ln x
                                   +3 x 2 ln x ÷ = ∫ 
                                                 dx                ÷ +3∫ x ln x dx = I1 +3I 2
                                                    1  x 1 + ln x 
                                                                     dx   2
                                                                                                (             )
                                                                       1


                               e
                                    ln x                                                                                                             dx          0,25
           + Tính         I1 = ∫ 
                               1  x 1 + ln x
                                                 ÷dx
                                                 
                                                          . Đặt          t = 1+ x ⇒ = + x ⇒ x = 2 −
                                                                               ln  t2 1 ln ln  t   1                                     . Suy ra       x
                                                                                                                                                          = 2tdt


             Khi       x = ⇒= x = ⇒= 2
                          1 t 1; 3 t                             .
WWW.VNMATH.COM
                                 (t              ) .2tdt = 2
                                                                                                             2
                             2           2
                                             −1                2
                                                                                 t3     2(2 − 2 )
              ⇒ I1 =        ∫                                  ∫(             )
                                                                    t −1 dt = 2  − t ÷ =                                      .
                                                                     2

                            1
                                             t                 1                3    1      3

                                                                                           dx                                                             0,25
                                 e                                       u = ln x    du = x
                                                                                     
           +Tính                     (
                          I 2 = ∫ x 2 ln x dx     )       . Đặt                    ⇒
                                                                          dv = x dx v = x
                                                                                 2          3
                                 1

                                                                                     
                                                                                          3
                                                      e                                     e
                           x3         1          x3        1 x3                                     2e3 +1
                              ln x 1 − ∫ x 2 dx = ln x 1 −
                                   e                   e
              ⇒I2 =                                                                             =
                           3          31         3         3 3                              1
                                                                                                      9

                                         5 − 2 2 + 2e 3                                                                                                    0,25
             I = I1 + 3I 2 =
                                               3

    IV.    (1,0 điểm)
(1,0 điểm) Gọi K là trung điểm BC.                                                                                                                         0,25
                                                                                     3a
           Ta có          SG ⊥ ( ABC ); ∠SAG = 600 , AG =
                                                                                      2
                                                                                        .


                                         9a        3a 3                                                                                                    0,25
           Từ đó          AK =              ; SG =      .
                                          4          2

           Trong tam giác ABC đặt                              AB =x ⇒AC =2 x; BC =x                             3.                                        0,25
                                                                              9a 7
           Ta có          AK 2 =AB 2 +BK 2                 nên           x=
                                                                               14

                           1            243 3                                                                                                              0,25
             VS . ABC =      SG.S ABC =     a                      (đvtt)
                           3            112

    V.     (1,0 điểm)
(1,0 điểm) Do x, y, z > 0 và                       x 2 +y 2 +z 2 =1       nên x,y, z            ∈

                                                                                                     ( 0;1)                                                0,25

                          x 5 − 2 x 3 + x x ( x 2 −1) 2                                                                                                    0,25
           Ta có                         =              = −x 3 + x                     .
                              y2 + z2        1 − x2

           Khi đó, ta có:                        P = −3 + ) +− 3 + ) +−3 + )
                                                    ( x  x   ( y  y   ( z z




                                                                                                                      2 3                        2 3       0,25
           Xét hàm số                    f (a ) =− 3 +a, a ∈ 0;1)
                                                  a         (                     . Ta có           max f ( a) =            . Suy ra        P≤         .
                                                                                                    ( 0;1)             9                          3

                                                                                       23                                              1                   0,25
           Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là                                              , đạt được khi              x=y=z=           .
                                                                                        3                                               3

   VIa.    1. (1,0 điểm)
(3,0 điểm) Phương trình AB: x +y − =0 .
                                      10                                                                                                                   0,25
           Do      A∈AB
                        nên A(b;10 −b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10 −b; b) .                                                                      0,25
             uuur
             AH = − ; b −
                    (1 b
                               uuu
                                 r
                           7); CB = (11 − ; b −
                                         b     1).
                                                          uuur uuu
                                                                 r  uuur uuu
                                                   Ta có AH ⊥ ⇔ .CB = .
                                                               CB    AH
                                                                           r
                                                                             0                                                                             0,25
             ⇔ − ) (11 − ) + b − ) ( b − ) =0 ⇔ = b =9
              (1 b      b   (   7       1      b 1;                                                                                                        0,25
           Khi     b =1         ⇒ (1; 9 ) ; B ( 9;1)
                                 A                             .
WWW.VNMATH.COM
         Khi b =9 ⇒ ( 9;1) , B (1; 9 )
                       A

         2. (1,0 điểm)
                         uuu
                           r    r
         Từ giả thiết có OA =t.u =(0; t ; t )                                                                                                                       0,25
                        uuu
                          r            uuu
                                         r           uuu
                                                       r
           A(0; t ; t ).BC =(0;1; − BD =
                                   2),     (3;1; 4), BA = t ; t −
                                                         (1;     2)

             uuu uuu
               r   r
           ⇒BC , BD  =(2; − −
                             6; 3)                           . Suy ra
                                                                              uuu uuu uuu
                                                                                r   r    r
                                                                             BC , BD  BA =− t +4.
                                                                                             9                                                                      0,25
                                                                                   

                                            1 uuu uuu  uuu
                                                 r   r     r 5 1                                               1                                                    0,25
         Ta có       VABCD =
                                            6
                                               BC , BD  BA ⇔ = −9t + 4
                                                             6 6
                                                                                              ⇔ t = 1; t = −
                                                                                                               9
                                                                                                                   .

         Với     t = ⇒ (0;1
                    1 A    ;1)
                                                 .                                                                                                                  0,25
                                                                                                         7    29   7   46
         Mặt cầu cần tìm có phương trình là:                                   (S ) : x2 + y 2 + z 2 −
                                                                                                         5
                                                                                                           x+
                                                                                                              5
                                                                                                                 y+ z−
                                                                                                                   5   5
                                                                                                                          =0                  .
                    1
         Với     t=− <0
                    9
                                            , tương tự ta tìm được phương trình mặt cầu
         3. (1,0 điểm)
         Điều kiện                 x >0
                                                                                                                                                                    0,25
                                                                                                                        1+log 2 x
                                                                         2                        2                     6
           4x2 −6
                    log 2 x
                                    =2.3
                                        log 2 4 x 2           ⇔2log 2 4 x −6log 2 x = 2.3log2 4 x ⇔22 log 2 2 x −                   −2.32 log 2 2 x = 0
                                                                                                                            6
           ⇔ 2 log 2 2 x − 1+ 2 x −
            6.2           6 log    12.3 2 log 2 2 x =0                                                                                                              0,25
                2
                               2log 2 2 x
                                             2
                                                 log 2 2 x                                                                                                          0,25
           ⇔ 6.  ÷                         − ÷             −12 = 0
                3                          3

           2
               log 2 2 x
                                   3      1
                                                                                                                                                                    0,25
            ÷                 =     ⇔x =
           3                     2      4

   VIb. 1. (1,0 điểm)
(3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy A nằm trong đường tròn (C).                                                                                                      0,25
           Khi đó PA/(C) = AB. AC = AB. AC = − = 3 . Suy ra AB.AC=3.                                                                                                0,25
                             uuu uuu
                               r    r
                                      −        IA  R    −                           2   2




         Theo BĐT AM-GM ta có BC =AB +AC ≥2 AB. AC =2 3 .                                                                                                           0,25
         Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC.
                                             uu
                                              r
         Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA =(1; −1) là vectơ pháp tuyến.                                                                                          0,25
         Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0.
         2. (1,0 điểm)
                                                uu
                                                 r
                                                                                d
                                                                                     uu
                                                                                      r
         Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (2; −1; −3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến n (7; 9; 2) .                                              P
                                                                                                                                                                    0,25
         Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên                                                              ∆
                                                                                                                                                              thì   0,25
                                                                                                      r    1 r r 
           M (4; − −
                  1; 6)
                                    . Đường thẳng                ∆
                                                                     có vectơ chỉ phương              u∆ =
                                                                                                           25 
                                                                                                               n P , u d  = (1; −1;1)


                                                                                                                   1                                                0,25
         Ta thấy           ∆
                                   , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách                                 42


                    r r uuuu      r
                  u ∆ , u d  MH          3t
                                    3         3
         nên           r r          =    ⇔    =    ⇔ t =1                                      hoặc       t =−1

                     u ∆ , u d      42   42   42
                               
WWW.VNMATH.COM
                                                              x = −7 + t                 x = 15 + t '                                     0,25
                                                                                        
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là                        ∆1 :  y = 4 − t (t ∈ R ); ∆2 :  y = −6 − t '( t ∈ R )
                                                              z = 10 + t                 z = −22 + t '
                                                                                        
3. (1,0 điểm)
Điều kiện: 0 <x, y ≠1 . Đặt               a =log 2 x; b =log 2 y             . Khi đó, hệ phương trình trở thành:                           0,25
   a           b       9
  1 + a 2 + 1 + b 2 = 10
                                (*)      10 ( a + b ) ( 1 + ab ) = 9 1 + a 2
                                                                                (           ) (1+b )
                                                                                                   2
                                                                                                            (1)
                                        ⇔
   1 + 1  ( a + b ) = 9
                                 (**)
                                          2 ( a + b ) ( 1 + ab ) = 9ab
                                          
                                                                                                            (2)
   ab ÷
                      2

                                                                                                                             1 +b 2         0,25
Lấy phương trình (1) chia vế theo vế (2) ta được:                                        (
                                                                               5ab = 1 + a 2     ) ( 1 +b ) ⇔1 +a
                                                                                                        2      5
                                                                                                                 a   2
                                                                                                                         =
                                                                                                                               b
                                                                                                                                      (3)

                             a     9   b
Từ (*), ta suy ra                =   −
                          1 + a 2 10 1 + b 2
                                                     .

                                9    b  1 +b 2  1 +b 2      b    9                                                                        0,25
Thay vào (3), ta có:           5  −    2 ÷
                                           =     ⇔       +5       − =0                                        (4)
                                10 1 +b    b      b       1 +b 2 2

             1 + b2                                                         5 9                                   5
Đặt    t=
                b
                      . Phương trình (4) trở thành:                t+
                                                                            t
                                                                              − = 0 ⇔2t 2 −9t +10 = 0 ⇔t = 2; t =
                                                                               2                                  2
                                                                                                                                      .

                                                                             x = 2                                                         0,25
Với    t=2        ⇒ b 2 −2b + ) =0 ⇔ =1
                   (         1      b                      ⇒y =2            ⇒
                                                                             x = 4

                                       b = 2 ⇒ y = 4, x = 2
               5
Với     t=       ⇒ 2b 2 − 5b + 2 = 0 ⇔ 
               2                       b = 1 ⇒ y = 2, x = 2
                                           2

Vậy hệ có nghiệm             ( x; y ) =(2; 4); (2;   2)        (        )
                                                                   2; 4 , ( 4; 2 )   .

                                                             - - - Hết - - -
WWW.VNMATH.COM




  TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4                                              ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
       ĐỀ CHÍNH THỨC                                      ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012
                                                                         Môn: TOÁN; Khối: D
                                                                    (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang)

                                                       ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM

   Câu                                                                     Đáp án                                                                    Điểm
     I.    1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) * Tập xác định       D =R



           * Sự biến thiên:
                Chiều biến thiên:           y ' =3 x 2 − x +
                                                        12  9   ,         y ' = ⇔ =; x =
                                                                               0 x 1    3                                                            0,25
             Hàm số đồng biến trên các khoảng                   ( −∞;1)    và           ( 3; +∞ )       . Hàm số nghịch biến trên khoảng   ( 1;3)

              Giới hạn:     lim y =− ; lim y =+
                           x→ ∞
                             −
                                    ∞          ∞
                                              x→ ∞
                                                −
                                                                                                                                                    0,25

              Cực trị: x = y1,
                           CD          CD   = xCT = , y CT = 2
                                             2;    3        −


              Bảng biến thiên:                                                                                                                      0,25
                                                 x
                                                           −∞
                                                                                1                            3

                                                           +∞




                                                 'y                 −
                                                                                    0               +            0

                                                           −




                                                                            2


                                                 y         +∞




                                                           −∞
                                                                                                        −2



            * Đồ thị:                                                                                                                               0,25




           HS tự vẽ




           2. (1,0 điểm)
WWW.VNMATH.COM
             Điểm       M ∈ C)
                           (
                                     nên    M ( t ; t −6t 2 +9t −2 ) , t ≠1; 3
                                                     3
                                                                                            .                                         0,25


             Hàm số có đồ thị (C) nhận điểm cực tiểu                          A ( 3; −2 )       , điểm cực đại         B ( 2;1)   .   0,25
             Phương trình AB: 2 x +y −4 =0
                                    1                          1                                 2t + t 3 + 9t − 2 − 4                0,25
             Ta có:     S ABM =       AB.d ( M , AB ) = 6 ⇔6 =                    4 +16
                                    2                          2                                         4 +1

              ⇔ 3 −6t 2 + t −6 =6 ⇔ =0; t =4
               t         11        t                                                                                                  0,25
             Vậy điểm M là            M (0; − M (4; 2)
                                             2);
                                                               .
    II.      1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)                                 kπ                                                                                         0,25
             ĐK       sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠
                                            2

                             cosx                    1                                                                              0,25
              (1) ⇔           2
                                           +1 = 6 1 − sin 2 2 x ÷
                       cos x sin x.sin 2 x           2          

                      2              1            2 +sin 2 2 x                                                                      0,25
              ⇔       2
                           +1 = 6 1 − sin 2 2 x ÷⇔              = 6 −3sin 2 2 x
                   sin 2 x           2              sin 2 2 x

              ⇔+
               2 sin 2 2 x = − sin 2 2 x) sin 2 2 x ⇔sin 4 2 x − sin 2 2 x + =
                            (6 3                     3          5           2 0                                                       0,25

                                
                                 x = π + mπ
                                     4    2
               sin 2 2 x = 1   
                                      1          6
              ⇔ 2            ⇔  x = arcsin  ±
                                              3 ÷+ mπ
               sin 2 x = 2          2            ÷
                                                
                           3
                                     π 1           6
                                     2 2         3 ÷+ mπ
                                 x = − arcsin  ±    ÷
                                                    
             2. (1,0 điểm)
                                                                                        1                                             0,25
             Ta có: y = 0 không là nghiệm của HPT. Đặt                             t=
                                                                                        y
                                                                                            do đó

              x        7                                                                                                             0,25
               t = x + t +1
                              x = xt + 7 + t   x − xt − t = 7
               2            ⇔ 2              ⇔ 2 2
                               x = 10 − t       x + t = 10
                                           2
               x = 10
               t 2 t 2 −1
              

                                                          S − P = 7     S = −6                              S = 4                  0,25
             Đặt    S = −; P = xt
                       x t    −
                                           , ta có         2           ⇔                           hoặc     
                                                          S − 2 P = 10  P = 13                              P= 3

                   S = 4                                                                                                             0,25
             Khi             thì x;−t là nghiệm PT                X   2
                                                                           − X + =
                                                                            4   3 0          ⇔ X =1; X = 3.
                   P= 3

                                                             1
             Vậy nghiệm HPT đã cho là                    1; − ÷; ( 3; −1)
                                                             3

                   S = −6
             Khi                 thì x;−t là nghiệm PT X2+ 6X +13 = 0(VN ) .
                    P = 13

   III.      (1,0 điểm)
WWW.VNMATH.COM
(1,0 điểm) Đặt       t = x − ⇒ = − ⇒ = tdt
                            1 t x 1 dx 2    2
                                                                                                                                     0,25
           Khi         x = ⇒ 0; x = ⇒ 1
                          1 t =    2 t =


                                 1
                                     2t (t 2 +1)(t − 3)                                                                              0,25
           Khi đó:            I =∫                      dt
                                 0
                                            t2 −9

                 1
                                  30                                                                                               0,25
             = ∫  t 2 − 3t +10 −      ÷dt
               0                 t +3 

                                                             1                                                                       0,25
                 t 3 3t 2                       53         4
             = 2 −        +10t − 60 ln t + 3 ÷ =    − 60 ln
                 3    2                      0   3         3

    IV.    (1,0 điểm)
(1,0 điểm)                                                                                                      3a                   0,25
           Gọi K là trung điểm BC. Ta có                          SG ⊥ ( ABC ); ∠SAG = 600 , AG =
                                                                                                                 2
                                                                                                                   .


                                   9a        3a 3                                                                                    0,25
           Từ đó            AK =      ; SG =      .
                                    4          2

           Trong tam giác ABC đặt                      AB =x ⇒AC =2 x; BC =x                 3.                                      0,25
                                                                      9a 7
           Ta có            AK 2 =AB 2 +BK 2          nên        x=
                                                                       14

                             1            243 3                                                                                      0,25
             VS . ABC =        SG.S ABC =     a         (đvtt)
                             3            112

    V.     (1,0 điểm)
(1,0 điểm) Đặt t =3            x + +2 4 −3x , t ∈ 21; 7 
                                  1                                                                                                 0,25
                                                       

                                                                                         1                                           0,25
           Khi đó phương trình trở thành                         t 2 −1 = mt ⇔ m = t −
                                                                                         t
                                                                                             , do         t≠0
                                                                                                                (2).

           Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm                                          t ∈  21; 7 
                                                                                                                               .
                                                 1                                                1                                  0,25
           Xét hàm số                f (t ) = t − ,   t ∈  21; 7 
                                                                      . Ta có   f '(t ) = 1 +      >0     .
                                                 t                                                t2

                                                                                                            20      48               0,25
           Xét bảng biến thiên ta có phương trình (1) có nghiệm khi                                             ≤m≤
                                                                                                             21     7

   VIa.    1. (1,0 điểm)
(3,0 điểm) Phương trình AB: x +y − =0 .
                                      10                                                                                             0,25
           Do        A∈
                        nên A(b;10 −b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10 −b; b) .
                       AB                                                                                                            0,25
             uuur
             AH = − ; b −
                    (1 b
                               uuu
                                 r
                           7); CB = (11 − ; b −
                                         b     1).
                                                          uuur uuu
                                                                 r  uuur uuu
                                                   Ta có AH ⊥ ⇔ .CB = .
                                                               CB    AH
                                                                           r
                                                                             0                                                       0,25
             ⇔ − ) (11 − ) + b − ) ( b − ) =0 ⇔ = b =9
              (1 b      b   (   7       1      b 1;                                                                                  0,25
           Khi       b =1      ⇒ (1; 9 ) ; B ( 9;1)
                                A                       .
           Khi b =9 ⇒ ( 9;1) , B (1; 9 )
                         A

           2. (1,0 điểm)
                           uuu
                             r    r
           Từ giả thiết có OA =t.u =(0; t ; t )                                                                                      0,25
                          uuu
                            r            uuu
                                           r           uuu
                                                         r
             A(0; t ; t ).BC =(0;1; − BD =
                                     2),     (3;1; 4), BA = t ; t −
                                                           (1;     2)

               uuu uuu
                 r   r
             ⇒BC , BD  =(2; − −
                               6; 3)                  . Suy ra
                                                                        uuu uuu uuu
                                                                          r   r    r
                                                                       BC , BD  BA =− t +4.
                                                                                       9                                             0,25
                                                                             
WWW.VNMATH.COM
                                            1 uuu uuu  uuu
                                                 r   r     r  5 1                                                   1                                                    0,25
         Ta có       VABCD =
                                            6 BC , BD  BA ⇔ 6 = 6 −9t + 4                        ⇔ t = 1; t = −
                                                                                                                    9
                                                                                                                        .

         Với     t = ⇒ (0;1
                    1 A    ;1)
                                                       .                                                                                                                 0,25
                                                                                                              7    29   7   46
         Mặt cầu cần tìm có phương trình là:                                        (S ) : x2 + y 2 + z 2 −
                                                                                                              5
                                                                                                                x+
                                                                                                                   5
                                                                                                                      y+ z−
                                                                                                                        5   5
                                                                                                                               =0                  .
                    1
         Với     t=− <0
                    9
                                            . Tương tự tìm ra phương trình mặt cầu
         3. (1,0 điểm)
         Điều kiện                 x >0
                                                                                                                                                                         0,25
                                                                                                                             1+log 2 x
                                                                               2                       2                     6
          4x2 −6
                    log 2 x
                                    =2.3
                                        log 2 4 x 2                 ⇔2log 2 4 x −6log 2 x = 2.3log2 4 x ⇔22 log 2 2 x −                  −2.32 log 2 2 x = 0
                                                                                                                                 6
          ⇔ 2 log 2 2 x − 1+ 2 x −
           6.2           6 log    12.3 2 log 2 2 x =0                                                                                                                    0,25
               2
                               2log 2 2 x
                                             2
                                                       log 2 2 x                                                                                                         0,25
          ⇔ 6.  ÷                          − ÷                   −12 = 0
               3                           3

          2
               log 2 2 x
                                   3      1
                                                                                                                                                                         0,25
           ÷                  =     ⇔x =
          3                      2      4

   VIb. 1. (1,0 điểm)
(3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy nằm trong đường tròn (C).                                                                                                             0,25
           Khi đó PA/(C) = AB. AC = AB. AC = − = 3 . Suy ra AB.AC=3.                                                                                                     0,25
                             uuu uuu
                               r    r
                                      −       IA   R    −                                 2   2




         Theo BĐT AM-GM ta có BC =AB +AC ≥2 AB. AC =2 3 .                                                                                                                0,25
         Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC.
                                             uu
                                              r
         Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA =(1; −1) là vectơ pháp tuyến.                                                                                               0,25
         Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0.
         2. (1,0 điểm)
                                                uu
                                                 r                                   uu
                                                                                      r
         Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (2; −1; −3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến n (7; 9; 2) .
                                                                                      d                                                             P
                                                                                                                                                                         0,25
         Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên                                                                   ∆
                                                                                                                                                                   thì   0,25
                                                                                                           r    1 r r 
          M (4; − −
                 1; 6)
                                    . Đường thẳng                      ∆
                                                                           có vectơ chỉ phương             u∆ =
                                                                                                                25 
                                                                                                                    n P , u d  = (1; −1;1)


                                                                                                                        1                                                0,25
         Ta thấy           ∆
                                   , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách                                      42
                    r r uuuu      r
                  u ∆ , u d  MH          3t
                                    3         3
         nên           r r          =    ⇔    =    ⇔ t =1                                           hoặc       t =−1

                     u ∆ , u d      42   42   42
                               


                                                                                        x = −7 + t                 x = 15 + t '                                        0,25
                                                                                                                  
         Vậy có hai đường thẳng cần tìm là                                         ∆1 :  y = 4 − t (t ∈ R ); ∆2 :  y = −6 − t '( t ∈ R )
                                                                                        z = 10 + t                 z = −22 + t '
                                                                                                                  
         3. (1,0 điểm)
                                     2 x 2 + 2 x −1                                                                                                                      0,25
         Ta có        y'=−                                  ;
                                          ( 2 x + 1)
                                                       2
WWW.VNMATH.COM
               −1 + 3                                                                                                    0,25
  y' =0 ⇔x =
                  2

Bảng biến thiên:
                                          1                    −1+ 3
                                 x    −                                                +∞


                                          4                      2
                            'y                          +           0             −




                                                                2− 3
                                                                  2

                                 y
                                                                                                                         0,25


                                                  5
                                              −                                             −∞




                                                  8

                                                                                            2− 3                         0,25
                                                                         max y =                 ,              −1 + 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị lớn nhất của hàm số:              1                  2      tại   x=
                                                                         − 4 ; +∞ ÷
                                                                                  
                                                                                                                   2



                                                      - - - Hết - - -

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkichutieu79
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12hongtranga8
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012Việt Buzz
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThế Giới Tinh Hoa
 
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (20)

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
 

Destacado

Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatChuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatCảnh
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửHuyenAoa
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực haylý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hayHoàng Thái Việt
 
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCảnh
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đQuốc Nguyễn
 

Destacado (8)

Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatChuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
 
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thửTuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
Tuyển tập bài tập hay và khó hình không gian và đề thi thử
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
 
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực haylý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
lý thuyết và bài tập hình không gian ôn thi đại học cực hay
 
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luật
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 

Similar a Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a

De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010ntquangbs
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010ntquangbs
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009Quyen Le
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 

Similar a Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a (17)

De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 

Más de Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Más de Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a

  • 1. WWW.VNMATH.COM TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x + 1 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y= x −1 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1, I là giao điểm hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến với (C) tại M cắt tiệm cận đứng tại A, cắt tiệm cận ngang tại B. Tính diện tích tam giác IAB. Câu II (2,0 điểm) 4 cos 3 x + 2 cos 2 x ( 2 sin x −1) −sin 2 x − 2 ( sinx + cosx ) 1. Giải phương trình =0 2 sin 2 x −1 −2 x 2 + 5 x + 3 − 2 + 3 x + 6 x.5 −x 2. Giải bất phương trình sau: <2 3 x.5−x −1 e  ln x  Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ + 3 x 2 ln x ÷dx 1  x 1 + ln x  Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp SABC có (với ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác SA = a 3 a >0 ABC vuông tại B, ·ACB =30 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt 0 phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a. Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x +y +z =1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 2 x5 − 2 x3 + x y 5 − 2 y 3 + y z 5 − 2 z 3 + z thức: P= y2 + z2 + z 2 + x2 + x2 + y 2 . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C ( −1;1) , trực tâm H ( 1;3) , trung điểm của cạnh AB là điểm I ( 5;5 ) . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC. u ur 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết B ( − 0; 2 ) , C ( − 1; 1;1; 0 ) , D ( 2;1; − ) 2 , vectơ OA cùng r 5 phương với vectơ u = ( 0;1;1) và thể tích tứ diện ABCD là . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 6 log 2 x log 2 4 x 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình 4x2 −6 =2.3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ( 2;1) và đường tròn (C): ( x −1) +( y −2 ) Viết phương 2 2 =5. trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. x y −1 z 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 = −1 = −3 và mặt phẳng (P): 7x + y + z − = 9 2 7 0 cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng là 3 42 .
  • 2. WWW.VNMATH.COM  log 2 x log 2 y 9 1 + log 2 x + 1 + log 2 y = 10  Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 2  1 + log 2.log 2 .log ( xy ) = 9 (  x y ) 2 2 ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................ TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1-NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y =x −6 x +9 x −2 3 (C) 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C), biết M cùng với hai điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6. Câu II (2,0 điểm) 1 + cot 2 x.cotx 1. Giải phương trình cos 2 x ( +1 = 6 sin 4 x + cos 4 x )  xy = x + 7 y + 1 2. Giải hệ phương trình sau:  2 2  x y = 10 y −1 2 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I =∫ 2 x ( x −1 − 3 ) dx 1 x −10 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp SABC có (với ); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác SA = a 3 a >0 ABC vuông tại B, ·ACB =30 . G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt 0 phẳng (ABC). Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a. Câu V (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 12 4 +x −3 x 2 =3 x −24 +m 3 ( x + +2 4 −3 x 1 ) có nghiệm. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết C ( −1;1) , trực tâm H ( 1;3) , trung điểm của cạnh AB là điểm I ( 5;5 ) . Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tan giác ABC. u ur 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết B ( − 0; 2 ) , C ( − 1; 1;1; 0 ) , D ( 2;1; − ) 2 , vectơ OA cùng r 5 phương với vectơ u = ( 0;1;1) và thể tích tứ diện ABCD là . Lâp phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 6 log 2 x log 2 4 x 2 Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình 4x2 −6 =2.3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm)
  • 3. WWW.VNMATH.COM 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ( 2;1) và đường tròn (C): ( x −1) +( y −2 ) Viết phương 2 2 =5. trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biết B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. x y −1 z 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 = −1 = −3 và mặt phẳng (P): 7x + y + z − = 9 2 7 0 cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng là 3 42 . − x2 + x  1  Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= trên  − 4 ; +∞  ÷ 2x + 1  ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................ TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: A (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D = R / {1} * Sự biến thiên: 3 0,25 Chiều biến thiên: y' =− < 0, ∀x ∈ D ( x −1) 2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) . lim y = lim y =2; Giới hạn và tiệm cận: x→ ∞ − x→ ∞ + tiệm cận ngang: y=2 0,25 lim y = lim y =1; x→1− + x→1 tiệm cận đứng: x =1 Bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞ 'y - - 0,25 y 2 +∞ −∞ 2 3  2a +1  Ta có y' = − . Do điểm M thuộc (C) nên M  a; ÷; a > 1 . ( x − 1) 2  a −1  0,25
  • 4. WWW.VNMATH.COM 3 2a +1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là y =− ( x −a ) + (d) ( a −1) 2 a −1 0,25  2a + 4  Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận đứng là A 1; ÷ . Toạ độ giao điểm (d) và tiệm cận ngang 0,25  a −1  là B ( 2a −1; 2 ) . Tọa độ giao điểm 2 đường tiệm cận là I ( 1; 2 ) uu  r 6  6 uu r Ta có IA = 0; ÷⇒IA = ; IB = ( 2a − 2; 0 ) ⇒IB = 2a − 2 .  a −1  a −1 0,25 1 1 6 Vậy diện tích tam giác IAB là: S IAB = IA.IB = . 2a − 2 = 6 2 2 a −1 II. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) π π 0,25 Điều kiện 2 sin 2 x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 4 + k 2 Phương trình tương đương với 4cos 2 x ( sinx +cosx ) − cosx ( sinx + 2 cosx ) − ( sinx + 2 cosx ) =0 0,25 2 ( sinx +cosx ) ( cosx − ) ( 2cosx + ) = 1 1 0 0,25 π 2π Từ đó tìm được x=− + mπ hoặc x = mπ 2 hoặc x =± + 2mπ 4 3 2mπ 0,25 Đối chiếu điều kiện ta được x= 3 . 2. (1,0 điểm) 1 0,25 Điều kiện: − ≤ x≤3 2 . Bất phương trình tương đương với 5 x −2 x 2 + 5 x + 3 + (3 x − 2)5 x + 6 x <2 5x ( 3 − x ) ( 2 x +1) + 3x.5 x (1) ⇔ <0 3 x. −5 x 3x − 5 x  ln 5  0,25 Xét hàm số g ( x ) =3x −5 x , g '( x ) = 3 −5 x.ln 5, g ( x ) = 0 ⇔ x = log 5  ÷ .  3    ln 5   Lâp bảng biến thiên, ta thấy g ( x ) ≤ g  log 5  ÷÷< 0   3  5 − 157 0,25 (1) ⇔ ( 3 −x ) ( 2 x +1) +3 x >0 ( vì 5x > 0 ) ⇔x> 22  5 − 157  0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là: T =  ;3  22  III. (1,0 điểm) (1,0 điểm) e  ln x  e  ln x  e 0,25 I = ∫ 1  x 1 + ln x +3 x 2 ln x ÷ = ∫  dx ÷ +3∫ x ln x dx = I1 +3I 2 1  x 1 + ln x  dx 2 ( )  1 e  ln x  dx 0,25 + Tính I1 = ∫  1  x 1 + ln x ÷dx  . Đặt t = 1+ x ⇒ = + x ⇒ x = 2 − ln t2 1 ln ln t 1 . Suy ra x = 2tdt Khi x = ⇒= x = ⇒= 2 1 t 1; 3 t .
  • 5. WWW.VNMATH.COM (t ) .2tdt = 2 2 2 2 −1 2  t3  2(2 − 2 ) ⇒ I1 = ∫ ∫( ) t −1 dt = 2  − t ÷ = . 2 1 t 1 3 1 3  dx 0,25 e u = ln x  du = x  +Tính ( I 2 = ∫ x 2 ln x dx ) . Đặt  ⇒  dv = x dx v = x 2 3 1   3 e e x3 1 x3 1 x3 2e3 +1 ln x 1 − ∫ x 2 dx = ln x 1 − e e ⇒I2 = = 3 31 3 3 3 1 9 5 − 2 2 + 2e 3 0,25 I = I1 + 3I 2 = 3 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm BC. 0,25 3a Ta có SG ⊥ ( ABC ); ∠SAG = 600 , AG = 2 . 9a 3a 3 0,25 Từ đó AK = ; SG = . 4 2 Trong tam giác ABC đặt AB =x ⇒AC =2 x; BC =x 3. 0,25 9a 7 Ta có AK 2 =AB 2 +BK 2 nên x= 14 1 243 3 0,25 VS . ABC = SG.S ABC = a (đvtt) 3 112 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Do x, y, z > 0 và x 2 +y 2 +z 2 =1 nên x,y, z ∈ ( 0;1) 0,25 x 5 − 2 x 3 + x x ( x 2 −1) 2 0,25 Ta có = = −x 3 + x . y2 + z2 1 − x2 Khi đó, ta có: P = −3 + ) +− 3 + ) +−3 + ) ( x x ( y y ( z z 2 3 2 3 0,25 Xét hàm số f (a ) =− 3 +a, a ∈ 0;1) a ( . Ta có max f ( a) = . Suy ra P≤ . ( 0;1) 9 3 23 1 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là , đạt được khi x=y=z= . 3 3 VIa. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Phương trình AB: x +y − =0 . 10 0,25 Do A∈AB nên A(b;10 −b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10 −b; b) . 0,25 uuur AH = − ; b − (1 b uuu r 7); CB = (11 − ; b − b 1). uuur uuu r uuur uuu Ta có AH ⊥ ⇔ .CB = . CB AH r 0 0,25 ⇔ − ) (11 − ) + b − ) ( b − ) =0 ⇔ = b =9 (1 b b ( 7 1 b 1; 0,25 Khi b =1 ⇒ (1; 9 ) ; B ( 9;1) A .
  • 6. WWW.VNMATH.COM Khi b =9 ⇒ ( 9;1) , B (1; 9 ) A 2. (1,0 điểm) uuu r r Từ giả thiết có OA =t.u =(0; t ; t ) 0,25 uuu r uuu r uuu r A(0; t ; t ).BC =(0;1; − BD = 2), (3;1; 4), BA = t ; t − (1; 2) uuu uuu r r ⇒BC , BD  =(2; − − 6; 3) . Suy ra uuu uuu uuu r r r BC , BD  BA =− t +4. 9 0,25     1 uuu uuu  uuu r r r 5 1 1 0,25 Ta có VABCD = 6 BC , BD  BA ⇔ = −9t + 4 6 6 ⇔ t = 1; t = − 9 . Với t = ⇒ (0;1 1 A ;1) . 0,25 7 29 7 46 Mặt cầu cần tìm có phương trình là: (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 5 x+ 5 y+ z− 5 5 =0 . 1 Với t=− <0 9 , tương tự ta tìm được phương trình mặt cầu 3. (1,0 điểm) Điều kiện x >0 0,25 1+log 2 x 2 2 6 4x2 −6 log 2 x =2.3 log 2 4 x 2 ⇔2log 2 4 x −6log 2 x = 2.3log2 4 x ⇔22 log 2 2 x − −2.32 log 2 2 x = 0 6 ⇔ 2 log 2 2 x − 1+ 2 x − 6.2 6 log 12.3 2 log 2 2 x =0 0,25 2 2log 2 2 x 2 log 2 2 x 0,25 ⇔ 6.  ÷ − ÷ −12 = 0 3 3 2 log 2 2 x 3 1 0,25  ÷ = ⇔x = 3 2 4 VIb. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy A nằm trong đường tròn (C). 0,25 Khi đó PA/(C) = AB. AC = AB. AC = − = 3 . Suy ra AB.AC=3. 0,25 uuu uuu r r − IA R − 2 2 Theo BĐT AM-GM ta có BC =AB +AC ≥2 AB. AC =2 3 . 0,25 Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC. uu r Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA =(1; −1) là vectơ pháp tuyến. 0,25 Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0. 2. (1,0 điểm) uu r d uu r Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (2; −1; −3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến n (7; 9; 2) . P 0,25 Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên ∆ thì 0,25 r 1 r r  M (4; − − 1; 6) . Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u∆ = 25  n P , u d  = (1; −1;1) 1 0,25 Ta thấy ∆ , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách 42 r r uuuu r u ∆ , u d  MH 3t   3 3 nên r r = ⇔ = ⇔ t =1 hoặc t =−1 u ∆ , u d  42 42 42  
  • 7. WWW.VNMATH.COM x = −7 + t  x = 15 + t ' 0,25   Vậy có hai đường thẳng cần tìm là ∆1 :  y = 4 − t (t ∈ R ); ∆2 :  y = −6 − t '( t ∈ R ) z = 10 + t  z = −22 + t '   3. (1,0 điểm) Điều kiện: 0 <x, y ≠1 . Đặt a =log 2 x; b =log 2 y . Khi đó, hệ phương trình trở thành: 0,25  a b 9 1 + a 2 + 1 + b 2 = 10  (*) 10 ( a + b ) ( 1 + ab ) = 9 1 + a 2  ( ) (1+b ) 2 (1)  ⇔  1 + 1  ( a + b ) = 9 (**) 2 ( a + b ) ( 1 + ab ) = 9ab  (2)  ab ÷   2 1 +b 2 0,25 Lấy phương trình (1) chia vế theo vế (2) ta được: ( 5ab = 1 + a 2 ) ( 1 +b ) ⇔1 +a 2 5 a 2 = b (3) a 9 b Từ (*), ta suy ra = − 1 + a 2 10 1 + b 2 . 9 b  1 +b 2 1 +b 2 b 9 0,25 Thay vào (3), ta có: 5 − 2 ÷ = ⇔ +5 − =0 (4) 10 1 +b  b b 1 +b 2 2 1 + b2 5 9 5 Đặt t= b . Phương trình (4) trở thành: t+ t − = 0 ⇔2t 2 −9t +10 = 0 ⇔t = 2; t = 2 2 . x = 2 0,25 Với t=2 ⇒ b 2 −2b + ) =0 ⇔ =1 ( 1 b ⇒y =2 ⇒ x = 4 b = 2 ⇒ y = 4, x = 2 5 Với t= ⇒ 2b 2 − 5b + 2 = 0 ⇔  2 b = 1 ⇒ y = 2, x = 2  2 Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) =(2; 4); (2; 2) ( ) 2; 4 , ( 4; 2 ) . - - - Hết - - -
  • 8. WWW.VNMATH.COM TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4 ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 Môn: TOÁN; Khối: D (Đáp án- thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) * Tập xác định D =R * Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' =3 x 2 − x + 12 9 , y ' = ⇔ =; x = 0 x 1 3 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 3; +∞ ) . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;3) Giới hạn: lim y =− ; lim y =+ x→ ∞ − ∞ ∞ x→ ∞ − 0,25 Cực trị: x = y1, CD CD = xCT = , y CT = 2 2; 3 − Bảng biến thiên: 0,25 x −∞ 1 3 +∞ 'y − 0 + 0 − 2 y +∞ −∞ −2 * Đồ thị: 0,25 HS tự vẽ 2. (1,0 điểm)
  • 9. WWW.VNMATH.COM Điểm M ∈ C) ( nên M ( t ; t −6t 2 +9t −2 ) , t ≠1; 3 3 . 0,25 Hàm số có đồ thị (C) nhận điểm cực tiểu A ( 3; −2 ) , điểm cực đại B ( 2;1) . 0,25 Phương trình AB: 2 x +y −4 =0 1 1 2t + t 3 + 9t − 2 − 4 0,25 Ta có: S ABM = AB.d ( M , AB ) = 6 ⇔6 = 4 +16 2 2 4 +1 ⇔ 3 −6t 2 + t −6 =6 ⇔ =0; t =4 t 11 t 0,25 Vậy điểm M là M (0; − M (4; 2) 2); . II. 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) kπ 0,25 ĐK sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 cosx  1  0,25 (1) ⇔ 2 +1 = 6 1 − sin 2 2 x ÷ cos x sin x.sin 2 x  2  2  1  2 +sin 2 2 x 0,25 ⇔ 2 +1 = 6 1 − sin 2 2 x ÷⇔ = 6 −3sin 2 2 x sin 2 x  2  sin 2 2 x ⇔+ 2 sin 2 2 x = − sin 2 2 x) sin 2 2 x ⇔sin 4 2 x − sin 2 2 x + = (6 3 3 5 2 0 0,25   x = π + mπ  4 2 sin 2 2 x = 1  1  6 ⇔ 2 ⇔  x = arcsin  ±  3 ÷+ mπ sin 2 x = 2  2 ÷      3  π 1  6  2 2  3 ÷+ mπ  x = − arcsin  ± ÷    2. (1,0 điểm) 1 0,25 Ta có: y = 0 không là nghiệm của HPT. Đặt t= y do đó x 7 0,25  t = x + t +1   x = xt + 7 + t  x − xt − t = 7  2 ⇔ 2 ⇔ 2 2  x = 10 − t  x + t = 10 2  x = 10  t 2 t 2 −1  S − P = 7 S = −6 S = 4 0,25 Đặt S = −; P = xt x t − , ta có  2 ⇔ hoặc  S − 2 P = 10 P = 13 P= 3 S = 4 0,25 Khi  thì x;−t là nghiệm PT X 2 − X + = 4 3 0 ⇔ X =1; X = 3. P= 3  1 Vậy nghiệm HPT đã cho là 1; − ÷; ( 3; −1)  3 S = −6 Khi  thì x;−t là nghiệm PT X2+ 6X +13 = 0(VN ) .  P = 13 III. (1,0 điểm)
  • 10. WWW.VNMATH.COM (1,0 điểm) Đặt t = x − ⇒ = − ⇒ = tdt 1 t x 1 dx 2 2 0,25 Khi x = ⇒ 0; x = ⇒ 1 1 t = 2 t = 1 2t (t 2 +1)(t − 3) 0,25 Khi đó: I =∫ dt 0 t2 −9 1  30  0,25 = ∫  t 2 − 3t +10 − ÷dt 0  t +3  1 0,25  t 3 3t 2  53 4 = 2 − +10t − 60 ln t + 3 ÷ = − 60 ln  3 2 0 3 3 IV. (1,0 điểm) (1,0 điểm) 3a 0,25 Gọi K là trung điểm BC. Ta có SG ⊥ ( ABC ); ∠SAG = 600 , AG = 2 . 9a 3a 3 0,25 Từ đó AK = ; SG = . 4 2 Trong tam giác ABC đặt AB =x ⇒AC =2 x; BC =x 3. 0,25 9a 7 Ta có AK 2 =AB 2 +BK 2 nên x= 14 1 243 3 0,25 VS . ABC = SG.S ABC = a (đvtt) 3 112 V. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Đặt t =3 x + +2 4 −3x , t ∈ 21; 7  1  0,25   1 0,25 Khi đó phương trình trở thành t 2 −1 = mt ⇔ m = t − t , do t≠0 (2). Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm t ∈  21; 7    . 1 1 0,25 Xét hàm số f (t ) = t − , t ∈  21; 7    . Ta có f '(t ) = 1 + >0 . t t2 20 48 0,25 Xét bảng biến thiên ta có phương trình (1) có nghiệm khi ≤m≤ 21 7 VIa. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Phương trình AB: x +y − =0 . 10 0,25 Do A∈ nên A(b;10 −b) .Từ I là trung điểm AB, tìm được B(10 −b; b) . AB 0,25 uuur AH = − ; b − (1 b uuu r 7); CB = (11 − ; b − b 1). uuur uuu r uuur uuu Ta có AH ⊥ ⇔ .CB = . CB AH r 0 0,25 ⇔ − ) (11 − ) + b − ) ( b − ) =0 ⇔ = b =9 (1 b b ( 7 1 b 1; 0,25 Khi b =1 ⇒ (1; 9 ) ; B ( 9;1) A . Khi b =9 ⇒ ( 9;1) , B (1; 9 ) A 2. (1,0 điểm) uuu r r Từ giả thiết có OA =t.u =(0; t ; t ) 0,25 uuu r uuu r uuu r A(0; t ; t ).BC =(0;1; − BD = 2), (3;1; 4), BA = t ; t − (1; 2) uuu uuu r r ⇒BC , BD  =(2; − − 6; 3) . Suy ra uuu uuu uuu r r r BC , BD  BA =− t +4. 9 0,25    
  • 11. WWW.VNMATH.COM 1 uuu uuu  uuu r r r 5 1 1 0,25 Ta có VABCD = 6 BC , BD  BA ⇔ 6 = 6 −9t + 4 ⇔ t = 1; t = − 9 . Với t = ⇒ (0;1 1 A ;1) . 0,25 7 29 7 46 Mặt cầu cần tìm có phương trình là: (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 5 x+ 5 y+ z− 5 5 =0 . 1 Với t=− <0 9 . Tương tự tìm ra phương trình mặt cầu 3. (1,0 điểm) Điều kiện x >0 0,25 1+log 2 x 2 2 6 4x2 −6 log 2 x =2.3 log 2 4 x 2 ⇔2log 2 4 x −6log 2 x = 2.3log2 4 x ⇔22 log 2 2 x − −2.32 log 2 2 x = 0 6 ⇔ 2 log 2 2 x − 1+ 2 x − 6.2 6 log 12.3 2 log 2 2 x =0 0,25 2 2log 2 2 x 2 log 2 2 x 0,25 ⇔ 6.  ÷ − ÷ −12 = 0 3 3 2 log 2 2 x 3 1 0,25  ÷ = ⇔x = 3 2 4 VIb. 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Kiểm tra điểm A ta thấy nằm trong đường tròn (C). 0,25 Khi đó PA/(C) = AB. AC = AB. AC = − = 3 . Suy ra AB.AC=3. 0,25 uuu uuu r r − IA R − 2 2 Theo BĐT AM-GM ta có BC =AB +AC ≥2 AB. AC =2 3 . 0,25 Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC. uu r Đường thẳng d là qua A(2;1) nhận IA =(1; −1) là vectơ pháp tuyến. 0,25 Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-1=0. 2. (1,0 điểm) uu r uu r Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (2; −1; −3) .mp(P) có vectơ pháp tuyến n (7; 9; 2) . d P 0,25 Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) và H là hình chiếu của M trên ∆ thì 0,25 r 1 r r  M (4; − − 1; 6) . Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u∆ = 25  n P , u d  = (1; −1;1) 1 0,25 Ta thấy ∆ , d là hai đường thẳng chéo nhau có khoảng cách 42 r r uuuu r u ∆ , u d  MH 3t   3 3 nên r r = ⇔ = ⇔ t =1 hoặc t =−1 u ∆ , u d  42 42 42   x = −7 + t  x = 15 + t ' 0,25   Vậy có hai đường thẳng cần tìm là ∆1 :  y = 4 − t (t ∈ R ); ∆2 :  y = −6 − t '( t ∈ R ) z = 10 + t  z = −22 + t '   3. (1,0 điểm) 2 x 2 + 2 x −1 0,25 Ta có y'=− ; ( 2 x + 1) 2
  • 12. WWW.VNMATH.COM −1 + 3 0,25 y' =0 ⇔x = 2 Bảng biến thiên: 1 −1+ 3 x − +∞ 4 2 'y + 0 − 2− 3 2 y 0,25 5 − −∞ 8 2− 3 0,25 max y = , −1 + 3 Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị lớn nhất của hàm số:  1  2 tại x=  − 4 ; +∞ ÷   2 - - - Hết - - -