SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 10
Thuật Ngữ Marketing
THUẬT NGỮ MARKETING
Advertising: Quảng cáo
Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
Benefit: Lợi ích
Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
Buyer: Người mua
By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebate: Phiếu giảm giá
Channel level: Cấp kênh
Channel management: Quản trị kênh phân phối
Channels: Kênh(phân phối)
Communication channel: Kênh truyền thông
Consumer: Người tiêu dùng
Copyright: Bản quyền
Cost: Chi Phí
Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Culture: Văn hóa
Customer: Khách hàng
Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
D
Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Discount: Giảm giá
Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
Distribution channel: Kênh phân phối
Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
E
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auction: Đấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
Exchange: Trao đổi
Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
F
Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
Functional discount: Giảm giá chức năng
G
Gatekeeper: Người gác
cửa(trong hành vi mua)
Geographical pricing:
Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định
giá theo giá thị trường
H
Hori/ontal conflict: Mâu
thuẫn hàng ngang
I
Image pricing: Định giá
theo hình ảnh
Income elasticity: Co
giãn (của cầu) theo thu
nhập
Influencer: Người ảnh
Group pricing: Định giá
theo nhóm
hưởng
Information search:
Tìm kiếm thông tin
Initiator: Người khởi
đầu
Innovator: Nhóm(khách
hàng) đổi mới
Intensive distribution:
Phân phối đại trà
Internal record system:
Hệ thống thông tin nội
bộ
L
Laggard: Nhóm ( khách
hàng) lạc hậu
Learning curve: Hiệu ứng
thực nghiệm, hiệu ứng
kinh nghiệm, hiệu ứng học
tập
List price: Giá niêm yết
Location pricing: Định giá
theo vị trí và không gian
mua
Long-run Average Cost –
LAC: Chi phí trung bình
trong dài hạn
Loss-leader pricing: Định
giá lỗ dể kéo khách
M
Mail questionnaire:
Phương pháp điều tra bằng
bảng câu hỏi gửi thư
Market coverage: Mức độ
che phủ thị trường
Marketing: Tiếp thị
Marketing chanel: Kênh
tiếp thị
Marketing concept: Quan
điểm thiếp thị
Marketing decision support
system: Hệ thống hỗ trợ ra
quyết định
Marketing information
system: Hệ thống thông tin
tiếp thị
Marketing intelligence:
Tình báo tiếp thị
N
Natural environment:
Yếu tố (môi trường) tự
nhiên
Need: Nhu cầu
Network: Mạng lưới
Newtask: Mua mới
Marketing mix: Tiếp thị
hỗn hợp
Marketing research:
Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing: Định giá
cộng lời vào chi phí
Mass-customization
marketing: Tiếp thị cá thể
hóa theo số đông
Mass-marketing: Tiếp thị
đại trà
Middle majority: Nhóm
(khách hàng) số đông
Modified rebuy Mua lại có
thay đổi
MRO-Maintenance Repair
Operating: Sản phẩm công
nghiệp thuộc nhóm cung
ứng
Multi-channel confliet:
Mâu thuẫn đa cấp
O
Observation: Quan sát
OEM – Original Equiment
Manufacturer: Nhà sản
xuất thiết bị gốc
Optional- feature pricing:
Định giá theo tính năng tuỳ
chọn
P
Packaging: Đóng gói
Perecived – value pricing:
Định giá theo giá trị nhận
thức
Personal interviewing:
Phỏng vấn trực tiếp
Physical distribution: Phân
phối vật chất
Q
Quantity discount:
Giảm giá cho số lượng
mua lớn
Questionaire: Bảng câu
hỏi
Place: Phân phối
Political-legal environment:
Yếu tố (môi trường) chính
trị pháp lý
Positioning: Định vị
Post-purchase behavior:
Hành vi sau mua
Price: Giá
Price discount: Giảm giá
Price elasticity: Co giãn (
của cầu) theo giá
Primary data: Thông tin sơ
cấp
Problem recognition: Nhận
diện vấn đề
Product: Sản phẩm
Product Concept: Quan
điểm trọng sản phẩm
Product-building pricing::
Định giá trọn gói
Product-form pricing Định
giá theo hình thức sản
phẩm
Production concept: Quan
điểm trọng sản xuất
Product-line pricing: Định
giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing: Định
giá theo chiến lược sản
phẩm
Product-variety marketing:
Tiếp thị đa dạng hóa sản
phẩm
Promotion: Chiêu thị
Promotion pricing: Đánh
giá khuyến mãi
Pulic Relation: Quan hệ
cộng đồng
Pull Strategy: Chiến lược
(tiếp thị) kéo
Purchase decision: Quyết
định mua
Purchaser: Người mua
(trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược
tiếp thị đẩy
R
Relationship marketing:
Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development
(R & D): Nguyên cứu và
phát triển
Retailer: Nhà bán lẻ
S
Sales concept: Quan điểm
trọng bán hàng
Sales information system:
Hệ thống thông tin bán
hàng
Sales promotion: Khuyến
mãi
Satisfaction: Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction: Đấu giá
kín
Seasonal discount: Giảm
giá theo mùa
T
Target market: Thị
trường mục tiêu
Target marketing: Tiếp
thị mục tiêu
Target-return pricing:
Định gía theo lợi nhuận
mục tiêu
Task environment: Môi
trường tác nghiệp
Technological
enenvironment: Yếu tố
(môi trường) công nghệ
The order-to-payment
Secondary sata: Thông tin
thứ cấp
Segment: Phân khúc
Segmentation: (Chiến lược)
phân thị trường
Selective attention: Sàng
lọc
Selective distortion: Chỉnh
đốn
Selective distribution: Phân
phối sàn lọc
Selective retention: Khắc
họa
Service channel: Kênh dịch
vụ
Short-run Average Cost –
SAC: Chi phí trung bình
trong ngắn hạn
Social –cultural
environment: Yếu tố (môi
trường) văn hóa xã hội
Social marketing concept:
Quan điểm tiếp thị xã hội
Special-event pricing: Định
giá cho những sự kiện đặc
biệt
Straight rebuy: Mua lại
trực tiếp
Subculture: Văn hóa phụ
Survey: Điều tra
eyele: Chu kỳ đặt hàng
và trả tiền
Timing pricing: Định
giá theo thời điểm mua
Trade mark: Nhãn hiệu
đăng ký
Transaction: Giao dịch
Two-part pricing: Định
giá hai phần
Survival objective: Mục
tiêu tồn tại
U
User: Người sử dụng
V
Value: Giá trị
Value pricing: Định giá
theo giá trị
Vertical conflict: Mâu
thuẫn hàng dọc
W
Want: Mong muốn
Wholesaler: Nhà bán sỉ
Một số thuật ngữ ngành PR
Press release/News release: Thông cáo báo ch
Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin cho
thông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm,
hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của
công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta
thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí. TRong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công
ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải nêu
1 số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc
giả nào của quý báo cũng quan tâm.Đôi khi ngươời ta còn gọi đây là Cover letter.
Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới,
khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của cty ra dư luận..
Media list: Danh sách truyền thông. Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mục
tiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1
danh sách.
Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàng
ngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các
công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo những
thông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc,
cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời
nếu đó là tin xấu
Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưa
những thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bài
báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác với
hình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VN
hiện nay đọc vào là biết có mùi quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây).
Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hình
thức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi…
Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ô
tô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buôn
bán ô tô, người mê ô tô…
Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.HuyQuản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.HuyTuong Huy
 
Nhom4 de 4
Nhom4  de 4Nhom4  de 4
Nhom4 de 4thomxuan
 
Chương 2 Quản trị kênh phân phối
Chương 2   Quản trị kênh phân phốiChương 2   Quản trị kênh phân phối
Chương 2 Quản trị kênh phân phốiTống Bảo Hoàng
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịTuong Huy
 
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - PricingNguyen Tung
 
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targetsMarketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targetsNguyen Tung
 
tiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệptiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệpKhoa Vo
 
marketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phốimarketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phốiTrong Hoang
 
Tiep thi cong nghiep
Tiep thi cong nghiepTiep thi cong nghiep
Tiep thi cong nghiepLe Van Linh
 
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
 [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thịNguyen Ngoc Binh Phuong
 
Chuong6.1 Marketing Căn Bản
Chuong6.1 Marketing Căn BảnChuong6.1 Marketing Căn Bản
Chuong6.1 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 

La actualidad más candente (14)

Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.HuyQuản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
Quản trị marketing - Chien luoc phan phoi - Mr.Huy
 
Nhom4 de 4
Nhom4  de 4Nhom4  de 4
Nhom4 de 4
 
Chương 2 Quản trị kênh phân phối
Chương 2   Quản trị kênh phân phốiChương 2   Quản trị kênh phân phối
Chương 2 Quản trị kênh phân phối
 
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thịQuản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
 
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
 
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targetsMarketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
tiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệptiếp thị công nghiệp
tiếp thị công nghiệp
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
marketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phốimarketing chương 6: phân phối
marketing chương 6: phân phối
 
Tiep thi cong nghiep
Tiep thi cong nghiepTiep thi cong nghiep
Tiep thi cong nghiep
 
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
 [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
 
Chương 7 Chính sách phân phối
Chương 7 Chính sách phân phốiChương 7 Chính sách phân phối
Chương 7 Chính sách phân phối
 
Chuong6.1 Marketing Căn Bản
Chuong6.1 Marketing Căn BảnChuong6.1 Marketing Căn Bản
Chuong6.1 Marketing Căn Bản
 

Destacado

Tu hoc-digital-marketing
Tu hoc-digital-marketingTu hoc-digital-marketing
Tu hoc-digital-marketingShizu Nguyễn
 
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Ninh Hai Nguyen
 
ABC về Digital Marketing
ABC về Digital MarketingABC về Digital Marketing
ABC về Digital MarketingBanhbeobanhbeo
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmnganfuong411
 
Marketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫu
Marketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫuMarketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫu
Marketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫuLê Sơn
 
Xu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giới
Xu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giớiXu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giới
Xu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giớiVinalink Media JSC
 

Destacado (7)

Tu hoc-digital-marketing
Tu hoc-digital-marketingTu hoc-digital-marketing
Tu hoc-digital-marketing
 
Thuật ngữ Marketing Online
Thuật ngữ Marketing OnlineThuật ngữ Marketing Online
Thuật ngữ Marketing Online
 
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
 
ABC về Digital Marketing
ABC về Digital MarketingABC về Digital Marketing
ABC về Digital Marketing
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩm
 
Marketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫu
Marketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫuMarketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫu
Marketing Plan template - Kế hoạch marketing mẫu
 
Xu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giới
Xu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giớiXu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giới
Xu hướng Digital marketing 2016 -2017 - 2018 - bản đầy đủ nhất Thế giới
 

Similar a Thuật ngữ marketing

Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvasChuc Cao
 
đề TàI 13(2)
đề TàI 13(2)đề TàI 13(2)
đề TàI 13(2)dolphin94
 
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU nataliej4
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGNgovan93
 
Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014
Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014
Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014Digital Story
 
Kinh điển khởi nghiệp Summary
Kinh điển khởi nghiệp SummaryKinh điển khởi nghiệp Summary
Kinh điển khởi nghiệp SummaryHoang Duc Minh
 
Bộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữ
Bộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữBộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữ
Bộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữgoodnitesleepwear9
 
Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệm
Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệmBài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệm
Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệmduanesrt
 
Winning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshowWinning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshowHBA
 
Chiến lược giá của siêu thị Bigc
Chiến lược giá của siêu thị BigcChiến lược giá của siêu thị Bigc
Chiến lược giá của siêu thị Bigcluanvantrust
 

Similar a Thuật ngữ marketing (20)

Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bảnChuong 8   chính sách xúc tiến. marketing căn bản
Chuong 8 chính sách xúc tiến. marketing căn bản
 
Marketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệm
Marketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệmMarketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệm
Marketing là gì? Marketing mix là gì? Nội dung khái niệm
 
Chuong3 6796
Chuong3 6796Chuong3 6796
Chuong3 6796
 
1,2,3.pptx
1,2,3.pptx1,2,3.pptx
1,2,3.pptx
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvas
 
Một số lý luận cơ bản về tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ...
Một số lý luận cơ bản về tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ...Một số lý luận cơ bản về tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ...
Một số lý luận cơ bản về tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ...
 
marn (1).pptx
marn (1).pptxmarn (1).pptx
marn (1).pptx
 
đề TàI 13(2)
đề TàI 13(2)đề TàI 13(2)
đề TàI 13(2)
 
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Bài giảng LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
 
CRM
CRMCRM
CRM
 
Cơ sở lý luận chung về hoạt động marketing của doanh nghiệp kinh doanh dịch v...
Cơ sở lý luận chung về hoạt động marketing của doanh nghiệp kinh doanh dịch v...Cơ sở lý luận chung về hoạt động marketing của doanh nghiệp kinh doanh dịch v...
Cơ sở lý luận chung về hoạt động marketing của doanh nghiệp kinh doanh dịch v...
 
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN TRỊ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN TRỊ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP.docxCƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN TRỊ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN TRỊ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP.docx
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
 
Cơ sở lý luận về hoạt động phân phối trong hoạt động kinh doanh của doanh ngh...
Cơ sở lý luận về hoạt động phân phối trong hoạt động kinh doanh của doanh ngh...Cơ sở lý luận về hoạt động phân phối trong hoạt động kinh doanh của doanh ngh...
Cơ sở lý luận về hoạt động phân phối trong hoạt động kinh doanh của doanh ngh...
 
Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014
Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014
Cẩm nang Kỷ Nguyên Khách Hàng Lai 2014
 
Kinh điển khởi nghiệp Summary
Kinh điển khởi nghiệp SummaryKinh điển khởi nghiệp Summary
Kinh điển khởi nghiệp Summary
 
Bộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữ
Bộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữBộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữ
Bộ đồ ngủ lông cừu đáng yêu thu đông cho nữ
 
Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệm
Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệmBài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệm
Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệm
 
Winning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshowWinning trade marketing for talkshow
Winning trade marketing for talkshow
 
Chiến lược giá của siêu thị Bigc
Chiến lược giá của siêu thị BigcChiến lược giá của siêu thị Bigc
Chiến lược giá của siêu thị Bigc
 

Más de Hà Văn Tuấn

Từ điển toán học
Từ điển toán họcTừ điển toán học
Từ điển toán họcHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mại
Thuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mạiThuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mại
Thuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mạiHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ quản trị nhân sự
Thuật ngữ quản trị nhân sựThuật ngữ quản trị nhân sự
Thuật ngữ quản trị nhân sựHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ giáo dục
Thuật ngữ giáo dụcThuật ngữ giáo dục
Thuật ngữ giáo dụcHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ công nghê sinh học
Thuật ngữ công nghê sinh họcThuật ngữ công nghê sinh học
Thuật ngữ công nghê sinh họcHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu a z
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu a   zThuật ngữ chuyên ngành kết cấu a   z
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu a zHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ chuyên ngành ctxh
Thuật ngữ chuyên ngành ctxhThuật ngữ chuyên ngành ctxh
Thuật ngữ chuyên ngành ctxhHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ bóng đá
Thuật ngữ bóng đáThuật ngữ bóng đá
Thuật ngữ bóng đáHà Văn Tuấn
 
Thuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểmThuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểmHà Văn Tuấn
 
Tên món ăn bằng tiếng anh
Tên món ăn bằng tiếng anhTên món ăn bằng tiếng anh
Tên món ăn bằng tiếng anhHà Văn Tuấn
 

Más de Hà Văn Tuấn (13)

Từ điển toán học
Từ điển toán họcTừ điển toán học
Từ điển toán học
 
Thuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mại
Thuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mạiThuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mại
Thuật ngữ việt anh chuyên ngành kinh tế thương mại
 
Thuật ngữ quản trị nhân sự
Thuật ngữ quản trị nhân sựThuật ngữ quản trị nhân sự
Thuật ngữ quản trị nhân sự
 
Thuật ngữ pháp lý
Thuật ngữ pháp lýThuật ngữ pháp lý
Thuật ngữ pháp lý
 
Thuật ngữ oda
Thuật ngữ odaThuật ngữ oda
Thuật ngữ oda
 
Thuật ngữ giáo dục
Thuật ngữ giáo dụcThuật ngữ giáo dục
Thuật ngữ giáo dục
 
Thuật ngữ công nghê sinh học
Thuật ngữ công nghê sinh họcThuật ngữ công nghê sinh học
Thuật ngữ công nghê sinh học
 
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu a z
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu a   zThuật ngữ chuyên ngành kết cấu a   z
Thuật ngữ chuyên ngành kết cấu a z
 
Thuật ngữ chuyên ngành ctxh
Thuật ngữ chuyên ngành ctxhThuật ngữ chuyên ngành ctxh
Thuật ngữ chuyên ngành ctxh
 
Thuật ngữ bóng đá
Thuật ngữ bóng đáThuật ngữ bóng đá
Thuật ngữ bóng đá
 
Từ điển y khoa
Từ điển y khoaTừ điển y khoa
Từ điển y khoa
 
Thuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểmThuật ngữ bảo hiểm
Thuật ngữ bảo hiểm
 
Tên món ăn bằng tiếng anh
Tên món ăn bằng tiếng anhTên món ăn bằng tiếng anh
Tên món ăn bằng tiếng anh
 

Thuật ngữ marketing

  • 1. Thuật Ngữ Marketing THUẬT NGỮ MARKETING Advertising: Quảng cáo Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá Benefit: Lợi ích Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu Brand equity: Giá trị nhãn hiệu Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu Break-even analysis: Phân tích hoà vốn Break-even point: Điểm hoà vốn Buyer: Người mua By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt Cash rebate: Phiếu giảm giá Channel level: Cấp kênh
  • 2. Channel management: Quản trị kênh phân phối Channels: Kênh(phân phối) Communication channel: Kênh truyền thông Consumer: Người tiêu dùng Copyright: Bản quyền Cost: Chi Phí Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối) Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) Culture: Văn hóa Customer: Khách hàng Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng D Decider: Người quyết định (trong hành vi mua) Demand elasticity: Co giãn của cầu Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp Discount: Giảm giá Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt Distribution channel: Kênh phân phối Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
  • 3. E Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng English auction: Đấu giá kiểu Anh Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án Exchange: Trao đổi Exelusive distribution: Phân phối độc quyền F Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu Functional discount: Giảm giá chức năng G Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua) Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường H Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang I Image pricing: Định giá theo hình ảnh Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập Influencer: Người ảnh
  • 4. Group pricing: Định giá theo nhóm hưởng Information search: Tìm kiếm thông tin Initiator: Người khởi đầu Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới Intensive distribution: Phân phối đại trà Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ L Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập List price: Giá niêm yết Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn Loss-leader pricing: Định giá lỗ dể kéo khách M Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư Market coverage: Mức độ che phủ thị trường Marketing: Tiếp thị Marketing chanel: Kênh tiếp thị Marketing concept: Quan điểm thiếp thị Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị N Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên Need: Nhu cầu Network: Mạng lưới Newtask: Mua mới
  • 5. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông Mass-marketing: Tiếp thị đại trà Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông Modified rebuy Mua lại có thay đổi MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng Multi-channel confliet: Mâu thuẫn đa cấp O Observation: Quan sát OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn P Packaging: Đóng gói Perecived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp Physical distribution: Phân phối vật chất Q Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn Questionaire: Bảng câu hỏi
  • 6. Place: Phân phối Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý Positioning: Định vị Post-purchase behavior: Hành vi sau mua Price: Giá Price discount: Giảm giá Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá Primary data: Thông tin sơ cấp Problem recognition: Nhận diện vấn đề Product: Sản phẩm Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm Product-building pricing:: Định giá trọn gói Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm Production concept: Quan điểm trọng sản xuất Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  • 7. Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm Promotion: Chiêu thị Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo Purchase decision: Quyết định mua Purchaser: Người mua (trong hành vi mua) Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy R Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển Retailer: Nhà bán lẻ S Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng Sales promotion: Khuyến mãi Satisfaction: Sự thỏa mãn Sealed-bid auction: Đấu giá kín Seasonal discount: Giảm giá theo mùa T Target market: Thị trường mục tiêu Target marketing: Tiếp thị mục tiêu Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu Task environment: Môi trường tác nghiệp Technological enenvironment: Yếu tố (môi trường) công nghệ The order-to-payment
  • 8. Secondary sata: Thông tin thứ cấp Segment: Phân khúc Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường Selective attention: Sàng lọc Selective distortion: Chỉnh đốn Selective distribution: Phân phối sàn lọc Selective retention: Khắc họa Service channel: Kênh dịch vụ Short-run Average Cost – SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn Social –cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt Straight rebuy: Mua lại trực tiếp Subculture: Văn hóa phụ Survey: Điều tra eyele: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua Trade mark: Nhãn hiệu đăng ký Transaction: Giao dịch Two-part pricing: Định giá hai phần
  • 9. Survival objective: Mục tiêu tồn tại U User: Người sử dụng V Value: Giá trị Value pricing: Định giá theo giá trị Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc W Want: Mong muốn Wholesaler: Nhà bán sỉ Một số thuật ngữ ngành PR Press release/News release: Thông cáo báo ch Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin cho thông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm, hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng. Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí. TRong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải nêu 1 số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc giả nào của quý báo cũng quan tâm.Đôi khi ngươời ta còn gọi đây là Cover letter. Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới, khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của cty ra dư luận.. Media list: Danh sách truyền thông. Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mục tiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1 danh sách. Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàng ngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo những thông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc, cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấu
  • 10. Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưa những thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bài báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác với hình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VN hiện nay đọc vào là biết có mùi quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây). Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hình thức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi… Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ô tô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buôn bán ô tô, người mê ô tô… Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.