4. www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
NỘI DUNG KẾ HOẠCH
Giới thiệu chung1
Giới thiệu doanh nghiệp2
Sản phẩm3
Phân tích thị trường4
Chiến lược Marketing5
Kế hoạch tác nghiệp6
Nhân sự7
Phân tích tài chính8
Rủi ro và phát triển9
5. 1. Giới thiệu kinh doanh:
1.1 Ý tưởng kinh doanh:
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
6. 1. Giới thiệu kinh doanh:
1.2 Mục tiêu kinh doanh:
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
VHC cung cấp sản phẩm viên nén mùn cưa
hướng tới khách hàng mục tiêu là hộ gia đình và
doanh nghiệp trong nước.
Tận dụng tối đa những phế phẩm của ngành đồ gỗ
mỹ nghệ nhằm giảm thiểu ô nhiễm.
7. 2. Giới thiệu doanh nghiệp
2.1 Quyền sở hữu công ty:
Tên công ty: Viet hardup carbon
Logo:
Tên tiếng anh: VHC Co., Ltd
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
Tên miền: www.muncuaviet.com
Địa chỉ: KCN Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh
8. Mở rộng thị trường xuất khẩu
2013
2014
2015
2016
1/1/2014: Công ty đi vào sản xuất, kinh doanh
Từ 1/4/2014: mở rộng sản xuất kinh doanh
Mở rộng thị trường ra toàn quốc
Xây thêm cơ sở sản xuất, kinh doanh
1/12/2013 Đăng ký kinh doanh
5/12/2013- 25/12/2013: Thuê nhà xưởng,
hoàn thiện cơ sở hạ tầng máy móc
www.muncuaviet.com
2.2 Kế hoạch hình thành và phát triển.
VHC Co., Ltd
2. Giới thiệu doanh nghiệp
9. Giới thiệu về viên nén mùn cưa.
3. Sản phẩm
Thông số kỹ thuật Viên nén mùn cưa
Kích thước 8-10mm
Nhiệt lượng tổng 4200-4600kcal/kg
Độ ẩm 6-8%
Độ tro 1 -1,5%
Hàm lượng lưu huỳnh <0,03%
Hàm lượng cacbon <15%
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
ĐẶC TÍNH
13. 4.1 Chọn địa điểm: KCN Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh
4. Phân tích thị trường
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
14. 4. Phân tích thị trường
4.2 Một số đối thủ cạnh tranh chính:
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
HATECH
15. 4.3 Phân tích nhu cầu năng lượng.
4. Phân tích thị trường
Nhu cầu năng lượng
- Nhu cầu năng lượng
toàn cầu sẽ tăng 56%
trong 3 thập kỷ tới.
- Tại Việt Nam sẽ tăng 5
lần từ 2009 đến 2030.
Sự cạn kiệt nhiên liệu
- Với sản lượng hiện nay
thì chắc chắn 30 năm
nữa chúng ta sẽ cạn kiệt
dầu khí.
- Năm 2015 chúng ta
phải nhập 34 triệu tấn
than, năm 2025 nhập
228 triệu tấn than
Ảnh hưởng đến MT
- Công nghiệp chiếm
25% lượng khi hiệu ứng
nhà kính.
- Sản xuất chế tạo và
xây dựng chiếm 37%
CO2.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
16. 4.4 Phân tích sản phẩm.
- Sử dụng than đá chuyển sang viên nén mùn cưa: Chi
phí giảm 50%.
- Sử dụng dầu FO chuyển sang viên nén mùn cưa: Chi
phí giảm 70%.
- Rẻ, nhiệt lượng cao.
- Sử dụng đơn giản vệ sinh dễ dàng.
- Không gây ô nhiễm môi trường, không hại sức khỏe.
4. Phân tích thị trường
VHC Co., Ltdwww.muncuaviet.com
17. 5. Chiến lược Marketing
Điểm mạnh (S)
• Ưu thế về nguyên liệu đầu vào.
• Dây truyền sản xuất tiên tiến.
• Đề cao vấn đề nhân sự trong công ty một cách
toàn diện.
• Giá cả cạnh tranh.
• Sản phẩm không có tính thời vụ.
Điểm yếu (W)
• Chưa có nhiều kinh nghiệm hoạt động
trong lĩnh vực này.
• Nguồn vốn đầu tư ban đầu hạn chế.
Cơ hội (O)
• Người dân miền Bắc có ý thức tiết kiệm cao trong đời
sống và kinh doanh.
• Vấn đề môi trường cũng đang nổi cộm và rất được
quan tâm.
• Thị trường mục tiêu có nhu cầu lớn và ít đối thủ cạnh
tranh.
• Nhu cầu sử dụng sản phẩm ở trên thị trường mục tiêu
có xu hướng tăng.
• Có khả năng mở rộng cơ sở sản xuất và quy mô thị
trường sau này.
Thách thức (T)
• Khách hàng đang sử dụng nhiên liệu khác và
chưa có nhận thức cao về sản phẩm viên nén
mùn cưa.
• Các sản phẩm viên ném mùn cưa chất lượng
thấp khó phân biệt khi chưa sử dụng nhưng có
giá thấp hơn rất nhiều.
• Các biến động từ môi trường bên ngoài về
kinh tế, văn hóa, chính trị ảnh hưởng tới hoạt
động của công ty.
• Rào cản gia nhập ngành cao.
5.1 Phân tích SWOT.
18. 5. Chiến lược Marketing
5.2 Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu.
Trong 2 năm đầu:
- Các hộ gia đình, lò gốm, lò gạch ở khu vực Bắc
Ninh và lân cận.
Trong các năm tiếp theo:
- Mở rộng kinh doanh ra toàn quốc, đối tượng chủ
yếu là hộ gia đình, nhà hàng, lò nung.
- Xuất khẩu ra thị trường Châu Âu và Đông Á.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
19. 5. Chiến lược Marketing
5.3 Chiến lược Marketing.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
CHIẾN LƯỢC GIÁ TẬP TRUNG CHI PHÍ THẤP
20. 5. Chiến lược Marketing
- Chiết khấu thương mại đối với các đại lý:
• Trong 6 tháng đầu: 15-20%.
• 6 tháng sau: 10%
- Chiết khấu đối với lò nung: 5-10% cho các đơn hàng
từ 2 tấn trở lên.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
21. 5. Chiến lược Marketing
5.3 Chiến lược Marketing.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
• CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Hộ gia đình: pp qua đại lý
Lò nung: pp trực tiếp
- gọi điện thoại gửi email, gặp gỡ trực tiếp
- tìm KH tại hội trợ triển lãm gốm sứ
Bán hàng qua website: http://www.muncuaviet.com
22. 5. Chiến lược Marketing
5.3 Chiến lược Marketing.
• CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN HỖN HỢP
- Truyền thông:
- giới thiệu công ty và sản phẩm
- Phương tiện truyền thông: đài phát thanh địa
phương, catalog, tờ rơi, website
- Hội chợ triển lãm: giới thiệu sp đến các hộ chợ triển
lãm gốm sứ
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
23. Đầu vào
Sản xuất
Đầu ra
Hệ thống
Dự trũ
Hoạch
định
công suất
Tác Nghiệp
Môi trường
6. Kế hoạch tác nghiệp
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
24. 6. Kế hoạch tác nghiệp
6.1 Đầu vào.Đầuvào Nguyên Liệu Gỗ vụn, mùn cưa, tre nứa…
Lao động
chuyên viên kỹ thuật, bảo
vệ, kế toán,..
Nguồn vốn 500 triệu
Nhà Xưởng
tại KCN Tân Hồng, Từ
Sơn, Bắc Ninh
Máy móc
máy nghiền: JXC-400
máy đóng gói: SLAP-1500B
máy ép: ZBJ-I
máy sấy: SLD-2
Điện năng
Dùng cho máy móc, đèn
điện
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
25. Làm mát nguyên liệu
Nén nguyên liệu
Sấy nguyên liệu
Nghiền nguyên liệu
Dây truyền tản nhiệt
Máy ép: ZBJ-II
Máy sấy: SLD-2
Máy nghiền: JXC-400
Đóng gói: SLAP-1500B
Đóng gói thành phẩm
6.2 Quá trình sản xuất.
6. Kế hoạch tác nghiệp
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
27. 6.3 Đầu ra.
Viên gỗ nén mùn cưa đã được xử lý
sẽ được kiểm tra chất lượng cẩn thận
trước khi xuất kho.
6. Kế hoạch tác nghiệp
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
28. 6.4 Hoạch định công suất.
Ước tính công suất trung bình dây chuyền sản xuất theo thiết
kế là 750kg/h.
Thời gian làm việc của công nhân:
Ca ngày : 8h tới 16h30p (Nghỉ trưa 12h-12h30p).
Ca đêm : 20h tới 4h30p hôm sau (Nghỉ tối 0h-0h30p).
Nghỉ chủ nhật.
6. Kế hoạch tác nghiệp
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
29. 6.5 Dự trữ.
Sau khi so sánh nhu cầu thị trường vào khả năng của
doanh nghiệp, doanh nghiệp đã đưa ra mức dự trữ an
toàn:
+ Với nguyên vật liệu là: 35 tấn.
+ Với hàng tồn kho là: 10 tấn.
6. Kế hoạch tác nghiệp
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
30. 7. Nhân sự
7.1 Mô hình quản lí.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
Giám đốc
Nhân viên
mua
nguyên liệu
Nhân viên
bán hàng
Quản lí
xưởng
Nhân viên
kỹ thuật
Nhân viên
sản xuất
Bảo vệ
Kế toán
31. 7. Nhân sự
7.2 Kế hoạch nhân sự dự kiến
Trong 3 tháng đầu Trong 9 tháng tiếp theo
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
Vị trí Lương
(triệu )
Số lượng Thành
tiền
Giám đốc 10 1 10
Quản lý xưởng
sản xuất
5 1 5
Kế toán 3,5 1 3,5
Nhân viên mua
nguyên liệu đầu
vào
3 1 3
Nhân viên bán
hàng
3 1 3
Nhân viên kỹ
thuật
3,5 1 3,5
Nhân viên sản
xuất
3 5 15
Bảo vệ 3 2 6
Tổng 13 49
Vị trí Lương
(triệu )
Số lượng Thành tiền
Giám đốc 12 1 12
Quản lý xưởng
sản xuất
5,5 2 11
Kế toán trưởng 4 1 4
Kế toán phó 3 1 3
Nhân viên mua
nguyên liệu đầu
vào
3 1 3
Nhân viên bán
hàng
3 2 6
Nhân viên kỹ
thuật
4 2 8
Nhân viên sản
xuất
3,5 10 35
Bảo vệ 3 2 6
Tổng 22 88
32. 8. Phân tích tài chính
8.1 Những giả định.
• Sản lượng bán tháng thứ nhất: 40 tấn
• Sản lượng bán tháng thứ hai: 65 tấn
• Sản lượng bán tháng thứ ba: 80 tấn
• Sản lượng bán từ tháng thứ tư trở đi trung bình là 165 tấn.
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
33. 8.2 Dự kiến lưu chuyển tiền tệ
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số ngày trong tháng 31 28 31 30 31 30 31 30 31 31 30 31
Dòng tiền vào
Sản lượng bán 40 65 80 160 170 160 170 160 170 160 170 160
Giá bán đơn vị 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800
Doanh thu từ bán hàng 112000 182000 224000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000
Vay ngân hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ứng trước của người
mua 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng dòng tiền vào 112000 182000 224000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000
Dòng tiền ra
TSCD
Trang thiết bị 285500
Công cụ, dụng cụ 20000
Tổng TSCD 305500
Mua NVL
Số lượng 100 140 150 335 340 340 340 340 340 340 340 340
Giá mua đơn vị 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700
Tổng CF mua NVL 70000 98000 105000 234500 238000 238000 238000 238000 238000 238000 238000 238000
Lương 49000 49000 49000 88000 88000 88000 88000 88000 88000 88000 88000 88000
CF điện nước 10000 12000 15000 25000 25000 25000 25000 25000 25000 25000 25000 25000
CF thuê TSCD 26500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500
CF nhà xưởng 90000 0 0 180000 0 0 135000 0 0 135000 0 0
CF quảng cáo 50000 50000 50000 30000 30000 30000 30000 30000 30000 30000 30000 30000
Trả cho người mua 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Trả ngân hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng dòng tiền ra 601000 210500 220500 559000 382500 382500 517500 382500 382500 517500 382500 382500
Dòng tiền ròng -489000 -28500 3500 -111000 93500 65500 -41500 65500 93500 -69500 93500 65500
Số dư đầu tháng 500000 11000 -17500 -14000 -125000 -31500 34000 -7500 58000 151500 82000 175500
Số dư cuối tháng 11000 -17500 -14000 -125000 -31500 34000 -7500 58000 151500 82000 175500 241000
34. 8.3 Bản dự tính cân đối kế toán
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
TÀI SẢN Mãsố Thuyết minh Số cuối năm (3) Số đầu năm (3)
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+150) 100 261000 99,500
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 241000 79,500
1.Tiền 111 V.01 241000 98,500
2. Các khoản tương đương tiền 112 0 0
II. Tài sản ngắn hạn khác. 150 20000 20000
1. Công cụ, dụng cụ. 153 20000 20000
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 220)
200 236,625 400,500
I. Tài sản cố định 220 236,625 400,500
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 214,125 375,500
- Nguyên giá 222 285,500 375,500
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 -71,375 0
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 22500 25000
- Nguyên giá 225 25000 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế 226 -2500 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 497,625 500,000
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 25000 0
I. Nợ ngắn hạn 310 0 0
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 0 0
2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 0 0
II. Nợ dài hạn 330 25000 0
1. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 25000 0
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 472,625 500000
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 472,625 500000
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 500,000 500000
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 -27375 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 497,625 500,000
35. 8.4 Bản báo cáo KQHDKD
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2014
Đơn vị tính:nghìn đồng.
HẠNG MỤC MÃ SỐ
THUYẾT
MINH
Năm 2014
1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 4662000
2. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 3382875
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)
20 1279125
4. Chi phí bán hàng 24 483000
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 823500
6. Chi phí tài chính
- Chi phí lãi vay
31 0
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 - (24 + 25+31)}
30 -27375
8. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 -27375
9. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 0
10. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp (60 = 50 – 51 + 21)
60 -27375
36. 8. Phân tích tài chính
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd
8.5 Phân tích điểm hòa vốn.
Sản lượng hòa vốn kinh tế:
Q = 1349500/(2800-1961,6)= 1609,6 (sp)
Sản lượng hòa vốn tài chính:
Q = 1349500/(2800-1992,4)= 1671 (sp)
=> Thời điểm hòa vốn: Tháng 12 năm nhất tới tháng 1
năm sau.
37. 8. Phân tích tài chính
8.6 Giải pháp lưu chuyển tiền.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số ngày trong tháng 31 28 31 30 31 30 31 30 31 31 30 31
Dòng tiền vào
Sản lượng bán 40 65 80 160 170 160 170 160 170 160 170 160
Giá bán đơn vị 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800 2,800
Doanh thu từ bán hàng 112000 182000 224000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000
Vay ngân hàng 0 130000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ứng trước của người
mua 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng dòng tiền vào 112000 312000 224000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000 476000 448000
Dòng tiền ra
TSCD
Trang thiết bị 285500
Công cụ, dụng cụ 20000
Tổng TSCD 305500
Mua NVL
Số lượng 100 140 150 335 340 340 340 340 340 340 340 340
Giá mua đơn vị 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700
Tổng CF mua NVL 70000 98000 105000 234500 238000 238000 238000 238000 238000 238000 238000 238000
Lương 49000 49000 49000 88000 88000 88000 88000 88000 88000 88000 88000 88000
CF điện nước 10000 12000 15000 25000 25000 25000 25000 25000 25000 25000 25000 25000
CF thuê TSCD 26500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500
CF nhà xưởng 90000 0 0 180000 0 0 135000 0 0 135000 0 0
CF quảng cáo 50000 50000 50000 30000 30000 30000 30000 30000 30000 30000 30000 30000
Trả cho người mua 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Trả nợ ngân hàng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 149500 0
Tổng dòng tiền ra 601000 210500 220500 559000 382500 382500 517500 382500 382500 517500 532000 382500
Dòng tiền ròng -489000 101500 3500 -111000 93500 65500 -41500 65500 93500 -69500 -56000 65500
Số dư đầu tháng 500000 11000 112500 116000 5000 98500 164000 122500 188000 281500 212000 156000
Số dư cuối tháng 11000 112500 116000 5000 98500 164000 122500 188000 281500 212000 156000 221500
38. 9. Rủi ro và phát triển
9.1 Rủi ro.
+ Nhà cung cấp: nguồn đầu vào không ổn định, tăng
giá.
+ Đối thủ cạnh tranh trực tiếp: bất lợi khi cạnh tranh về
tính kinh tế trên quy mô nếu đối thủ muốn độc quyền.
+ Đối thủ tiềm ẩn: đây là một ngành kinh doanh thu hút
rất nhiều đối thủ lớn.
+ Sản phẩm thay thế: các sản phẩm như: gas, than,
…đồng loạt giảm giá khi nguồn cầu giảm.
VHC Co., Ltdwww.muncuaviet.com
39. 9.2 Phát triển.
- Mở thêm cơ sở sản xuất.
- Trong tương lai sẽ hướng đến cung cấp rộng khắp cả
nước và thị trường xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy nhiệt điện…
- Cơ hội phát triển rất lớn khi viên nén mùn cưa được
coi là nhiên liệu có thể tái sinh.
9. Rủi ro và phát triển
www.muncuaviet.com VHC Co., Ltd