9. 22.. MMốốii nngguuyy hhóóaa hhọọcc::
22..11.. CCoonn đđưườờnngg llââyy nnhhiiễễmm hhóóaa cchhấấtt vvààoo TTPP::
TÁC NHÂN HÓA HỌC
THỰC PHẨM
Ô nhiễm
từ đất –
nước
(kim loại
nặng)
Thôi nhiễm
dụng cụ,
trang thiết
bị chế biến
Thức ăn
chăn nuôi
Hóa chất BVTV
•Nhóm lân hữu cơ
•Nhóm Chlor hưu cơ
•Nhóm Pyethroid
•Thuốc diệt chuột, trừ cỏ
Phụ gia Đầu độc
18. I. KHÁI NIỆM VỀ ““ĐĐIIỀỀUU KKIIỆỆNN VVỆỆ SSIINNHH AANN TTOOÀÀNN
TTHHỰỰCC PPHHẨẨMM””::
Điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm là các yêu
cầu cần phải đạt được về cơ sở, thiết bị dụng cụ và con
người để sản xuất, chế biến và bảo quản các sản phẩm
thực phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn.
IIII.. NNỘỘII DDUUNNGG ĐĐIIỀỀUU KKIIỆỆNN VVỀỀ VVỆỆ SSIINNHH AANN TTOOÀÀNN
TTHHỰỰCC PPHHẨẨMM..
11.. ĐĐiiêềùu kkiiêêṇṇ vvềề ccơơ ssởở::
(1) Vị trí.
(2) Thiết kế và bố trí.(xem sơ đồ hình 1)
19. SSơơ đđồồ nngguuyyêênn llýý mmộộtt cchhiiềềuu
Tiếp nhận nguyên liệu
Khu vực
kho
Khu vực thay quần
áo bảo hộ lao động –
rửa tay – vệ sinh
Sơ chế - rửa
Chế biến
Nấu nướng
Chia – bao gói
Bảo quản – Vận chuyển
Nơi ăn – Nhà ăn
20. (3) Kết cấu nhà xưởng:
- Kho, xưởng, thiết bị cần bố trí phù hợp và thuận lợi trong quá trình
sản xuất, chế biến thực phẩm, phải làm bằng các vật liệu không thối
nhiễm, không thấm nước và các chất bẩn.
- Cửa ra vào: nhẵn, không thấm nước, tốt nhất là tự động đóng, mở và
đóng kín.
- Cửa sổ: phải dễ lau chùi, có lưới bảo vệ tránh sự xâm nhập của côn
trùng và động vật.
- Hệ thống thông gió: đảm bảo thông gió tốt.
- Hệ thống chiếu sáng: các đèn cần có hộp hoặc lưới bảo vệ tránh vỡ
làm rơi mảnh thủy tinh vào thực phẩm.
- Có hệ thống cống,rãnh thoát nước dễ dàng, kín, không để gây ô nhiễm
ra xung quanh.
- Có đủ phòng thay quần áo, phòng rửa tay, nhà vệ sinh, thiết bị làm vệ
sinh và khử trùng ( trung bình tối thiểu 25 người phải có 01 nhà vệ
sinh)
21. 2. Điều kiện vvềề ttrraanngg tthhiiếếtt bbịị,, ddụụnngg ccụụ::
+ Trang thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực
phẩm phải được thiết kế và chế tạo an toàn, phù
hợp với yêu cầu của sản phẩm.
+ Cần có chế độ bảo dưỡng, giữ vệ sinh và
rửa dụng cụ, thiết bị.
+Trung bình tối thiểu 50 công nhân phải có
một bồn rửa tay ở các vị trí thuận tiện. Và ít nhất
1 phân xưởng phải có một bồn rửa tay.
+ Có đủ dụng cụ chứa chất thải, làm vệ sinh.
Rác thải phải được quản lý theo quy định:
- Vật chứa rác thối không được rò rỉ nước
bẩn hay mùi hôi ra ngoài. Sau khi đổ rác cần
phải làm sạch ngay.
- Khu lưu trữ rác thải cần được làm sạch
sau khi đã chuyển sạch rác, để những khu xung
quanh không bị ảnh hưởng.
22. 33.. ĐĐiiềềuu kkiiệệnn vvềề ccoonn nnggưườờii::
33..11.. ĐĐưượợcc hhọọcc ttậậpp vvềề kkiiếếnn tthhứứcc vvàà tthhựựcc hhàànnhh VVSSAATTTTPP..
33..22.. KKhháámm ssứứcc kkhhỏỏee kkhhii ttuuyyểểnn ddụụnngg vvàà kkhháámm đđịịnnhh kkỳỳ íítt nnhhấấtt
mmỗỗii nnăămm 11 llầầnn..
+ Những người mắc các bệnh và triệu chứng sau đây
không được trực tiếp tiếp xúc với thực phẩm:
- Lao tiến triển chưa được điều trị.
- Các bệnh tiêu chảy; tả, lỵ, thương hàn.
- Chứng són đái, són phân (rối loạn cơ vòng bàng
quang, hậu môn).
- Viêm gan virus (viêm gan virus A, E);
- Viêm đường hô hấp cấp tính;
- Các tổn thương ngoài da nhiễm trùng;
- Người lành mang trùng.
23. + Khi mắc các bệnh và các chứng bệnh trên, cơ thể sẽ là ổ
chứa mầm bệnh và sẽ có nguy cơ rất lớn để truyền mầm bệnh
vào thực phẩm qua việc tiếp xúc bằng tay hoặc các hạt bụi từ
quần áo, đầu tóc, từ những giọt nước bọt vào thực phẩm.
+ Việc khám sức khỏe phải được thực hiên ở các cơ quan y
tế từ cấp quận, huyện trở lên.
24. 33..33..TThhựựcc hhàànnhh vvệệ ssiinnhh ccáá nnhhâânn ccủủaa
nnggưườờii ssảảnn xxuuấấtt,, kkiinnhh ddooaannhh tthhựựcc pphhẩẩmm::
+ Những người tham gia trực tiếp vào sản xuất,
chế biến và kinh doanh thực phẩm phải thực hiện
các yêu cầu sau:
- Mặc trang phục riêng khi chế biến hoặc bán
thực phẩm. Đội mũ và đi găng tay hoặc đeo khẩu
trang sạch.
- Giữ móng tay ngắn, không đeo đồ trang sức
khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm ăn ngay.
- Không ăn uống trong khu vực sản xuất thực
phẩm.
- Không hút thuốc, khạc nhổ ăn uống, hắt hơi
hoặc ho không đeo đồ trang sức, đồng hồ, kẹp hay
các vật khác khi tiếp xúc với thực phẩm chưa được
bảo vệ an toàn.
25. + Người trực tiếp sản xuất thực
phẩm đều phải chấp hành “thực
hành bàn tay tốt”.
- Rửa tay khi tiếp xúc với thực
phẩm
- Lau khô tay sau khi rửa bằng
khăn giấy dùng một lần, khăn bông
sạch hoặc máy thổi khô, không chùi
vào quần áo, váy , tạp dề.
- Rửa tay kỹ bằng xà phòng và
nước sạch.
- Không để móng tay dài nếu
có vết xước ở bàn tay và ngón tay
thì cần được băng bó bằng gạc
không thấm nước và đi găng tay khi
tiếp xúc với thực phẩm.
26. 33..44.. ĐĐốốii vvớớii kkhháácchh tthhaamm qquuaann::
Khi tham quan vào khu vực sản xuất, chế biến thực
phẩm phải mặc quần áo bảo hộ lao động và chấp hành các
quy định về vệ sinh cá nhân như rửa tay, khử trùng, đi
ủng….
67. ĐĐiiềềuu 3344 ((LLuuậậtt AATTTTPP)):: Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
1. Cơ sở được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm khi có đủ
các điều kiện sau đây:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất,
kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Chương IV của Luật này;
b) Có đăng ký ngành nghề, nghề kinh doanh thực phẩm trong giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh.
2. Tổ chức, cá nhân bị thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
khi không đủ điều kiện quy định.
ĐĐốốii ttưượợnngg kkhhôônngg pphhảảii ccấấpp GGiiấấyy cchhứứnngg nnhhậậnn đđủủ đđiiềềuu kkiiệệnn AATTTTPP:: ((ĐĐiiềềuu 1122 –– NNĐĐ
3388))::
1. Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
2. Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
3. Bán hàng rong
4. Kinh doanh TP bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy
định.
72. ĐĐiiềềuu 33:: ĐĐiiềềuu kkiiệệnn đđểể SSPP TTPP đđưượợcc llưưuu hhàànnhh
1. TP qua chế biến bao gói sẵn
2. Phụ gia TP
3. Chất hỗ trợ cế biến
4. Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng TP
Đã có QCKT Chưa có QCKT
1. Phải có công bố hợp quy
2. Đăng ký bản CBHQ
1. Phải có CBPHQ Đ ATTP
2. Đăng ký bản CBPHQ Đ ATTP
•Giấy tiếp nhận bản CBHQ – M01a
•Thời hạn: 7 ngày •Giấy tiếp nhận CBPHQĐATTP – M01b
•TP thường
•Thời hạn: 15 ngày
•TPCN-TP tăng cường
vi chất dinh dưỡng
•Thời hạn: 30 ngày
73. Điều 4: Phân cấp tiếp nhận CBHQ và CBPHQĐATTP
Bộ Y tế
1. TPCN
2. Phụ gia TP
3. Chất hỗ trợ chế biến
4. SP nhập khẩu đã qua chế biến,
bao gói sẵn, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng TP
Sở Y tế Các SP còn lại SXKD tại địa bàn
80. ĐĐiiềềuu 88:: CCấấpp llạạii GGiiấấyy TTiiếếpp nnhhậậnn bbảảnn CCBBHHQQ
vvàà GGiiấấyy XXáácc nnhhậậnn CCBBPPHHQQĐĐAATTTTPP
11.. TThhờờii hhạạnn:: NNếếuu ổổnn đđịịnnhh ssảảnn pphhẩẩmm,, qquuyy ttrrììnnhh ssảảnn xxuuấấtt::
Cơ sở có chứng nhận HACCP,
ISO 22000 hoặc tương đương
Cơ sở không chứng nhận trên
5 năm
3 năm
82. TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN CCHHỦỦ QQUUẢẢNN Mẫu số 01a
TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN TTIIẾẾPP NNHHẬẬNN
BBẢẢNN CCÔÔNNGG BBỐỐ HHỢỢPP QQUUYY
______________
CCỘỘNNGG HHÒÒAA XXÃÃ HHỘỘII CCHHỦỦ NNGGHHĨĨAA VVIIỆỆTT NNAAMM
ĐĐộộcc llậậpp -- TTựự ddoo -- HHạạnnhh pphhúúcc
------------------------------
SSốố:: ………………....//kkýý hhiiệệuu ccủủaa ccơơ qquuaann--TTNNCCBB ………………....,, nnggààyy…….... tthháánngg …….... nnăămm ……....
NNơơii nnhhậậnn::
-- TTổổ cchhứứcc,, ccáá nnhhâânn;;
-- LLưưuu ttrrữữ..
GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
ĐĐẠẠII DDIIỆỆNN CCÓÓ TTHHẨẨMM QQUUYYỀỀNN
CCỦỦAA CCƠƠ QQUUAANN CCẤẤPP GGIIẤẤYY
((KKýý ttêênn,, cchhứứcc vvụụ,, đđóónngg ddấấuu))
_______
……. (Tên cơ quan tiếp nhận công bố) …… xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
…….... ………… (tên của tổ chức, cá nhân) địa chỉ …………………………………… điện thoại,
………….. Fax………………… Email ……………………. cho sản phẩm:
………………………………………… do ……………………….. (tên, địa chỉ nơi sản xuất và
nước xuất xứ)…………… sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật)
…………………………………………………..
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận
cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Định kỳ … (5 năm hoặc 3 năm) … tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản
công bố hợp quy.
83. TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN CCHHỦỦ QQUUẢẢNN Mẫu số 01b
TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN XXÁÁCC NNHHẬẬNN CCÔÔNNGG BBỐỐ
PPHHÙÙ HHỢỢPP QQUUYY ĐĐỊỊNNHH AANN TTOOÀÀNN TTHHỰỰCC
PPHHẨẨMM
______________
CCỘỘNNGG HHÒÒAA XXÃÃ HHỘỘII CCHHỦỦ NNGGHHĨĨAA VVIIỆỆTT NNAAMM
ĐĐộộcc llậậpp -- TTựự ddoo -- HHạạnnhh pphhúúcc
________________________________________________
SSốố:: ………………....//kkýý hhiiệệuu ccủủaa ccơơ qquuaann--XXNNCCBB ………………....,, nnggààyy…….... tthháánngg …….... nnăămm ……....
NNơơii nnhhậậnn::
-- TTổổ cchhứứcc,, ccáá nnhhâânn;;
-- LLưưuu ttrrữữ..
XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐĐẠẠII DDIIỆỆNN CCÓÓ TTHHẨẨMM QQUUYYỀỀNN CCỦỦAA
CCƠƠ QQUUAANN XXÁÁCC NNHHẬẬNN
((KKýý ttêênn,, cchhứứcc vvụụ,, đđóónngg ddấấuu))
_________
……. (Tên cơ quan xác nhận công bố) …… xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
của: ……..………… (tên của tổ chức, cá nhân) địa chỉ ….…………………………………… điện
thoại……………..………………..Fax ………………… Email …………………...………………………cho sản
phẩm: …………………………………………………………..…… do ………………. (tên, địa chỉ nơi sản xuất và
nước xuất xứ)…………… sản xuất, phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện
hành và phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Định kỳ … (5 năm hoặc 3 năm) … tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm.
85. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM Mẫu số 03a
_________
TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN
CCHHỦỦ QQUUẢẢNN TTêênn nnhhóómm ssảảnn pphhẩẩmm SSốố:: ……………………………………
TTêênn ttổổ cchhứứcc,, ccáá nnhhâânn TTêênn ssảảnn pphhẩẩmm
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc và tính đồng đều như không vón cục,…)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:T
TTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ccôônngg bbốố
11 ĐĐộộ ẩẩmm
22 HHààmm llưượợnngg pprrootteeiinn
……..
* Hướng dẫn:
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng là những chỉ tiêu ổn định và dễ kiểm soát, giá trị dinh dưỡng.
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng lỏng, sệt.
- Hàm lượng chất rắn trên tổng trọng lượng thực đối với sản phẩm ở dạng hỗn hợp.
- Hàm lượng tro đối với sản phẩm hỗn hợp nhiều thành phần cấu tạo ở các thể khác nhau khi phối trộn.
- Chỉ tiêu chỉ điểm sự phân hủy của sản phẩm đối với các sản phẩm giàu chất béo, chất đạm (ví dụ: hàm lượng NH3 đối với sản phẩm
thịt; độ ôi khét, phản ứng Kreiss đối với dầu, mỡ,…)
86. 1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TTTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ttốốii đđaa
11 TTổổnngg ssốố vvii ssiinnhh vvậậtt hhiiếếuu kkhhíí CCFFUU//gg hhooặặcc mmll
22 EE.. CCoollii CCFFUU//gg hhooặặcc mmll
……..
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép trong suốt thời gian lưu hành sản
phẩm và không được vượt quá mức quy định về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt
buộc áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TTTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ttốốii đđaa
11 AArrsseenn ppppmm
22 CChhìì ppppmm
……..
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với nhóm thực phẩm nào.
87. 2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn: liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm, được liệt
kê theo thứ tự giảm dần về khối lượng. Nếu nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng %
trừ trường hợp đã ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
3. Thời hạn sử dụng (có nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: kê khai đầy đủ cách chế biến, cách dùng, đối tượng sử dụng, khuyến cáo
nếu có và cách bảo quản.
5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của bản thông tin chi
tiết về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn: phải phù hợp với các quy định pháp luật về ghi nhãn hàng hóa thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của: tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………....
ĐĐẠẠII DDIIỆỆNN TTỔỔ CCHHỨỨCC,, CCÁÁ NNHHÂÂNN
((KKýý ttêênn,, cchhứứcc vvụụ,, đđóónngg ddấấuu))
88. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI Mẫu số 03b
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG, THỰC PHẨM TĂNG CƯỜNG VI CHẤT
_______
TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN
CCHHỦỦ QQUUẢẢNN TTêênn nnhhóómm ssảảnn pphhẩẩmm SSốố:: …………………………....
TTêênn ttổổ cchhứứcc,, ccáá nnhhâânn TTêênn ssảảnn pphhẩẩmm
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái: (ghi rõ thể rắn, lỏng, đặc, tính đồng đều như không vón cục, dạng viên,…)
- Màu sắc: (mô tả dải màu có thể từ khi sản phẩm hoàn thành đến khi hết hạn)
- Mùi vị: (mô tả mùi vị của sản phẩm)
- Trạng thái đặc trưng khác nếu có
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (là yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất):
Ví dụ:
TTTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ccôônngg bbốố MMứứcc đđáápp ứứnngg// kkhhẩẩuu
pphhầầnn ăănn ((sseerrvviinngg ssiizzee))
11 VViittaammiinn AA
22 VViittaammiinn DD
……..
* Hướng dẫn:
- Độ ẩm hoặc hàm lượng nước tự do đối với sản phẩm khô, thể rắn hoặc hỗn hợp; pH đối với sản phẩm dạng
lỏng, sệt.
- Hàm lượng các hoạt chất làm nên công dụng của sản phẩm (vitamin, khoáng chất, thảo dược, chất dinh
dưỡng…).
89. 1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
TTTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ttốốii đđaa
11 TTổổnngg ssốố vvii ssiinnhh vvậậtt hhiiếếuu kkhhíí CCFFUU//gg hhooặặcc mmll
22 EE..CCoollii CCFFUU//gg hhooặặcc mmll
……..
1.4. Hàm lượng kim loại nặng (áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm):
Ví dụ:
* Hướng dẫn:
- Mức tối đa là mức mà doanh nghiệp công bố nằm trong giới hạn cho phép trong suốt thời gian lưu hành sản
phẩm và không được vượt quá mức quy định về vệ sinh đối với nhóm sản phẩm hay sản phẩm đã được quy định bắt
buộc áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định an toàn thực phẩm.
TTTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ttốốii đđaa
11 AArrsseenn ppppmm
22 CChhìì ppppmm
……..
1.5. Hàm lượng hóa chất không mong muốn (hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất khác).
* Hướng dẫn: ghi rõ áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định đối với nhóm thực phẩm nào.
90. 2. Thành phần cấu tạo:
* Hướng dẫn:
- Liệt kê tất cả nguyên liệu và phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm theo thứ tự giảm
dần về khối lượng. Nếu nguyên liệu chính được lấy làm tên sản phẩm thì có thể ghi tỷ trọng % trừ trường hợp đã
ghi trên thành phần chính gần tên sản phẩm.
- Nguyên liệu có tính năng đặc biệt thì thuyết minh rõ về xuất xứ, nguồn nguyên liệu, công nghệ, tài liệu
chứng minh tính năng,… tạo nên công dụng.
- Nguyên liệu quý hiếm có nguồn gốc động thực vật, thuộc loại được pháp luật bảo vệ nghiêm ngặt, phải kê
khai, chứng minh rõ xuất xứ, nguồn gốc và quyền sử dụng (ví dụ xương hổ, ngựa bạch hay các sản phẩm của động
vật hoang dã được pháp luật bảo vệ).
3. Thời hạn sử dụng (nêu rõ vị trí ghi ở đâu trên bao bì của sản phẩm bán lẻ).
4. Hướng dẫn sử dụng: (kê khai đầy đủ theo thứ tự: cơ chế tác dụng, công dụng, đối tượng sử dụng, cách
dùng, liều dùng, khuyến cáo nếu có và cách bảo quản).
- Cơ chế tác dụng của sản phẩm đưa vào phần phụ lục của Bản thông tin chi tiết về sản phẩm.
Giải thích cơ chế tạo nên công dụng của sản phẩm một cách khoa học, rõ ràng (trên cơ sở thống nhất công
dụng, liều dùng của các thành phần cấu tạo chủ yếu, dạng sản phẩm và công nghệ chế biến đối với các bệnh lý và
chức năng mà sản phẩm có tác dụng). Các khuyến cáo, cảnh báo và quảng cáo ngoài công dụng đã ghi trên nhãn
cũng phải được giải thích.
Các sản phẩm dùng cho trẻ nhỏ dưới 2 tuổi có bổ sung vi chất dinh dưỡng thì phải có phần Giải thích công
thức dinh dưỡng để thay cho phần Giải thích cơ chế tác dụng.
- Công dụng của sản phẩm: phải tập trung và thường không phải là tổng các công dụng của tất cả các thành
phần cấu tạo. Luôn phải có dòng chữ “Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế
thuốc chữa bệnh” ngay sau phần công bố công dụng. Các khuyến cáo khác nếu có quy định bắt buộc áp dụng hoặc
nếu thấy cần thiết để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ thương hiệu.
91. 5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
6. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của Bản Thông tin chi tiết
về sản phẩm.
7. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
8. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang lưu hành): phải phù hợp với quy định bắt buộc đối với ghi nhãn hàng hóa
thực phẩm.
9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
* Hướng dẫn: Xuất xứ là nơi sản phẩm được đóng gói và dán nhãn hoàn chỉnh.
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………..
ĐĐẠẠII DDIIỆỆNN TTỔỔ CCHHỨỨCC,, CCÁÁ NNHHÂÂNN
((KKýý ttêênn,, cchhứứcc vvụụ,, đđóónngg ddấấuu))
92. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DỤNG Mẫu số 03c
CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
__________
TTÊÊNN CCƠƠ QQUUAANN
CCHHỦỦ QQUUẢẢNN TTêênn nnhhóómm SSốố:: …………………………....
TTêênn ttổổ cchhứứcc,, ccáá nnhhâânn TTêênn ssảảnn pphhẩẩmm
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Trạng thái:
- Màu sắc:
- Mùi vị:
- Các đặc tính khác:
1.2. Các chỉ tiêu về mức thôi nhiễm
Ví dụ:
TTTT TTêênn cchhỉỉ ttiiêêuu ĐĐơơnn vvịị ttíínnhh MMứứcc ccôônngg bbốố
11 HHààmm llưượợnngg ccặặnn kkhhôô
22 HHààmm llưượợnngg cchhấấtt tthhôôii nnhhiiễễmm
……..
2. Thành phần cấu tạo (gồm tất cả nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong chế biến, được liệt kê theo thứ tự giảm
dần về khối lượng).
93. 3. Hướng dẫn sử dụng.
4. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói.
5. Quy trình sản xuất (có thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất): Đưa vào phần phụ lục của Bản
Thông tin chi tiết về sản phẩm.
6. Các biện pháp phân biệt thật, giả (nếu có).
7. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi
nhãn hàng hóa thực phẩm.
8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
* Hướng dẫn:
- Đối với thực phẩm nhập khẩu:
+ Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước xuất xứ.
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
- Đối với sản phẩm trong nước:
+ Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………..
ĐĐẠẠII DDIIỆỆNN TTỔỔ CCHHỨỨCC,, CCÁÁ NNHHÂÂNN
((KKýý ttêênn,, cchhứứcc vvụụ,, đđóónngg ddấấuu))
95. Mẫu số 05
TTÊÊNN TTỔỔ CCHHỨỨCC,, CCÁÁ NNHHÂÂNN
________________
CCỘỘNNGG HHÒÒAA XXÃÃ HHỘỘII CCHHỦỦ NNGGHHĨĨAA VVIIỆỆTT NNAAMM
ĐĐộộcc llậậpp -- TTựự ddoo -- HHạạnnhh pphhúúcc
__________________________________________________
SSốố:: ……………….... ………………....,, nnggààyy…….... tthháánngg …….... nnăămm ……....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ
HỢP QUY HOẶC GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP
QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
_________
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận)
… “Tên tổ chức, cá nhân” …. đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm Giấy số ……….., ngày ……. tháng …….. năm …….. do ……….. “Tên cơ quan xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm hoặc tiếp nhận bản công bố hợp quy”…. cấp.
Nay, chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối với sản phẩm.
3. Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản
phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương.
4. Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đã được cấp lần
trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy
Tiếp nhận bản công bố hợp quy.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính phù hợp của sản phẩm như đã công bố.
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………..
ĐĐẠẠII DDIIỆỆNN TTỔỔ CCHHỨỨCC,, CCÁÁ NNHHÂÂNN
((KKýý ttêênn,, cchhứứcc vvụụ,, đđóónngg ddấấuu))
96. Mẫu số 06
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM
ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀO VIỆT NAM
_________
TTTT TTêênn ccơơ ssởở ssảảnn xxuuấấtt
kkiinnhh ddooaannhh MMãã ssốố ĐĐịịaa cchhỉỉ
SSảảnn pphhẩẩmm đđăănngg kkýý
xxuuấấtt kkhhẩẩuu vvààoo VViiệệtt
NNaamm
GGhhii cchhúú
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………..
CCƠƠ QQUUAANN TTHHẨẨMM QQUUYYỀỀNN VVỀỀ
AATTTTPP CCỦỦAA NNƯƯỚỚCC XXUUẤẤTT KKHHẨẨUU
((KKýý ttêênn,, đđóónngg ddấấuu))
97. Mẫu số 07
THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ NĂNG LỰC
KIỂM SOÁT AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ QUAN
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………..
CCƠƠ QQUUAANN TTHHẨẨMM QQUUYYỀỀNN VVỀỀ AATTTTPP
CCỦỦAA NNƯƯỚỚCC XXUUẤẤTT KKHHẨẨUU
((KKýý ttêênn,, đđóónngg ddấấuu))
THẨM QUYỀN NƯỚC XUẤT KHẨU
________
1. Hệ thống tổ chức và bộ máy quản lý:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Cán bộ thực thi nhiệm vụ (số lượng, trình độ, các khóa đào tạo về kỹ thuật…):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Hệ thống các văn bản, tiêu chuẩn, quy trình kiểm soát và chứng nhận ATTP:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Hệ thống kiểm tra, giám sát các chất tồn dư, vi sinh vật gây bệnh, … đối với các cơ
sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Chương trình kiểm tra, giám sát ATTP:
98. Mẫu số 08
BẢN TÓM LƯỢC THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM
AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
_________
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
2. Địa chỉ:
3. Sản phẩm:
4. Mô tả quy trình sản xuất:
5. Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng:
………………....,, nnggààyy …….... tthháánngg ………… nnăămm…………..
XXÁÁCC NNHHẬẬNN CCỦỦAA CCƠƠ QQUUAANN TTHHẨẨMM QQUUYYỀỀNN
VVỀỀ AATTTTPP CCỦỦAA NNƯƯỚỚCC XXUUẤẤTT KKHHẨẨUU
((KKýý ttêênn,, đđóónngg ddấấuu))
99. PPhhầầnn IIIIII::
Thông tư 19/2012/TT-BYT
Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm