SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 30
Descargar para leer sin conexión
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP
TRONG HÓA HỮU CƠ
Các em thân mến!kì thi ĐH,CĐ sắp đến gần .trong lúc đang tất bật cho việc chọn
trường,chọn ngành,làm hồ sơ đăng ký dự thi rồi các em còn phải chạy đua với thời gian
để lĩnh hội thêm kiến thức chuẩn bị cho ngày “ cá chép vượt vũ môn’’
“công danh ai chẳng muốn thành
ba tầng cửa vũ một giờ nhảy qua”
Đối với môn hóa do tính đặc thù là các mảng kiến thức thường liên quan chặt chẽ với
nhau xuyên suốt từ lớp 8 đến lớp 12.Mặt khác ,trong đề thi câu hỏi lại dàn trải hầu hết
các phần từ những tính chất,ứng dụng,điều chế hay tên gọi các loại hợp chất học từ lớp
10. Còn về phần bài tập định lượng tuy không khó về mặt tính toán nhưng lại rắc rối vì
có nhiều phản ứng phức tạp,khó xác định phương hướng nếu không rèn luyện nhiều.do
đó các em thường sai sót ví dụ như sai vì chọn thiếu chất ,thiếu trường hợp,v.v...
Vì vậy ,ngày thi sắp đến, từ bây giờ mỗi ngày ngoài học các môn khác các em hãy dành
thời gian đọc kĩ lại lý thuyết bắt đầu từ lớp 10.sau khi độc xong một chương các em nên
hệ thống lại có thể bằng sơ đồ tư duy và cũng cố bằng hệ thống các câu hỏi lý thuyết.
Để góp phần giúp các em hệ thống lại kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả .quan
trọng là trả lời chính xác,nhanh chóng một số dạng câu hỏi thường xuất hiện trong đề thi
thầy biên soạn tập tài liệu :
“NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU”
Hi vọng tập tài liệu này sẽ có nhiều ý nghĩa với các em, chúc các em thành công !
HOÀNG THÁI VIỆT BKĐN

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 1
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

DẠNG 1. PHƢƠNG PHÁP SO SÁNH TÍNH BAZO-AXIT &
NHIỆT ĐỘ SÔI CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. SO SÁNH TÍNH BAZO
Trong chương trình hóa hữu cơ 12 có đề cập đến hai hợp chất hữu cơ chứa Nitơ là
amin và amino axit. Tại sao nó có tính bazơ và vấn đề sắp xếp một nhóm các amin theo
chiều tăng dần (hay giảm dần) của tính bazơ.
Amin có tính bazơ là vì nó xuất phát từ amoniac. Theo định nghĩa, amin được hình thành
bằng cách thay thế một, hai, hoặc ba nguyên tử H trong phân tử NH 3 bởi các gốc
hydrocacbon.
Rõ ràng là việc thay thế này không làm xê dịch hay động chạm gì đến cặp e đã ghép
đôi, nhưng chưa liên kết của nguyên tử N. Cặp e này chính là nguyên nhân gây ra tính
bazơ cho NH3 . Do đó, cặp e này cũng gây ra tính bazơ cho amin. Tuy nhiên, tính bazơ sẽ
“bị ảnh hưởng” dưới tác dụng của gốc R, và amin có thể có tính bazơ mạnh hơn hoặc yếu
hơn so với NH3. Để đánh giá điều này, thông thường ta dựa vào 2 yếu tố: thứ nhất, gốc R
là gốc đẩy hay hút e; thứ hai, số lượng gốc R là bao nhiêu.
Nếu gốc R là đẩy e thì nó sẽ đẩy e vào nguyên tử N, làm tăng mật độ điện tích âm trên
N. Do đó, N dễ nhận proton hơn, tính bazơ sẽ tăng. Nếu càng nhiều gốc R đẩy e thì mật
độ e trên N lại càng tăng, tính bazơ càng mạnh nữa. Vì vậy, nếu trong phân tử amin toàn
là gốc đẩy e thì tính bazơ sẽ như sau:
NH3 < amin bậc I < amin bậc II < amin bậc III.
Ngược lại, nếu gốc R hút e, thì nó sẽ làm giảm mật độ e trên nguyên tử N. Mật độ điện
tích âm giảm, N sẽ khó nhận proton hơn, tính bazơ sẽ giảm. Và cũng tương tự như trên,
nếu càng nhiều gốc hút e thì tính bazơ lại càng giảm nữa. Nên nếu trong phân tử amin
toàn là gốc hút thì tính bazơ sẽ theo thứ tự sau:
NH3> amin bậc I > amin bậc II > amin bậc III.
Tổng hợp hai nhận xét ở trên lại ta có thứ tự sau: hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I <
NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II < đẩy bậc III.
Ví dụ, nhờ biết nhóm –OH đẩy e, làm tăng mật độ e trong phân tử phenol ở các vị trí
ortho- và para- nên nó mới dễ tham gia phản ứng thế với Br2 và tạo được hợp chất 2,4,6tribrom phenol (các vị trí 2,4 là ortho- , 6 là para-, chứng tỏ sự đẩy e của nhóm OH làm
hoạt hóa vòng benzen rất mạnh). Và cũng nhờ biết nhóm phenyl (C6H5- ) hút e mạnh nên
làm liên kết O – H phân cực mạnh, H dễ đứt ra thành H+. Điều đó giúp giải thích tính
acid yếu của phenol, nó tác dụng được với NaOH (trong khi ancol thì không mặc dù đều
có cấu trúc R – OH). Như vậy là đã giải thích được anh hưởng qua lại giữa gốc và chức
trong phân tử phenol.
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 2
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Nhóm đẩy:
Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH3-, C2H5-, iso propyl …
Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)….
Nhóm hút: tất cả các nhóm có chứa liên kết π, vì liên kết π hút e rất mạnh.
Những gốc hydrocacbon không no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2- …
Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO(cacbonyl), -NO2 (nitro), ….
Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)…
Bây giờ là hai bài thực hành nhỏ để giúp các bạn hình dung rõ hơn.
TD: Sắp xếp dãy sau theo chiều tăng dần của tính bazơ: NH3, C6H5-NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C2H5-NH2, (C6H5-)2NH
Thứ tự sắp xếp đúng sẽ là: (C6H5-)2NH < C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2H5-NH2 <
(CH3)2NH < (CH3)3N.
Đến đây chắc một số bạn sẽ thắc mắc tại sao C2H5-NH2 lại có tính bazơ yếu hơn
(CH3)2NH mặc dù cùng là nhóm đẩy và có 2 cacbon. Các bạn tưởng tượng, trong 2
cacbon của C2H5 – thì chỉ có một C gắn vào N là đẩy e trực tiếp cho N. Nguyên tử C còn
lại phải đẩy thông qua C kia, nên sẽ giảm tác dụng. Còn cả 2 e trong (CH3)2NH đều gắn
vào N, như vậy cả 2 nguyên tử C này đều đẩy trực tiếp. Do đó tính bazơ của (CH 3)2NH
phải mạnh hơn.

2.PHƢƠNG PHÁP SO SÁNH TÍNH AXIT
So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H
trong HCHC.
Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh.
a. Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của
hợp chất hữu cơ đó.
b). Thứ tự ưu tiên so sánh:
- Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguyên tử H
linh động (VD: OH, COOH ....) hay không.
- Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của
các HCHC đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử.
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động
của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm.
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no,
hyđrocacbon thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu
cơ đó tăng.
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 3
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
c). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ khác
nhóm chức..
- Tính axit giảm dần theo thứ tự:
Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rượu.
d). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ cùng
nhóm chức.
- Tính axit của HCHC giảm dần khi liên kết với các gốc hyđrocacbon (HC) sau:
Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi > gốc HC no.
- Nếu HCHC cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử (gốc hyđrocacbon no) thì gốc axit
giảm dần theo thứ tự: gốc càng dài càng phức tạp (càng nhiều nhánh) thì tính axit càng
giảm.
VD: CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH(CH3)COOH.
- Nếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc này lại
chứa các nhóm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau:
+ Cùng 1 nguyên tử halogen, càng xa nhóm chức thì thì tính axit càng giảm.
VD: CH3CH(Cl)COOH > ClCH2CH2COOH
+ Nếu cùng 1 vị trí của nguyên tử thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo
thứ tự:
F > Cl > Br > I ..................
VD: FCH2COOH > ClCH2COOH >..................
3)Phương pháp so sánh nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ.
a). Định nghĩa:
Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề
mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển.
b). Các yêu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ.
Có 2 yếu tố ảnh hưởng đên nhiệt độ sôi là khối lượng phân tử của HCHC và liên kết
hiđro của HCHC đó.
c). So sánh nhiệt độ sôi giữa các hợp chất.
- Nếu hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro thì chất nào có khối lượng phân tử lớn
hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.
- Nếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn
thì nhiệt độ sôi cao hơn.
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 4
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
- Chất có liên kết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro.
- Nếu các HCHC có các nhóm chức khác nhau thì chất nào có độ linh động của nguyên tử
lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ
nhau.
Bài Tập
Câu 1: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH
(T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là :
A. T, Z, Y, X

B. X, Z, T, Y

C. X, T, Z, Y

D. Y, Z, T, X

TL : C. X, T, Z, Y
Câu 2: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:
CH3COOH

(1),

HCOOCH3 (2),

CH3CH2COOH

(3),CH3COOCH3

(4),

CH3CH2CH2OH (5).
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).

C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).

D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).

TL:
C. (3) > (1)(vì cùng nhóm chức nhưng M(3)>M(1)) > (5)(lk H của (5)kém linh động hơn)
> (4) > (2)(Vì cùng nhóm chức nhưng M(4)>M(2)).
Câu 3. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5)
natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính
bazơ của các chất ?
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

TL: A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần lực bazơ theochiều từ trái sang p
hải là:
A.
B.
C.
D.

(C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (C2H5)2NH, NaOH.
C6H5NH2, (C6H5)2NH, NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3.
NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH.
NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3.

TL
C:NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2,(C6H5)2NH.
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 5
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 5: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là
A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH.
B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH
C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH.
D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH.
TL:
D:CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH
Câu 6: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4),
p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần tinh axit
A. (1), (5), (6), (4), (2), (3)

B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)

C. (1), (6), (5), (4), (3), (2)

D. (3), (6), (5), (4), (2), (1)

TL:
B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)
Câu 7: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ;
metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz
tăng dần .
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)

B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 8. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
A. a> b > c > d
B. a > b > d > c
C. b > c > a > d
D. b > c > d > a
Câu 9: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri
etylat; (4).Natri hiđroxit
A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4)
C.(1) < (2) < (3) <
(4)
D. (1) < (2) < (4) < (3)
TL: C. (1) < (2) < (3) < (4)
(Bài này các em xem lại sự thủy phân của các muối . Và hãy rút ra nhận xét nhé!)
Câu 10: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8,
6); Z (2, 8, 7). Dãy nào được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. H3XO4>H2YO4>HZO4

B. HZO4 > H2YO4>H3XO4

C. H2YO4>HZO4>H3XO4

D.H2ZO4>H2YO4>HXO4

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 6
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 11: Cho các chất sau: anđehit axetic (1), etyl clorua (2), axit fomic (3), ancol etylic
(4). Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. (1) < (2) < (4) < (3).

B. (1) < (2) < (3) < (4).

C. (2) < (1) < (4) < (3).

D. (2) < (1) < (3) < (4).

Câu 12: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ;
metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz
tăng dần .
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)

B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải
là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH,

CH3CHO.
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH,

CH3CHO
Câu14: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan.
Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?
A. Y, Z, X, T

B. T, Z, Y, X

C. Y, Z, T, X

D. Y, X, Z, T

Câu 15. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit :
A. C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH < HOCH2CH2OH
B. C2H5OH < HOCH2CH2OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < CH2= CHCOOH
C. C2H5OH < HCOOH < CH3 COOH < CH2=CHCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH
D. CH3COOH < C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH
Câu 16 (CĐ-2009). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH,

CH3COOH
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

D. CH3CHO, CH3COOH, C2H6,

C2H5OH

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 7
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 17: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (A),
CH3COOCH3 (B), C2H5COOH (C), HCOOCH3 (D), C3H7OH (E). Thứ tự đúng là:
A. D < B < E < A < C.

B. B < D < E < A < C.

C. D < B < E < C < A.

D. B < D < C < E < A.

Câu 48: Trong số các dung dịch: Na2CO3,

KCl,

CH3COONa,

NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

B. Na2CO3,NH4Cl, KCl.

D. NH4Cl, CH3COONa,NaHSO4.

DẠNG 2. NHỮNG CHẤT CÓ PHẢN ỨNG CỘNG VỚI 𝐇 𝟐

(xúc tác Ni,nhiệt độ)
1. Hidrocacbon: bao gồm các loại sau:
Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
+xicloankan vong 3 canh:CnH2n
vd: Xiclopropan: C3H6 (vòng 3 canh), xiclobutan C4H8 (vòng 4 cạnh)...
(các em nhớ là vòng 3 cạnh và 4 canh nhé VD C6H10 mà vòng 3,4 cạnh vẩn được
+ Anken: CH2=CH2....(CnH2n)
+ Ankin: (CH≡CH.......)(CnH2n-2)
+ Ankadien (CH2=CH-CH=CH2......) (CnH2n-2)
+ Stiren( C6H5-CH=CH2 )
+ aren (vd benzen (C6H6), toluen (C6H5-CH3)....)
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2,alyl:CH2=CH3. Andehit R-CHO → ancol bậc I
R-CHO + H2 → R-CH2OH
4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II
R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’
5. Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 8
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
+ glucozo C6H12O6
CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH
Sobitol
+ Fructozo C6H12O6
CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH
Sobitol

BÀI TẬP:
Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),
CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra
một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D.(1), (2), (3).

TL: C. (1), (2), (4).
Câu 2:Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng
benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A.(4) < (1) < (3) < (2)
B.(3) < (4) < (1) < (2)
C.(4) < (1) < (2) < (3)
D.(1) < (2) < (3) < (4)
TL:
C.(4) < (1) < (2) < (3)(Các em xem quy tắc thế ơ dạng 1)
Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa xanh
B. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu vàng.
C. Phản ứng cộng H2 (xt Ni, t0) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của
hiđrocacbon.
D. Đường saccarozơ gặp Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu xanh lam.
TL:
C. Phản ứng cộng H2 (xt Ni, t0) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của
hiđrocacbon
(Xicloankan cộng H mở vòng)
Câu 4 (ĐH B-2010): Dãy gồm các chất có phản ứng với H2 (xt Ni, to) tạo ra sản phẩm có
khả năng phản ứng với Na là
A. C2H3COOH, CH3COOC2H3, C6H5COOH
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 9
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH
C. C2H3COOH, CH3CHO, CH3COOH
D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH
TL:
D. C2H3CH2OH(Tạo ra C2H5CH2OH), CH3COCH3,(tạo ra CH3CH(OH)CH3 )
C2H3COOH(tạo ra) C2H5COOH )
Câu 5(ĐH A-2010): Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X
có tên thay thế là
A. metyl isopropyl xetol

B. 3-metylbutan-2-on.

C. 3-metylbutan-2-ol.

D. 2-metylbutan-3-on.

TL:
X la CH3-CH(CH3)-CO-CH3
B. 3-metylbutan-2-on.(co tên thông thường là A. metyl isopropyl xetol)

DẠNG 3. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BROM
(𝐁𝐫 𝟐 )
- Dung dịch brom có màu nâu đỏ
- Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm
1. Hidrocacbon: bao gồm các loại sau:
+ Xiclopropan(vòng 3 cạnh):VD: C3H6 (vòng)
+ Anken: CH2=CH2....(CnH2n)
+ Ankin: CH≡CH.......(CnH2n-2)
+ Ankadien: CH2=CH-CH=CH2...... (CnH2n-2)
+ Stiren: C6H5-CH=CH2 (benzen và ankyl benzen pư thế với Br2 khan khi có Fe
xúc tác và to chứ ko pư với đ Br2)
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2 ,Alyl: CH2=CH2-CH2-..
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 10
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
3. Andehit R-CHO
R-CHO + Br2 + H2O → R-COOH + HBr
4. Các hợp chất có nhóm chức andehit
+ Axit fomic
+ Este,muối của axit fomic
+ Glucozo(nhớ là Fructozo có các tc tương tự glucozo chỉ riêng không pư với dd
Br2 la khác)
+ Mantozo
5. Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2)
- Tương tự với anilin
BÀI TẬP:
Câu 1:Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một
thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom

B. Dung dịch NaOH C. Na

D. Ca(OH)2

Đáp án A
Hướng dẫn giải
+ Phenol + brom

kết tủa trắng

+ Stiren

mất màu dung dịch brom

+ brom

+ Ancol benzylic + brom

không có hiện tượng

Câu 2: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO.Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án B
Hướng dẫn giải
CH4, C2H5OH , C6H6(benzen) không phản ứng được với nước brom

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 11
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 3. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl,
metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số
chất phản ứng được với nước brom là
A. 7.

B. 6.

C. 4.

D.5.

TL: B. 6.
isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, xiclohexen
(chúng đều có LK pi), metylxiclopropan(vòng 3 cạnh),
Câu 4: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch
Br2 trong nước là:
A. 4

B. 5

C. 6

D.3

Ta thấy độ bất bảo hòa = 7-8/2+1=4 mà vòng thơm chứa 3 lk Pi và 1 vòng nên có 4 đơn
vị BBH vậy mạch nhánh phải không có lk pi .
(Đối với phân tử chỉ chứa cacbon, hydro, halogen, nitơ và oxy, công thức
Độ bất bảo hòa=

trong đó C = số nguyên tử cacbon, H = số nguyên tử hidro, X= số nguyên tử halogen
and N = số nguyên tử nitơ,[2] .Oxy và các nguyên tố hóa trị 2 không tham gia vào độ bão
hòa.
Tổng số liên kết pi và số vòng :
·
·
·

Mỗi vòng là một đơn vị bất bão hòa.
Liên kết đôi là một đơn vị bất bão hòa.
Liên kết ba là hai đơn vị bất bão hòa.)

Các ĐP là CH3-C6H4-OH (có 3 chất) và CH3-O-C6H5
Đáp án :A
Câu 5: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic,
axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1
là
A. 5.

B. 6.

C. 2

D. 3

p-crezol:HO-C6H4-p-CH3(1:2), anilin C6H5NH2:(1:3), benzen:C6H6(ko pu), axit
acylicCH2=CH-COOH(1:1), axit fomicHCOOH(1:1), andehit metacrylic CH2=CH(CH3)CHO(1:2), axetilen CH≡CH(1;2)
C. 2
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 12
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 6: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic,
andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng
làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

XiclopropanC3H6(vong 3 cạnh),stiren C6H5-CH=CH2 (có lk pi ),axit acrylic CH2=CHCHOOH(lk pi),andehit axetic CH3-CHO(có chức andehit),vinyl axetat CH3CHOOCH=CH2(có lk Pi),andehit acrylic CH2=CH(CH3)-CHO(có lkpi va chức andehit)
Câu 7: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit
acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là?
A. 2

B. 5

C. 3

D.4

TL: , axit acrylic
Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat
B. 5
Câu 8. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất
tác dụng với
Nước Br2 là:
A. (3) và (4)

B. (1), (2), (3) và (4)

C. (1) và (2)

D. (1), (2)

và (4)
TL
phenol (C6H5OH),anilin (C6H5NH2),metyl phenyl ete (C6H5OCH3)
Câu

9: Cho

dãy

các

chất:

CH4,

C2H2,

C2 H4 ,

C2H5OH,

CH2=CH-COOH,

C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư được
với nước brom là
A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

TL: C2H2, C2H4,, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), CH3CHO.
B. 6
Câu 10(ĐH B-2007): Có 3 chất lỏng benzen, stiren, anilin đụng trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là?
A. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch nước brom
D. Quỳ tím

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 13
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
TL: lỏng benzen(không làm mất màu đ Br2), stiren(làm mất màu), anilin(có kết tủa trắng)
Câu 11(ĐH B-2008): Cho các chất sau: CH4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH-COOH,
C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất phản ứng với nước brom là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 12 (ĐH A-2009): Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ
thường. Tên gọi của X là
A. Etilen

B. Xiclopropan

C. Xiclohexan

D. Stiren

Câu 13 (ĐH B-2010): Trong các chất sau: Xiclopropan, benzen, stiren, metyl acylat,
vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 14 (ĐH A-2010) Cho sơ đồ chuyển hóa:
C3H6

X

Y

Z

T

E (Este đa chức). Tên

gọi của Y là
A. propan-1,3-điol.

B. propan-1,2-điol.

C. propan-2-ol.

D. glixerol.

Câu 15 (ĐH A-2011). Cho dãy chuyển hóa sau
(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
Tên gọi của Y và Z lần lượt là
A. 1-brom-1-phenyletan

và stiren

B. 1-brom-2-phenyletan

và stiren
C. 2-brom-1-phenyletan

và stiren

D. benzylbromua và

toluen
Câu 16 (ĐH A-2010). Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là
C9H8O2. A và B đều cộng với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một
muối và một andehit. B tác dụng với NaOH cho 2 muối và H2O. các muối đều có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CH-COOOH
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5
D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Câu 17 (CĐ 2011): Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch
Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây?
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 14
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan
C. 2-metylbut-2- en

B. 1,2-đimetylxiclopropan
D. 2-metyl but-1- en

Câu 18 : Cho chuỗi phản ứng sau biết rằng X,Y,Z,T,K,L đều là sản phẩm chính
L là:
A. But-2-en

B. But-1-en

C. But-2-in

D. But-1-

in

DẠNG 4. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI AgNO3/NH3

Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm
1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại
Ag+(không phải là pư tráng gương ) tạo thành kết tủa màu vàng
Các phương trình phản ứng:
R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3
Đặc biệt
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3
(Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2; - Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1)
Các chất thường gặp: C2H2:etin(axetilen) CH3-C≡C propin(metylaxetilen),
CH2=CH-C≡CH but-1-in-3-en(vinyl axetilen)
2. Andehit (phản ứng tráng gương) (Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất
khử)
Các phương trình phản ứng:
R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3
Andehit đơn chức (x=1)
R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2
Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 15
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Nhận xét:
- Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử
andehit. Sau đó để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và
H2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I
- Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác
dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO
- Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau
khi giải xong thử lại với HCHO.
3. Những chất có nhóm -CHO
- Tỉ lệ mol nchat : nAg = 1:2
+ axit fomic: HCOOH
+ Este,muối của axit fomic: HCOOR
+ Glucozo, fructozo: C6H12O6
+ Mantozo: C12H22O11
BÀI TẬP :
Câu 1: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với
dd AgNO3 trong NH3?
A. Metan , etilen , axetilen
B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen
C. Axetilen , but-1-in , but-2-in
D. Etilen ,axetilen , isopren
TL: B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen
Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều
tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.

B.Glucozơ, metyl fomat,

saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.

D.Vinylaxetilen, glucozơ,

metyl fomiat, axit fomic
TL: .

D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 16
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C, H, O . Đốt cháy hoàn toàn X thu được số
mol CO2 = 1,5 số mol H2O . Biết X tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng
gương . Xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOCH2CH3

B. CH2=CHCOOH

C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH2CH=CH2

TL:

C. HCOOCH=CH2
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10không tạo được kết tủa
với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

TL: A. 3
Câu 5: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Đáp án B
Hướng dẫn giải
Axetilen, metyl axetat, axeton không tham gia phản ứng tráng gương
Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều
tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
TL:
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Câu 7(ĐH A-2007): Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. Andehit axetic, but-1-ankin, etylen

B. Axit fomic, vinyl axetilen, propin

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 17
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
C. Andehit fomic, axetilen, etilen

D. Andehit axetic, axetilen, but-2-in

TL:B. Axit fomic, vinyl axetilen, propin
Câu 8(ĐH B - 2008): Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO và
C12H22O11 (mantozo). Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

TL:B:4
C12H22O11,HCHO, HCOOH, CH3CHO(C2H2có pư nhưng không phải tráng gương)
Câu 9 (ĐH A-2009): Cho các hợp chất sau C2H2, C2H4, CH2O (mạch hở), C3H4O2 (mạch
hở, đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. số chất tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là.
TL:3
C2H2(tạo kết tủa vàng AgC≡CAg); CH2O (mạch hở):HCHO
C3H4O2 (mạch hở, đơn chức):HCOOCH=CH2(vì không làm mất màu quỳ tím nên không
phải axit)
Câu 10 (ĐH A-2009): Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic
B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic
C. Fructozo, Glucozo, glixerol, axit fomic
D. . Fructozo, Glucozo, mantozo, saccarozo
TL: A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic
Câu 11(ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở có cùng công thức
phân tử C5H10O2 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 là
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 12 (CĐ-2008): Cho các chất sau: glucozo, mantozo, saccarozo, tinh bột, xelulozo. Số
chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 18
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 13 (CĐ-2008): Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH,
C2H5OH, HCOOCH3. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14 (ĐH A-2009): A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol
H2O. A bị thủy phân có xúc tác tạo ra 2 chất hữu cơ đều cho phản ứng tráng gương. Công
thức của A là
A. HCOOCH=CH2

B. OHC-COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-CH3

D. HCOOCH2-CH=CH2

Câu 15(ĐH A-2011): Cho sơ đồ chuyển hóa sau
C3H4O2 + NaOH ® X + Y
X + H2SO4 loãng ® Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là
A. CH3CHO, HCOOH

B. HCOONa, CH3CHO

C. HCHO và CH3CHO

C. HCHO và HCOOH

Câu 16: Trong công nghiệp để sán xuất gương soi và ruột phích người ta sử dụng:
A. dung dịch sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
B. axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
D. dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. axit fomic, axetilen, propen.

B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

Câu 18: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2 ; C2H4 ; CH2O ; CH2O2(mạch hở) ;
C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất
tác dụng được với dung dịch AgNO3trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 19: Một ancol có công thức phân tử C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO có đun
nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả
mãn điều kiện trên ?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 19
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

DẠNG 5. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)2

1. Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH kề nhau
- Tạo phức màu xanh lam
- Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3
- Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O
Màu xanh lam
2. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu(tan) + 2H2O
3.andehit và hợp chất có chứa chức andehit
- những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng se
cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ andehit
+ Glucozo
+ Fructozo
+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 2H2O
4. tri peptit trở lên và protein
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím
BÀI TẬP:
Câu 1: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với dung dịch NaCl
B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
TL: D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 20
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, đi peptít
B. Glixerol, mantozơ, Natriaxetat, etylamin
C. Ancol etylic, mantozơ, axit axetic, saccarozơ
D. Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol
TL:D. Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucozơ, glixerol,
Ala-Gly-Val, axetanđehit và ancol etylic là
A. nước Brom

B. Na

C. Cu(OH)2/OH-

D.AgNO3/dd NH3

TL: C. Cu(OH)2/OH
Glucozơ(tạo phức màu xanh ở to thường,có kết tủa đỏ gạch khi đun nóng) glixerol(tạo
phức màu xanh ở to thường), Ala-Gly-Val(tạo phức màu tím), axetanđehit (có kết tủa đỏ
gạch khi đun nóng )và ancol etylic(không có hiên tượng)
Câu 4: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, mantozơ, axit fomic,
glixerol, vinylaxetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường, vừa làm mất màu dung dịch Brom là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic
B. Glucozzơ, mantozơ, axit fomic, vinylaxetat
C. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic
D. Fructozơ, vinylaxetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ
Câu 5 (ĐH A-2007): Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hidroxyl (OH), người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với
A. kim loại Na

B. Dung dich AgNO3/NH3, đun nóng

C. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 6 (ĐH B-2008): Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetyl ete và axit
fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A.1

B. 2

C. 3

D. 4

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 21
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Câu 7(ĐH A-2009): Thuốc thử để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly -Ala là?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH

Câu 8(ĐH B-2009): Cho các chất sau
(a) OHCH2-CH2OH

(b) OHCH2-CH2-CH2OH

(c) OHCH2-CHOH-CH2OH

(d) CH3-CHOH-CH2OH

(e) CH3-CH2OH

(f) CH3-O-CH2-CH3

Các chất đều tác dụng với Na và Cu(OH)2 là
A. (a), (c), (d)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (b), (c)

D. (a), (d), (e)

Câu 9(ĐH B-2010): Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. Frutozo, axit acylic, ancol etylic

B. Glixerol, axit axetic, glucozo

C. andehit axetic, saccarozo, axit axetic

D. Lòng trắng trứng, fructozo, axeton.

Câu 10( 2012) Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y
tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 11Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH) 2 thành
Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ.

B. glucozơ và mantozơ.

C. glucozơ và xenlulozơ.

D. saccarozơ và mantozơ.

Câu 12: Các chất tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa
đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ

B.axit fomic, anđehit fomic, mêtyl fomiat

C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ

D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 22
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

DẠNG 6. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI NaOH

+ Dẫn xuất halogen :R-X + NaOH → ROH + NaX
Chú ý: R:gốc ankyl (gốc hidrocacbon no) pư khi đun nóng
R:dẫn xuất alyl(dạng CH2=CH-CH2-):không cần đun nóng
R:dẫn xuất vinyl(dang CH2=CH-),phenyl (C6H5-) không pư ngay cả khi đung
nóng
+ Phenol và dẫn xuất
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
(có vẫn đục khi cho td với CO2)
+ Axit cacboxylic
R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O
+ Este
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH(khi đun nóng)
+ Muối của amin
R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O
+ Aminoaxit
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O
+ Muối của nhóm amino của aminoaxit(cẩn thận!)
HOOC-R-NH3Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2O
Lưu ý:
Chất tác dụng với Na, K
- Chứa nhóm OH:
R-OH + Na → R-ONa + 1/2H2
- Chứa nhóm COOH
RCOOH + Na → R-COONa + 1/2H2

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 23
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
BÀI TẬP:
Câu 1: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol,
ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

TL: C. 5.( phenylamoni clorua isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua ,benzyl clorua
Câu 2 (ĐH B-2007): Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (dẫn xuất của benzen)
đều tác dụng với NaOH là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3(ĐH B-2008): Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng với
dung dịch NaOH là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

TL:C
Câu 4 (ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức
phân tử C5H10O2 phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng gương là:
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 5: Chất A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối.
Số công thức cấu tạo của A là
A. 7

B. 8

C. 9

D. 6

Câu 6: Hai chất hữu cơ X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. tỉ khối mỗi chất so với
heli đều bằng 18,5. Cả 2 chất đều tác dụng với dung dịch kiềm và đều có phản ứng tráng
gương. Hai chất đó có thể là
A. HOOC-CHO, HCOOCH=CH2
B. OH-CH2-CH2-CHO; OHC-CH2-COOH
C. HCOOCH2CH3; OHC-COOH
D. CH2=CH-COOH; HCOOC2H5
Câu 7 (ĐH A-2009). Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6trong
dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp ba muối (không có đồng phân hình
học). Công thức của 3 muối đó là.
A. CH3COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 24
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
C. HCOONa, CHºC-COONa và CH3-CH2-COONa
D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHºC-COONa
Câu 8 (ĐH A-2011). X Y Z là những hợp chất mạch hở, bền có công thức phân tử
C3H6O. X tác dụng được với Na và không co phản ứng tráng bạc. Y không phản ứng với
Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng
bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO
Câu 9: Cho các chất có cấu tạo sau:
(I) CH2 = CH - CH2 - OH
(II) CH3 - CH2 - COOH

VII.

(III) CH3 - CH2 - COO - CH3
(IV) CH3 - CH2 - CHO
(V) CH3 - CH2 - CO - CH3

VIII.

(VI) CH3 - O - CH2 - CH3
Những chất nào tác dụng được cả với Na và dd NaOH ?
A. (I), (VII), (VIII).

B. (II), (V)

C. (II), (VII), (VIII).

D.(I),(II),(IV).
Câu 10: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, pcrezol,phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 25
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

DẠNG 7. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI HCl
- Tính axit sắp xếp tăng dần
C6H5OH < H2CO3 < RCOOH < HCl
- Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối
- Những chất tác dụng được với HCl gồm
+ Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH2,
Alyl CH2=CH-CH2CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH
+ Muối của phenol
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
+ Muối của axit cacboxylic
RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl
+ Amin
R-NH2 + HCl → R-NH3Cl
- Aminoaxit
HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl
+ Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit
H2N-R-COONa + 2HCl → ClH3N-R-COONa + NaCl
+ Ngoài ra còn có este,lipit, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo
tham gia phản ứng thủy phân trong môi trƣơng axit
BÀI TẬP:
Câu 1 ( ĐH-2008). Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong
dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH
C. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH
D. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH2-CH2-COOH
TL: C. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH
Câu 2(ĐH A-2009):
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 26
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
Có ba dung dịch: Amoni hidrcacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: ancol
etylic, benzen và anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối
đa bao nhiêu dung dịch
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3 (ĐH A-2010): Cho sơ đồ chuyển hóa
Tên của Z là
A. Axit linoleic

B. Axit panmitic

C. Axit stearic

D. Axit oleic

TL:C. Axit stearic
Câu 4(ĐH B-2009): Cho glixerol trioleat (triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa
riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản
ứng xảy ra là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5 (ĐH A-2011): Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.

B. 2-etylpent-2-en.

C. 3-etylpent-2-en.

D. 3-

etylpent-1-en.
Câu 6 (ĐH B-2010). Cho sơ dồ chuyển hóa
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp các chất hữu cơ. Z có thành phần chính là
A. m-metylphenol và o-metylphenol
C. benzyl bromua và o-bromtoluen

B. p-metylphenol và o-metylphenol
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1
mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit: Ala
– Gly, Gly – Ala và tripeptit Gly – Gly – Val. Trình tự các amino axit trong X là
A. Gly – Ala –Gly – Gly - Val

B. Gly – Gly – Val – Gly - Ala

C. Ala – Gly – Gly – Gly - Val

D. Gly – Gly – Val – Ala – Gly

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 27
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

DẠNG 8. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI NaOH VÀ HCl
+ Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon không no
CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + HCl
CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH
+ Este không no
HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + OH-CH=CH2 → CH3-CHO
HCOOCH=CH2 + HCl → HCOOCHCl-CH3
+ aminoaxit
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O
H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
+ Este của aminoaxit
H2N-R-COOR’ + NaOH → H2N-R-COONa + R’OH
H2N-R-COOR’ + HCl → ClH3N-R-COOR’
+ Muối amoni của axit cacboxylic
R-COONH4 + NaOH → R-COONa + NH3 + H2O
R-COONH4 + HCl → R-COOH + NH4Cl
BÀI TẬP:
Câu 1 (ĐH B-2007): Cho các loại hợp chất: Amioaxit (X), muối amoni của axit
cacboxylic (Y), amin (Z), Este của aminoaxit (T). Dãy các chất đều tác dụng với dung
dịch NaOH và HCl là
A. X, Y, Z, T

B. X, Y, T

C. X, Z, T

D. X, Y, Z

Câu 2 (ĐH A-2009). Tổng số hợp chất hữu cơ mạch ở có công thức phân tử C3H4O2đều
tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Cho sơ đồ sau: C6H6 → X → C6H5NH2 → Y → Z → C6H5NH2.
X, Y, Z lần lượt là
A. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4.

B. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.

C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3.

D. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl.

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 28
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014

DẠNG 9. NHỮNG CHẤT LÀM QUỲ TÍM ĐỔI MÀU
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit)
+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3Cl
+ Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazo)
+ Amin R-NH2 (từ C6H5NH2)
+ Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa
+ Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH
-Những chất làm thuốc tím(KMnO4) mất màu
+Các chất có liên kết bội C=C, C≡C (trừ các liên kết bội trong vòng benzen) có
phản

ứng với dung dịch KMnO4
+Các chất có nhóm -CHO
+Các chất có dạng C6H5-CH2-R, trong đó R là H hay gốc Hidrocacbon
(chú ý:benzen không làm mất màu ,toluen C6H5-CH3 làm mất màu khi đun

nóng,stiren C6H5-CH=CH2 lám mất màu ở tothường)
+Các chất có mạch vòng 3 cạnh.
BÀI TẬP
Câu1: Cho

các

hợp

chất:

anilin,

Isopropylamin,

phenol,

natriphenolat,

phenylamoniclorua và các chất được kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất
làm đổi màu quỳ tím là
A. 6

B. 3

C. 5

D.4

Câu 2(ĐH B-2007): Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Anilin, metylamin, amoniac

B. Amoniclorua, metylamin, natrihidroxit

C. Anilin, amoniac, natrihidroxit

D. Metylamin, amoniac, natriaxetat

Câu 3(ĐH A-2008):
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenyl amoniclorua), H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2H-CH2-COONa. Số lượng
các dung dịch có pH<7 là
ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 29
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4 (ĐH A-2011): Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (3),

(4)
Câu 5 (ĐH A- 2011): : Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh
đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 6: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. nhôm sunfat, axit acrylic, phenylamoni clorua, axit glutamic.
B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat, amoni clorua.
C. phenol, amoni clorua, axit glutamic, axit fomic.
D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin, natri fomat.
Câu7 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
TL: A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG

Page 30

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtThai Nguyen Hoang
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngĐỗ Quang
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiNguyen Thanh Tu Collection
 
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai dayNgọn Lửa Xanh
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 

La actualidad más candente (20)

Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Hóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trườngHóa phân tích và môi trường
Hóa phân tích và môi trường
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
46 cau hoi thuc tien hoa hoc dua vao bai day
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mongBao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 

Similar a lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt

Chuyên đề đồng phân
Chuyên đề đồng phânChuyên đề đồng phân
Chuyên đề đồng phântoimuontaino
 
01 hoa huu co
01 hoa huu co01 hoa huu co
01 hoa huu cocuong1992
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gChuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gNguyễn Đăng Nhật
 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuongoaihuong71
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giao an 12cb
Giao an 12cbGiao an 12cb
Giao an 12cbLoc Binh
 
Phương pháp giải toán este – lipit chất tẩy rửa g.m.g
Phương pháp giải toán este – lipit  chất tẩy rửa g.m.gPhương pháp giải toán este – lipit  chất tẩy rửa g.m.g
Phương pháp giải toán este – lipit chất tẩy rửa g.m.gNguyễn Đăng Nhật
 
Big 2 official
Big 2   officialBig 2   official
Big 2 officialbinblok
 
Bài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptxBài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptxDiuLinh903245
 

Similar a lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt (20)

Hoa huu co
Hoa huu coHoa huu co
Hoa huu co
 
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loiBai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
 
12 hoaphantich
12 hoaphantich12 hoaphantich
12 hoaphantich
 
Chuyên đề đồng phân
Chuyên đề đồng phânChuyên đề đồng phân
Chuyên đề đồng phân
 
01 hoa huu co
01 hoa huu co01 hoa huu co
01 hoa huu co
 
KHBD
KHBDKHBD
KHBD
 
KHBD
KHBDKHBD
KHBD
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gChuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
HÓa 11
HÓa 11HÓa 11
HÓa 11
 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
TÓM TẮT LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC THEO 4 CẤP ĐỘ HÓA HỌC LỚ...
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
 
Bài Tập Hóa
Bài Tập HóaBài Tập Hóa
Bài Tập Hóa
 
Giao an 12cb
Giao an 12cbGiao an 12cb
Giao an 12cb
 
Phương pháp giải toán este – lipit chất tẩy rửa g.m.g
Phương pháp giải toán este – lipit  chất tẩy rửa g.m.gPhương pháp giải toán este – lipit  chất tẩy rửa g.m.g
Phương pháp giải toán este – lipit chất tẩy rửa g.m.g
 
Big 2 official
Big 2   officialBig 2   official
Big 2 official
 
Bài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptxBài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptx
 

Más de Hoàng Thái Việt

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )Hoàng Thái Việt
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10Hoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatHoàng Thái Việt
 

Más de Hoàng Thái Việt (20)

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
 

lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt

  • 1. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG HÓA HỮU CƠ Các em thân mến!kì thi ĐH,CĐ sắp đến gần .trong lúc đang tất bật cho việc chọn trường,chọn ngành,làm hồ sơ đăng ký dự thi rồi các em còn phải chạy đua với thời gian để lĩnh hội thêm kiến thức chuẩn bị cho ngày “ cá chép vượt vũ môn’’ “công danh ai chẳng muốn thành ba tầng cửa vũ một giờ nhảy qua” Đối với môn hóa do tính đặc thù là các mảng kiến thức thường liên quan chặt chẽ với nhau xuyên suốt từ lớp 8 đến lớp 12.Mặt khác ,trong đề thi câu hỏi lại dàn trải hầu hết các phần từ những tính chất,ứng dụng,điều chế hay tên gọi các loại hợp chất học từ lớp 10. Còn về phần bài tập định lượng tuy không khó về mặt tính toán nhưng lại rắc rối vì có nhiều phản ứng phức tạp,khó xác định phương hướng nếu không rèn luyện nhiều.do đó các em thường sai sót ví dụ như sai vì chọn thiếu chất ,thiếu trường hợp,v.v... Vì vậy ,ngày thi sắp đến, từ bây giờ mỗi ngày ngoài học các môn khác các em hãy dành thời gian đọc kĩ lại lý thuyết bắt đầu từ lớp 10.sau khi độc xong một chương các em nên hệ thống lại có thể bằng sơ đồ tư duy và cũng cố bằng hệ thống các câu hỏi lý thuyết. Để góp phần giúp các em hệ thống lại kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả .quan trọng là trả lời chính xác,nhanh chóng một số dạng câu hỏi thường xuất hiện trong đề thi thầy biên soạn tập tài liệu : “NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU” Hi vọng tập tài liệu này sẽ có nhiều ý nghĩa với các em, chúc các em thành công ! HOÀNG THÁI VIỆT BKĐN ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 1
  • 2. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 DẠNG 1. PHƢƠNG PHÁP SO SÁNH TÍNH BAZO-AXIT & NHIỆT ĐỘ SÔI CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. SO SÁNH TÍNH BAZO Trong chương trình hóa hữu cơ 12 có đề cập đến hai hợp chất hữu cơ chứa Nitơ là amin và amino axit. Tại sao nó có tính bazơ và vấn đề sắp xếp một nhóm các amin theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của tính bazơ. Amin có tính bazơ là vì nó xuất phát từ amoniac. Theo định nghĩa, amin được hình thành bằng cách thay thế một, hai, hoặc ba nguyên tử H trong phân tử NH 3 bởi các gốc hydrocacbon. Rõ ràng là việc thay thế này không làm xê dịch hay động chạm gì đến cặp e đã ghép đôi, nhưng chưa liên kết của nguyên tử N. Cặp e này chính là nguyên nhân gây ra tính bazơ cho NH3 . Do đó, cặp e này cũng gây ra tính bazơ cho amin. Tuy nhiên, tính bazơ sẽ “bị ảnh hưởng” dưới tác dụng của gốc R, và amin có thể có tính bazơ mạnh hơn hoặc yếu hơn so với NH3. Để đánh giá điều này, thông thường ta dựa vào 2 yếu tố: thứ nhất, gốc R là gốc đẩy hay hút e; thứ hai, số lượng gốc R là bao nhiêu. Nếu gốc R là đẩy e thì nó sẽ đẩy e vào nguyên tử N, làm tăng mật độ điện tích âm trên N. Do đó, N dễ nhận proton hơn, tính bazơ sẽ tăng. Nếu càng nhiều gốc R đẩy e thì mật độ e trên N lại càng tăng, tính bazơ càng mạnh nữa. Vì vậy, nếu trong phân tử amin toàn là gốc đẩy e thì tính bazơ sẽ như sau: NH3 < amin bậc I < amin bậc II < amin bậc III. Ngược lại, nếu gốc R hút e, thì nó sẽ làm giảm mật độ e trên nguyên tử N. Mật độ điện tích âm giảm, N sẽ khó nhận proton hơn, tính bazơ sẽ giảm. Và cũng tương tự như trên, nếu càng nhiều gốc hút e thì tính bazơ lại càng giảm nữa. Nên nếu trong phân tử amin toàn là gốc hút thì tính bazơ sẽ theo thứ tự sau: NH3> amin bậc I > amin bậc II > amin bậc III. Tổng hợp hai nhận xét ở trên lại ta có thứ tự sau: hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II < đẩy bậc III. Ví dụ, nhờ biết nhóm –OH đẩy e, làm tăng mật độ e trong phân tử phenol ở các vị trí ortho- và para- nên nó mới dễ tham gia phản ứng thế với Br2 và tạo được hợp chất 2,4,6tribrom phenol (các vị trí 2,4 là ortho- , 6 là para-, chứng tỏ sự đẩy e của nhóm OH làm hoạt hóa vòng benzen rất mạnh). Và cũng nhờ biết nhóm phenyl (C6H5- ) hút e mạnh nên làm liên kết O – H phân cực mạnh, H dễ đứt ra thành H+. Điều đó giúp giải thích tính acid yếu của phenol, nó tác dụng được với NaOH (trong khi ancol thì không mặc dù đều có cấu trúc R – OH). Như vậy là đã giải thích được anh hưởng qua lại giữa gốc và chức trong phân tử phenol. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 2
  • 3. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Nhóm đẩy: Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH3-, C2H5-, iso propyl … Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)…. Nhóm hút: tất cả các nhóm có chứa liên kết π, vì liên kết π hút e rất mạnh. Những gốc hydrocacbon không no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2- … Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO(cacbonyl), -NO2 (nitro), …. Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)… Bây giờ là hai bài thực hành nhỏ để giúp các bạn hình dung rõ hơn. TD: Sắp xếp dãy sau theo chiều tăng dần của tính bazơ: NH3, C6H5-NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C2H5-NH2, (C6H5-)2NH Thứ tự sắp xếp đúng sẽ là: (C6H5-)2NH < C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2H5-NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N. Đến đây chắc một số bạn sẽ thắc mắc tại sao C2H5-NH2 lại có tính bazơ yếu hơn (CH3)2NH mặc dù cùng là nhóm đẩy và có 2 cacbon. Các bạn tưởng tượng, trong 2 cacbon của C2H5 – thì chỉ có một C gắn vào N là đẩy e trực tiếp cho N. Nguyên tử C còn lại phải đẩy thông qua C kia, nên sẽ giảm tác dụng. Còn cả 2 e trong (CH3)2NH đều gắn vào N, như vậy cả 2 nguyên tử C này đều đẩy trực tiếp. Do đó tính bazơ của (CH 3)2NH phải mạnh hơn. 2.PHƢƠNG PHÁP SO SÁNH TÍNH AXIT So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong HCHC. Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh. a. Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất hữu cơ đó. b). Thứ tự ưu tiên so sánh: - Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh động (VD: OH, COOH ....) hay không. - Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các HCHC đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử. + Nếu các HCHC liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm. + Nếu các HCHC liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 3
  • 4. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 c). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ khác nhóm chức.. - Tính axit giảm dần theo thứ tự: Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rượu. d). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ cùng nhóm chức. - Tính axit của HCHC giảm dần khi liên kết với các gốc hyđrocacbon (HC) sau: Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi > gốc HC no. - Nếu HCHC cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử (gốc hyđrocacbon no) thì gốc axit giảm dần theo thứ tự: gốc càng dài càng phức tạp (càng nhiều nhánh) thì tính axit càng giảm. VD: CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH(CH3)COOH. - Nếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc này lại chứa các nhóm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau: + Cùng 1 nguyên tử halogen, càng xa nhóm chức thì thì tính axit càng giảm. VD: CH3CH(Cl)COOH > ClCH2CH2COOH + Nếu cùng 1 vị trí của nguyên tử thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I .................. VD: FCH2COOH > ClCH2COOH >.................. 3)Phương pháp so sánh nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. a). Định nghĩa: Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển. b). Các yêu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. Có 2 yếu tố ảnh hưởng đên nhiệt độ sôi là khối lượng phân tử của HCHC và liên kết hiđro của HCHC đó. c). So sánh nhiệt độ sôi giữa các hợp chất. - Nếu hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn. - Nếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 4
  • 5. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 - Chất có liên kết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro. - Nếu các HCHC có các nhóm chức khác nhau thì chất nào có độ linh động của nguyên tử lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau. Bài Tập Câu 1: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là : A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X TL : C. X, T, Z, Y Câu 2: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). TL: C. (3) > (1)(vì cùng nhóm chức nhưng M(3)>M(1)) > (5)(lk H của (5)kém linh động hơn) > (4) > (2)(Vì cùng nhóm chức nhưng M(4)>M(2)). Câu 3. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ? A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) TL: A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần lực bazơ theochiều từ trái sang p hải là: A. B. C. D. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (C2H5)2NH, NaOH. C6H5NH2, (C6H5)2NH, NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3. NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH. NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3. TL C:NaOH, (C2H5)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2,(C6H5)2NH. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 5
  • 6. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 5: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH. B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH. TL: D:CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH Câu 6: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần tinh axit A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (3), (6), (5), (4), (2), (1) TL: B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) Câu 7: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 8. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4NH2; (d) O2N-C6H4-NH2 A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a Câu 9: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natri hiđroxit A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4) C.(1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3) TL: C. (1) < (2) < (3) < (4) (Bài này các em xem lại sự thủy phân của các muối . Và hãy rút ra nhận xét nhé!) Câu 10: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit? A. H3XO4>H2YO4>HZO4 B. HZO4 > H2YO4>H3XO4 C. H2YO4>HZO4>H3XO4 D.H2ZO4>H2YO4>HXO4 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 6
  • 7. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 11: Cho các chất sau: anđehit axetic (1), etyl clorua (2), axit fomic (3), ancol etylic (4). Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. (1) < (2) < (4) < (3). B. (1) < (2) < (3) < (4). C. (2) < (1) < (4) < (3). D. (2) < (1) < (3) < (4). Câu 12: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu14: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi? A. Y, Z, X, T B. T, Z, Y, X C. Y, Z, T, X D. Y, X, Z, T Câu 15. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit : A. C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH < HOCH2CH2OH B. C2H5OH < HOCH2CH2OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < CH2= CHCOOH C. C2H5OH < HCOOH < CH3 COOH < CH2=CHCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH D. CH3COOH < C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH Câu 16 (CĐ-2009). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H6, C2H5OH ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 7
  • 8. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 17: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (A), CH3COOCH3 (B), C2H5COOH (C), HCOOCH3 (D), C3H7OH (E). Thứ tự đúng là: A. D < B < E < A < C. B. B < D < E < A < C. C. D < B < E < C < A. D. B < D < C < E < A. Câu 48: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3,NH4Cl, KCl. D. NH4Cl, CH3COONa,NaHSO4. DẠNG 2. NHỮNG CHẤT CÓ PHẢN ỨNG CỘNG VỚI 𝐇 𝟐 (xúc tác Ni,nhiệt độ) 1. Hidrocacbon: bao gồm các loại sau: Hidrocacbon bao gồm các loại sau: +xicloankan vong 3 canh:CnH2n vd: Xiclopropan: C3H6 (vòng 3 canh), xiclobutan C4H8 (vòng 4 cạnh)... (các em nhớ là vòng 3 cạnh và 4 canh nhé VD C6H10 mà vòng 3,4 cạnh vẩn được + Anken: CH2=CH2....(CnH2n) + Ankin: (CH≡CH.......)(CnH2n-2) + Ankadien (CH2=CH-CH=CH2......) (CnH2n-2) + Stiren( C6H5-CH=CH2 ) + aren (vd benzen (C6H6), toluen (C6H5-CH3)....) 2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no + Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2,alyl:CH2=CH3. Andehit R-CHO → ancol bậc I R-CHO + H2 → R-CH2OH 4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’ 5. Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 8
  • 9. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 + glucozo C6H12O6 CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH Sobitol + Fructozo C6H12O6 CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH Sobitol BÀI TẬP: Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3). TL: C. (1), (2), (4). Câu 2:Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). A.(4) < (1) < (3) < (2) B.(3) < (4) < (1) < (2) C.(4) < (1) < (2) < (3) D.(1) < (2) < (3) < (4) TL: C.(4) < (1) < (2) < (3)(Các em xem quy tắc thế ơ dạng 1) Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa xanh B. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu vàng. C. Phản ứng cộng H2 (xt Ni, t0) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của hiđrocacbon. D. Đường saccarozơ gặp Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu xanh lam. TL: C. Phản ứng cộng H2 (xt Ni, t0) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của hiđrocacbon (Xicloankan cộng H mở vòng) Câu 4 (ĐH B-2010): Dãy gồm các chất có phản ứng với H2 (xt Ni, to) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là A. C2H3COOH, CH3COOC2H3, C6H5COOH ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 9
  • 10. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH C. C2H3COOH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH TL: D. C2H3CH2OH(Tạo ra C2H5CH2OH), CH3COCH3,(tạo ra CH3CH(OH)CH3 ) C2H3COOH(tạo ra) C2H5COOH ) Câu 5(ĐH A-2010): Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. metyl isopropyl xetol B. 3-metylbutan-2-on. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on. TL: X la CH3-CH(CH3)-CO-CH3 B. 3-metylbutan-2-on.(co tên thông thường là A. metyl isopropyl xetol) DẠNG 3. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BROM (𝐁𝐫 𝟐 ) - Dung dịch brom có màu nâu đỏ - Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm 1. Hidrocacbon: bao gồm các loại sau: + Xiclopropan(vòng 3 cạnh):VD: C3H6 (vòng) + Anken: CH2=CH2....(CnH2n) + Ankin: CH≡CH.......(CnH2n-2) + Ankadien: CH2=CH-CH=CH2...... (CnH2n-2) + Stiren: C6H5-CH=CH2 (benzen và ankyl benzen pư thế với Br2 khan khi có Fe xúc tác và to chứ ko pư với đ Br2) 2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no + Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2 ,Alyl: CH2=CH2-CH2-.. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 10
  • 11. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 3. Andehit R-CHO R-CHO + Br2 + H2O → R-COOH + HBr 4. Các hợp chất có nhóm chức andehit + Axit fomic + Este,muối của axit fomic + Glucozo(nhớ là Fructozo có các tc tương tự glucozo chỉ riêng không pư với dd Br2 la khác) + Mantozo 5. Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) - Tương tự với anilin BÀI TẬP: Câu 1:Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2 Đáp án A Hướng dẫn giải + Phenol + brom kết tủa trắng + Stiren mất màu dung dịch brom + brom + Ancol benzylic + brom không có hiện tượng Câu 2: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO.Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Đáp án B Hướng dẫn giải CH4, C2H5OH , C6H6(benzen) không phản ứng được với nước brom ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 11
  • 12. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 3. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 6. C. 4. D.5. TL: B. 6. isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, xiclohexen (chúng đều có LK pi), metylxiclopropan(vòng 3 cạnh), Câu 4: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là: A. 4 B. 5 C. 6 D.3 Ta thấy độ bất bảo hòa = 7-8/2+1=4 mà vòng thơm chứa 3 lk Pi và 1 vòng nên có 4 đơn vị BBH vậy mạch nhánh phải không có lk pi . (Đối với phân tử chỉ chứa cacbon, hydro, halogen, nitơ và oxy, công thức Độ bất bảo hòa= trong đó C = số nguyên tử cacbon, H = số nguyên tử hidro, X= số nguyên tử halogen and N = số nguyên tử nitơ,[2] .Oxy và các nguyên tố hóa trị 2 không tham gia vào độ bão hòa. Tổng số liên kết pi và số vòng : · · · Mỗi vòng là một đơn vị bất bão hòa. Liên kết đôi là một đơn vị bất bão hòa. Liên kết ba là hai đơn vị bất bão hòa.) Các ĐP là CH3-C6H4-OH (có 3 chất) và CH3-O-C6H5 Đáp án :A Câu 5: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 là A. 5. B. 6. C. 2 D. 3 p-crezol:HO-C6H4-p-CH3(1:2), anilin C6H5NH2:(1:3), benzen:C6H6(ko pu), axit acylicCH2=CH-COOH(1:1), axit fomicHCOOH(1:1), andehit metacrylic CH2=CH(CH3)CHO(1:2), axetilen CH≡CH(1;2) C. 2 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 12
  • 13. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 6: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 XiclopropanC3H6(vong 3 cạnh),stiren C6H5-CH=CH2 (có lk pi ),axit acrylic CH2=CHCHOOH(lk pi),andehit axetic CH3-CHO(có chức andehit),vinyl axetat CH3CHOOCH=CH2(có lk Pi),andehit acrylic CH2=CH(CH3)-CHO(có lkpi va chức andehit) Câu 7: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là? A. 2 B. 5 C. 3 D.4 TL: , axit acrylic Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat B. 5 Câu 8. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với Nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) TL phenol (C6H5OH),anilin (C6H5NH2),metyl phenyl ete (C6H5OCH3) Câu 9: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2 H4 , C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư được với nước brom là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 TL: C2H2, C2H4,, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), CH3CHO. B. 6 Câu 10(ĐH B-2007): Có 3 chất lỏng benzen, stiren, anilin đụng trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là? A. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch NaOH B. Dung dịch nước brom D. Quỳ tím ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 13
  • 14. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 TL: lỏng benzen(không làm mất màu đ Br2), stiren(làm mất màu), anilin(có kết tủa trắng) Câu 11(ĐH B-2008): Cho các chất sau: CH4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất phản ứng với nước brom là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12 (ĐH A-2009): Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan D. Stiren Câu 13 (ĐH B-2010): Trong các chất sau: Xiclopropan, benzen, stiren, metyl acylat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 14 (ĐH A-2010) Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H6 X Y Z T E (Este đa chức). Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Câu 15 (ĐH A-2011). Cho dãy chuyển hóa sau (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). Tên gọi của Y và Z lần lượt là A. 1-brom-1-phenyletan và stiren B. 1-brom-2-phenyletan và stiren C. 2-brom-1-phenyletan và stiren D. benzylbromua và toluen Câu 16 (ĐH A-2010). Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một muối và một andehit. B tác dụng với NaOH cho 2 muối và H2O. các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CH-COOOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 Câu 17 (CĐ 2011): Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây? ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 14
  • 15. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan C. 2-metylbut-2- en B. 1,2-đimetylxiclopropan D. 2-metyl but-1- en Câu 18 : Cho chuỗi phản ứng sau biết rằng X,Y,Z,T,K,L đều là sản phẩm chính L là: A. But-2-en B. But-1-en C. But-2-in D. But-1- in DẠNG 4. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI AgNO3/NH3 Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm 1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag+(không phải là pư tráng gương ) tạo thành kết tủa màu vàng Các phương trình phản ứng: R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3 Đặc biệt CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3 (Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2; - Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1) Các chất thường gặp: C2H2:etin(axetilen) CH3-C≡C propin(metylaxetilen), CH2=CH-C≡CH but-1-in-3-en(vinyl axetilen) 2. Andehit (phản ứng tráng gương) (Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử) Các phương trình phản ứng: R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 Andehit đơn chức (x=1) R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2 Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4 HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 15
  • 16. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Nhận xét: - Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I - Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO - Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO. 3. Những chất có nhóm -CHO - Tỉ lệ mol nchat : nAg = 1:2 + axit fomic: HCOOH + Este,muối của axit fomic: HCOOR + Glucozo, fructozo: C6H12O6 + Mantozo: C12H22O11 BÀI TẬP : Câu 1: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3? A. Metan , etilen , axetilen B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen C. Axetilen , but-1-in , but-2-in D. Etilen ,axetilen , isopren TL: B. Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B.Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D.Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic TL: . D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 16
  • 17. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 3: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C, H, O . Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 = 1,5 số mol H2O . Biết X tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương . Xác định công thức cấu tạo của X? A. HCOOCH2CH3 B. CH2=CHCOOH C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2 TL: C. HCOOCH=CH2 Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10không tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 TL: A. 3 Câu 5: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Đáp án B Hướng dẫn giải Axetilen, metyl axetat, axeton không tham gia phản ứng tráng gương Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic TL: D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 7(ĐH A-2007): Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. Andehit axetic, but-1-ankin, etylen B. Axit fomic, vinyl axetilen, propin ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 17
  • 18. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 C. Andehit fomic, axetilen, etilen D. Andehit axetic, axetilen, but-2-in TL:B. Axit fomic, vinyl axetilen, propin Câu 8(ĐH B - 2008): Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO và C12H22O11 (mantozo). Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 TL:B:4 C12H22O11,HCHO, HCOOH, CH3CHO(C2H2có pư nhưng không phải tráng gương) Câu 9 (ĐH A-2009): Cho các hợp chất sau C2H2, C2H4, CH2O (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là. TL:3 C2H2(tạo kết tủa vàng AgC≡CAg); CH2O (mạch hở):HCHO C3H4O2 (mạch hở, đơn chức):HCOOCH=CH2(vì không làm mất màu quỳ tím nên không phải axit) Câu 10 (ĐH A-2009): Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic C. Fructozo, Glucozo, glixerol, axit fomic D. . Fructozo, Glucozo, mantozo, saccarozo TL: A. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic Câu 11(ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2 phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 12 (CĐ-2008): Cho các chất sau: glucozo, mantozo, saccarozo, tinh bột, xelulozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 18
  • 19. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 13 (CĐ-2008): Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14 (ĐH A-2009): A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol H2O. A bị thủy phân có xúc tác tạo ra 2 chất hữu cơ đều cho phản ứng tráng gương. Công thức của A là A. HCOOCH=CH2 B. OHC-COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2-CH=CH2 Câu 15(ĐH A-2011): Cho sơ đồ chuyển hóa sau C3H4O2 + NaOH ® X + Y X + H2SO4 loãng ® Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là A. CH3CHO, HCOOH B. HCOONa, CH3CHO C. HCHO và CH3CHO C. HCHO và HCOOH Câu 16: Trong công nghiệp để sán xuất gương soi và ruột phích người ta sử dụng: A. dung dịch sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 B. axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. C. andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 D. dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. Câu 18: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2 ; C2H4 ; CH2O ; CH2O2(mạch hở) ; C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 19: Một ancol có công thức phân tử C5H12O. Oxi hoá ancol đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 19
  • 20. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 DẠNG 5. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)2 1. Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH kề nhau - Tạo phức màu xanh lam - Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3 - Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O Màu xanh lam 2. Axit cacboxylic RCOOH 2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu(tan) + 2H2O 3.andehit và hợp chất có chứa chức andehit - những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng se cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch + andehit + Glucozo + Fructozo + Mantozo RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 2H2O 4. tri peptit trở lên và protein - Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím BÀI TẬP: Câu 1: Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với dung dịch NaCl B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam TL: D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 20
  • 21. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, đi peptít B. Glixerol, mantozơ, Natriaxetat, etylamin C. Ancol etylic, mantozơ, axit axetic, saccarozơ D. Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol TL:D. Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucozơ, glixerol, Ala-Gly-Val, axetanđehit và ancol etylic là A. nước Brom B. Na C. Cu(OH)2/OH- D.AgNO3/dd NH3 TL: C. Cu(OH)2/OH Glucozơ(tạo phức màu xanh ở to thường,có kết tủa đỏ gạch khi đun nóng) glixerol(tạo phức màu xanh ở to thường), Ala-Gly-Val(tạo phức màu tím), axetanđehit (có kết tủa đỏ gạch khi đun nóng )và ancol etylic(không có hiên tượng) Câu 4: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinylaxetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, vừa làm mất màu dung dịch Brom là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic B. Glucozzơ, mantozơ, axit fomic, vinylaxetat C. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic D. Fructozơ, vinylaxetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ Câu 5 (ĐH A-2007): Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hidroxyl (OH), người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với A. kim loại Na B. Dung dich AgNO3/NH3, đun nóng C. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 6 (ĐH B-2008): Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 21
  • 22. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Câu 7(ĐH A-2009): Thuốc thử để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly -Ala là? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH Câu 8(ĐH B-2009): Cho các chất sau (a) OHCH2-CH2OH (b) OHCH2-CH2-CH2OH (c) OHCH2-CHOH-CH2OH (d) CH3-CHOH-CH2OH (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2-CH3 Các chất đều tác dụng với Na và Cu(OH)2 là A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (a), (d), (e) Câu 9(ĐH B-2010): Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. Frutozo, axit acylic, ancol etylic B. Glixerol, axit axetic, glucozo C. andehit axetic, saccarozo, axit axetic D. Lòng trắng trứng, fructozo, axeton. Câu 10( 2012) Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 11Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH) 2 thành Cu2O là A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và mantozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và mantozơ. Câu 12: Các chất tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ B.axit fomic, anđehit fomic, mêtyl fomiat C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 22
  • 23. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 DẠNG 6. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI NaOH + Dẫn xuất halogen :R-X + NaOH → ROH + NaX Chú ý: R:gốc ankyl (gốc hidrocacbon no) pư khi đun nóng R:dẫn xuất alyl(dạng CH2=CH-CH2-):không cần đun nóng R:dẫn xuất vinyl(dang CH2=CH-),phenyl (C6H5-) không pư ngay cả khi đung nóng + Phenol và dẫn xuất C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (có vẫn đục khi cho td với CO2) + Axit cacboxylic R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O + Este RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH(khi đun nóng) + Muối của amin R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O + Aminoaxit H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O + Muối của nhóm amino của aminoaxit(cẩn thận!) HOOC-R-NH3Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2O Lưu ý: Chất tác dụng với Na, K - Chứa nhóm OH: R-OH + Na → R-ONa + 1/2H2 - Chứa nhóm COOH RCOOH + Na → R-COONa + 1/2H2 ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 23
  • 24. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 BÀI TẬP: Câu 1: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. TL: C. 5.( phenylamoni clorua isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua ,benzyl clorua Câu 2 (ĐH B-2007): Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (dẫn xuất của benzen) đều tác dụng với NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3(ĐH B-2008): Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 TL:C Câu 4 (ĐH B-2010): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2 phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 5: Chất A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối. Số công thức cấu tạo của A là A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 6: Hai chất hữu cơ X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. tỉ khối mỗi chất so với heli đều bằng 18,5. Cả 2 chất đều tác dụng với dung dịch kiềm và đều có phản ứng tráng gương. Hai chất đó có thể là A. HOOC-CHO, HCOOCH=CH2 B. OH-CH2-CH2-CHO; OHC-CH2-COOH C. HCOOCH2CH3; OHC-COOH D. CH2=CH-COOH; HCOOC2H5 Câu 7 (ĐH A-2009). Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của 3 muối đó là. A. CH3COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 24
  • 25. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 C. HCOONa, CHºC-COONa và CH3-CH2-COONa D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHºC-COONa Câu 8 (ĐH A-2011). X Y Z là những hợp chất mạch hở, bền có công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không co phản ứng tráng bạc. Y không phản ứng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3 C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO Câu 9: Cho các chất có cấu tạo sau: (I) CH2 = CH - CH2 - OH (II) CH3 - CH2 - COOH VII. (III) CH3 - CH2 - COO - CH3 (IV) CH3 - CH2 - CHO (V) CH3 - CH2 - CO - CH3 VIII. (VI) CH3 - O - CH2 - CH3 Những chất nào tác dụng được cả với Na và dd NaOH ? A. (I), (VII), (VIII). B. (II), (V) C. (II), (VII), (VIII). D.(I),(II),(IV). Câu 10: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, pcrezol,phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 25
  • 26. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 DẠNG 7. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI HCl - Tính axit sắp xếp tăng dần C6H5OH < H2CO3 < RCOOH < HCl - Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối - Những chất tác dụng được với HCl gồm + Hợp chất chứa gôc hidrocacbon không no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH2, Alyl CH2=CH-CH2CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH + Muối của phenol C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl + Muối của axit cacboxylic RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl + Amin R-NH2 + HCl → R-NH3Cl - Aminoaxit HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl + Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit H2N-R-COONa + 2HCl → ClH3N-R-COONa + NaCl + Ngoài ra còn có este,lipit, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo tham gia phản ứng thủy phân trong môi trƣơng axit BÀI TẬP: Câu 1 ( ĐH-2008). Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH C. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH D. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH2-CH2-COOH TL: C. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH Câu 2(ĐH A-2009): ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 26
  • 27. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 Có ba dung dịch: Amoni hidrcacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: ancol etylic, benzen và anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3 (ĐH A-2010): Cho sơ đồ chuyển hóa Tên của Z là A. Axit linoleic B. Axit panmitic C. Axit stearic D. Axit oleic TL:C. Axit stearic Câu 4(ĐH B-2009): Cho glixerol trioleat (triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5 (ĐH A-2011): Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3- etylpent-1-en. Câu 6 (ĐH B-2010). Cho sơ dồ chuyển hóa Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp các chất hữu cơ. Z có thành phần chính là A. m-metylphenol và o-metylphenol C. benzyl bromua và o-bromtoluen B. p-metylphenol và o-metylphenol D. o-bromtoluen và p-bromtoluen Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm có các đipeptit: Ala – Gly, Gly – Ala và tripeptit Gly – Gly – Val. Trình tự các amino axit trong X là A. Gly – Ala –Gly – Gly - Val B. Gly – Gly – Val – Gly - Ala C. Ala – Gly – Gly – Gly - Val D. Gly – Gly – Val – Ala – Gly ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 27
  • 28. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 DẠNG 8. NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI NaOH VÀ HCl + Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon không no CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + HCl CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH + Este không no HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + OH-CH=CH2 → CH3-CHO HCOOCH=CH2 + HCl → HCOOCHCl-CH3 + aminoaxit H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH + Este của aminoaxit H2N-R-COOR’ + NaOH → H2N-R-COONa + R’OH H2N-R-COOR’ + HCl → ClH3N-R-COOR’ + Muối amoni của axit cacboxylic R-COONH4 + NaOH → R-COONa + NH3 + H2O R-COONH4 + HCl → R-COOH + NH4Cl BÀI TẬP: Câu 1 (ĐH B-2007): Cho các loại hợp chất: Amioaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), Este của aminoaxit (T). Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Z, T D. X, Y, Z Câu 2 (ĐH A-2009). Tổng số hợp chất hữu cơ mạch ở có công thức phân tử C3H4O2đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho sơ đồ sau: C6H6 → X → C6H5NH2 → Y → Z → C6H5NH2. X, Y, Z lần lượt là A. C6H5CH3, C6H5NO2, (C6H5NH3)2SO4. B. C6H5Cl, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. C. C6H5NO2, C6H5NH3Cl, C6H5NH3NO3. D. C6H5NO2, C6H5Br, C6H5NH3Cl. ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 28
  • 29. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 DẠNG 9. NHỮNG CHẤT LÀM QUỲ TÍM ĐỔI MÀU - Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit) + Axit cacboxylic: RCOOH + Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH3Cl + Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 - Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazo) + Amin R-NH2 (từ C6H5NH2) + Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa + Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH -Những chất làm thuốc tím(KMnO4) mất màu +Các chất có liên kết bội C=C, C≡C (trừ các liên kết bội trong vòng benzen) có phản ứng với dung dịch KMnO4 +Các chất có nhóm -CHO +Các chất có dạng C6H5-CH2-R, trong đó R là H hay gốc Hidrocacbon (chú ý:benzen không làm mất màu ,toluen C6H5-CH3 làm mất màu khi đun nóng,stiren C6H5-CH=CH2 lám mất màu ở tothường) +Các chất có mạch vòng 3 cạnh. BÀI TẬP Câu1: Cho các hợp chất: anilin, Isopropylamin, phenol, natriphenolat, phenylamoniclorua và các chất được kí hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số dung dịch các chất làm đổi màu quỳ tím là A. 6 B. 3 C. 5 D.4 Câu 2(ĐH B-2007): Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Anilin, metylamin, amoniac B. Amoniclorua, metylamin, natrihidroxit C. Anilin, amoniac, natrihidroxit D. Metylamin, amoniac, natriaxetat Câu 3(ĐH A-2008): Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenyl amoniclorua), H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2H-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 29
  • 30. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG – 2014 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4 (ĐH A-2011): Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4) Câu 5 (ĐH A- 2011): : Phát biểu đúng là A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-aminoaxit B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ Câu 6: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. nhôm sunfat, axit acrylic, phenylamoni clorua, axit glutamic. B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat, amoni clorua. C. phenol, amoni clorua, axit glutamic, axit fomic. D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin, natri fomat. Câu7 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic TL: A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 01695316875 FACE : VIET HOANG THAI . TP ĐÀ NẴNG Page 30