SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
NHÓM MÁU 
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
TTẾẾ BBÀÀOO MMÁÁUU 
• Hồng cầu 
• Bạch cầu: 
– Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính 
– Basophils: bạch cầu ưa base 
– Eosinophils: bạch cầu ưa acid 
– Monocyte: Mono bào 
– Lymphocyte: Lympho bào 
• Tiểu cầu
Sơ đồ biệt hóa các dòng tế bào máu
HHỒỒNNGG CCẦẦUU 
+ Hình dĩa, lõm hai mặt 
+ Không nhân 
+ Bề mặt có kháng nguyên 
+ CN: vận chuyển khí
• Huyết cầu tố (Hb): 
– Globin 95% 
– 4 heme: sắt (0.34%), protoporphyrine (4.66%)
Lâm sàng 
• HC: 3.5 – 5.0M 
• Hb 120 – 160 g/L 
• Hct 35 – 45% 
• MCV 80 -100 fL 
• MCH 26 -34 pg 
• MCHC 310 – 350 g/L
Các yếu tố ảnh hưởng sự tạo HC 
• Vit B12 
• Acid folic 
• Sắt: transferrin, ferritin 
• Erythropoietin
Tủy vàng ; Tủy đỏ
NNHHÓÓMM MMÁÁUU 
• Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt 
hồng cầu  ABO, Rh, Kidd, Lewis… 
• Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
Kháng nguyên 
(màng HC ) 
Kháng thể 
(huyết tương) 
Nhóm máu 
A Anti – B A 
B Anti – A B 
AB Không có AB 
Không có Anti – A và 
Anti – B 
O
• 1. Dụng cụ: 
- Đá men (giấy định nhóm máu), ống nghiệm, pipet, đũa thủy tinh, 
máy ly tâm. 
2. Hóa chất: 
- NaCl 0,9% 
- Huyết thanh mẫu (anti A, anti B, anti AB) 
- Hồng cầu mẫu 10% và 5% (HCM A, HCM B, HCM O). 
3. Bệnh phẩm 
- Lấy máu tĩnh mạch cả chống đông và không chống đông. 
Tiến hành: 
Định nhóm máu trên đá men (hoặc giấy định nhóm máu). 
- Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không 
chống đông. 
- Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 10% trong NaCl 0,9% từ ống 
chống đông (1 giọt hồng cầu + 9 giọt NaCl 0,9%) . 
- Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. 
- Chuẩn bị đá men với 7 vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
• Huyết thanh:hồng cầu = 2:1
• Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh 
mẫu tương ứng. 
- Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh 
bệnh nhân. 
- Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 
10% của bệnh nhân. 
- Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 
mẫu 10% tương ứng. 
- Dùng đũa thủy tinh, trộn đều các vị trí thành các hình 
tròn có đường kính từ 2- 3 cm. 
- Lắc tròn đều viên đá men trong khoảng 2 – 3 phút. 
- Đọc kết quả dựa trên hiện tượng ngưng kết hoặc 
không ngưng kết. 
+ Nếu ngưng kết: Các hồng cầu sẽ đứng chụm với nhau 
thành một đám hay nhiều đám 
+ Nếu không ngưng kết: Các hồng cầu đứng rời rạc.
Định nhóm máu trên ống nghiệm 
- Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không 
chống đông. 
- Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 5% trong NaCl 0,9% từ ống 
chống đông (1 giọt hồng cầu + 19 giọt NaCl 0,9%) . 
- Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. 
- Chuẩn bị 7 ống nghiệm đánh số 1 (anti A), 2 (anti B), 3 (anti AB), 
4 (NaCl 0,9%), 5 (HCM A), 6 (HCM B), 7 (HCM O). 
- Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 2 giọt huyết thanh mẫu tương 
ứng. 
- Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 2 giọt huyết thanh bệnh nhân. 
- Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 1 giọt hồng cầu 5% của bệnh 
nhân. 
- Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 1 giọt hồng cầu mẫu 5% tương 
ứng. 
- Lắc đều, ly tâm 1000 vòng/phút x 1 phút 
- Lắc đều, đọc kết quả bằng mắt thường. 
- Trong trường hợp nghi ngờ ngưng kết yếu, nhỏ thêm 1 – 2ml nước 
muối sinh lý, lắc đều, nhỏ lên lam kính, quan sát trên kính hiển vi. 
- Cách đọc kết quả nhóm máu tương tự như trên đá men.
Anti A Anti B Anti A và anti B
NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU
Blood 
Group 
Antigens Antibodies Can give 
blood to 
Can receive 
blood from 
AB 
A 
B 
O 
www.freelivedoctor.com
Blood 
Group 
Antigens Antibodies Can give 
blood to 
Can receive 
blood from 
AB A and B None AB AB, A, B, O 
A A B A and AB A and O 
B B A B and AB B and O 
O None A and B AB, A, B, O O 
www.freelivedoctor.com
Di truyền nhóm máu ABO 
• Type nhóm máu ABO được kiểm soát bởi một 
gene đơn độc có 3 alleles (gen đẳng vị): i, IA, 
và IB. 
• Gene này khu trú trên nhánh dài của nhiễm sắc 
thể thứ 9 (9q34). 
Allele IA cho ra nhóm máu A, IB ra nhóm B, 
và i cho ra nhóm O. Do cả IA lẫn IB đều là trội 
so với i, chỉ có những người ii mới có nhóm 
máu O.
Rhesus 
• 5 lo i kháng nguyên ạ chính: D, C và c, E và e. 
• Người có KN D trên màng HC được gọi là 
người có KN Rh dương. 
• Người không có KN D  Rh(-)
RRhheessuuss
• Người Rh(-) 
nhận máu có Rh+ : 
– lần đầu: không tai biến 
– lần thứ hai trở đi: HC máu có Rh+ sẽ bị ngưng 
kết, tán huyết nặng.
• Sản khoa: mẹ Rh- và cha Rh+ 
– Con đầu Rh+: ít tai biến. 
– Con thứ hai Rh+ : HC của con bị KT kháng Rh của 
mẹ làm ngưng kết  tỷ lệ sẩy thai cao, thai lưu, 
vàng da do tán huyết.
Difference 
ABO Rh 
IgM IgG 
Can’t cross the placenta Cross the placenta 
Immediate Late 
Natural antibody No natural antibody 
Tissues, body fluids + - 
Glycolipids, glycoproteins Integral membrane proteins
Hết

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTHỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhViet Nguyen
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTSoM
 
chuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtchuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtkaka chan
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuMartin Dr
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinhthanh cong
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTHỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
Sinh lý thận
Sinh lý thậnSinh lý thận
Sinh lý thận
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp líChỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
 
chuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtchuyển hóa sắt
chuyển hóa sắt
 
DỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬTDỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬT
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máu
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
Hồng cầu
Hồng cầuHồng cầu
Hồng cầu
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinh
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09BCầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 

Viewers also liked

Viewers also liked (6)

Nhóm 1 price
Nhóm 1   priceNhóm 1   price
Nhóm 1 price
 
Kim loại kiềm
Kim loại kiềmKim loại kiềm
Kim loại kiềm
 
Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)Nhóm IIA (kiềm thổ)
Nhóm IIA (kiềm thổ)
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Kim loại
Kim loạiKim loại
Kim loại
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
 

Similar to Nhóm máu

BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM
BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM
BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM nataliej4
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdfTẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdfNuioKila
 
NGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU
NGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁUNGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU
NGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁUAnhNguynNht5
 
Giới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfGiới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfBcMtTo
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạchHoangPhung15
 
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyệnCác thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyệnyouthvietnam
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Sử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợp
Sử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợpSử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợp
Sử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Sử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợp
Sử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợpSử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợp
Sử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào họcCập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào họcssuser577301
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...
BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...
BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...SoM
 

Similar to Nhóm máu (20)

Ck mau cndd
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
 
BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM
BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM
BÀI GIẢNG AN TOÀN TRUYỀN MÁU - BSCK1 NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG NAM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
Sinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
 
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdfTẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
TẦM SOÁT - CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH BỆNH THALASSEMIA.pdf
 
NGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU
NGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁUNGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU
NGUYÊN TẮC VÀ AN TOÀN TRUYỀN MÁU
 
Giới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdfGiới thiệu hệ máu.pdf
Giới thiệu hệ máu.pdf
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyệnCác thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
Các thông tin cơ bản về hiến máu tình nguyện
 
Huyet tuy do
Huyet tuy doHuyet tuy do
Huyet tuy do
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Sử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợp
Sử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợpSử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợp
Sử dụng máu , chế phẩm máu trong 1 số trường hợp
 
Sử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợp
Sử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợpSử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợp
Sử dụng máu, chế phẩm máu trong một số trường hợp
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào họcCập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...
BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...
BỆNH PHỔI LẮNG ĐỌNG HEMOSIDERIN VÔ CĂN Ở TRÊN 1 TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG KẾT HỢP H...
 

More from drnobita

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1drnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohapdrnobita
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trêndrnobita
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổdrnobita
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)drnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóadrnobita
 

More from drnobita (17)

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóa
 

Nhóm máu

  • 1. NHÓM MÁU ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2.
  • 3. TTẾẾ BBÀÀOO MMÁÁUU • Hồng cầu • Bạch cầu: – Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính – Basophils: bạch cầu ưa base – Eosinophils: bạch cầu ưa acid – Monocyte: Mono bào – Lymphocyte: Lympho bào • Tiểu cầu
  • 4. Sơ đồ biệt hóa các dòng tế bào máu
  • 5.
  • 6. HHỒỒNNGG CCẦẦUU + Hình dĩa, lõm hai mặt + Không nhân + Bề mặt có kháng nguyên + CN: vận chuyển khí
  • 7.
  • 8. • Huyết cầu tố (Hb): – Globin 95% – 4 heme: sắt (0.34%), protoporphyrine (4.66%)
  • 9. Lâm sàng • HC: 3.5 – 5.0M • Hb 120 – 160 g/L • Hct 35 – 45% • MCV 80 -100 fL • MCH 26 -34 pg • MCHC 310 – 350 g/L
  • 10. Các yếu tố ảnh hưởng sự tạo HC • Vit B12 • Acid folic • Sắt: transferrin, ferritin • Erythropoietin
  • 11.
  • 12. Tủy vàng ; Tủy đỏ
  • 13.
  • 14. NNHHÓÓMM MMÁÁUU • Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu  ABO, Rh, Kidd, Lewis… • Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
  • 15.
  • 16.
  • 17. Kháng nguyên (màng HC ) Kháng thể (huyết tương) Nhóm máu A Anti – B A B Anti – A B AB Không có AB Không có Anti – A và Anti – B O
  • 18.
  • 19. • 1. Dụng cụ: - Đá men (giấy định nhóm máu), ống nghiệm, pipet, đũa thủy tinh, máy ly tâm. 2. Hóa chất: - NaCl 0,9% - Huyết thanh mẫu (anti A, anti B, anti AB) - Hồng cầu mẫu 10% và 5% (HCM A, HCM B, HCM O). 3. Bệnh phẩm - Lấy máu tĩnh mạch cả chống đông và không chống đông. Tiến hành: Định nhóm máu trên đá men (hoặc giấy định nhóm máu). - Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không chống đông. - Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 10% trong NaCl 0,9% từ ống chống đông (1 giọt hồng cầu + 9 giọt NaCl 0,9%) . - Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. - Chuẩn bị đá men với 7 vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
  • 21. • Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh mẫu tương ứng. - Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh bệnh nhân. - Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 10% của bệnh nhân. - Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu mẫu 10% tương ứng. - Dùng đũa thủy tinh, trộn đều các vị trí thành các hình tròn có đường kính từ 2- 3 cm. - Lắc tròn đều viên đá men trong khoảng 2 – 3 phút. - Đọc kết quả dựa trên hiện tượng ngưng kết hoặc không ngưng kết. + Nếu ngưng kết: Các hồng cầu sẽ đứng chụm với nhau thành một đám hay nhiều đám + Nếu không ngưng kết: Các hồng cầu đứng rời rạc.
  • 22. Định nhóm máu trên ống nghiệm - Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không chống đông. - Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 5% trong NaCl 0,9% từ ống chống đông (1 giọt hồng cầu + 19 giọt NaCl 0,9%) . - Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông. - Chuẩn bị 7 ống nghiệm đánh số 1 (anti A), 2 (anti B), 3 (anti AB), 4 (NaCl 0,9%), 5 (HCM A), 6 (HCM B), 7 (HCM O). - Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 2 giọt huyết thanh mẫu tương ứng. - Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 2 giọt huyết thanh bệnh nhân. - Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 1 giọt hồng cầu 5% của bệnh nhân. - Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 1 giọt hồng cầu mẫu 5% tương ứng. - Lắc đều, ly tâm 1000 vòng/phút x 1 phút - Lắc đều, đọc kết quả bằng mắt thường. - Trong trường hợp nghi ngờ ngưng kết yếu, nhỏ thêm 1 – 2ml nước muối sinh lý, lắc đều, nhỏ lên lam kính, quan sát trên kính hiển vi. - Cách đọc kết quả nhóm máu tương tự như trên đá men.
  • 23.
  • 24.
  • 25. Anti A Anti B Anti A và anti B
  • 26. NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU
  • 27. Blood Group Antigens Antibodies Can give blood to Can receive blood from AB A B O www.freelivedoctor.com
  • 28. Blood Group Antigens Antibodies Can give blood to Can receive blood from AB A and B None AB AB, A, B, O A A B A and AB A and O B B A B and AB B and O O None A and B AB, A, B, O O www.freelivedoctor.com
  • 29. Di truyền nhóm máu ABO • Type nhóm máu ABO được kiểm soát bởi một gene đơn độc có 3 alleles (gen đẳng vị): i, IA, và IB. • Gene này khu trú trên nhánh dài của nhiễm sắc thể thứ 9 (9q34). Allele IA cho ra nhóm máu A, IB ra nhóm B, và i cho ra nhóm O. Do cả IA lẫn IB đều là trội so với i, chỉ có những người ii mới có nhóm máu O.
  • 30.
  • 31. Rhesus • 5 lo i kháng nguyên ạ chính: D, C và c, E và e. • Người có KN D trên màng HC được gọi là người có KN Rh dương. • Người không có KN D  Rh(-)
  • 33. • Người Rh(-) nhận máu có Rh+ : – lần đầu: không tai biến – lần thứ hai trở đi: HC máu có Rh+ sẽ bị ngưng kết, tán huyết nặng.
  • 34. • Sản khoa: mẹ Rh- và cha Rh+ – Con đầu Rh+: ít tai biến. – Con thứ hai Rh+ : HC của con bị KT kháng Rh của mẹ làm ngưng kết  tỷ lệ sẩy thai cao, thai lưu, vàng da do tán huyết.
  • 35.
  • 36. Difference ABO Rh IgM IgG Can’t cross the placenta Cross the placenta Immediate Late Natural antibody No natural antibody Tissues, body fluids + - Glycolipids, glycoproteins Integral membrane proteins
  • 37.
  • 38. Hết