ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ em 5 tuổi
1. BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ EM 5 TUỔI
TT Chỉ số lựa Minh chứng Phương Phương tiện thực Cách thực hiện
chọn pháp theo hiện
dõi
1. Ném và bắt - Di chuyển theo hướng -Tạo tình -Sân bãi Qua HĐNT,HĐhọc, ở
bóng bằng bóng bay đẻ bắt bóng. huống. -4-5quả bóng mọi lúc mọi nơi GV có
hai tay từ - Bắt được bóng bằng -Quan sát -Trẻ đứng đội thể tổ chức cho trẻ
khoảng cách hai tay trẻ hình vòng tròn có chơi theo nhóm hoặc
xa 4m. - Không ôm bóng vào -Bài tập khoảng cách 4m. cả lớp.
(cs:03) ngực. -Hướng dẫn phụ
huynh để tập thêm
cho trẻ ở nhà.
2. Cắt theo .-Cắt rời được hình -Quan sát Kéo,giấy màu có -Tổ chức hoạt động
đường viền ,không bị rách. -Phân tích vẽ một số hình Trên lớp.Cho trẻ thực
thẳng và -Đường cắt lượn sát theo sản phẩm để trẻ cắt theo hành cô giáo theo dõi
cong của các nét vẽ. đường viền -Kiểm tra bài tập tạo
hình đơn hình của trẻ.
giản(cs:07)
3. Nhảy lò cò -Nhảy lò cò ít nhất 5 -Tạo tình -Sân bãi sạch sẽ -Đối với hoạt động
Ít nhất 5 bước liên tục về phía huống bằng phẳng. học,gv đưa ra tình
bước liên trước. -Quan sát -Dụng cụ mô Huống các chú thỏ
tục,đổi chân -Thực hiện đổi chân luân -Phân tích hình. nhảy lò cò đi tắm nắng
theo yêu cầu phiên khi có yêu cầu. -Bài tập -Bản thân trẻ. để luyện tập.
(cs:9) -Không dừng lại hoặc -Ngoài giờ học:cho trẻ
không bị ngã khi đổi luyện tập mọi lúc, mọi
chân. nơi.
-Nhảy theo yêu cầu của -Trao đổi cùng phụ
cô. huynh để luyện tập
thêm cho trẻ lúc ở nhà.
4. Chạy 18m Chạy được 18m liên tục - Quan sát Sân bãi sạch sẽ, Cho trẻ thực hiện ở
trong khoảng trong vòng 5 giây - Bài tập bằng phẳng. ngoài sân
thời gian 5-7 -Phối hợp chân tay nhịp
giây(cs12) nhàng
2. 5. -Tự rửa mặt -Tự chải răng, rửa mặt. -Quan sát. -Chuẩn bị đầy đủ -Theo dõi hoạt động vệ
và chải rang -Không vẩy nước ra -Trò khăn mặt, bàn sinh hằng ngày của trẻ,
hằng ngày ngoài, không làm ướt chuyên với chải và kem đanh kiểm tra cá nhân trẻ.
Cs16 quần áo. phụ huynh. rang cho trẻ.
-Rửa mặt, chải rang bằng
nước sạch.
6. Giữ đầu -Chải hoặc vuốt tóc khi -Trò - Áo quần của trẻ, - Mọi lúc mọi nơi
tóc,quần áo bù rối. chuyện,qua đầu tóc của trẻ
gọn gang . -Chỉnh lại quần áo khi bị n sát
(cs:18). xộc xệch.
7. -Kể được tên Kể được tên một số thức -Trò Chuẩn bị một số -HĐHỌC:Trò chuyện
một số loại ăn cần có trong bữa ăn chuyện món ăn trẻ và giới thiệu cho trẻ 1
thức ăn cần hang ngày. -Phân tích thường ăn hàng số thức ăn mà trẻ
cho bữa ăn -Phân biệt được các thức -Bài tập ngày. thường ăn ,thông qua
hằng ngày ăn theo nhóm(nhóm bột -Một số rau củ tranh ảnh,bang hình
(cs19) đường, nhóm chất đạm, quả đủ 4 nhóm. thực đơn.
nhóm chất béo…). Ngoài giờ học:Qua
hoạt động ở góc phân
vai.
-Phối hợp với phụ
huynh để cho trẻ ăn đủ
các nhóm thực phẩm
8. -Nhận ra và -Nhận ra một số đồ chơi -Quan sát -Một số đồ vât -Mọi lúc mọi nơi
không chơi gây nguy hiểm trò chuyện gây nguy hiểm
một số đồ
vật có thể
gây nguy
hiểm
(cs:21)
9. -Biết kêu -Kêu cứu, gọi những -Trò - Cho trẻ xem -Tổ chức hoạt động
cứu và chạy người xung quanh giúp chuyện với phim hoặc một số khám phá khoa học.
khỏi đỡ khi mình hoặc người trẻ tranh ảnh
nơi nguy khác bị ngã, chảy máu -Quan sát
hiểm. hoặc khi cháy nổ
(CS 25)
10. -Nói được -Nói được khả năng của -Tạo hình -Một số câu hỏi -GV cùng trò chuyện
khả năng và bản thân. Ví dụ: Nhấc -Quan sát để hỏi trẻ. với trẻ và tạo tình
sở thích được cái ghế -Trò -Bản thân trẻ huống để trẻ thực hiện.
riêng của -Nói được sở thích của chuyện -Thông qua các hoạt
3. bản thân bản thân. Ví dụ: Con -Bài tập động: HĐNT, HĐ học,
(CS29). thích chơi bán hàng… HĐ góc, mọi lúc mọi
nơi.
-Trao đổi với phụ
huynh, tạo điều kiện
cho trẻ.
11. -Chủ động -Tự giác thực hiện công -Tạo tình -Môi trường lớp -Giáo viên trò chuyện,
làm một số việc mà không chờ sự huống -Góc thiên nhiên, hướng dẫn trẻ cách
công việc nhắc nhở hay hỗ trợ của -Quan sát vườn cây, vườn chăm sóc con vật, cây
hằng ngày người lớn. Ví dụ: Tự cất -Trò rau của bé cối quen thuộc.
( CS 33). đồ chơi sau khi chơi… chuyện -Các dụng cụ làm -Trao đổi cùng với phụ
-Biết nhắc nhở các bạn -Bài tập vườn xẻng, huynh rèn cho trẻ lúc ở
cùng tham gia. cuốc… nhà.
12. -Bộc lộ cảm -Biết thể hiện trạng thái -Trò -Chuẩn bị các câu -Trò chuyện với trẻ và
xúc của bản vui, buồn, tức giận, sợ chuyện với hỏi để xây dựng tạo tình huống để trẻ
thân bằng lời hãi, ngạc nhiên, xấu hổ trẻ. về biểu lộ cảm bộc lộ những cảm xúc
nói và cử qua lời nói cử chỉ của nét -Tạo tình xúc. của bản thân.
chỉ, nét mặt mặt. huống. - Mọi lúc mọi nơi.
(CS 36) -Quan sát.
13. -Thể hiện sự -Nhận ra bạn bè và người -Tạo tình -Thông qua bạn -Quan sát trẻ trong sinh
an ủi và chiathân ( buồn hay vui) huống. bè, người thân hoạt hàng ngày, xem
vui với -Biết an ủi, chia vui cùng - Quan sát của trẻ. trẻ thể hiện cảm xúc
người thân với bạn bè và người thân - Trò -Qua các hoạt của mình qua trò
và bạn bè khi họ đau ốm, mệt… chuyện với động trong ngày, chuyện với phụ huynh
(CS 37) -Luôn động viên, khen trẻ giờ đón trả trẻ. biết them về trẻ.
ngợi, cổ vũ cho bạn hoặc
người thân.
14. -Thích chăm -Quan tâm, hỏi han về sự -Tạo tình -Chuẩn bị góc -Hoạt động học: Giáo
sóc cây cối, phát triển, cách chăm sóc huống. thiên nhiên, vườn viên trò chuyện, hướng
con vật quen cây, con vật. - Quan sát cây, vườn rau của dẫn trẻ cách chăm sóc
thuộc -Thích tham gia tưới, nhổ - Trò bé. về con vật, cây cối…
( CS39) cỏ, lau lá cây. Vuốt ve, chuyện với -Chuẩn bị các -Hoạt động ngoài trời:
âu yếm các con vật quen trẻ dụng cụ như Cho trẻ thực hành.
thuộc. cuốc, xẻng, bình -Trao đổi với phụ
tưới nước… huynh cho trẻ thực
hành ở nhà.
4. 15. -Chủ động -Biết chơi hòa thuận với -Tạo tình Giao tiếp với bạn -Thông qua các hoạt
giao tiếp với bạn,biết giao tiếp với bạn huống các hoạt động động hàng ngày như
bạn và người trong các hoạt động tập -Quan sát trong ngày. HĐH,HĐG….
lớn gần gũi thể. -Trò -Ở mọi lúc, mọi nơi
(CS 43) chuyện -Trao đổi với phụ
huynh giao tiếp khi trẻ
ở nhà.
16. -Sẵn sàng -Biết giúp đỡ khi nhìn -Tạo tình -Qua bạn bè, -Quan sát, thông qua
giúp đỡ khi thấy bạn hoặc người khác huống người thân của các hoạt động hàng
người khác cần sự trợ giúp, nhiệt tình -Quan sát trẻ. ngày.
gặp khó giúp đỡ ngay khi bạn -Trò -Tạo tình huống để
khan hoặc người lớn yêu cầu. chuyện kiểm tra trẻ.
( CS 45) -Mọi lúc mọi nơi.
17. -Lắng nghe - Nhìn vào người khác -Tạo tình -Cô và các trẻ -Tận dụng các cơ hội
ý kiến của khi họ đang nói huống trong lớp, từng trong sinh hoạt hàng
người khác. -Không cắt ngang lời khi -Quan sát nhóm trẻ ngày.
(CS48) người khác đang nói -Trò
chuyện
18. -Trao đổi ý -Trình bày ý kiến của -Quan sát -Chuẩn bị một số -Thông qua các hoạt
kiến của mình với các bạn -Bài tập hoạt động: HĐH, động học tổ chức theo
mình với các -Trao đổi để thỏa thuận HĐG… nhóm, hoạt động góc
bạn(CS49) với các bạn và chấp nhận giáo viên theo dõi,
thực hiện theo ý kiến quan sát để đánh giá
chung trẻ.
19. -Đề nghị sự -Biết tìm sự hỗ trợ từ -Tạo tình -Cung cấp nhiều -Mọi lúc mọi nơi
giúp đỡ của người khác huống cơ hội để trẻ thể
người khác -Biết cách trình bày để -Bài tập hiện
khi cần người khác giúp đỡ -Trò
thiết(CS55 chuyện
20. -Có hành vi -Có hành vi và hành động -Tạo tình -Màn hình, một -Thông qua các hoạt
bảo vệ môi trong việc bảo vệ môi huống số hình ảnh, hành động, giáo viên trò
trường trong trường: Không phá cây -Quan sát vi để trẻ xem chuyện cùng với trẻ về
sinh hoạt cối, không khạc nhổ, -Bài tập một số hành vi bảo vệ
hàng ngày. không vứt rác bừa bãi nơi -Trò môi trường
(CS57) công cộng… chuyện -Rèn luyện cho trẻ ở
mọi lúc mọi nơi
-Trao đổi cùng với phụ
huynh để rèn trẻ lúc ở
nhà
5. 21. -Chấp nhận -Nhận ra và chấp nhận sự -Tạo tình -Giải thích cho -Tận dụng các cơ hội
sự khác biệt khác biệt giữa người huống trẻ hiểu đặc điểm trong sinh hoạt hàng
giữa người khác với mình cả bề -Quan sát riêng của mỗi ngày.
khác với ngoại hình cơ thể, khả -Trò người.
mình (CS59) năng, sở thích, ngôn chuyện
ngữ…
-Hòa đồng với bạn bè ở
các môi trường khác
nhau như những trẻ bị
khuyết tật.
22. -Hiểu nghĩa -Thực hiện lựa chọn các -Tạo tình -Đồ dùng đồ chơi -Hoạt động học, hoạt
một số từ vật, hiện tượng theo tập huống đầy đủ cho trẻ động chơi
khái quát chỉ hợp nhóm theo yêu cầu -Quan sát thực hiện.
sự vật, hiện như tranh ảnh, vật -Trò
tượng đơn thật( rau muống, rau cải, chuyện
giản, gần bắp cải…) -Bài tập,
gũi.(CS63) -Nói được một số từ khái phân tích
quát chỉ các vật như ca,
cốc…
23. -Sử dụng các -Sử dụng đa dạng các -Quan sát -Chuẩn bị một số -Trò chuyện với trẻ để
loại câu khác loại câu: Câu đơn, câu -Trò câu hỏi để hỏi trẻ trao đổi tạo cơ hội để
nhau trong phức, câu khẳng định, chuyện với trẻ sử dụng các loại câu
giao phủ định, nghi vấn phù trẻ giao tiếp với cô.
tiếp(CS67) hợp với ngữ cảnh để diễn
đạt trong giao tiếp với
người khác.
24. -Kể về một -Miêu tả hay kể rõ ràng, -Quan sát -Người thân của -Giáo viên yêu cầu trẻ
sự việc, hiện mạch lạc theo trình tự về -Trò trẻ đưa trẻ đi kể lại câu chuyện mà
tượng nào đó một sự việc, hiện tượng chuyện chơi… trẻ đã nhìn thấy được
để người mà trẻ đã biết hoặc nhìn bố mẹ đi chơi công
khác hiểu thấy. viên…
được.
(CS70)
25. -Không nói -Giơ tay khi muốn nói và -Tạo tình - -Thông qua hoạt động
leo, không chờ đến lượt huống học, qua giao tiếp với
ngắt lời -Không nói chen vào khi -Quan sát trẻ hàng ngày, giáo
người khác người khác đang nói viên theo dõi và đánh
khi trò -Tôn trọng người nói giá trẻ.
chuyện bằng cách phải lắng nghe
(CS75) khi họ đã nói xong.
6. 26. -Không nói -Không nói hoặc bắt -Tạo tình -Các trò chơi -Hoạt động vui chơi.
tục, chửi chước lời nói tục trong huống đóng vai.
bậy.(CS78 bất cứ tình huống nào. -Quan sát
-Trò
chuyện
27. -Có hành vi -Lật cẩn thận từng trang -Bài tập -Sách, báo, -Mọi lúc mọi nơi.
giữ gìn, bảo khi trẻ xem, không vẽ -Quan sát truyện, vở học
vệ bậy, không làm nhàu -Trò của trẻ.
sách(CS81 sách, không xé sách. chuyện
-Để sách đúng nơi quy
định sau khi xem xong.
-Nhắc nhở hoặc không
đồng tình khi bạn làm
rách sách, băn khoăn khi
thấy cuốn sách bị rách và
mong muốn cuốn sách
được phục hồi
28. -Có một số -Biểu hiện hành vi đọc, -Tạo tình -Chuẩn bị một số -Thông qua hoạt động
hành vi như giả vờ đọc sách, truyện. huống tranh truyện có học, hoạt động góc,
người đọc -Cằm sách đúng chiều, -Quan sát chữ. sinh hoạt hàng ngày
sách(CS83 lật từng trang sách từ trái giáo viên luôn theo dõi
qua phải, đọc đưa mắt quan sát để đánh giá
hoặc tay chỉ tay chữ từ trẻ.
trái qua phải, trên xuống -Gọi từng trẻ lên thực
dưới. hành.
29. “Đọc” theo Đọc và chỉ vào tranh -Quan sát -Chuẩn bị một số -Thông qua hoạt động
truyện tranh minh họa thành một câu -Bài tập tranh truyện học “LQVVH”,HĐG,ở
đã biết chuyện phù hợp với mọi lúc ,mọi nơi.
(cs:84) Từng nội dung trong
tranh.
30. -Bắt chước -Cầm bút viết và ngồi để -Bài tập -Chuẩn bị bút, vở Thông qua hoạt động
hành vi viết viết đúng cách. -Quan sát tập tô cho trẻ. học “LQCC”.Tổ chức
và sao chép -Sao chép các từ theo trật -Phân tích cho trẻ tô các chữ cái,
từ,chữ cái. tự cố định trong các hoạt sản phẩm sao chép viết các từ.
(cs:88) động. của trẻ
-Biết sử dụng các dụng
cụ để tạo ra các dòng chữ
viết.
31. -Biết -Khi “viết”bắt đầu từ trái -Tạo tình -Vở tập tô và bút Thông qua HĐ học
“viết”chữ qua phải hết từng dòng huống chì LQCV ,gv hướng dẫn
7. theo thứ tự chữ, viết từ trên xuống -Quan sát cách viết cho trẻ. Cho
từ trái qua dưới mắt nhìn theo nét - Trò trẻ thực hiện gv theo
phải, từ trên viết đến kết thúc của chuyện dõi trẻ để đánh giá.
xuống dưới trang vở. -Bài tập -Ở mọi lúc, mọi nơi.
(cs:90) -Nhắc nhỡ phụ huynh
rèn thêm cho trẻ.
32. -Nhận ra sự -Nhận ra và sắp xếp các -Tạo tình -Chuẩn bị một số -Giaos viên cho trẻ
thay đổi tranh về sự phát triển huống tranh ảnh có từng thực hành
trong quá theo trình tự giai đoạn -Quan sát giai đoạn trong Cho trẻ xem tranh ảnh,
trình phát phát triển của cây, con -Trò quá trình phát quan sát về quá trình
triển của vật,hiện tượng tự nhiên. chuyện triển cây/con phát triển của cây,con
cây, con vật (ví dụ:gieo hạt –hạt nảy -Bài tập vật/hiện tượng. vật để trẻ nhận xét.
và một số mầm-cây con- cây trưởng -Theo dõi ở mọi
hiện tượng thành có hoa-có quả lúc,mọi nơi.
tự nhiên. -Trao đổi với phụ
(cs:93) huynh ở nhà cho trẻ
tìm hiểu thêm.
33. -Kể được -Kể được tên một số -Quan sát -Đồ dùng đồ -Trên tiết học : Gíao
một số nghề nghề phổ biến nơi trẻ -Trò chơi, tranh ảnh viên cho trẻ kể tên một
phổ biến nơi sống. chuyện ,công cụ , sản số công cụ sản phẩm
trẻ sống -Kể tên một số công cụ -Đưa ra phẩm một số của nghề phổ biến
(cs:98) làm nghề và sản phẩm tình huống nghề. -Thông qua hoạt động
của nghề. -Trao đổi -Băng hình một góc, hoạt động ngoài
cùng với số nghề trời.Giáo viên trao đổi
phụ huynh cùng trẻ và đánh giá.
-Trao đổi cùng với phụ
huynh rèn cho trẻ khi ở
nhà.
34. -Nhận ra giai -Nghe bản nhạc, bài hát -Quan sát -Máy cát-sét và -Trên tiết học : Giáo
điệu(vui, êm gần gũi và nhận ra được -Trò một số bài có giai viên cho trẻ hát qua đó
đềm, buồn) bản nhạc vui hay buồn, chuyện điệu vui, buồn, quan sát và để đanh
của bài hát nhẹ nhàng hay mạnh mẽ , -Đưa ra êm dịu, vv giá.
hoặc bản êm dịu hay hùng tráng, tình huống -Thường xuyên mở
nhạc (cs :99) chậm hay nhanh nhạc cho trẻ nghe giờ
đón, trả trẻ hoặc cho
chơi ở góc nghệ thuật.
-Trao đổi cùng với phụ
huynh rèn cho trẻ khi ở
nhà.
8. 35. Biết sử dụng -Lựa chọn vật liệu phù -Quan sát -Sản phẩm mẫu -Hoạt động học
các vật liệu hợp để làm sản phẩm. -Trò của cô. -Hoạt động góc(hoạt
khác nhau để Vd:Lựa chọn khoảng 2-3 chuyện -Gi ấy màu, keo động tạo hình
làm một sản loại vật liệu để làm ra sản -Bài tập dán, một số đồ
phẩm đơn phẩm để làm râu,mắt,..vv phế liệu
giản (cs :
102)
36. -Tách 10 đối -Tách 10 đồ vật thành 2 -Quan sát -Một số đồ dùng, -Hoạt động học :Giáo
tượng thành nhóm ít nhất bằng 2 cách -Trò đồ chơi có số viên cho trẻ luyện tập
2 nhóm bằng khác nhau (vd:nhóm 2 và chuyện lượng trong phạm tách 10 đối tượng ra 2
ít nhất 2 7,nhóm 5 và năm) -Đưa ra vi 10 nhóm.
cách và so -Nói được nhóm nào tình huống -Thông qua hoạt động
sánh số nhiều hơn hay ít hơn -Bài tập góc, hoạt động ngoài
lượng của hoặc bằng nhau. trời cho trẻ thực hiện
các nhóm. và đánh giá.
(cs :105) -Trao đổi phụ huynh
rèn thêm cho trẻ lúc ở
nhà.
37. - Chỉ ra -Lấy và chỉ được các -Quan sát -Một số các đồ -Trên tiết hoc : Giáo
được khối hính khối có màu sắc, -Trò chơi có hình dạng viên cho trẻ luyện tập
cầu, khối kích thước khác nhau chuyện khối cầu, khối nhận ra được khối cầu,
vuông, khối theo yêu cầu. -Đưa ra chư nhật, hình khối trụ, khối vuông,
chữ nhật và -Nói được hình dạng của tình huống vuông chữ nhật bằng nhiều
khối trụ theo một số đồ chơi, đồ vật -Bài tập hình thức về trò chơi..
yêu cầu (cs : như quả bóng có dạng -Thông qua hoạt động
107) hình cầu,…..vv góc, hoạt động ngoài
trời, cho trẻ thực hiện
và tự đánh giá.
38. -Phân biệt -Nói được tên, thứ của -Quan sát -Chuẩn bị một số -Cho trẻ quan sát tranh
được hôm các ngày hôm qua, hôm -Trò tranh có sự kiện và kể tên đúng các
qua, hôm nay và ngày mai. chuyện của ngày hôm ngày trong tuần và các
nay và ngày -Nói được hôm qua đã qua, hôm nay và sự kiện.
mai,sự kiện làm được gì, hôm nay ngày mai. -Gíao viên trò chuyện
hằng ngày làm gì và ngày mai sẽ với trẻ để trẻ diễn đạt
(cs :110) làm gì . hôm qua cháu làm gì,
Vd: hôm qua nhận được hôm nay làm gì và
phiếu bé ngoan.Hôm nay ngày mai phải đem gì.
được nhận kẹo.Ngày mai
đem đồ chơi đi.
9. 39. -Giải thích -Nhận biết phát hiện -Quan sát -Tổ chức hoạt động
được mối nguyên nhân của một -Trò khám phá khoa học
quan hệ, hiện tượng đơn giản. chuyện mọi lúc mọi nơi cho trẻ
nguyên -Dự báo kết quả của một giải thích nguyên nhân
nhân-kết quả hành động nào đó nhờ của một số hiện tượng
đơn giản vào suy luận. đơn giản.
trong cuộc -Giải thích bằng mẫu câu
sống hằng “Tại vì…nên….”
ngày
(cs :114)
40. -Đặt tên mới -Thay một từ hoặc một -Trò
cho đồ vật, cụm từ của một bài chuyện
câu chuyện, hát( vd: Bài hát “mẹ ơi -Bài tập
đặt lời mới mẹ con yêu mẹ lăm” thay
cho bài hát cho “bà ơi bà cháu yêu bà
lắm”.
-Thay tên mới cho câu
chuyện phản ánh đúng
nội dung, ý nghĩa của câu
chuyện.
-Đặt tên cho đồ vật mà
trẻ thích