SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 11
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      Số: 2025 /QĐ-ĐT
                                         Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2009



                              QUYẾT ĐỊNH
           Về việc: ban hành chương trình đào tạo Tiếng Anh
            (các chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại,
    Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng)


                     GIÁM ĐỐC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
      Căn cứ Nghị định 07/2001/NĐ-CP ngày 1 tháng 2 năm 2001 của Chính
phủ về Đại học Quốc gia;
      Căn cứ Quy chế Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia được ban
hành theo Quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12 tháng 2 năm 2001 của Thủ
tướng Chính phủ;
      Căn cứ Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành
theo Quyết định số 3413/ĐT ngày 10 tháng 9 năm 2007;
       Theo đề nghị của ông Trưởng Ban Đào tạo,

                               QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành chương trình đào tạo cử nhân Tiếng Anh (các chuyên ngành
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Tài
chính – Ngân hàng) (có văn bản kèm theo).
Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng, Trưởng các Ban chức năng và Thủ trưởng
các đơn vị đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.



                                                  GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:                                            đã ký
- Như Điều 2;
- Lưu: VP, Ban ĐT.


                                            GS.TS. Mai Trọng Nhuận
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TIẾNG ANH
         (CÁC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI,
 TIẾNG ANH QUẢN TRỊ KINH DOANH, TIẾNG ANH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG)


1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

   I.1 . Về kiến thức
      Trang bị cho sinh viên kiến thức thực hành và lí luận cơ bản, hệ thống về
tiếng Anh và chuyên ngành, đồng thời trang bị cho sinh viên lượng kiến thức
chuyên ngành cần thiết theo hướng chuyên sâu. Cử nhân tiếng Anh chuyên
ngành am hiểu và tinh thông cả hai lĩnh vực, vừa nắm vững các kiến thức ngôn
ngữ và văn hoá Anh - Mỹ, vừa nắm vững kiến thức sâu rộng, tiếp cận vấn đề
mang tính thời sự liên quan tới lĩnh vực riêng biệt như kinh tế đối ngoại hoặc
quản trị kinh doanh hoặc tài chính – ngân hàng của Việt Nam cũng như của các
nước khác trên thế giới.
      Trang bị cho người học những phương pháp, cách thức ứng dụng những
kiến thức đã được trang bị vào điều kiện công tác ở Việt Nam cũng như nước
ngoài tại nhiều khu vực ngành nghề khác nhau trong môi trường quốc tế hóa,
toàn cầu hoá và trong thời đại tri thức hiện nay.
      Nền tảng kiến thức cơ bản, có hệ thống và phương pháp nghiên cứu, ứng
dụng được trang bị là cơ sở quan trọng để cử nhân ngành tiếng Anh chuyên
ngành kinh tế tiếp tục học tập, nghiên cứu ở những cấp học cao hơn ở trong và
ngoài nước hoặc tự bổ sung kiến thức khi thâm nhập vào thực tế công tác.
   I.2 . Về kỹ năng
       Trang bị cho sinh viên kỹ năng thực hành tiếng Anh và kỹ năng phân tích,
tổng hợp và đánh giá các vấn đề liên quan tới chuyên ngành; kỹ năng xử lý các
vấn đề thực tiễn trong kinh tế đối ngoại hoặc quản trị kinh doanh hoặc tài chính-
ngân hàng của Việt Nam. Sinh viên được trang bị tốt kỹ năng ngoại ngữ để làm
việc tốt nhất trong môi trường hội nhập quốc tế với kỹ năng mềm và các kỹ
năng cần thiết trong công việc, như: kỹ năng tin học ứng dụng, kỹ năng giao
tiếp, quan hệ công chúng và kỹ năng trình bày, đặc biệt là kỹ năng phối hợp làm
việc theo nhóm.
       Sinh viên được rèn luyện kỹ năng dự báo và xử lí các vấn đề liên quan tới
lĩnh vực kinh tế đối ngoại hoặc tài chính ngân hàng, đồng thời có các kỹ năng
tác nghiệp trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại, tài chính - ngân hàng, hoặc quản trị
kinh doanh, đồng thời được rèn luyện kỹ năng phiên dịch tiếng Anh, giảng dạy
tiếng Anh chuyên ngành kinh tế quản lí, am hiểu và tinh thông các khái niệm,
thuật ngữ, nguyên lí kinh tế và quản trị bằng tiếng Anh.
                                       2
I.3 . Về thái độ
      Chương trình đào tạo Cử nhân tiếng Anh chuyên ngành rèn luyện cho
người học phải có thái độ tích cực, nghiêm túc, cần cù, có sức khoẻ tốt, có phẩm
chất chính trị trong sáng, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, vì đồng thời phải
tham gia nhiều môn học thuộc hai lĩnh vực biệt lập đó là ngôn ngữ và kinh tế -
quản lí.
       Chương trình đào tạo tiếng Anh chuyên ngành rèn luyện cho sinh viên ý
thức làm việc tự chủ độc lập, đề cao tính hiệu quả và ý thức làm việc theo nhóm,
ý thức tận tuỵ công việc, ý thức tự giác trong xử lí, phân tích vấn đề và ý thức cố
gắng vươn lên trong học tập và cuộc sống.
       Người học được rèn luyện đạo đức, ý thức vươn lên trong thời đại tri
thức, hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay; được nhận thức rõ về tầm quan trọng của
ngoại ngữ tiếng Anh cũng như của kiến thức chuyên ngành kinh tế đối ngoại
hoặc quản trị kinh doanh hoặc tài chính - ngân hàng.
   I.4 . Về khả năng công tác
      Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân tiếng Anh
chuyên ngành có thể làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương
đến địa phương, các Bộ, các ngành hữu quan của Việt Nam, tổ chức kinh tế
quốc tế, các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế của Việt Nam, công ty
nước ngoài tại nước ngoài; có khả năng giảng dạy môn học chuyên ngành bằng
tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo bậc đại học; tham gia nghiên cứu, hoạch định các
chính sách kinh tế đối ngoại của Việt Nam; hoặc tiếp tục theo học ở bậc sau đại
học ngành Tiếng Anh.
       Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận vai trò là cán bộ nghiên cứu, hoạch
định chính sách tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cán bộ giảng dạy, nghiên cứu
tại các cơ sở đào tạo và các viện nghiên cứu, hoặc trực tiếp tác nghiệp tại các
doanh nghiệp, các định chế tài chính ngân hàng và phi ngân hàng, nhất là trong
lĩnh vực mới ở Việt Nam hiện nay như công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm,
quỹ đầu tư... Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Anh chuyên ngành tiếng Anh
kinh tế đối ngoại, quản trị kinh doanh và tài chính ngân hàng sẽ có thế mạnh
trong công tác phân tích, đánh giá và dự báo kinh tế, khả năng tiếng Anh tốt
đồng thời cũng có thể đảm nhận các công việc liên quan đến nghiệp vụ thực tế.




                                        3
2. NỘI DUNG ĐÀO TẠO

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 148 tín chỉ, trong đó:

  - Khối kiến thức chung:                                    13 tín chỉ
  (Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
  - Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:                10 tín chỉ
  - Khối kiến thức cơ bản:                                   11 tín chỉ
         + Bắt buộc:               9 tín chỉ
         + Tự chọn:               2/6 tín chỉ
  - Khối kiến thức ngành tiếng Anh:                          63 tín chỉ
         + Bắt buộc:             55 tín chỉ
         + Tự chọn:              8/10 tín chỉ
  - Khối kiến thức chuyên ngành:                             43 tín chỉ
      • Môn học chuyên ngành chung:                          20 tín chỉ
      • Môn học chuyên ngành:                                23 tín chỉ
         Chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại:
         + Bắt buộc:             17 tín chỉ
         + Tự chọn:             6/8 tín chỉ
        Chuyên ngành Tiếng Anh Quản trị kinh doanh:
         + Bắt buộc:             18 tín chỉ
         + Tự chọn:             5/10 tín chỉ
         Chuyên ngành Tiếng Anh Tài chính–ngân hàng:
         + Bắt buộc:             20 tín chỉ
         + Tự chọn:             3/6 tín chỉ
  - Khối kiến thức thực tập:                                 3 tín chỉ
  - Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương:                   5 tín chỉ




                                          4
2.2. Khung chương trình đào tạo




                                                 Số tín chỉ
                                                                          Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                  học




                                                                                                Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp




                                                                                                                                         Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                  tiên
                                                                                                                                                                 quyết




                                                                                    Thảo luận
                                                              Lý thuyết

                                                                          Bài tập
        Mã số                                                                                                                                                    (số TT
                                                                                                                                                                   của
Số                                                                                                                                                                môn
                           Môn học                                                                                                                                học)
TT




I               Khối kiến thức chung             13
                 (Không tính các môn học 6-10)
1     PHI1001   Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                   2          21                    5                                                    4
                nghĩa Mác–Lênin 1
2     PHI1001   Những nguyên lý cơ bản của chủ                                                                                                                     1
                                                   3          32                    8                                                    5
                nghĩa Mác–Lênin 2
3     POL1001   Tư tưởng Hồ Chí Minh               2                                                                                                               2
4     HIS1001   Đường lối cách mạng của Đảng
                                                   3                                                                                                               3
                cộng sản Việt Nam
5     INT1004   Tin học cơ sở                      3          24          2                      19
6     PES1001   Giáo dục thể chất 1                2          2                                  26                                      2
7     PES1002   Giáo dục thể chất 2                2          2                                  26                                      2                         6
8     CME1001   Giáo dục quốc phòng-an ninh 1      2          14                    12                                                   4
9     CME1002   Giáo dục quốc phòng-an ninh 2      2          14                    12                                                   4                         8
10    CME1003   Giáo dục quốc phòng-an ninh 3      3          18                    3            21                                      3
II               Khối kiến thức toán và KHTN     10
11    MAT1002   Toán cao cấp                       4          30          15        10                                                   5
12    MAT1004   Lý thuyết xác suất và thống kê     3          25          19                                                             1
13    MAT1005   Toán kinh tế                       3          25          19                                                             1                       11,12
III             Khối kiến thức cơ bản            11
                Các môn học bắt buộc               9
14    LIN1001   Dẫn luận ngôn ngữ học              2          22          4         3                                                    15

                                            5
Số tín chỉ
                                                                          Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                  học




                                                                                                Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp




                                                                                                                                         Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                  tiên
                                                                                                                                                                 quyết




                                                                                    Thảo luận
                                                              Lý thuyết

                                                                          Bài tập
       Mã số                                                                                                                                                     (số TT
                                                                                                                                                                   của
Số                                                                                                                                                                môn
                             Môn học                                                                                                                              học)
TT




I               Khối kiến thức chung             13
                 (Không tính các môn học 6-10)
1    PHI1001    Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                   2          21                    5                                                    4
                nghĩa Mác–Lênin 1
15   VLF1051    Tiếng Việt                         3          35          8                                                              2
16   ENG1050    Kỹ năng tư duy có phê phán         2          20          4         4                                                    2
17   HIS1052    Cơ sở văn hoá Việt Nam             2          20                    6                                                    4
                Các môn học tự chọn              2/6
18    PHI1051   Logic học đại cương                2          20          6                                                              4                        1,2
19   MNS1051 Phương pháp luận NCKH                 2          20          4         4                                                    2
20   LIN1012    Ngôn ngữ học đối chiếu             2          15          7         4                                                    4
IV              Khối kiến thức cơ sở             63
                Các môn học bắt buộc             55




                                             6
Số tín chỉ
                                                                         Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                 học




                                                                                               Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                   Lên lớp




                                                                                                                                        Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                 tiên
                                                                                                                                                                quyết




                                                                                   Thảo luận
                                                             Lý thuyết

                                                                         Bài tập
      Mã số                                                                                                                                                     (số TT
                                                                                                                                                                  của
Số                                                                                                                                                               môn
                           Môn học                                                                                                                               học)
TT




I              Khối kiến thức chung             13
               (Không tính các môn học 6-10)
1    PHI1001   Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                  2          21                    5                                                    4
               nghĩa Mác–Lênin 1
21   ENG2020   Nghe - Nói 1                       3          15          25                                                             5
22   ENG2021   Đọc – Viết 1                       3          15          25                                                             5
23   ENG2022   Nghe - Nói 2                       3          15          25                                                             5                        21
24   ENG2023   Đọc – Viết 2                       3          15          25                                                             5                        22
25   ENG2024   Nghe - Nói 3                       3          15          25                                                             5                        23
26   ENG2025   Đọc – Viết 3                       3          15          25                                                             5                        24
27   ENG2026   Nghe - Nói 4                       3          15          25                                                             5                        25
28   ENG2027   Đọc – Viết 4                       3          15          25                                                             5                        26
29   ENG2028   Nghe - Nói 5                       3          15          25                                                             5                        27
30   ENG2029   Đọc – Viết 5                       3          15          25                                                             5                        28
31   ENG2030   Nghe - Nói 6                       3          15          25                                                             5                        29
32   ENG2031   Đọc – Viết 6                       3          15          25                                                             5                        30
33   ENG2001   Ngữ âm                             2          15          10                                                             5                       29,30
34   ENG2002   Ngữ nghĩa                          2          15          10                                                             5                       31,323
                                                                                                                                                                 3,35
35   ENG2003   Ngữ pháp                           3          15          25                                                             5                       25,26
36   ENG2013   Đất nước học 1                     2          15          10                                                             5                       29,30
37   ENG2014   Đất nước học 2                     2          15          10                                                             5                        36


                                         7
Số tín chỉ
                                                                            Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                    học




                                                                                                  Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                      Lên lớp




                                                                                                                                           Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                    tiên
                                                                                                                                                                   quyết




                                                                                      Thảo luận
                                                                Lý thuyết

                                                                            Bài tập
       Mã số                                                                                                                                                       (số TT
                                                                                                                                                                     của
Số                                                                                                                                                                  môn
                            Môn học                                                                                                                                 học)
TT




 I              Khối kiến thức chung               13
                 (Không tính các môn học 6-10)
1     PHI1001   Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                     2          21                    5                                                    4
                nghĩa Mác–Lênin 1
38    ENG2015   Giao thoa văn hoá 1                  2          15          10                                                             5                       31,32
39    ENG2016   Giao thoa văn hoá 2                  2          15          10                                                             5                        38
40    ENG2032    Tiếng Anh kinh tế                   2          15          10                                                             5                       29,30
41    ENG2004   Dụng học tiếng Anh                   2          15          10                                                             5                       31,32
                Các môn học tự chọn                8/10
42    ENG2006   Phân tích diễn ngôn                  2          15          10                                                             5                       34,35
43    ENG2016   Giao tiếp giao văn hoá               2          15          10                                                             5                       31,32
44    ENG2010    Ngữ pháp tiếng Anh thực hành        2          15          10                                                             5
                 tổng hợp
45    ENG2019    Đất nước học các nước nói tiếng     2          15          10                                                             5
                 Anh khác
46    ENG2039    Tiếng Anh thư tín thương mại        2          15          10                                                             5
V               Khối kiến thức chuyên ngành        43
V.1             Các môn học chuyên ngành           20
                 chung
47    ENG3001   Lý thuyết dịch                       3          15          25                                                             5                        34
48    ENG3008   Thực hành dịch cơ bản                3          15          25                                                             5                       23,24
49    ENG3009   Thực hành dịch chuyên ngành          3          15          25                                                             5                        48
50    ENG3010   Công nghệ với dịch thuật             2          15          10                                                             5

                                            8
Số tín chỉ
                                                                             Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                     học




                                                                                                   Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                       Lên lớp




                                                                                                                                            Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                     tiên
                                                                                                                                                                    quyết




                                                                                       Thảo luận
                                                                 Lý thuyết

                                                                             Bài tập
         Mã số                                                                                                                                                      (số TT
                                                                                                                                                                      của
 Số                                                                                                                                                                  môn
                             Môn học                                                                                                                                 học)
 TT




  I               Khối kiến thức chung              13
                  (Không tính các môn học 6-10)
 1      PHI1001   Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                      2          21                    5                                                    4
                  nghĩa Mác–Lênin 1
 51     INE1050   Kinh tế vi mô                       3          30          5         5                                                    5
 52     INE1051   Kinh tế vĩ mô                       3          30          5         5                                                    5                        51
 53     FIB2001   Kinh tế học tiền tệ ngân hàng       3          15          25                                                             5                        52
V.2               Các môn học chuyên ngành          23
V.2.1             Chuyên ngành tiếng Anh Kinh       23
                  tế đối ngoại
                  Các môn học bắt buộc              17
 54     BSA1053   Nguyên lý thống kê kinh tế          3          30          10                                                             5                        12
 55     INE3001   Thương mại quốc tế                  3          25          5         10                                                   5
 56     INE3002   Đầu tư quốc tế*                     2          18                    10                                                   2
 57     INE3003   Tài chính quốc tế*                  3          25          5         10                                                   5                        53
 58     INE2008   Kinh doanh quốc tế                  3          25          5         10                                                   5
 59     BSL2051   Luật kinh doanh quốc tế             3          25          5         10                                                   5
                  Các môn học tự chọn               6/8
 60     INE3007   Giao dịch thương mại quốc tế        2          18                    10                                                   2                        55
 61     INE3006   Thanh toán quốc tế                  2          18          5         5                                                    2                        57
 62     INE3005   Vận tải và bảo hiểm trong ngoại
                                                      2          18          5         5                                                    2                        55
                  thương
 63     INE3004   Thương mại điện tử                  2          15          5         3                    5                               2                        5,55
V.2.2             Chuyên ngành tiếng Anh Quản
                                                    23
                  trị kinh doanh
                                               9
Số tín chỉ
                                                                               Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                       học




                                                                                                     Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                         Lên lớp




                                                                                                                                              Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                       tiên
                                                                                                                                                                      quyết




                                                                                         Thảo luận
                                                                   Lý thuyết

                                                                               Bài tập
         Mã số                                                                                                                                                        (số TT
                                                                                                                                                                        của
 Số                                                                                                                                                                    môn
                              Môn học                                                                                                                                  học)
 TT




  I               Khối kiến thức chung                13
                   (Không tính các môn học 6-10)
 1      PHI1001   Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                        2          21                    5                                                    4
                  nghĩa Mác–Lênin 1
                  Các môn học bắt buộc                18
 64     BSA2003   Nguyên lý quản trị kinh doanh         3          30                    10                                                   5
 65     BSA2002   Nguyên lý Marketing*                  3          25                    15                                                   5
 66     BSA2001   Nguyên lý Kế toán                     3          15          20        8                                                    2
 67     BSA2005   Quản trị chiến lược                   3          22          7         15                                                   1                        64
 68     BSA2006   Quản trị nguồn nhân lực               3          22          7         15                                                   1                        64
 69     BSA2007   Quản trị tài chính                    3          20          10        10                                                   5                        64
                  Các môn học tự chọn                5/10
 70     INE2005   Kinh tế học quốc tế*                  2          18          5         5                                                    2                        52
                  Đạo đức kinh doanh và văn hoá
 71     BSA2010                                         2          22                    7                                                    1                        64
                  doanh nghiệp
 72     BSA2008   Quản trị Marketing                    3          22          7         15                                                   1                       64,65
 73     BSA3021   Quản trị rủi ro trong kinh doanh      3          22                    22                                                   1                        64
                  Chuyên ngành tiếng Anh Tài
V.2.3                                                 23
                  chính – ngân hàng
                  Các môn học bắt buộc                20
 74     INE1052   Kinh tế lượng                         3          25          5         15                                                                            5,52
 75     BSA2001   Nguyên lý kế toán                     3          17          20        8
 76     BSA2007   Tài chính quốc tế*                    3          30          5         10                                                                            53
 77     BSA2018   Tài chính doanh nghiệp*               3          25          10        10                                                                            51
 78     FIB2005   Quản trị ngân hàng thương mại         3          20                    25                                                                            53

                                              10
Số tín chỉ
                                                                                     Loại giờ tín chỉ                                                                       Môn
                                                                                                                                                                             học




                                                                                                           Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                               Lên lớp




                                                                                                                                                    Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                             tiên
                                                                                                                                                                            quyết




                                                                                               Thảo luận
                                                                         Lý thuyết

                                                                                     Bài tập
            Mã số                                                                                                                                                           (số TT
                                                                                                                                                                              của
 Số                                                                                                                                                                          môn
                                  Môn học                                                                                                                                    học)
 TT




  I                   Khối kiến thức chung                  13
                       (Không tính các môn học 6-10)
 1        PHI1001     Những nguyên lý cơ bản của chủ
                                                              2          21                    5                                                    4
                      nghĩa Mác–Lênin 1
 79       BSA2019     Kế toán tài chính                       3          17          15        13                                                                            75
 80       INE2005     Kinh tế quốc tế*                        2          20          5         5                                                                             52
                      Các môn học tự chọn                  3/6
 81       FIB2006     Các định chế tài chính quốc tế          3          25          5         10                                                   5                        53
 82       BSA2020     Thẩm định dự án đầu tư                  3          20          10        10                                                   5                        53
 VI       ENG4001     Khối kiến thức thực tập                 3
VII                   Khoá luận tốt nghiệp hoặc               5
                      tương đương (tiếng Anh)
VII.1     ENG4051     Khoá luận tốt nghiệp                    5
VII.2                 Các môn học tương đương                 5
                      khoá luận tốt nghiệp
 83       ENG2034     Tăng cường diễn đạt nói tiếng Anh       2          15          15                                                                                      31
 84       ENG2035     Tăng cường diễn đạt viết tiếng Anh      3          20          20                                                             5                        32
                      Tổng cộng                            148
      Ghi chú:
         1. Các môn học chuyên ngành đánh dấu* là môn học giảng dạy bằng tiếng Anh;
         2. Các sinh viên không làm khoá luận có thể học 2 môn học tương đương (83,84).




                                                   11

Más contenido relacionado

Similar a Khung Ctdt Tieng Anh Kinh Te

Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen Hoa Sen University
 
Western university concept
Western university conceptWestern university concept
Western university conceptĐàm Minh
 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆPCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆPTRƯỜNG ĐÀO TẠO TOÀN CẦU
 
Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...
Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...
Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại học
Thực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại họcThực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại học
Thực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại họcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
8 chuong trinh ktqt
8 chuong trinh ktqt8 chuong trinh ktqt
8 chuong trinh ktqtconmuarao
 
Bi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnamBi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnamCleverlearnvietnam
 
Ct cao dang nganh tieng anh
Ct cao dang nganh tieng anhCt cao dang nganh tieng anh
Ct cao dang nganh tieng anhKhải Đoàn
 
2_Chuong trinh LKQT.doc
2_Chuong trinh LKQT.doc2_Chuong trinh LKQT.doc
2_Chuong trinh LKQT.docVHuyn58
 
Đề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdf
Đề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdfĐề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdf
Đề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdfKimQuyenPhan
 
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap HubtNhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap Hubtguest3bd3d2
 
Bo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hang
Bo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hangBo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hang
Bo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hangThanh Thuy Ho
 
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021ĐÀM TUẤN
 

Similar a Khung Ctdt Tieng Anh Kinh Te (20)

Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MBA) - ĐH Hoa Sen
 
Western university concept
Western university conceptWestern university concept
Western university concept
 
PHUONG PHAP VA KY NANG HOC DAI HOC
PHUONG PHAP VA KY NANG HOC DAI HOCPHUONG PHAP VA KY NANG HOC DAI HOC
PHUONG PHAP VA KY NANG HOC DAI HOC
 
Chon cong thanh
Chon cong thanhChon cong thanh
Chon cong thanh
 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆPCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ - ĐIỀU HÀNH CHUYÊN NGHIỆP
 
Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...
Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...
Luận văn: Thực trạng quản lý việc giảng dạy tiếng Anh ở các khoa không chuyên...
 
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
Báo cáo khoa học nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảng dạy mới môn học hóa đạ...
 
Thực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại học
Thực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại họcThực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại học
Thực trạng Một số trở ngại tâm lý của sinh viên năm cuối ở các trường đại học
 
8 chuong trinh ktqt
8 chuong trinh ktqt8 chuong trinh ktqt
8 chuong trinh ktqt
 
Lớp phiên dịch nâng cao - consecutive
Lớp phiên dịch nâng cao - consecutive Lớp phiên dịch nâng cao - consecutive
Lớp phiên dịch nâng cao - consecutive
 
Bi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnamBi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toefl i bt cleverlearn vietnam
 
Ct cao dang nganh tieng anh
Ct cao dang nganh tieng anhCt cao dang nganh tieng anh
Ct cao dang nganh tieng anh
 
2_Chuong trinh LKQT.doc
2_Chuong trinh LKQT.doc2_Chuong trinh LKQT.doc
2_Chuong trinh LKQT.doc
 
Đề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdf
Đề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdfĐề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdf
Đề cương khóa học Anh ngữ Ms Hoa.pdf
 
De an-thanh-lap-trung-tam-ngoai-ngu
De an-thanh-lap-trung-tam-ngoai-nguDe an-thanh-lap-trung-tam-ngoai-ngu
De an-thanh-lap-trung-tam-ngoai-ngu
 
Đề tài: Đề án thành lập trung tâm Ngoại Ngữ Little Bear,, HAY
Đề tài: Đề án thành lập trung tâm Ngoại Ngữ Little Bear,, HAYĐề tài: Đề án thành lập trung tâm Ngoại Ngữ Little Bear,, HAY
Đề tài: Đề án thành lập trung tâm Ngoại Ngữ Little Bear,, HAY
 
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap HubtNhat Ky Thuc Tap Hubt
Nhat Ky Thuc Tap Hubt
 
Bo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hang
Bo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hangBo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hang
Bo quy chuan thuc tap tn dai hoc nganh tai chinh ngan hang
 
3 nxvang
3 nxvang3 nxvang
3 nxvang
 
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
 

Más de englishonecfl

Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ IIChương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ IIenglishonecfl
 
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016englishonecfl
 
Reading 2 - test specification for writing test - vstep
Reading 2 - test specification for writing test - vstepReading 2 - test specification for writing test - vstep
Reading 2 - test specification for writing test - vstepenglishonecfl
 
Reading 2 guideline for item writing writing test
Reading 2 guideline for item writing writing testReading 2 guideline for item writing writing test
Reading 2 guideline for item writing writing testenglishonecfl
 
Reading 1 guidelines for designing writing prompts
Reading 1 guidelines for designing writing promptsReading 1 guidelines for designing writing prompts
Reading 1 guidelines for designing writing promptsenglishonecfl
 
Guiding questions for reading materials
Guiding questions for reading materialsGuiding questions for reading materials
Guiding questions for reading materialsenglishonecfl
 
Listening item submission template
Listening item submission templateListening item submission template
Listening item submission templateenglishonecfl
 
Writing good multiple choice test questions
Writing good multiple choice test questionsWriting good multiple choice test questions
Writing good multiple choice test questionsenglishonecfl
 
Nghe slide - testing listening skill slides
Nghe   slide - testing listening skill slidesNghe   slide - testing listening skill slides
Nghe slide - testing listening skill slidesenglishonecfl
 
Xác trị slide 1 - validation basics
Xác trị   slide  1 - validation basicsXác trị   slide  1 - validation basics
Xác trị slide 1 - validation basicsenglishonecfl
 
Vstep listening item writer
Vstep listening item writerVstep listening item writer
Vstep listening item writerenglishonecfl
 
Tham chiếu khung cefr của các bài thi
Tham chiếu khung cefr của các  bài thiTham chiếu khung cefr của các  bài thi
Tham chiếu khung cefr của các bài thienglishonecfl
 
Online version 20151003 main issues in language testing
Online version 20151003 main issues in language   testingOnline version 20151003 main issues in language   testing
Online version 20151003 main issues in language testingenglishonecfl
 
Khung chtr của 2 hợp phần
Khung chtr của 2 hợp phầnKhung chtr của 2 hợp phần
Khung chtr của 2 hợp phầnenglishonecfl
 

Más de englishonecfl (20)

Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ IIChương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
 
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
 
Assessing speaking
Assessing speakingAssessing speaking
Assessing speaking
 
Reading 2 - test specification for writing test - vstep
Reading 2 - test specification for writing test - vstepReading 2 - test specification for writing test - vstep
Reading 2 - test specification for writing test - vstep
 
Reading 2 guideline for item writing writing test
Reading 2 guideline for item writing writing testReading 2 guideline for item writing writing test
Reading 2 guideline for item writing writing test
 
Reading 1 guidelines for designing writing prompts
Reading 1 guidelines for designing writing promptsReading 1 guidelines for designing writing prompts
Reading 1 guidelines for designing writing prompts
 
Guiding questions for reading materials
Guiding questions for reading materialsGuiding questions for reading materials
Guiding questions for reading materials
 
Listening item submission template
Listening item submission templateListening item submission template
Listening item submission template
 
Examining reading
Examining readingExamining reading
Examining reading
 
Reading
ReadingReading
Reading
 
Reading
ReadingReading
Reading
 
Writing good multiple choice test questions
Writing good multiple choice test questionsWriting good multiple choice test questions
Writing good multiple choice test questions
 
Reading
ReadingReading
Reading
 
Nghe slide - testing listening skill slides
Nghe   slide - testing listening skill slidesNghe   slide - testing listening skill slides
Nghe slide - testing listening skill slides
 
Xác trị slide 1 - validation basics
Xác trị   slide  1 - validation basicsXác trị   slide  1 - validation basics
Xác trị slide 1 - validation basics
 
Vstep listening item writer
Vstep listening item writerVstep listening item writer
Vstep listening item writer
 
Tham chiếu khung cefr của các bài thi
Tham chiếu khung cefr của các  bài thiTham chiếu khung cefr của các  bài thi
Tham chiếu khung cefr của các bài thi
 
Online version 20151003 main issues in language testing
Online version 20151003 main issues in language   testingOnline version 20151003 main issues in language   testing
Online version 20151003 main issues in language testing
 
Khung chtr của 2 hợp phần
Khung chtr của 2 hợp phầnKhung chtr của 2 hợp phần
Khung chtr của 2 hợp phần
 
Google Forms
Google FormsGoogle Forms
Google Forms
 

Último

TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 

Último (20)

TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 

Khung Ctdt Tieng Anh Kinh Te

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 2025 /QĐ-ĐT Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH Về việc: ban hành chương trình đào tạo Tiếng Anh (các chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng) GIÁM ĐỐC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Căn cứ Nghị định 07/2001/NĐ-CP ngày 1 tháng 2 năm 2001 của Chính phủ về Đại học Quốc gia; Căn cứ Quy chế Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia được ban hành theo Quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12 tháng 2 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 3413/ĐT ngày 10 tháng 9 năm 2007; Theo đề nghị của ông Trưởng Ban Đào tạo, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành chương trình đào tạo cử nhân Tiếng Anh (các chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng) (có văn bản kèm theo). Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng, Trưởng các Ban chức năng và Thủ trưởng các đơn vị đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. GIÁM ĐỐC Nơi nhận: đã ký - Như Điều 2; - Lưu: VP, Ban ĐT. GS.TS. Mai Trọng Nhuận
  • 2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TIẾNG ANH (CÁC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI, TIẾNG ANH QUẢN TRỊ KINH DOANH, TIẾNG ANH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO I.1 . Về kiến thức Trang bị cho sinh viên kiến thức thực hành và lí luận cơ bản, hệ thống về tiếng Anh và chuyên ngành, đồng thời trang bị cho sinh viên lượng kiến thức chuyên ngành cần thiết theo hướng chuyên sâu. Cử nhân tiếng Anh chuyên ngành am hiểu và tinh thông cả hai lĩnh vực, vừa nắm vững các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá Anh - Mỹ, vừa nắm vững kiến thức sâu rộng, tiếp cận vấn đề mang tính thời sự liên quan tới lĩnh vực riêng biệt như kinh tế đối ngoại hoặc quản trị kinh doanh hoặc tài chính – ngân hàng của Việt Nam cũng như của các nước khác trên thế giới. Trang bị cho người học những phương pháp, cách thức ứng dụng những kiến thức đã được trang bị vào điều kiện công tác ở Việt Nam cũng như nước ngoài tại nhiều khu vực ngành nghề khác nhau trong môi trường quốc tế hóa, toàn cầu hoá và trong thời đại tri thức hiện nay. Nền tảng kiến thức cơ bản, có hệ thống và phương pháp nghiên cứu, ứng dụng được trang bị là cơ sở quan trọng để cử nhân ngành tiếng Anh chuyên ngành kinh tế tiếp tục học tập, nghiên cứu ở những cấp học cao hơn ở trong và ngoài nước hoặc tự bổ sung kiến thức khi thâm nhập vào thực tế công tác. I.2 . Về kỹ năng Trang bị cho sinh viên kỹ năng thực hành tiếng Anh và kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá các vấn đề liên quan tới chuyên ngành; kỹ năng xử lý các vấn đề thực tiễn trong kinh tế đối ngoại hoặc quản trị kinh doanh hoặc tài chính- ngân hàng của Việt Nam. Sinh viên được trang bị tốt kỹ năng ngoại ngữ để làm việc tốt nhất trong môi trường hội nhập quốc tế với kỹ năng mềm và các kỹ năng cần thiết trong công việc, như: kỹ năng tin học ứng dụng, kỹ năng giao tiếp, quan hệ công chúng và kỹ năng trình bày, đặc biệt là kỹ năng phối hợp làm việc theo nhóm. Sinh viên được rèn luyện kỹ năng dự báo và xử lí các vấn đề liên quan tới lĩnh vực kinh tế đối ngoại hoặc tài chính ngân hàng, đồng thời có các kỹ năng tác nghiệp trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại, tài chính - ngân hàng, hoặc quản trị kinh doanh, đồng thời được rèn luyện kỹ năng phiên dịch tiếng Anh, giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành kinh tế quản lí, am hiểu và tinh thông các khái niệm, thuật ngữ, nguyên lí kinh tế và quản trị bằng tiếng Anh. 2
  • 3. I.3 . Về thái độ Chương trình đào tạo Cử nhân tiếng Anh chuyên ngành rèn luyện cho người học phải có thái độ tích cực, nghiêm túc, cần cù, có sức khoẻ tốt, có phẩm chất chính trị trong sáng, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, vì đồng thời phải tham gia nhiều môn học thuộc hai lĩnh vực biệt lập đó là ngôn ngữ và kinh tế - quản lí. Chương trình đào tạo tiếng Anh chuyên ngành rèn luyện cho sinh viên ý thức làm việc tự chủ độc lập, đề cao tính hiệu quả và ý thức làm việc theo nhóm, ý thức tận tuỵ công việc, ý thức tự giác trong xử lí, phân tích vấn đề và ý thức cố gắng vươn lên trong học tập và cuộc sống. Người học được rèn luyện đạo đức, ý thức vươn lên trong thời đại tri thức, hội nhập, toàn cầu hoá hiện nay; được nhận thức rõ về tầm quan trọng của ngoại ngữ tiếng Anh cũng như của kiến thức chuyên ngành kinh tế đối ngoại hoặc quản trị kinh doanh hoặc tài chính - ngân hàng. I.4 . Về khả năng công tác Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân tiếng Anh chuyên ngành có thể làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương đến địa phương, các Bộ, các ngành hữu quan của Việt Nam, tổ chức kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế của Việt Nam, công ty nước ngoài tại nước ngoài; có khả năng giảng dạy môn học chuyên ngành bằng tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo bậc đại học; tham gia nghiên cứu, hoạch định các chính sách kinh tế đối ngoại của Việt Nam; hoặc tiếp tục theo học ở bậc sau đại học ngành Tiếng Anh. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận vai trò là cán bộ nghiên cứu, hoạch định chính sách tại các cơ quan quản lý Nhà nước, cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo và các viện nghiên cứu, hoặc trực tiếp tác nghiệp tại các doanh nghiệp, các định chế tài chính ngân hàng và phi ngân hàng, nhất là trong lĩnh vực mới ở Việt Nam hiện nay như công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, quỹ đầu tư... Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Anh chuyên ngành tiếng Anh kinh tế đối ngoại, quản trị kinh doanh và tài chính ngân hàng sẽ có thế mạnh trong công tác phân tích, đánh giá và dự báo kinh tế, khả năng tiếng Anh tốt đồng thời cũng có thể đảm nhận các công việc liên quan đến nghiệp vụ thực tế. 3
  • 4. 2. NỘI DUNG ĐÀO TẠO 2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 148 tín chỉ, trong đó: - Khối kiến thức chung: 13 tín chỉ (Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN) - Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên: 10 tín chỉ - Khối kiến thức cơ bản: 11 tín chỉ + Bắt buộc: 9 tín chỉ + Tự chọn: 2/6 tín chỉ - Khối kiến thức ngành tiếng Anh: 63 tín chỉ + Bắt buộc: 55 tín chỉ + Tự chọn: 8/10 tín chỉ - Khối kiến thức chuyên ngành: 43 tín chỉ • Môn học chuyên ngành chung: 20 tín chỉ • Môn học chuyên ngành: 23 tín chỉ Chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại: + Bắt buộc: 17 tín chỉ + Tự chọn: 6/8 tín chỉ Chuyên ngành Tiếng Anh Quản trị kinh doanh: + Bắt buộc: 18 tín chỉ + Tự chọn: 5/10 tín chỉ Chuyên ngành Tiếng Anh Tài chính–ngân hàng: + Bắt buộc: 20 tín chỉ + Tự chọn: 3/6 tín chỉ - Khối kiến thức thực tập: 3 tín chỉ - Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương: 5 tín chỉ 4
  • 5. 2.2. Khung chương trình đào tạo Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 2 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 1 3 32 8 5 nghĩa Mác–Lênin 2 3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 4 HIS1001 Đường lối cách mạng của Đảng 3 3 cộng sản Việt Nam 5 INT1004 Tin học cơ sở 3 24 2 19 6 PES1001 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2 7 PES1002 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 6 8 CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 2 14 12 4 9 CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2 2 14 12 4 8 10 CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 3 18 3 21 3 II Khối kiến thức toán và KHTN 10 11 MAT1002 Toán cao cấp 4 30 15 10 5 12 MAT1004 Lý thuyết xác suất và thống kê 3 25 19 1 13 MAT1005 Toán kinh tế 3 25 19 1 11,12 III Khối kiến thức cơ bản 11 Các môn học bắt buộc 9 14 LIN1001 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 22 4 3 15 5
  • 6. Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 15 VLF1051 Tiếng Việt 3 35 8 2 16 ENG1050 Kỹ năng tư duy có phê phán 2 20 4 4 2 17 HIS1052 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 20 6 4 Các môn học tự chọn 2/6 18 PHI1051 Logic học đại cương 2 20 6 4 1,2 19 MNS1051 Phương pháp luận NCKH 2 20 4 4 2 20 LIN1012 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 15 7 4 4 IV Khối kiến thức cơ sở 63 Các môn học bắt buộc 55 6
  • 7. Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 21 ENG2020 Nghe - Nói 1 3 15 25 5 22 ENG2021 Đọc – Viết 1 3 15 25 5 23 ENG2022 Nghe - Nói 2 3 15 25 5 21 24 ENG2023 Đọc – Viết 2 3 15 25 5 22 25 ENG2024 Nghe - Nói 3 3 15 25 5 23 26 ENG2025 Đọc – Viết 3 3 15 25 5 24 27 ENG2026 Nghe - Nói 4 3 15 25 5 25 28 ENG2027 Đọc – Viết 4 3 15 25 5 26 29 ENG2028 Nghe - Nói 5 3 15 25 5 27 30 ENG2029 Đọc – Viết 5 3 15 25 5 28 31 ENG2030 Nghe - Nói 6 3 15 25 5 29 32 ENG2031 Đọc – Viết 6 3 15 25 5 30 33 ENG2001 Ngữ âm 2 15 10 5 29,30 34 ENG2002 Ngữ nghĩa 2 15 10 5 31,323 3,35 35 ENG2003 Ngữ pháp 3 15 25 5 25,26 36 ENG2013 Đất nước học 1 2 15 10 5 29,30 37 ENG2014 Đất nước học 2 2 15 10 5 36 7
  • 8. Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 38 ENG2015 Giao thoa văn hoá 1 2 15 10 5 31,32 39 ENG2016 Giao thoa văn hoá 2 2 15 10 5 38 40 ENG2032 Tiếng Anh kinh tế 2 15 10 5 29,30 41 ENG2004 Dụng học tiếng Anh 2 15 10 5 31,32 Các môn học tự chọn 8/10 42 ENG2006 Phân tích diễn ngôn 2 15 10 5 34,35 43 ENG2016 Giao tiếp giao văn hoá 2 15 10 5 31,32 44 ENG2010 Ngữ pháp tiếng Anh thực hành 2 15 10 5 tổng hợp 45 ENG2019 Đất nước học các nước nói tiếng 2 15 10 5 Anh khác 46 ENG2039 Tiếng Anh thư tín thương mại 2 15 10 5 V Khối kiến thức chuyên ngành 43 V.1 Các môn học chuyên ngành 20 chung 47 ENG3001 Lý thuyết dịch 3 15 25 5 34 48 ENG3008 Thực hành dịch cơ bản 3 15 25 5 23,24 49 ENG3009 Thực hành dịch chuyên ngành 3 15 25 5 48 50 ENG3010 Công nghệ với dịch thuật 2 15 10 5 8
  • 9. Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 51 INE1050 Kinh tế vi mô 3 30 5 5 5 52 INE1051 Kinh tế vĩ mô 3 30 5 5 5 51 53 FIB2001 Kinh tế học tiền tệ ngân hàng 3 15 25 5 52 V.2 Các môn học chuyên ngành 23 V.2.1 Chuyên ngành tiếng Anh Kinh 23 tế đối ngoại Các môn học bắt buộc 17 54 BSA1053 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 10 5 12 55 INE3001 Thương mại quốc tế 3 25 5 10 5 56 INE3002 Đầu tư quốc tế* 2 18 10 2 57 INE3003 Tài chính quốc tế* 3 25 5 10 5 53 58 INE2008 Kinh doanh quốc tế 3 25 5 10 5 59 BSL2051 Luật kinh doanh quốc tế 3 25 5 10 5 Các môn học tự chọn 6/8 60 INE3007 Giao dịch thương mại quốc tế 2 18 10 2 55 61 INE3006 Thanh toán quốc tế 2 18 5 5 2 57 62 INE3005 Vận tải và bảo hiểm trong ngoại 2 18 5 5 2 55 thương 63 INE3004 Thương mại điện tử 2 15 5 3 5 2 5,55 V.2.2 Chuyên ngành tiếng Anh Quản 23 trị kinh doanh 9
  • 10. Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 Các môn học bắt buộc 18 64 BSA2003 Nguyên lý quản trị kinh doanh 3 30 10 5 65 BSA2002 Nguyên lý Marketing* 3 25 15 5 66 BSA2001 Nguyên lý Kế toán 3 15 20 8 2 67 BSA2005 Quản trị chiến lược 3 22 7 15 1 64 68 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 22 7 15 1 64 69 BSA2007 Quản trị tài chính 3 20 10 10 5 64 Các môn học tự chọn 5/10 70 INE2005 Kinh tế học quốc tế* 2 18 5 5 2 52 Đạo đức kinh doanh và văn hoá 71 BSA2010 2 22 7 1 64 doanh nghiệp 72 BSA2008 Quản trị Marketing 3 22 7 15 1 64,65 73 BSA3021 Quản trị rủi ro trong kinh doanh 3 22 22 1 64 Chuyên ngành tiếng Anh Tài V.2.3 23 chính – ngân hàng Các môn học bắt buộc 20 74 INE1052 Kinh tế lượng 3 25 5 15 5,52 75 BSA2001 Nguyên lý kế toán 3 17 20 8 76 BSA2007 Tài chính quốc tế* 3 30 5 10 53 77 BSA2018 Tài chính doanh nghiệp* 3 25 10 10 51 78 FIB2005 Quản trị ngân hàng thương mại 3 20 25 53 10
  • 11. Số tín chỉ Loại giờ tín chỉ Môn học Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Tự học, tự nghiên cứu tiên quyết Thảo luận Lý thuyết Bài tập Mã số (số TT của Số môn Môn học học) TT I Khối kiến thức chung 13 (Không tính các môn học 6-10) 1 PHI1001 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 21 5 4 nghĩa Mác–Lênin 1 79 BSA2019 Kế toán tài chính 3 17 15 13 75 80 INE2005 Kinh tế quốc tế* 2 20 5 5 52 Các môn học tự chọn 3/6 81 FIB2006 Các định chế tài chính quốc tế 3 25 5 10 5 53 82 BSA2020 Thẩm định dự án đầu tư 3 20 10 10 5 53 VI ENG4001 Khối kiến thức thực tập 3 VII Khoá luận tốt nghiệp hoặc 5 tương đương (tiếng Anh) VII.1 ENG4051 Khoá luận tốt nghiệp 5 VII.2 Các môn học tương đương 5 khoá luận tốt nghiệp 83 ENG2034 Tăng cường diễn đạt nói tiếng Anh 2 15 15 31 84 ENG2035 Tăng cường diễn đạt viết tiếng Anh 3 20 20 5 32 Tổng cộng 148 Ghi chú: 1. Các môn học chuyên ngành đánh dấu* là môn học giảng dạy bằng tiếng Anh; 2. Các sinh viên không làm khoá luận có thể học 2 môn học tương đương (83,84). 11