SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 66
Trường THPT Quang Trung
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010- 2011

CHƯƠNG I : ESTE-LIPIT
ESTE
I. ĐẶT CÔNG THỨC:
1. ESTE TẠO BỞI R-COOH với R,OH
R-COO-R,; nếu R và R, no thì este là
CnH2nO2 (n ≥ 2)
Tên gọi
Tên thông thường của este được gọi như sau
Tên este = Tên gốc hiđrocacbon của ancol
+ tên gốc axit ( đổi đuôi ic → at)
Ví dụ:
CH3COOC2H5 etyl axetat
CH2=CH-COO-CH3 metyl acrylat
Ví dụ:
CH3 – OCO – (CH2)4 – COO – CH3
đimetyl ađipat
Ví dụ:
C17H35 - Co O - CH2
C17H35 - Co O - CH
C17H35 - Co O - CH2

Glixeryl tristearat
II. TCHH:
1. Phản ứng ở nhóm chức:
a. Phản ứng thủy phân:
α .Trong dung dịch axit :

LIPIT - CHẤT BÉO
I. ĐẶT CÔNG THỨC:
−Chất béo (nguồn gốc động vật, thực vật) là este
của glixerol với axit béo (axit hữu cơ một lần axit
mạch thẳng, khối lượng phân tử lớn).
Các chất béo được gọi chung là glixerit.
Công thức tổng quát của chất béo.
R1 - Co O - CH2
R2 - Co O - CH
R3 - Co O - CH2

Trong đó R 1,

R2, R3 có thể giống nhau hoặc khác nhau.
Một số axit béo thường gặp.
Axit panmitic: C15H31COOH
Axit stearic: C17H35COOH
Axit oleic: C17H33COOH
Axit linoleic: C17H31COOH
−Thường gặp các glixerit pha tạp.
Ví dụ:
C15H31 - Co O -CH2
C17H33 - Co O - CH
C17H35 - Co O - CH2

 Trong chất béo, ngoài este của glixerol với axit béo
còn có một lượng nhỏ axit ở dạng tự do được đặc trưng
RCOOR + HOH
RCOOH + R OH
Phản ứng theo chiều từ trái sang phải là phản bởi chỉ số axit.
Chỉ số axit của một chất béo là số miligam
ứng thủy phân este, phản ứng theo chiều từ phải
KOH cần thiết để trung hoà axit tự do trong 1 gam
sang trái là phản ứng este hóa.
Vậy phản ứng thủy phân este trong dung chất béo.
Ví dụ: Một chất béo có chỉ số axit bằng 9 dịch axit là phản ứng thuận nghịch.
,

H+

,

1
β .Trong dung dịch bazơ : Đun nóng este trong
dung dịch natri hiđroxit, phản ứng tạo muối của axit
cacboxylic và rượu.
Thí dụ :
RCOOR, + NaOH t → RCOONa + R,OH
Đó là phản ứng không thuận nghịch, vì không còn
axit cacboxylic phản ứng với rượu để tạo lại este.
Phản ứng này còn được gọi là phản ứng xà phòng
hóa.
b. Phản ứng khử:
LiAlH 4
R-COO-R,  R-CH2OH + R,OH
→
0

Nghĩa là để trung hoà 1 gam chất béo cần 9 mg
KOH
II. TCHH:
1. Phản ứng thủy phân:
+ Trong môi trường nước hoặc axit
Chất béo ít tan trong nước nên không bị thuỷ
phân bởi nước lạnh hay nước sôi.
Để thuỷ phân chất béo phải đun nóng trong
nước ở áp suất cao (25atm) để đạt đến nhiệt độ cao
(220oC):
R2 - Co O - CH

2. Phản ứng cộng ở gốc hiđrocacbon:
Ví dụ:

+3H2O

CH - OH

triglixerit

nCH2 = C − COOCH3  xt , p→ - CH2 = C −
 ,t
0

CH3

COOCH3 n
Polimetyl metacrylat( thuyû

+

CH2 - OH

R3 - Co O - CH2

CH 3

R1 - Co OH

CH2 - OH

R1 - Co O - CH2

glixerol

R3 - Co OH

axit béo

Có thể dùng axit vô cơ (axit sunfuric loãng) để
tăng tốc độ phản ứng thuỷ phân. Axit béo không
tan trong nước, được tách ra.
+Trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng
hoá):
Nấu chất béo với kiềm :
CH2 - OH

R1 - Co O - CH2
t0

R2 - Co O - CH +3NaOH

R1 - Co ONa

CH - OH + R2 - Co ONa

R3 - Co O - CH2

CH2 - OH

triglixerit

tinh höu cô )

R2 - Co OH

glixerol

R3 - Co ONa

xà phòng

0

Ni ,t
CH2=C(CH3)COOCH3 + H2 
→
2. Phản ứng cộng hiđro :(sự hiđro hoá) biến
CH3-CH(CH3)COOCH3
glixerit chưa no (dầu) thành glixerit no (mỡ).
Chú ý:
-Este fomiat tráng gương được giống như
Ví dụ: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2
anđehit.
 Ni → (C17H35COO)3C3H5
,t
-Este của phenol tác dụng với dd kiềm dư tạo 2
* Nhắc lại 5 trường hợp ancol không bền
−H O
muối và H2O.(phenol sinh ra taùc duïng TH1: RCH(OH)2  R-CH=O
→
−H O
,
TH2: R-C(OH)2-R  R-CO-R
→
tieáp vôùi NaOH neân taïo hai muoái )
−H O
→
-Este vòng tác dụng với dd kiềm chỉ cho muối TH3: R-C(OH)3  R-COOH
TH4: R-CH=CH-OH → R-CH2-CH=O
duy nhất.
TH5: R-C(OH)=CH2 → R-CO-CH3
-Cần chú ý 5 trường hợp ancol không bền
*Moät soá goác hiñrocaùcbon
III. ĐIỀU CHẾ:
(CH3)2CH(Isopropyl),
(CH3)2CH2-CH1. Este của ancol:
( Isobutyl)
a. Thực hiện phản ứng este hoá
CH3-CH2-CH(CH3)- ( Sec-butyl), (CH3)3-C- (Tert+
H
butyl),
RCOOH + R,OH
RCOOR, + HOH
b. Từ muối và dẫn xuất halogen của C6H5- phenyl, C6H5-CH2- Benzyl, CH2= CH- Vinyl
0

2

2

2

2
hiđrocacbon

RCOOAg + R,Cl → RCOOR, + AgCl ↓
2. Este của phenol:
a. Từ halogenua axit và phenolat.
RCOCl + NaOC6H5 → RCOOC6H5 + NaCl
b.Từ anhiđrit axit và rượu
(CH3CO)2O + HOC6H5 → CH3COOC6H5 +
CH3COOH
* Löu yù1 : Thuyû phaân este baèng dung dòch kieàm ( KOH, NaOH ) thoâng thöôøng ta
thu ñöôïc muoái vaø ancol , tuy nhieân ñoái vôùi nhöõng este taïo töø ancol khoâng no
hoaëc phenol coù theå coù caùc tröôøng hôïp ñaëc bieät sau ñaây :
+

Este ñôn chöùc +

KOH( NaOH)

Muoái +



anñeâhít :

RCOOCH= R’ + NaOH  RCOONa + R” CHO
VD : CH3COOCH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3-CHO ( do CH2= CH – OH
khoâng beàn )
+

Este ñôn chöùc

+

NaOH 

Muoái + xe ton

RCOOC(R’)=R” + NaOH  RCOONa + R’-CO-R”
VD: CH3COOC(CH3) =CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3-CO-CH3
+

Este ñôn chöùc +

NaOH  Muoái + muoái + H2O

RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O
 Este cuûa phenol laø este duy nhaát taùc duïng vôùi dung dòch NaOH( KOH) theo
tæ leä mol 2: 1
Dang 1. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các đồng phân este:
- Viết theo thứ tự gốc muối của axit. Bắt đầu viết từ este fomiat H-COOR’, thay đổi R’ để có
các đồng phân, sau đó đến loại este axetat CH3COOR’’ …
2. Tìm CTPT,CTCT của este .
- Sản phẩm p ư tạo muối và ancol: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH.
- Trước khi viết phản ứng xà phòng hóa cần xác định este đó tạo ra từ axít đơn chức hay đa
chức, rượu đơn chức hay đa chức.
- Thông thường, qua phản ứng xà phòng hóa, tìm cách xác định khối lượng phân tử của muối
hoặc rượu tạo thành để suy ra gốc hiđrocacbon của axit và rượu trong este.
- Xác định số chức este dựa vào tỉ lệ nE : nNaOH.
Ví dụ: nE : nNaOH = 1 : 3 => E là este 3 chức.
Bài 1:Chất A là este tạo bởi một axit no đơn chức và một rượu no đơn chức. Tỉ khối hơi của A đối
với khí Cacbonic là 2.
a) Xác định công thức phân tử của A.
3
b) Đun 1,1 gam chất A với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,4 gam muối. Xác định
công thức cấu tạo và tên chất A.
Bài 2: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa loại chức este) cần dùng 100 gam dung dịch
NaOH 12% thu được 20,4 gam muối của axit hữu cơ và 9,2 gam rượu. Tìm công thức cấu tạo của
este E. Biết rằng axit tạo ra este là đơn chức.
Este 2 chức mạch hở khi xà phòng hóa cho 1 muối và một rượu.
- Công thức este R(COOR’)2 => Được tạo ra từ Axit 2 chức R(COOH)2 và rượu R’OH.
- Công thức este (RCOO)2R’ => Được tạo ra từ axit RCOOH và rượu hai chức R’(OH) 2.
Có sản phẩm muối (do xà phòng hóa) tham gia phản ứng tráng gương
Một este khi xà phòng hóa cho muối có thể tham gia phản ứng tráng gương thì este
đó thuộc loại este fomiat H-COO-R’.
* Tìm công thức phân tử của este dựa trên phản ứng đốt cháy.
- Đốt cháy một este cho nCO2 = nH2O thì este đó là este no đơn chức có công thức tổng quát
CnH2nO2.
- Khi đề bài cho đốt cháy một este không no (có một nối đôi) đơn chức CnH2n - 2O2 thì :
neste = nCO2 - n H2O.
3. Hiệu suất phản ứng.
Hiệu suất phản ứng: H =

neste thuc tê'
× 100%
neste lí thuyê't

Trong đó : neste lí thuyết được tính khi giả sử rằng một trong hai chất tham gia phản ứng (axit, rượu)
phản ứng hoàn toàn.
Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C =
12; O = 16).
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
4.Xác định chỉ số axít, chỉ số xà phòng hóa.
- Chỉ số axit : là số miligam KOH cần dung để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo .
- Chỉ số xà phòng hoá : là tổng số miligam KOH cần dung để xà phòng hoá chất béo Nguyên
chất và trung hoà axit béo tự do trong 1 g chất béo
Bài 1: a. Tính chỉ số axit của một chất béo , biết muốn trung hoà 2,8g chất béo dó cần 3ml dung
dịch KOH 0,1M
b. Tính hkối lượng KOH cần để trung hoà 4g chất béo có chỉ số axits là 7
Bài 2: Tính chỉ số xà phòng hoá của một chất béo , biết rằng khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g chất
béo đó cần 90ml dung dịch KOH 0,1M

CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT
-Có 3 loại quan trọng :
+ Monosaccarit : là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thuỷ phân được đó là :glucozơ, fructozơ(
C6H1206)
+ Đi saccarit :là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân cho 2phân tử monosaccarit đó là:saccarozơ,
mantozơ( C12H22011)
+ Polisaccarit : thuỷ phân đến tận cùng cho nhiều monosaccarit : Tinh bột , xenlulozơ ( C 6H10O5)n
4
Glucozô(C6H120
6)

Fructozô(C6H120
6)

Mantoz
Saccaro

Tinh

Xenluloz

ô

boät

ô

zô
AgNO3/NH

Ag ↓

+

-

Ag ↓

C6H1206

C6H1206

C12H22011

C12H22011

( C6H10O5
)n

-

-

3

CT
+ Cu(OH)2

Dd xanh lam

Dd xanh lam

Dd xanh
lam

( C6H10O5
)n

Dd
xanh

-

-

lam
Xenluloz

(CH3CO)2O

+

+

+

+

+

ô
triaxetat

HNO3/H2S
O4

Xenluloz
+

+

+

+

+

ô
triaxetat

glucozô
H2O/H

+

-

-

+

glucozô

fructozô

glucozô

glucozô

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I,II
1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là (1.1 – Tr. 3 SBT)
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2.

Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.

Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
3.

5
Xà phòng hóa 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 một ancol Y. Tên gọi của X là (H = 1, C = 12, O = 16)
(6 – Tr. 18 SGK)
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
7. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16,
Na = 23)
A. 3,28 gam.
B. 20,2 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
8. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
9. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O.
Công thức phân tử của este là
(7 – Tr. 18 SGK)
A. C5H8O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
10. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có H 2SO4đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thì thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75,0%
B.62,5%
C. 60,0%
D. 41,67%
11. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
12. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
(2 – Tr. 11 SGK)
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
13. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
14. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8
B. 6,0
C. 5,5
D. 7,2
15. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
16. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước
B. Hiđro hóa
C. Đề hiđro hóa
D. Xà phòng hóa
6.

17.

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol.
18.

B. nhóm chức xeton.
D. nhóm chức anđehit.

Chất thuộc loại đisaccarit là

6
A. glucozơ.
19.

B. saccarozơ.

C. xenlulozơ.

D. fructozơ.

Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
21. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
20.

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
22.

B. 1,80 gam.

C. 1,82 gam.

D. 1,44 gam.

B. trùng ngưng.

C. tráng gương.

D. thủy phân.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

B. 300 gam.

C. 360 gam.

D. 270 gam.

B. dung dịch brom.

C. [Ag(NH3)2]OH

D. Na

Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 %
31.

D. 22,5

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2
30.

C. 11,25

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 250 gam.
29.

B. 45.

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là:

A. 3.
28.

D. 138 gam.

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.
27.

C. 92 gam.

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam.
26.

B. 276 gam.

Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4
25.

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. kim loại Na.

Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam.
24.

B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
23.

D. saccarozơ.

B. 14,4 %

C. 13,4 %

D. 12,4 %

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2
ở nhiệt độ thường là

A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
32.Sản phẩm của phản ứng thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là:
A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic.
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axetat và ancol vinylic.
7
33. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este:
A. CH3-COO-CH=CH2.
B. H-COO-CH2- CH=CH2.
C. H- COO- CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-COO-CH3.
34. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B.
CH3COOH,
CH3CH2CH2OH,
CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D.
CH3COOC2H5,
CH3CH2CH2OH,
CH3COOH.
35. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A. C3H7COOH.
B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
36. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến
khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70%.
B, 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
37. Một este tạo bởi axit đơn chức ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
38. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit.
B. Este.
C. Anđehit.
D. Ancol.
39. Cho các câu sau:
a/ Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b/ Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
c/ Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước.
d/ Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni, xúc tác thì thu được chất béo rắn.
e/ Chất béo lỏng là triglixerit chứa chủ yếu gốc axit không no.
Những câu đúng là:
A. a, d, e.
B. a, b, d.
C. a, c, d, e.
D. a, b, c, e.
40. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
A. phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng không thuận nghịch.
D. phản ứng oxi hóa khử.
41. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M?
A. 85,5 gam.
B. 171 gam.
C. 342 gam.
D. 684 gam.
42. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
43. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào
sau đây?
A. Đồng (II) oxit.
B. Axit axetic.
C. Natri hidroxit.
D. Đồng (II) hidroxit.
44. Fructozơ không phản ứng nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. H2/Ni, t0.
D. dung dịch brom.
56.Cặp chất đều có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam là:
A. Rượu etylic và andehit axetic
B. Glucozơ và phenol
C. Glixerol và anilin
D. Axit axetic và Glixerol
8
45. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Phản ứng với H2/Ni, t0.
D. Phản ứng với Na.
46. Glucozơ không có được tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit.
B. Tính chất của poliol.
C. Tham gia phản ứng thủy phân.
D. Lên men tạo ancol etylic.
47. Câu nào đúng trong các câu sau? Tinh bột và xenlulozo khác nhau về:
A. công thức phân tử.
B. tính tan trong nước lạnh.
C. cấu trúc phân tử.
D. phản ứng thủy phân.
48. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Glucozơ.
49. Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozo ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
50.Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức)
A. Axit không no đơn chức
B. Este no đơn chức
C. Là anđêhit no đơn chức
D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit

CHƯƠNG 3

AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN

I.AMIN :
1. Công thức chung
- Amin đơn chức : CxHyN - Amin đơn chức no : CnH2n +3 N
2. Danh pháp :
- Gốc chức : Tên amin = tên gốc hiđrocacbon + amin
- Thay thế : Tên amin= tên ankan + vị trí + amin
Hôïp chaát

Teân goác - chöùc

- Amin bậc I : R –NH2

Teân thay theá

Teân
thöôøng

CH3NH2

Metylamin

Metanamin

C2H5NH2

Etylamin

Etanamin

CH3CH2CH2 NH2

Propylamin

Propan - 1 - amin

CH3CH(NH2)CH3

Isopropylamin

Propan - 2 - amin

H2N(CH2)6NH2

Hexametylenñiami

Hexan - 1,6 -

C6H5NH2

n
Phenylamin

ñiamin
Benzenamin

Anilin

C6H5NHCH3

Metylphenylamin

N

N

-Metylbenzenami -Metylanili
n

n
9
C2H5NHCH3

Etylmetylamin

N
-Metyletanamin

3. Tính chất
- Các amin có tính bazơ yếu do N còn cặp electron chưa liên kết . Tính bazơ của amin càng mạnh khi
cặp e này càng linh động .( gốc càng đảy e mạnh thì tính bazơ càng mạnh (gốc no) và ngược lại )
- Tính bazơ của các amin được sắp xếp theo thứ tự sau : Amin thơm < NH 3 < amin b1 < amin b2
- Ngoài tính bazơ Amin còn có tính chất của gốc hiđrocácbon cấu tạo nên amin : vd : phản ứng giữa
Anilin và Br2
Tác nhân
Amin bậc I
RNH2
C6H5NH2
H2O
Axit HCl

Tạo dung
dịch bazo
Tạo muối

Bazo tan
(NaOH)
Ancol
ROH/HCl
Br2/H2O

Tính chất hóa học
Amino axit
Protein
1
H2N-CH(R)...NH-CH(R )-CO-NH-CH(R2)-CO...
COOH

Tạo muối

Tạo muối

Tạo muối hoặc bị thủy phân khi đun
nóng
Thủy phân khi đun nóng

Tạo muối
Tạo este
Tạo kết tủa
trắng

Xt , t0

ε – và ω – amino
axit tham gia phản
ứng trùng ngưng

Cu(OH)2

Tạo hợp chất màu tím

II. AMINOAXIT:
Baûng 3.2. Teân goïi cuûa moät soá α - amino axit
Coâng thöùc

Teân baùn heä

Teân

Kí

thoáng

thöôøng

hieäu

Axit aminoetanoic

Axit aminoaxetic

Glyxin

Gly

Axit

Axit

NH2

2 - aminopropanoic

- aminopropanoic

Alanin

Ala

CH3 - CH – CH

Axit - 2 amino -3 -

Axit α -

Valin

Val

metylbutanoic

aminoisovaleric

CH2 -COOH
NH2
CH3 - CH - COOH

-COOH

Teân thay theá

10
CH3 NH2
CH2 CH COOH
NH2

HO

hiñroxiphenyl)propano

(p - hiñroxiphenyl)
propionic

Axit

Axit

Axit

2 - aminopentanñioic

2 - aminopentanñioic

glutamic

Glu

Axit

Axit

2,6 - ñiaminohexanoic

COOH

Axit α - amino -β

ic
HOOC(CH2)2CH -

Axit - 2 - amino -3(4 -

α, ε - ñiaminocaproic

Lysin

Lys

Tyrosin

Tyr

NH2
H2N - (CH2)4 - CH COOH
NH2
1. Tính chất
- Công thức chung : (NH2)n –R- (COOH)m
+ Do Aminoaxit có cả hai nhóm chức có tính axit (COOH) , có tính bazơ ( NH 2) nên Amino
axit có tính lưỡng tính ( Tác dụng với NaOH và HCl )
+ Tuỳ theo số lượng nhóm NH2 và nhóm COOH . A minoaxit có thể làm đỏ hoặc xanh quỳ
tím
+ Do có 2 nhóm chức khác nhau nên Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
tạo peptit
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Amin, Aminoaxit:
Đối với đồng phân Amin: Để viết đủ và nhanh, ta nên viết theo bậc.
Amin bậc một: R – NH2. Amin bậc hai: R – NH – R’.
Amin bậc ba:

R− N − R'
. (R, R’, R’’ ≥ CH3-)
R ''

Đối với đồng phân Aminoaxit: Các đồng phân có công thức phân tử C nH2n+1O2N là: Aminoaxit ;
Aminoeste ; muối amoni hoặc ankyl amoni của axit hữu cơ chưa no ; hợp chất nitro.
Bài 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân có công thức phân tử C4H11N.
HD: Amin có gốc hiđrocacbon no, chưa biết bậc, nên viết cả bậc I, bậc II, bậc III.
Bài 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 3H7O2N.
HD: Công thức phân tử có dạng C nH2n+1O2N nên ta viết lần lượt các dạng đồng phân của
Aminoaxit ; Aminoeste ; muối và hợp chất nitro.
2. So sánh tính bazơ của các Amin:
- Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H+) nên tính bazơ tăng.
Nhóm đẩy e: (CH3)3C- > (CH3)2CH- > C2H5- > CH3- Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H +) nên tính bazơ
giảm.
Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH3O- > C6H5- > CH2=CH3. Xác định công thức phân tử amin – amino axit:
a. Phản ứng cháy của amin đơn chức:
C x H y N + (x +

y
y
1
)O2 → xCO 2 +
H 2O +
N2
4
2
2

11
6n+3
O2 → 2nCO 2 + (2n + 3)H 2O + N 2
2
1
= nCO2 + 2 nH 2O
phản ứng với amin

2Cn H 2 n +3 N +
-

nO2

b. Bài toán về aminoaxit:
- Xác định công thức cấu tạo:
+ Giả sử công thức tổng quát của aminoaxit là (H2N)n-R(COOH)m.
+ Xác định số nhóm –NH2 dựa vào số mol HCl, và số nhóm –COOH dựa vào số mol NaOH.
- Phương trình đốt cháy một aminoaxit bất kì:
C x H y O z N t + (x +

y z
y
t
- )O2 → xCO 2 +
H 2O +
N2
4 2
2
2

CHƯƠNG 4
Khái
niệm

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

Polime
Polime hay hợp chất cao phân
tử là những hợp chất có PTK
lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi
là mắt xích liên kết với nhau
tạo nên.
Ví dụ:
(−CH 2 − CH = CH − CH 2 −) n

n: hệ số polime hóa (độ polime
hóa)
Tính
chất
hóa
học
Điều
chế

Vật liệu polime
A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Một số chất polime được làm chất dẻo
1. Polietilen (PE).
o

xt ,t
nCH 2 = CH 2  (−CH 2 − CH 2 −) n
→

2. Polivinyl clorua (PVC).
xt ,t
nCH 2 = CH  (−CH 2 − CH − ) n
→
o

Cl

Cl

3. Poli(metyl metacrylat).
Có phản ứng phân cắt mạch, giữ Thủy tinh hữu cơ
COOCH3
nguyên mạch và tăng mạch.
(-CH2-C-)n
CH3.
4. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)
- Phản ứng trùng hợp : Trùng Có 3 dạng: nhựa novolac, rezol, rezit.
hợp là quá trình kết hợp nhiều
B. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền
phân tử nhỏ (monome) giống
nhất định.
nhau hay tương nhau thành
1. Tơ nilon – 6,6. (tơ tổng hợp)
phân tử lớn (polime).
- thuộc loại poliamit.
- Phản ứng trùng ngưng :
2. Tơ nitron. (tơ tổng hợp)
Trùng ngưng là quá trình kết
ROOR ,t
nCH 2 = CH  (− CH 2 − CH − ) n
→
hợp nhiều phân tử nhỏ
(monomer) thành phân tử lớn
CN
CN
(polime) đồng thời giải phóng
3. Tơ nilon-6
những phân tử nhỏ khác (như
4. Tơ nilon-7
H 2O ).
5. Tơ Axetat
6. Tơ visco
C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
1. Cao su thiên nhiên.
'

o

12
( −CH 2 − C = CH − CH 2 −) n
CH 3

2.Cao su tổng hợp. ( Cao su bu na, buna-s,buna-n)
D. Kéo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai
mảnh vật liệu rắn khác nhau.
1. Kéo dán epoxi.
2. Kéo dán ure-fomanđehit.
So sánh hai loại phản ứng điều chế polime
Phản ứng
Trùng hợp
Mục so sánh
Định nghĩa

Quá trình
Sản phẩm
Điều kiện của
monome

Là quá trình kết hợp nhiều phân tử
nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau
(monome) thành phân tử lớn
(polime).
n Monome → Polime
Polime trùng hợp
Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền

Trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (như
H2O,...).
n Monome → Polime + các phân tử nhỏ
khác
Polime trùng ngưng
Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản
ứng.

2 . Tính khối lượng polime tạo thành từ monome, Tính số mắc xích (trị số n, hệ số polime hóa)
Nếu hiệu suất 100% thì theo định luật bảo toàn khối lượng:
mpolime = mmonome ban đầu.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III
Câu 1: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất
hiện ………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy mà…….. xuất hiện .
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh.
B. kết tủa màu vàng ; tím
C. kết tủa màu xanh; vàng.
D. kết tủa màu vàng ; xanh .
Câu 2: Tìm công thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
C4H9O2N + NaOH → (X) + CH3OH
A. CH3-COONH4
B. H2N-CH2-CH2-COONa
C. CH3-CH2-CH2-CONH2
D. CH3-CH2-CONH2
Câu 3: Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?
A. H2N-CH(CH3)-COCl
B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl
C. H3C-CH(NH2)-COCl
D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2
Câu 4: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
B. Dung dịch brom, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom
D. Dung dịch HCl, quỳ tím
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
13
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
Câu 6: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Amin tác dụng với axit cho muối
B. Các amin đều có tính bazơ
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 7: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl
-COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn
B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ
C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức
Câu 8: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 9: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH
B. C3H7- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. C6H5 - CH(NH2) - COOH
Câu 10: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H 2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam
muối. A là:
A. Glixin
B. Phenylalanin
C. Valin
D. Alanin
Câu 11: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%.
X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X.
A. C3H9N2
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 12: Axit 2-aminopropanoic không thể phản ứng với những chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Dung dịch nước brom
C. CH3OH có mặt khí HCl bão hoà D. Dung
dịch HCl
Câu 13: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH3 < C6H5NH2
B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
C. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
D. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
Câu 14: Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe
(mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)?
A. 14000 đvC
B. 140 đvC
C. 1400 đvC
D. 140000 đvC
Câu 15: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH
nóng, dư
A. H2N[CH2]5COONa B. H2N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]6COONa D. H2N[CH2]5COOH
Câu 16: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
A. sự ngưng tụ
B. sự trùng ngưng
C. sự đông tụ
D. sự phân huỷ
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit
nucleic,..
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống-----Câu 18: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
14
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 20: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 21: Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3OH.

Câu 22: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 25: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 27:Một amin đơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin
A. C4H5N B. C4H7N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 28: Để trung hoà 100 ml dung dịch metylamin (D = 1,002g/ml) cần vừa đúng 20 ml dung dịch
H2SO4 2M. Nồng độ C% của dung dịch metylamin là
A. 2,45 %
B. 2,475 %
C. 27,5 %
D. 24,0 %
Câu 29: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 − CH2 − COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH
B. Na2CO3, HCl
C. HNO3, CH3COOH
D. NaOH, NH3
Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin THƠM ?
A. H2N - [CH2]6 – NH2
B. CH3 – CH(CH3) – NH2
C. CH3 – NH – CH3
D. C6H5NH2
Câu 31: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. (CH3)2COH và (CH3)2CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Câu 32: Công thức tổng quát của các amino axit là
A. R(NH2)(COOH)
B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y
D. H2NCxHyCOOH
Câu 33: Trong công thức C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Cho hợp chất hữu cơ CH3 – CHNH2 – COOH. Hợp chất trên có tên gọi là
A. Axit β - amino proionic
B. Axit α - amino proionic
C. Alanin
D. Chỉ có B và C đúng
Câu 35: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2NCH2CH2COOH
B. NH2CH2COOH
C. CH3CHNH2COOH
D. C3H5(OH)3
Câu 36: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 37: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích
hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 38: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
15
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 39: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 40: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B.
CH2=CH-CH=CH2,
C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D.
CH2=CH-CH=CH2,
CH3CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
A. (1).
B. (1), (2), (3).
C. (3).
D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
16
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 16: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 17: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 18: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 20: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Bài : VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN
HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. Vị trí của các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn
- Kim loại chiếm khoản 90 nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Gồm nhóm IA  IIIA (trừ H, B), một phần của nhóm IVA  VIA, nhóm IB  VIIIB,họ lan tan
và actini
II. Cấu tạo của nguyên tử kim loại:
1.Cấu tạo nguyên tử
-Các nguyên tử kim loại có 1,2,3e ngoài cùng Ví dụ: Na:[Ne]3s1. Mg[Ne]3s2. Al[Ne]3s23p1
- Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ
⇒ Kim loại dễ nhường electron ⇒ Tính chất chung của kim loại là tính KHỬ
2. Câu tạo mạng tinh thể
Ở nhiệt độ thường trừ Hg ở trạng thái lỏng
-Các kim loại khác ở trạng thái rắn và có cấu tạo tinh thể.
-Tinh thể kim loại gồm có 3 phần: nguyên tử, ion dương nằm ở nút mạng và các electron chuyển
động tự do trong mạng tinh thể
-Có 3 kiểu mang tinh thể phổ biến:lục,lập phương tâm diên, lập phương tâm khối. (xem các kiểu
mạng tinh thể sgk)
3. Liên kết kim loại
17
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút giữa các electron chuyển động tự do với các
ion dương trong mạng tinh thể
CÂU HỎI:
1/ Tính chất chung của Kim Loại là gì? Nêu nguyên nhân
2/ Trong tinh thể kim loại tồn tại những thành phần nào?
3/ Thế nào là liên kết kim loại ?
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI VÀ DÃY ĐIỆN HÓA
I .Tính chất vật lí :
Kim loại có tính dẻo , tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính ánh kim tất cả các tính chất này do sự có mặt
của electron tự do
II. Tính chất hoá học :
- Do đặc điểm cấu tạo ít electron lớp ngoài cùng ( 1,2,3e),
- Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ
- Bán kính nguyên tử lớn
⇒ Các nguyên tử kim loại dễ dàng nhường các e hoá trị hoá trị này ⇒ thể hiện tính khử:
Phương trình tổng quát: M – ne -> Mn+
Đi từ đầu đến cuối "dãy điện hóa" của kim loại thì tính khử của kim loại giảm dần, còn tính oxi
hoá của ion kim loại tăng dần
Tính Oxi hoá: K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg22+ Fe3+ Ag+ Pt2+ Au3+
Tính Khử
K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu 2Hg Fe2+ Ag Pt Au
1/ Tác dụng với phi kim:
a/ Phản ứng với oxi: Đa số các kim loại đều bị oxi hóa bởi O2 (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Khả năng
phản ứng tuỳ thuộc vào điều kiện và tính khử mạnh hay yếu của kim loại
Ví dụ:
4Na + O2
2Na2O
t
3Fe + 2O2  → Fe3O4
b/ Phản ứng với halogen và các phi kim khác
− Với halogen: các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al phản ứng ngay ở t o thường. Các kim loại khác phải
đun nóng.
+ Với phi kim mạnh thì kim loại có hoá trị cao:
2Fe + 3Cl2 t → 2FeCl3
+ Với phi kim yếu phải đun nóng và kim loại có hoá trị thấp :
Fe + S t → FeS
Zn + S t → ZnS
0

0

0

0

c/ Tác dụng với axit
* Với axit HCl, H2SO4 loãng (tính oxi hóa thể hiện ở ion H+)
- Kim loại sẽ khử ion H+ trong dd HCl và H2SO4 loãng thành H2
-Lưu ý: Kim loại đứng trước H2.
Ví dụ:
Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2 ↑
2Al + 3H2SO4 loãng ---- > Al2(SO4)3 + 3H2
* Với axit HNO3, H2SO4 đặc, đun nóng
Trừ Au và Pt, còn hầu hết các kim loại tác dụng được với HNO 3 (đặc hoặc loãng), H2SO4 (đặc,
nóng),
Pt tổng quát: Kim loại + HNO3 ----- > muối ( hoá trị cao ) + Sản phẩn khử + H2O
18
− Với HNO3 đặc nóng : thường giải phóng khí NO2 ( màu nâu đỏ )
Mg + 4HNO3 đ, n t → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Cu + 4HNO3 đ, n t → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
− Với HNO3 loãng: thường sinh ra khí NO ( không màu hoá nâu trong không khí )
Tuy nhiện tuỳ theo điều kiện đề bài có thể là: N2, N2O, NO, NH4NO3.
Ví dụ:
8Na + 10HNO3 đ, n t → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 10HNO3 đ, n t → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
3Cu + 8HNO3 đ, n t → 3Cu(NO3)2 + NO + 4H2O
☼ Lưu ý: Kim loại phản ứng với HNO3 không sinh khí H2
− Với axit H2SO4 đặc nóng.
Pt tổng quát: Kim loại + H2SO4 đ.n → muối ( hoá trị cao ) + (H2S, S, SO2) + H2O.
Thường thì tạo SO2 tuy nhiên một số trường hợp tạo H2S haợc S
Ví dụ:
8Na + 5H2SO4 đ, n t → 4Na2SO4 + H2S + 5H2O
2Mg + 3H2SO4 đ, n t → 2MgSO4 + S+ 3H2O
Cu + 2H2SO4 đ, n t → CuSO4 + SO2 + 2H2O
☼ Lưu ý: Kim loại phản ứng với H2SO4 đặc, nóng không sinh khí H2
Chú ý: Al , Fe và Cr bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
d/ Phản ứng với nước:
− Ở to thường, chỉ có các kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng được với nước tạo thành dung dịch
kiềm và giải phóng H2. Một số kim loại yếu hơn phản ứng chậm hoạc không phản ứng
Ví dụ:
Na + H2O ---- > NaOH + 1/2H2
Be + H2O --- >
− Ở nhiệt độ cao, một số kim loại phản ứng với hơi nước
570 C
Fe + H2O  >  → FeO + H2 ↑
570 C
Fe + H2O  < → Fe3O4 + H2 ↑
e/ Phản ứng với dd muối:
Điều kiện: Kim loại đứng trước sẽ phản ứng với kim loại đứng sau trong dãy điện hoá ( trừ kim
loại tan trong nước : KL kiềm, Ca... )
Ví dụ:
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu ↓
− Ngoài ra kim loại mạnh ( Al) còn đẩy được kim loại yếu khỏi oxit (phản ứng nhiệt kim loại).
Xảy ra ở to cao, toả nhiều nhiệt làm nóng chảy kim loại:
t
Al + Fe2O3  → Al2O3 + Fe
t
2Al + 3NiO  → Al2O3 + 3Ni
III. Dãy điện hoá của kim loại
1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại
- Kim loại dễ nhường electron thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhận electron để
trở thành kim loại. Do đó giữa kim loại M và ion kim loại Mn+ tồn tại một cân bằng:
M+n + ne
M0
- Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tố tạo thành cặp oxi hoá - khử (oh/kh) của
nguyên tố đó.
Ví dụ:Các cặp oxi hoá - khử : Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Al3+/Al.
0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19
2. Dãy điện hóa của kim loại:
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
+
+
2+
Dạng oh: K Na Mg Al3+ Zn2+ Cr2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg22+ Fe3+ Ag+ Pt2+ Au3+
Dạng khử: K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu 2Hg Fe 2+ Ag Pt Au
Tính khử của kim loại giảm dần
3. Ý nghĩa của dãy thế điện hoá của kim loại
- Dự đoán chiều phản ứng giữa 2 cặp oxh - kh:
Khi cho 2 cặp oxh - kh gặp nhau, dạng oxi hóa mạnh hơn sẽ tác dụng với dạng khử mạnh hơn tạo
α
thành dạng oxi hóa yếu hơn và dạng khử yếu hơn: Hay là quy tắc anpha
Ví dụ: Có 2 cặp oxh - kh : Zn2+/Zn và Fe2+/Fe phản ứng:
Zn + Fe2+ -----> Zn2+ + Fe0
Có 2 cặp oxh - kh: Zn2+/Zn và Cu2+/Cu phản ứng:
Zn + Cu2+ -----> Zn2+ + Cu0
- Những kim loại đứng trước H đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.
Ví dụ: Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2 ↑
CÂU HỎI
1/ Tính chất vật lí chung của kim loại là gì? Do yếu tố nào quyết định ?
2/ Kim loại có tính chất hoá học đặc trưng là gì? Nguyên nhân tạo nên tính chất này?
3/ Kim loại có thể phản ứng được với những chất nào? Mỗi chất viết pthh minh hoạ tính khử của
kim loại
4/ Khi kim loại phản ứng với HCl , H2SO4 loãng có gì khác so với khi phản ứng với HNO 3, H2SO4
đặc, đun nóng ?
5/ Nêu điều kiện để phản ứng của kim loại với dd muối xảy ra? Viết pthh minh hoạ ?
6/ Học thuộc thứ tự của các nguyên tử / ion kim loại trong dãy điện hoá
7/ Dãy điện hoá cho ta biết điều gì? Lưu ý những bài tập dự đoán khả năng xảy ra phản ứng của
kim loịa với dd muối
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, K.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2.
B. [Ar ] 4s13d7.
C. [Ar ] 3d7 4s1.
D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
20
A. [Ar ] 3d9 4s2.
B. [Ar ] 4s23d9.
C. [Ar ] 3d10 4s1.
D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2.
B. [Ar ] 4s23d4.
C. [Ar ] 3d5 4s1.
D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
D. K
+
.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
D. Kali.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubidi
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng
Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 24: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 25: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư
dung dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 27: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 29: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 30: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
21
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
→
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 34: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 35: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl
được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
có thể là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
3+
2+
Câu 37: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Ba
C. Kim loại Cu
D. Kim loại Ag
Câu 38: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng
trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm
là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 42: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 43: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 44: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 46: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. HCl.
22
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Nguyên tắc chung: Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Mn+ + ne -> M
II. Các phương pháp điều chế
Tuỳ thuộc vào tính khử của kim loại mà ta có những phương pháp sau:
1. Phương pháp nhiệt luyện (Dùng điều chế kim loại trung bình, yếu sau Al): Dùng các chất khử
như CO, H2, C hoặc kim loại để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao. Phương pháp này được sử
dụng để sản xuất kim loại trong công nghiệp:
CuO + H2 t → Cu + H2O
0

Fe2O3 + 3CO

0

t →

2Fe + 3CO2

2.. Phương pháp thủy luyện (điều chế kim loại yếu sau H): Dùng kim loại tự do có tính
khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối.
Ví dụ: − Điều chế đồng kim loại:
Zn + Cu2+ -> Zn2+ + Cu
− Điều chế bạc kim loại:
Fe + Ag+ -> Fe2+ + Ag
3. Phương pháp điện phân: Dùng dòng điện để khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
a. Điện phân nóng chảy (điều chế kim loại mạnh từ Na đến Al): Điện phân hợp chất nóng chảy
(muối, kiềm, oxit).
VD: Điện phân nóng chảy Al2O3
Cực ( -) catot:
Al3+ + 3e - Al
Cực (+) anot :
2O2-  O2 + 4e
Pt: 2Al2O3 → 4Al + 3O2

b.Điện phân dung dịch (điều chế kim loại trung bình, yếu): Điện phân dung dịch muối của chúng
( có H2O )
Lưu ý: Thứ tự điện phân
Cực ( + ) SO42-,NO3- < H2O < ClNếu H2O bị điện phân: 2H2O ---- > 4 H+ + O2 + 4e
Cực ( - ) Na<.. Al3+< H2O < Zn2+, Fe2+…<… < Au3+
Nếu H2O bị điện phân: 2H2O + 2 e ---- > 2OH- + H2
VD: Điện phân dd CuSO4
Ở anot ( - ) : Cu2+, H2O
Cu2+ + 2e ----- > Cu
Ở catot ( +): SO42-, H2O
2H2O ----- > 4H+ + O2 + 4e

23
Pt: CuSO4 + H2O ------ > Cu + O2 + H2SO4

Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được kim loại có độ tinh khiết cao.
CÂU HỎI:
1/ Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là gì?
2/ Kim loại mạnh được điều chế bằng phương pháp nào? Xét cơ chế điện phân nóng chảy CaCl 2
3/ Nêu khái niệm của các phương pháp điều chế kim loại
4/ Cho biết thứ tự xảy ra quá trình oxi hoá cực (+) và quá trình khử ở cực (- ) khi điện phân dd
5/ Viết cơ chế và pt điện phân dd AgNO3
DẠNG : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI( Thuỷ Luyện)
Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt
vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng
là:
A. 0,65g.
B. 1,2992g.
C. 1,36g.
D. 12,99g.
Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ
mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,25M.
B. 0,4M.
C. 0,3M.
D. 0,5M.
Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá
kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là:
A. 80gam
B. 60gam
C. 20gam
D. 40gam
Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian
lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M
B. 1,36M
C. 1,8M
D. 2,3M
Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam.
B. 162 gam.
C. 216 gam.
D. 154 gam.
Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam.

B. 1,28gam.

C. 1,92gam.

D. 2,56gam.

Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng
lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam.
D.
1,3
gam.
DẠNG : NHIỆT LUYỆN

Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32
gam. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
24
Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X
ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu
được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2
dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam.
B. 3,12 gam.
C. 4,0 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam.
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối
lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam.
D.
8,0 gam.
Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì
thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4
lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
DẠNG : ĐIỆN PHÂN
Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng
thoát ra ở catod là
A. 40 gam.
B. 0,4 gam.
C. 0,2 gam.
D. 4 gam.
Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối
lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 8,0 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng
điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
A. CuSO4.
B. NiSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có
pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là:
A. 0,54 gam.
B. 0,108 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,216 gam.
Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8
gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol
của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1M.
B.0,5M.
C. 2M.
D. 1,125M.
25
Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag
ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml
dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108)
A. 0,429 A và 2,38 gam.
B. 0,492 A và 3,28 gam.
C. 0,429 A và 3,82 gam.
D. 0,249 A và 2,38 gam.
Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ
dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là
A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M.
B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M.
C. AgNO3 0,1M
D. HNO3 0,3M
Câu 8: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm
đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng
thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là
A. 1M.
B. 1,5M.
C. 1,2M.
D. 2M.
Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có
cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Sn.
Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian
thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là
100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam.
D. 3,2 gam
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI TỔNG HỢP
Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử.
B. nhận proton.
C. bị oxi hoá.
D. cho proton.
Câu 2: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 3: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 4: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng
chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 6: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O.
B. CaO.
C. CuO.
D. K2O.
Câu 7: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp
thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 9: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
26
Câu 10: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 11: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO,
MgO.
Câu 12: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và
Zn.
Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu +
dung dịch FeCl2.
Câu 14: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 15: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 16: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 17: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O.
B. CaO.
C. CuO.
D. K2O.
Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó là A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2

PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 1: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?
(1) điện phân nóng chảy NaCl
(2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn .
(4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4)
C. (1),(3)
D. (1),(2)
Câu 2: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ?
A. Kiềm
B. Axit
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu 3: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì?
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Tím
Câu 4: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 8,58%
B. 12,32%
C. 8,56%
D. 12,29%
27
Câu 5: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa
:
A. Na2CO3 và NaHCO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3
Câu 6: Để thu được dung dịch NaOH 16% thì cần thêm bao nhiêu gam H 2O vào 200 gam dung dịch
NaOH 20% ?
A. 50 gam
B. 100 gam
C. 200 gam
D. 250
gam.
Câu 7: Cho 4,6 gam Na vào 100 gam H 20, thu được m gam dung dịch và một chất khí thoát ra. Giá
trị của m là:
A. 104,6 gam
B. 80 gam
C. 104,4 gam
D. 79,8 gam
Câu 8: Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl.
Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag
Câu 9: Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hiđroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tếp tác
dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hiđroxit
là
A. LiOH VÀ NaOH
B. NaOH và KOH
C. KOH và RbOH
D. RbOH
và CsOH
Câu 10: Cho 19,18 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với một lượng nước dư thì thu được 3,136
lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba.
Câu 11: Cho 21,7 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 6,72
lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu ?
A. 21,1 gam
B. 43 gam
C. 43,6 gam
D. 32 gam.
Câu 12 : Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,1M thì được 10 gam kết tủa. Giá trị
của thể tích là :
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 4,48 lít hoặc 6,72 lít
D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít
Câu 13: Hòa tan 2,3 gam một hỗn hợp K và một kim loại R vào nước thì thu được 1,12 lít khí
(đktc). Kim loại R là
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs.
Câu 14: Cho 1,67 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với một
lượng dư dung dịch HCl, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Mg và Ca
B. Ca và Sr
C. Be và Mg
D. Sr và Ba.
Câu 15: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. Na2CO3
D. K3PO4
Câu 16: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca 2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào
sau đây ?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. Na2CO3
D. BaCl2
Câu 17: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là
A . nước vôi bị vẫn đục ngay
B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần
D. nước vôi vẫn trong
Câu 18: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
C. NaOH, K2CO3, K3PO4 D.
Na3PO4, H2SO4.
Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al3+ ?
A.1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s2
Câu 20: Chọn câu sai:
28
A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng.
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg.
Câu 21: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết.
C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan.
D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra.
Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loang), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản
ứng được với bao nhiêu dung dịch ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 23: Trộn 10 ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu
được là
A. 1,23 gam
B. 0,78 gam
C. 0,91 gam
D. 0,39 gam
Câu 24: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 25: Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH .Khi
phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 34,62%
B. 65,38%
C. 51,92%
D. 48,08%
Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 28: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p6 3s1.
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 29: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. FeCl3.
C. BaCl2.
D. K2SO4.
Câu 30: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. CaCl2.
Câu 32: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 33: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung
dịch AgNO3.
Câu 34: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 35: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. HCl.
Câu 36: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng.
D. tác dụng với
axit.
29
→
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nao sau:
A. KOH
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
Câu 38: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2 thoát ra (ở
đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 39: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam.
B. 5,3 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
Câu 41: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl.
Câu 42: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 43: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch
AgNO3 1M cần dùng là
A. 40 ml.
B. 20 ml.
C. 10 ml.
D. 30 ml.
Câu 44: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn
hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam.
D. 0,8 gam
và 5,28 gam.
Câu 45: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung
dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3
B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3
D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 46: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 600 ml.
Câu 47: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam.
B. 4,6 gam.
C. 9,2 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 48: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 49: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IVA.
C. IIIA.

D. IA.

Câu 50: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 51: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 52: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 53: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
30
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 54: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 55: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. KNO3.

Câu 56: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của
kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 57: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na 2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc
và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca 2+ trong 1 lít
dung dịch đầu là
A. 10 gam
B. 20 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
Câu 58: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml
B. 60 ml
C. 75 ml
D. 30 ml

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THỬ:
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 1
Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 25,46.
B. 26,73.
C. 33,00.
D. 29,70.
Câu 2: Etyl axetat là tên gọi của
A. CH3CH2OOCCH3 B. CH3COOCH3.
C. CH3 CH2COOCH3 D. C3H6O2
Câu 3: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.

Câu 4: :Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH 3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3
thu được CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp X lần lượt là : (C=12; H=1; O=16; N=14)
A. 39,47% và 60,53% B. 35,52% và 64,48%.
C. 59,20% và 40,80%
D.
49,33% và 50,67%
Câu 5: Trường hợp nào amin và ancol sau cùng bậc
A. CH3CH2OH và CH3NHCH3
B. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NHCH3
C. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NH2
D. (CH3)3N và (CH3)2CHOH
Câu 6: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 là: A. 3000
B. 6000
C. 2000.
D. 1500
Câu 7: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 4,704 lít CO 2 và 3,78g H2O, thể tích oxi cần
dùng là 5,88 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo
nên. CTPT của este là (Na=23, O=16, C=12, H=1):
A. C5H10O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2.
D. C4H8O2
Câu 8: Hợp chất có CTCT như sau:
31
CH 3 −CH 2 −CH 2 −CH 2 − N − CH 2 −CH 3
|
CH3

Tên thay thế là:
A. N-etyl N-metyl butan-1-amin
B. N- metyl N-etyl butan-1-amin.
C. N,N- etylmetyl butan-1-amin
D. metyletylbutylamin
Câu 9: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
Câu 8: Đốt cháy một amin no, đơn
chức, bậc một X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 4 : 6. Vậy công thức cấu tạo X là
A. CH3-CH2-CH2-NH2 B. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2. C. (CH3)2N
D. CH3-NH-CH
=CH2
Câu 10: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etyl axetat, alanin, fructozơ, saccarozơ.
Số chất sau có thể thuỷ phân A. 5 B. 4 C. 3. D. 6
Câu 11: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2;
(X2) CH3NH2;
(X3) H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH.
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1; X5; X4
B. X2; X3; X4.
C. X2; X5
D. A. X1; X2; X5
Câu 12: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (vinyl clorua) .
B. Poli (metacrylic)
C. Poli (phenol fomanđehit)
D. Poli (acrilo nitrin)
Câu 13: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenluloz
A. Sợi len, nilon-6,6
B. Tơ nilon, tơ capron.
C. Tơ visco, tơ axetat
D. Len, tơ tằm, bông
Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 15: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:
A. (6n+3)/2
B. (2n+3)/4.
C. (6n+3)/4
D. (2n+3)/2.
Câu 16: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. Xà phòng hóa.
B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. Làm lạnh
D. Hidro hóa (có xúc tác Ni)
Câu 17: Hợp chất X có công thức phân tử C 4H7ClO2, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo
muối của một axit đơn chức và etilenglicol (etylen glicol). Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH2Cl-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CHCl-CH3
C. HCOOCH2-CHCl-CH3
D. CH3-COO-CH2-CH2Cl
Câu 18: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M .
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 30,5g.
B. 34,6 g
C. 15,65 g
D. 26,05 g
Câu 19: Glyxin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau : Ba(OH) 2,
CH3OH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, Ag, KCl, H2SO4, CH3COOH, CH3CHO, Ca
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 21: Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO 2, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
32
A. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5.
B. H2N- CH2-COO-C2H5
C. H2N- CH(CH3) - COOC2H5
D. H2N- CH(CH3) – COOH.
Câu 22: Cho 0,1 mol este A tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là
12,12% ( so với lượng este ). Xác định công thức cấu tạo este
A. CH3CH2OCO-COOCH3
B. CH3CH2COO- COOCH3.
C. A. CH3OCO-CH2- COOCH3
D. CH3COO-COOCH2CH3
Câu 23: Trung hoà 29,5g một amin đơn chức X cần 500ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là:
A. C3H9N. B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H7N
Câu 24: Một este có công thức cấu tạo (A) CH 3COOC6H5, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất
nào sau đây?
A. CH3COOH, C6H5OH
B. CH2=CH-COOH, HOCH3
C. (CH3CO)2O, C6H5OH
D. CH3COOH, HO-CH=CH2 .
Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
A. tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
B. tác dụng với dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/NaOH, t0
C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
Câu 26: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít
CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 27. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
Câu 28: Để nhận biết amilum(có trong thành phần tinh bột) và anbumin(có trong lòng trắng
trứng)người ta dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch iot
B. Quì tím.
C. HNO3đặc, nóng D. Đáp án B sai
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
B. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit vô cơ
D. Chất béo là Trieste của glixerol với axit
Câu 30: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2.
B. [Ar ] 4s23d4.
C. [Ar ] 3d5 4s1.
D. [Ar ] 4s13d5
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 2
Câu 1: Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất
nào sau đây?
A. CH2=CH-COOH, HOCH3
B. CH3COOH, CH2=CH2
C. CH3COOH, CH ≡ CH
D. CH3COOH, HO-CH=CH2.
+
Câu 2: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
D. K+.
Câu 3: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A
là:
A. Valin.
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Glixin

33
Câu 4: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là:
A. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3
B. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH
C. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH
D. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3.
Câu 5: Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa
đủ với 48ml dd NaOH 1,25M Sau đó đem cô cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch
cacbon không phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí α . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-(COOH)2
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 6: Tơ gồm 2 loại là:
A. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
B. tơ hóa học và tơ thiên nhiên
C. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
D. tơ hóa học và tơ tổng hợp
Câu 7: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH 3COOH, NH3,
C2H5OH, NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là:
A. 2 dung dịch.
B. 3 dung dịch
C. 5 dung dịch.
D. 4 dung dịch
Câu 9: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 40,5g
B. 54g
C. 72 g
D. 50g.
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin?
A. NaOH
B. HCl
C. NaNO3.
D. CH3OH
Câu 11: Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin ,
Glixin . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?.
A. 5.
B. 4
C. 6.
D. 7
Câu 12: Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ:
A. Tạo mô mỡ cho cơ thể
B. Bị phân hủy thành CO2 và H2O
C. Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo.
D. Bị cơ thể hấp thụ
Câu 13: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 14: Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc
thử nào sau đây có thể nhận biết ?
A. Cu(OH)2/ OH- , t0 B. Quỳ tím
C. Dd AgNO3/NH3 D. Kim loại Na.
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. nhựa bakelit.
B. PVC.
C. PE.
D. Amilopectin.
Câu 16: Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với
250 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi
là:
A. Metyl axetat
B. Êtylformat.
C. Vinyl axetat
D. vinylfomat
Câu 17: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
34
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit
Câu 19: Tơ nilon-6,6 là
A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. Poliamit của axit ε -aminocaproic
C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
D. Hexacloxiclohexan
Câu 20: Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
A. C51H101O6
B. C50H98O6.
C. C51H100O6
D. C51H98O6
Câu 21: Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 50%
B. 62,5%
C. 70%
D. 75%.
Câu 22: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3
(2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)
B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
D. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2)
Câu 23: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)- COOH ( axit glutaric).
B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)
C. H2N-CH2-COOH ( glixerin)
D. CH3-CH(NH2)-COOH ( anilin)
Câu 24: Để xà phòng hóa 2,59 gam một este X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 35 ml dung dịch
NaOH 1M.Biết X có thể tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của X là (Na=23,
O=16, C=12, H=1):
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 25. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2
khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 26: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :
A. etilenglicol và axit ađipic.
B. xenlulozơ triaxetat.
C. axit terephtalic và etilenglicol.
D. caprolactam.
Câu 27: Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)
hs =15%
hs =95%
hs =90%
CH 4  C 2 H 2  C 2 H 3Cl  PVC
→
→
→

Để điều chế được 17 kg PVC cần V m 3 (đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95%
metan theo thể tích). Giá trị của V là:
A. 95
B. 100
C. 44,8
D. 80.
Câu 28: Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4.
Câu 29: Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh
bột., 6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi
trường axit
A. 1,2,3,4,5,6,7.
B. 2,4,5,6,7.
C. 1,4,5,6,7.
D. 1,4,5,6.
Câu 30: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa
−

o

Cu ( OH ) OH
t

→ kết tủa đỏ gạch
Z  → dung dịch xanh lam 
2

35
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. Mantozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 30: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt
với:
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
C. dung dịch KOH và CuO.
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 3

Câu 1: C3H9N có số đồng phân là
A. 5
B.4
C.3
D.2
Câu 2 : Chất có tính bazơ mạnh nhất sau đây là:
A. NH3
B. (CH3)2NH
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
Câu 3: Để phân biệt lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, tinh bột có thể dùng những hoá chất sau
A. AgNO3/ NH3, to
b. Dung dịch I2
C. Dung dịch HNO3
D. Cu(OH)2,
o
NaOH, t
Câu 4: dung dịch của chất không làm xanh giấy quỳ
A. natri hidroxit
B. Amoniac
C. Anilin
D. lysin
Câu 5: Để điều chế 1 tấn PS cần bao nhiêu tấn Stiren, H = 90%
A. 1,11

B. 2,11

C. 3,33

D. 1,21

Câu 6: cho dung dịch A chứa m g anilin tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,6g chất kết
tủa, giá trị m là
A. 21,9

B. 19,7

C. 1,86

D.20,8

Câu 7 Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 8: Cho 0,1 mol α- amino axit H2N-R- COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15g
muối. Vậy A là
A. Glyxin
B. Alanin
C. phenylalanin
D. valin
Câu 9: trong số các tơ sợi sai đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat,
loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A 1,2,3
B. 3,4,5
C. 2,5
D. 1,2
Câu 10: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 11: Trong các chất sau: C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2 – CH2 – COOH , C6H5 – CH = CH2, chất nào
được cho là phản ứng trùng hợp tạo polime
A. C2H6
B. C2H6 , C6H6
C. NH2 – CH2 – COOH
D. C3H6 , C6H5 – CH =
CH2
Câu 12: Trong các chất sau: MgO, HCl, C 2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit
amino axetic tác dụng được với:
A.
Tất cả các chất
36
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10
De cuong on tap lop 12,11,10

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 61 axit cacboxylic lop 11 NC
Bai 61 axit cacboxylic lop 11 NCBai 61 axit cacboxylic lop 11 NC
Bai 61 axit cacboxylic lop 11 NCXuan Thao Dinh
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơMaloda
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipittranbang2507
 
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Trường Phạm
 
Giáo án bài AMIN( tiết 2)
Giáo án bài AMIN( tiết 2)Giáo án bài AMIN( tiết 2)
Giáo án bài AMIN( tiết 2)phanthithuong
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Tinh Nguyen
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietTuân Ngô
 
Bài ancol
Bài ancolBài ancol
Bài ancolledung94
 
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaLoan Đinh Thị Xuân Loan
 

La actualidad más candente (20)

Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
 
Bai 61 axit cacboxylic lop 11 NC
Bai 61 axit cacboxylic lop 11 NCBai 61 axit cacboxylic lop 11 NC
Bai 61 axit cacboxylic lop 11 NC
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
Hợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxyHợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxy
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co banHoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
Axit hữu cơ
Axit hữu cơAxit hữu cơ
Axit hữu cơ
 
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
 
Giáo án bài AMIN( tiết 2)
Giáo án bài AMIN( tiết 2)Giáo án bài AMIN( tiết 2)
Giáo án bài AMIN( tiết 2)
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
 
Amin
AminAmin
Amin
 
Ancol 2
Ancol 2Ancol 2
Ancol 2
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
 
Bài ancol
Bài ancolBài ancol
Bài ancol
 
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
 
Bai 11 amin (thud)
Bai 11 amin (thud)Bai 11 amin (thud)
Bai 11 amin (thud)
 
6edbai tap ve este
6edbai tap ve este6edbai tap ve este
6edbai tap ve este
 

Similar a De cuong on tap lop 12,11,10

Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12Lien Nguyen Thuy
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn Megabook
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12Nguyet Do
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 1266771508
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBIChương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBIssuser266e42
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
Phương pháp giải bài tập este lipit
Phương pháp giải bài tập este   lipitPhương pháp giải bài tập este   lipit
Phương pháp giải bài tập este lipitQuyen Le
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITnguyenxuan8989898798
 
Bài giảng điện tử - Bài este 12NC
Bài giảng điện tử - Bài este 12NCBài giảng điện tử - Bài este 12NC
Bài giảng điện tử - Bài este 12NCHải Nguyễn Hoàng
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-esteCrius Mạnh
 
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chucNa Nguyễn
 

Similar a De cuong on tap lop 12,11,10 (20)

Đề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểm
Đề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểmĐề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểm
Đề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểm
 
Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12Giao an day them hoa hoc hki lop 12
Giao an day them hoa hoc hki lop 12
 
Este 2003
Este 2003Este 2003
Este 2003
 
Est eco ban
Est eco banEst eco ban
Est eco ban
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBIChương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
Chương 5. Hợp chất AncolBYBIBBHKBYYUYUBUIBIBUIBI
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
Phương pháp giải bài tập este lipit
Phương pháp giải bài tập este   lipitPhương pháp giải bài tập este   lipit
Phương pháp giải bài tập este lipit
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
 
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
 
Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]Noi dung on hoa tnpt[1]
Noi dung on hoa tnpt[1]
 
Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10
 
Bài giảng điện tử - Bài este 12NC
Bài giảng điện tử - Bài este 12NCBài giảng điện tử - Bài este 12NC
Bài giảng điện tử - Bài este 12NC
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este
 
Este
EsteEste
Este
 
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
 

De cuong on tap lop 12,11,10

  • 1. Trường THPT Quang Trung MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011 CHƯƠNG I : ESTE-LIPIT ESTE I. ĐẶT CÔNG THỨC: 1. ESTE TẠO BỞI R-COOH với R,OH R-COO-R,; nếu R và R, no thì este là CnH2nO2 (n ≥ 2) Tên gọi Tên thông thường của este được gọi như sau Tên este = Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit ( đổi đuôi ic → at) Ví dụ: CH3COOC2H5 etyl axetat CH2=CH-COO-CH3 metyl acrylat Ví dụ: CH3 – OCO – (CH2)4 – COO – CH3 đimetyl ađipat Ví dụ: C17H35 - Co O - CH2 C17H35 - Co O - CH C17H35 - Co O - CH2 Glixeryl tristearat II. TCHH: 1. Phản ứng ở nhóm chức: a. Phản ứng thủy phân: α .Trong dung dịch axit : LIPIT - CHẤT BÉO I. ĐẶT CÔNG THỨC: −Chất béo (nguồn gốc động vật, thực vật) là este của glixerol với axit béo (axit hữu cơ một lần axit mạch thẳng, khối lượng phân tử lớn). Các chất béo được gọi chung là glixerit. Công thức tổng quát của chất béo. R1 - Co O - CH2 R2 - Co O - CH R3 - Co O - CH2 Trong đó R 1, R2, R3 có thể giống nhau hoặc khác nhau. Một số axit béo thường gặp. Axit panmitic: C15H31COOH Axit stearic: C17H35COOH Axit oleic: C17H33COOH Axit linoleic: C17H31COOH −Thường gặp các glixerit pha tạp. Ví dụ: C15H31 - Co O -CH2 C17H33 - Co O - CH C17H35 - Co O - CH2  Trong chất béo, ngoài este của glixerol với axit béo còn có một lượng nhỏ axit ở dạng tự do được đặc trưng RCOOR + HOH RCOOH + R OH Phản ứng theo chiều từ trái sang phải là phản bởi chỉ số axit. Chỉ số axit của một chất béo là số miligam ứng thủy phân este, phản ứng theo chiều từ phải KOH cần thiết để trung hoà axit tự do trong 1 gam sang trái là phản ứng este hóa. Vậy phản ứng thủy phân este trong dung chất béo. Ví dụ: Một chất béo có chỉ số axit bằng 9 dịch axit là phản ứng thuận nghịch. , H+ , 1
  • 2. β .Trong dung dịch bazơ : Đun nóng este trong dung dịch natri hiđroxit, phản ứng tạo muối của axit cacboxylic và rượu. Thí dụ : RCOOR, + NaOH t → RCOONa + R,OH Đó là phản ứng không thuận nghịch, vì không còn axit cacboxylic phản ứng với rượu để tạo lại este. Phản ứng này còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa. b. Phản ứng khử: LiAlH 4 R-COO-R,  R-CH2OH + R,OH → 0 Nghĩa là để trung hoà 1 gam chất béo cần 9 mg KOH II. TCHH: 1. Phản ứng thủy phân: + Trong môi trường nước hoặc axit Chất béo ít tan trong nước nên không bị thuỷ phân bởi nước lạnh hay nước sôi. Để thuỷ phân chất béo phải đun nóng trong nước ở áp suất cao (25atm) để đạt đến nhiệt độ cao (220oC): R2 - Co O - CH 2. Phản ứng cộng ở gốc hiđrocacbon: Ví dụ: +3H2O CH - OH triglixerit nCH2 = C − COOCH3  xt , p→ - CH2 = C −  ,t 0 CH3 COOCH3 n Polimetyl metacrylat( thuyû + CH2 - OH R3 - Co O - CH2 CH 3 R1 - Co OH CH2 - OH R1 - Co O - CH2 glixerol R3 - Co OH axit béo Có thể dùng axit vô cơ (axit sunfuric loãng) để tăng tốc độ phản ứng thuỷ phân. Axit béo không tan trong nước, được tách ra. +Trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hoá): Nấu chất béo với kiềm : CH2 - OH R1 - Co O - CH2 t0 R2 - Co O - CH +3NaOH R1 - Co ONa CH - OH + R2 - Co ONa R3 - Co O - CH2 CH2 - OH triglixerit tinh höu cô ) R2 - Co OH glixerol R3 - Co ONa xà phòng 0 Ni ,t CH2=C(CH3)COOCH3 + H2  → 2. Phản ứng cộng hiđro :(sự hiđro hoá) biến CH3-CH(CH3)COOCH3 glixerit chưa no (dầu) thành glixerit no (mỡ). Chú ý: -Este fomiat tráng gương được giống như Ví dụ: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 anđehit.  Ni → (C17H35COO)3C3H5 ,t -Este của phenol tác dụng với dd kiềm dư tạo 2 * Nhắc lại 5 trường hợp ancol không bền −H O muối và H2O.(phenol sinh ra taùc duïng TH1: RCH(OH)2  R-CH=O → −H O , TH2: R-C(OH)2-R  R-CO-R → tieáp vôùi NaOH neân taïo hai muoái ) −H O → -Este vòng tác dụng với dd kiềm chỉ cho muối TH3: R-C(OH)3  R-COOH TH4: R-CH=CH-OH → R-CH2-CH=O duy nhất. TH5: R-C(OH)=CH2 → R-CO-CH3 -Cần chú ý 5 trường hợp ancol không bền *Moät soá goác hiñrocaùcbon III. ĐIỀU CHẾ: (CH3)2CH(Isopropyl), (CH3)2CH2-CH1. Este của ancol: ( Isobutyl) a. Thực hiện phản ứng este hoá CH3-CH2-CH(CH3)- ( Sec-butyl), (CH3)3-C- (Tert+ H butyl), RCOOH + R,OH RCOOR, + HOH b. Từ muối và dẫn xuất halogen của C6H5- phenyl, C6H5-CH2- Benzyl, CH2= CH- Vinyl 0 2 2 2 2
  • 3. hiđrocacbon RCOOAg + R,Cl → RCOOR, + AgCl ↓ 2. Este của phenol: a. Từ halogenua axit và phenolat. RCOCl + NaOC6H5 → RCOOC6H5 + NaCl b.Từ anhiđrit axit và rượu (CH3CO)2O + HOC6H5 → CH3COOC6H5 + CH3COOH * Löu yù1 : Thuyû phaân este baèng dung dòch kieàm ( KOH, NaOH ) thoâng thöôøng ta thu ñöôïc muoái vaø ancol , tuy nhieân ñoái vôùi nhöõng este taïo töø ancol khoâng no hoaëc phenol coù theå coù caùc tröôøng hôïp ñaëc bieät sau ñaây : + Este ñôn chöùc + KOH( NaOH) Muoái +  anñeâhít : RCOOCH= R’ + NaOH  RCOONa + R” CHO VD : CH3COOCH=CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3-CHO ( do CH2= CH – OH khoâng beàn ) + Este ñôn chöùc + NaOH  Muoái + xe ton RCOOC(R’)=R” + NaOH  RCOONa + R’-CO-R” VD: CH3COOC(CH3) =CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3-CO-CH3 + Este ñôn chöùc + NaOH  Muoái + muoái + H2O RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O  Este cuûa phenol laø este duy nhaát taùc duïng vôùi dung dòch NaOH( KOH) theo tæ leä mol 2: 1 Dang 1. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các đồng phân este: - Viết theo thứ tự gốc muối của axit. Bắt đầu viết từ este fomiat H-COOR’, thay đổi R’ để có các đồng phân, sau đó đến loại este axetat CH3COOR’’ … 2. Tìm CTPT,CTCT của este . - Sản phẩm p ư tạo muối và ancol: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH. - Trước khi viết phản ứng xà phòng hóa cần xác định este đó tạo ra từ axít đơn chức hay đa chức, rượu đơn chức hay đa chức. - Thông thường, qua phản ứng xà phòng hóa, tìm cách xác định khối lượng phân tử của muối hoặc rượu tạo thành để suy ra gốc hiđrocacbon của axit và rượu trong este. - Xác định số chức este dựa vào tỉ lệ nE : nNaOH. Ví dụ: nE : nNaOH = 1 : 3 => E là este 3 chức. Bài 1:Chất A là este tạo bởi một axit no đơn chức và một rượu no đơn chức. Tỉ khối hơi của A đối với khí Cacbonic là 2. a) Xác định công thức phân tử của A. 3
  • 4. b) Đun 1,1 gam chất A với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,4 gam muối. Xác định công thức cấu tạo và tên chất A. Bài 2: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa loại chức este) cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 12% thu được 20,4 gam muối của axit hữu cơ và 9,2 gam rượu. Tìm công thức cấu tạo của este E. Biết rằng axit tạo ra este là đơn chức. Este 2 chức mạch hở khi xà phòng hóa cho 1 muối và một rượu. - Công thức este R(COOR’)2 => Được tạo ra từ Axit 2 chức R(COOH)2 và rượu R’OH. - Công thức este (RCOO)2R’ => Được tạo ra từ axit RCOOH và rượu hai chức R’(OH) 2. Có sản phẩm muối (do xà phòng hóa) tham gia phản ứng tráng gương Một este khi xà phòng hóa cho muối có thể tham gia phản ứng tráng gương thì este đó thuộc loại este fomiat H-COO-R’. * Tìm công thức phân tử của este dựa trên phản ứng đốt cháy. - Đốt cháy một este cho nCO2 = nH2O thì este đó là este no đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO2. - Khi đề bài cho đốt cháy một este không no (có một nối đôi) đơn chức CnH2n - 2O2 thì : neste = nCO2 - n H2O. 3. Hiệu suất phản ứng. Hiệu suất phản ứng: H = neste thuc tê' × 100% neste lí thuyê't Trong đó : neste lí thuyết được tính khi giả sử rằng một trong hai chất tham gia phản ứng (axit, rượu) phản ứng hoàn toàn. Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% 4.Xác định chỉ số axít, chỉ số xà phòng hóa. - Chỉ số axit : là số miligam KOH cần dung để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo . - Chỉ số xà phòng hoá : là tổng số miligam KOH cần dung để xà phòng hoá chất béo Nguyên chất và trung hoà axit béo tự do trong 1 g chất béo Bài 1: a. Tính chỉ số axit của một chất béo , biết muốn trung hoà 2,8g chất béo dó cần 3ml dung dịch KOH 0,1M b. Tính hkối lượng KOH cần để trung hoà 4g chất béo có chỉ số axits là 7 Bài 2: Tính chỉ số xà phòng hoá của một chất béo , biết rằng khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g chất béo đó cần 90ml dung dịch KOH 0,1M CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT -Có 3 loại quan trọng : + Monosaccarit : là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thuỷ phân được đó là :glucozơ, fructozơ( C6H1206) + Đi saccarit :là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân cho 2phân tử monosaccarit đó là:saccarozơ, mantozơ( C12H22011) + Polisaccarit : thuỷ phân đến tận cùng cho nhiều monosaccarit : Tinh bột , xenlulozơ ( C 6H10O5)n 4
  • 5. Glucozô(C6H120 6) Fructozô(C6H120 6) Mantoz Saccaro Tinh Xenluloz ô boät ô zô AgNO3/NH Ag ↓ + - Ag ↓ C6H1206 C6H1206 C12H22011 C12H22011 ( C6H10O5 )n - - 3 CT + Cu(OH)2 Dd xanh lam Dd xanh lam Dd xanh lam ( C6H10O5 )n Dd xanh - - lam Xenluloz (CH3CO)2O + + + + + ô triaxetat HNO3/H2S O4 Xenluloz + + + + + ô triaxetat glucozô H2O/H + - - + glucozô fructozô glucozô glucozô BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I,II 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là (1.1 – Tr. 3 SBT) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat 3. 5
  • 6. Xà phòng hóa 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 một ancol Y. Tên gọi của X là (H = 1, C = 12, O = 16) (6 – Tr. 18 SGK) A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. 7. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. 8. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 9. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là (7 – Tr. 18 SGK) A. C5H8O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 10. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có H 2SO4đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thì thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 75,0% B.62,5% C. 60,0% D. 41,67% 11. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 12. Phát biểu nào sau đây không đúng ? (2 – Tr. 11 SGK) A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. 13. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 14. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 15. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. 16. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hiđro hóa C. Đề hiđro hóa D. Xà phòng hóa 6. 17. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. C. nhóm chức ancol. 18. B. nhóm chức xeton. D. nhóm chức anđehit. Chất thuộc loại đisaccarit là 6
  • 7. A. glucozơ. 19. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. 21. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là 20. A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. 22. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. B. 4. C. 2. D. 5. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]OH D. Na Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % 31. D. 22,5 Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 30. C. 11,25 Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. 29. B. 45. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. 28. D. 138 gam. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. 27. C. 92 gam. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. 26. B. 276 gam. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 25. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. kim loại Na. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. 24. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 23. D. saccarozơ. B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 32.Sản phẩm của phản ứng thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là: A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic và anđehit axetic. C. Axit axetic và ancol etylic. D. Axetat và ancol vinylic. 7
  • 8. 33. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este: A. CH3-COO-CH=CH2. B. H-COO-CH2- CH=CH2. C. H- COO- CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3. 34. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. 35. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. 36. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu? A. 70%. B, 75%. C. 62,5%. D. 50%. 37. Một este tạo bởi axit đơn chức ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 38. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit. B. Este. C. Anđehit. D. Ancol. 39. Cho các câu sau: a/ Chất béo thuộc loại hợp chất este. b/ Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước. c/ Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước. d/ Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni, xúc tác thì thu được chất béo rắn. e/ Chất béo lỏng là triglixerit chứa chủ yếu gốc axit không no. Những câu đúng là: A. a, d, e. B. a, b, d. C. a, c, d, e. D. a, b, c, e. 40. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là: A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng xà phòng hóa. C. phản ứng không thuận nghịch. D. phản ứng oxi hóa khử. 41. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M? A. 85,5 gam. B. 171 gam. C. 342 gam. D. 684 gam. 42. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. 43. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây? A. Đồng (II) oxit. B. Axit axetic. C. Natri hidroxit. D. Đồng (II) hidroxit. 44. Fructozơ không phản ứng nào sau đây? A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. H2/Ni, t0. D. dung dịch brom. 56.Cặp chất đều có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam là: A. Rượu etylic và andehit axetic B. Glucozơ và phenol C. Glixerol và anilin D. Axit axetic và Glixerol 8
  • 9. 45. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Phản ứng với H2/Ni, t0. D. Phản ứng với Na. 46. Glucozơ không có được tính chất nào sau đây? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của poliol. C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic. 47. Câu nào đúng trong các câu sau? Tinh bột và xenlulozo khác nhau về: A. công thức phân tử. B. tính tan trong nước lạnh. C. cấu trúc phân tử. D. phản ứng thủy phân. 48. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Đextrin. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. 49. Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozo ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2. 50.Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức) A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit CHƯƠNG 3 AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN I.AMIN : 1. Công thức chung - Amin đơn chức : CxHyN - Amin đơn chức no : CnH2n +3 N 2. Danh pháp : - Gốc chức : Tên amin = tên gốc hiđrocacbon + amin - Thay thế : Tên amin= tên ankan + vị trí + amin Hôïp chaát Teân goác - chöùc - Amin bậc I : R –NH2 Teân thay theá Teân thöôøng CH3NH2 Metylamin Metanamin C2H5NH2 Etylamin Etanamin CH3CH2CH2 NH2 Propylamin Propan - 1 - amin CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin Propan - 2 - amin H2N(CH2)6NH2 Hexametylenñiami Hexan - 1,6 - C6H5NH2 n Phenylamin ñiamin Benzenamin Anilin C6H5NHCH3 Metylphenylamin N N -Metylbenzenami -Metylanili n n 9
  • 10. C2H5NHCH3 Etylmetylamin N -Metyletanamin 3. Tính chất - Các amin có tính bazơ yếu do N còn cặp electron chưa liên kết . Tính bazơ của amin càng mạnh khi cặp e này càng linh động .( gốc càng đảy e mạnh thì tính bazơ càng mạnh (gốc no) và ngược lại ) - Tính bazơ của các amin được sắp xếp theo thứ tự sau : Amin thơm < NH 3 < amin b1 < amin b2 - Ngoài tính bazơ Amin còn có tính chất của gốc hiđrocácbon cấu tạo nên amin : vd : phản ứng giữa Anilin và Br2 Tác nhân Amin bậc I RNH2 C6H5NH2 H2O Axit HCl Tạo dung dịch bazo Tạo muối Bazo tan (NaOH) Ancol ROH/HCl Br2/H2O Tính chất hóa học Amino axit Protein 1 H2N-CH(R)...NH-CH(R )-CO-NH-CH(R2)-CO... COOH Tạo muối Tạo muối Tạo muối hoặc bị thủy phân khi đun nóng Thủy phân khi đun nóng Tạo muối Tạo este Tạo kết tủa trắng Xt , t0 ε – và ω – amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím II. AMINOAXIT: Baûng 3.2. Teân goïi cuûa moät soá α - amino axit Coâng thöùc Teân baùn heä Teân Kí thoáng thöôøng hieäu Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly Axit Axit NH2 2 - aminopropanoic - aminopropanoic Alanin Ala CH3 - CH – CH Axit - 2 amino -3 - Axit α - Valin Val metylbutanoic aminoisovaleric CH2 -COOH NH2 CH3 - CH - COOH -COOH Teân thay theá 10
  • 11. CH3 NH2 CH2 CH COOH NH2 HO hiñroxiphenyl)propano (p - hiñroxiphenyl) propionic Axit Axit Axit 2 - aminopentanñioic 2 - aminopentanñioic glutamic Glu Axit Axit 2,6 - ñiaminohexanoic COOH Axit α - amino -β ic HOOC(CH2)2CH - Axit - 2 - amino -3(4 - α, ε - ñiaminocaproic Lysin Lys Tyrosin Tyr NH2 H2N - (CH2)4 - CH COOH NH2 1. Tính chất - Công thức chung : (NH2)n –R- (COOH)m + Do Aminoaxit có cả hai nhóm chức có tính axit (COOH) , có tính bazơ ( NH 2) nên Amino axit có tính lưỡng tính ( Tác dụng với NaOH và HCl ) + Tuỳ theo số lượng nhóm NH2 và nhóm COOH . A minoaxit có thể làm đỏ hoặc xanh quỳ tím + Do có 2 nhóm chức khác nhau nên Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo peptit 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Amin, Aminoaxit: Đối với đồng phân Amin: Để viết đủ và nhanh, ta nên viết theo bậc. Amin bậc một: R – NH2. Amin bậc hai: R – NH – R’. Amin bậc ba: R− N − R' . (R, R’, R’’ ≥ CH3-) R '' Đối với đồng phân Aminoaxit: Các đồng phân có công thức phân tử C nH2n+1O2N là: Aminoaxit ; Aminoeste ; muối amoni hoặc ankyl amoni của axit hữu cơ chưa no ; hợp chất nitro. Bài 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân có công thức phân tử C4H11N. HD: Amin có gốc hiđrocacbon no, chưa biết bậc, nên viết cả bậc I, bậc II, bậc III. Bài 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 3H7O2N. HD: Công thức phân tử có dạng C nH2n+1O2N nên ta viết lần lượt các dạng đồng phân của Aminoaxit ; Aminoeste ; muối và hợp chất nitro. 2. So sánh tính bazơ của các Amin: - Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H+) nên tính bazơ tăng. Nhóm đẩy e: (CH3)3C- > (CH3)2CH- > C2H5- > CH3- Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H +) nên tính bazơ giảm. Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH3O- > C6H5- > CH2=CH3. Xác định công thức phân tử amin – amino axit: a. Phản ứng cháy của amin đơn chức: C x H y N + (x + y y 1 )O2 → xCO 2 + H 2O + N2 4 2 2 11
  • 12. 6n+3 O2 → 2nCO 2 + (2n + 3)H 2O + N 2 2 1 = nCO2 + 2 nH 2O phản ứng với amin 2Cn H 2 n +3 N + - nO2 b. Bài toán về aminoaxit: - Xác định công thức cấu tạo: + Giả sử công thức tổng quát của aminoaxit là (H2N)n-R(COOH)m. + Xác định số nhóm –NH2 dựa vào số mol HCl, và số nhóm –COOH dựa vào số mol NaOH. - Phương trình đốt cháy một aminoaxit bất kì: C x H y O z N t + (x + y z y t - )O2 → xCO 2 + H 2O + N2 4 2 2 2 CHƯƠNG 4 Khái niệm POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Polime Polime hay hợp chất cao phân tử là những hợp chất có PTK lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên. Ví dụ: (−CH 2 − CH = CH − CH 2 −) n n: hệ số polime hóa (độ polime hóa) Tính chất hóa học Điều chế Vật liệu polime A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Một số chất polime được làm chất dẻo 1. Polietilen (PE). o xt ,t nCH 2 = CH 2  (−CH 2 − CH 2 −) n → 2. Polivinyl clorua (PVC). xt ,t nCH 2 = CH  (−CH 2 − CH − ) n → o Cl Cl 3. Poli(metyl metacrylat). Có phản ứng phân cắt mạch, giữ Thủy tinh hữu cơ COOCH3 nguyên mạch và tăng mạch. (-CH2-C-)n CH3. 4. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF) - Phản ứng trùng hợp : Trùng Có 3 dạng: nhựa novolac, rezol, rezit. hợp là quá trình kết hợp nhiều B. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền phân tử nhỏ (monome) giống nhất định. nhau hay tương nhau thành 1. Tơ nilon – 6,6. (tơ tổng hợp) phân tử lớn (polime). - thuộc loại poliamit. - Phản ứng trùng ngưng : 2. Tơ nitron. (tơ tổng hợp) Trùng ngưng là quá trình kết ROOR ,t nCH 2 = CH  (− CH 2 − CH − ) n → hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn CN CN (polime) đồng thời giải phóng 3. Tơ nilon-6 những phân tử nhỏ khác (như 4. Tơ nilon-7 H 2O ). 5. Tơ Axetat 6. Tơ visco C. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. 1. Cao su thiên nhiên. ' o 12
  • 13. ( −CH 2 − C = CH − CH 2 −) n CH 3 2.Cao su tổng hợp. ( Cao su bu na, buna-s,buna-n) D. Kéo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau. 1. Kéo dán epoxi. 2. Kéo dán ure-fomanđehit. So sánh hai loại phản ứng điều chế polime Phản ứng Trùng hợp Mục so sánh Định nghĩa Quá trình Sản phẩm Điều kiện của monome Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monome) thành phân tử lớn (polime). n Monome → Polime Polime trùng hợp Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Trùng ngưng Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O,...). n Monome → Polime + các phân tử nhỏ khác Polime trùng ngưng Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. 2 . Tính khối lượng polime tạo thành từ monome, Tính số mắc xích (trị số n, hệ số polime hóa) Nếu hiệu suất 100% thì theo định luật bảo toàn khối lượng: mpolime = mmonome ban đầu. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III Câu 1: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện ………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy mà…….. xuất hiện . A. kết tủa màu trắng ; tím xanh. B. kết tủa màu vàng ; tím C. kết tủa màu xanh; vàng. D. kết tủa màu vàng ; xanh . Câu 2: Tìm công thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau: C4H9O2N + NaOH → (X) + CH3OH A. CH3-COONH4 B. H2N-CH2-CH2-COONa C. CH3-CH2-CH2-CONH2 D. CH3-CH2-CONH2 Câu 3: Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây? A. H2N-CH(CH3)-COCl B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl C. H3C-CH(NH2)-COCl D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2 Câu 4: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử: A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch brom, quỳ tím C. Quỳ tím, dung dịch brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit 13
  • 14. C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-) D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 6: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: A. Amin tác dụng với axit cho muối B. Các amin đều có tính bazơ C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 Câu 7: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl -COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức Câu 8: C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 9: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH B. C3H7- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- COOH D. C6H5 - CH(NH2) - COOH Câu 10: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H 2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là: A. Glixin B. Phenylalanin C. Valin D. Alanin Câu 11: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X. A. C3H9N2 B. C3H7N C. C3H9N D. C2H7N Câu 12: Axit 2-aminopropanoic không thể phản ứng với những chất nào sau đây? A. NaOH B. Dung dịch nước brom C. CH3OH có mặt khí HCl bão hoà D. Dung dịch HCl Câu 13: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng? A. NH3 < C6H5NH2 B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 C. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2 D. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 Câu 14: Xác định phân tử khối gần đúng của một Hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe)? A. 14000 đvC B. 140 đvC C. 1400 đvC D. 140000 đvC Câu 15: Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư A. H2N[CH2]5COONa B. H2N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]6COONa D. H2N[CH2]5COOH Câu 16: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là A. sự ngưng tụ B. sự trùng ngưng C. sự đông tụ D. sự phân huỷ Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC) B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,.. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống-----Câu 18: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là 14
  • 15. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 20: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 21: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 22: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 25: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 27:Một amin đơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin A. C4H5N B. C4H7N C. C4H9N D. C4H11N Câu 28: Để trung hoà 100 ml dung dịch metylamin (D = 1,002g/ml) cần vừa đúng 20 ml dung dịch H2SO4 2M. Nồng độ C% của dung dịch metylamin là A. 2,45 % B. 2,475 % C. 27,5 % D. 24,0 % Câu 29: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 − CH2 − COOH (X), ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH B. Na2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3 Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin THƠM ? A. H2N - [CH2]6 – NH2 B. CH3 – CH(CH3) – NH2 C. CH3 – NH – CH3 D. C6H5NH2 Câu 31: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc: A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)2COH và (CH3)2CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 32: Công thức tổng quát của các amino axit là A. R(NH2)(COOH) B. (NH2)x(COOH)y C. R(NH2)x(COOH)y D. H2NCxHyCOOH Câu 33: Trong công thức C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Cho hợp chất hữu cơ CH3 – CHNH2 – COOH. Hợp chất trên có tên gọi là A. Axit β - amino proionic B. Axit α - amino proionic C. Alanin D. Chỉ có B và C đúng Câu 35: Công thức cấu tạo của glyxin là A. H2NCH2CH2COOH B. NH2CH2COOH C. CH3CHNH2COOH D. C3H5(OH)3 Câu 36: Công thức cấu tạo của alanin là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 37: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este. Câu 38: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là 15
  • 16. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 39: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 40: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2. Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. 16
  • 17. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 15: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 16: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 17: Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 18: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 20: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Bài : VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI I. Vị trí của các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn - Kim loại chiếm khoản 90 nguyên tố trong bảng tuần hoàn - Gồm nhóm IA  IIIA (trừ H, B), một phần của nhóm IVA  VIA, nhóm IB  VIIIB,họ lan tan và actini II. Cấu tạo của nguyên tử kim loại: 1.Cấu tạo nguyên tử -Các nguyên tử kim loại có 1,2,3e ngoài cùng Ví dụ: Na:[Ne]3s1. Mg[Ne]3s2. Al[Ne]3s23p1 - Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ ⇒ Kim loại dễ nhường electron ⇒ Tính chất chung của kim loại là tính KHỬ 2. Câu tạo mạng tinh thể Ở nhiệt độ thường trừ Hg ở trạng thái lỏng -Các kim loại khác ở trạng thái rắn và có cấu tạo tinh thể. -Tinh thể kim loại gồm có 3 phần: nguyên tử, ion dương nằm ở nút mạng và các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể -Có 3 kiểu mang tinh thể phổ biến:lục,lập phương tâm diên, lập phương tâm khối. (xem các kiểu mạng tinh thể sgk) 3. Liên kết kim loại 17
  • 18. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút giữa các electron chuyển động tự do với các ion dương trong mạng tinh thể CÂU HỎI: 1/ Tính chất chung của Kim Loại là gì? Nêu nguyên nhân 2/ Trong tinh thể kim loại tồn tại những thành phần nào? 3/ Thế nào là liên kết kim loại ? TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI VÀ DÃY ĐIỆN HÓA I .Tính chất vật lí : Kim loại có tính dẻo , tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính ánh kim tất cả các tính chất này do sự có mặt của electron tự do II. Tính chất hoá học : - Do đặc điểm cấu tạo ít electron lớp ngoài cùng ( 1,2,3e), - Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ - Bán kính nguyên tử lớn ⇒ Các nguyên tử kim loại dễ dàng nhường các e hoá trị hoá trị này ⇒ thể hiện tính khử: Phương trình tổng quát: M – ne -> Mn+ Đi từ đầu đến cuối "dãy điện hóa" của kim loại thì tính khử của kim loại giảm dần, còn tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần Tính Oxi hoá: K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg22+ Fe3+ Ag+ Pt2+ Au3+ Tính Khử K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu 2Hg Fe2+ Ag Pt Au 1/ Tác dụng với phi kim: a/ Phản ứng với oxi: Đa số các kim loại đều bị oxi hóa bởi O2 (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Khả năng phản ứng tuỳ thuộc vào điều kiện và tính khử mạnh hay yếu của kim loại Ví dụ: 4Na + O2 2Na2O t 3Fe + 2O2  → Fe3O4 b/ Phản ứng với halogen và các phi kim khác − Với halogen: các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al phản ứng ngay ở t o thường. Các kim loại khác phải đun nóng. + Với phi kim mạnh thì kim loại có hoá trị cao: 2Fe + 3Cl2 t → 2FeCl3 + Với phi kim yếu phải đun nóng và kim loại có hoá trị thấp : Fe + S t → FeS Zn + S t → ZnS 0 0 0 0 c/ Tác dụng với axit * Với axit HCl, H2SO4 loãng (tính oxi hóa thể hiện ở ion H+) - Kim loại sẽ khử ion H+ trong dd HCl và H2SO4 loãng thành H2 -Lưu ý: Kim loại đứng trước H2. Ví dụ: Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2 ↑ 2Al + 3H2SO4 loãng ---- > Al2(SO4)3 + 3H2 * Với axit HNO3, H2SO4 đặc, đun nóng Trừ Au và Pt, còn hầu hết các kim loại tác dụng được với HNO 3 (đặc hoặc loãng), H2SO4 (đặc, nóng), Pt tổng quát: Kim loại + HNO3 ----- > muối ( hoá trị cao ) + Sản phẩn khử + H2O 18
  • 19. − Với HNO3 đặc nóng : thường giải phóng khí NO2 ( màu nâu đỏ ) Mg + 4HNO3 đ, n t → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Cu + 4HNO3 đ, n t → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O − Với HNO3 loãng: thường sinh ra khí NO ( không màu hoá nâu trong không khí ) Tuy nhiện tuỳ theo điều kiện đề bài có thể là: N2, N2O, NO, NH4NO3. Ví dụ: 8Na + 10HNO3 đ, n t → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O 4Mg + 10HNO3 đ, n t → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O 3Cu + 8HNO3 đ, n t → 3Cu(NO3)2 + NO + 4H2O ☼ Lưu ý: Kim loại phản ứng với HNO3 không sinh khí H2 − Với axit H2SO4 đặc nóng. Pt tổng quát: Kim loại + H2SO4 đ.n → muối ( hoá trị cao ) + (H2S, S, SO2) + H2O. Thường thì tạo SO2 tuy nhiên một số trường hợp tạo H2S haợc S Ví dụ: 8Na + 5H2SO4 đ, n t → 4Na2SO4 + H2S + 5H2O 2Mg + 3H2SO4 đ, n t → 2MgSO4 + S+ 3H2O Cu + 2H2SO4 đ, n t → CuSO4 + SO2 + 2H2O ☼ Lưu ý: Kim loại phản ứng với H2SO4 đặc, nóng không sinh khí H2 Chú ý: Al , Fe và Cr bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội d/ Phản ứng với nước: − Ở to thường, chỉ có các kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng được với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng H2. Một số kim loại yếu hơn phản ứng chậm hoạc không phản ứng Ví dụ: Na + H2O ---- > NaOH + 1/2H2 Be + H2O --- > − Ở nhiệt độ cao, một số kim loại phản ứng với hơi nước 570 C Fe + H2O  >  → FeO + H2 ↑ 570 C Fe + H2O  < → Fe3O4 + H2 ↑ e/ Phản ứng với dd muối: Điều kiện: Kim loại đứng trước sẽ phản ứng với kim loại đứng sau trong dãy điện hoá ( trừ kim loại tan trong nước : KL kiềm, Ca... ) Ví dụ: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu ↓ − Ngoài ra kim loại mạnh ( Al) còn đẩy được kim loại yếu khỏi oxit (phản ứng nhiệt kim loại). Xảy ra ở to cao, toả nhiều nhiệt làm nóng chảy kim loại: t Al + Fe2O3  → Al2O3 + Fe t 2Al + 3NiO  → Al2O3 + 3Ni III. Dãy điện hoá của kim loại 1. Cặp oxi hoá - khử của kim loại - Kim loại dễ nhường electron thành ion kim loại, ngược lại ion kim loại có thể nhận electron để trở thành kim loại. Do đó giữa kim loại M và ion kim loại Mn+ tồn tại một cân bằng: M+n + ne M0 - Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tố tạo thành cặp oxi hoá - khử (oh/kh) của nguyên tố đó. Ví dụ:Các cặp oxi hoá - khử : Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Al3+/Al. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 19
  • 20. 2. Dãy điện hóa của kim loại: Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần + + 2+ Dạng oh: K Na Mg Al3+ Zn2+ Cr2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg22+ Fe3+ Ag+ Pt2+ Au3+ Dạng khử: K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu 2Hg Fe 2+ Ag Pt Au Tính khử của kim loại giảm dần 3. Ý nghĩa của dãy thế điện hoá của kim loại - Dự đoán chiều phản ứng giữa 2 cặp oxh - kh: Khi cho 2 cặp oxh - kh gặp nhau, dạng oxi hóa mạnh hơn sẽ tác dụng với dạng khử mạnh hơn tạo α thành dạng oxi hóa yếu hơn và dạng khử yếu hơn: Hay là quy tắc anpha Ví dụ: Có 2 cặp oxh - kh : Zn2+/Zn và Fe2+/Fe phản ứng: Zn + Fe2+ -----> Zn2+ + Fe0 Có 2 cặp oxh - kh: Zn2+/Zn và Cu2+/Cu phản ứng: Zn + Cu2+ -----> Zn2+ + Cu0 - Những kim loại đứng trước H đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit. Ví dụ: Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2 ↑ CÂU HỎI 1/ Tính chất vật lí chung của kim loại là gì? Do yếu tố nào quyết định ? 2/ Kim loại có tính chất hoá học đặc trưng là gì? Nguyên nhân tạo nên tính chất này? 3/ Kim loại có thể phản ứng được với những chất nào? Mỗi chất viết pthh minh hoạ tính khử của kim loại 4/ Khi kim loại phản ứng với HCl , H2SO4 loãng có gì khác so với khi phản ứng với HNO 3, H2SO4 đặc, đun nóng ? 5/ Nêu điều kiện để phản ứng của kim loại với dd muối xảy ra? Viết pthh minh hoạ ? 6/ Học thuộc thứ tự của các nguyên tử / ion kim loại trong dãy điện hoá 7/ Dãy điện hoá cho ta biết điều gì? Lưu ý những bài tập dự đoán khả năng xảy ra phản ứng của kim loịa với dd muối VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1. Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là 20
  • 21. A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10. Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5. Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K + . TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 24: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 25: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 27: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 29: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 30: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là 21
  • 22. A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. → Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 34: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 35: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K B. Na C. Ba D. Fe 3+ 2+ Câu 37: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag Câu 38: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 42: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 43: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 44: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. 22
  • 23. Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI I. Nguyên tắc chung: Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Mn+ + ne -> M II. Các phương pháp điều chế Tuỳ thuộc vào tính khử của kim loại mà ta có những phương pháp sau: 1. Phương pháp nhiệt luyện (Dùng điều chế kim loại trung bình, yếu sau Al): Dùng các chất khử như CO, H2, C hoặc kim loại để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao. Phương pháp này được sử dụng để sản xuất kim loại trong công nghiệp: CuO + H2 t → Cu + H2O 0 Fe2O3 + 3CO 0 t → 2Fe + 3CO2 2.. Phương pháp thủy luyện (điều chế kim loại yếu sau H): Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối. Ví dụ: − Điều chế đồng kim loại: Zn + Cu2+ -> Zn2+ + Cu − Điều chế bạc kim loại: Fe + Ag+ -> Fe2+ + Ag 3. Phương pháp điện phân: Dùng dòng điện để khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại a. Điện phân nóng chảy (điều chế kim loại mạnh từ Na đến Al): Điện phân hợp chất nóng chảy (muối, kiềm, oxit). VD: Điện phân nóng chảy Al2O3 Cực ( -) catot: Al3+ + 3e - Al Cực (+) anot : 2O2-  O2 + 4e Pt: 2Al2O3 → 4Al + 3O2 b.Điện phân dung dịch (điều chế kim loại trung bình, yếu): Điện phân dung dịch muối của chúng ( có H2O ) Lưu ý: Thứ tự điện phân Cực ( + ) SO42-,NO3- < H2O < ClNếu H2O bị điện phân: 2H2O ---- > 4 H+ + O2 + 4e Cực ( - ) Na<.. Al3+< H2O < Zn2+, Fe2+…<… < Au3+ Nếu H2O bị điện phân: 2H2O + 2 e ---- > 2OH- + H2 VD: Điện phân dd CuSO4 Ở anot ( - ) : Cu2+, H2O Cu2+ + 2e ----- > Cu Ở catot ( +): SO42-, H2O 2H2O ----- > 4H+ + O2 + 4e 23
  • 24. Pt: CuSO4 + H2O ------ > Cu + O2 + H2SO4 Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được kim loại có độ tinh khiết cao. CÂU HỎI: 1/ Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là gì? 2/ Kim loại mạnh được điều chế bằng phương pháp nào? Xét cơ chế điện phân nóng chảy CaCl 2 3/ Nêu khái niệm của các phương pháp điều chế kim loại 4/ Cho biết thứ tự xảy ra quá trình oxi hoá cực (+) và quá trình khử ở cực (- ) khi điện phân dd 5/ Viết cơ chế và pt điện phân dd AgNO3 DẠNG : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI( Thuỷ Luyện) Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là: A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu? A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. DẠNG : NHIỆT LUYỆN Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. 24
  • 25. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g DẠNG : ĐIỆN PHÂN Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là: A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. 25
  • 26. Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M Câu 8: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M. Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn. Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI TỔNG HỢP Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu 2: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 3: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 4: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 6: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 7: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. Câu 9: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. 26
  • 27. Câu 10: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 11: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 12: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 14: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 15: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 16: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 17: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2 PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM Câu 1: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ? (1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH (3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn . (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu 2: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 3: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì? A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím Câu 4: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 8,58% B. 12,32% C. 8,56% D. 12,29% 27
  • 28. Câu 5: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa : A. Na2CO3 và NaHCO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3 Câu 6: Để thu được dung dịch NaOH 16% thì cần thêm bao nhiêu gam H 2O vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ? A. 50 gam B. 100 gam C. 200 gam D. 250 gam. Câu 7: Cho 4,6 gam Na vào 100 gam H 20, thu được m gam dung dịch và một chất khí thoát ra. Giá trị của m là: A. 104,6 gam B. 80 gam C. 104,4 gam D. 79,8 gam Câu 8: Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là A. Li B. Na C. K D. Ag Câu 9: Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hiđroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hiđroxit là A. LiOH VÀ NaOH B. NaOH và KOH C. KOH và RbOH D. RbOH và CsOH Câu 10: Cho 19,18 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với một lượng nước dư thì thu được 3,136 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba. Câu 11: Cho 21,7 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 21,1 gam B. 43 gam C. 43,6 gam D. 32 gam. Câu 12 : Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,1M thì được 10 gam kết tủa. Giá trị của thể tích là : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 4,48 lít hoặc 6,72 lít D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít Câu 13: Hòa tan 2,3 gam một hỗn hợp K và một kim loại R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là A. Li B. Na C. Rb D. Cs. Câu 14: Cho 1,67 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là : A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba. Câu 15: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4 Câu 16: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca 2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2 Câu 17: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là A . nước vôi bị vẫn đục ngay B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại C. nước vôi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong Câu 18: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 C. NaOH, K2CO3, K3PO4 D. Na3PO4, H2SO4. Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al3+ ? A.1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2 Câu 20: Chọn câu sai: 28
  • 29. A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện. B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng. C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg. Câu 21: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ? A. Dung dịch vẫn trong suốt. B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết. C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan. D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra. Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loang), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 23: Trộn 10 ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là A. 1,23 gam B. 0,78 gam C. 0,91 gam D. 0,39 gam Câu 24: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 25: Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH .Khi phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 34,62% B. 65,38% C. 51,92% D. 48,08% Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 28: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 29: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 30: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 32: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 34: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại. Câu 35: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 36: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. 29
  • 30. → Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nao sau: A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 38: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 39: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23) A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 41: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. Câu 42: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 43: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 44: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam. Câu 45: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 46: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml. Câu 47: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 48: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 49: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 50: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 51: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 52: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 53: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. 30
  • 31. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 54: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 55: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 56: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 57: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na 2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca 2+ trong 1 lít dung dịch đầu là A. 10 gam B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam. Câu 58: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THỬ: ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 1 Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: A. 25,46. B. 26,73. C. 33,00. D. 29,70. Câu 2: Etyl axetat là tên gọi của A. CH3CH2OOCCH3 B. CH3COOCH3. C. CH3 CH2COOCH3 D. C3H6O2 Câu 3: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 4: :Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH 3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3 thu được CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là : (C=12; H=1; O=16; N=14) A. 39,47% và 60,53% B. 35,52% và 64,48%. C. 59,20% và 40,80% D. 49,33% và 50,67% Câu 5: Trường hợp nào amin và ancol sau cùng bậc A. CH3CH2OH và CH3NHCH3 B. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NHCH3 C. CH3CH(OH)CH3 và CH3CH2NH2 D. (CH3)3N và (CH3)2CHOH Câu 6: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là: A. 3000 B. 6000 C. 2000. D. 1500 Câu 7: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 4,704 lít CO 2 và 3,78g H2O, thể tích oxi cần dùng là 5,88 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. CTPT của este là (Na=23, O=16, C=12, H=1): A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2. D. C4H8O2 Câu 8: Hợp chất có CTCT như sau: 31
  • 32. CH 3 −CH 2 −CH 2 −CH 2 − N − CH 2 −CH 3 | CH3 Tên thay thế là: A. N-etyl N-metyl butan-1-amin B. N- metyl N-etyl butan-1-amin. C. N,N- etylmetyl butan-1-amin D. metyletylbutylamin Câu 9: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. Câu 8: Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 4 : 6. Vậy công thức cấu tạo X là A. CH3-CH2-CH2-NH2 B. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2. C. (CH3)2N D. CH3-NH-CH =CH2 Câu 10: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etyl axetat, alanin, fructozơ, saccarozơ. Số chất sau có thể thuỷ phân A. 5 B. 4 C. 3. D. 6 Câu 11: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. X1; X5; X4 B. X2; X3; X4. C. X2; X5 D. A. X1; X2; X5 Câu 12: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo? A. Poli (vinyl clorua) . B. Poli (metacrylic) C. Poli (phenol fomanđehit) D. Poli (acrilo nitrin) Câu 13: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenluloz A. Sợi len, nilon-6,6 B. Tơ nilon, tơ capron. C. Tơ visco, tơ axetat D. Len, tơ tằm, bông Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 15: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là: A. (6n+3)/2 B. (2n+3)/4. C. (6n+3)/4 D. (2n+3)/2. Câu 16: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. Xà phòng hóa. B. Cô cạn ở nhiệt độ cao C. Làm lạnh D. Hidro hóa (có xúc tác Ni) Câu 17: Hợp chất X có công thức phân tử C 4H7ClO2, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo muối của một axit đơn chức và etilenglicol (etylen glicol). Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. CH2Cl-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH3 C. HCOOCH2-CHCl-CH3 D. CH3-COO-CH2-CH2Cl Câu 18: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 30,5g. B. 34,6 g C. 15,65 g D. 26,05 g Câu 19: Glyxin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau : Ba(OH) 2, CH3OH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, Ag, KCl, H2SO4, CH3COOH, CH3CHO, Ca A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 21: Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO 2, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là 32
  • 33. A. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5. B. H2N- CH2-COO-C2H5 C. H2N- CH(CH3) - COOC2H5 D. H2N- CH(CH3) – COOH. Câu 22: Cho 0,1 mol este A tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 12,12% ( so với lượng este ). Xác định công thức cấu tạo este A. CH3CH2OCO-COOCH3 B. CH3CH2COO- COOCH3. C. A. CH3OCO-CH2- COOCH3 D. CH3COO-COOCH2CH3 Câu 23: Trung hoà 29,5g một amin đơn chức X cần 500ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H9N. B. C2H5N C. CH5N D. C3H7N Câu 24: Một este có công thức cấu tạo (A) CH 3COOC6H5, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây? A. CH3COOH, C6H5OH B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. (CH3CO)2O, C6H5OH D. CH3COOH, HO-CH=CH2 . Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ? A. tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng B. tác dụng với dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/NaOH, t0 C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường Câu 26: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 27. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 28: Để nhận biết amilum(có trong thành phần tinh bột) và anbumin(có trong lòng trắng trứng)người ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch iot B. Quì tím. C. HNO3đặc, nóng D. Đáp án B sai Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo B. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo. C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là Trieste của glixerol với axit Câu 30: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5 ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 2 Câu 1: Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COOH, HOCH3 B. CH3COOH, CH2=CH2 C. CH3COOH, CH ≡ CH D. CH3COOH, HO-CH=CH2. + Câu 2: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. Câu 3: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là: A. Valin. B. Alanin C. Phenylalanin D. Glixin 33
  • 34. Câu 4: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là: A. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3 B. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH C. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH D. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3. Câu 5: Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M Sau đó đem cô cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí α . Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH(NH2)-(COOH)2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 6: Tơ gồm 2 loại là: A. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. B. tơ hóa học và tơ thiên nhiên C. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo D. tơ hóa học và tơ tổng hợp Câu 7: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH 3COOH, NH3, C2H5OH, NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là: A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch C. 5 dung dịch. D. 4 dung dịch Câu 9: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 40,5g B. 54g C. 72 g D. 50g. Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin? A. NaOH B. HCl C. NaNO3. D. CH3OH Câu 11: Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin , Glixin . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?. A. 5. B. 4 C. 6. D. 7 Câu 12: Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ: A. Tạo mô mỡ cho cơ thể B. Bị phân hủy thành CO2 và H2O C. Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo. D. Bị cơ thể hấp thụ Câu 13: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 14: Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết ? A. Cu(OH)2/ OH- , t0 B. Quỳ tím C. Dd AgNO3/NH3 D. Kim loại Na. Câu 15: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là: A. nhựa bakelit. B. PVC. C. PE. D. Amilopectin. Câu 16: Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với 250 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là: A. Metyl axetat B. Êtylformat. C. Vinyl axetat D. vinylfomat Câu 17: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. 34
  • 35. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit C. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit Câu 19: Tơ nilon-6,6 là A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. B. Poliamit của axit ε -aminocaproic C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol D. Hexacloxiclohexan Câu 20: Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là: A. C51H101O6 B. C50H98O6. C. C51H100O6 D. C51H98O6 Câu 21: Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 50% B. 62,5% C. 70% D. 75%. Câu 22: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) Câu 23: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng? A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)- COOH ( axit glutaric). B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) C. H2N-CH2-COOH ( glixerin) D. CH3-CH(NH2)-COOH ( anilin) Câu 24: Để xà phòng hóa 2,59 gam một este X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 35 ml dung dịch NaOH 1M.Biết X có thể tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của X là (Na=23, O=16, C=12, H=1): A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 25. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 26: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là : A. etilenglicol và axit ađipic. B. xenlulozơ triaxetat. C. axit terephtalic và etilenglicol. D. caprolactam. Câu 27: Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất) hs =15% hs =95% hs =90% CH 4  C 2 H 2  C 2 H 3Cl  PVC → → → Để điều chế được 17 kg PVC cần V m 3 (đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích). Giá trị của V là: A. 95 B. 100 C. 44,8 D. 80. Câu 28: Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 4. Câu 29: Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh bột., 6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit A. 1,2,3,4,5,6,7. B. 2,4,5,6,7. C. 1,4,5,6,7. D. 1,4,5,6. Câu 30: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa − o Cu ( OH ) OH t  → kết tủa đỏ gạch Z  → dung dịch xanh lam  2 35
  • 36. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau đây? A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 30: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và dung dịch HCl B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 3 Câu 1: C3H9N có số đồng phân là A. 5 B.4 C.3 D.2 Câu 2 : Chất có tính bazơ mạnh nhất sau đây là: A. NH3 B. (CH3)2NH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 3: Để phân biệt lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, tinh bột có thể dùng những hoá chất sau A. AgNO3/ NH3, to b. Dung dịch I2 C. Dung dịch HNO3 D. Cu(OH)2, o NaOH, t Câu 4: dung dịch của chất không làm xanh giấy quỳ A. natri hidroxit B. Amoniac C. Anilin D. lysin Câu 5: Để điều chế 1 tấn PS cần bao nhiêu tấn Stiren, H = 90% A. 1,11 B. 2,11 C. 3,33 D. 1,21 Câu 6: cho dung dịch A chứa m g anilin tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,6g chất kết tủa, giá trị m là A. 21,9 B. 19,7 C. 1,86 D.20,8 Câu 7 Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 8: Cho 0,1 mol α- amino axit H2N-R- COOH phản ứng hết với dung dịch HCl tạo 11,15g muối. Vậy A là A. Glyxin B. Alanin C. phenylalanin D. valin Câu 9: trong số các tơ sợi sai đây (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ nilon-6,6, (5) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A 1,2,3 B. 3,4,5 C. 2,5 D. 1,2 Câu 10: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 Câu 11: Trong các chất sau: C2H6 , C3H6 , C6H6 , NH2 – CH2 – COOH , C6H5 – CH = CH2, chất nào được cho là phản ứng trùng hợp tạo polime A. C2H6 B. C2H6 , C6H6 C. NH2 – CH2 – COOH D. C3H6 , C6H5 – CH = CH2 Câu 12: Trong các chất sau: MgO, HCl, C 2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với: A. Tất cả các chất 36