BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng cho duy trì cơ thể ở 3 tháng đầu chu
kỳ sữa của bò sữa nuôi ở nhiệt đới
http://phuthinh.co
(Tiêu chuẩn L.C Kearl - Đại học Utah, Hoa Kỳ) - Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh
dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Yêu cầu Nhu cầu chất khô Mật độ NL trao Protein Can-xi Phốt- Vit. A
lượng tăng P thức ăn NL đổi (ME) thô (g/con) pho (1000IU/
bò (P) khẩu (g/con)
phần
(kg/con) (kg/ngày) Kg/con Kg/100kg (Mcal/kg (Mcal/con) (g/con) con)
P CK)
250 0 6,4 2,5 2,15 14,0 650 22 22 16
300 0 7,3 2,4 2,10 15,2 686 23 23 17
350 0 8,1 2,3 2,05 16,4 721 24 24 19
400 0 8,9 2,2 2,00 17,5 757 25 25 21
450 0 9,6 2,1 1,95 18,6 793 26 26 23
500 0 10,3 2,1 1,90 19,7 821 27 27 24
Nhu cầu các chất dinh dưỡng cho trâu, bò cày kéo ở các nước nhiệt đới
(Tiêu chuẩn L.C Kearl - Đại học Utah, Hoa Kỳ) - Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh
dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Yêu cầu Nhu cầu chất Mật độ NL trao Protein Can-xi Phốt- Vit. A
lượng tăng P khô thức ăn NL đổi (ME) thô pho (1000IU/
bò khẩu
phần
(P) (kg/ngày) Kg/con Kg/100kg (Mcal/kg (Mcal/con) (g/con) (g/con) (g/con) con)
(kg) P CK)
Thời gian cày kéo: 4 giờ /ngày
300 6,7 2,2 1,75 11,1 460 10 10 10
350 7,5 2,1 1,75 12,9 515 12 12 12
400 8,4 2,1 1,75 14,4 573 13 13 13
450 9,1 2,0 1,75 15,8 623 14 14 14
2. Thời gian cày kéo: 8 giờ /ngày
300 6,7 2,2 2,1 14,1 483 10 10 10
350 7,9 2,3 2,1 16,3 553 12 12 12
400 9,1 2,3 2,1 18,2 600 13 13 13
450 9,8 2,2 2,1 20,2 678 14 14 14
Nhu cầu về hàm lượng các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho bò
mẹ hướng thịt
(Khối lượng lúc trưởng thành 450kg và lượng sữa hàng ngày ở tháng thứ 2 sau khi đẻ là
4,5kg)(NRC-1996)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
- 2001'
Chỉ tiêu Các tháng sau khi đẻ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng các 55,8 56,6 54,3 53,4 52,5 51,8 44,9 45,7 47,0 49,1 52,0 55,7
chất DD
tiêu hóa
(TDN %
trong
CK)
NLTĐ 2048 2092 200 1960 1938 1894 1651 1674 1740 1806 1916 2048
(Kcal/kg)
NL thuần 1211 1233 1145 1123 1079 1057 815 837 881 969 1079 1189
duy trì
(Kcal/kg)
Khối 9,8 10,0 10,44 10,21 10,0 9,85 9,58 9,53 9,48 9,44 9,53 9,72
lượng TA
(Kg CK)
Lượng sữa 3,77 4,54 4,08 3,27 2,45 1,77 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0
của bò mẹ
(kg/ngày)
Protein 8,7 8,7 9,10 8,41 7,97 7,51 7,14 5,98 6,16 6,47 6,95 7,66
thô (%
trong
CK)
Can-xi 0,24 0,25 0,23 0,22 0,2 0,19 0,15 0,15 0,15 0,24 0,24 0,24
(% trong
3. CK)
Phốt-pho 0,17 0,17 0,16 0,15 0,14 0,14 0,11 0,11 0,11 0,15 0,15 0,15
(% trong
CK)
Nhu cầu về hàm lượng các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho bò
mẹ hướng thịt ở thời kỳ mang thai
(dùng cho bò thịt có khối lượng trưởng thành: 540kg)(NRC-1996)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà
nội - 2001'
Chỉ tiêu Tháng chửa
1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Tổng các chất DD 50,1 50,2 50,7 50,9 51,4 52,3 53,8 56,2 59,9
tiêu hóa
(TDN % trong
CK)
- NLTĐ (Kcal/kg) 1013 1013 1,13 1,35 1,57 1,79 1123 1211 1344
- NL thuần duy trì 463 463 463 485 506 529 573 661 771
(Kcal/kg)
- Khối lượng TA (Kg 8,76 8,98 9,22 9,49 9,76 10,07 10,44 10,76 11,07
CK/ngày)
- Dự kiến tăng P 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34 0,34
(kg/ngày)
- Khối lượng bò 339 351 363 375 387 340 412 424 436
(Kg/con)
- Protein thô (% 7,21 7,19 7,18 7,22 7,31 7,52 7,89 8,53 9,62
trong CK)
- Can-xi (% trong 0,23 0,23 0,22 0,22 0,22 0,21 0,31 0,31 0,30
CK)
- Phốt-pho (% 0,18 0,18 0,18 0,17 0,17 0,17 0,23 0,22 0,22
trong CK)
4. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày của một bò đang cho sữa có 38g mỡ và 34 g Protein/ Kg
sữa và trọng lượng bò 500 Kg
(qm=0,55 Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Chỉ tiêu
Năng suất sữa (Kg/ngày) Tháng
mang thai
0 5 10 15 20 25 8 9
Biến đổi khối lượng 0 +0,6 +0,4 +0,2 0 -0,2
Kg/ngày 5
VCK (kg) 9 11 13 15 16 16 10 10
Năng lượng trao đổi (MJ) 56 112 130 150 166 186 72 85
Protein HTTDC (g) 465 934 1082 1253 1383 1553 600 709
Protein KHTTDC (g) 2 15 95 174 256 335 0 0
Năng lượng thuần cho duy 39 71 82 94 103 114 41 43
trì và sản xuất (Emp)(MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản 1,00 1,84 2,11 2,42 2,65 2,95 1,06 1,10
xuất
Ca (g) 19 32 45 58 71 85 30 30
P (g) 16 26 36 45 55 65 23 23
Mg (g) 9 13 17 21 25 29 12 12
Na (g) 4 8 11 14 18 21 6 6
Vitamin A (i.u.) 50.000
Vitamin D (i.u.) 5.000
Vitamin E (i.u.) 300