SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 70
BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG
         CỦA
    BỆNH VỀ MÁU

           BS.CKII Huỳnh Anh Lan
MỤC TIÊU HỌC TẬP

• Nhận biết được các biểu hiện vùng miệng của
  các bệnh về máu phổ biến.
• Đề ra hướng xử trí đứng đắn đối với các biểu
  hiện của bệnh về máu thường gặp.
• Biết ý nghĩa của những biến đổi trong công thức
  máu.
• Đề ra các thận trọng cần thiết khi điều trị răng
  miệng cho các bệnh nhân bị bệnh về máu.
BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG CỦA BỆNH VỀ MÁU


Tổn thương đa dạng, không đặc hiệu, kết hợp

• Hội chứng hồng cầu: da niêm nhợt nhạt, viêm
  lưỡi, đau rát lưỡi.
• Hội chứng bạch cầu: vết loét niêm mạc.
• Hội chứng tiểu cầu: xuất huyết niêm mạc.
• Hội chứng tăng sinh: nướu triển dưỡng, hạch cổ
BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG CỦA BỆNH VỀ MÁU


Ý nghĩa
 Dấu chứng báo hiệu, hướng dẫn chẩn
 đoán, theo dõi điều trị.
Xử trí
 Phối hợp với BSYK: xét nghiệm labo ,
 xác định chẩn đoán, điều trị.
BỆNH CỦA HỆ HỒNG CẦU
Hội chứng thiếu máu

• Lượng Hb ↓ ( bt : 13g/100ml ở nam ,
  12g/100ml ở nữ )
• Lượng HC ↓ ( bt : 4,5- 5triệu/mm3 )
• Tỉ lệ HCT ↓ ( bt : 40- 54% )

 Dấu chứng ở miệng:niêm mạc nhợt nhạt
 (khẩu cái cứng,khẩu cái mềm, sàn miệng)
Phân loại thiếu máu

• Thể tích hồng cầu: lớn, bình thường, nhỏ
• Hình dạng hồng cầu: liềm, dị dạng
• Màu sắc hồng cầu: tăng sắc, đẳng sắc,
  nhươc sắc
• Nguyên nhân
Thiếu máu ác tính
   Thiếu vitamin B12
    thiếu yếu tố nội tại trong dịch dạ dày → không hấp thu
    được vit. B12

   Triệu chứng toàn thân: suy yếu, tê đầu ngón tay, dễ
    mệt, nhức đầu, suy nhược, chóng mặt, buồn nôn, tiêu
    chảy, sụt cân, da niêm nhợt nhạt.

   Triệu chứng thần kinh: dị cảm, mất cảm giác, khó phối
    hợp cử động.

   Hồng cầu giảm ≤ 1triệu/ mm3
    Hồng cầu to/ bt, megaloblast trong tủy đồ
Biểu hiện miệng
•   Triệu chứng tái đi tái lại
•   Đau lưỡi, rát lưỡi
•   Viêm lưỡi đỏ, trụi gai (Hunter)
•   Viêm niêm mạc miệng dạng mảng đỏ
•   Loét tương tự áp tơ nhỏ
•   Chốc mép
•   Rối loạn vị giác
•   Niêm mạc khẩu cái mềm màu nhợt có sắc vàng
Thiếu máu do thiếu sắt
•   - Nữ, 30-50 tuổi
    - Do thiếu sắt, không hấp thu được sắt
    ( ↓ HCL dạ dày ), mất sắt (kinh nguyệt, sinh đẻ, cho con
    bú)
    - T/C toàn thân: da niêm nhợt nhạt có sắc vàng, yếu sức,
    dễ mệt, xáo trộn tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy.


•   Dấu chứng ở miệng: tương tự thiếu vitamin B12
    Viêm niêm mạc, xung huyết, chốc mép.
    Lưỡi đỏ láng, đau nhức, viêm lưỡi teo⇒ khó nuốt
Hội chứng Plummer Vinson

• - Hội chứng Plummer Vinson: thiếu máu do
  thiếu sắt + khó nuốt
       ⇒ tỉ lệ ung thư khẩu hầu ↑

• Xét nghiệm labo:
  Hồng cầu nhỏ, ↓ số lượng ( 3- 4 triệu/mm3),
  Hb ↓
Thiếu máu không tái tạo

- Nguyên  phát - thứ phát ( do thuốc )
- Triệu chứng toàn thân: thiếu máu + ↓ tiểu cầu +
↓ BC
- Biểu hiện miệng : da niêm nhợt nhạt + xuất
huyết dưới niêm mạc, chảy máu nướu + ↓ đề
kháng nhiễm trùng .
- Xét nghiệm labo : HC↓ 1-2triệu/mm3
Thieáu maùu do thieáu saét,
vieâm löôõi teo vaø choùc meùp
Thieáu maùu do thieáu vit. B12, nieâm
        maïc maù vieâm teo
Thieáu maùu do thieáu Vit.B12, nieâm
        maïc löôõi vieâm teo
BỆNH CỦA HỆ BẠCH CẦU
Chứng mất bạch cầu hạt

Giảm BC trong máu do :
∀ ↓ sản bạch cầu ở tủy xương
∀ ↑ hủy bạch cầu ở lách ( bệnh Werner Schultz )
Triệu chứng toàn thân:
• Dễ nhiễm trùng ở hệ tiêu hóa, da niêm, hệ niệu
  dục, hô hấp, lách,
• Sốt, ớn lạnh, khó chịu, yếu sức.
Chứng mất bạch cầu hạt
Biểu hiện miệng :
• Vết loét, hoại tử, cấp tính, đau nhức với ít phản ứng
   viêm.
• Viêm nha chu, chảy máu nướu, tăng chảy nước bọt
Xét nghiêm labo:
• BC < 2000/mm3
• HC ↓ , TC ↓ ⇒ pancytopenia.
• Phết tủy xương: BC hạt ↓, tế bào tủy ↓
Điều trị:
• Kháng sinh
• Chống chỉ định phẫu thuật.
Chứng giảm bạch cầu

-Nhiều nguyên nhân:
• Nhiễm vi khuẩn (thương hàn, lao), virus ( cúm,
  sởi, rubeole, HBV), Ký sinh trùng ( sốt rét )
• Bệnh liên quan đến sự tạo máu
• Hóa chất, thuốc
• Vật lý: tia X, tia phóng xạ
• Miễn dịch

- Biểu hiện miệng: vết loét lâu lành, dễ nhiễm trùng
Loeùt nieâm maïc maù do chöùng
giaûm baïch caàu ña nhaân trung tính (
Bn nam 74 tuoåi bò ung thö maùu caáp
                 )
Loeùt ôû hong löôõi do chöùng giaûm
   baïch caàu ña nhaân trung tính
          nguyeân phaùt
Loeùt daïng aùp tô khoång loà ôû moâi
döôùi do chöùng giaûm baïch caàu ña
      nhaân trung tính chu kyø
Bệnh bạch cầu
Leukemia cấp tính:
– Tăng BC sản xuất từ các cơ quan tạo máu: tủy
  xương, gan, lách, hạch. Tế bào L→ 50.000-
  1triệu/mm3, nhung cũng có dạng tế bào L không
  đi vào máu( aleukemic)
– Phân loại theo hình dạng tế bào:
  Lymphoblastic L
  Myeloblastic L
  Monoblastic L
  Promyelocytic L
– Tổn thương L đặc hiệu: do sự tăng sinh tế bào L
  vào trong các tổ chức
Bệnh bạch cầu
•   Biểu hiện vùng miệng:
    * Nổi hạch cổ, sưng tuyến nước bọt
    * 80% tổn thương màng não gây liệt mặt, tê cằm
    * Nướu triển dưỡng, bờ nướu cả 2 mặt ngoài
    trong, lan tỏa, phủ răng ( monocytic L). Đầu tiên
    nướu triển dưỡng màu hồng nhạt, rắn dai →
    mềm, lỡ loét, chảy máu, hoại tử
    * Đau nhức khớp, xương, răng
Bệnh bạch cầu

•   Tổn thương liên quan gián tiếp với L:
    Giảm sản tủy xương:
∀   ↓ HC → thiếu máu, ↓ TC → hội chứng xuất
    huyết, ↓ BC → loét, hoại tử, nhiễm trùng huyết
•   Tổn thương liên quan thuốc kháng gián phân
    và kháng acide folic ( Methotrexate ) : vết loét
    nông , lan tỏa, đau, chảy máu, tổn thương
    dạng liken, khô miệng, nhiễm Candida
Bệnh bạch cầu mãn tính
• Chronic myeloid L:
 * lách to
 * ít triệu chứng miệng, nguy cơ bị huyết khối →
 cẩn thận khi nhổ răng, TPT
• Chronic lymphoid L:
  * hạch cổ 2 bên, không đau, bướu amidan, tuyến
  nước bọt.
  * ung thư miệng / TMH, Lymphom không Hodgkin
Nöôùu trieån döôõng ôû Bn bò
bệnh BC nguyeân baøo tuûy caáp
             tính
Bệnh BC nguyeân baøo tuûy caáp
 tính: nöôùu trieån döôõng, ban
   xuaát huyeát ôû khaåu caùi
Moâ lieân keát vaø bieåu moâ
nöôùu thaâm nhieãm teá baøo ung
 thö ( ung thö nguyeân baøo tuûy
Bệnh BC ñôn baøo
tb ung thư thaâm nhieãm mô
           nöôùu
Bệnh BC ñôn baøo caáp tính :
   nöôùu trieån döôõng
Nöôùu trieån döôõng ôû Bn duøng
          cyclosporine
Hoaïi töû nieâm maïc khaåu caùi
do taéc maïch ôû Bn bò bệnh BC
            caáp tính
Loeùt hoaïi töû nöôùu do maát baïch
  caàu haït (bệnh BC cấp tính teá
             baøo tuûy)
Vieâm phaûn öùng daïng liken ôû
Bn gheùp tuûy do voâ saûn tuûy
            xöông
Voâ saûn tuûy xöông, gheùp tuûy
 vaø phaûn öùng vieâm choáng
        maõnh gheùp
U töông baøo lan toaû
  ( plasmacytome )
Tăng BC đa nhân trung tính
           ( Neutrophilia )
Nguyên nhân :
• Nhiễm trùng cấp tính ( Vk sinh mủ )
• Nhiễm độc ( bệnh biến dưỡng, hóa chất,
  thuốc )
• U ác tính ở hệ tiêu hóa, gan, tủy xương
• Leukemia ( myeloid)
Tăng BC đa nhân toan tính
            (Eosinophilia)
Nguyên nhân:
• Bênh dị ứng
• Ký sinh trùng (đường ruột)
Tăng BC đa nhân kiềm tính
            (Basophilia)

Nguyên nhân:
• phù niêm, suy thận
• nhiễm trùng xoang mãn tính
• Leukemia
Tăng tế bào lymphô
           (lymphocytosis)

Nguyên nhân:
• Ho gà
• Tăng BC đơn nhân nhiễm khuẩn
  (Mononucleosis infectious)
• Bướu độc tuyến giáp
• Trẻ nhỏ
Tăng đơn cầu (monocytosis)

Nguyên nhân:
• Nhiễm trùng cấp ( viêm nội tâm mạc),
  mạn (lao), sốt rét...
• Hodgkin Lymphoma
• nhiễm độc
BỆNH CỦA HỆ TIỂU CẦU
Ban xuất huyết ( purpura )

 Nguyên nhân:
• Không do giảm TC ( non thrombocytopenic )→ do thành mạch dễ vỡ: tuổi
   già, miễn dịch, bệnh nhiễm trùng, nhiễm độc, thiếu sinh tố C, bệnh thận,
   gan.
• Do giảm TC (thrombocytopenic purpura)
  * cấp tính/ mãn tính
  * ↓ sản xuất TC, ↑ hủy hoại TC, ↓ đời sống TC, truyền máu,
  * Nguyên phát
  * Thứ phát:
      ↓ sản xuất TC do tia, thuốc, K máu, bệnh dinh dưỡng, nhiễm trùng
      ↓ đời sống TC : lách to, bệnh miễn dịch
 Do bệnh TC (thrombocytopathic purpura)
Ban xuất huyết (purpura)
Lâm sàng:
• Ban xuất huyết dưới da niêm
• Chảy máu cam
• Xuất huyết tiêu hóa, niệu dục, não.

 Biểu hiện miệng:
 chảy máu nướu, vết xuất huyết ( li ti, vết máu bầm, chảy
   máu lâu sau nhổ răng.)

 Xét nghiệm labo :
• TC< 60.000/mm3
• TS↑, Tc bình thường
• Dây buộc (+)
Chaûy maùu nöôùu lieân quan ñeán
chöùng giaûm tieåu caàu ( LE heä
thoáng )
Chaûy maùu sau nhoå raêng
    ( Bn nam 50 tuoåi )
Xuaát huyeát mao maïch ôû nieâm
 maïc maù ( chöùng giaûm tieåu
caàu nguyeân phaùt ôû Bn nöõ 65
Boùng nöôùc xuaát huyeât do
chöùng giaûm tieåu caàu nguyeân
            phaùt
Boïc maùu baàm ôû vuøng da coå
ôû Bn nam 65 tuoåi ñang ñieàu trò
  baèng thuoác choáng ñoâng
Boïc maùu tuï ôû löôõi vaø saøn
mieäng do caén phaûi ôû Bn ñang
duøng thuoác choáng ñoâng
Hoäi chöùng Rendu-Osler ôû
      Bn nöõ 65 tuoåi
Cuïc maùu ñoâng do caén phaûi
ôû Bn bò beänh öa chaûy maùu
Sau khi bong cuïc maùu ñoâng
coøn laïi veát thöông raát nhoû
Chaûy maùu nöôùu ôû Bn bò
  beänh öa chaûy maùu
Boïc maùu ôû saøn mieäng, Bn
ñang duøng thuoác choáng ñoâng
U baïch maïch ôû löôõi
BỆNH MẠCH MÁU
Bướu mạch máu
               (Hemangioma)
• Bướu máu phần mềm vùng miệng:
  * lưỡi , môi
  * nông/sâu, đỏ/xanh tía, đè→ trắng ra
  * nhịp đập
  * loét bề mặt, chảy máu
• Bướu máu trong xương
  * có bướu phần mềm
  * hình ảnh thấu quang
  * máu ứa quanh cổ răng
  * răng lung lay
• Bướu máu trong cơ nhai
• - GPB : dạng mao mạch, dạng hang
Bướu mạch lympho
        (Lymphangioma )


- Lưng lưỡi
- Sừng hóa bề mặt
- Chứa chất dịch vàng ± máu
- Loét bề mặt, đau nhức
- Bướu bẩm sinh ở bên cổ : cystic hygroma
U baïch maïch ôû löôõi
U maïch maùu ôû nieâm maïc
           maù
U maïch maùu ôû bôø löôõi
         phaûi
U maïch maùu ôû saøn mieäng
U maïch maùu ôû moâi döôùi
Chứng giãn mao mạch xuất huyết di
 truyền. Bệnh Rendu Osler-Weber


Thành mạch máu thiếu sự đàn hồi, dễ
phình mạch và chảy máu→ ban xuất
huyết: li ti, màng nhện, hòn. Hội chứng dễ
chảy máu.
Bệnh u não tam thoa
 ( encephalotrigeminal angiomatosis ).
    Hội chứng Sturge Weber Dimitri
- Bướu mạch máu theo lộ trình dây V
- Canxi hóa ở sọ
- Bướu mạch máu màng não
- Triệu chứng thần kinh : động kinh,liệt ,
đần
- Triệu chứng mắt : đục thủy tinh thể,
bướu máu ở màng mạch
- Triệu chứng miệng: nướu triển dưỡng,
bướu mạch máu.
Beänh Rendu-Osler
U maïch thần kinh tam thoa
 H/C Sturge-Weber- Dimitri
Cám ơn các bạn đã chú ý theo dõi !

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaVõ Anh Đức
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangSoM
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTBomonnhi
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPSoM
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaLE HAI TRIEU
 
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGSoM
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svLE HAI TRIEU
 
odontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- vietodontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- vietLE HAI TRIEU
 
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matLE HAI TRIEU
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGSoM
 
@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​Phúc Minh
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNSoM
 
Hình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răngHình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răngChung Nguyễn
 
đIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngđIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngChung Nguyễn
 
Thắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fbThắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fbLê Phong Vũ
 

La actualidad más candente (20)

X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Benh nha chu
Benh nha chuBenh nha chu
Benh nha chu
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
 
Nang do răng
Nang do răngNang do răng
Nang do răng
 
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓPCÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG QUANH CHÓP
 
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
 
U hỗn hợp tuyến nước bọt
U hỗn hợp tuyến nước bọtU hỗn hợp tuyến nước bọt
U hỗn hợp tuyến nước bọt
 
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
 
Trương mạnh dũng
Trương mạnh dũngTrương mạnh dũng
Trương mạnh dũng
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho sv
 
odontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- vietodontogenic tumor- viet
odontogenic tumor- viet
 
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham mat
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNG
 
Bệnh án Răng trẻ em
Bệnh án Răng trẻ emBệnh án Răng trẻ em
Bệnh án Răng trẻ em
 
@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​@Gãy xương tầng giữa mặt​
@Gãy xương tầng giữa mặt​
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
 
Hình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răngHình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răng
 
đIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngđIều trị sâu răng
đIều trị sâu răng
 
Thắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fbThắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fb
 

Destacado

Bien chung nho rang
Bien chung nho rangBien chung nho rang
Bien chung nho rangHai Trieu
 
6thoralmucosaldiseases 2010
6thoralmucosaldiseases 20106thoralmucosaldiseases 2010
6thoralmucosaldiseases 2010LE HAI TRIEU
 
Thu c kháng siêu vi
Thu c kháng siêu viThu c kháng siêu vi
Thu c kháng siêu viLE HAI TRIEU
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khondr.cuong
 
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyHai Trieu
 
Thuốc kháng nấm
Thuốc kháng nấmThuốc kháng nấm
Thuốc kháng nấmLE HAI TRIEU
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUSoM
 
Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)
Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)
Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)LE HAI TRIEU
 
21 slide vai~ du 1 slide k biet lam sao
21 slide vai~  du 1 slide k biet lam sao21 slide vai~  du 1 slide k biet lam sao
21 slide vai~ du 1 slide k biet lam saoNghĩ Không Ra
 
Soft tissuetumors 2007-dr. bouquot
Soft tissuetumors 2007-dr. bouquotSoft tissuetumors 2007-dr. bouquot
Soft tissuetumors 2007-dr. bouquotLE HAI TRIEU
 
Ton thuong co ban 2009
Ton thuong co ban 2009Ton thuong co ban 2009
Ton thuong co ban 2009LE HAI TRIEU
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếHuy Hoang
 
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errorsLoi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errorsHai Trieu
 
13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)LE HAI TRIEU
 
Chuyen de benh rhm
Chuyen de benh rhmChuyen de benh rhm
Chuyen de benh rhmLE HAI TRIEU
 

Destacado (20)

Dau trong noi nha
Dau trong noi nhaDau trong noi nha
Dau trong noi nha
 
Bien chung nho rang
Bien chung nho rangBien chung nho rang
Bien chung nho rang
 
6thoralmucosaldiseases 2010
6thoralmucosaldiseases 20106thoralmucosaldiseases 2010
6thoralmucosaldiseases 2010
 
Thu c kháng siêu vi
Thu c kháng siêu viThu c kháng siêu vi
Thu c kháng siêu vi
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
 
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
 
Panorama
PanoramaPanorama
Panorama
 
Thuốc kháng nấm
Thuốc kháng nấmThuốc kháng nấm
Thuốc kháng nấm
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
 
Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)
Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)
Fibrin giau tieu cau (platelet-rich-fibrin)
 
21 slide vai~ du 1 slide k biet lam sao
21 slide vai~  du 1 slide k biet lam sao21 slide vai~  du 1 slide k biet lam sao
21 slide vai~ du 1 slide k biet lam sao
 
Virus 130109070414-phpapp02
Virus 130109070414-phpapp02Virus 130109070414-phpapp02
Virus 130109070414-phpapp02
 
Soft tissuetumors 2007-dr. bouquot
Soft tissuetumors 2007-dr. bouquotSoft tissuetumors 2007-dr. bouquot
Soft tissuetumors 2007-dr. bouquot
 
Ton thuong co ban 2009
Ton thuong co ban 2009Ton thuong co ban 2009
Ton thuong co ban 2009
 
Anesth mouth
Anesth mouthAnesth mouth
Anesth mouth
 
24 bone pathology
24 bone pathology24 bone pathology
24 bone pathology
 
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tếQui trinh xn   chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
Qui trinh xn chuyên nganh vi sinh -Bộ Y tế
 
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errorsLoi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
Loi ky thuat phim toan canh panoramic-errors
 
13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)13 cat chop rang (Apicoectomy)
13 cat chop rang (Apicoectomy)
 
Chuyen de benh rhm
Chuyen de benh rhmChuyen de benh rhm
Chuyen de benh rhm
 

Similar a Benh ve mau & Bieu hien o mieng

DKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdfDKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdfBảo Hân
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linhNguyen Binh
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCSoM
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linhNguyen Binh
 
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfTO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfLMKhnhLy
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfChinSiro
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.pptMyThaoAiDoan
 
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMTIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfthiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfChinSiro
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetThanh Liem Vo
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxDuy Linh Nguyen
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 

Similar a Benh ve mau & Bieu hien o mieng (20)

DKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdfDKN-Thiếu-máu.pdf
DKN-Thiếu-máu.pdf
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Sa vung co tuyen giap bs linh
Sa vung co  tuyen giap bs linhSa vung co  tuyen giap bs linh
Sa vung co tuyen giap bs linh
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfTO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdfbai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-ly-xo-gan.pdf
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMTIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdfthiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
thiumuy4-150102104640-conversion-gate02.pdf
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt
 
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyetBenh ly thuong gap cua mau bach huyet
Benh ly thuong gap cua mau bach huyet
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 

Más de LE HAI TRIEU

Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)LE HAI TRIEU
 
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)LE HAI TRIEU
 
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021LE HAI TRIEU
 
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngLE HAI TRIEU
 
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTLE HAI TRIEU
 
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácLE HAI TRIEU
 
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19LE HAI TRIEU
 
Glass ionomer cement
Glass ionomer cementGlass ionomer cement
Glass ionomer cementLE HAI TRIEU
 
Sứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaSứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaLE HAI TRIEU
 
Nội nha tái tạo
Nội nha tái tạoNội nha tái tạo
Nội nha tái tạoLE HAI TRIEU
 
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)LE HAI TRIEU
 
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngLE HAI TRIEU
 
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaHiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaLE HAI TRIEU
 
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuLE HAI TRIEU
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionLE HAI TRIEU
 
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOABẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOALE HAI TRIEU
 
Điều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuậtĐiều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuậtLE HAI TRIEU
 
C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương LE HAI TRIEU
 
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOAVAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOALE HAI TRIEU
 

Más de LE HAI TRIEU (20)

Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
 
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
 
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
 
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
 
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
 
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
 
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
 
Glass ionomer cement
Glass ionomer cementGlass ionomer cement
Glass ionomer cement
 
Sứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaSứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nha
 
Nội nha tái tạo
Nội nha tái tạoNội nha tái tạo
Nội nha tái tạo
 
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
 
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thương
 
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaHiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
 
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray production
 
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOABẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
 
Điều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuậtĐiều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuật
 
C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương
 
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOAVAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
 

Último

SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

Benh ve mau & Bieu hien o mieng

  • 1. BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG CỦA BỆNH VỀ MÁU BS.CKII Huỳnh Anh Lan
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • Nhận biết được các biểu hiện vùng miệng của các bệnh về máu phổ biến. • Đề ra hướng xử trí đứng đắn đối với các biểu hiện của bệnh về máu thường gặp. • Biết ý nghĩa của những biến đổi trong công thức máu. • Đề ra các thận trọng cần thiết khi điều trị răng miệng cho các bệnh nhân bị bệnh về máu.
  • 3. BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG CỦA BỆNH VỀ MÁU Tổn thương đa dạng, không đặc hiệu, kết hợp • Hội chứng hồng cầu: da niêm nhợt nhạt, viêm lưỡi, đau rát lưỡi. • Hội chứng bạch cầu: vết loét niêm mạc. • Hội chứng tiểu cầu: xuất huyết niêm mạc. • Hội chứng tăng sinh: nướu triển dưỡng, hạch cổ
  • 4. BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG CỦA BỆNH VỀ MÁU Ý nghĩa Dấu chứng báo hiệu, hướng dẫn chẩn đoán, theo dõi điều trị. Xử trí Phối hợp với BSYK: xét nghiệm labo , xác định chẩn đoán, điều trị.
  • 5. BỆNH CỦA HỆ HỒNG CẦU
  • 6. Hội chứng thiếu máu • Lượng Hb ↓ ( bt : 13g/100ml ở nam , 12g/100ml ở nữ ) • Lượng HC ↓ ( bt : 4,5- 5triệu/mm3 ) • Tỉ lệ HCT ↓ ( bt : 40- 54% ) Dấu chứng ở miệng:niêm mạc nhợt nhạt (khẩu cái cứng,khẩu cái mềm, sàn miệng)
  • 7. Phân loại thiếu máu • Thể tích hồng cầu: lớn, bình thường, nhỏ • Hình dạng hồng cầu: liềm, dị dạng • Màu sắc hồng cầu: tăng sắc, đẳng sắc, nhươc sắc • Nguyên nhân
  • 8. Thiếu máu ác tính  Thiếu vitamin B12 thiếu yếu tố nội tại trong dịch dạ dày → không hấp thu được vit. B12  Triệu chứng toàn thân: suy yếu, tê đầu ngón tay, dễ mệt, nhức đầu, suy nhược, chóng mặt, buồn nôn, tiêu chảy, sụt cân, da niêm nhợt nhạt.  Triệu chứng thần kinh: dị cảm, mất cảm giác, khó phối hợp cử động.  Hồng cầu giảm ≤ 1triệu/ mm3 Hồng cầu to/ bt, megaloblast trong tủy đồ
  • 9. Biểu hiện miệng • Triệu chứng tái đi tái lại • Đau lưỡi, rát lưỡi • Viêm lưỡi đỏ, trụi gai (Hunter) • Viêm niêm mạc miệng dạng mảng đỏ • Loét tương tự áp tơ nhỏ • Chốc mép • Rối loạn vị giác • Niêm mạc khẩu cái mềm màu nhợt có sắc vàng
  • 10. Thiếu máu do thiếu sắt • - Nữ, 30-50 tuổi - Do thiếu sắt, không hấp thu được sắt ( ↓ HCL dạ dày ), mất sắt (kinh nguyệt, sinh đẻ, cho con bú) - T/C toàn thân: da niêm nhợt nhạt có sắc vàng, yếu sức, dễ mệt, xáo trộn tiêu hóa, buồn nôn, tiêu chảy. • Dấu chứng ở miệng: tương tự thiếu vitamin B12 Viêm niêm mạc, xung huyết, chốc mép. Lưỡi đỏ láng, đau nhức, viêm lưỡi teo⇒ khó nuốt
  • 11. Hội chứng Plummer Vinson • - Hội chứng Plummer Vinson: thiếu máu do thiếu sắt + khó nuốt ⇒ tỉ lệ ung thư khẩu hầu ↑ • Xét nghiệm labo: Hồng cầu nhỏ, ↓ số lượng ( 3- 4 triệu/mm3), Hb ↓
  • 12. Thiếu máu không tái tạo - Nguyên phát - thứ phát ( do thuốc ) - Triệu chứng toàn thân: thiếu máu + ↓ tiểu cầu + ↓ BC - Biểu hiện miệng : da niêm nhợt nhạt + xuất huyết dưới niêm mạc, chảy máu nướu + ↓ đề kháng nhiễm trùng . - Xét nghiệm labo : HC↓ 1-2triệu/mm3
  • 13. Thieáu maùu do thieáu saét, vieâm löôõi teo vaø choùc meùp
  • 14. Thieáu maùu do thieáu vit. B12, nieâm maïc maù vieâm teo
  • 15. Thieáu maùu do thieáu Vit.B12, nieâm maïc löôõi vieâm teo
  • 16. BỆNH CỦA HỆ BẠCH CẦU
  • 17. Chứng mất bạch cầu hạt Giảm BC trong máu do : ∀ ↓ sản bạch cầu ở tủy xương ∀ ↑ hủy bạch cầu ở lách ( bệnh Werner Schultz ) Triệu chứng toàn thân: • Dễ nhiễm trùng ở hệ tiêu hóa, da niêm, hệ niệu dục, hô hấp, lách, • Sốt, ớn lạnh, khó chịu, yếu sức.
  • 18. Chứng mất bạch cầu hạt Biểu hiện miệng : • Vết loét, hoại tử, cấp tính, đau nhức với ít phản ứng viêm. • Viêm nha chu, chảy máu nướu, tăng chảy nước bọt Xét nghiêm labo: • BC < 2000/mm3 • HC ↓ , TC ↓ ⇒ pancytopenia. • Phết tủy xương: BC hạt ↓, tế bào tủy ↓ Điều trị: • Kháng sinh • Chống chỉ định phẫu thuật.
  • 19. Chứng giảm bạch cầu -Nhiều nguyên nhân: • Nhiễm vi khuẩn (thương hàn, lao), virus ( cúm, sởi, rubeole, HBV), Ký sinh trùng ( sốt rét ) • Bệnh liên quan đến sự tạo máu • Hóa chất, thuốc • Vật lý: tia X, tia phóng xạ • Miễn dịch - Biểu hiện miệng: vết loét lâu lành, dễ nhiễm trùng
  • 20. Loeùt nieâm maïc maù do chöùng giaûm baïch caàu ña nhaân trung tính ( Bn nam 74 tuoåi bò ung thö maùu caáp )
  • 21. Loeùt ôû hong löôõi do chöùng giaûm baïch caàu ña nhaân trung tính nguyeân phaùt
  • 22. Loeùt daïng aùp tô khoång loà ôû moâi döôùi do chöùng giaûm baïch caàu ña nhaân trung tính chu kyø
  • 23. Bệnh bạch cầu Leukemia cấp tính: – Tăng BC sản xuất từ các cơ quan tạo máu: tủy xương, gan, lách, hạch. Tế bào L→ 50.000- 1triệu/mm3, nhung cũng có dạng tế bào L không đi vào máu( aleukemic) – Phân loại theo hình dạng tế bào: Lymphoblastic L Myeloblastic L Monoblastic L Promyelocytic L – Tổn thương L đặc hiệu: do sự tăng sinh tế bào L vào trong các tổ chức
  • 24. Bệnh bạch cầu • Biểu hiện vùng miệng: * Nổi hạch cổ, sưng tuyến nước bọt * 80% tổn thương màng não gây liệt mặt, tê cằm * Nướu triển dưỡng, bờ nướu cả 2 mặt ngoài trong, lan tỏa, phủ răng ( monocytic L). Đầu tiên nướu triển dưỡng màu hồng nhạt, rắn dai → mềm, lỡ loét, chảy máu, hoại tử * Đau nhức khớp, xương, răng
  • 25. Bệnh bạch cầu • Tổn thương liên quan gián tiếp với L: Giảm sản tủy xương: ∀ ↓ HC → thiếu máu, ↓ TC → hội chứng xuất huyết, ↓ BC → loét, hoại tử, nhiễm trùng huyết • Tổn thương liên quan thuốc kháng gián phân và kháng acide folic ( Methotrexate ) : vết loét nông , lan tỏa, đau, chảy máu, tổn thương dạng liken, khô miệng, nhiễm Candida
  • 26. Bệnh bạch cầu mãn tính • Chronic myeloid L: * lách to * ít triệu chứng miệng, nguy cơ bị huyết khối → cẩn thận khi nhổ răng, TPT • Chronic lymphoid L: * hạch cổ 2 bên, không đau, bướu amidan, tuyến nước bọt. * ung thư miệng / TMH, Lymphom không Hodgkin
  • 27. Nöôùu trieån döôõng ôû Bn bò bệnh BC nguyeân baøo tuûy caáp tính
  • 28. Bệnh BC nguyeân baøo tuûy caáp tính: nöôùu trieån döôõng, ban xuaát huyeát ôû khaåu caùi
  • 29. Moâ lieân keát vaø bieåu moâ nöôùu thaâm nhieãm teá baøo ung thö ( ung thö nguyeân baøo tuûy
  • 30. Bệnh BC ñôn baøo tb ung thư thaâm nhieãm mô nöôùu
  • 31. Bệnh BC ñôn baøo caáp tính : nöôùu trieån döôõng
  • 32. Nöôùu trieån döôõng ôû Bn duøng cyclosporine
  • 33. Hoaïi töû nieâm maïc khaåu caùi do taéc maïch ôû Bn bò bệnh BC caáp tính
  • 34. Loeùt hoaïi töû nöôùu do maát baïch caàu haït (bệnh BC cấp tính teá baøo tuûy)
  • 35. Vieâm phaûn öùng daïng liken ôû Bn gheùp tuûy do voâ saûn tuûy xöông
  • 36. Voâ saûn tuûy xöông, gheùp tuûy vaø phaûn öùng vieâm choáng maõnh gheùp
  • 37. U töông baøo lan toaû ( plasmacytome )
  • 38. Tăng BC đa nhân trung tính ( Neutrophilia ) Nguyên nhân : • Nhiễm trùng cấp tính ( Vk sinh mủ ) • Nhiễm độc ( bệnh biến dưỡng, hóa chất, thuốc ) • U ác tính ở hệ tiêu hóa, gan, tủy xương • Leukemia ( myeloid)
  • 39. Tăng BC đa nhân toan tính (Eosinophilia) Nguyên nhân: • Bênh dị ứng • Ký sinh trùng (đường ruột)
  • 40. Tăng BC đa nhân kiềm tính (Basophilia) Nguyên nhân: • phù niêm, suy thận • nhiễm trùng xoang mãn tính • Leukemia
  • 41. Tăng tế bào lymphô (lymphocytosis) Nguyên nhân: • Ho gà • Tăng BC đơn nhân nhiễm khuẩn (Mononucleosis infectious) • Bướu độc tuyến giáp • Trẻ nhỏ
  • 42. Tăng đơn cầu (monocytosis) Nguyên nhân: • Nhiễm trùng cấp ( viêm nội tâm mạc), mạn (lao), sốt rét... • Hodgkin Lymphoma • nhiễm độc
  • 43. BỆNH CỦA HỆ TIỂU CẦU
  • 44. Ban xuất huyết ( purpura ) Nguyên nhân: • Không do giảm TC ( non thrombocytopenic )→ do thành mạch dễ vỡ: tuổi già, miễn dịch, bệnh nhiễm trùng, nhiễm độc, thiếu sinh tố C, bệnh thận, gan. • Do giảm TC (thrombocytopenic purpura) * cấp tính/ mãn tính * ↓ sản xuất TC, ↑ hủy hoại TC, ↓ đời sống TC, truyền máu, * Nguyên phát * Thứ phát: ↓ sản xuất TC do tia, thuốc, K máu, bệnh dinh dưỡng, nhiễm trùng ↓ đời sống TC : lách to, bệnh miễn dịch  Do bệnh TC (thrombocytopathic purpura)
  • 45. Ban xuất huyết (purpura) Lâm sàng: • Ban xuất huyết dưới da niêm • Chảy máu cam • Xuất huyết tiêu hóa, niệu dục, não. Biểu hiện miệng:  chảy máu nướu, vết xuất huyết ( li ti, vết máu bầm, chảy máu lâu sau nhổ răng.) Xét nghiệm labo : • TC< 60.000/mm3 • TS↑, Tc bình thường • Dây buộc (+)
  • 46. Chaûy maùu nöôùu lieân quan ñeán chöùng giaûm tieåu caàu ( LE heä thoáng )
  • 47. Chaûy maùu sau nhoå raêng ( Bn nam 50 tuoåi )
  • 48. Xuaát huyeát mao maïch ôû nieâm maïc maù ( chöùng giaûm tieåu caàu nguyeân phaùt ôû Bn nöõ 65
  • 49. Boùng nöôùc xuaát huyeât do chöùng giaûm tieåu caàu nguyeân phaùt
  • 50. Boïc maùu baàm ôû vuøng da coå ôû Bn nam 65 tuoåi ñang ñieàu trò baèng thuoác choáng ñoâng
  • 51. Boïc maùu tuï ôû löôõi vaø saøn mieäng do caén phaûi ôû Bn ñang duøng thuoác choáng ñoâng
  • 52. Hoäi chöùng Rendu-Osler ôû Bn nöõ 65 tuoåi
  • 53. Cuïc maùu ñoâng do caén phaûi ôû Bn bò beänh öa chaûy maùu
  • 54. Sau khi bong cuïc maùu ñoâng coøn laïi veát thöông raát nhoû
  • 55. Chaûy maùu nöôùu ôû Bn bò beänh öa chaûy maùu
  • 56. Boïc maùu ôû saøn mieäng, Bn ñang duøng thuoác choáng ñoâng
  • 57. U baïch maïch ôû löôõi
  • 59. Bướu mạch máu (Hemangioma) • Bướu máu phần mềm vùng miệng: * lưỡi , môi * nông/sâu, đỏ/xanh tía, đè→ trắng ra * nhịp đập * loét bề mặt, chảy máu • Bướu máu trong xương * có bướu phần mềm * hình ảnh thấu quang * máu ứa quanh cổ răng * răng lung lay • Bướu máu trong cơ nhai • - GPB : dạng mao mạch, dạng hang
  • 60. Bướu mạch lympho (Lymphangioma ) - Lưng lưỡi - Sừng hóa bề mặt - Chứa chất dịch vàng ± máu - Loét bề mặt, đau nhức - Bướu bẩm sinh ở bên cổ : cystic hygroma
  • 61. U baïch maïch ôû löôõi
  • 62. U maïch maùu ôû nieâm maïc maù
  • 63. U maïch maùu ôû bôø löôõi phaûi
  • 64. U maïch maùu ôû saøn mieäng
  • 65. U maïch maùu ôû moâi döôùi
  • 66. Chứng giãn mao mạch xuất huyết di truyền. Bệnh Rendu Osler-Weber Thành mạch máu thiếu sự đàn hồi, dễ phình mạch và chảy máu→ ban xuất huyết: li ti, màng nhện, hòn. Hội chứng dễ chảy máu.
  • 67. Bệnh u não tam thoa ( encephalotrigeminal angiomatosis ). Hội chứng Sturge Weber Dimitri - Bướu mạch máu theo lộ trình dây V - Canxi hóa ở sọ - Bướu mạch máu màng não - Triệu chứng thần kinh : động kinh,liệt , đần - Triệu chứng mắt : đục thủy tinh thể, bướu máu ở màng mạch - Triệu chứng miệng: nướu triển dưỡng, bướu mạch máu.
  • 69. U maïch thần kinh tam thoa H/C Sturge-Weber- Dimitri
  • 70. Cám ơn các bạn đã chú ý theo dõi !