SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 40
Descargar para leer sin conexión
Chuyên đề:


  Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm &
  Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý
             (Conceptual Data Model &
             Physical Data Model)



                  Trình bày: Phan Tấn Tài



                    YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
                              Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Nội Dung:


             1. Mô hình dữ liệu quan niệm (CDM)


            2. Chuyển CDM sang PDM


            3. Minh họa CDM & PDM


              4. Thảo Luận



                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM
(Conceptual Data Model - CDM)

    CDM cho phép:
             Mô tả tổ chức dữ liệu dưới dạng sơ đồ quan hệ
             thực thể (ERD-Entity Relationship Diagram).
             Kiểm tra sự hợp lệ của việc thiết kế dữ liệu.
             Sinh mô hình dữ liệu vật lý (PDM-Physical Data
             Model).
             Sinh mô hình hướng đối tượng (OOM- Object-
             Oriented Model).




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CÁC ĐỐI TƯỢNG CỦA CDM

         Thực thể (Entity)
         Kiểu Quan hệ (Relationship type)
         Bản số (Cardinality)
         Thuộc tính (Attribute)
         Khóa ứng viên và khóa chính.
         Miền trị của thuộc tính (Domain)
         Tổng quát hóa/chuyên biệt hóa.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thực thể (Entity)


         Thực thể: là một đối tượng hay một khái niệm
         trong thế giới thực được xác định bởi tổ chức và
         nó tồn tại độc lập.
         Ví dụ:
             Nhân_viên, khách_hàng, Hàng_hóa,…
             Môn_học, Loại_hàng, Giao_dịch,…




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thực thể yếu và thực thể mạnh


           Thực thể yếu (weak entity): là thực thể tồn tại phụ
           thuộc vào một thực thể khác.
               (Thực thể yếu có thể chứa thuộc tính hay không chứa
               thuộc tính, cũng như nó có thể có thuộc tính khóa chính
               hay không có).

          Thực thể mạnh (strong entity): là thực thể mà sự
          tồn tại của nó không phụ thuộc vào thực thể nào
          khác.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu quan hệ (Relationship Types)




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu quan hệ (Relationship Types)




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Bản số (Cardinality)




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Bản số (Cardinality)




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thuộc tính (Attribute)


         Mỗi thuộc tính: sẽ mô tả một tính chất của một kiểu
         thực thể.
         Ví dụ: kiểu thực thể Nhân viên được mô tả bởi các
         thuộc tính như mã nhân viên, họ tên, ngày sinh và
         giới tính.
         Miền trị của thuộc tính (Attribute domain) là một
         tập hợp các giá trị có thể gán được cho một thuộc
         tính. Chẳng hạn như: thuộc tính giới tính chỉ có thể
         có một trong hai giá trị là nam hay nữ.


                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)



         Thuộc tính đơn,
         Thuộc tính phức hợp,
         Thuộc tính đơn trị hay đa trị,
         Và cũng có thể là thuộc tính dẫn xuất.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)


        Thuộc tính đơn (Simple attribute): là một thuộc tính
        tạo thành bởi một thành phần tồn tại độc lập.
             Ví dụ: mã nhân viên, giới tính, ngày sinh.

        Thuộc tính phức hợp (Composite attribute): là một
        thuộc tính tạo thành bởi nhiều thành phần tồn tại
        độc lập.
             Ví dụ: địa chỉ của nhân viên.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)


        Thuộc tính đơn trị (Single-valued attribute): là một
        thuộc tính chỉ chứa một giá trị cho mỗi thực thể.
             Ví dụ: Mã nhân viên là đơn trị vì mỗi nhân viên chỉ có một
             mã nhân viên.

        Thuộc tính đa trị (Multi-valued attribute): là một
        thuộc tính có thể chứa nhiều giá trị cho mỗi thực thể.
            Ví dụ: Tel_No của chi nhánh có thể chứa nhiều số điện
            thoại, vì vậy nó là thuộc tính đa trị.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Các kiểu thuộc tính (Attribute Types)



       Thuộc tính dẫn xuất (Derived attribute): là thuộc tính
       có giá trị dẫn xuất từ giá trị của một thuộc tính
       hoặc một tập thuộc tính có liên quan, không cần
       thiết phải nằm trong cùng thực thể.

            Ví dụ: thuộc tính Age (tuổi) là thuộc tính dẫn xuất ra từ
            thuộc tính ngày sinh.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Khóa ứng viên & Khóa chính


       Khóa ứng viên (candidate key): là một thuộc tính hay
       một tập hợp các thuộc tính có thể xác định duy nhất
       một thực thể của một kiểu thực thể.

       Khóa chính (primary key): là một khóa ứng viên
       được chọn là khóa chính.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Tổng quát hóa-chuyên biệt hóa


       Tổng quát hóa (generalization)
       Chuyên biệt hóa (specialization)




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CDM

        B1: Xác định các kiểu thực thể:
        B2: Xác định các kiểu quan hệ và bản số.
        B3: Xác định các thuộc tính và miền trị.
        B4: Xác định các khóa ứng viên và khóa chính.
        B5: Tổng quát hóa/Chuyên biệt hóa các thực thể
        (bước tùy chọn).
        B6: Vẽ sơ đồ ERD.
        B7: Kiểm tra & chuẩn hóa ERD.


                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Ví DỤ XÂY DỰNG CDM

 Mô tả: Nhà học A có nhiều tầng, mỗi tầng có nhiều phòng và
  trong mỗi phòng được trang bị một số loại thiết bị cần thiết. Mỗi
  tầng có số thứ tự tầng và diễn giải. Mỗi phòng có số thứ tự
  phòng, sức chứa của phòng và được trang bị một số loại thiết bị
  cần thiết (như bàn, ghế, quạt, máy chiếu,…). Mỗi loại thiết bị
  được đánh một mã thiết bị và có một diễn giải cho loại thiết bị
  đó. Một loại thiết bị có thể được trang bị cho một phòng hay
  không được trang bị cho phòng nào cả, một phòng được trang bị
  ít nhất một loại thiết bị nào đó.

    Ví dụ: cách đánh số thứ tự phòng như: phòng 1 ở tầng 1 được
    đánh stt là 1.1, phòng 2 ở tầng 1 được đánh stt là 1.2, phòng 3 ở
    tầng 1 được đánh stt là 1.3,..¸ phòng 1 ở tầng 2 được đánh stt là
    2.1, phòng 2 ở tầng 2 được đánh stt là 2.2, phòng 3 ở tầng 2 được
    đánh stt là 2.3…
                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Ví DỤ XÂY DỰNG CDM




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Ví DỤ XÂY DỰNG CDM




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM

    Qui tắc 1: Thực thể chuyển thành bảng
    - Mỗi thực thể trở thành một bảng với tên bảng là tên thực
    thể và các thuộc tính của thực thể trở thành các thuộc tính
    của bảng tương ứng.
    - Các thuộc tính khóa chính của thực thể cũng trở thành
    các thuộc tính khóa chính của bảng tương ứng.

   - Các domain và các điều kiện ràng buộc (Null hay Not
   Null) của các thuộc tính vẫn không đổi khi chuyển sang
   bảng tương ứng.


                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM

       Qui tắc 2: Quan hệ Many – to – Many        bảng mới
       - Các quan hệ Many – to – Many sẽ sinh ra một bảng
       tương ứng với tên bảng là tên của quan hệ tương ứng.

       - Khóa chính của bảng mới sinh ra gồm các thuộc tính
       khóa chính của 2 thực thể tương ứng với quan hệ đó.

        - Các tham chiếu cũng được sinh ra tương ứng, cụ thể
       ta có thể xem xét các trường hợp sau:


                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM




   Qui tắc 3: Quan hệ One-to-Many sẽ trở thành một tham chiếu
   - Một quan hệ One-to-Many sẽ trở thành một tham chiếu “bảng
   con đến bảng cha”.
   - Nếu một quan hệ One-to-Many dạng phụ thuộc hàm thì các thuộc
   tính khóa chính của thực thể bên 1 không những trở thành khóa
   ngoại của bảng con mà còn tham gia vào thành phần khóa chính
   của bảng con.
                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM


  Qui tắc 4: Đưa các quan hệ one-to-one về dạng one-
   to-many và áp dụng qui tắc 3.




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
CHUYÊN CDM SANG PDM

  Qui tắc 5: Chuyển các quan hệ chuyên biệt hóa / tổng
   quát hóa sang PDM.

                                              Cách 1:




                                              Cách 2:




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
MINH HỌA CDM & PDM

  CDM:




  PDM:




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
MINH HỌA CDM & PDM

 CDM:




  PDM:




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
MINH HỌA CDM & PDM

  CDM:




  PDM:




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:


                 Vấn đề ???




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:



                                                        Vấn đề ???




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
                                                                Vấn đề ???




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
 Auto-Model of ERM
                 ATTRIBUTE                                RELATIONSHIP_SIDE

   ATTID         <pi> ATTID         <M>          SIDENO       <pi> SIDENO      <M>
   ATTRIBUTENAME      ATTRIBUTENAME <M>          MINCARD           CARDINALITY <M>
   PRIMARY_ID         YESNO         <M>          MAXCARD           CARDINALITY <M>       is in 2,n      RELAIONSHIP SIDE
   MANDATORY_ID       YESNO         <M>          DEPENDENT_ID      YESNO       <M>
   ALIAS              ALIAS                      DOMINANT_ID       YESNO       <M>
   COMMENT            COMMENT                    DESCRIPTION       COMMENT

                                                                                                               1,1


                                                                                                RELATIONSHIP
                                                                              RELATIONSHIPNAME <pi> RELATIONSHIPNAME <M>
                                                                              COMMENT               COMMENT
                                                ENTITY_RELATIONSHIP


          DOMAIN_ATTRIBUTE                                                                           INHERITANCE
                                                                                    INHNAME <pi> INHERITANCENAME <M>
                                                                                    INHTYPE      INHERITANCETYPE <M>

                             ENTITY_ATTRIBUTE
                                                             INHERITANCE_PARENT




                DOMAIN
                                                             ENTITY TYPE                      INHERITANCE_CHILD
   DOMAINNAME <pi> DOMAINNAME <M>
                                                  ENTITYNAME <pi> ENTITYNAME <M>
   LENGTH          LENGTH     <M>
                                                  ALIAS           ALIAS
   DATATYPE        DATATYPE   <M>
                                                  COMMENT         COMMENT
   SCALE           SCALE


                                                                      YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model                                         Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Thảo luận:
  PDM of AutoModel
                  ATTRIBUTE                                RELATIONSHIP_SIDE
      ENTITYNAME         text <pk,fk2> not null    REL_NAME        text <pk,fk2> not null
      ATTID              text <pk>     not null    SIDENO          text <pk>     not null          FK_RELATION_RELATIONS_RELATION
      DOMAINNAME         text <fk1>    not null    ENTITYNAME      text <fk1>    not null   1..*
      ATTNAME            text          not null    MINCARD         text          not null
      PRIMARY_ID         text          not null    MAXCARD         text          not null
      MANDATORY_ID       text          not null    DEPENDENT_ID    text          not null
      ALIAS              text          null        DOMINANT_ID     text          not null                                     RELATIONSHIP
      COMMENT            text          null        DESCRIPTION     text          null
                                                                                                                REL_NAME text <pk> not null
                                                                                                                COMMENT text       null
                  0..*                     0..*                    0..*


                                                  FK_RELATION_ENTITY_RE_ENTITY_T



                         FK_ATTRIBUT_ENTITY_AT_ENTITY_T
                                                                                                                                   INHERITANCE
                                                                                      FK_INHERITA_INHERITAN_ENTITY_T
                                                            ENTITY TYPE                                                   INHNAME    text <pk> not null
 FK_ATTRIBUT_DOMAIN_AT_DOMAIN                       ENTITYNAME text <pk> not null                                0..*     ENTITYNAME text <fk> not null
                                                    ALIAS      text      null                                             INHTYPE    text      not null
                                                    COMMENT    text      null



                                                                                                                         FK_INHERITA_INHERITAN_INHERITA
               DOMAIN                                                                                                                      0..*
     DOMAINNAME   text <pk> not null
     LENGTH       text      not null                                        FK_INHERITA_INHERITAN_ENTITY_T                     INHERITANCE_CHILD
     DATATYPE     text      not null                                                                          1..*
     SCALE        text      null                                                                                        INHNAME    text <pk,fk1> not null
                                                                                                                        ENTITYNAME text <pk,fk2> not null



                                                                                       YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model                                                           Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
HAN UNIVERSITY




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
HAN UNIVERSITY




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
Câu hỏi & thảo luận




                                   Cám ơn!!!




                                              YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO
Conceptual Data Model & Physical Data Model             Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngJojo Kim
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinPhân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinhuynhle1990
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngNguyễn Danh Thanh
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệutrieulongweb
 
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàngQuản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàngAn Nguyen
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Hoa Le
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGThùy Linh
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệHưởng Nguyễn
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
Báo cáo đồ án môn công nghệ phần mềm
Báo cáo đồ án môn công nghệ phần mềmBáo cáo đồ án môn công nghệ phần mềm
Báo cáo đồ án môn công nghệ phần mềmRiTa15
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLDang Tuan
 

La actualidad más candente (20)

Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
 
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tinPhân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
 
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đĐề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
 
Luận văn: Xây dựng hệ thống quản lý điểm trường phổ thông, HOT
Luận văn: Xây dựng hệ thống quản lý điểm trường phổ thông, HOTLuận văn: Xây dựng hệ thống quản lý điểm trường phổ thông, HOT
Luận văn: Xây dựng hệ thống quản lý điểm trường phổ thông, HOT
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệu
 
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàngQuản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàng
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệChuẩn hóa lược đồ quan hệ
Chuẩn hóa lược đồ quan hệ
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự ĐH Hải Phòng
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự ĐH Hải PhòngĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự ĐH Hải Phòng
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhân sự ĐH Hải Phòng
 
Báo cáo đồ án môn công nghệ phần mềm
Báo cáo đồ án môn công nghệ phần mềmBáo cáo đồ án môn công nghệ phần mềm
Báo cáo đồ án môn công nghệ phần mềm
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải Phòng
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải PhòngĐề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải Phòng
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải Phòng
 
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý ĐiểmPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
 

Destacado

Hoc phan tich thiet ke he thong
Hoc phan tich thiet ke he thongHoc phan tich thiet ke he thong
Hoc phan tich thiet ke he thonglemontree1810
 
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1vtt167
 
Phan tich thiet ke he thong thong tin
Phan tich thiet ke he thong thong tinPhan tich thiet ke he thong thong tin
Phan tich thiet ke he thong thong tinNguyễn Duy Hưng
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016
Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016
Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016hung le
 
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1ductran88
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramHuy Vũ
 
UML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệmUML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệmNguyễn Phúc
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýMasterCode.vn
 
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...MasterCode.vn
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịThanh Hoa
 
Xây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use caseXây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use caseTrung Chinh Hà
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Destacado (18)

Week04 review
Week04 reviewWeek04 review
Week04 review
 
Hoc phan tich thiet ke he thong
Hoc phan tich thiet ke he thongHoc phan tich thiet ke he thong
Hoc phan tich thiet ke he thong
 
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
 
Phan tich thiet ke he thong thong tin
Phan tich thiet ke he thong thong tinPhan tich thiet ke he thong thong tin
Phan tich thiet ke he thong thong tin
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016
Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016
Bài giảng hệ thống thông tin quản lý 2016
 
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
UML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệmUML mô hình khái niệm
UML mô hình khái niệm
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Xây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use caseXây dựng biểu đồ use case
Xây dựng biểu đồ use case
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 

Similar a Phân tích và thiết kế HTTT

Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdf
Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdfMô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdf
Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdfNuioKila
 
Đề thi ptht_dhspdt
Đề thi  ptht_dhspdtĐề thi  ptht_dhspdt
Đề thi ptht_dhspdtLeduy Khanh
 
Giới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệp
Giới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệpGiới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệp
Giới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệpVinno
 
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieuC5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieungochuyhihi9123
 

Similar a Phân tích và thiết kế HTTT (6)

Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdf
Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdfMô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdf
Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý.pdf
 
Đề thi ptht_dhspdt
Đề thi  ptht_dhspdtĐề thi  ptht_dhspdt
Đề thi ptht_dhspdt
 
Giới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệp
Giới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệpGiới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệp
Giới thiệu giải pháp phần mềm quản lý doanh nghiệp
 
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieuC5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
C5 - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Mo hinh hoa du lieu
 
Chuong2 c
Chuong2 c Chuong2 c
Chuong2 c
 
On thi kpdl
On thi kpdlOn thi kpdl
On thi kpdl
 

Más de Ly hai

Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLy hai
 
Bai1 Mang truyen so lieu va chuan hoa
Bai1 Mang truyen so lieu va chuan hoaBai1 Mang truyen so lieu va chuan hoa
Bai1 Mang truyen so lieu va chuan hoaLy hai
 
Cài đặt mạng bootroom
Cài đặt mạng bootroomCài đặt mạng bootroom
Cài đặt mạng bootroomLy hai
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhapLy hai
 
4 ky thuat xu ly tt
4 ky thuat xu ly tt4 ky thuat xu ly tt
4 ky thuat xu ly ttLy hai
 
3 To chuc bo vi xu ly
3 To chuc bo vi xu ly3 To chuc bo vi xu ly
3 To chuc bo vi xu lyLy hai
 
2 kien truc phan mem
2 kien truc phan mem2 kien truc phan mem
2 kien truc phan memLy hai
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tínhLy hai
 
7 can ban assembly
7 can ban assembly7 can ban assembly
7 can ban assemblyLy hai
 
5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinhLy hai
 
Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung Ly hai
 
Bai giang asp.net full
Bai giang asp.net fullBai giang asp.net full
Bai giang asp.net fullLy hai
 
Hung dan cai dat va su dung dot netnuke5.x
Hung dan cai dat va su dung dot netnuke5.xHung dan cai dat va su dung dot netnuke5.x
Hung dan cai dat va su dung dot netnuke5.xLy hai
 
Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2Ly hai
 
Hephantan
HephantanHephantan
HephantanLy hai
 
Phan2 chuong8 chuoikitu
Phan2 chuong8 chuoikituPhan2 chuong8 chuoikitu
Phan2 chuong8 chuoikituLy hai
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangLy hai
 
Phan2 chuong5 ctrinhcon
Phan2 chuong5 ctrinhconPhan2 chuong5 ctrinhcon
Phan2 chuong5 ctrinhconLy hai
 
Phan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautrucPhan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautrucLy hai
 
Phan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_cPhan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_cLy hai
 

Más de Ly hai (20)

Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_dat
 
Bai1 Mang truyen so lieu va chuan hoa
Bai1 Mang truyen so lieu va chuan hoaBai1 Mang truyen so lieu va chuan hoa
Bai1 Mang truyen so lieu va chuan hoa
 
Cài đặt mạng bootroom
Cài đặt mạng bootroomCài đặt mạng bootroom
Cài đặt mạng bootroom
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
4 ky thuat xu ly tt
4 ky thuat xu ly tt4 ky thuat xu ly tt
4 ky thuat xu ly tt
 
3 To chuc bo vi xu ly
3 To chuc bo vi xu ly3 To chuc bo vi xu ly
3 To chuc bo vi xu ly
 
2 kien truc phan mem
2 kien truc phan mem2 kien truc phan mem
2 kien truc phan mem
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
7 can ban assembly
7 can ban assembly7 can ban assembly
7 can ban assembly
 
5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh
 
Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung Giao trinh phan cung
Giao trinh phan cung
 
Bai giang asp.net full
Bai giang asp.net fullBai giang asp.net full
Bai giang asp.net full
 
Hung dan cai dat va su dung dot netnuke5.x
Hung dan cai dat va su dung dot netnuke5.xHung dan cai dat va su dung dot netnuke5.x
Hung dan cai dat va su dung dot netnuke5.x
 
Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2
 
Hephantan
HephantanHephantan
Hephantan
 
Phan2 chuong8 chuoikitu
Phan2 chuong8 chuoikituPhan2 chuong8 chuoikitu
Phan2 chuong8 chuoikitu
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mang
 
Phan2 chuong5 ctrinhcon
Phan2 chuong5 ctrinhconPhan2 chuong5 ctrinhcon
Phan2 chuong5 ctrinhcon
 
Phan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautrucPhan2 chuong4 caclenhcautruc
Phan2 chuong4 caclenhcautruc
 
Phan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_cPhan2 chuong1 gioithieu_c
Phan2 chuong1 gioithieu_c
 

Phân tích và thiết kế HTTT

  • 1. Chuyên đề: Mô Hình Dữ Liệu Quan Niệm & Mô Hình Dữ Liệu Vật Lý (Conceptual Data Model & Physical Data Model) Trình bày: Phan Tấn Tài YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 2. Nội Dung: 1. Mô hình dữ liệu quan niệm (CDM) 2. Chuyển CDM sang PDM 3. Minh họa CDM & PDM 4. Thảo Luận YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 3. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM (Conceptual Data Model - CDM) CDM cho phép: Mô tả tổ chức dữ liệu dưới dạng sơ đồ quan hệ thực thể (ERD-Entity Relationship Diagram). Kiểm tra sự hợp lệ của việc thiết kế dữ liệu. Sinh mô hình dữ liệu vật lý (PDM-Physical Data Model). Sinh mô hình hướng đối tượng (OOM- Object- Oriented Model). YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 4. CÁC ĐỐI TƯỢNG CỦA CDM Thực thể (Entity) Kiểu Quan hệ (Relationship type) Bản số (Cardinality) Thuộc tính (Attribute) Khóa ứng viên và khóa chính. Miền trị của thuộc tính (Domain) Tổng quát hóa/chuyên biệt hóa. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 5. Thực thể (Entity) Thực thể: là một đối tượng hay một khái niệm trong thế giới thực được xác định bởi tổ chức và nó tồn tại độc lập. Ví dụ: Nhân_viên, khách_hàng, Hàng_hóa,… Môn_học, Loại_hàng, Giao_dịch,… YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 6. Thực thể yếu và thực thể mạnh Thực thể yếu (weak entity): là thực thể tồn tại phụ thuộc vào một thực thể khác. (Thực thể yếu có thể chứa thuộc tính hay không chứa thuộc tính, cũng như nó có thể có thuộc tính khóa chính hay không có). Thực thể mạnh (strong entity): là thực thể mà sự tồn tại của nó không phụ thuộc vào thực thể nào khác. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 7. Các kiểu quan hệ (Relationship Types) YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 8. Các kiểu quan hệ (Relationship Types) YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 9. Bản số (Cardinality) YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 10. Bản số (Cardinality) YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 11. Thuộc tính (Attribute) Mỗi thuộc tính: sẽ mô tả một tính chất của một kiểu thực thể. Ví dụ: kiểu thực thể Nhân viên được mô tả bởi các thuộc tính như mã nhân viên, họ tên, ngày sinh và giới tính. Miền trị của thuộc tính (Attribute domain) là một tập hợp các giá trị có thể gán được cho một thuộc tính. Chẳng hạn như: thuộc tính giới tính chỉ có thể có một trong hai giá trị là nam hay nữ. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 12. Các kiểu thuộc tính (Attribute Types) Thuộc tính đơn, Thuộc tính phức hợp, Thuộc tính đơn trị hay đa trị, Và cũng có thể là thuộc tính dẫn xuất. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 13. Các kiểu thuộc tính (Attribute Types) Thuộc tính đơn (Simple attribute): là một thuộc tính tạo thành bởi một thành phần tồn tại độc lập. Ví dụ: mã nhân viên, giới tính, ngày sinh. Thuộc tính phức hợp (Composite attribute): là một thuộc tính tạo thành bởi nhiều thành phần tồn tại độc lập. Ví dụ: địa chỉ của nhân viên. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 14. Các kiểu thuộc tính (Attribute Types) Thuộc tính đơn trị (Single-valued attribute): là một thuộc tính chỉ chứa một giá trị cho mỗi thực thể. Ví dụ: Mã nhân viên là đơn trị vì mỗi nhân viên chỉ có một mã nhân viên. Thuộc tính đa trị (Multi-valued attribute): là một thuộc tính có thể chứa nhiều giá trị cho mỗi thực thể. Ví dụ: Tel_No của chi nhánh có thể chứa nhiều số điện thoại, vì vậy nó là thuộc tính đa trị. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 15. Các kiểu thuộc tính (Attribute Types) Thuộc tính dẫn xuất (Derived attribute): là thuộc tính có giá trị dẫn xuất từ giá trị của một thuộc tính hoặc một tập thuộc tính có liên quan, không cần thiết phải nằm trong cùng thực thể. Ví dụ: thuộc tính Age (tuổi) là thuộc tính dẫn xuất ra từ thuộc tính ngày sinh. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 16. Khóa ứng viên & Khóa chính Khóa ứng viên (candidate key): là một thuộc tính hay một tập hợp các thuộc tính có thể xác định duy nhất một thực thể của một kiểu thực thể. Khóa chính (primary key): là một khóa ứng viên được chọn là khóa chính. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 17. Tổng quát hóa-chuyên biệt hóa Tổng quát hóa (generalization) Chuyên biệt hóa (specialization) YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 18. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CDM B1: Xác định các kiểu thực thể: B2: Xác định các kiểu quan hệ và bản số. B3: Xác định các thuộc tính và miền trị. B4: Xác định các khóa ứng viên và khóa chính. B5: Tổng quát hóa/Chuyên biệt hóa các thực thể (bước tùy chọn). B6: Vẽ sơ đồ ERD. B7: Kiểm tra & chuẩn hóa ERD. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 19. Ví DỤ XÂY DỰNG CDM Mô tả: Nhà học A có nhiều tầng, mỗi tầng có nhiều phòng và trong mỗi phòng được trang bị một số loại thiết bị cần thiết. Mỗi tầng có số thứ tự tầng và diễn giải. Mỗi phòng có số thứ tự phòng, sức chứa của phòng và được trang bị một số loại thiết bị cần thiết (như bàn, ghế, quạt, máy chiếu,…). Mỗi loại thiết bị được đánh một mã thiết bị và có một diễn giải cho loại thiết bị đó. Một loại thiết bị có thể được trang bị cho một phòng hay không được trang bị cho phòng nào cả, một phòng được trang bị ít nhất một loại thiết bị nào đó. Ví dụ: cách đánh số thứ tự phòng như: phòng 1 ở tầng 1 được đánh stt là 1.1, phòng 2 ở tầng 1 được đánh stt là 1.2, phòng 3 ở tầng 1 được đánh stt là 1.3,..¸ phòng 1 ở tầng 2 được đánh stt là 2.1, phòng 2 ở tầng 2 được đánh stt là 2.2, phòng 3 ở tầng 2 được đánh stt là 2.3… YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 20. Ví DỤ XÂY DỰNG CDM YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 21. Ví DỤ XÂY DỰNG CDM YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 22. CHUYÊN CDM SANG PDM Qui tắc 1: Thực thể chuyển thành bảng - Mỗi thực thể trở thành một bảng với tên bảng là tên thực thể và các thuộc tính của thực thể trở thành các thuộc tính của bảng tương ứng. - Các thuộc tính khóa chính của thực thể cũng trở thành các thuộc tính khóa chính của bảng tương ứng. - Các domain và các điều kiện ràng buộc (Null hay Not Null) của các thuộc tính vẫn không đổi khi chuyển sang bảng tương ứng. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 23. CHUYÊN CDM SANG PDM Qui tắc 2: Quan hệ Many – to – Many bảng mới - Các quan hệ Many – to – Many sẽ sinh ra một bảng tương ứng với tên bảng là tên của quan hệ tương ứng. - Khóa chính của bảng mới sinh ra gồm các thuộc tính khóa chính của 2 thực thể tương ứng với quan hệ đó. - Các tham chiếu cũng được sinh ra tương ứng, cụ thể ta có thể xem xét các trường hợp sau: YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 24. CHUYÊN CDM SANG PDM YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 25. CHUYÊN CDM SANG PDM Qui tắc 3: Quan hệ One-to-Many sẽ trở thành một tham chiếu - Một quan hệ One-to-Many sẽ trở thành một tham chiếu “bảng con đến bảng cha”. - Nếu một quan hệ One-to-Many dạng phụ thuộc hàm thì các thuộc tính khóa chính của thực thể bên 1 không những trở thành khóa ngoại của bảng con mà còn tham gia vào thành phần khóa chính của bảng con. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 26. CHUYÊN CDM SANG PDM YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 27. CHUYÊN CDM SANG PDM Qui tắc 4: Đưa các quan hệ one-to-one về dạng one- to-many và áp dụng qui tắc 3. YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 28. CHUYÊN CDM SANG PDM Qui tắc 5: Chuyển các quan hệ chuyên biệt hóa / tổng quát hóa sang PDM. Cách 1: Cách 2: YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 29. MINH HỌA CDM & PDM CDM: PDM: YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 30. MINH HỌA CDM & PDM CDM: PDM: YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 31. MINH HỌA CDM & PDM CDM: PDM: YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 32. Thảo luận: YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 33. Thảo luận: Vấn đề ??? YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 34. Thảo luận: Vấn đề ??? YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 35. Thảo luận: Vấn đề ??? YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 36. Thảo luận: Auto-Model of ERM ATTRIBUTE RELATIONSHIP_SIDE ATTID <pi> ATTID <M> SIDENO <pi> SIDENO <M> ATTRIBUTENAME ATTRIBUTENAME <M> MINCARD CARDINALITY <M> PRIMARY_ID YESNO <M> MAXCARD CARDINALITY <M> is in 2,n RELAIONSHIP SIDE MANDATORY_ID YESNO <M> DEPENDENT_ID YESNO <M> ALIAS ALIAS DOMINANT_ID YESNO <M> COMMENT COMMENT DESCRIPTION COMMENT 1,1 RELATIONSHIP RELATIONSHIPNAME <pi> RELATIONSHIPNAME <M> COMMENT COMMENT ENTITY_RELATIONSHIP DOMAIN_ATTRIBUTE INHERITANCE INHNAME <pi> INHERITANCENAME <M> INHTYPE INHERITANCETYPE <M> ENTITY_ATTRIBUTE INHERITANCE_PARENT DOMAIN ENTITY TYPE INHERITANCE_CHILD DOMAINNAME <pi> DOMAINNAME <M> ENTITYNAME <pi> ENTITYNAME <M> LENGTH LENGTH <M> ALIAS ALIAS DATATYPE DATATYPE <M> COMMENT COMMENT SCALE SCALE YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 37. Thảo luận: PDM of AutoModel ATTRIBUTE RELATIONSHIP_SIDE ENTITYNAME text <pk,fk2> not null REL_NAME text <pk,fk2> not null ATTID text <pk> not null SIDENO text <pk> not null FK_RELATION_RELATIONS_RELATION DOMAINNAME text <fk1> not null ENTITYNAME text <fk1> not null 1..* ATTNAME text not null MINCARD text not null PRIMARY_ID text not null MAXCARD text not null MANDATORY_ID text not null DEPENDENT_ID text not null ALIAS text null DOMINANT_ID text not null RELATIONSHIP COMMENT text null DESCRIPTION text null REL_NAME text <pk> not null COMMENT text null 0..* 0..* 0..* FK_RELATION_ENTITY_RE_ENTITY_T FK_ATTRIBUT_ENTITY_AT_ENTITY_T INHERITANCE FK_INHERITA_INHERITAN_ENTITY_T ENTITY TYPE INHNAME text <pk> not null FK_ATTRIBUT_DOMAIN_AT_DOMAIN ENTITYNAME text <pk> not null 0..* ENTITYNAME text <fk> not null ALIAS text null INHTYPE text not null COMMENT text null FK_INHERITA_INHERITAN_INHERITA DOMAIN 0..* DOMAINNAME text <pk> not null LENGTH text not null FK_INHERITA_INHERITAN_ENTITY_T INHERITANCE_CHILD DATATYPE text not null 1..* SCALE text null INHNAME text <pk,fk1> not null ENTITYNAME text <pk,fk2> not null YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 38. HAN UNIVERSITY YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 39. HAN UNIVERSITY YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ
  • 40. Câu hỏi & thảo luận Cám ơn!!! YOUR COMPANY NAME or YOUR SITE ADDRESS LOGO Conceptual Data Model & Physical Data Model Phan Tấn Tài – Đại Học Cần Thơ