email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Đề tài:“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn”
Nội dung của luận văn Chương I: Những lý luận chung về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất. Chương II: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn. Chương III: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Đề tài:“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn”
1. LUẬN VĂN CUỐI KHÓA
Đề tài:
“Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần
Xi măng Bỉm Sơn”
Người hướng dẫn khoa học: Th.S Nguyễn Thị Hòa
Sinh viên: Nguyễn Thị Tuyết Dung
Lớp: K42/21.04
Hà Nội, tháng 5 năm 2008
Email: luanvan84@gmail.com http://luanvan.forumvi.com/f1-forum
2. Nội dung của luận văn
Chương I: Những lý luận chung về kế toán tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
các doanh nghiệp sản xuất.
Chương II: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty
cổ phần Xi măng Bỉm Sơn.
Chương III: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm
hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ
phần Xi măng Bỉm Sơn
3. Chương I: Những lý luận chung về kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh
nghiệp sản xuất
1.1. Nội dung chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm và nhiệm vụ của kế toán
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.2. Tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp sản
xuất
1.3. Đánh giá sản phẩm dở dang
1.4. Tổ chức công tác tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
1.5. Hệ thống sổ sách kế toán sử dụng trong kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm.
1.6. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong điều kiện áp
dụng kế toán máy.
1.7. Các thông tin về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm được trình bày
trên báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị
4. Chương II: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty
cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
Đặc điểm chung về Công ty cổ phần Xi măng Bỉm
Sơn
Thực trạng về công tác kế toán tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần
Xi măng Bỉm Sơn
5. Các thông tin chung về Công ty cổ phần Xi
măng Bỉm Sơn
Tên: Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn.
Địa chỉ: Thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hóa
Chức năng và nhiệm vụ: tổ chức sản xuất, cung ứng
xi măng cho khách hàng trên địa bàn được phân
công đảm nhiệm; ngoài ra còn phục vụ nhu cầu xuất
khẩu
Sản phẩm chính: xi măng pooclăng hỗn hợp PCB30
và PCB40 và Clinker thương phẩm
6. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh
Đặc điểm tổ chức bộ máy Công ty
Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất:
Theo phương pháp ướt:
Theo phương pháp khô:
Đặc điểm tổ chức tiêu thụ sản phẩm: gồm 9 chi nhánh
ở trong nước và 1 văn phòng đại diện tại CHDCND
Lào
7. Bộ máy phòng kế toán
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Phó phòng phụ trách Phó phòng phụ trách
tổng hợp tiêu thụ
Tổ Tổ tổng Tổ kế Tổ
Tổ kế hợp và toán tiêu kế
Tài toán tính giá thụ sản toán
chính vật thành phẩm nhà
tư ăn
8. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán
Chế độ kế toán: áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào
ngày 31/12 hàng năm
Phương pháp khấu hao TSCĐ: PP đường thẳng
Kế toán HTK: PP kê khai thường xuyên
Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
Phần mềm kế toán áp dụng: Fast Accounting
11. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính
giá thành và kỳ tính giá thành
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: theo từng
công đoạn sản xuất.
Đối tượng tính giá thành: sản phẩm của từng
công đoạn sản xuất
Kỳ tính giá thành: kỳ kế toán tháng
12. Kế toán Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
NVLCTT dùng cho sản xuất bao gồm: đá vôi, đất
sét, thạch cao, sỉ spirit
Ngoài ra có các NVL phụ (sắt thép, thuốc nổ …);
nhiên liệu (xăng, dầu …); phụ tùng thay thế
Trị giá NVL xuất dùng: theo phương pháp đơn giá
bình quân gia quyền liên hoàn, và giá đích danh
TK sử dụng là TK 621
TK này được mở chi tiết cấp 2 và chi tiết cho từng đối
tượng chịu chi phí, ví dụ:
13. Ví dụ
Đối với CPNVLCTT được tập hợp trên tài khoản 6211 (Chi tiết cho từng
đối tượng chịu chi phí)
TK 621112 – Chi phí NVL trực tiếp sản xuất đất sét
TK 621113 – Chi phí NVL trực tiếp sản xuất bùn
TK 621114 – Chi phí NVL trực tiếp sản xuất bột liệu
TK 621115 – Chi phí NVL trực tiếp sản xuất Clinker
TK 621116 – Chi phí NVL trực tiếp sản xuất xi măng bột
TK 621117 – Chi phí NVL trực tiếp sản xuất xi măng bao
TK 621118 – Chi phí NVL trực tiếp vận tải
TK 621119 – Chi phí NVL trực tiếp phụ trợ
Đối với CPNVLPTT được tập hợp trên tài khoản 6212 (Chi tiết cho từng
đối tượng chịu chi phí)
Đối với CP nhiên liệu trực tiếp được tập hợp trên tài khoản 6213 (Chi tiết
cho từng đối tượng chịu chi phí)
14. Trình tự kế toán CPNVLTT
Chứng từ sử dụng chủ yếu :
Giấy đề nghị xuất kho
Phiếu xuất kho
15. Trình tự kế toán CPNVLTT
Giấy đề nghị
Phiếu xuất kho
xuất kho
Bảng kê phiếu Phần mềm Thẻ kho
xuất
NKC, Sổ cái TK 621
và các sổ liên quan khác
16.
17. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 621116 - Sản xuất Xi măng rời
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư đầu kỳ:
0
Chứng từ Số phát sinh
Khách hàng Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
… … … … … …
31/12 PX XM12 Xưởng nghiền xi măng-C5 SX xi măng 1522141 2.168.862.824
31/12 PX KLK12 Xưởng nghiền xi măng-C5 SX xi măng 15262 2.844.583.964
… … … … … …
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116->1541161 1541161 16.671.694.941
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116->1541162 1541162 784.935.176
17.456.630.117
Tổng PS nợ:
17.456.630.117
Tổng PS có:
0
Số dư cuối kỳ:
18. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư đầu kỳ:
0
Chứng từ Số phát sinh
Khách hàng Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
… … … … … …
15/12 PX 45/9N Xưởng lò - C4 Xuất sử dụng cho lò 2 1522171 1.710.505.827
15/12 PX 45/9N Xưởng lò - C4 Xuất sử dụng cho lò 2 1522172 890.006.734
… … … … … … …
31/12 PX XM12 Xưởng nghiền xi măng-C5 SX xi măng 1522141 2.168.862.824
31/12 PX KLK12 Xưởng nghiền xi măng-C5 SX xi măng 15262 2.844.583.964
… … … … … …
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116->1541161 1541161 16.671.694.941
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116->1541162 1541162 784.935.176
… … … … … …
Tổng PS nợ: 68.922.913.793
Tổng PS có: 68.922.913.793
Số dư cuối kỳ: 0
19. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Hình thức trả lương: tiền lương theo sản phẩm tính
theo đơn giá tiền lương
TK sử dụng: TK 622
Được mở chi tiết cấp 2 như sau:
- TK 6221 - Chi phí tiền lương của CNSXTT
- TK 6222 - Chi phí KPCĐ của CNSXTT
- TK 6223 – Chi phí BHXH của CNSXTT
Các TK này cũng được mở chi tiết theo từng đối
tượng chịu chi phí như CPNVLTT
20. Trình tự kế toán CPNCTT
Các chứng từ Bảng tổng hợp TTTL
(BCC,BTTL,…)
BPBTL và
các khoản trích theo lương
Phần mềm Sổ liên quan
(các PKT) (NKC,sổ cái
TK622 …)
21. BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Tk ghi Có
STT C3341 C3382 C3383 Tổng cộng
Tk ghi Nợ
1TK 622 19.271.361.753 399.250.846 619.055.446 20.289.668.045
- SX Đá vôi 1.125.451.511 22.509.030 74.397.263 1.222.357.804
- SX Đất sét 412.965.661 8.259.313 10.628.180 431.853.154
- SX Bùn 674.408.685 13.488.174 26.023.103 713.919.962
- SX Bột sống 518.789.584 10.375.792 26.023.103 555.188.479
- SX Clinhker 1.369.601.144 27.392.023 60.088.530 1.457.081.697
- SX XM bột 1.985.297.791 39.705.956 47.796.920 2.072.800.667
- SX XM bao 4.646.673.217 92.933.464 111.418.640 4.851.025.321
- Phụ trợ 8.538.174.160 184.587.094 262.679.707 8.985.440.961
2TK 6411 1.467.554.032 29.351.081 574.848.971 2.071.754.084
3TK 6421 388.379.357 15.581.423 124.707.403 528.668.183
Cộng 21.127.295.142 444.183.350 1.318.611.820 22.890.090.312
Đã ghi sổ cái ngày … tháng … năm … Lập, ngày … tháng … năm …
Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
23. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 622116 - Sản xuất Xi măng rời
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư đầu kỳ: 0
Chứng từ Khách Số phát sinh
hàn Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
g
31/12 PKT 29 Trích lương 334111 1.985.297.791
PB CPNCTT: Lương XM rời 622116->
31/12 PKT 1541161 1541161 1.896.029.126
PB CPNCTT:Lương XM rời 622116->
31/12 PKT 1541162 1541162 89.268.665
Tổng PS nợ: 1.985.297.791
Tổng PS có: 1.985.297.791
Số dư cuối kỳ: 0
24. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư đầu kỳ: 0
Chứng từ Số phát sinh
Khách hàng Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
… … … … … …
31/12 PKT 28 Trích KPCĐ 338200 27.392.023
31/12 PKT 28 Trích KPCĐ 338200 39.705.956
… … … … … …
31/12 PKT 29 Trích lương 334111 1.369.601.144
31/12 PKT 29 Trích lương 334111 1.985.297.791
… … … … … …
31/12 PKT 30 Trích BHXH 338300 60.088.530
31/12 PKT 30 Trích BHXH 338300 47.796.920
… … … … … …
31/12 PKT PB CPNCTT: Lương XM rời 622116-> 1541161 1541161 1.896.029.126
31/12 PKT PB CPNCTT: Lương XM rời 622116-> 1541162 1541162 89.268.665
… … … … .. …
Tổng PS nợ: 20.289.668.045
Tổng PS có: 20.289.668.045
Số dư cuối kỳ: 0
25. Kế toán Chi phí sản xuất chung
TK sử dụng: TK 627
TK được mở chi tiết cấp 2 theo
quy định và được mở chi tiết cho
các công đoạn sản xuất tương tự
như CPNVLTT
26. Trình tự kế toán CPSXC
TK 6272, 6273 (Số liệu ở
phân hệ Hàng tồn kho)
TK 6274 (Số liệu ở phân hệ Phân bổ
TK 627
TSCĐ) CPSXC
Kế toán tổng hợp thực hiện
TK 6277, 6278 (Số liệu ở bằng bút toán phân bổ
phân hệ KT Vốn bằng tiền,
các khoản phải trả)
27. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 627 - Chi phí sản xuất chung
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư đầu kỳ: 0
Chứng từ Số phát sinh
Khách hàng Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
… … … … … …
15/12 PX C2/đc Xưởng ô tô - C2 Cấp SC 152218 1.506.911
15/12 PX C2/đc Xưởng ô tô - C2 Cấp SC 152411 58.294.781
15/12 PC 12000 Z Thanh toán tiền dọn vệ sinh CT 12 111111 8.174.000
… … … … … … …
31/12 PKT KC 6272123->15413 15413 244.332.443
31/12 PKT KC 6272124->15414 15414 92.128.821
… … … … … … …
31/12 PKT KC 6274111->15411: 6274111->154111 154111 3.685.506.598
31/12 PKT KC 6274112->15411: 6274112->154112 154112 526.500.942
… … … … … … …
31/12 PKT PB 627416-> 15416: 627416->1541161 1541161 6.241.762.330
31/12 PKT PB 627416-> 15416: 627416->1541162 1541162 293.874.068
31/12 PKT PKTTS Bút toán PB KH TSCĐ của tháng 12 21411 9.200.507
… … … … … … …
Tổng PS nợ: 46.889.722.527
Tổng PS có: 46.889.722.527
Số dư cuối kỳ: 0
28. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
Cuối tháng từ số liệu đã tập hợp
được ở các TK 621, 622, 627 …kế
toán sẽ thực hiện các bút toán kết
chuyển tự động trong phần mềm.
TK sử dụng: TK 154 (được mở chi
tiết cho các công đoạn)
29.
30. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 154116 - Sản xuất Xi măng rời
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư nợ đầu kỳ: 9.143.428.477
Chứng từ Số phát sinh
KH Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154119 2.704.392.624
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 17.003.550.379
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 64.905.710.553
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 3.966.804.098
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541171 116.438.406.884
… … … … … … …
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116-> 1541161 621116 16.671.694.941
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116-> 1541162 621116 784.935.176
31/12 PKT PB CPNCTT: Lương XM rời 622116-> 1541161622116 1.896.029.126
… … … … … …
Tổng PS nợ: 120.363.562.346
Tổng PS có: 122.322.716.492
Số dư nợ cuối kỳ: 7.184.274.331
31. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 154 - Chi phí SXKD dở dang
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Số dư nợ đầu kỳ:
67.088.689.265
Chứng từ Số phát sinh
Khách
Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số hàng Nợ Có
… … … … … …
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154119 2.704.392.624
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541161 2.704.392.624
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 17.003.550.379
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154161 17.003.550.379
… … … … … … …
31/12 PKT KC CPNVLTT: Clinker: 621115-> 154115 621115 10.390.022.156
… … … … … … …
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116-> 1541161 621116 16.671.694.941
31/12 PKT PB CPNVLTT: XM rời 621116-> 1541162 621116 784.935.176
31/12 PKT PB CPNCTT: Lương XM rời 622116-> 1541161 622116 1.896.029.126
… … … … … …
Tổng PS nợ: 395.602.288.948
Tổng PS có: 412.937.983.392
Số dư nợ cuối kỳ: 49.752.994.821
32. Phương pháp tính giá thành sản phẩm
Phương pháp tính giá thành: P.P kết chuyển tuần tự
các khoản mục có tính giá thành nửa thành phẩm.
Giá thành bình quân của mỗi công đoạn tính theo
công thức:
Giá thành bình = Dđk + PS trong kỳ + CP công đoạn trước + CP p.bổ
quân trong kỳ Lượng đầu kỳ + Lượng phát sinh
33. GIÁ THÀNH XI MĂNG PCB 30 RỜI THÁNG 12 NĂM 2007
Sản lượng nhập: 2.174.60
5
Khoản mục Chi phí phụ trợ Chi phí công Tổng giá Giá thành
Dư đầu kỳ PS trong kỳ
chi phí phân bổ đoạn trước thành bình quân
CPNVLTT 923.877.256 16.671.694.941 32.380.056 32.465.230.524 50.093.182.777 23,036
CPNCTT 121.927.855 1.979.597.447 816.858.269 6.889.488.580 9.807.872.151 4,510
CPSXC 1.057.496.912 11.596.452.492 558.577.151 43.851.118.976 57.063.645.531 26,241
Tổng cộng 2.103.302.023 30.247.744.880 2.704.392.624 81.909.260.932 116.964.700.459 53,787
34. Chương III: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ
chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
Những ưu điểm đạt được
Một số hạn chế và kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ
chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xi măng Bỉm
Sơn
35. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công
ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn
• Kiến nghị 1: Về việc hoàn thiện hệ thống mã vật tư
• Kiến nghị 2: Về việc xác định giá trị nguyên vật liệu
tính vào CPNVLTT
• Kiến nghị 3: Về việc xuất dùng công cụ dụng cụ nhỏ
và phân bổ vào chi phí sản xuất
• Kiến nghị 4: Về việc tính và trích chi phí sửa chữa
lớn vào giá thành trong kỳ
• Kiến nghị 5: Về công tác đánh giá sản phẩm dở dang
36. Về công tác đánh giá sản phẩm dở dang
Công ty có thể đánh giá SPDD với P.P đánh giá
SPDD theo sản lượng hoàn thành tương đương
Do KLSPDD ở các khâu trên dây chuyền SX tương
đối đồng đều nhau. Vì vậy công ty có thể vân dụng
mức độ hoàn thành chung của SPDD là 50% để tính
+ Với những chi phí bỏ vào 1 lần ngay từ đầu quy
trình công nghệ SX:
Ddk + C
Dck = xQdck
Qht + Qdck
37. Về công tác đánh giá SPDD
+ Với những chi phí bỏ vào theo mức độ chế biến:
Ddk + C
Dck = xQ' dck
Qht + Q' dck
Với: Q'dck = Qdck xm%
(Q’dck:là KLHTTĐ; m%: là mức độ chế biến hoàn thành)
Khi đó:
Giá thành bình = Dđk + PS trong kỳ + CP công đoạn trước + CP p.bổ - Dck
quân trong kỳ Lượng đầu kỳ + Lượng phát sinh
38. EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Cô giáo Th.S Nguyễn Thị Hòa đã hướng dẫn em
hoàn thành Luận văn này
Các thầy cô giáo trong Hội đồng, quý vị đại biểu
cùng toàn thể các bạn đã nhiệt tình động viên,
giúp đỡ em bảo vệ Luận văn này
39. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÔNG TY
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BAN KIỂM
SOÁT
GIÁM ĐỐC
Phó GĐ C.ty Phó GĐ C.ty Phó GĐ C.ty Phó GĐ C.ty
phụ trách nội chính phụ trách SX phụ trách cơ điện phụ trách ĐTXD
Trung tâm GDTT y Phòng ĐHSX Văn phòng Phòng Cơ khí
Phòng
ĐSQT Ban QLDA
CN.Thanh Hoá Phòng KTSX
Phòng KTKH Phòng N.lượng
CN.Nghệ An Phòng TN.KCS
Phòng Kỹ
Phòng
Phòng KTAT Phòng TCLĐ Phòng QLXM thuật
BVQS CN.Hà Tĩnh
Xưởng Mỏ NL
CN.Ninh Bình
Phòng Xưởng SCTB Phòng
Xưởng Ôtô VT KTTKTC KTTC
CN.Nam Định
Trạm
Y tế Xưởng Tạo NL Phòng thẩm Xưởng CKCT
CN.Thái Bình định Phòng
Xưởng Lò nung KH-TH
VP Đ.diện tại CN.Hà Tây Phòng CƯVTTB Xưởng CTN-NK
CHDCND Xưởng NXM
Lào Tổng kho VTTB Phòng
CN.Sơn La Xưởng Đóng bao Xưởng Điện TĐ VTTB
Xưởng SCCT
40. Phương pháp ướt
Phụ gia Đá vôi Đất sét Nhiên liệu Khí lỏng
H2 O (Than đá)
Đập Đập Bừa thành
Đập
Bể chứa
Nghiền mịn
Sấy Sấy, nghiền
Ống khói Bể điều chỉnh
Silô chứa
Van điều
Silô chứa
Bơm Pittông chỉnh
Lọc bụi Phân phối
Khói lò LÒ QUAY
Máy nén
Phân phối
Làm lạnh, ủ Clinker
Đóng bao, xe
Nghiền Clinker thành bột Xi măng
chuyên dùng
41. Phương pháp khô
Phụ gia Đá vôi Đất sét Nhiên liệu
(Than đá)
Đập Đập Cán nhỏ
Đập
Khí thải ra ống
Sấy
Sấy, nghiền Sấy, nghiền
Khói lò Lắng bụi
Silô chứa
LÒ QUAY Silô chứa
Phân phối
Làm lạnh, ủ Clinhker Phân phối
Nghiền Clinhker thành bột Xi Đóng bao, xe Máy nén
măng (kho chứa) chuyên dùng
42. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG BỈM SƠN
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày: 01/12/2007 đến ngày: 31/12/2007
Chứng từ Số phát sinh
Diễn giải TK đ/ư
Ngày Số Nợ Có
… … … … …
15/12 PX 45/9N Xuất sử dụng cho lò 2 1522171 1.710.505.827
15/12 PX 45/9N Xuất sử dụng cho lò 2 1522172 890.006.734
15/12 PX 45/9N Xuất sử dụng cho lò 2 621115 2.600.512.561
15/12 PX C2/đc Cấp SC 152218 1.506.911
15/12 PX C2/đc Cấp SC 152411 58.294.781
15/12 PX C2/đc Cấp SC 627218 59.801.692
… … … … … …
31/12 PX XM12 SX xi măng 1522141 2.168.862.824
31/12 PX XM12 SX xi măng 621116 2.168.862.824
31/12 PX KLK12 SX xi măng 15262 2.844.583.964
31/12 PX KLK12 SX xi măng 621116 2.844.583.964
… … … … …
31/12 PKT 28 Trích KPCĐ 338200 27.392.023
31/12 PKT 28 Trích KPCĐ 622215 27.392.023
31/12 PKT 28 Trích KPCĐ 338200 39.705.956
31/12 PKT 28 Trích KPCĐ 622216 39.705.956
… … … … …
31/12 PKT 29 Trích lương 334111 1.369.601.144
31/12 PKT 29 Trích lương 622115 1.369.601.144
31/12 PKT 29 Trích lương 334111 1.985.297.791
31/12 PKT 29 Trích lương 622116 1.985.297.791
44. Sổ nhật ký chung
PB CPNCTT: Lương XM rời 622116->
31/12 PKT 1541161
PB CPNCTT: Lương XM rời 622116-> 622116 1.896.029.126
31/12 PKT PB CPNCTT: Lương XM rời 622116->
1541161 1541161 1.896.029.126
31/12 PKT 1541162
PB CPNCTT: Lương XM rời 622116-> 622116 89.268.665
31/12 PKT 1541162 1541162 89.268.665
… … … … …
31/12 PKT PB 627416-> 15416: 627416->1541161 627416 6.241.762.330
31/12 PKT PB 627416-> 15416: 627416->1541161 1541161 6.241.762.330
31/12 PKT PB 627416-> 15416: 627416->1541162 627416 293.874.068
31/12 PKT PB 627416-> 15416: 627416->1541162 1541162 293.874.068
… … … … …
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154119 2.704.392.624
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541161 2.704.392.624
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 17.003.550.379
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541161 17.003.550.379
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 64.905.710.553
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541161 64.905.710.553
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 154115 3.966.804.098
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541162 3.966.804.098
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541161 116.438.406.884
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541171 116.438.406.884
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541162 882.541.646
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541172 882.541.646
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 1541161 526.293.575
31/12 PKT 11 Kết chuyển tính giá thành 15521 526.293.575
… … … … …
Notas del editor
Kính thưa các thầy cô trong hội đồng, kính thưa các quý vị đại biểu, thưa toàn thể các bạn sv thân mến - Lí do chọn đề tài: trích ít lời nói đầu
- Lv of e ngoài LNĐ và KL có 104tr, trong đó có 16 bảng biểu (20tr).Toàn bộ bài viết gồm 3 chương như sau: Chương 1 từ tr2 ->tr29 Chương 2 từ tr30-> tr90, trong đó có 20tr bảng biểu Chương 3 từ tr 91 -> tr105 - E xin phép đi vào nội dung từng phần
Đối với chương 1 e trình bày các ndung sau - Vì đk t.gian ko cho fep nên e xin fep đi sâu tr.bày ND chương 2,3
Trước đây tên công ty lá công ty xmbs, từ ngày 01/05/2006 cty chuyển đổi mô hình h.động và tên là CTCPXMBS
Các c.từ sd như pxk,sau khi nhấn lưu máy tính cho các sổ như sổ cái 621,622,627,154 … và sct của các tk này
Cách tính lương của c.ty e đã tr.bày cụ thể trong lv tr67 ->tr69 -