SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 62
NẤM VÀ SỨC KHỎE
Phần I:
Đặc điểm chung
1. Có 250.000 loài nấm. Trong đó:
+ 2.000 loài nấm ăn được
+ 80 loài ăn ngon và được nghiên cứu nuôi
trồng nhân tạo (Đạt 30.000.000 tấn/năm)
+ 300 loài có giá trị dược liệu
2. Nấm thực phẩm = Nấm làm thức
ăn + Nấm làm dược thảo
Có đặc điểm:
(1) Nhiều thành phần dinh dưỡng mà cơ thể cần như:
Proteine, Lipide, Vitamine, chất khoáng … Trong
nấm có đủ 8 acid cần thiết.
(2) Hàm lượng các chất dinh dưỡng, hoạt chất sinh học
trong nấm rất cao, cao hơn cả gia cầm và rau quả.
(3) Nấm có tác dụng dinh dưỡng và tác dụng tăng cường
sức khỏe (tác dụng sinh học).
3. Tiêu thụ nấm:
• Người Âu + Mỹ: 2-3 kg/người/năm
• Nhật + Đức: 4 kg/người/năm
Phần II:
Thành phần hóa học của nấm
1. Proteine:
+ Hàm lượng: 25%. Nấm mỡ: 44%
Hàm lượng Proteine trong 1kg nấm mỡ:
• Tương đương 2kg thịt lơn nạc
• Cao hơn 1kg thịt bò
+ Có 17-19 loại acid amin, trong đó có đủ 8 loại cần thiết. Hàm
lượng acid amin: 15,76%.
2. Acid Nucleic: 5,4-8,8%
Nhu cầu mỗi ngày cần 4 g acid Nucleic
3. Lipide:
+ Hàm lượng: 8%
+ Hoàn toàn là acid béo không no
+ Không có cholesterol
4. Glucide: 60%. Trong đó:
+ Đường 52%: gồm:
• Đường đơn: Glucose, Arabinose …
• Đường đa (Polysacchride) là chủ yếu.
+ Chất xơ: 8%
5. Vitamine:
+ Các loại: B1, B2, C, B6, acid Folic, B12, PP,
Caroten, Ergosterol (Vitamin D), α-Tocoferol.
+ 1 kg nấm hương khô có 128 IU Ergosterol.
Nhu cầu: 400 IU/d. Chỉ cần ăn 3 - 4g nấm là đủ.
6. Chất khoáng: 3-10%, gồm: P, Na, K, Fe, Ca
7. Các hoạt chất sinh học:
• Terpenoids
• Adenosine
• Polyphenols
• Lecithin
• Lignin
Phần III:
Tác dụng của nấm
1. Chống khối u:
+ Chất đường đa Lentinan trong quả thể nấm
hương có tác dụng chống ung thư mạnh.
+ Nấm rơm, kim châm có chứa các chất: Proteine
Cardiotoxic, Volvatoxins, Flammutoxin có tác
dụng ức chế hoạt động tế bào u.
+ Chất PS-K trong nấm Vân chi là một chất chống
ung thư đã được ứng dụng trong lâm sàng.
+ Chất đường đa của nấm Linh chi, nấm hương và
nhiều loại nấm khác đã được sử dụng phòng
chống ung thư.
2. Tăng cường khả năng miễn dịch:
+ Chất đường đa có tác dụng khôi
phục và tăng khả năng của tế bào
Lympho.
+ Dịch chiết nấm linh chi và một số
nấm khác có tác dụng làm tăng
hoạt lực các tế bào thực bào.
+ Đường đa còn làm tăng chức năng
tế bào Lympho T chống lại các
virus và tăng sức đề kháng của cơ
thể.
+ Nấm hương, Linh chi và một số
nấm khác có tác dụng kích hoạt bổ
thể, làm hoạt hóa các tế bào đại
thực bào, tăng sản xuất IgG, IgM và
IgA.
3. Tác dụng đối với tim mạch:
(1) Đi u ti t ch c năng tim:ề ế ứ
+ S i khu n n m (qu th n m) m c nhĩ tr ng, m c nhĩ đen cóợ ẩ ấ ả ể ấ ộ ắ ộ
tác d ng ch ng đau nhói tim, đau th t ng c.ụ ố ắ ự
+ Linh chi, n m h ng làmấ ươ ↓m máu,ỡ ↓ cholesterol máu.
+ Linh chi có tác d ngụ ↑ s c tâm thu và gi m m c tiêu th O2.ứ ả ứ ụ
+ M c nhĩ, ph c linh làmộ ụ ↑ s c co bóp c tim. c ch tích t ti uứ ơ ứ ế ụ ể
c u, có tác d ng h n ch t o thành VXĐM.ầ ụ ạ ế ạ
(2) Tác d ng làmụ ↓ m máu:ỡ
+ Ch t Purine t n m h ng có tác d ngấ ừ ấ ươ ụ ↓ m máu m nh.ỡ ạ
+ Các nhà khoa h c Nh t B n khuy n cáo: M i ngày dùng 9gọ ậ ả ế ỗ
n m h ng khô có tác d ng làm gi m cholesterol máu vàấ ươ ụ ả
ch ng đ c VXĐM.ố ượ
+ Đông trùng h th o, đ u kh , m c nhĩ … đ u có tác d ngạ ả ầ ỉ ộ ề ụ ↓
m máu.ỡ
(3) Tác d ng làm gi m và đi u hòa huy t áp:ụ ả ề ế
+ Đa s n m TP (m , r m, kim châm, m c nhĩ …) có tác d ngố ấ ỡ ơ ộ ụ
gi m HA.ả
+ Đ c bi t n m Linh chi: có tác d ng ch ng HA cao, ch ng đauặ ệ ấ ụ ố ố
đ u do HA.ầ
4. Tác dụng giải độc bổ gan, bổ dạ dày:
+ Đường đa linh chi, nấm hương, có tác
dụng bổ gan, chống viêm gan, K gan.
+ Nấm đầu khỉ: giúp tiêu hóa tốt, chống
viêm loét dạ dày – tá tràng.
+ Nấm sò: có nhiều acid amin, mannose
có tác dụng chống viêm gan, loét dạ
dày, sỏi mật.
+ Nấm kim châm: nhiều Arginin, Lysin
nên cũng có tác dụng tương tự.
5. Tác dụng hạ đường huyết:
+ Đường đa mộc nhĩ trắng có tác
dụng làm giảm tác hại của tế bào
tuyến tụy, gián tiếp làm giảm
đường máu.
+ Đông trùng hạ thảo tăng tiết
Pancreatin làm giảm đường máu.
+ Chất đường đa: Ganoderma A,
Ganoderma C trong nấm linh chi
có tác dụng làm giảm đường máu.
6. Tác dụng chống gốc tự do, chống
phóng xạ, chống lão hóa.
+ Nấm hương, linh chi, mộc nhĩ trắng có
tác dụng chống gốc tự do, chống K,
chống phóng xạ, kéo dài tuổi thọ.
+ Nấm linh chi có Triterpen cũng như
mộc nhĩ đen có đường đa làm tăng
hoạt lực men siêu oxy hóa (Superoxide
dismutase) các chất này có tác dụng
loại trừ được các gốc tự do [ -O2 và
Hydroxit (-OH)].
+ Các nấm thực phẩm đều có chứa nhiều
acid amin, ít chất béo,ít calo và có
nhiều hoạt tính tốt cho tuổi già.
+ Đường đa mộc nhĩ trắng – đen đều có
tác dụng làm giảm sắc tố gây sạm da ở
người già.
• Hàm lượng đường đa
chân khuẩn = 4-5%
• Tránh ô nhiễm
Sợi khuẩn nấm
[lên men tầng sâu thể lỏng]
Bào tử nấm
Thực thể nấm
• Hàm lượng đường
đa chân khuẩn = 2-3%
Trứng vịt lộn
Con vịt
Trứng vịt
• Hàm lượng đường
đa chân khuẩn = 1%
Đường đa chân khuẩn: Polysaccharide được chiết suất từ sợi khuẩn nấm
1
2
3
Tác dụng của
đường đa chân khuẩn
Polysaccharide
Tăng cường hệ miễn dịch
Ức chế hoạt tính u bướu
•Chống oxy hóa, hủy FR
•Ức chế đột biến TB, phát triển
TB u
Giảm mỡ máu
∀↓ chol, TG
∀↓ tích tụ mỡ thành mạch.
•Ức chế đông tụ TC.
Điều tiết HA
•Làm giãn nở huyết quản
∀↑tính đàn hồi mao mạch
Giảm đường máu:
•Kích thích tiết Insulin
∀↓ kháng Insulin
Nhuận tràng thông tiện:
•Chống táo bón
•Thúc đẩy bài tiết độc tố
•Làm đẹp da, khỏe cơ thể
An thần giảm đau:
∀↑ chức năng TBTK
•An thần, cải thiện giấc ngủ
Giảm ho tiêu đờm
∀↓ co thắt cơ trơn phế quản
•Ức chế giải phóng KN
∀↑ phục hồi tái sinh TB thượng bì FQ
Chống suy yếu
•Khử FR
•Điều tiết TK, nội tiết, ↑ đề kháng
∀↑ trao đổi chất
•Ức chế VK, virus.
Cải thiện bệnh Goude:
∀↑ phân giải acid Uric
∀↓ đau, chống viêm.
Chống bức xạ
∀↓ mức độ tổn thương do bức xạ
∀↑ tỷ lệ sống sót do tổn thương
bức xạ.
Chống mệt mỏi
∀↑ SX Inositol và Glycogen.
∀↑ tính thích nghi của cơ thể.
Điều tiết cân bằng acid – kiềm
Nâng cao trị số pH của dịch thể
Phần IV:
Một số loài nấm cụ thể
I. Đông trùng hạ thảo
+ Tam đ i b ph m:ạ ổ ẩ
+ Bách h kh c tinh !ư ắ
+ Là m t d ng c ng sinh gi a:ộ ạ ộ ữ
1. M t loài n m túi Cordysepsộ ấ
2. u trùng c a côn trùng Hepialus (40 loài)Ấ ủ
+ Phát tri n:ể
- Mùa đông: n m ký sinh vào u trùng (sâu non) d iấ ấ ở ướ
m t đ t, ăn h t ch t dinh d ng, sâu non ch t.ặ ấ ế ấ ưỡ ế
- Mùa hè: n m m c ra kh i sâu non nh m t ng n cấ ọ ỏ ư ộ ọ ỏ
và v n lên m t đ t.ươ ặ ấ
 Đông trùng hạ thảo
 Nhân sâm
 Lộc nhung
Thành phần Đông trùng hạ thảo:
1. Axit amin: 17 lo iạ
2. Các nguyên t vi l ng:ố ượ Si, Al, K, Na
3. Các vitamin: A, C, B, E, K
4. Các ho t ch t sinh h c:ạ ấ ọ axit cordiceptic, cordicepin,
adenosin, Hydroxy – Ethyl – Adenosin – Analogs (H.E.A.A)
5. Polysaccharide
Công dụng của Đông trùng hạ thảo:
 Tăng c ng h th ng mi n d ch d ch th và mi n d ch t bào:ườ ệ ố ễ ị ị ể ễ ị ế
- Nâng cáo ho t tính c a đ i th c bào và t bào nhi m khu nạ ủ ạ ự ế ễ ẩ
- Đi u ti t đáp ng t bào Lympho Bề ế ứ ế
- Tăng ho t tính t bào Lympho Tạ ế
- Làm tăng n ng đ IgM, IgG trong huy t thanhồ ộ ế
- c ch ph n ng mi n d ch (KN – KT) tác d ng ch ng đào th i m nh ghép.Ứ ế ả ứ ễ ị ụ ố ả ả
 Tác d ng v i tu n hoàn, tim, não:ụ ớ ầ
- Làm giãn m ch, tăng l u l ng tu n hoàn não và tim thông qua c ch kích thíchạ ư ượ ầ ơ ế
th c m th M c tr n thành m ch, ch ng thi u máu c tim, não bụ ả ể ở ơ ơ ạ ố ế ơ ộ
- Làm gi m HA ng i cao HAả ở ườ
- Đi u ch nh làm gi m Lipid, cholesterol, LDL, h n ch quá trình ti n tri n c aề ỉ ả ạ ế ế ể ủ
VXĐM
 Ch ng tác d ng x u và b o v th n:ố ụ ấ ả ệ ậ
- Ch ng đ c h i c a tân d c v i th n (Ví d : Cephalosporin).ố ộ ạ ủ ượ ớ ậ ụ
- B o v th n kh i t n th ng do thi u máuả ệ ậ ỏ ổ ươ ế
- Kích thích ph c h i và tái sinh t bào ng th n.ụ ồ ế ố ậ
- Ch ng suy thoái c a th nố ủ ậ
 Ch ng lão hóa, kéo dài tu i thố ổ ọ
 Tăng c ng tác d ng và t ng h p Hormon v th ngườ ụ ổ ợ ỏ ượ
th n.ậ
 Tăng t ng h p và kích thích Hormone Testosterolổ ợ làm
tăng tr ng l ng tinh hoàn và c quan sinh d c, ch ng li tọ ượ ơ ụ ố ệ
d ng và r i lo n tình d c.ươ ố ạ ụ
 Làm giãn n các nhánh ph qu nở ế ả , tăng
c ng d ch ti t trong khí qu n, có tác d ng trườ ị ế ả ụ ừ
đ m.ờ
 Tăng kh năng ch ng K:ả ố ch ng l i tình tr ngố ạ ạ
thi u oxy c a c th , tăng l u thông máu trong cế ủ ơ ể ư ơ
th , h n ch tác h i tia phóng x v i c th .ể ạ ế ạ ạ ớ ơ ể
 Tăng ch c năng tiêu hóa và h p thu ch tứ ấ ấ
dinh d ngưỡ , đi u hòa gluco huy t, có tác d ngề ế ụ
an th n, tr n tĩnh th n kinh.ầ ấ ầ
 Có tác d ng kháng sinh, ch ng viêmụ ố
II. Nấm Ngưu Chương:
+ Đời Càn Long thứ 38 năm 1773, Ngô Sa
(danh y) di cư từ Phúc Kiến sang Đài Loan,
nhận thấy:
- Thổ dân bị bệnh gan dùng Chương Chi khỏi.
- Ngưu Chương Chi: tăng tửu lượng & chống
say rượu.
- Đây là sự phát hiện đầu tiên về Nấm Chương
Chi – Hoa Đà tái thế
• Ký sinh thân cây Ngưu Chương.
• Chỉ có ở nơi cao trên 2000m.
• Chỉ có ở Đài Loan (quốc bảo).
• Nấm Ngưu Chương (Ngưu Chương, Chương Chi đỏ),
tên khoa học Antrodia Amphorata.
• Được công bố khoa học năm 1997.
Thành phần hóa học:
1. Triterpenoids:
- 200 lo i.ạ
- Hàm l ng cao, g p 10 l n linh chi.ượ ấ ầ
2. Polysaccharides.
3. Adenosine.
4. SOD (Superoxide dismutase).
5. Ergosterol.
6. Proteine: Immunity Protein, Nucleic Acid, Amino
Acide, Lecithin, Lignin…
7. Các Vitamin B, Niacin (PP, B5), C, α-Tocophenol.
8. Polyphenols.
9. Các nguyên t vi l ng: Ca, Fe, P…ố ượ
TÁC DỤNG:
Terpennoids
1. Kháng K (Ức chế hình
thành và phát triển tế bào K)
2. Phục hồi tế bào gan bị tổn
thương.
3. Nâng cao khả năng giải
độc của gan.
4. Tăng sức đề kháng &
miễn dịch.
5. Kháng sinh, ức chế hoạt
động virut
Polysaccharids
1. Tăng hệ miễn dịch
2. Tăng đề kháng ung bướu
3. Giảm đường máu
4. Điều hòa HA
Adenosine
1. Ức chế ngưng tụ tiểu cầu
2. Lưu thông huyết quản
(Teflon, chống dính).
3. Giảm đau, trấn tĩnh
SOD
1. Chống gốc tự do, chống
oxy hóa.
2. Tăng cường các chức
năng
3. Giảm nhăn, chống nám da.
Các nghiên cứu về tác dụng của
nấm Ngưu chương chi
1. Tác d ng b o v Gan:ụ ả ệ
(H c vi n y d c TQ, S nghiên c u y d cọ ệ ượ ở ứ ượ
qu c gia TQ)ố
+ Gây đ c TB gan chu t b ng CClộ ộ ằ 41 tu n.ầ
Dung d ch chi t n m Ng u ch ngị ế ấ ư ươ
chi 8 tu n.ầ
+ Gây đ c t bào gan chu t: Truy n ch tộ ế ộ ề ấ
CCl4:1 tu n.ầ
+ Ch tiêu theo dõi: men GOT, GPTỉ
+ Truy n d ch chi t Ng u ch ng chi: 8ề ị ế ư ươ
tu nầ
+ K t qu :ế ả TB gan chu t đ c b o v .ộ ượ ả ệ
GOT: gi m đ c 59,73%ả ượ
GPT: gi m đ c 58,59%ả ượ
Cơ chế:
N M NG U CH NG CHIẤ Ư ƯƠ
•Polysaccharide
•Polyphenol
H i ph c TB ganồ ụ
t n th ngổ ươ
Ch ng g c t doố ố ự c ch KN b m t HBVỨ ế ề ặ
B o v t bào ganả ệ ế
2. Chống u bướu:
(Sở nghiên cứu công nghiệp TP, Đại học KHKT Nam Đài, Đại học công nghệ
Nam Đài, Đại học Trường Canh, Đại học Y Đài Bắc)
Ng u ch ng chiư ươ
3. Chống oxy hóa
[GS Mao Chính Luận, GS Nhan Quốc Khâm (ĐH Trung Hưng); GS Thái
Kính Dân (ĐH Phụ Nhân)]
NG U CH NG CHIƯ ƯƠ
Polyphenols, α-Tocophenol, Vitamin C
1 Thu gom các g c t do (FR)ố ự
2 Ngăn ch n ph n ng dây truy n FRặ ả ứ ề
3 ↑ Ho t tính Glutathionạ
4
↑ Ho t tính men:ạ
•G-6-HPD (Glucose-6-Phosphat dehydrogenase)
•SOD (Superoxide Dismutase)
4. Kháng viêm
[GS Tô Khánh Hoa (ĐH Y Đài Bắc); ĐH KHCN]
NG U CH NG CHIƯ ƯƠ
1 Ch a Methanolứ → c ch iNOS và TNF-ứ ế α → kháng viêm
2 c ch dòng TB Trem - 1Ứ ế
3 Làm gi m s n xu t g c t doả ả ấ ố ự
4
c ch men COX1 (gây viêm, gi i phóng COX2Ứ ế ả
(ch ng viêm)ố
5
c ch Cytokin gây viêm và kích thích gi i phóngỨ ế ả
Cytokin b o v ch ng viêmả ệ ố
6
Ch a: Antcin A; B; C và Antrocamphin A là ho tứ ạ
ch t ch ng viêmấ ố
5. Tác dụng kháng khuẩn:
[ Lư Mỹ Quang (ĐH Y Trung Quốc); Giản Thi Nguyên (ĐH Sư phạm ĐL)]
NG U CH NG CHIƯ ƯƠ
1
Ch a ho t ch t B86ứ ạ ấ → c ch virus HBVứ ế
(Hi u qu h n 1000 đ n v Interferon)ệ ả ơ ơ ị
2
Ch a Methanolứ → c ch sinh tr ng VK t c u vàứ ế ưở ụ ầ
n m Trichophyton.ấ
3 c ch phát tri n giun - sán.Ứ ế ể
6. Tác dụng chống mệt mỏi :
(ĐH KHCN Nam Đài)
NG U CH NG CHIƯ ƯƠ
Lactate Dehydrogenase (DHL)
Phân gi i acid Lactic t i c và các t ch cả ạ ơ ổ ứ
Tăng t ng h p ATP – H t m i m t và đau c .ổ ợ ế ỏ ệ ơ
Thí nghiệm:
Chu tộ
(Ch n m u nh nhau)ọ ẫ ư
Nhóm 1:
Dùng d ch chi t Ng u ch ng chiị ế ư ươ
Nhóm 2:
Không dùng d ch chi t Ng u ch ng chiị ế ư ươ
B i đ cơ ượ
150 phút
B i đ cơ ượ
98 phút
Nhóm 1: tăng 153% so nhóm 2
7. Tăng khả năng miễn dịch
[TS Ông Khải Huệ (Viện nghiên cứu TW); TS M.L. Patchen (Trung tâm nghiên
cứu huyết học và y học phóng xạ - QĐ Mỹ); TS P.Mansell (Trung tâm nghiên
cứu ung thư – Đại học MC Gill – Canada]:
NG U CH NG CHIƯ ƯƠ
H p ch t Polysaccharidsợ ấ
β - Glucan
1 Kích thích đ i th c bào (Tăng SL và CN)ạ ự
2 Kích thích TB Lympho T (Tăng SL và CN)
3 Kích thích TB Lympho B (Tăng SL và CN)
4 Di t - kháng khu nệ ẩ
5 Tăng bài ti t Cytokine IL-1, IL-2ế
Tăng s c mi n d ch c thứ ễ ị ơ ể
8. Các tác dụng khác:
[GS Lương Dũng Chí (ĐH Y Đài Bắc); GS Dương Tân Linh (ĐH KHCN Triều
Dương); GS Lữ Mẫn Dũng (ĐH Công nghệ dược Gia nam); GS Thẩm Thích Xuyên
(ĐH công nghệ Bình Đông; GS Lâm Văn Xuyên (ĐH Y – Dược Trung Quốc)]:
NG U CH NG CHIƯ ƯƠ
1 Tăng ho t tính chuy n hóaạ ể
2 Gi m Trigycerids, Cholesterol, LDLả
3 Gi m đ ng máuả ườ
4 Gi i đ c, th i đ cả ộ ả ộ
5
c ch Matrix Metalloproteinase (MMP) do nguyên bàoỨ ế
s i ti t raợ ế →↑ tích t Collagen (38%)ụ → làm tr ng da,ắ
ch ng lão hóa.ố
6 Ch ng d ngố ị ứ
Công bố của GS Khưu Niên
Vĩnh (Học viện y học TQ)
1. B o v gan, phòng ch ng viêm gan, x gan, K gan.ả ệ ố ơ
2. Ch ng ung th : c ch t bào K phát tri n.ố ư Ứ ế ế ể
3. Gi i đ c.ả ộ
4. Gi i r u.ả ượ
5. Tăng mi n d ch, kháng đ c t , phòng ch ng c m,ễ ị ộ ố ố ả
b nh đ ng ru t.ệ ườ ộ
6. Ch ng d ng hen suy n.ố ị ứ ễ
7. Ch ng viêm co th t d dày.ố ắ ạ
8. Phòng ch ng b nh tim m ch.ố ệ ạ
9. Đi u hòa đ ng huy t (gi m đ ng máu).ề ườ ế ả ườ
10. Phòng loãng x ng, thi u máu, RLKN, viêm kh p,ươ ế ớ
m t ng , m t m i.ấ ủ ệ ỏ
III. NẤM LINH CHI:
Còn gọi là Nấm thần tiên, nấm trường thọ. Người Trung Quốc
đã sử dụng Linh chi từ 2000 năm để phòng và trị bệnh
1. Thành phần:
(1) Sterol:
• Ergosterol
• β-sitosterol
(2) Enzym: Lysosym, Protease acid …
(3) Protide: acid amin, Nucleotide, Purine
(4) Polysaccharid:hàm lượng cao nhất ở giai
đoạn sợi khuẩn.
(5) Acid béo không no.
(6) Triterpenoids.
(7) Các nguyên tố vô cơ: Ca, Mg, Na, Mn, Fe,
Zn, Cu, Giecmanium, Selen hữu cơ.
2. Tác dụng:
(1) Tăng sức miễn dịch: do có Polysaccharid
cao. Tăng khả năng thích nghi của cơ thể.
(2) Làm giảm đường máu.
(3) ↓ đau thắt ngực, ↓HA, ↓mỡ máu.
(4) Chống viêm, tăng chức năng hô hấp.
(5) Chống khối u, ung thư.
(6) Chống oxy hóa, chống lão hóa.
(7) Bảo vệ gan, làm đẹp da, chống tàn nhang.
(8) Selen hữu cơ:
- Chống oxy hóa rất mạnh, gấp 50-100 lần Vit.E
- Chống K: xâm nhập vào TB u và ức chế
chúng.
- Chống virus.
- Bảo vệ thị lực.
- Hợp thành với Enzyme có tác dụng quan
trọng với chức năng tim.
VI. NẤM HƯƠNG:
1. Thành phần: Vua các loài nấm
(1) Các Polysaccharid: các chất Lentysin, Leutina có hoạt
tính sinh học cao.
(2) Các polypeptid
(3) Các men:
• Phosphatase
• β-Glucosidase
• Aminotranferase
(4) Các vitamine: A, D2, D1
(5) Chất kháng sinh: Lentianexin, Lentinamyxin
(6) Các Lignin: có tác dụng kháng virus và điều hòa miễn
dịch.
(7) Các nguyên tố vô cơ: K, Na, Fe, Ni, Cu, Zn, Br, Rb.
(8) Các chất đường: Trehalose, glucose, Fructose
(9) Các chất thơm:
• Guanosine 5 – monophosphat
• Lenthionine
2. Tác dụng:
(1) Gi m Lipid máu:ả do có ch t Lentysin.ấ
(2) Tác d ng ch ng K:ụ ố do có Lentinan
• H i ph c t bào Lympho Tồ ụ ế
• c ch sinh tr ng TB ung thỨ ế ưở ư
• H y di t TB Kủ ệ
• Tăng SX Interferon
(3) Tăng h mi n d ch:ệ ễ ị
+ Lentinan: có tác d ng kích thích mi n d ch.ụ ễ ị
+ Ch t Polysaccharid JSL-18 có trong n m h ng tăng ho tấ ấ ươ ạ
tính th c bào, tăng ti t IL-6 (Interleukin – 6).ự ế
(4) Tác d ng khác:ụ tác d ng b o v gan, ch ng viêm, ch ngụ ả ệ ố ố
virus.
V. NẤM MỘC NHĨ:
1. Thành phần:
+ Mộc nhĩ vừa dùng làm thực
phẩm vừa dùng làm dược thảo
sản xuất TPCN. Hình dáng giống
tai người (nên có tên: mộc nhĩ),
được sinh ra trên cây và được
người Trung Quốc sử dụng làm
thức ăn từ 2.000 năm trước.
+ Giàu chất dinh dưỡng. Đường
đa là thành phần có tác dụng
sinh học của mộc nhĩ.
+ M c nhĩ đen: hàm l ng trong 100g có:ộ ượ
• 10,6g Protide (ch y u acide amin)ủ ế
• 0,2g Lipide (ch y u acid béo không no)ủ ế
• 65,5g Glucide (ch y u là Polysaccharide)ủ ế
• 201mg Ca
• 185 mg P
• 10,03 mg Caroten
• 0,15 mg Vitamin B1
• 0,55 mg Vitamin B2
• 2,7 mg Vitamin PP
+ M c nhĩ tr ng (Ngân nhĩ): Trong 100g có:ộ ắ
• 5,0gProtide (ch y u acid amine)ủ ế
• 0,6g Lipide (acid béo không no)
• 7,9g Glucide (ch y u là Polysaccharide)ủ ế
2. Tác dụng:
(1) Kích thích miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể, tăng
sức đề kháng.
(2) Chống ung thư: ức chế TB K.
(3) Chống viêm, chống giảm BC.
(4) Chống đông tụ tiểu cầu và độ quánh của máu.
(5) Chống oxy hóa: khử các FR, chống oxy hóa Lipide.
(6) Phân giải và thải độc: mộc nhĩ có hàm lượng các men và
chất kiềm thực vật có tác dụng phân giải và thải độc ra
ngoài cơ thể.
+ Mộc nhĩ đen:
- Vị ngọt, tính bình, tác dụng dưỡng huyết, chỉ
huyết, hoạt huyết.
- Nhuận táo, giải độc, ích khí dưỡng âm
- Chống suy nhược, thiếu máu.
- Chống ho, xuất huyết, HA cao
+ Ngân nhĩ (Mộc nhĩ trắng, Tremella Fuctiormis
Berk).
- Bổ thận, bổ khí
- Tráng dương, cường tinh
- Nhuận tràng
- Điều tiết miễn dịch
- Chống u, K.
VI. Nấm đầu khỉ:
+ Tên khoa học: Hericium erinaceus
+ Tiếng Anh:
• Monkeyhead Mushoom
• Bear’s head
• Lion’s Nane Hericium
+ Tiếng Việt:
• Nấm Hầu thủ
• Nấm đầu Khỉ
• Nấm đầu Gấu
• Nấm Sư tử
• Nấm lông Nhím
• Nấm lông gà con
• Nấm tua
• Nấm Long tu
+ Nhật: Yamabushitake (Nấm Sơn tặc) (Giống đồ trang sức
cài trên áo thảo khẩu lục lâm).
+ Trung Quốc: Houtou (Đầu khỉ - Hầu thủ)
+ Nấm mọc trên các vỏ cây gỗ sống hoặc chết: sồi, dẻ, cây lá
rộng, mọc hoang ở Bắc Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản.
• Nấm Hầu thủ được người trung Quốc dùng thay
cho thịt lợn và thịt cừu từ 2000 năm TCN.
• Năm 1960, Cheng đã nghiên cứu nuôi trồng thành
công nấm Hầu thủ.
• 1984, Trung Quốc và Nhật Bản nghiên cứu sản xuất
bằng công nghệ lên men trong môi trường dịch thể
tạo sợi khuẩn nấm, rồi chiết và tinh chế tạo sản
phẩm.
• Dùng làm đồ uống tăng lực tại Đại hội thể thao
ASIAD 1990 của Trung Quốc.
• Ngày nay được trồng nhiều ở Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc và cũng đã nuôi trồng thành công
ở Việt Nam.
• Là nấm thực phẩm và nấm dược thảo.
“Sơn hào có đầu khỉ
Hải vị có yến sào”
• Là một trong 4 món ăn nổi tiếng từ đời Minh –
Thanh ở Trung Quốc:
Đầu khỉ - Vuốt gấu – Hải sâm – Vây mập
Thành phần:
1. Proteine: 25-30 % trọng lượng khô
+ Có 17-19 loại acid amin, trong đó có 8 loại
cần thiết. Hàm lượng acid amin: 15,76%.
+ Acid Nucleic: 5,4-8,8%.
+ Hàm lượng Glutamin và Trytophan rất cao.
2. Lipide: 8%
+ Là acid béo không no
+ Không có Cholesterol
3. Glucide: 60%, gồm:
+ Đường: 52%. Trong đó:
- Đường đơn: Glucose, Arbinose.
- Đường đa (polysaccharide): là chủ yếu –
Trong đó hoạt chất chính là β – Glucan.
+ Chất xơ: 8%
4. Vitamine:
• Các loại: B1, B2, B6, acid Folic, B12, PP
• Ergosterol (Vitamin D): hàm lượng cao
• α- Tocoferol
5. Chất khoáng: 3-10%
• P, Na
• Fa, Ca, K: hàm lượng cao.
6. Hoạt chất sinh học:
• Terpenoids
• Adenosine
• Polyphenols
• β- Glucan
• Lecithin
• Lignin
• Hericenone (chống Alzheimer)
Tác dụng:
1. Chống khối u:
+ Polysaccharide (β-Glucan): có hiệu quả trong
việc ức chế phát triển u.
+ β- Glucan: chống đột biến tế bào.
+ Acid béo không no: có vai trò phòng chống
khối u, ung thư.
+ Nấm Hầu thủ có 1 kim loại hiếm là Ge, có
hoạt tính chống K.
2. Tăng sức đề kháng, tăng miễn dịch:
+ β-Glucan: làm tăng khả năng tế bào Lympho
và tăng hoạt lực các tê bào thực bào.
+ Chất đường đa kích thích tế bào LymphoT
sản xuất KT.
+ Kích hoạt bổ thể, hoạt hóa các đại thực bào,
tăng SX: IgM, IgG và IgA.
+ Nấm Hầu thủ có phong phú các chất khoáng,
vitamin, acid amin có tác dụng tăng sức
đề kháng toàn diện.
3. Chống oxy hóa, chống phóng xạ, chống
lão hóa:
+ Polyphenol, Polysaccharide, Terpenoids làm
tăng hoạt lực men SOD (Superoxid
Dismutase) loại trừ được các gốc tự do –O2 và
–OH và nhiều gốc tự do khác.
+ β-Glucan, Polyphenols có tác dụng chống tác
hại của bức xạ và phục hồi các tổ chức bị tổn
thương do bức xạ.
+ Hàm lượng acid amin cao, ít chất béo, ít calo
có tác dụng tốt cho sức khỏe người già.
Đường đa làm giảm sắc tố gây sạm da người
già.
+ Tăng năng lực đề kháng với tình trạng thiếu
oxy, chống mệt mỏi, làm cho cơ thể cường
tráng.
4. Tác dụng với hệ tiêu hóa:
+ Tác dụng chống viêm dạ dày:
• Polysaccharide ức chế vi khuẩn Helicobacter
pylori (VK gây loét dạ dày)
• Polysaccharide ức chế yếu tố gây viêm là
COX-2 và Cytokin gây viêm.
+ Các hoạt chất đường đa làm giảm đường máu.
5. Tác dụng với tim mạch:
+ Chất Purin, Polyphenols,
Polysaccharide làm giảm mỡ máu,
giảm Cholesterol, TG và LDH.
+ Tác dụng làm giảm HA và phòng
chống VXĐM.
+ K tốt cho hoạt động của tim.
6. Tác dụng với hệ thần kinh:
+ Polysaccharide có tác dụng chống
các gốc tự do, bảo vệ tế bào thần
kinh và sợi TK myelin khỏi bị oxy hóa
và phục hồi tế bào thần kinh bị tổn
thương.
+ Chất Hericenone có tác dụng giảm
các triệu chứng bệnh Alzheimer.
+ Giàu Ca, vitamin, acid amin giúp cơ
thể khỏe mạnh, chống mệt mỏi,
chống loãng xương.
VII. NẤM ĐÙI GÀ
1. Thành phần:
+ Còn gọi là: Mao đầu quỷ tản, là nấm ăn truyền thống.
+ Thành phần: tương tự TP chung của nấm. Hoạt chất sinh
học chủ yếu là đường đa.
2. Tác dụng:
(1) Tăng cường chức năng đường ruột, kích thích ăn ngon.
(2) Cải thiện tuần hoàn, ↓ mỡ máu, điều chỉnh HA.
(3) ↑ miễn dịch.
(4) ↓ đường máu
(5) Chống u, ung thư
VIII. HOA THỤ KHÔI:
1. Thành phần:
+ Còn gọi là Vân đàm, người Nhật gọi là Vũ Nhung, là 1 loại nấm TP
quý.
+ Thành phần:
- Hàm lượng các chất dinh dưỡng hợp lý.
- Hàm lượng acid amin cao.
- Hàm lượng Vitamin và chất khoáng phong phú.
- Hàm lượng Polysaccharide cao.
+ Hoàng tử của nấm ăn.
2. Tác dụng:
(1) Tăng chức năng miễn dịch.
(2) Chất phóng xạ, chất ung thư.
(3) Phòng chống đái tháo đường.
IX. NẤM BÀO NGƯ:
1. Thành phần: Nấm bào ngư là tên dùng chung cho các loài nấm
thuộc giống Pleurotus, có 2 nhóm lơn:
- Nhóm chịu nhiệt (Nấm kết quả thể từ 200
C-300
C)
- Nhóm chịu lạnh (Kết quả thể từ 150
C-250
C).
+ Tên khác: nấm sò, hương trắng, nấm dai.
+ Thành phần:
- Polysaccharide
- Vitamine
- Chất khoáng
- Acid amin ….
2. Tác dụng:
(1) Ức chế phát triển phát triển TB ung thư.
(2) Tăng hệ miễn dịch.
(3) Tăng trao đổi chất.
(4) Chống viêm dạ dày, viêm gan, suy nhược cơ thể.
(5) Điều tiết hệ thần kinh sinh vật.
X. NẤM KIM CHÂM:
1. Thành phần:
+ Tên khác: Câu khuẩn, Phác cô, Kim cô.
+ Trong 100g nấm có:
• 31g Protide
• 6g Lipide
+ Các Vitamine: B1, B2, C, PP, E
+ Nhiều loại acid amin. Đặc biệt hàm lượng Lysin cao gấp đôi
nấm mỡ (là chất cần cho sinh trưởng và phát dục, cải
thiện chiều cao và trí lực, thúc đẩy trao đổi chất).
+ Hàm lượng Zn, K, cao, Na thấp.
2. Tác dụng:
(1) Hỗ trợ sinh trưởng, phát triển ở trẻ em.
(2) Phòng chống mỡ máu cao, ↓ cholesterol
(3) Hỗ trợ giảm bệnh gan, dạ dày
XI. NẤM TÙNG NHUNG:
1. Thành phần: là nấm mọc ở cây tùng –
Vua các loài nấm. Là thực vật duy nhất còn
sống sót sau khi bị bom nguyên tử tàn phá
Hirosima (Nhật Bản).
Thành phần:
- Polysaccharide
- Chất khoáng
- Vitamine
- Acid amin …
2. Tác dụng sinh học:
(1) Chống ung thư, chống phóng xạ.
(2) ↓ đường huyết
(3) ↓ cholesterol, chống xơ cứng động mạch,
chống tắc nghẽn mạch
(4) Thải độc.
Trân tr ng c m n!ọ ả ơ

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạchhhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nanghhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCNhhtpcn
 

La actualidad más candente (20)

25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCN
 

Similar a 21 nấm và sức khỏe

Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
Tac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |Hoanghaigroup
Tac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |HoanghaigroupTac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |Hoanghaigroup
Tac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |HoanghaigroupHoàng Hải Group
 
Cong nghe enzim_3199
Cong nghe enzim_3199Cong nghe enzim_3199
Cong nghe enzim_3199mytrampham
 
Đông trùng hạ thảo bổ gì
Đông trùng hạ thảo bổ gìĐông trùng hạ thảo bổ gì
Đông trùng hạ thảo bổ gìBếp Royal
 
Lợi ích của đông trùng hạ thảo
Lợi ích của đông trùng hạ thảoLợi ích của đông trùng hạ thảo
Lợi ích của đông trùng hạ thảoBếp Royal
 
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tampdinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tampInversion9x
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfHuỳnh Phụng
 
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDược Tuệ Linh
 
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngGấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngLinh Le
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuTBFTTH
 
Sinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namSinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namVũ Thanh
 
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfBg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfVân Quách
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữhhtpcn
 
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...Dược Tuệ Linh
 
đôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensis
đôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensisđôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensis
đôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensisSeo Alqueda
 
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa Thuy Thuy
 

Similar a 21 nấm và sức khỏe (20)

Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Tac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |Hoanghaigroup
Tac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |HoanghaigroupTac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |Hoanghaigroup
Tac dung cua dong trung ha thao voi dan ong nhu the nao |Hoanghaigroup
 
Cong nghe enzim_3199
Cong nghe enzim_3199Cong nghe enzim_3199
Cong nghe enzim_3199
 
Đông trùng hạ thảo bổ gì
Đông trùng hạ thảo bổ gìĐông trùng hạ thảo bổ gì
Đông trùng hạ thảo bổ gì
 
Cn+enzim
Cn+enzimCn+enzim
Cn+enzim
 
Lợi ích của đông trùng hạ thảo
Lợi ích của đông trùng hạ thảoLợi ích của đông trùng hạ thảo
Lợi ích của đông trùng hạ thảo
 
Kinh doanh tieu dung
Kinh doanh tieu dungKinh doanh tieu dung
Kinh doanh tieu dung
 
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tampdinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
 
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
 
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngGấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
 
Sinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namSinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc nam
 
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfBg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
Tỏi Tía - Công trình nghiên cứu tác dụng của tỏi tía của Viện Hàn Lâm Khoa Họ...
 
đôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensis
đôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensisđôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensis
đôNg trùng hạ thảo cordyceps sinensis
 
Qivana final
Qivana finalQivana final
Qivana final
 
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
 

Más de hhtpcn

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 

Más de hhtpcn (7)

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 

Último

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 

Último (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 

21 nấm và sức khỏe

  • 3. 1. Có 250.000 loài nấm. Trong đó: + 2.000 loài nấm ăn được + 80 loài ăn ngon và được nghiên cứu nuôi trồng nhân tạo (Đạt 30.000.000 tấn/năm) + 300 loài có giá trị dược liệu
  • 4. 2. Nấm thực phẩm = Nấm làm thức ăn + Nấm làm dược thảo Có đặc điểm: (1) Nhiều thành phần dinh dưỡng mà cơ thể cần như: Proteine, Lipide, Vitamine, chất khoáng … Trong nấm có đủ 8 acid cần thiết. (2) Hàm lượng các chất dinh dưỡng, hoạt chất sinh học trong nấm rất cao, cao hơn cả gia cầm và rau quả. (3) Nấm có tác dụng dinh dưỡng và tác dụng tăng cường sức khỏe (tác dụng sinh học).
  • 5. 3. Tiêu thụ nấm: • Người Âu + Mỹ: 2-3 kg/người/năm • Nhật + Đức: 4 kg/người/năm
  • 6. Phần II: Thành phần hóa học của nấm
  • 7. 1. Proteine: + Hàm lượng: 25%. Nấm mỡ: 44% Hàm lượng Proteine trong 1kg nấm mỡ: • Tương đương 2kg thịt lơn nạc • Cao hơn 1kg thịt bò + Có 17-19 loại acid amin, trong đó có đủ 8 loại cần thiết. Hàm lượng acid amin: 15,76%. 2. Acid Nucleic: 5,4-8,8% Nhu cầu mỗi ngày cần 4 g acid Nucleic 3. Lipide: + Hàm lượng: 8% + Hoàn toàn là acid béo không no + Không có cholesterol 4. Glucide: 60%. Trong đó: + Đường 52%: gồm: • Đường đơn: Glucose, Arabinose … • Đường đa (Polysacchride) là chủ yếu. + Chất xơ: 8%
  • 8. 5. Vitamine: + Các loại: B1, B2, C, B6, acid Folic, B12, PP, Caroten, Ergosterol (Vitamin D), α-Tocoferol. + 1 kg nấm hương khô có 128 IU Ergosterol. Nhu cầu: 400 IU/d. Chỉ cần ăn 3 - 4g nấm là đủ. 6. Chất khoáng: 3-10%, gồm: P, Na, K, Fe, Ca 7. Các hoạt chất sinh học: • Terpenoids • Adenosine • Polyphenols • Lecithin • Lignin
  • 10. 1. Chống khối u: + Chất đường đa Lentinan trong quả thể nấm hương có tác dụng chống ung thư mạnh. + Nấm rơm, kim châm có chứa các chất: Proteine Cardiotoxic, Volvatoxins, Flammutoxin có tác dụng ức chế hoạt động tế bào u. + Chất PS-K trong nấm Vân chi là một chất chống ung thư đã được ứng dụng trong lâm sàng. + Chất đường đa của nấm Linh chi, nấm hương và nhiều loại nấm khác đã được sử dụng phòng chống ung thư.
  • 11. 2. Tăng cường khả năng miễn dịch: + Chất đường đa có tác dụng khôi phục và tăng khả năng của tế bào Lympho. + Dịch chiết nấm linh chi và một số nấm khác có tác dụng làm tăng hoạt lực các tế bào thực bào. + Đường đa còn làm tăng chức năng tế bào Lympho T chống lại các virus và tăng sức đề kháng của cơ thể. + Nấm hương, Linh chi và một số nấm khác có tác dụng kích hoạt bổ thể, làm hoạt hóa các tế bào đại thực bào, tăng sản xuất IgG, IgM và IgA.
  • 12. 3. Tác dụng đối với tim mạch: (1) Đi u ti t ch c năng tim:ề ế ứ + S i khu n n m (qu th n m) m c nhĩ tr ng, m c nhĩ đen cóợ ẩ ấ ả ể ấ ộ ắ ộ tác d ng ch ng đau nhói tim, đau th t ng c.ụ ố ắ ự + Linh chi, n m h ng làmấ ươ ↓m máu,ỡ ↓ cholesterol máu. + Linh chi có tác d ngụ ↑ s c tâm thu và gi m m c tiêu th O2.ứ ả ứ ụ + M c nhĩ, ph c linh làmộ ụ ↑ s c co bóp c tim. c ch tích t ti uứ ơ ứ ế ụ ể c u, có tác d ng h n ch t o thành VXĐM.ầ ụ ạ ế ạ (2) Tác d ng làmụ ↓ m máu:ỡ + Ch t Purine t n m h ng có tác d ngấ ừ ấ ươ ụ ↓ m máu m nh.ỡ ạ + Các nhà khoa h c Nh t B n khuy n cáo: M i ngày dùng 9gọ ậ ả ế ỗ n m h ng khô có tác d ng làm gi m cholesterol máu vàấ ươ ụ ả ch ng đ c VXĐM.ố ượ + Đông trùng h th o, đ u kh , m c nhĩ … đ u có tác d ngạ ả ầ ỉ ộ ề ụ ↓ m máu.ỡ (3) Tác d ng làm gi m và đi u hòa huy t áp:ụ ả ề ế + Đa s n m TP (m , r m, kim châm, m c nhĩ …) có tác d ngố ấ ỡ ơ ộ ụ gi m HA.ả + Đ c bi t n m Linh chi: có tác d ng ch ng HA cao, ch ng đauặ ệ ấ ụ ố ố đ u do HA.ầ
  • 13. 4. Tác dụng giải độc bổ gan, bổ dạ dày: + Đường đa linh chi, nấm hương, có tác dụng bổ gan, chống viêm gan, K gan. + Nấm đầu khỉ: giúp tiêu hóa tốt, chống viêm loét dạ dày – tá tràng. + Nấm sò: có nhiều acid amin, mannose có tác dụng chống viêm gan, loét dạ dày, sỏi mật. + Nấm kim châm: nhiều Arginin, Lysin nên cũng có tác dụng tương tự.
  • 14. 5. Tác dụng hạ đường huyết: + Đường đa mộc nhĩ trắng có tác dụng làm giảm tác hại của tế bào tuyến tụy, gián tiếp làm giảm đường máu. + Đông trùng hạ thảo tăng tiết Pancreatin làm giảm đường máu. + Chất đường đa: Ganoderma A, Ganoderma C trong nấm linh chi có tác dụng làm giảm đường máu.
  • 15. 6. Tác dụng chống gốc tự do, chống phóng xạ, chống lão hóa. + Nấm hương, linh chi, mộc nhĩ trắng có tác dụng chống gốc tự do, chống K, chống phóng xạ, kéo dài tuổi thọ. + Nấm linh chi có Triterpen cũng như mộc nhĩ đen có đường đa làm tăng hoạt lực men siêu oxy hóa (Superoxide dismutase) các chất này có tác dụng loại trừ được các gốc tự do [ -O2 và Hydroxit (-OH)]. + Các nấm thực phẩm đều có chứa nhiều acid amin, ít chất béo,ít calo và có nhiều hoạt tính tốt cho tuổi già. + Đường đa mộc nhĩ trắng – đen đều có tác dụng làm giảm sắc tố gây sạm da ở người già.
  • 16. • Hàm lượng đường đa chân khuẩn = 4-5% • Tránh ô nhiễm Sợi khuẩn nấm [lên men tầng sâu thể lỏng] Bào tử nấm Thực thể nấm • Hàm lượng đường đa chân khuẩn = 2-3% Trứng vịt lộn Con vịt Trứng vịt • Hàm lượng đường đa chân khuẩn = 1% Đường đa chân khuẩn: Polysaccharide được chiết suất từ sợi khuẩn nấm 1 2 3
  • 17. Tác dụng của đường đa chân khuẩn Polysaccharide Tăng cường hệ miễn dịch Ức chế hoạt tính u bướu •Chống oxy hóa, hủy FR •Ức chế đột biến TB, phát triển TB u Giảm mỡ máu ∀↓ chol, TG ∀↓ tích tụ mỡ thành mạch. •Ức chế đông tụ TC. Điều tiết HA •Làm giãn nở huyết quản ∀↑tính đàn hồi mao mạch Giảm đường máu: •Kích thích tiết Insulin ∀↓ kháng Insulin Nhuận tràng thông tiện: •Chống táo bón •Thúc đẩy bài tiết độc tố •Làm đẹp da, khỏe cơ thể An thần giảm đau: ∀↑ chức năng TBTK •An thần, cải thiện giấc ngủ Giảm ho tiêu đờm ∀↓ co thắt cơ trơn phế quản •Ức chế giải phóng KN ∀↑ phục hồi tái sinh TB thượng bì FQ Chống suy yếu •Khử FR •Điều tiết TK, nội tiết, ↑ đề kháng ∀↑ trao đổi chất •Ức chế VK, virus. Cải thiện bệnh Goude: ∀↑ phân giải acid Uric ∀↓ đau, chống viêm. Chống bức xạ ∀↓ mức độ tổn thương do bức xạ ∀↑ tỷ lệ sống sót do tổn thương bức xạ. Chống mệt mỏi ∀↑ SX Inositol và Glycogen. ∀↑ tính thích nghi của cơ thể. Điều tiết cân bằng acid – kiềm Nâng cao trị số pH của dịch thể
  • 18. Phần IV: Một số loài nấm cụ thể
  • 19. I. Đông trùng hạ thảo + Tam đ i b ph m:ạ ổ ẩ + Bách h kh c tinh !ư ắ + Là m t d ng c ng sinh gi a:ộ ạ ộ ữ 1. M t loài n m túi Cordysepsộ ấ 2. u trùng c a côn trùng Hepialus (40 loài)Ấ ủ + Phát tri n:ể - Mùa đông: n m ký sinh vào u trùng (sâu non) d iấ ấ ở ướ m t đ t, ăn h t ch t dinh d ng, sâu non ch t.ặ ấ ế ấ ưỡ ế - Mùa hè: n m m c ra kh i sâu non nh m t ng n cấ ọ ỏ ư ộ ọ ỏ và v n lên m t đ t.ươ ặ ấ  Đông trùng hạ thảo  Nhân sâm  Lộc nhung
  • 20. Thành phần Đông trùng hạ thảo: 1. Axit amin: 17 lo iạ 2. Các nguyên t vi l ng:ố ượ Si, Al, K, Na 3. Các vitamin: A, C, B, E, K 4. Các ho t ch t sinh h c:ạ ấ ọ axit cordiceptic, cordicepin, adenosin, Hydroxy – Ethyl – Adenosin – Analogs (H.E.A.A) 5. Polysaccharide
  • 21. Công dụng của Đông trùng hạ thảo:  Tăng c ng h th ng mi n d ch d ch th và mi n d ch t bào:ườ ệ ố ễ ị ị ể ễ ị ế - Nâng cáo ho t tính c a đ i th c bào và t bào nhi m khu nạ ủ ạ ự ế ễ ẩ - Đi u ti t đáp ng t bào Lympho Bề ế ứ ế - Tăng ho t tính t bào Lympho Tạ ế - Làm tăng n ng đ IgM, IgG trong huy t thanhồ ộ ế - c ch ph n ng mi n d ch (KN – KT) tác d ng ch ng đào th i m nh ghép.Ứ ế ả ứ ễ ị ụ ố ả ả  Tác d ng v i tu n hoàn, tim, não:ụ ớ ầ - Làm giãn m ch, tăng l u l ng tu n hoàn não và tim thông qua c ch kích thíchạ ư ượ ầ ơ ế th c m th M c tr n thành m ch, ch ng thi u máu c tim, não bụ ả ể ở ơ ơ ạ ố ế ơ ộ - Làm gi m HA ng i cao HAả ở ườ - Đi u ch nh làm gi m Lipid, cholesterol, LDL, h n ch quá trình ti n tri n c aề ỉ ả ạ ế ế ể ủ VXĐM
  • 22.  Ch ng tác d ng x u và b o v th n:ố ụ ấ ả ệ ậ - Ch ng đ c h i c a tân d c v i th n (Ví d : Cephalosporin).ố ộ ạ ủ ượ ớ ậ ụ - B o v th n kh i t n th ng do thi u máuả ệ ậ ỏ ổ ươ ế - Kích thích ph c h i và tái sinh t bào ng th n.ụ ồ ế ố ậ - Ch ng suy thoái c a th nố ủ ậ  Ch ng lão hóa, kéo dài tu i thố ổ ọ  Tăng c ng tác d ng và t ng h p Hormon v th ngườ ụ ổ ợ ỏ ượ th n.ậ  Tăng t ng h p và kích thích Hormone Testosterolổ ợ làm tăng tr ng l ng tinh hoàn và c quan sinh d c, ch ng li tọ ượ ơ ụ ố ệ d ng và r i lo n tình d c.ươ ố ạ ụ
  • 23.  Làm giãn n các nhánh ph qu nở ế ả , tăng c ng d ch ti t trong khí qu n, có tác d ng trườ ị ế ả ụ ừ đ m.ờ  Tăng kh năng ch ng K:ả ố ch ng l i tình tr ngố ạ ạ thi u oxy c a c th , tăng l u thông máu trong cế ủ ơ ể ư ơ th , h n ch tác h i tia phóng x v i c th .ể ạ ế ạ ạ ớ ơ ể  Tăng ch c năng tiêu hóa và h p thu ch tứ ấ ấ dinh d ngưỡ , đi u hòa gluco huy t, có tác d ngề ế ụ an th n, tr n tĩnh th n kinh.ầ ấ ầ  Có tác d ng kháng sinh, ch ng viêmụ ố
  • 24. II. Nấm Ngưu Chương: + Đời Càn Long thứ 38 năm 1773, Ngô Sa (danh y) di cư từ Phúc Kiến sang Đài Loan, nhận thấy: - Thổ dân bị bệnh gan dùng Chương Chi khỏi. - Ngưu Chương Chi: tăng tửu lượng & chống say rượu. - Đây là sự phát hiện đầu tiên về Nấm Chương Chi – Hoa Đà tái thế • Ký sinh thân cây Ngưu Chương. • Chỉ có ở nơi cao trên 2000m. • Chỉ có ở Đài Loan (quốc bảo). • Nấm Ngưu Chương (Ngưu Chương, Chương Chi đỏ), tên khoa học Antrodia Amphorata. • Được công bố khoa học năm 1997.
  • 25. Thành phần hóa học: 1. Triterpenoids: - 200 lo i.ạ - Hàm l ng cao, g p 10 l n linh chi.ượ ấ ầ 2. Polysaccharides. 3. Adenosine. 4. SOD (Superoxide dismutase). 5. Ergosterol. 6. Proteine: Immunity Protein, Nucleic Acid, Amino Acide, Lecithin, Lignin… 7. Các Vitamin B, Niacin (PP, B5), C, α-Tocophenol. 8. Polyphenols. 9. Các nguyên t vi l ng: Ca, Fe, P…ố ượ
  • 26. TÁC DỤNG: Terpennoids 1. Kháng K (Ức chế hình thành và phát triển tế bào K) 2. Phục hồi tế bào gan bị tổn thương. 3. Nâng cao khả năng giải độc của gan. 4. Tăng sức đề kháng & miễn dịch. 5. Kháng sinh, ức chế hoạt động virut
  • 27. Polysaccharids 1. Tăng hệ miễn dịch 2. Tăng đề kháng ung bướu 3. Giảm đường máu 4. Điều hòa HA
  • 28. Adenosine 1. Ức chế ngưng tụ tiểu cầu 2. Lưu thông huyết quản (Teflon, chống dính). 3. Giảm đau, trấn tĩnh
  • 29. SOD 1. Chống gốc tự do, chống oxy hóa. 2. Tăng cường các chức năng 3. Giảm nhăn, chống nám da.
  • 30. Các nghiên cứu về tác dụng của nấm Ngưu chương chi 1. Tác d ng b o v Gan:ụ ả ệ (H c vi n y d c TQ, S nghiên c u y d cọ ệ ượ ở ứ ượ qu c gia TQ)ố + Gây đ c TB gan chu t b ng CClộ ộ ằ 41 tu n.ầ Dung d ch chi t n m Ng u ch ngị ế ấ ư ươ chi 8 tu n.ầ + Gây đ c t bào gan chu t: Truy n ch tộ ế ộ ề ấ CCl4:1 tu n.ầ + Ch tiêu theo dõi: men GOT, GPTỉ + Truy n d ch chi t Ng u ch ng chi: 8ề ị ế ư ươ tu nầ + K t qu :ế ả TB gan chu t đ c b o v .ộ ượ ả ệ GOT: gi m đ c 59,73%ả ượ GPT: gi m đ c 58,59%ả ượ
  • 31. Cơ chế: N M NG U CH NG CHIẤ Ư ƯƠ •Polysaccharide •Polyphenol H i ph c TB ganồ ụ t n th ngổ ươ Ch ng g c t doố ố ự c ch KN b m t HBVỨ ế ề ặ B o v t bào ganả ệ ế
  • 32. 2. Chống u bướu: (Sở nghiên cứu công nghiệp TP, Đại học KHKT Nam Đài, Đại học công nghệ Nam Đài, Đại học Trường Canh, Đại học Y Đài Bắc) Ng u ch ng chiư ươ
  • 33. 3. Chống oxy hóa [GS Mao Chính Luận, GS Nhan Quốc Khâm (ĐH Trung Hưng); GS Thái Kính Dân (ĐH Phụ Nhân)] NG U CH NG CHIƯ ƯƠ Polyphenols, α-Tocophenol, Vitamin C 1 Thu gom các g c t do (FR)ố ự 2 Ngăn ch n ph n ng dây truy n FRặ ả ứ ề 3 ↑ Ho t tính Glutathionạ 4 ↑ Ho t tính men:ạ •G-6-HPD (Glucose-6-Phosphat dehydrogenase) •SOD (Superoxide Dismutase)
  • 34. 4. Kháng viêm [GS Tô Khánh Hoa (ĐH Y Đài Bắc); ĐH KHCN] NG U CH NG CHIƯ ƯƠ 1 Ch a Methanolứ → c ch iNOS và TNF-ứ ế α → kháng viêm 2 c ch dòng TB Trem - 1Ứ ế 3 Làm gi m s n xu t g c t doả ả ấ ố ự 4 c ch men COX1 (gây viêm, gi i phóng COX2Ứ ế ả (ch ng viêm)ố 5 c ch Cytokin gây viêm và kích thích gi i phóngỨ ế ả Cytokin b o v ch ng viêmả ệ ố 6 Ch a: Antcin A; B; C và Antrocamphin A là ho tứ ạ ch t ch ng viêmấ ố
  • 35. 5. Tác dụng kháng khuẩn: [ Lư Mỹ Quang (ĐH Y Trung Quốc); Giản Thi Nguyên (ĐH Sư phạm ĐL)] NG U CH NG CHIƯ ƯƠ 1 Ch a ho t ch t B86ứ ạ ấ → c ch virus HBVứ ế (Hi u qu h n 1000 đ n v Interferon)ệ ả ơ ơ ị 2 Ch a Methanolứ → c ch sinh tr ng VK t c u vàứ ế ưở ụ ầ n m Trichophyton.ấ 3 c ch phát tri n giun - sán.Ứ ế ể
  • 36. 6. Tác dụng chống mệt mỏi : (ĐH KHCN Nam Đài) NG U CH NG CHIƯ ƯƠ Lactate Dehydrogenase (DHL) Phân gi i acid Lactic t i c và các t ch cả ạ ơ ổ ứ Tăng t ng h p ATP – H t m i m t và đau c .ổ ợ ế ỏ ệ ơ
  • 37. Thí nghiệm: Chu tộ (Ch n m u nh nhau)ọ ẫ ư Nhóm 1: Dùng d ch chi t Ng u ch ng chiị ế ư ươ Nhóm 2: Không dùng d ch chi t Ng u ch ng chiị ế ư ươ B i đ cơ ượ 150 phút B i đ cơ ượ 98 phút Nhóm 1: tăng 153% so nhóm 2
  • 38. 7. Tăng khả năng miễn dịch [TS Ông Khải Huệ (Viện nghiên cứu TW); TS M.L. Patchen (Trung tâm nghiên cứu huyết học và y học phóng xạ - QĐ Mỹ); TS P.Mansell (Trung tâm nghiên cứu ung thư – Đại học MC Gill – Canada]: NG U CH NG CHIƯ ƯƠ H p ch t Polysaccharidsợ ấ β - Glucan 1 Kích thích đ i th c bào (Tăng SL và CN)ạ ự 2 Kích thích TB Lympho T (Tăng SL và CN) 3 Kích thích TB Lympho B (Tăng SL và CN) 4 Di t - kháng khu nệ ẩ 5 Tăng bài ti t Cytokine IL-1, IL-2ế Tăng s c mi n d ch c thứ ễ ị ơ ể
  • 39. 8. Các tác dụng khác: [GS Lương Dũng Chí (ĐH Y Đài Bắc); GS Dương Tân Linh (ĐH KHCN Triều Dương); GS Lữ Mẫn Dũng (ĐH Công nghệ dược Gia nam); GS Thẩm Thích Xuyên (ĐH công nghệ Bình Đông; GS Lâm Văn Xuyên (ĐH Y – Dược Trung Quốc)]: NG U CH NG CHIƯ ƯƠ 1 Tăng ho t tính chuy n hóaạ ể 2 Gi m Trigycerids, Cholesterol, LDLả 3 Gi m đ ng máuả ườ 4 Gi i đ c, th i đ cả ộ ả ộ 5 c ch Matrix Metalloproteinase (MMP) do nguyên bàoỨ ế s i ti t raợ ế →↑ tích t Collagen (38%)ụ → làm tr ng da,ắ ch ng lão hóa.ố 6 Ch ng d ngố ị ứ
  • 40. Công bố của GS Khưu Niên Vĩnh (Học viện y học TQ) 1. B o v gan, phòng ch ng viêm gan, x gan, K gan.ả ệ ố ơ 2. Ch ng ung th : c ch t bào K phát tri n.ố ư Ứ ế ế ể 3. Gi i đ c.ả ộ 4. Gi i r u.ả ượ 5. Tăng mi n d ch, kháng đ c t , phòng ch ng c m,ễ ị ộ ố ố ả b nh đ ng ru t.ệ ườ ộ 6. Ch ng d ng hen suy n.ố ị ứ ễ 7. Ch ng viêm co th t d dày.ố ắ ạ 8. Phòng ch ng b nh tim m ch.ố ệ ạ 9. Đi u hòa đ ng huy t (gi m đ ng máu).ề ườ ế ả ườ 10. Phòng loãng x ng, thi u máu, RLKN, viêm kh p,ươ ế ớ m t ng , m t m i.ấ ủ ệ ỏ
  • 41. III. NẤM LINH CHI: Còn gọi là Nấm thần tiên, nấm trường thọ. Người Trung Quốc đã sử dụng Linh chi từ 2000 năm để phòng và trị bệnh 1. Thành phần: (1) Sterol: • Ergosterol • β-sitosterol (2) Enzym: Lysosym, Protease acid … (3) Protide: acid amin, Nucleotide, Purine (4) Polysaccharid:hàm lượng cao nhất ở giai đoạn sợi khuẩn. (5) Acid béo không no. (6) Triterpenoids. (7) Các nguyên tố vô cơ: Ca, Mg, Na, Mn, Fe, Zn, Cu, Giecmanium, Selen hữu cơ.
  • 42. 2. Tác dụng: (1) Tăng sức miễn dịch: do có Polysaccharid cao. Tăng khả năng thích nghi của cơ thể. (2) Làm giảm đường máu. (3) ↓ đau thắt ngực, ↓HA, ↓mỡ máu. (4) Chống viêm, tăng chức năng hô hấp. (5) Chống khối u, ung thư. (6) Chống oxy hóa, chống lão hóa. (7) Bảo vệ gan, làm đẹp da, chống tàn nhang. (8) Selen hữu cơ: - Chống oxy hóa rất mạnh, gấp 50-100 lần Vit.E - Chống K: xâm nhập vào TB u và ức chế chúng. - Chống virus. - Bảo vệ thị lực. - Hợp thành với Enzyme có tác dụng quan trọng với chức năng tim.
  • 43. VI. NẤM HƯƠNG: 1. Thành phần: Vua các loài nấm (1) Các Polysaccharid: các chất Lentysin, Leutina có hoạt tính sinh học cao. (2) Các polypeptid (3) Các men: • Phosphatase • β-Glucosidase • Aminotranferase (4) Các vitamine: A, D2, D1 (5) Chất kháng sinh: Lentianexin, Lentinamyxin (6) Các Lignin: có tác dụng kháng virus và điều hòa miễn dịch. (7) Các nguyên tố vô cơ: K, Na, Fe, Ni, Cu, Zn, Br, Rb. (8) Các chất đường: Trehalose, glucose, Fructose (9) Các chất thơm: • Guanosine 5 – monophosphat • Lenthionine
  • 44. 2. Tác dụng: (1) Gi m Lipid máu:ả do có ch t Lentysin.ấ (2) Tác d ng ch ng K:ụ ố do có Lentinan • H i ph c t bào Lympho Tồ ụ ế • c ch sinh tr ng TB ung thỨ ế ưở ư • H y di t TB Kủ ệ • Tăng SX Interferon (3) Tăng h mi n d ch:ệ ễ ị + Lentinan: có tác d ng kích thích mi n d ch.ụ ễ ị + Ch t Polysaccharid JSL-18 có trong n m h ng tăng ho tấ ấ ươ ạ tính th c bào, tăng ti t IL-6 (Interleukin – 6).ự ế (4) Tác d ng khác:ụ tác d ng b o v gan, ch ng viêm, ch ngụ ả ệ ố ố virus.
  • 45. V. NẤM MỘC NHĨ: 1. Thành phần: + Mộc nhĩ vừa dùng làm thực phẩm vừa dùng làm dược thảo sản xuất TPCN. Hình dáng giống tai người (nên có tên: mộc nhĩ), được sinh ra trên cây và được người Trung Quốc sử dụng làm thức ăn từ 2.000 năm trước. + Giàu chất dinh dưỡng. Đường đa là thành phần có tác dụng sinh học của mộc nhĩ.
  • 46. + M c nhĩ đen: hàm l ng trong 100g có:ộ ượ • 10,6g Protide (ch y u acide amin)ủ ế • 0,2g Lipide (ch y u acid béo không no)ủ ế • 65,5g Glucide (ch y u là Polysaccharide)ủ ế • 201mg Ca • 185 mg P • 10,03 mg Caroten • 0,15 mg Vitamin B1 • 0,55 mg Vitamin B2 • 2,7 mg Vitamin PP
  • 47. + M c nhĩ tr ng (Ngân nhĩ): Trong 100g có:ộ ắ • 5,0gProtide (ch y u acid amine)ủ ế • 0,6g Lipide (acid béo không no) • 7,9g Glucide (ch y u là Polysaccharide)ủ ế
  • 48. 2. Tác dụng: (1) Kích thích miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể, tăng sức đề kháng. (2) Chống ung thư: ức chế TB K. (3) Chống viêm, chống giảm BC. (4) Chống đông tụ tiểu cầu và độ quánh của máu. (5) Chống oxy hóa: khử các FR, chống oxy hóa Lipide. (6) Phân giải và thải độc: mộc nhĩ có hàm lượng các men và chất kiềm thực vật có tác dụng phân giải và thải độc ra ngoài cơ thể.
  • 49. + Mộc nhĩ đen: - Vị ngọt, tính bình, tác dụng dưỡng huyết, chỉ huyết, hoạt huyết. - Nhuận táo, giải độc, ích khí dưỡng âm - Chống suy nhược, thiếu máu. - Chống ho, xuất huyết, HA cao + Ngân nhĩ (Mộc nhĩ trắng, Tremella Fuctiormis Berk). - Bổ thận, bổ khí - Tráng dương, cường tinh - Nhuận tràng - Điều tiết miễn dịch - Chống u, K.
  • 50. VI. Nấm đầu khỉ: + Tên khoa học: Hericium erinaceus + Tiếng Anh: • Monkeyhead Mushoom • Bear’s head • Lion’s Nane Hericium + Tiếng Việt: • Nấm Hầu thủ • Nấm đầu Khỉ • Nấm đầu Gấu • Nấm Sư tử • Nấm lông Nhím • Nấm lông gà con • Nấm tua • Nấm Long tu + Nhật: Yamabushitake (Nấm Sơn tặc) (Giống đồ trang sức cài trên áo thảo khẩu lục lâm). + Trung Quốc: Houtou (Đầu khỉ - Hầu thủ) + Nấm mọc trên các vỏ cây gỗ sống hoặc chết: sồi, dẻ, cây lá rộng, mọc hoang ở Bắc Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản.
  • 51. • Nấm Hầu thủ được người trung Quốc dùng thay cho thịt lợn và thịt cừu từ 2000 năm TCN. • Năm 1960, Cheng đã nghiên cứu nuôi trồng thành công nấm Hầu thủ. • 1984, Trung Quốc và Nhật Bản nghiên cứu sản xuất bằng công nghệ lên men trong môi trường dịch thể tạo sợi khuẩn nấm, rồi chiết và tinh chế tạo sản phẩm. • Dùng làm đồ uống tăng lực tại Đại hội thể thao ASIAD 1990 của Trung Quốc. • Ngày nay được trồng nhiều ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và cũng đã nuôi trồng thành công ở Việt Nam. • Là nấm thực phẩm và nấm dược thảo. “Sơn hào có đầu khỉ Hải vị có yến sào” • Là một trong 4 món ăn nổi tiếng từ đời Minh – Thanh ở Trung Quốc: Đầu khỉ - Vuốt gấu – Hải sâm – Vây mập
  • 52. Thành phần: 1. Proteine: 25-30 % trọng lượng khô + Có 17-19 loại acid amin, trong đó có 8 loại cần thiết. Hàm lượng acid amin: 15,76%. + Acid Nucleic: 5,4-8,8%. + Hàm lượng Glutamin và Trytophan rất cao. 2. Lipide: 8% + Là acid béo không no + Không có Cholesterol 3. Glucide: 60%, gồm: + Đường: 52%. Trong đó: - Đường đơn: Glucose, Arbinose. - Đường đa (polysaccharide): là chủ yếu – Trong đó hoạt chất chính là β – Glucan. + Chất xơ: 8%
  • 53. 4. Vitamine: • Các loại: B1, B2, B6, acid Folic, B12, PP • Ergosterol (Vitamin D): hàm lượng cao • α- Tocoferol 5. Chất khoáng: 3-10% • P, Na • Fa, Ca, K: hàm lượng cao. 6. Hoạt chất sinh học: • Terpenoids • Adenosine • Polyphenols • β- Glucan • Lecithin • Lignin • Hericenone (chống Alzheimer)
  • 54. Tác dụng: 1. Chống khối u: + Polysaccharide (β-Glucan): có hiệu quả trong việc ức chế phát triển u. + β- Glucan: chống đột biến tế bào. + Acid béo không no: có vai trò phòng chống khối u, ung thư. + Nấm Hầu thủ có 1 kim loại hiếm là Ge, có hoạt tính chống K. 2. Tăng sức đề kháng, tăng miễn dịch: + β-Glucan: làm tăng khả năng tế bào Lympho và tăng hoạt lực các tê bào thực bào. + Chất đường đa kích thích tế bào LymphoT sản xuất KT. + Kích hoạt bổ thể, hoạt hóa các đại thực bào, tăng SX: IgM, IgG và IgA. + Nấm Hầu thủ có phong phú các chất khoáng, vitamin, acid amin có tác dụng tăng sức đề kháng toàn diện.
  • 55. 3. Chống oxy hóa, chống phóng xạ, chống lão hóa: + Polyphenol, Polysaccharide, Terpenoids làm tăng hoạt lực men SOD (Superoxid Dismutase) loại trừ được các gốc tự do –O2 và –OH và nhiều gốc tự do khác. + β-Glucan, Polyphenols có tác dụng chống tác hại của bức xạ và phục hồi các tổ chức bị tổn thương do bức xạ. + Hàm lượng acid amin cao, ít chất béo, ít calo có tác dụng tốt cho sức khỏe người già. Đường đa làm giảm sắc tố gây sạm da người già. + Tăng năng lực đề kháng với tình trạng thiếu oxy, chống mệt mỏi, làm cho cơ thể cường tráng. 4. Tác dụng với hệ tiêu hóa: + Tác dụng chống viêm dạ dày: • Polysaccharide ức chế vi khuẩn Helicobacter pylori (VK gây loét dạ dày) • Polysaccharide ức chế yếu tố gây viêm là COX-2 và Cytokin gây viêm. + Các hoạt chất đường đa làm giảm đường máu.
  • 56. 5. Tác dụng với tim mạch: + Chất Purin, Polyphenols, Polysaccharide làm giảm mỡ máu, giảm Cholesterol, TG và LDH. + Tác dụng làm giảm HA và phòng chống VXĐM. + K tốt cho hoạt động của tim. 6. Tác dụng với hệ thần kinh: + Polysaccharide có tác dụng chống các gốc tự do, bảo vệ tế bào thần kinh và sợi TK myelin khỏi bị oxy hóa và phục hồi tế bào thần kinh bị tổn thương. + Chất Hericenone có tác dụng giảm các triệu chứng bệnh Alzheimer. + Giàu Ca, vitamin, acid amin giúp cơ thể khỏe mạnh, chống mệt mỏi, chống loãng xương.
  • 57. VII. NẤM ĐÙI GÀ 1. Thành phần: + Còn gọi là: Mao đầu quỷ tản, là nấm ăn truyền thống. + Thành phần: tương tự TP chung của nấm. Hoạt chất sinh học chủ yếu là đường đa. 2. Tác dụng: (1) Tăng cường chức năng đường ruột, kích thích ăn ngon. (2) Cải thiện tuần hoàn, ↓ mỡ máu, điều chỉnh HA. (3) ↑ miễn dịch. (4) ↓ đường máu (5) Chống u, ung thư
  • 58. VIII. HOA THỤ KHÔI: 1. Thành phần: + Còn gọi là Vân đàm, người Nhật gọi là Vũ Nhung, là 1 loại nấm TP quý. + Thành phần: - Hàm lượng các chất dinh dưỡng hợp lý. - Hàm lượng acid amin cao. - Hàm lượng Vitamin và chất khoáng phong phú. - Hàm lượng Polysaccharide cao. + Hoàng tử của nấm ăn. 2. Tác dụng: (1) Tăng chức năng miễn dịch. (2) Chất phóng xạ, chất ung thư. (3) Phòng chống đái tháo đường.
  • 59. IX. NẤM BÀO NGƯ: 1. Thành phần: Nấm bào ngư là tên dùng chung cho các loài nấm thuộc giống Pleurotus, có 2 nhóm lơn: - Nhóm chịu nhiệt (Nấm kết quả thể từ 200 C-300 C) - Nhóm chịu lạnh (Kết quả thể từ 150 C-250 C). + Tên khác: nấm sò, hương trắng, nấm dai. + Thành phần: - Polysaccharide - Vitamine - Chất khoáng - Acid amin …. 2. Tác dụng: (1) Ức chế phát triển phát triển TB ung thư. (2) Tăng hệ miễn dịch. (3) Tăng trao đổi chất. (4) Chống viêm dạ dày, viêm gan, suy nhược cơ thể. (5) Điều tiết hệ thần kinh sinh vật.
  • 60. X. NẤM KIM CHÂM: 1. Thành phần: + Tên khác: Câu khuẩn, Phác cô, Kim cô. + Trong 100g nấm có: • 31g Protide • 6g Lipide + Các Vitamine: B1, B2, C, PP, E + Nhiều loại acid amin. Đặc biệt hàm lượng Lysin cao gấp đôi nấm mỡ (là chất cần cho sinh trưởng và phát dục, cải thiện chiều cao và trí lực, thúc đẩy trao đổi chất). + Hàm lượng Zn, K, cao, Na thấp. 2. Tác dụng: (1) Hỗ trợ sinh trưởng, phát triển ở trẻ em. (2) Phòng chống mỡ máu cao, ↓ cholesterol (3) Hỗ trợ giảm bệnh gan, dạ dày
  • 61. XI. NẤM TÙNG NHUNG: 1. Thành phần: là nấm mọc ở cây tùng – Vua các loài nấm. Là thực vật duy nhất còn sống sót sau khi bị bom nguyên tử tàn phá Hirosima (Nhật Bản). Thành phần: - Polysaccharide - Chất khoáng - Vitamine - Acid amin … 2. Tác dụng sinh học: (1) Chống ung thư, chống phóng xạ. (2) ↓ đường huyết (3) ↓ cholesterol, chống xơ cứng động mạch, chống tắc nghẽn mạch (4) Thải độc.
  • 62. Trân tr ng c m n!ọ ả ơ