1. CHIẾN LƯỢC Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020
2. Phần thứ nhất Tình hình thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam, Chiến lược quốc gia về chăm sóc SKSS giai đoạn 2001- 2010
3.
4. Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm, 1979-2009 Tỷ lệ tăng dân số bình quân năm giữa 2 cuộc TĐTDS 1999 và 2009 là 1,2%/năm giảm mạnh so với 10 năm trước đó và là tỷ lệ tăng dân số thấp nhất trong vòng 50 năm qua Nguồn: Ban Chỉ đạo TĐTDS và nhà ở TW
5. 2008 2007 2006 2005 2004 2003 2002 2001 Tổng tỷ suất sinh, 2001-2009
6. Tổng tỷ suất sinh toàn quốc, thành thị, nông thôn và các vùng, 2009
10. 10 tỉnh có tổng tỷ suất sinh cao nhất, 2009 (con/phụ nữ)
11. 10 tỉnh có tổng tỷ suất sinh thấp nhất, 2009 (con/phụ nữ)
12.
13.
14. Phần thứ hai Chiến lược Dân số- Sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020
15.
16.
17. II. Những vấn đề DS-SKSS đặt ra trong 10 năm tới
18.
19.
20.
21.
22.
23. 3. Cơ cấu dân số : Dân số trong độ tuổi lao động (15-59) tăng nhanh cả về tỷ trọng và số lượng Cơ cấu dân số vàng Cơ cấu dân số trẻ Cơ cấu dân số già
24. 3. Cơ cấu dân số Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15 – 49 tuổi) vẫn tăng
25. 2009 2008 2007 2006 1999 1989 1979 3. Cơ cấu dân số : Tỷ số giới tính khi sinh 1979 -2009 mất cân bằng sau năm 1999
26. 3. Cơ cấu dân số : Tỷ số giới tính khi sinh của các vùng, 2009
27. 3. Cơ cấu dân số Chỉ số già hóa, 1979-2009: ngày càng già 2009 1999 1989 1979
28. 4. Quy mô dân số: 13 NƯỚC ĐÔNG DÂN NHẤT 2009 Việt Nam vẫn là nước đất chật người đông, mật độ 259 ng/km 2 Nguồn: - Ban Chỉ đạo Tổng Điều tra Dân số và nhà ở TW - Số liệu Dân số Thế giới 2009 (Văn phòng Tham khảo Dân số Hoa Kỳ)