SlideShare a Scribd company logo
1 of 272
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ CÁC
BỆNH MẠN TÍNH
Functional Food for Chronic Diseases
PGS.TS Trần Đáng
Chủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
Hà Nội, ngày 20.02.2013
Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và vaccine dự phòng
Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính
Phần III: TPCN dự phòng và hỗ trợ điều
trị các bệnh mạn tính
Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
1. S c kh e là gì? Theo WHO:ứ ỏ
S c kh e là tình tr ng:ứ ỏ ạ
• Không có b nh t tệ ậ
• Tho i mái v th ch tả ề ể ấ
• Tho i mái v tâm th nả ề ầ
• Tho i mái v xã h i.ả ề ộ
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của
cải quý giá nhất trên đời mà chỉ
khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn
của Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người
là sức khỏe”.
Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
N i kinh hoàng đ (Th i Xuân-Thu-Chi n-ộ ế ờ ế
Qu c):ố
“Thánh nhân không tr b nh đã r i, mà tr b nh ch a đ n, khôngị ệ ồ ị ệ ư ế
tr cái lo n đã đ n mà tr cái lo n ch a đ n”.ị ạ ế ị ạ ư ế
“Khát m i u ng, đói m i ăn, m t m i ngh , m m i khám ch aớ ố ớ ệ ớ ỉ ố ớ ữ
b nh – T t c đ u là mu n!”ệ ấ ả ề ộ
“Ti n b cề ạ là c a con,ủ Đ a vị ị là t m th i,ạ ờ V vangẻ là quá kh ,ứ
S c kh eứ ỏ là c a mình!”.ủ
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1 Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:
• Quá trình trao đổi chất
• Tăng trưởng và phát triển
• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi
• Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống
Nan đóiNan đói
vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
• 18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
• 700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I22 (hủy hoại não, chậm pt tinh thần)(hủy hoại não, chậm pt tinh thần)
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
400mg Ca/d400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH –
Đô thị hóa
Sản xuất
• Nitrit trong rau
• HCBVTV
• Phân bón
• Nước tưới: KL nặng
• Thuốc thú y
Nguyên liệu
Thực phẩm
SP thực phẩm
tiêu dùng
• Chu trình cung cấp TP kéo dài
• Thời gian bảo quản tăng
• Con đường vận chuyển lâu hơn
• Sử dụng chất bảo quản
• Chất ô nhiễm
Phân hủy hoạt chất
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
% Tổng số năng lượng% Tổng số năng lượng
10.00010.000
7.3007.300
6.3006.300
4.5004.500
2.7002.700
2.2002.200
1.7001.700
1.3001.300
1.0001.000
700700
400400
200200
Thunhậpbìnhquânđầungười(USD)Thunhậpbìnhquânđầungười(USD)
GlucideGlucide
DầuDầu
thực vậtthực vật
ĐạmĐạm
TVTV
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhậpMối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
2358
2435
2655
2803
2940
3050
21522054
2450
2681 2850
2980
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
1960 1970 1980 1990 2000 2030 Năm
Thế giới
Các nước đang phát triển
Diến biến năng lượng khẩu phần:
+ 77
+ 297
+ 445
+ 582
+ 692
+ 98
+ 396
+ 627 + 796
+ 926
Năm 2000+ so 1960+ :
Thế giới: tăng 582 kcal (23,9%)
Các nước đang phát triển: tăng 796 kcal (38,75%)
1960+ 1970+ 1980+ 1990+ 2000+ 2030+
Chế độ ăn truyền thống
Chủ yếu:
- TP từ thực vật
- Nghèo năng lượng
Chế độ ăn hiện đại
Chủ yếu: - TP từ động vật
- Giàu năng lượng,
nhiều chất béo bão hòa
Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer
•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
 Béo phìBéo phì
 Tim mạchTim mạch
 Đái tháo đườngĐái tháo đường
 Loãng xươngLoãng xương
 Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
 Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
 LaoLao
 Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
 Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
Gánh n ng kép v b nh t t các n c đang phát tri nặ ề ệ ậ ở ướ ể
N n đói vàạ
suy dinh d ngưỡ
Các b nhệ
m n tínhạ
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
Phần II:
Nguy cơ mắc các bệnh
mạn tính
Nguy cơ của vòng đời con người trong thời đại
CNH-ĐTH
1. Chậm tăng
trưởng (IUGR)
2. Đẻ non
3. Thừa thiếu dd
4. Di truyền
1. Bệnh mạch
vành (CHD)
2. Đột quỵ
3. ĐTĐ
4. Tăng HA
5. K
1. Chậm tăng
trưởng
2. Chế độ nuôi
dưỡng
3. MT
1. CHD
2. Đột quỵ
3. Đái tháo đường
4. K
5. Bệnh tiêu hóa
1. Chế độ ăn
2. Vóc dáng thấp
3. MT
1. ↑ HA
2. CHD
3. Đột quỵ
4. Đái tháo đường
5. Béo phì
6. K
1. Chế độ ăn
2. Thuốc lá, ROH
3. Ít vận động
4. Stress
5. MT
1. CHD
2. Đột quỵ
3. ↑ HA
4. Đái tháo đường
5. K
1. Chế độ ăn
2. Ít vận động
3. Suy giảm CN Slý
4. Stress
5. MT
1. Đái tháo đường
2. K
3. CHD
4. VXĐM
5. Cao HA
6. TH viêm khớp
7. Bệnh TK
Giai đoạn
bào thai
Giai đoạn
thơ ấu –
vị thành niên
Giai đoạn
trưởng thành
Giai đoạn
lão hóa –
cao tuổi
Giai đoạn
sơ sinh
< 1 tuổi
I. B NH TIM M CHỆ Ạ
Thế giới hôm nay:
Những con số kinh sợ !
• 2 giây: 1 người chết vì tim mạch.
• 5 giây: 1 người bị nhồi máu cơ tim
• 6 giây: 1 người bị đột quỵ
• 1 phút: 30 người chết vì tim mạch
• 1 giờ : 1.800 người chết vì tim mạch
• 1 ngày: 43.200 người chết vì tim mạch
Tăng HA là v n đ s c kh e c ng đ ng.ấ ề ứ ỏ ộ ồ
+ Th gi i:ế ớ T l 18-20% (WHO)ỷ ệ
+ Châu Á – Thái Bình D ng:ươ 11-32%.
+ Th gi i hi n có 1,5 t ng i tăng HA.ế ớ ệ ỷ ườ
+ Vi t Namệ
• 1960: 1 – 2%
• 1970: 6 – 8%
• 1990: 12 – 14%
• 2000: 18 – 22%
• 2010: 27%.
T vong t i b nh vi nử ạ ệ ệ (Ngu n: GS Đ ng V n Ph c 2009)ồ ặ ạ ướ
Năm
X p thế ứ
1 2 3 4
1980 NT SS UT TM
1990 NT TM UT SS
2000 TM WT Khác NT
Ghi chú: NT: nhiễm trùng; SS: Sơ sinh; UT: ung thư; TM: Tim mạch
1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy
Cơ
tim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa
•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)
•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA cao
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
não
1.1.
Tăng Cholesterol
Sử dụng TP giàu chất béo bão hòa và
giàu cholesterol
Cholesterol máu tăng lên theo tuổi
Tăng cân – Béo phì
Bệnh tiểu đường, HA cao
Lạm dụng rượu bia, thuốc lá,
ít vận động thể lực, nhiều stress
Di truyền
LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT
Cung cấp acid ω-3 và ω-6
Acid ω-3
+ Có nhiều trong cá, dầu cá
+ Tác dụng:
1. Giảm cholesterol, TG
2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất
3. Chống hình thành huyết khối
4. Giảm HA ở thể nhẹ
+ Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng
Acid ω-6
+ Có nhiều trong dầu thực vật
+ Tác dụng: phụ thuộc
• Tỷ lệ (tối ưu: )
• Hàm lượng chất AO
+ Nhu cầu: 3-12% năng lượng
ω-6
ω-3
4
1
E P A
20:5, ω-3
D H A
22:6, ω-3
1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ
2. Kích thích khả năng ghi nhớ,
tập trung, ham muốn học tập
3. Phát triển năng lực phối hợp vận động
4. Tăng sức đề kháng
Khi cơ thể giàu AO
1.Giảm cholesterol
2.Giảm LDL
Khi cơ thể nghèo AO
1.Tăng nguy cơ
mạch vành
2. Tăng nguy cơ
ung thư
Khi dư thừa ω-6
1. Tăng VXĐM,
máu vón cục
2.Tăng nguy cơ
ung thư vú, tiền
liệt tuyến, đại tràng
3.Tăng dị ứng
4. Khi dư gấp 4-5
lần so với ω-3,
ức chế ω-3 không
còn tác dụng sinh
học
Thực đơn Địa Trung Hải
(Mediterraean Menu)
1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo ω - 3)
2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ )
3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin)
Hệ lụy:
• Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp
hơn rất nhiều so với các vùng khác.
• Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các
vùng khác.
• Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất
thấp.
ω - 6
ω - 3
=
4
1
Sự “phi lý Israel”
1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền)
Dầu Ôliu có tỷ lệ
2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ tiền).
Dầu hướng dương:
- Hàm lượng acid ω - 6 cao.
- Tỷ lệ không hợp lý.
- Dư thừa acid ω - 6
Hệ lụy:
• Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực.
• Mặc dù nồng độ cholesterol thấp.
hợp lý
ω - 6
ω - 3
ω - 6
ω - 3
=
HDL
Giảm
vóncục
Máudễ
Huyếtáp
Tăng
Nhịptim
Tăng
LDL
Tăng
ĐộngmạchLàmhưhại
1 2 3 4 5 6
Nicotin
Hút thuốc lá và bệnh tim mạch2.2.
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC
TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF
AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch3.3.
CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA
NHƯ THẾ NÀO?
1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.
2. Các chất ô nhiễm trong không khí.
3. Ánh nắng mặt trời.
4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).
5. Thuốc.
6. Virus.
7. Vi khuẩn.
8. Ký sinh trùng.
9. Mỡ thực phẩm.
10. Stress.
11. Các tổn thương.
38
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
39
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
Các ch t ch ng oxy hóa:ấ ố
ch y u do th c ph mủ ế ự ẩ
cung c p hàng ngày:ấ
1. H th ng men c a c th .ệ ố ủ ơ ể
2. Các Vitamin: A, E, C, B…
3. Các ch t khoáng: Zn, Mg,ấ
Cu, Fe…
4. Ho t ch t sinh h c: Ho tạ ấ ọ ạ
ch t chè xanh, thông bi n,ấ ể
đ u t ng, rau - c - qu ,ậ ươ ủ ả
d u gan cá…ầ
5. Các ch t màu trong th c v t:ấ ự ậ
Flavonoid…
• Bệnh đái tháo đường
• Rối loạn mỡ máu
• Tăng cân, béo phì
• Thiểu năng Giáp
• Thiểu năng Hormone SD
• Viêm cầu thận mạn tính
Tăng LDL, giảm HDL,
tăng Cholesterol, tăng TG
4. Các
bệnh
mạn tính
và bệnh
tim
mạch
Vữa xơ
động mạch
Tăng HA
Ghi chú: 1Nm = 10-9
m
CÁC
YẾU
TỐ
VẬT
LÝ
CỦA
KHÔNG
KHÍ
Nhiệt độ
(lên cao 100m
↓ 0,6o
C)
Độ ẩm
Các bức xạ
Tốc độ chuyển
động KK
Áp suất khí quyển:
- Ở 0o
C, ngang
mặt biển: 760mmHg.
- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg
Điện tích khí quyển
-Ion nhẹ: 400-2000/ml
-N/n > 10-20: Ô nhiễm
Bức xạ vô tuyến
(100.000km-0,1mm)
Nhiệt
Nhiệt
Kích thích
Kích thích
Phóng xạ
Bứcxạmặttrời
Hồng ngoại
(2.800-760 Nm)
Nhìn thấy
(760-400 Nm)
Tử ngoại
(400-1 Nm)
Bxionhóa Tia Rơnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma
(≤0,001 Nm)
Môi trường và bệnh tim mạch5
Phân lo i theo chi uạ ề
dài b c sóngướ Chi u dài b cề ướ
sóng
T n sầ ố
Phân lo i theoạ
sóng vô tuy nế
Miciamet 10.000 - 10km 3 Hz - 3.104
Hz Sóng dài
Kilomet 10km - 1km 3.104
- 3.105
Hz Sóng dài
Hectomet 1.000m - 100 m 3.105
- 3.106
Hz Sóng dài
Đecamet 100m - 10 m 3 - 30 MHz Sóng trung
Met 10m - 1m 30 - 300 MHz Sóng ng nắ
Đecimet 100cm - 10 cm 300 - 3.000 MHz Sóng c c ng nự ắ
Centimet 10cm - 1 cm 3 - 30GHz Sóng SCT
Milimet 10mm - 1 mm 30 - 300GHz Sóng SCT
Phân loại bức xạ vô tuyến
Ghi chú: Mega Hert (MHz) = 106
Hz
Giga Hert (GHz) = 109
Hz = 103
MHz
Sóng SCT
Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt
(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không
sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN
2.Kích thích các Receptor
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+
và Na+
ở màng tế bào
Sắp xếp lại
các phân tử, ion
Tăng dao động
phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt,
g dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.
Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
ội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,
chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy
ục nhân mắt
ô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...
ến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy
a tăng gốc tự do (FR)
uy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch
L tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Ít vận động dễ bị bệnh tim mạch
+ Người ít vận động bị bệnh tim mạch gấp 2 lần
người thường xuyên vận động
+ Vận động:
• Làm giảm VXĐM
• Tăng máu lưu thông tới tim
• Giảm béo phì
• Giảm HA
6
10 tác dụng của vận động
1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy
cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy
các Receptor.
2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ
quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản
xạ.
3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng
thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.
4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:
• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.
• Tăng tính thích nghi
• Tăng tính linh hoạt
5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm
phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.
6. V n đ ng nh h ng t iậ ộ ả ưở ớ
các ch c năng các c quan vàứ ơ
t o s liên k t ph n x gi aạ ự ế ả ạ ữ
các c quan:ơ
+ Ti t ki m năng l ng (v n đ ng vàế ệ ượ ậ ộ
không v n đ ng có t l tiêu hao năngậ ộ ỷ ệ
l ng là 38/100).ượ
+ H p thu và tiêu hóa các ch t dinhấ ấ
d ng hi u qu h nưỡ ệ ả ơ
+ S d ng Oử ụ 2 c a ph i và máu t t h n.ủ ổ ố ơ
7. V n đ ng làm tăng v đ pậ ộ ẻ ẹ
c a con ng i,ủ ườ t o nên dángạ
đi uy n chuy n, nhanh nh n;ể ể ẹ
th l c cân đ i hài hòa; da dể ự ố ẻ
h ng hào; răng tr ng bóng; tócồ ắ
m t mà; m t lanh l i ...ượ ắ ợ
8. V n đ ng làm gi m nguyậ ộ ả
c b nh t tơ ệ ậ (tim m ch, ti uạ ể
đ ng, x ng kh p, ung th ,ườ ươ ớ ư
th n kinh, tiêu hóa, hô h p, ti tầ ấ ế
ni u ... )ệ
9. Vận động có tác dụng điều tiết
tâm tính, tăng lòng tự tin, làm
vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa.
10. Vận động làm giảm tốc độ lão
hóa, kéo dài tuổi thọ:
+ Thúc đẩy CHCB
+ Tăng cường chức năng các cơ
quan
+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch
+ Tăng đào thải chất độc
+ Làm giảm tốc độ suy thoái
Lợi ích của uống rượu vừa phải
1. Khai vị, kích thích ăn ngon
2. Rượu thuốc có tác dụng hoạt huyết, phấn
trấn thần kinh, điều chỉnh âm dương, giãn
gân thông mạch, hồng hào đẹp đẽ.
3. Tác dụng chuyển tải dẫn thuốc bổ dưỡng.
4. Tác dụng phòng bệnh, chữa bệnh: giảm mỡ
máu, tăng tuổi thọ ...
5. Hỗ trợ trị liệu sau bị bệnh.
Uống nhiều rượu dễ bị bệnh tim mạch7
Tác hại của uống nhiều rượu:
1. Ngộ độc rượu.
2. Gây bệnh tật:
- Xơ gan
- Tổn thương TK
- Tăng HA ...
3. Ảnh hưởng nhân cách
“Ở đời chẳng biết sợ ai
Sợ thằng say rượu nói dai tối ngày”
4. Ảnh hưởng hạnh phúc gia đình.
5. Tai nạn giao thông.
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA
Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.
Tăng cảm nhiễm với bệnh tật:
Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh
và tử vong
• Suy giảm cấu trúc
• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.
• Suy giảm thích nghi
• Suy giảm chức năng.
8. Lão hóa và bệnh tim mạch
Sinh
Tö
QUÁ TRÌNH
LÃO HÓA
Ksèng, m«i tr­êngĐ
TÝnh c¸ thÓ, di truyền
iÒu kiÖn n uèngĐ ă
Giảm thiểu Hormone
(Yên, Tùng, Sinh dục…)
Điều kiện lao động
GÔC TỰ DO
Bổ sung các chất dinh
dưỡng, TPCN
• YÕu ®uèi
• Mê m¾t, ®ôc nhân
• Đi l¹i, vận động
chËm ch¹p
• Giảm phản x¹
• Giảm trÝ nhí
• Da nhăn nheo
BiÓuhiÖnbªn
ngoµi
• Khèi l­îng n·o giảm
• Néi tiÕt giảm
• Chøc năng giảm
• Tăng chøng, bÖnh:
-Tim m¹ch
-H« hÊp
-Tiªu ho¸
-X­¬ng khíp, tho¸i ho¸
-ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
9. Giới – chủng tộc và bệnh tim mạch
1. N < 45 tu i b b nh tim m ch ít h n nam.ữ ổ ị ệ ạ ơ
C ch :ơ ế Hormone Estrogen c a n làm gi m LDL, cònủ ữ ả
nam LDL cao h n n và HDL th p h n doở ơ ở ữ ấ ơ
Hormone Testosteron.
+ Khi mãn kinh: h t Estrogen, LDL tăng lên và nguy cế ơ
tim m ch nam và n ngang nhau.ạ ở ữ
2. Ng i Âu – M b VXĐM, suy timườ ỹ ị cao h n ng iơ ườ
châu Á. Ng i M g c Phi b HA cao h n.ườ ỹ ố ị ơ
10. Di truyền và bệnh tim mạch
Vữa xơ động mạch nhiều
khi do di truyền.
Hậu quả của các yếu tố nguy cơ
Bệnh mạch vành
Vữa xơ động mạch
-Chết đột ngột
-Rối loạn nhịp
Tử vong
-Tăng HA.
-Đái tháo đường
-RL mỡ máu
-Béo phì, quá cân
-Lạm dụng R0H
-Hút thuốc lá
-Ít vận động
-HC-X
Yếu tố nguy cơ tim mạch
Suy tim giai đoạn cuối
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn chức năng
II. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TÌNH HÌNH VÀ NGUY CƠ
• Hiện tại: thế giới có 180.000.000 người mắc bệnh.
• Số liệu tăng gấp đôi: 360.000.000 người vào năm 2030.
• Mỗi năm có 3.200.000 người chết vì ĐTĐ (tương đương
chết vì HIV/AIDS).
• Mỗi ngày: 8.700 người chết vì ĐTĐ.
• Mỗi phút: 06 người chết vì ĐTĐ.
• Mỗi 10 giây: 01 người chết vì ĐTĐ.
Tiền đái tháo đường
(Pre – Diabetes)
Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức đường máu
cao hơn bình thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo
đường (ngưỡng thận).
+ Ở Mỹ, năm 2007: có 57 triệu người lớn ở giai đoạn tiền
đái tháo đường.
+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có nguy cơ bị đái
tháo đường Typ 2 và nguy cơ bệnh tim mạch.
+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa mức đường
huyết về bình thường cần có chế độ giảm cân, chế độ ăn
uống thích hợp và vận động hợp lý.
Chi phí:
• Chi phí về Y tế cho người ĐTĐ gấp 2-3 lần người
không có bệnh.
• Ngân sách dành cho chăm sóc người ĐTĐ ở độ tuổi
20-79 từ 153-286 tỷ USD (2003).
• Năm 2007: 232 tỷ USD chi cho điều trị và phòng
chống ĐTĐ.
• Năm 2007: Nước Mỹ chi 174 tỷ cho ĐTĐ.
VIỆT NAM
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca
……
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
Ph©n lo¹i:Ph©n lo¹i:
1. §¸i th¸o ®­êngTypI: §¸i th¸o ®­êng phô thuéc Insulin (Insulin –
Dependent Diabetes – IDD)
• T¨ng ®­êng huyÕt do thiÕu Insulin.
• Do c¸c tÕbµo β cña tiÓu ®¶o Langerhans tuyÕn tuþ bÞtæn th­
¬ng (tù miÔn).
2. §¸i th¸o ®­êngTypII: §¸i th¸o ®­êng kh«ng phô thuéc vµo Insulin
(Non – Insulin – Dependent Diabetes Mellitus – NIDD).
• T¨ng ®­êng huyÕt do Insulin vÉn ®­îc SXra b×nh th­êng nh­ng
kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕbµo.
• Do c¸c tÕbµo kh¸ng l¹i ho¹t ®éng cña Insulin, Insulin kh«ng cã
hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕbµo.
§iÒu kiÖn thuËn lîi g©y ®T® Týp 2:§iÒu kiÖn thuËn lîi g©y ®T® Týp 2:
C n th y tri u d ch b nh toàn c u ĐTĐ!ơ ủ ề ị ệ ầ
Xã h i đang CNH, đô th hóa d n t i:ộ ị ẫ ớ
1. Thay đ i ph ng th c làm vi c:ổ ươ ứ ệ
- Làm vi c trong phòng kín.ệ
- Công c : máy tính.ụ
2. Thay đ i l i s ng, sinh ho t:ổ ố ố ạ
- L i s ng tĩnh t i, ít v n đ ng.ố ố ạ ậ ộ
- R p hát t i gia: TV, VTC, VTC-HD…ạ ạ
3. Thay đ i tiêu dùng TP:ổ
- Tính toàn c u.ầ
- Ăn ngoài gia đình tăng.
- S d ng TP ch bi n s n ăn ngay tăng.ử ụ ế ế ẵ
- Ph ng th c tr ng tr t, chăn nuôi, ch bi n thay đ i.ươ ứ ồ ọ ế ế ổ
- Kh u ph n:ẩ ầ
+ Gia tăng TP đ ng v t, th t, tr ng, b , s a…ít cá, th y s n.ộ ậ ị ứ ơ ữ ủ ả
+ Gia tăng acid béo no.
+ Gi m ch t x , TP th c v t.ả ấ ơ ự ậ
+ Thi u h t Vitamin, vi khoáng, ho t ch t sinh h c.ế ụ ạ ấ ọ
4. Thay đ i môi tr ng: gia tăng ô nhi m các tác nhân sinh h c, hóa h c,ổ ườ ễ ọ ọ
lý h c.ọ
HẬU QUẢ:
1. Tăng cân quá m c và béo phì:ứ
- Tăng m : gây kt thái quá làm m t tính c mỡ ấ ả
th c a các c quan nh n Insulin.ụ ủ ơ ậ
- Tăng m : làm căng TB m , làm gi m m tỡ ỡ ả ậ
đ th c m th v i Insulin.ộ ụ ả ể ớ
2. Ít v n đ ng th l c:ậ ộ ể ự làm gi m nh yả ạ
c m c a Insulin.ả ủ
3. Ch đ ăn:ế ộ tăng m đ ng v t, ít x ,ỡ ộ ậ ơ
thi u vi khoáng (Crom), Vitamin, ho tế ạ
ch t sinh h c: làm tăng kháng Insulin.ấ ọ
4. Stress th n kinh:ầ Làm tăng kháng
Insulin.
5. Di truyền:
- Mẹ bị ĐTĐ: con bị ĐTĐ cao gấp 3 lần trẻ khác.
- Lý thuyết: Gen tiết kiệm của James Neel: Ở điều kiện TP chỉ đủ để
duy trì Insulin tiết nhanh để đáp ứng nhu cầu tích lũy năng lượng
khi cơ hội ăn vào nhiều chỉ thỉnh thoảng xảy ra (30 đơn vị). Sự đáp
ứng nhanh như thế trong đk dồi dào TP sẽ dẫn đến tăng Insulin
(100 đơn vị), gây béo phì, kháng Insulin và kiệt quệ TB β, gây ĐTĐ.
6. Cường tiết các tuyến đối kháng Insulin:
- Tuyến yên : GH, ACTH, TSH
- Tuyến giáp : T3, T4.
- Tuyến vỏ thượng thận : Corticoid
- Tuyến lõi thượng thận : Adrenalin
- Tuyến tụy : Glucagon.
C¸c biÕn chøng cña ®t®:C¸c biÕn chøng cña ®t®:
1. BiÕnchøngcÊptÝnh:
• NhiÔmaxit vµ chÊt Cetonic (ë týp 1).
• NhiÔmaxit Lactic (ë týp 2).
• H«n mª t¨ng ¸p lùc thÈmthÊu (týp 2).
• H¹ ®­êng huyÕt: do dïng thuèc h¹ ®­êng
huyÕt hoÆc nhÞn ¨n th¸i qu¸.
• H«n mª h¹ ®­êng huyÕt.
2. BiÕnchøngm¹ntÝnh:
+ ë m¹ch m¸u:
• Viªm®éng m¹ch c¸c chi d­íi.
• V÷a x¬ ®éng m¹ch.
• T¨ng huyÕt ¸p.
+ BiÕn chøng ë tim:
• Nhåi m¸u c¬ tim.
• Tæn th­¬ng ®éng m¹ch vµnh.
• Suy tim, ®au th¾t ngùc.
2. BiÕnchøngm¹ntÝnh:
+ BiÕn chøng ë m¾t:
• Viªm vâng m¹c.
• §ôc thuû tinh thÓ.
• Rèi lo¹n khóc x¹, xuÊt huyÕt
thÓ kÝnh, Lipid huyÕt vâng m¹c...
+ BiÕn chøng ë hÖ thÇn kinh:
• Viªm nhiÔmd©y thÇn kinh.
• Tæn th­¬ng TKTV, rèi lo¹n c¶m gi¸c, gi¶m HA khi
®øng, tim ®Ëp nhanh, rèi lo¹n tiÓu tiÖn, liÖt d­¬ng...
• HuyÕt khèi vµ xuÊt huyÕt n·o.
2. BiÕnchøngm¹ntÝnh:
+ BiÕn chøng ë thËn:
• Suy thËn m·n tÝnh.
• X¬ cøng tiÓu cÇu thËn.
• NhiÔmkhuÈn ®­êng tiÕt niÖu.
+ BiÕn chøng ë da:
• Ngøa: ë ©mhé, quy ®Çu, cã xu h­íng Lichen ho¸.
• Môn nhät, nÊm.
• NhiÔms¾c vµng da gan tay – ch©n.
• U vµng ë mi m¾t, phèi hîp t¨ng cholesterol huyÕt.
• Ho¹i tö mì: hay ë ♀, khu tró ë c¼ng ch©n (c¸c nèt vµng
h¬i xanh l¬ lan ra ngo¹i vi, trong khi trung t©mtrë nªn teo
®i).
Thùc phÈm, lèi sèng vµ nguy c¬Thùc phÈm, lèi sèng vµ nguy c¬
bÖnh ®¸i ®­êng type 2bÖnh ®¸i ®­êng type 2
NIDDMNIDDM
•Xu thÕ gia t¨ng
theo sù ph¸t
triÓn x· héi - kinh
tÕ.
•T¨ng gÊp ®«i
vµo n¨m 2025
•T¨ng lªn c¶ ë
tÇng líp trÎ
NIDDMNIDDM
•Xu thÕ gia t¨ng
theo sù ph¸t
triÓn x· héi - kinh
tÕ.
•T¨ng gÊp ®«i
vµo n¨m 2025
•T¨ng lªn c¶ ë
tÇng líp trÎ
1. Thõa c©n, bÐo
ph×
2. BÐo bông
3. Kh«ng ho¹t
®éng thÓ lùc
4. §¸i th¸o ®­êng
bµ mÑ
5. KhÈu phÇn
nhiÒu chÊt bÐo no
6. Qu¸ nhiÒu r­îu
7. Tæng chÊt bÐo
khÈu phÇn
8. ChËm ph¸t triÓn
trong tö cung
1. Thõa c©n, bÐo
ph×
2. BÐo bông
3. Kh«ng ho¹t
®éng thÓ lùc
4. §¸i th¸o ®­êng
bµ mÑ
5. KhÈu phÇn
nhiÒu chÊt bÐo no
6. Qu¸ nhiÒu r­îu
7. Tæng chÊt bÐo
khÈu phÇn
8. ChËm ph¸t triÓn
trong tö cung
T¨ngT¨ng
1. Gi¶m c©n tù
nguyÖn ë ng­êi thõa
c©n vµ bÐo ph× (duy
tr× BMI ë møc tèt
nhÊt)
2. Ho¹t ®éng thÓ lùc
3. Thùc phÈm giÇu
NSP
4. Thùc phÈm giÇu
acid bÐo n - 3
5. Thùc phÈm cã chØ
sè ®­êng huyÕt thÊp
(h¹t ®Ëu…)
6. §¶m b¶o khÈu
phÇn chÊt bÐo no
<7% tæng n¨ng l­îng
7. Ngò cèc toµn phÇn,
®Ëu, tr¸i c©y, rau.
1. Gi¶m c©n tù
nguyÖn ë ng­êi thõa
c©n vµ bÐo ph× (duy
tr× BMI ë møc tèt
nhÊt)
2. Ho¹t ®éng thÓ lùc
3. Thùc phÈm giÇu
NSP
4. Thùc phÈm giÇu
acid bÐo n - 3
5. Thùc phÈm cã chØ
sè ®­êng huyÕt thÊp
(h¹t ®Ëu…)
6. §¶m b¶o khÈu
phÇn chÊt bÐo no
<7% tæng n¨ng l­îng
7. Ngò cèc toµn phÇn,
®Ëu, tr¸i c©y, rau.
Gi¶mGi¶m
Ghi chó:
NIDDM (Non - insulin -
dependent diabetes mellitus):
®¸i th¸o ®­êng type 2 - ®¸i th¸o
®­êng kh«ng phô thuéc
III. BÉO PHÌ
TÌNH HÌNH VÀ XU THẾ
• Béo phì M :ở ỹ ng i tr ng thànhở ườ ưở
Nam: 20%
N : 25%ữ
• Canada: 15% (c 2 gi i)ả ớ
• Hà Lan: 8%
• Anh : 16%
• Béo phì tr em:ở ẻ Không ng ng gia tăngừ
• Vi t Nam:Ở ệ + tr em có khu v c đã 15.20%Ở ẻ ự
+ L a tu i 15 – 49: 10,7%ứ ổ
+ L a tu i 40 – 49: 21,9%.ứ ổ
QUÁ TRÌNH HIỆN ĐẠI HÓA – ĐÔ THỊ HÓA
• Béo phì là đợt sóng đầu tiên của một nhóm các bệnh mạn tính
không lây.
• Béo phì sẽ dẫn dắt theo đái tháo đường, tăng HA, rối loạn
chuyển hóa lipid, bệnh động mạch vành.
“ Hội chứng Thế giới mới”
New World Syndrom!
1. BÐo ph×: BÐo ph× lµ sù t¨ng
c©n nÆng c¬ thÓ qu¸ møc trung
b×nh do t¨ng qu¸ møc tû lÖ khèi
mì toµn th©n, g©y ¶nh h­ëng
xÊu ®Õn søc kháe.
Hoặc: Sự tích lũy quá dư thừa, lan
rộng nhiều hay ít, của các mô mỡ
dẫn đến sự tăng trên 20% (25%)
cân nặng ước tính, phải tính đến
chiều cao và giới tính.
§ÞNHNGHÜA:
2. Thõa c©n: Lµ t×nh tr¹ng c©n nÆng v­ît qu¸
c©n nÆng “nªn cã” so víi chiÒu cao.
Cách tính cân n ng lý t ng – cân n ngặ ưở ặ “nên có”
1. Công th c Lorentz:ứ
• PI (Nam) = S - 100 -
• PI (N ) = S - 100 –ữ
2. x nóng: Có th tính:Ở ứ ể PI
PI = (S – 100) x 0,9
Trong đó: * PI: Tr ng l ng c th (kg)ọ ượ ơ ể
* S : Chi u cao (cm)ề
S-150
4
S-150
2
1. ChØsè khèi c¬ thÓ:
)(
)(
22
m
kg
H
WBMI =
Ph©n lo¹i BMI (kg/m2
)
ThiÕu c©n < 18,5
B×nh th­êng 18,5 - 24,9
Thõa c©n ≥ 25,0
TiÒn bÐo ph× 25, 0 - 29,9
BÐo ph× ®é 1 30,0 - 34,9
BÐo ph× ®é 2 35,0 - 39,9
BÐo ph× ®é 3 ≥ 40,0
+ Ph©n lo¹i thõa c©n, bÐo ph× theo BMI:+ Ph©n lo¹i thõa c©n, bÐo ph× theo BMI:
§èi víi ng­êi tr­ëngthµnh(WHO– 2002)
§¬n vÞ®o bÐo ph×:
thang ph©n lo¹i bÐo ph× cho ch©u ¸:thang ph©n lo¹i bÐo ph× cho ch©u ¸:
Ph©n lo¹i BMI (kg/m2
)
ThiÕu c©n < 18,5
B×nh th­êng 18,5 - 22,9
Thõa c©n ≥ 23,0
TiÒn bÐo ph× 23, 0 - 24,9
BÐo ph× ®é 1 25,0 - 29,9
BÐo ph× ®é 2 ≥ 30,0
Ph©n lo¹i theo chØsè c©n nÆng vµ BMIPh©n lo¹i theo chØsè c©n nÆng vµ BMI
Møc ®é bÐo PhÇn tr¨m (%) v­
ît c©n nÆng
mong muèn
BMI
(kg/m2
)
T¨ng c©n qu¸ møc
(Over weigh)
> 10% > 25,0
BÐo ph× (Obesity) > 20% > 35,0
BÐo ph× bÖnh lý
(Morbid Obesity)
> 100%
PHÂN LO I TH BÉO PHÌẠ Ể1. Th phì đ i:ể ạ
- Béo phì b t đ u tu i tr ng thành.ắ ầ ở ổ ưở
- S l ng TB m là c đ nh.ố ượ ỡ ố ị
- S tăng tr ng l ng là do tích m trongự ọ ượ ỡ
m i TB (phì đ i).ỗ ạ
- Đi u tr : gi m b t các ch t Glucid là cóề ị ả ớ ấ
hi u qu .ệ ả
2. Th tăng s n – phì đ i:ể ả ạ
- tu i thanh thi u niênỞ ổ ế
- S l ng các TB m tăngố ượ ỡ
- Đ ng th i phì đ i các TB m .ồ ờ ạ ỡ
- Khó đi u tr h n.ề ị ơ
PHÂN LOẠI THỂ BÉO PHÌ
2. Vßng th¾t l­ng (vßng eo, vßng bông - Waist
Circumference):
+ C¸ch ®o: LÊy th­íc d©y ®o ngang chu vi quanh rèn
+ Lµ chØsè ®¬n gi¶n ®Ó®¸nh gi¸ khèi l­îng mì bông vµ
mì toµn bé c¬ thÓ.
+ Nguy c¬ t¨ng lªn khi:
≥ 90cm®èi víi nam
≥ 80cm®èi víi n÷.
+ Nguy c¬ ch¾c ch¾n khi:
≥ 102cm ë víi nam
≥ 88cmë n÷.
§èi víi ch©u ¸ ng­ìng vßng bông lµ ≥ 90cm®èi víi
nam vµ ≥ 80cm víi n÷.
3. Tû sè vßng th¾t l­ng/vßng m«ng
(Waist - Hip Ratio) (W/H):
+ C¸ch ®o:
- §o vßng th¾t l­ng: nh­ trªn.
- §o vßng m«ng: Dïng th­íc d©y ®o chu vi ngang h¸ng,
n¬i to nhÊt.
+ §¸nh gi¸: Tû sè nµy ≥ 1,0 víi namvµ ≥ 0,85 víi n÷ lµ
c¸c ®èi t­îng bÐo bông.
Theo WHO, ®èi víi Châu Á ng­ìng cña tû sè nµy lµ: ≥
0,9 víi namvµ ≥ 0,8 víi n÷.
W = 90cm
H
W =
80cm
H
90,0
¦
=H
W 80,0
¦
=H
W
C¬ chÕ g©y bÐo ph× :C¬ chÕ g©y bÐo ph× :
1. MÊt c©n b»ng n¨ng l­îng
- N¨ng l­îng ¨n vµo lín h¬n n¨ng l­îng tiªu hao
- ChÕ®é ¨n giÇu lipid hoÆc ®Ëm®é n¨ng l­îng cao
- Møc thu nhËp cµng cao, kh u ph n Protid ng v t, Lipid ng v tẩ ầ độ ậ độ ậ
c ng t ng l nũ ă ớ
2. Ho¹t ®éng thÓlùc Ýt, l i s ng t nh t i.ố ố ĩ ạ
3. YÕu tè di truyÒn: Theo MayerJ. (1959)
- C¶ Bè vµ MÑ b×nh th­êng: chØcã 7% con ®Î ra bÞbÐo ph×
- NÕu mét trong hai bÞbÐo ph×: 40% con ®Î ra bÞbÐo ph×
- C¶ Bè vµ MÑ bÐo ph×: 80% con ®Î ra bÞbÐo ph×
4. Yếu tố kinh tế - xã hội:
-Ở các nước đang phát triển, béo phi như là đặc điểm của sự giàu
sang, chủ yếu ở tầng lớp giàu, ít ở tầng lớp nghèo (do thiếu ăn)
- Ở các nước đã phát triển: béo phì chủ yếu ở tầng lớp nghèo, ít ở
tầng lớp trên. Từ xã hội thiếu ăn chuyển sang đủ ăn hay có xu
5. VÒmÆt sinh bÖnh häc, bÐo ph× cßn phô thuéc vµo sù ph©n bè mì
trong c¬ thÓ:
+T¨ ngkhèi l­îngmì do:
- T¨ng s¶n qu¸ møc khèi l­îng tÕ bµo mì
- Ph× ®¹i tÕ bµo mì
+Sùph©nbèmì trongc¬thÓ:
- Mì tËp trung quanh eo l­ng: bÐo ph× h×nh qu¶ t¸o (bÐo bông, bÐo
phÇn trªn, kiÓu ®µn «ng) → nguy c¬ cho søc khoÎ nhiÒu h¬n cho
c¬ thÓv× nhiÒu mì trong æ bông.
- Mì tËp trung quanh h¸ng: bÐo ph× h×nh qu¶ lª ( bÐo phÇn thÊp,
bÐo kiÓu ®µn bµ)
- BÐo ph× trÎ em: mì tËp trung ë tø chi. TÕbµo mì t¨ng s¶n gÊp 3-5
lÇn nh­ng kÝch th­íc cã thÓ b×nh th­êng.
Nguyên nhân béo phì – Ăn quá mức
Là nguyên nhân chủ yếu (95%)
Ăn uống thức ăn nhiều quá nhu cầu
cơ thể.
Ăn một lượng quá dư thừa là do:
1. Tập quán gia đình
2. Sự thỏa mãn xúc cảm hay làm dịu nỗi lo
âu mà một số người cảm nhận thấy sau khi
ăn một lượng lớn thức ăn.
3. Sự giảm các hoạt động thể lực mà không
giảm bớt khẩu phần ăn uống ở người già,
người bất động, ít vận động.
4. Tăng tiết hoặc tăng hoạt tính Insulin, dẫn
tới ăn nhiều, gây tăng chuyển Glucid
thành mỡ.
5. Kích thích vùng dưới đồi: Cặp nhân bụng
bên chi phối cảm giác thèm ăn, cặp nhân
bụng giữa chi phối cảm giác chán ăn. Thực
tế gặp: sau chấn thương, viêm não…gây
ăn nhiều
Nguyên nhân béo phì – Nguyên nhân nội tiết
(hiếm gặp)
1. Hội chứng Cushin và những tổn thương dưới đồi:
- Mỡ phân bố đều ở mặt, cổ, bụng (phần trên cơ thể)
- Chân tay mảnh khảnh.
2. Chứng tăng tiết Insulin do u: béo phì do tăng sự
ngon miệng và tạo mỡ từ Glucid.
3. Giảm năng tuyến giáp: (phù niêm)
- Giảm chuyển hóa cơ bản.
- Tích mỡ nhiều nơi, cân đối, kết hợp tích nước.
4. Trạng thái bị hoạn nhẹ (Hội chứng phì sinh dục)
- Mô mỡ tăng quanh háng trên đùi, mông (phần dưới
cơ thể)
- Do tổn thương vùng dưới đồi, suy giảm tuyến sinh
dục.
Nguyên nhân béo phì – Giảm huy động
+ Thực nghiệm cắt thần kinh giao cảm bụng: gây tích mỡ
quanh thận.
+ Cắt hạch giao cảm thắt lưng: tích mỡ ở vùng khung chậu
và bụng.
+ Chấn thương cột sống gây tổn thương giao cảm gây tích
mỡ vùng tổn thương.
CƠ CHẾ:
- Hệ giao cảm (Cate cholamin): Làm tăng thoái hóa mỡ.
- Hệ phó giao cảm (phế vị): Làm tăng tích mỡ
Nguyên nhân béo phì – Giảm vận động thể lực
NĂNG LƯỢNG
ĂN VÀO
VẬN ĐỘNG THỂ LỰC
NĂNG LƯỢNG TIÊU HAO
Chuyển hóa cơ bản 70%
Sinh nhiệt 15%
Lao động thể lực 15%
=
T¸c h¹i cña bÐo ph×:
1. MÊt sù tho¶i m¸i trong cuéc sèng:
- Khã chÞu vÒ mïa hÌ do líp mì dµy nh­ 1 líp c¸ch nhiÖt
- Th­êng cã c¶m gi¸c mÖt mái, ®au ®Çu, tª buån hai ch©n.
2. Gi¶mhiÖu suÊt trong lao ®éng:
- MÊt nhiÒu th× giê vµ ®éng t¸c cho mét c«ng viÖc do c¬ thÓ qu¸
nÆng nÒ.
- DÔ bÞ TNL§, TNGT do gi¶m sù lanh lîi, ph¶n øng chËm ch¹p.
3. Nguy c¬ bÖnh tËt cao: Ng­êi bÐo ph× tû lÖ bÖnh tËt cao vµ tû
lÖ tö vong còng cao.
+ BÐo ph× lµ mét yÕu tè nguy c¬ bÖnh
timm¹ch vµnh (chØ ®øng sau tuæi vµ
rèi lo¹n chuyÓn hãa lipid).
- Nguy c¬ cao h¬n khi tuæi cßn trÎ mµ
bÞ bÐo bông.
- Tû lÖ tö vong do m¹ch vµnh còng t¨ng
h¬n khi bÞ thõa c©n, dï chØ 10% so víi
trung b×nh.
+ Ng­êi bÐo ph× cã nguy c¬ cao HA h¬n
ng­êi b×nh th­êng.
+ Ng­êi bÐo ph× cã tû lÖ®ét quþ cao
h¬n ng­êi b×nh th­êng.
BÐo ph× vµ bÖnh tim m¹ch:BÐo ph× vµ bÖnh tim m¹ch:
+ Khi BMI t¨ng lªn th× nguy c¬ ®¸i ®­êng
kh«ng phô thuéc vµo insulin (NIDDM) còng
t¨ng lªn.
+ Nguy c¬ ®¸i ®­êng t¨ng h¬n khi:
- BÐo ph× ë trÎ emvµ thiÕu niªn.
- T¨ng c©n liªn tôc.
- BÐo bông.
BÐo ph× vµ ®¸i th¸o ®­êng:BÐo ph× vµ ®¸i th¸o ®­êng:
+ BÐo ph× lµmt¨ng nguy c¬ sái mËt gÊp 3 -
4 lÇn ng­êi b×nh th­êng.
+ Ng­êi bÐo ph×, cø 1kg mì thõa lµmt¨ng
tæng hîp 20mg cholesterol /ngµy. T×nh tr¹ng
®ã lµmt¨ng bµi tiÕt mËt, t¨ng møc b·o hßa
cholesterol trong mËt cïng víi møc ho¹t ®éng
cña tói mËt gi¶mdÉn tíi t¹o thµnh sái mËt.
- Gi¶mchøc n¨ng h«hÊp.
- Rèi lo¹n x­¬ng: viªmx­¬ng khíp (®Çu gèi vµ
h«ng).
- T¨ng nguy c¬ ung th­: ®¹i trµng, vó, tö
cung.
- T¨ng nguy c¬ bÖnh Gót.
BÐo ph× vµ sái mËt:
BÐo ph× vµ c¸c nguy c¬ søc kháe kh¸c:
IV. UNG THƯ
Đ c tr ng c a ung thặ ư ủ ư
Ung thư là bệnh của TB với 3 đặc trưng:
1. Sinh sản tế bào vô hạn
độ (cơ thể mất kiểm
soát)
2. Xâm lấn phá hoại các
tổ chức xung quanh.
3. Di căn đến nơi khác.
HẬU QUẢ
1. Làm tê liệt một tổ chức, cơ quan,
không hồi phục được.
2. Gây suy mòn, suy nhược và suy
sụp cơ thể.
3. Gây nghẽn đường hô hấp, chèn ép
các tổ chức, cơ quan khác.
4. Làm tắc mạch máu (não…).
5. Rối loạn đông máu: chảy máu bên
trong ào ạt.
6. Suy giảm miễn dịch, không còn
sức đề kháng với các tác nhân:
VK, virus, KST…
7. Di căn, xâm lấn vào cơ quan quan
trọng: não, tim, phổi, tuyến nội
tiết.
UNG THƯ
NGUYÊN PHÁT
THỨ PHÁT
Bắt nguồn từ TB có vị trí
Ban đầu hay vị trí gốc
Là ung thư do di căn của TB
ung thư đến vị trí khác vị trí
ban đầu
Cơ chế gây ung thư:• Phóng xạ
• Hóa chất
• Virus
• Gốc tự do
• Thuốc lá
• Viêm mạn tính
• ..............
Đột biến gen
Sai hỏng ADN
Phân chia tế bào vô tổ chức
TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng
Tế bào quái, dị sản, loạn sản
Phát triển vô hạn (Bất tử)
Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh
Di căn tới các mô ở xa
Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình)
Kháng với các yếu tố chống tăng sinh
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA UNG THƯ
1.Giai đoạn bắt đầu: TB bị đột biến
2. Giai đoạn khởi động: Tăng sinh lành
tính.
3. Giai đoạn tiến triển: Tổn thương ác
tính.
• Thời kỳ I: Phát triển tại chỗ. Một khối
u đạt 10g để lâm sàng có thể thấy được
cần 30 lần nhân đôi TB, tức: 150-
300d.
• Thời kỳ II: di căn lan tràn khối u
thông qua đường mạch và bạch mạch.
Khối u xâm lấn xung quanh hình Con
cua (từ Hy lạp :Cancer).
NGUYÊN NHÂN GÂY UNG THƯ
1. Sinh học: nhiễm VK, virus, KST.
2. Vật lý: Phóng xạ, tia cực tím, sóng
radio, sóng tần số thấp…
3. Hóa học:
• Hóa chất CN.
• Hóa chất BVTV, thuốc thú y.
• Hóa chất môi trường.
• Dược phẩm, nội tiết tố.
4. Ăn uống:
• Rượu, thuốc lá
• Độc tố nấm mốc
• TP ướp muối
• TP chiên, hun khói, nướng…
• Thịt đỏ
• Nhiều mỡ bão hòa
5. Lỗi gen di truyền
6. Suy giảm miễn dịch.
Triệu chứng cơ bản của ung thư:
1. Triệu chứng tại chỗ:
• Phù, nề
• Khối u
• Đau
• Loét
• Chèn ép .....
2. Triệu chứng của di căn:
phát triển khối u ở nơi khác
• Hạch bạch huyết
• Gan to, khối u
• Phổi
• Xương
• Não
• Ruột
3. Triệu chứng toàn thân:
• Sút cân
• Chán ăn
• Suy mòn
• Ho ra máu, thiếu máu ...
• H.C cận u .....
Nguy c gây ung th .ơ ư
Thực phẩm
Cơ chế phân tử của thực phẩm gây ung thư
Carcinogen
Oncogen
(Kích thích phân chia
tế bào)
Antioncogen
(Ức chế phân chia
tế bào)
Kích thích phân chia
TB không ngừng
Biến dị gen –
mất kiểm soát
phân chia TB
Ung thư
24 lo i th c ph m có nguy c gây ung thạ ự ẩ ơ ư
1. TP chiên – rán – n ng:ướ
Th t, cá, đùi gà, đ u ph rán giònị ậ ụ
Sinh amin
dị vòng, gây
đột biến gen
Ung thư,
đặc biệt K tiêu hóa
+ Càng chiên rán già l a càng t o nhi u amin d vòng, nh t là khi đang rán đ thêm d u m vàoử ạ ề ị ấ ổ ầ ỡ
làm ↑ nhi t t ng t.ệ độ độ ộ
+ Amin d vòng còn có trong KK, khói b p, khói xe, ng c .ị ế độ ơ
+ N c th t rán c ng có amin d vòng.ướ ị ũ ị
2. Đun n u nhi t đ caoấ ở ệ ộ
Tạo ra Benzopyren
bencanthraxen
Ung thư nhiều
cơ quan nhất là
tiêu hóa
3. Khoai tây chiên, ph ng tôm, bánh mìồ
tr ng, b p rang, TP giàu carbonhydratứ ắ
x lý nhi t đ caoử ở ệ ộ
Tạo ra
Acrylamide
K vú,
K thận
4. Th t hun khói, cá s y khôị ấ
Dễ tạo
Nitrosamin
K các cơ quan
khác nhau.
5. Các lo i th t,cá p mu i,ạ ị ướ ố
cá mu i khô, th c ăn m nố ứ ặ
Chứa gốc Nitrat, Nitrit
Dễ tạo thành Nitrosamin
K các cơ quan
khác nhau.
6. Th t h p, cá h p, xúc xích,ị ộ ộ
giăm bông
Chứa chất Nitrit bảo
quản dễ tạo thành
Nitrosamin (Nitrit làm
thịt cá có màu hồng,
mùi vị hấp dẫn)
K các cơ quan
khác nhau.
7.Ch đ ăn giàu năng l ng,ế ộ ượ
nhi u m , b , tr ng, s a th t …ề ỡ ơ ứ ữ ị
Cung cấp nhiều chất
đốt với K đang phát
triển và tạo nhiều gốc
tự do gây hư hại gen
Dễ K các cơ quan
khác nhau.
8. MỠ ĐỘNG VẬT
+ Mỡ là “chất đốt” với khối u đang phát triển.
+ Mỡ gây tăng axit mật ở ruột già, các axit mật
làm thay đổi TB một cách không điển hình, ức
chế quá trình biệt hóa niêm mạc ruột gây K.
+ Dư thừa mỡ động vật, mỡ thực vật là dầu ngô
nhiều ω-6: làm giảm hệ miễn dịch cơ thể. Chỉ
có acid béo ω-3 của cá có tác dụng ngăn cản K!
+ Mỡ là tiền chất tạo ra hormone steroid như
Estrogen, kích thích phát triển các cơ quan
liên quan như tuyến vú, tử cung, tuyến tiền
liệt, dễ thành K.
+ Dầu mỡ đun nóng có nguy cơ gây K phổi (do có
chất Carcinogen bốc hơi lên).
+ Dễ bị oxy hóa tạo thành Hyperoxyd lipid: chất
này hoạt hóa Procarcinogen thành
Carcinogen, đồng thời làm tổn thương ADN.
+ Dễ gây K ruột, đại tràng, trực tràng, vú, tử
cung, tiền liệt tuyến.
9. THỰC PHẨM NHIỄM NẤM MỐC
+ Ngô, lạc, quả hạnh, hạt có dầu,
quả khô, gạo, đậu, gia vị bị mốc
có thể gây nhiễm độc tố
Aflatoxin (gây K gan).
+ Ngũ cốc, nho thối, rượu vang, cà
phê, quả khô, một vài loại thịt
động vật bị nhiễm độc tố
Ochratoxin (gây K thận, gan).
+ Ngô, gạo mốc có thể nhiễm độc
tố: Fumonisin của nấm mốc có
thể ây K gan, thực quản.
10.THỰC PHẨM Ô NHIỄM HÓA CHẤT
+ Rau quả còn tồn dư HCBVTV (nhóm clo hữu
cơ)
+ Thịt gia cầm, gia súc, thủy sản còn tồn dư thuốc
tăng trọng.
+ Thực phẩm bị ô nhiễm do thôi nhiễm hóa chất
độc từ bao bì, dụng cụ chế biến, bao gói (Hg,
Pb, Cd).
+ TP ô nhiễm hóa chất từ môi trường: đất, nước,
không khí (Hg, Pb, Cd).
+ TP nhiễm Dioxin (cá, tôm, cua, sò, sữa, trứng)
+ TP nhiễm PAH, BaP (Benzoapyren): do đốt rác,
than, dầu, xăng → nhiễm vào TP.
+ TP nhiễm BCP (Biphenyl polychlore): ở nước
sông, mực in, máy biến thế, điện, vật liệu chống
lửa → nhiễm vào thủy sản → gây quái thai và
K.
11.THỊT ĐỎ
+ Thịt đỏ và thịt trắng
khác nhau ở hàm lượng
ion sắt. Thịt đỏ: có hàm
lượng ion Fe cao.
+ Ion sắt:
- Tăng xúc tác men tổng
hợp N0 từ Arginin.
- Tăng xúc tác biến
Nitrat thành Nitrit.
+ Nitrit kết hợp axit amin
thạo thành Nitrosamin,
gây K ruột, đại tràng,
trực tràng.
12. NƯỚC UỐNG KHỬ TRÙNG BẰNG CHLOR:
Nước có nhiều chất hữu cơ,
khi cho chlor vào, có thể tạo
thành:
- Chloroacetonitrit: dễ tích tụ ở
đường tiêu hóa và tuyến Giáp
trạng,có thể gây K.
- Trihalomethan: cũng là một
chất gây K.
13. CHẤT PCB
(Polychlorobiphenyl):
Là chất cách điện, cách nhiệt, rất bền, không ăn mòn, không
bắt lửa, được dùng để sản xuất biến thế điện, sản xuất dầu
nhờn, cồn dán, xi đánh giày, mực dấu, thuốc trừ sâu…
PCB thải ra, trộn với Chloruabenzen, dưới tác dụng của
nhiệt độ, sẽ tạo ra nhiều Dioxin.
Dioxin ô nhiễm vào TP gây độc, K cho người.
14. Thuốc lá gây K
1. Nitrosamin: Nicotin→Nitro hóa → Nitrosamin
2. Các PAHs (Hydrocarbon đa vòng thơm)
3. Các Amin dị vòng (Hetero cyclic Amines)
4. Các Amin thơm (Aromantic Amines)
Biến dị gen
Ung thư
15. RƯỢU GÂY UNG THƯ
Rượu: C2H50H
Acetaldehyd
Acetaldehyd + ADN
Biến dị TB
Alcol dehydrogenase (ADH)
K
(Vú, gan, trực tràng, miệng,
họng, thực quản)
16. MUỐI VÀ DƯA VỚI NGUY CƠ K
• Ăn mặn: có nguy cơ K dạ dày gấp hai lần so với người
khác.
• Dưa muối còn cay và dưa khú: hàm lượng Nitrit còn
cao, vào dạ dày dễ tạo ra Nitrosamin, gây K.
17. Kẹo, bánh quy,
bánh ngọt, sôcôla
Chứa lượng đường lớn,kết hợp
phụ gia, chế biến nóng dễ tạo
hợp chất K.
K các cơ quan
khác nhau.
18. Cà fe
• Uống quá nhiều cafê chưa lọc
• Café rang cháy tạo Acrylamide
Dễ gây K
19. Nước hoa quả ép
Chứa nhiều đường, chất hóa học,
gase, chất bảo quản kết hợp dễ
gây K
K các cơ quan
khác nhau.
20. Hít phải khói thuốc,
khói hương
Chứa nhiều chất gây K như:
Benzen, Naphthylamin PAHs …
Gây K phổi, thực
quản, bàng quang,
gan, thận, đại trực
tràng, dạ dày ruột,
khí quản.
21. Ăn các loại cá đáy
biển, hồ, sông
Dễ nhiễm Hg, Cd, Pb, Dioxin
và các độc tố khác
Đột biến gen dễ
gây K các cơ quan
khác nhau.
22. Nước tương Chứa 3 MCPD
1-3 CPD
K các cơ quan
khác nhau.
23.Trứng, sữa Nhiễm Sudan, Melamin
K thận, cơ quan
khác nhau.
24. Các chất phụ gia TP: độc hại và nguy
cơ gây K
+ Các Sulfit bảo quản giữ màu sắc tươi tắn.
+ Hàn the (Boax) ướp thịt, cá, bánh bọt cho dẻo, dai.
+ Chất tạo ngọt Cyclamade.
+ Formaldehyde bảo quản TP lâu hỏng.
+ Chất Paradimethyl aminobenzen nhuộm bơ vàng.
+ Hóa chất độc bảo quản trái cây tươi lâu.
+ Ure ướp cá, mực.
+ Carbendazim bảo quản sầu riêng.
CHÚ Ý: Đời thường !
• Vú cao su: qua quá trình lưu hóa cũng tạo ra Nitrosamin.
• Gioăng cao su: (nồi nấu ăn, lọ đường TP…) khi lão hóa
cũng có thể tạo ra Nitrosamin.
• Dây chun: buộc quanh thịt quay, dăm bông, chả cuốn…
cũng có khả năng tạo ra Nitrosamin.
Ô nhiễm không khí Ô nhiễm Thực phẩm
Thâm nhiễm độc tố vi lượng
Mẹ
Con
Chịu ảnh hưởng ngay khi
còn ở trong bụng mẹ
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối
(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH
DaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCN
Phát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
ĐEO ÁO NỊT NGỰC VÀ K VÚ
Đeo áo nịt ngực >12 tiếng/ngày
mắc ung thư vú cao gấp 21 lần
những người khác.
• Đeo suốt ngày đêm: cao gấp
hàng trăm lần.
• Áo nịt ngực: gây siết chặt lồng
ngực và bầu vú, chèn ép các
mạch bạch huyết dưới da, ngăn
cản lưu thông bạch mạch, cản trở
thải các chất độc, gây tích tụ ở
các tế bào mỡ của vú, dễ K hóa.
1. Ung thư khoang miệng và hầu họng, thực quản: Yếu tố
nguy cơ chính là rượu và thuốc lá (chiếm 75% ung thư loại này).
Các nguyên nhân khác là tiêu thụ đồ uống và thực phẩm ở nhiệt độ
cao, thiếu vi chất dinh dưỡng, thực phẩm ướp muối.
2. Ung thư dạ dày: Hơn 20 năm trước, ung thư dạ dày là ung thư
phổ biến nhất thế giới, nhưng hiện nay, tỷ lệ tử vong do ung thư dạ
dày đã giảm xuống ở tất cả các nước công nghiệp. Hiện nay ung
thư dạ dày phổ biến nhiều hơn ở các nước Châu Á. Nhiễm vk
Helicobacter Pylori là yếu tố nguy cơ đã xác định. Chế độ ăn nhiều
thực phẩm ướp muối truyên thống (thịt muối, dưa muối), các loại ô
nhiễm hóa chất (HCBVTV, thuốc thú y, hóa chất thôi nhiễm, độc tố
nấm mốc, nitrat..) là những nguy cơ đang tăng lên. Nguy cơ này
giảm đi nhờ khẩu phần ăn bổ sung TPCN, nhiều rau và trái cây
CÁC Y U T GÂYẾ Ố K HAY G P:Ặ
3. Ung thư đại trực tràng: Các yếu tố nguy cơ chủ
yếu liên quan đến ăn uống: chế độ ăn nhiều thịt,
nhiều chất béo, ít rau quả, trong đó chủ yếu là thịt
bảo quản, thịt đỏ, chất béo bão hòa, uống nhiều
rượu, tăng cân, dư lượng hóa chất.
4. Ung thư gan: Gần 75% ung thư gan xảy ra ở các
nước đang phát triển. Yếu tố nguy cơ chính là
nhiễm trùng mạn tính virus viêm gan B, viêm gan
C, thực phẩm nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin. Uống
rượu là yếu tố nguy cơ quan trọng thông qua xơ
gan và viêm gan do rượu.
5. Ung th t y:ư ụ Là ung th ph bi n các n c công nghi p h n cácư ổ ế ở ướ ệ ơ ở
n c đang phát tri n. Y u tó nguy c chính là th a cân, béo phì, ch đ ănướ ể ế ơ ừ ế ộ
nhi u th t, ít rau qu .ề ị ả
6. Ung th ph i:ư ổ Là ung th ph bi n nh t trên th gi i. Y u t nguy cư ổ ế ấ ế ớ ế ố ơ
ch y u là hút thu c. Y u t liên quan khác là kh u ph n ăn thi u h tủ ế ố ế ố ẩ ầ ế ụ β-
Caroten, ít rau và trái cây.
7. Ung th vú:ư Là ung th ph bi n th hai trên th gi i và là ung th phư ổ ế ứ ế ớ ư ổ
bi n nh t ph n . Các y u t nguy c gây ung th vú bao g m: Nh ngế ấ ở ụ ữ ế ố ơ ư ồ ữ
ng i không sinh đ , có thai l n đ u mu n, mãn kinh mu n, ph i nhi m v iườ ẻ ầ ầ ộ ộ ơ ễ ớ
b c x ion khi d i 40 tu i, di truy n. Đ i v i nguy c do ăn u ng bao g m:ứ ạ ướ ổ ề ố ớ ơ ố ồ
ch đ ăn nhi u th t đ , ăn nhi u ch t béo bão hòa, u ng nhi u r u, tăngế ộ ề ị ỏ ề ấ ố ề ượ
cân béo phì, d l ng hóa ch t, trong đó béo phì và r u là hai y u t quanư ượ ấ ượ ế ố
tr ng nh t. Béo phì làm nguy c ung th vú sau mãn kinh tăng kho ng 50%,ọ ấ ơ ư ả
có th do làm tăng Estradiol t do trong huy t thanh. Đ i v i r u, n u u ngể ự ế ố ớ ượ ế ố
m i ngày m t l n làm tăng nguy c ung th vú lên 10%, c ch có th do làmỗ ộ ầ ơ ư ơ ế ể
tăng Estrogen.
1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:
• 27% K vú liên quan đến ăn27% K vú liên quan đến ăn
chất béo (chất béo (≥≥ 40% Calo từ chất béo)40% Calo từ chất béo)
• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần
2. Béo phì2. Béo phì
• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu
• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen
nhạy cảm Knhạy cảm K
• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ
• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ
• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì
4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ
5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y
Di truyền:Di truyền: Mẹ+Dì bị K,Mẹ+Dì bị K,
n gái nguy cơ 50%n gái nguy cơ 50%
7. Rượu:7. Rượu: nguy cơnguy cơ
Môi trường:Môi trường:
Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL
AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo
ợc Vitamin D và Melatonin)ợc Vitamin D và Melatonin)
8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú
3. Hormone:3. Hormone:
• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao
• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao
• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao
• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao
• Không sinh đẻ: nguy cơKhông sinh đẻ: nguy cơ
Ung thư vúUng thư vú
nguy cơnguy cơ
1. Cảm giác:1. Cảm giác:
• Đau khi cử độngĐau khi cử động
• Đau cố địnhĐau cố định
• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn
2. Nhìn:2. Nhìn:
• Màu sắcMàu sắc
• Hình dángHình dáng
• Sự cân đốiSự cân đối
• Da nhăn nhúm,Da nhăn nhúm,
co kéoco kéo
• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu
3. Sờ:3. Sờ:
• U, cụcU, cục
• Di độngDi động
• Ấn có chảy dịch,Ấn có chảy dịch,
máumáu
Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định
Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.
1.Quan sát:
• Hai bên ngực trái và
phải có đối xứng không;
• Da vùng ngực có bị
nhăn nheo, căng, viêm loét
hay sần sùi hay không;
• Đầu vú có lõm xuống,
tiết dịch lạ hay không.
2. Sờ đứng:
• Hai bên ngực trái và
phải có đối xứng không;
• Da vùng ngực có bị
nhăn nheo, căng, viêm loét
hay sần sùi hay không;
• Đầu vú có lõm xuống,
tiết dịch lạ hay không.
4. Sờ ấn:
Nên kiểm tra theo hướng
ấn, xoay tròn, miết trượt
trên da. Sau đó dùng ngón
trỏ, ngón giữa, ngón đeo
nhẫn của tay còn lại để
kiểm tra tương tự.
3. Nằm sờ:
• Khi nằm xuống dưới đầu
không kê gối.
• Đệm một chiếc gối nhỏ
ở dưới cẳng tay trái, bàn
tay trái để ở vị trí sau não.
• Phương thức kiểm tra
giống như vừa mô tả ở
phần đứng kiểm tra.
DẤU HIỆU CẢNH BÁO K VÚ
1. Sờ thấy một cục hay thấy dày
len ở vùng vú hoặc nách.
2. Thay đổi kích thước, màu sắc,
hình dáng.
3. Núm vú rỉ dịch, đau, bị co kéo,
sưng, đỏ…
4. Thay đổi da vú: màu da cam,
có quầng…
5. So sánh hai vú thấy sự khác
biệt
8. Ung th n i m c t cung:ư ộ ạ ử ng iỞ ườ
béo phì, ung th n i m c t cung caoư ộ ạ ử
h n ba l n so v i ph n bình th ng,ơ ầ ớ ụ ữ ườ
c ch do béo phì tác đ ng trên các m cơ ế ộ ứ
hormone. Ch đ ăn nhi u ch t béo noế ộ ề ấ
cũng làm tăng nguy c h n là ch đ ănơ ơ ế ộ
nhi u rau qu .ề ả
9. Ung th ti n li t tuy n:ư ề ệ ế Ch đ ănế ộ
nhi u th t đ , các s n ph m t s a vàề ị ỏ ả ẩ ừ ữ
ch t béo đ ng v t th ng liên quan t iấ ộ ậ ườ ớ
s phát tri n ung th ti n li t tuy n.ự ể ư ề ệ ế
10. Ung th th n:ư ậ Th a cân và béo phì làừ
các y u t nguy c gây ung th th n.ế ố ơ ư ậ
11. Ung thư máu (bệnh bạch cầu)
+ Nguyên nhân còn chưa xác định rõ.
+ Yếu tố dịch tễ:
- Tiếp xúc phóng xạ
- Sóng điện từ thấp.
- Hóa chất
- Di truyền
- Virus
12. Ung thư bàng quang:
- Hóa chất
- Hút thuốc lá
- Di truyền
13. Ung thư xương
- Ung thư xương nguyên phát : Sarcoma
- Ung thư xương thứ phát: do di căn đến
14. Ung thư da
- Ánh nắng mặt trời
- Tia cực tím
- Hóa chất (tiếp xúc, ăn uống)
15. Ung thư miệng
- Hút thuốc
- Uống rượu
- Hóa chất
CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
1 Thừa cân và béo phì • Thực quản
• Đại, trực tràng
• Vú ở phụ nữ sau mãn kinh
• Nội mạc tử cung
• Thận
• Tụy
2 Rượu • Khoang miệng
• Hầu họng
• Thanh quản
• Thực quản
• Gan
• Vú
3 Độc tố vi nấm (Aflatoxin) • Gan
4 Cá muối kiểu Trung Quốc • Mũi
• Hầu
TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ
5 Thịt bảo quản • Đại, trực tràng
6 Thực phẩm bảo quản bằng muối • Dạ dày
7 Đồ uống và thực phẩm rất nóng • Khoang miệng
• Hầu họng
• Thực quản
8 Chế độ ăn nhiều thịt đỏ, các sản
phẩm từ sữa, chất béo động vật
• Tiền liệt tuyến
9 •Các chất béo động vật
•Các Amin khác vòng (PAHs)
•Các Hydrocarbon thơm nhiều
vòng
•Nitrosamin
• Hệ tiêu hóa.
V. LOÃNG XƯƠNG
Loãng xương
• Loãng xương là quá trình giảm
khoáng của xương do sự điều chuyển
Calci từ xương vào máu bởi tác dụng
ưu thế của thủy cốt bào (Osteoclast) so
với tạo cốt bào (Osteoblast).
• Loãng xương khác với nhuyễn
xương (Osteomalacia) là dạng khác
của giảm khoáng do thiếu Vitamin D.
Phân loại loãng xương
I. Loãng xương nguyên phát:
+ Tuýp I: Loãng xương sau mãn kinh.
+ Tuýp II: Loãng xương ở người già (do
lão hóa).
II. Loãng xương thứ phát: do các
nguyên nhân gây thiếu Ca.
Các yếu tố nguy cơ gây
loãng xương
1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyênự ả
nhân gây loãng x ng.ươ
2. N gi i.ữ ớ
3. Di truy n.ề
4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ
5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cânể ệ
n ng c th th p.ặ ơ ể ấ
6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ
7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóaệ ượ ả ưở ể
protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố
8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ngả ố ượ
x ng.ươ
9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin,
khoáng ch t.ấ
10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
3 yếu tố cơ bản liên quan
khối lượng và tỷ trọng xương
Chế độ ăn
Hormone
sinh dục
Hoạt động
thể lực
Vai trò CHẾ ĐỘ ĂN
1. Cung c p các ch t c n thi t đ t o x ng,ấ ấ ầ ế ể ạ ươ
duy trì và h i ph c x ng trong su t cu c đ i:ồ ụ ươ ố ộ ờ
- Protein
- Ca
- Vitamin C, D, K
- Ch t khoáng: P, Cu, Mn, Mgấ
2. Ch đ ăn có vai trò duy trì s cân b ng:ế ộ ự ằ
T ch c x ng là ngu n d tr Ca và P,ổ ứ ươ ồ ự ữ
quy t đ nh s c m nh c aế ị ứ ạ ủ
h th ng c , x ngệ ố ơ ươ
Ăn vào
[ Ca, P]
Thải ra
[Ca, P]
Vai trò của Hormone
Các Hormone có vai trò
quan trọng trong cân bằng động
của xương, cả ở trẻ em và người
lớn, bao gồm:
1. Hormone tuyến giáp.
2. Hormone tuyến cận giáp.
3. Hormone sinh dục.
Vai trò của Hormone sinh dục
1. Ở cả nam và nữ, hàm lượng bình thường của
Hormone sinh dục cần thiết cho sức khỏe
của xương.
2. Những người phụ nữ ở thời kỳ sinh sản ngắn
(chậm thấy kinh và tắt kinh sớm) có nguy
cơ loãng xương cao.
3. Hormone Ostrogen có vai trò điều hòa khối
lượng xương, do đó ở giai đoạn mãn kinh,
do giảm Ostrogen nên cũng giảm khối
lượng xương.
4. Ở phu nữ sau mãn kinh, chế độ ăn thiếu Ca,
khối lượng xương có thể giảm tới 15% do
thiếu Oestrogen và 16% do thiếu Ca và
Vitamin D.
Khuyến cáo: Bổ sung vào chế độ ăn hàng ngày
Ca, vitamin D, Hormone sinh dục.
Tuyến giáp trạng: sản xuất
Hormone: Calcitonin
1. Tác dụng nhanh: làm giảm tủy
cốt bào, dẫn tới làm tăng lắng
đọng Ca ở xương. Tác dụng này
đặc biêt quan trọng ở trẻ em.
2. Tác dụng thứ phát và kéo dài:
làm giảm hình thành tủy cốt
bào mới.
3. Tăng tái hấp thu Ca ở ống
thận và ruột.
Kết quả: Calcitonin làm giảm Ca
huyết.
Tuyến cận giáp trạng: sản xuất
Hormone: Parathormon (PTH)
1. PTH tác động lên xương: làm tăng
giải phóng Ca từ xương vào máu
thông qua:
- Từ tế bào xương (Osteocyte)
- Tạo cốt bào (Osteoblast)
- Hủy cốt bào (Osteoclast)
2. Tác dụng lên thận:
Giảm bài xuất Ca qua thận.
Tăng tái hấp thu Ca qua thận.
Giảm tái hấp thu P, gây tăng thải P
qua nước tiểu.
3. Tác động lên ruột: tăng hấp thu Ca
và P.
Vai trò của Calci
1. Ca là nguyên tố nhiều nhất trong cơ thể
chiếm 1,6% trọng lượng cơ thể,
khoảng 1000-1500g.
+ Ca là thành phần chính của xương, răng,
móng: 99%, còn 1%ở máu, dịch ngoài
bào và tổ chức phần mềm.
+ Cùng với P, Mg, Ca có vai trò hàn gắn các
điểm xương bị tổ thương, giúp xương
phát triển và giữ được tính cứng chắc.
2. Là thành phần chính trong quá trình cốt
hóa của xương.
3. Do phải chịu sức nén của cơ thể và sự
ma sát khi vận động, các tế bào xương
ở đầu khớp lương bị vỡ ra, rồi lại được
tái tạo. Quá trình này cần có:
- Vitamin kích thích sự hấp thu Ca.
- Mg điều phối Ca vào xương.
- Ca cùng với P tạo ra những tế bào xương
mới.
4. Ca giữ vai trò truyền dẫn thông tin
thứ hai trong hoạt động của cơ thể,
tham gia vào toàn bộ các hiện tượng
của cơ thể và công năng của tế bào.
5. Ca còn liên quan đến quá trình đông
máu, hiện tượng co cơ, nhịp đập của
tim. Tỷ lệ Ca ở màng tế bào, trong tế
bào và nhân tế bào có ảnh hưởng
quyết định ảnh hưởng tới nhân tế bào.
6. Trẻ sơ sinh, trẻ em ở tuổi lớn, phụ nữ
mang thai, phụ nữ cho con bú, sau
mãn kinh người già,người bị gãy
xương do nhu cầu cao Ca. Người
trưởng thành, người có thói quen
uống nước có ga, uống cafe hàng
ngày, uống thuốc Corticoid đều cần
được bổ sung Ca.
Nhu cầu bổ sung Calci hàng ngày :
TT LỨA TUỔI LƯỢNG Ca DÙNG HÀNG NGÀY (mg)
1 Trẻ sơ sinh 300 - 400
2 Trẻ từ 1-3 tuổi 600
3 Trẻ từ 4-9 tuổi 700
4 Trẻ từ 10-12 tuổi 1.000
5 Trẻ từ 13-19 tuổi 1.200
6 Người lớn 800-900
7 Phụ nữ có thai:
• Thời kỳ đầu 800
• Thời kỳ giữa 1.200
• Thời kỳ cuối và cho con bú 1.200
8 Người già 1000-1200
9 Phụ nữ đã mãn kinh 1200-1500
VI. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các biểu hiện bệnh
lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ
vữa ĐM
+ Trong HC chuyển hóa: nổi bật là
RLCH Lipid và Glucid vốn phụ
thuộc trực tiếp vào Insulin.
+ Phát hiện và phân định được HC
chuyển hóa là bước tiến lớn trong
dự phòng và khống chế những căn
bệnh gây tử vong cao nhất trong
thế kỷ 21.
+ HC X chiếm 20-30% dân số ở các
nước công nghiệp. Ước tính đến
2010, riêng nước Mỹ sẽ có: 50-
75triệu người bị HC X.
BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA:
1. Béo trung tâm
- BMI > 25-30kg/m2
- Vòng b ng: *ụ ≥102cm (Nam)
* ≥88cm (Nữ)
- T l vòng b ng/vòng mông: *ỷ ệ ụ ≥0,9 (Nam)
* ≥0,85(Nữ).
2. Huy t áp:ế ≥ 140/90 mmHg.
3. N ng đ Glucose huy t:ồ ộ ế
- N u đo dung n p Glucose: gi m rõ r t.ế ạ ả ệ
- Có th suy lu n m c kháng Insulin t t l :ể ậ ứ ừ ỷ ệ
Tryglycerid
HDL
•Nếu > 2 là báo động
•Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
4. N ng đ b t th ng các lo i Lipid huy t:ồ ộ ấ ườ ạ ế
+ Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml.
+ Tăng nồng độ chung cholesterol
+ Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và
≤ 50mg/100ml (với nữ).
+ Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế
được tính bằng cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi
HDL.
5. Bi u hi n khác:ể ệ
+ Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…)
+ Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết.
+ Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ
Albumin/creatinin: 30mg/g.
+ Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết
dính).
Chẩn đoán & khẳng định
(dễ đo, chi phí thấp)
Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu là coi như có
HC chuyển hóa!
CHẨN ĐOÁN
Vòng bụng
TG – huyết
HDL-C
Glucose – huyết khi đói
Huyết áp
VII. CH C NĂNG GAN VÀ NGUY CỨ Ơ
T N TH NG GAN.Ổ ƯƠ
Gan
Cơ quan to nhất cơ thể
Vừa có chức năng ngoại tiết
Vừa có chức năng nội tiết
Vừa là kho dự trữ nhiều chất
Vừa là trung tâm chuyển hoá quan trọng
Chức năng gan gắn liền với sinh mạng
Gan là nhà máy năng lượng của cơ thể
I. GAN VÀ CHỨC NĂNG CỦA GAN:
Glycogen
CHỨC NĂNG CỦA GAN
1. Chuyển hoá:
Chuyển hoá Glucid: Tổng hợp và thoái hoá
Chuyển hoá Lipit:
•Tổng hợp acid béo.
•Oxy hoá acid béo.
•Chuyển hoá Cholesterol.
Chuyển hoá protid:
•Thoái hoá + Tổng hợp
•Tổng hợp các men
2. Tạo mật
Tiết mật
3. Dự trữ
Lipit
Protein
Vitamin tan trong dầu: A,D,E,K.
Vitamin B12
Sắt
CHỨC NĂNG CỦA GAN
4.Tạo phá huỷ hồng cầu máu
5.Chống độc
Phản ứng hoá học
Tạo ure
Liên hợp:
•Với Glucuro
•Với Sulfat
•Với Glycol
•Với Methyl
Oxy hoá khử: Phá huỷ chất độc
Cố định và đào thải qua mật: KL, màu
Lọc
Sự chống độc của các cơ quan khác
Hô hấp: Thải CO2
Tiêu hoá: Đào thải một số chất độc qua phân
Tiết niệu: Các sản phẩm cuối cùng của
chuyển hoá: ure, acid uric, creatinin ...
Chất độc nội sinh:
•Bilirubin kết hợp
•Acid
Chất độc ngoại sinh
(vào qua đường tiêu hoá, máu)
Các sản phẩm thừa:
•Na
•H2O
•Muối vô cơ
Bài tiết
H+
NH4
+
K+
:
Quá trình đào thải N:
Protein
Axitamin
NH4
+
Động vật sống trên cạn Chim và bò sát
Động vật bài tiết NH4+
(Ammoni Otelic)
Thuỷ sinh có xương sống
Động vật bài tiết Ure
(Ure Otelic)
Động vật bài tiết axit uric
(Uric Otelic)
Chức năng khử NH4
+
của gan
Protein
Ruột
Axitamin
(Vk+men)
Tổ chức
Axit amin
NH4
+
ngoại sinh
(4g/24h)
NH4+ nội sinh (độc)
(não, cơ, tổ chức)
Glutamin + NH4+
(không độc)
Glutamin
Thận
CitrullinArginin
Ornithin
NH4
+
Urê
(15-20g Urê/24h)
II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN THƯƠNG GAN
1. Sinh h c:ọ
- Nhi m virus: A, B, C, D,E,Gễ
- Nhi m vi khu n: xo n khu n,ễ ẩ ắ ẩ ∑, leptospira
- Nhi m ký sinh trùng: sán lá gan, amip ....ễ
2. Hoá h c:ọ
- Hoá ch t công nghi pấ ệ
- Hoá ch t b o v th c v t.ấ ả ệ ự ậ
- Thu cố
- N i ti t tộ ế ố
3. Lý h c:ọ
- Phóng xạ
- B c xứ ạ
Sán lá gan
4. Ăn u ng:ố
- Thu c láố
- ROH
- Đ c t n m m cộ ố ấ ố
- Th c ph m p mu iự ẩ ướ ố
- TP chiên n ngướ
- Th t đị ỏ
- M bão hoàỡ
5. Suy gi m mi n d ch - t mi nả ễ ị ự ễ
6. L i gen di truy nỗ ề
7. G c t doố ự
III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN:
1. Rối loạn chức năng gan:
- RLCN Protid.
- RLCN Glucid.
- RLCN Lipit.
- RLCN nước và điện giải.
- RLCN tạo máu.
2. Viêm gan cấp:
- Viêm gan cấp do virut: A,B,C,D,E,G.
- Viêm gan cấp do virut: Brucella, Leptospira, SR ...
- Viêm gan cấp do ∑.
- Viêm gan cấp do nhiễm độc: thuốc, hoá chất, độc tố.
- Viêm gan teo vàng cấp.
3. Viêm gan teo nhiễm mỡ: do suy dinh dưỡng, ROH
III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN:
5. Áp xe gan.
6. X gan:ơ
- Lo n d ng t bào gan.ạ ưỡ ế
- Các h ch tăng sinh lan trànạ
- TCLK phát tri n.ể
- Đ o l n c u trúc gan.ả ộ ấ
7. Di truy n:ề các b nh Phorphyrie do thi u men sinh t ng h pệ ế ổ ợ
Hem, d n t i tích lu Porphyrie.ẫ ớ ỹ
8. Ung th ganư
Viêm gan mạn tính
Tổn thương hoại tử
Tổn thương viêm
Hình thành tổ chức xơ
Thời gian tổn thương ≥ 6 tháng
Hoại tử TB
Chết TB
Xâm nhập TB Lympho
Xâm nhập TB Plasmocyte
KN...
Tái sinh liên tục
Phát triển sợi collagen
ngoài TB
Các loại viêm gan mạn tính
Viêm gan mạn tính do virus
•Viêm gan B: 10% chuyển MT
•Viêm gan D: đồng nhiễm HBV
•Viêm gan C: 90% thành MT
•Viêm gan G: do truyền máu
Viêm gan mạn tính tự miễn
•Tự kháng thể.
•ANA: Kháng thể kháng nhân
•SMA: Kháng thể chống cơ trơn
•LKM: KT chống Microsome của gan và thận
•SLA: Kháng thể chống KN gan hoà tan
•LP: Kháng thể chống gan và tuỵ
•AMA: Kháng thể chống Mittochondrie
Viêm gan mạn tính do thuốc
Methyldopa, Isoniazid Halothan,
Papaverin, Sulfonamid, Aspirin,
Clometacin, Benzarone ...
Viêm gan mạn tính tiềm tàng
Tiến triển và biến chứng
Viêm gan mạn tính
Giai đoạn đầu:
1. RLCH chất dinh dưỡng: gầy, sút cân
2. Cổ chướng
3. Tuần hoàn bàng hệ và chảy máu tiêu hoá
4. Vàng da
5. Thiếu máu
6. Sỏi túi mật
7. Đái đường
8. Nội tiết:
• Vú to
• Rụng tóc
• Giảm tình dục
9. Viêm loét dạ dày
10. Rối lạon đông máu
11. Sốt
12. H.C gan – não (do protein giảm, NH3tăng
13. Da đỏ lòng bàn tay, lưỡi đỏ, móng tay trắng, dễ gãy
Giai đoạn sau:
1. Xơ gan
2. Ung thư gan
3. Tử vong
Xơ gan:
•80% xơ gan là do ROH (Pháp)
•Xơ gan là do Viêm gan MT, viêm gan virus
•K hoá từ xơ gan: 60-90%
1
Viêm gan virus: B,C,D,G2
Các hoá chất độc:
•Hợp chất vô cơ
•Hợp chất hữu cơ
•Hoá chất bảo vệ thực vật ....
3
Độc tố nấm mốc:
•Aflatoxin
•Ocharatoxin
4
5 Ký sinh trùng: Sán lá gan
6
Chất phóng xạ.
Nguyên nhân
Ung thư gan:
Tiến triển K gan:
Khởi phát:
1. Mệt mỏi không rõ nguyên nhân.
2. Kém ăn, đầy bụng, khó tiêu.
3. Cảm giác nặng nề, đau âm ỉ hạ sườn phải.
4. Gầy sút
5. Có thể sốt nhẹ.
6. Đau xương khớp nhưng không sưng.
Toàn phát:
1. Kém ăn, sút hẳn mặc dù rất cố.
2. Đầy bụng, chướng hơi (ăn ½ bát đã chướng)
3. Mệtmỏi không muốn hoạt động
4. Rối loạn tiêu hoá: đi ngoài nhiều lần, phân nát
5. Sốt: nhẹ hoặc cao.
6. Gầy sút nhanh
7. Đau hạ sườn phải: tăn dần thuốc giảm đau thông thường không tác dụng
8. Gan to, hoàng đản, phù, tuần hoàn bàng hệ, lách to, chảy máu
tiêu hoá, di căn.
Giai đoạn cuối:
•Suy mòn, chảy máu đường tiêu hoá ổ bụng, tắc tĩnh mạch, di căn xa
•Hôn mê
•Tử vong
VIII. CH C NĂNG SINH D C VÀỨ Ụ
NGUY C SUY GI M CH C NĂNG SINHƠ Ả Ứ
D CỤ
1. Chức năng sinh dục ngở ười
CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI
Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục,
SX ra con người để duy trì nòi giống
1
Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích → gợi lên cảm giác thèm muốn
→ động cơ quan hệ
2
Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD → đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc)
- Động cơ duy trì3
Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ → làm sâu sắc thêm sự
hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác4
Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới,
lạ, trẻ … (cần chế ngự)
5
Chức năng khử căng thẳng: - Kt → hưng phấn tình dục → ức chế trung khu khác
- Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác
6
BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5
Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn:
+ Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí)
+ Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí –
Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí)
Thay đổi địa điểm và thời gian:
• Nhiều địa điểm khác nhau
• Ở thời gian khác nhau
Thay đổi tư thế:
1. Các tư thế:
(1) Nằm cổ điển
(2) Nam trên: S-N, S-S
(3) Nữ trên: S-N, N-N
(4) Nghiêng
(5) Ngồi
(6) Quỳ
(7) Đứng
(8) Kết hợp
2. Các kiểu:
(1) Rồng bay uốn khúc
(2) Hổ rình mồi
(3) Vượn trèo cây
(4) Ve sầu bám cành
(5) Rùa bay
(6) Phượng bay lượn
(7) Thỏ liếm lông
(8) Cá giao vây
(9) Hạc quấn cổ
Giai đoạn
kích thích
Giai đoạn
cao nguyên
Giai đoạn
cực khoái
Giai đoạn
hồi phục
Nữ
Nam
1
2
3
4
6
5
7
8
10
12
9
11
Ghi chú: 1. Môi và lưỡi 5. Núm vú 9. Mặt trong trên đùi
2. Cổ 6. Giữa lưng 10. Sau đùi
3. Dái tai 7. Bụng và thắt lưng 11. Vùng bẹn
4. Gáy và chân tóc 8. Nếp dưới lằn mông 12. Cơ quan SD
Các vùng kích thích ở nữ
Các giai
đoạn giao
hợp
I. Giai đoạn kích thích:
1. Toàn thân: tuần hoàn tăng, giãn mạch ngoại vi, huyết áp tăng, cơ
căng dần
2. Tại chỗ:cương cứng, tiết dịch
II. Giai đoạn cao nguyên:
1. Toàn thân: các dấu hiệu giai đoạn 1 mãnh liệt hơn: HA, tim,
căng cơ
2. Tại chỗ:
• Cương cứng
• Tiết dịch nhờn
• Nam: cương cứng, đỏ tía
• Nữ: Măng xéc khoái cảm…
III. Giai đoạn cực khoái:
1. Toàn thân:
• Co giật vô thức
• HA, nhịp tim, hơi thở tăng
• Ý thức bị lu mờ
• Rên la vô ý thức
2. Tại chỗ :
• Co giật từng cơn
• Nam: phóng tinh
• Nữ: co thắt cơ SD, cơ bụng, đùi, ngực, co thắt
măng-sec khoái cảm, cảm giác nóng ướt trào ra
IV. Giai đoạn hồi phục: các cơ giãn ra, tuần hoàn, hô hấp bình
thường, hết cương, buồn ngủ
2. Tác d ng c a quan hụ ủ ệ
tình d cụ
10 tác dụng của quan hệ tình dục
1. Th ng xuyên đ t c c khoái:ườ ạ ự Gi m t l ch t =ả ỷ ệ ế
½ so v i ng i không đ t nh trên.ớ ườ ạ ư
2. ≥ 3 l n /tu n:ầ ầ gi m ½ nguy c đ t qu tim.ả ơ ộ ỵ
3. Tác d ng gi m đau:ụ ả do tăng ti t Endorphinế
4. Gi m cân, Fitnessả
+ M i l n QHTD = 1 bài t p th d c tiêu hao 200ỗ ầ ậ ể ụ
Kcal.
+ V i đi u ki n đ m b o quy trình 4 giai đo nớ ề ệ ả ả ạ
5. Phát tri n c :ể ơ đùi, mông, ch u, c , ng c, cánhậ ổ ự
tay
6. Đi u khi n c bàng quang kh e lênề ể ơ ỏ
7. Kích thích SX Testosterone: làm kh e c , x ng,ỏ ơ ươ
gi m nguy c b nh x ng kh p.ả ơ ệ ươ ớ
8. Gi m tr m c m, c m l nh,ả ầ ả ả ạ c m cúm cho ph nả ụ ữ
(làm ↑ IgA 30%).
9. Kh e răng, mi ng:ỏ ệ Tinh d ch nhi u Zn, Caị ề →↓ sâu
răng và ↓ K ti n li t tuy n.ề ệ ế
10. Tăng khả năng thành tích:
(K.Starke & W.Friedrich – 1986)
(1) Kh năng làm vi c:ả ệ
• Nam : ≥ 10l/tháng
• Nữ : ≥ 16l/tháng
(2) Kh năng nghiên c u:ả ứ
Tăng 10-20%:
• Say mê
• Sáng t oạ
• Chăm chỉ
• Thành công
Tăng 10 -15%
3. Các y u t nh h ng đ nế ố ả ưở ế
ch c năng sinh d cứ ụ
Ô nhiễm môi trường và ô nhiễm thực phẩm
Ô nhiễm
sinh học
Ô nhiễm
hóa học
Ô nhiễm
vật lý
• Giảm khả năng thích nghi.
• Giảm sức đề kháng
• Giảm sản xuất tinh trùng
• Giảm SX Hormone
Suy giảm tình dục
HORMONE SINH DỤC NAM OESTROGEN
• Do TB Leydig sản xuất
• Nguyên liệu: Cholesterol
Phát triển các CQ sinh dục
Chuyển hóa protein và cơ
Kích thích sản xuất tinh trùng
Tăng HC 20%, tăng nhẹ
hấp thu Na ở ống thận
•Cốt hóa + phát triển xương
•Lắng đọng Ca + P ở xương
HORMONE SINH DỤC NỮ ESTROGEN
• Do buồng trứng sản xuất
• Nguyên liệu: Cholesterol
Tăng kích thước, mạch máu TC
Tăng sinh niêm mạc vòi trứng
Phát triển vú
Tăng tiết dịch cổ tử cung
Tăng chuyển hóa đạm, mỡ ở da
(vú, đùi, mông…)
•Tăng sinh niêm mạc âm đạo
•Tăng tiết dịch có pH acid
•Tăng cốt hóa và pt xương
•Lắng đọng Ca + P
Tăng nhẹ giữ H20 + muối
Phát triển cơ quan sinh dục nữ
HORMONE SINH DỤC NỮ PROGESTERON
•Do hoàng thể sx
•Rau thai sx
Tăng tiết nhày ở cổ tử cung
Tăng tiết dịch ở
niêm mạc vòi trứng
•Phát triển chiều dài – cuộn
tròn niêm mạc TC.
•Tăng bài tiết ở niêm mạc.
Phát triển tuyến vú
chuẩn bị tiết sữa
Tăng thân nhiệt 0,5o
C
Nguyên liệu:
Cholesterol
CHU KỲ KINH NGUYỆT CỦA HORMONE SINH DỤC NỮ
Estrogen
Đặc điểm tinh trùng
1. Số lượng:
• Hai tinh hoàn sản xuất 120.000.000 TT/d
• Mỗi lần giao hợp phóng ra : 2-5ml với
200.000.000 đến 500.000.000 TT
2. Hình thể :
+ Đầu được cấu tạo từ nhân TB, trước đầu
có một lớp dày nên được gọi là cực đầu,
chứa lượng lớn men Hyaluronidase (men
phân giải các sợi của mô) và men phân
giải Protein.
+ Thân
+ Đuôi: giúp cho tinh trùng chuyển động và
di chuyển
3. Đ i s ng:ờ ố
- Tinh trùng đ c SX ra ng sinh tinh và lên mào tinh hoàn 18-14hượ ở ố
m i v n đ ng đ c.ớ ậ ộ ượ
- TT ph i v n đ ng qua ng mào tinh hoàn dài 6m.ả ậ ộ ố
- TT đ c d tr 1 ph n ng mào tinh hoàn ph n l n ngượ ự ữ ầ ở ố ầ ớ ở ố
d n tinh. T i đây: th i gian s ng đ c 1 tháng.ẫ ạ ờ ố ượ
- Khi đ c phóng vào đ ng sinh d c n : th i gian s ng đ c tượ ườ ụ ữ ờ ố ượ ừ
24-48h.
- nhi t đ th p tinh trùng s ng lâu h n.Ở ệ ộ ấ ố ơ
4. Chuy n đ ng:ể ộ t c đ 4 mm/phútố ộ
Kết quả nghiên cứu của GS.N.Skakebach
(Đại học Copenhagen – Đan mạch)
Ô nhiễm môi trường
Thâm nhiễm độc tố vi lượng
Mất cân bằng Hormone
Suy giảm chất lượng tinh trùng ở nam
Ung thư tử cung ở nữ
Teo cơ quan sinh dục
• Năm 1940: L ng tinh trùng nam châu Âu: TB 113ượ
tri u/mlệ
• Năm 1990: ch còn 66 tri u/ml (ỉ ệ ↓ 41,6%) l ng tinhượ
d ch:ị ↓ 25%
• Theo WHO: Tình trùng d i 20 tri u/mlướ ệ → vô sinh
(Tăng t 6 đ n 18%)ừ ế
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG
1. TP nghèo Proteine (Acide amin, Arginin … )
2. TP nghèo Vitamin (A,E,B,C … ), chất khoáng (Zn, Ca, Mg …)
3. Uống nhiều rượu, bia
4. Nghiện, hút thuốc
TAM GIẢM
1. Giảm ham muốn
2. Giảm tần suất
3. Giảm cường độ
Ảnh hưởng của lão hóa
1. Thể lực chung: giảm sút
2. Teo hình thể (cơ quan)
3. Teo tuyến nội tiết và giảm sản xuất Hormone
4. Giảm phản xạ: tiếp nhận kích thích, dẫn truyền, đáp ứng, huy động
5. Hội chứng:
+ NGŨ GIẢM:  Tái tạo, phục hồi
 Đáp ứng: kích thích, Hormone
 SX: kích thích, Hormone, dịch
 Tỷ lệ H2O
 Chuyển hóa
+ TAM TĂNG:  Tăng sinh chất xơ, TCLK
 Tích lũy chất độc
 Độ dày
SUY GIẢM CHỨC NĂNG TÌNH DỤC
STRESS
1. Mất điều hòa tập trung của TKTW
2. Mệt mỏi lan tỏa các cơ quan
3. Suy giảm nguồn dự trữ
•Yếu phản xạ
•Yếu chất lượng
•Thiếu Hormone
•Yếu cường độ
SUY GIẢM CHỨC NĂNG SINH DỤC
BỆNH TẬT
Dịch bệnh các bệnh mạn tính
• Đái tháo đường
• Bệnh tim mạch
• Ung thư
• Bệnh xương khớp
• Béo phì, tăng cân
• Rối loạn chuyển hóa
• Bệnh nội tiết
• Bệnh thần kinh
• ………………………..
Suy giảm chức năng tình dục
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
1. Làm việc trí não, với thiết bị máy tính.
2. Làm việc liên miên, thiếu nghỉ ngơi.
3. Ít vận động thể lực.
4. Lo nghĩ triền miên, căng thẳng.
5. Thu nhập thấp.
Suy giảm chức năng sinh dục
Tổ chức cuộc sống
1. Quan hệ gia đình
2. Quan hệ xã hội
3. Các yếu tố xã hội
4. Các yếu tố tâm lý
5. Trình độ văn hóa
6. Môi trường
7. Quan hệ tình yêu, tình dục đơn điệu,
nhàm chán
8. Kỹ năng cá nhân
Suy giảm chức năng sinh dục
Điều hòa chức năng tinh hoàn
Tinh hoàn(+)
Hypothalamus
Gn RH
Tuyến Yên
FSH LH
Ống sinh tinh
Tế bào Sertoli
Tế bào Leydig
Inhibin Testosteron
XS tinh trùng
Tăng HC 20%
Tăng CHCB 5%
-10%
PT chắc xương
Tăng chuyển hóa
protein
Đặc tính sinh dục
nam
PT giới tính nam
(-)
(-)
(+)
(+)
10 yếu tố ảnh hưởng tới sinh sản tinh trùng
1. Hormone: GnRH (Hypothalamus), LH, FSH
(Tuyến Yên)
2. Nhiệt độ:
• Tinh trùng được sản xuất ở nhiệt độ < T0
cơ thể 1-20
• Cơ Dartos của bìu co, giãn để đảm bảo nhiệt độ
thuận lợi cho SX tinh trùng.
3. pH: tinh trùng hoạt động mạnh trong môi trương
kiềm và trung tính. Ở môi trường axit dễ bị giết
chết.
4. Kháng thể:
- TT có thể bị tiêu diệt khi có KT trong máu.
- Ở nữ:
• Có KT cố định tinh trùng: dễ thụ thai
• Có KT tiêu diệt tinh trùng: khó thụ thai
5. R u, ma túy:ượ làm gi m s n xu t tinh trùngả ả ấ
6. Tia X, phóng x , b c x :ạ ứ ạ làm t n th ng tổ ươ ế
bào dòng tinh
7. Căng th ng th n kinh:ẳ ầ làm gi m SX tinhả
trùng
8. Ch đ ăn u ng:ế ộ ố Thi u ch t đ m, Vitamin,ế ấ ạ
ch t khoángấ → nh h ng SX tinh trùngả ưở
9. Ô nhi m môi tr ng:ễ ườ nh h ng SX tinhả ưở
trùng
10. Virus: Virus quai bị
Phần II:
TPCN dự phòng và hỗ trợ điều
trị các bệnh mạn tính
Functional Food for the Prevention and
Treatment of Chronic Diseases
I. TH C PH M CH C NĂNGỰ Ẩ Ứ
LÀ GÌ?
Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim
Functional FoodFunctional Food
Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Functional FoodFunctional Food
Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical
Hình 1: Thùc phÈmchøc năng, thùc phÈmvµ thuèc
FoodFood
No claimNo claimNo claimNo claim
DrugDrug
Health claimHealth claimHealth claimHealth claim
Đ nh nghĩa:ị
Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th cả ẩ ự
ph m h tr các ch c năng trong c th , có tácẩ ỗ ợ ứ ơ ể
d ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t oụ ặ ụ ưỡ ạ
cho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đơ ể ạ ả ứ ề
kháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t.ả ơ ạ ủ ệ ậ
Th c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m bự ẩ ứ ồ ự ẩ ổ
sung, Th c ph m ch bi n t d c th o vàự ẩ ế ế ừ ượ ả
Th c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m dùngự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩ
cho ph n có thai, th c ph m dùng cho tr sụ ữ ự ẩ ẻ ơ
sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ng i già,ẻ ỏ ự ẩ ườ
th c ph m dùng cho m c đích s c kh e đ cự ẩ ụ ứ ỏ ặ
bi t, th c ph m dùng cho m c đích y h c đ cệ ự ẩ ụ ọ ặ
bi t).ệ
TT Tiêu chí TP truyền thống
(Conventional Food)
TP chức năng
(Functional Food)
1 Chức năng 1. Cung cấp các chất dinh
dưỡng.
2. Thỏa mãn về nhu cầu
cảm quan.
1.Giống chức năng cơ bản.
2.Chức năng thứ 3: lợi ích sức
khỏe, giảm nguy cơ và tác
hại bệnh tật.
2 Chế biến Chế biến theo công thức
thô (không loại bỏ được
chất bất lợi)
Chế biến theo công thức tinh
(bổ sung thành phần có lợi, loại
bỏ thành phần bất lợi) được
chứng minh khoa học và cho
phép của cơ quan có thẩm
quyền.
Ph©n biÖt TPCN vµ TPtruyÒn thèng:Ph©n biÖt TPCN vµ TPtruyÒn thèng:
TT Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng
3 Tác dụng
tạo năng
lượng
Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng
4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg) Số lượng rất nhỏ (µ, mg).
5 Đối tượng
sử dụng
Mọi đối tượng + Mọi đối tượng;
+ Có định hướng cho các đối
tượng: người già, trẻ em, phụ
nữ có thai, mạn kinh, suy yếu,
người ốm …
6 Nguồn gốc
nguyên liệu
Nguyên liệu thô từ thực vật,
động vật (rau, củ, quả, thịt, cá,
trứng…) có nguồn gốc tự
nhiên
Hoạt chất, dịch chiết từ thực
vật, động vật (nguồn gốc tự
nhiên)
7 Thời gian
& phương
thức dùng
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Khó sử dụng cho người ốm,
già, bệnh lý đặc biệt.
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Có sản phẩm cho các đối
tượng đặc biệt.
Phân biệt TPCN và thuốc:Phân biệt TPCN và thuốc:
TT Tiêu chí TP chức năng Thuốc
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ
(phục hồi, tăng cường và duy
trì) các chức năng của các bộ
phận trong cơ thể, có tác
dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ
thể tình trạng thoải mái, tăng
cường đề kháng và giảm bớt
nguy cơ bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng
cho người nhằm mục đích
phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn
đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức
năng sinh lý cơ thể, bao gồm
thuốc thành phẩm, nguyên liệu
làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y
tế, trừ TPCN.
2 Công bố trên
nhãn của nhà
SX
Là TPCN (sản xuất theo luật
TP)
Là thuốc (SX theo luật dược)
3 Thành phần và
hàm lượng
+ Hỗn hợp nhiều chất, hoạt
chất.
+ Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng
ngày của cơ thể.
-Thường là 1 chất, hoạt chất.
-Hàm lượng cao.
+ Là thuốc;
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ
định
+ Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe,
giảm nguy cơ bệnh tật.
Ghi nhãn4
ThuècTP chức năngTiªu chÝTT
+ Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc,
nguyên liệu
9
+ Từng đợt.
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến
+ Thường xuyên, liên tục.
+ Ít tai biến, tác dụng phụ.
Cách dùng8
+ Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấpĐiều kiện phân
phối
7
+ Người bệnh+ Người khỏe
+Người bệnh
Đối tượng dùng6
Phải có chỉ định, kê đơn của bác sĩNgười tiêu dùng tự mua ở chợ,
siêu thị, hiệu thuốc
Điều kiện sử
dụng
5
10 Tác dụng
+ Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.
+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có
tác dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh,
bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013

More Related Content

What's hot

Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Dung Tri
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạchhhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đườnghhtpcn
 
Dinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyềnDinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyềnNguyễn Ngọc Khánh
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
An toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoa
An toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoaAn toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoa
An toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoaNguyễn Suneo
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
Dinh duong va dieu tri
Dinh duong va dieu triDinh duong va dieu tri
Dinh duong va dieu triHung Duong
 
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VNReport hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VNTuan Le
 
Hoa Hoc Va Cac Van De Xa Hoi
Hoa Hoc Va Cac Van De Xa HoiHoa Hoc Va Cac Van De Xa Hoi
Hoa Hoc Va Cac Van De Xa HoiPhan Minh Chien
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 

What's hot (18)

Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
Dinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyềnDinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyền
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
An toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoa
An toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoaAn toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoa
An toan thuc pham va cac benh lay truyen qua duong tieu hoa
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
Dinh duong va dieu tri
Dinh duong va dieu triDinh duong va dieu tri
Dinh duong va dieu tri
 
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VNReport hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành TPCN ở VN
 
Hoa Hoc Va Cac Van De Xa Hoi
Hoa Hoc Va Cac Van De Xa HoiHoa Hoc Va Cac Van De Xa Hoi
Hoa Hoc Va Cac Van De Xa Hoi
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 

Similar to Tpcn và benhmantinh20 feb2013

3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong layhhtpcn
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.101 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1clbddmk
 
Nutrilite việt nga
Nutrilite việt ngaNutrilite việt nga
Nutrilite việt ngaCuong Nguyen
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteNguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteCuong Nguyen
 
7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdf7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdfdrletanbvnd1
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tampdinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tampInversion9x
 
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfBg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfVân Quách
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Bao cao an chay
Bao cao an chayBao cao an chay
Bao cao an chayPhan Hòa
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPSoM
 
Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...
Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...
Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nhóm 5 béo phì
Nhóm 5 béo phìNhóm 5 béo phì
Nhóm 5 béo phìCun Xu
 

Similar to Tpcn và benhmantinh20 feb2013 (20)

3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.101 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
 
Benh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hocBenh kst truyen cao hoc
Benh kst truyen cao hoc
 
Nutrilite việt nga
Nutrilite việt ngaNutrilite việt nga
Nutrilite việt nga
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteNguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
 
7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdf7. suy dinh dưỡng.pdf
7. suy dinh dưỡng.pdf
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tampdinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
dinh duong va suc khoe tai lieu suu tamp
 
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdfBg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
Bg Tpcn_hoat_chat_sinh_hoc_va_suc_khoe.pdf
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Di truyen y hoc
Di truyen y hocDi truyen y hoc
Di truyen y hoc
 
Bao cao an chay
Bao cao an chayBao cao an chay
Bao cao an chay
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
 
Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...
Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...
Hieu qua can thiep tu van che do an, thuc pham bo sung isumalt va luyen tap o...
 
Nhóm 5 béo phì
Nhóm 5 béo phìNhóm 5 béo phì
Nhóm 5 béo phì
 
Nhóm 5 béo phì
Nhóm 5 béo phìNhóm 5 béo phì
Nhóm 5 béo phì
 

More from hhtpcn

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóahhtpcn
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 

More from hhtpcn (15)

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 

Recently uploaded

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 

Tpcn và benhmantinh20 feb2013

  • 1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ CÁC BỆNH MẠN TÍNH Functional Food for Chronic Diseases PGS.TS Trần Đáng Chủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam Hà Nội, ngày 20.02.2013
  • 2. Nội dung: Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và vaccine dự phòng Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính Phần III: TPCN dự phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh mạn tính
  • 3. Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng.
  • 4. 1. S c kh e là gì? Theo WHO:ứ ỏ S c kh e là tình tr ng:ứ ỏ ạ • Không có b nh t tệ ậ • Tho i mái v th ch tả ề ể ấ • Tho i mái v tâm th nả ề ầ • Tho i mái v xã h i.ả ề ộ
  • 5. Sức khỏe và bệnh tật 1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể 2. Giữ vững cân bằng nội môi 3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường 1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể 2. Rối loạn cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường Sức khỏe Bệnh tật
  • 6. Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: - Của mỗi người - Của toàn xã hội Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”. Điều 10 trong 14 điều răn của Phật: “Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.
  • 7. Người dốt: chờ bệnh • Ốm đau mới đi khám • Ốm đau mới đi chữa Người ngu: Gây bệnh • Hút thuốc • Uống rượu quá nhiều • Ăn uống vô độ • Lười vận động Người khôn: Phòng bệnh • Chăm sóc bản thân • Chăm sóc sức khỏe • Chăm sóc cuộc sống 3 loại người TPCN
  • 8. N i kinh hoàng đ (Th i Xuân-Thu-Chi n-ộ ế ờ ế Qu c):ố “Thánh nhân không tr b nh đã r i, mà tr b nh ch a đ n, khôngị ệ ồ ị ệ ư ế tr cái lo n đã đ n mà tr cái lo n ch a đ n”.ị ạ ế ị ạ ư ế “Khát m i u ng, đói m i ăn, m t m i ngh , m m i khám ch aớ ố ớ ệ ớ ỉ ố ớ ữ b nh – T t c đ u là mu n!”ệ ấ ả ề ộ “Ti n b cề ạ là c a con,ủ Đ a vị ị là t m th i,ạ ờ V vangẻ là quá kh ,ứ S c kh eứ ỏ là c a mình!”.ủ
  • 9. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ... V C T N X ĐV HV TY HB DL ... Sức khỏe Tiêu chí cuộc sống Sức khỏe là gì? Không có bệnh tật Thoải mái đầy đủ •Thể chất •Tâm thần •Xã hội Quan điểm chăm sóc bảo vệ SK. Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe Do chính mình thực hiện
  • 10. www.themegallery.com THỰC PHẨM Cung cấp chất dinh dưỡng Chất dinh dưỡng đại thể: • Đạm • Đường • Mỡ Chất dinh dưỡng vi thể: (vi chất dinh dưỡng) • Vitamin • Nguyên tố vi lượng • Hoạt chất sinh học Cấu trúc cơ thể Chức năng hoạt động Năng lượng hoạt động
  • 11. www.themegallery.com Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng 1 Là những chất không thay thế được 2 Cần thiết cho cơ thể: • Quá trình trao đổi chất • Tăng trưởng và phát triển • Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi • Duy trì các chức năng 3 Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được. Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường ăn uống
  • 12. Nan đóiNan đói vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng 1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng 2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu 1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt 350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A 1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn • 18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod • 700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I22 (hủy hoại não, chậm pt tinh thần)(hủy hoại não, chậm pt tinh thần) Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được: 400mg Ca/d400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d) Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác
  • 13. CNH + Đô thị hóa Thay đổi phương thức làm việc Thay đổi lối sống – lối sinh hoạt Thay đổi cách tiêu dùng thực phẩm Thay đổi môi trường Hậu quả 1. Ít vận động thể lực (70-80%) 2. Sử dụng TP chế biến sẵn 3. Tăng cân, béo phì 4. Stress 5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền 1. Tăng các gốc tự do 2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học 1. Tổn thương cấu trúc, chức năng 2. RL cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây gia tăng
  • 14. Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH – Đô thị hóa Sản xuất • Nitrit trong rau • HCBVTV • Phân bón • Nước tưới: KL nặng • Thuốc thú y Nguyên liệu Thực phẩm SP thực phẩm tiêu dùng • Chu trình cung cấp TP kéo dài • Thời gian bảo quản tăng • Con đường vận chuyển lâu hơn • Sử dụng chất bảo quản • Chất ô nhiễm Phân hủy hoạt chất
  • 15. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % Tổng số năng lượng% Tổng số năng lượng 10.00010.000 7.3007.300 6.3006.300 4.5004.500 2.7002.700 2.2002.200 1.7001.700 1.3001.300 1.0001.000 700700 400400 200200 Thunhậpbìnhquânđầungười(USD)Thunhậpbìnhquânđầungười(USD) GlucideGlucide DầuDầu thực vậtthực vật ĐạmĐạm TVTV Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhậpMối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
  • 16. 2358 2435 2655 2803 2940 3050 21522054 2450 2681 2850 2980 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 1960 1970 1980 1990 2000 2030 Năm Thế giới Các nước đang phát triển Diến biến năng lượng khẩu phần: + 77 + 297 + 445 + 582 + 692 + 98 + 396 + 627 + 796 + 926 Năm 2000+ so 1960+ : Thế giới: tăng 582 kcal (23,9%) Các nước đang phát triển: tăng 796 kcal (38,75%) 1960+ 1970+ 1980+ 1990+ 2000+ 2030+
  • 17. Chế độ ăn truyền thống Chủ yếu: - TP từ thực vật - Nghèo năng lượng Chế độ ăn hiện đại Chủ yếu: - TP từ động vật - Giàu năng lượng, nhiều chất béo bão hòa
  • 18. Cơn thủy triềuCơn thủy triều dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính không lâykhông lây Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch: •17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm •Hoa Kỳ:Hoa Kỳ: -2.000 TBMMN2.000 TBMMN -2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim 1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA Loãng xương:Loãng xương: •1/3 nữ1/3 nữ •1/5 nam1/5 nam Hội chứng XHội chứng X 30% dân số30% dân số Ung thư:Ung thư: •10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm •6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm ∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa Các bệnh khác: Các bệnh khác: •Viêm khớp, thoái hóa khớp Viêm khớp, thoái hóa khớp •Alzheimer Alzheimer •Bệnh răng mắt Bệnh răng mắt •.................. .................. Đái tháo đường:Đái tháo đường: •8.700 người chết/d8.700 người chết/d •6 chết/phút6 chết/phút •1 chết/10s1 chết/10s •344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ •472 triệu (2030)472 triệu (2030) Tăng cân, Tăng cân, béo phì béo phì 6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
  • 19. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển) • Thu nhập caoThu nhập cao • No đủNo đủ Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính không lâykhông lây  Béo phìBéo phì  Tim mạchTim mạch  Đái tháo đườngĐái tháo đường  Loãng xươngLoãng xương  Bệnh răngBệnh răng Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu ““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu VaccineVaccine Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm  Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng  LaoLao  Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)  Nhiễm KSTNhiễm KST Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển) •Thu nhập thấpThu nhập thấp •Đói nghèoĐói nghèo Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
  • 20. Gánh n ng kép v b nh t t các n c đang phát tri nặ ề ệ ậ ở ướ ể N n đói vàạ suy dinh d ngưỡ Các b nhệ m n tínhạ
  • 21. TPCN Cung cấp các chất AO Cung cấp hoạt chất sinh học Bổ sung Vitamin Bổ sung vi chất 1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng 2. Lập lại cân bằng nội môi 3. Tăng khả năng thích nghi 1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ làm đẹp 5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21 •80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ •40% bùng phát ung thư Có thể phòng tránh được
  • 22. Pre – diseases Disorder [Boundary Area] People Who are ill [Sick Person] Healthy People [Healthy Person] Poor Health Minor Ailments Healthy Foods Foods for Specified Heath Use Food for Medical Purposes Functional Food in Health and Diseases Treatment by Drugs 1. Dietary Supplements 2. Botanical/Herbal Dietary Supplements 3. Food for approved health care 4. Food for enhance health. 1. Foods for pregnants 2. Foods for Infants 3. Food for Elderly 4. Food for Disorder 5. Food for pre-diseases 6. Food for poor health and minor ailments. 1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or: 2. Metablize ordinary foodstuffs,or 3. Certain nutrients contained therein. 4. Who have other special medically-determined nutrient requirements. 5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.
  • 23. Phần II: Nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
  • 24. Nguy cơ của vòng đời con người trong thời đại CNH-ĐTH 1. Chậm tăng trưởng (IUGR) 2. Đẻ non 3. Thừa thiếu dd 4. Di truyền 1. Bệnh mạch vành (CHD) 2. Đột quỵ 3. ĐTĐ 4. Tăng HA 5. K 1. Chậm tăng trưởng 2. Chế độ nuôi dưỡng 3. MT 1. CHD 2. Đột quỵ 3. Đái tháo đường 4. K 5. Bệnh tiêu hóa 1. Chế độ ăn 2. Vóc dáng thấp 3. MT 1. ↑ HA 2. CHD 3. Đột quỵ 4. Đái tháo đường 5. Béo phì 6. K 1. Chế độ ăn 2. Thuốc lá, ROH 3. Ít vận động 4. Stress 5. MT 1. CHD 2. Đột quỵ 3. ↑ HA 4. Đái tháo đường 5. K 1. Chế độ ăn 2. Ít vận động 3. Suy giảm CN Slý 4. Stress 5. MT 1. Đái tháo đường 2. K 3. CHD 4. VXĐM 5. Cao HA 6. TH viêm khớp 7. Bệnh TK Giai đoạn bào thai Giai đoạn thơ ấu – vị thành niên Giai đoạn trưởng thành Giai đoạn lão hóa – cao tuổi Giai đoạn sơ sinh < 1 tuổi
  • 25. I. B NH TIM M CHỆ Ạ
  • 26. Thế giới hôm nay: Những con số kinh sợ ! • 2 giây: 1 người chết vì tim mạch. • 5 giây: 1 người bị nhồi máu cơ tim • 6 giây: 1 người bị đột quỵ • 1 phút: 30 người chết vì tim mạch • 1 giờ : 1.800 người chết vì tim mạch • 1 ngày: 43.200 người chết vì tim mạch
  • 27. Tăng HA là v n đ s c kh e c ng đ ng.ấ ề ứ ỏ ộ ồ + Th gi i:ế ớ T l 18-20% (WHO)ỷ ệ + Châu Á – Thái Bình D ng:ươ 11-32%. + Th gi i hi n có 1,5 t ng i tăng HA.ế ớ ệ ỷ ườ + Vi t Namệ • 1960: 1 – 2% • 1970: 6 – 8% • 1990: 12 – 14% • 2000: 18 – 22% • 2010: 27%.
  • 28. T vong t i b nh vi nử ạ ệ ệ (Ngu n: GS Đ ng V n Ph c 2009)ồ ặ ạ ướ Năm X p thế ứ 1 2 3 4 1980 NT SS UT TM 1990 NT TM UT SS 2000 TM WT Khác NT Ghi chú: NT: nhiễm trùng; SS: Sơ sinh; UT: ung thư; TM: Tim mạch
  • 29. 1. Chế độ ăn 2. Hút thuốc lá 3. Gốc tự do 4. Các bệnh mạn tính 5. Môi trường 6. Ít vận động 7. Uống nhiều ROH 8. Lão hóa 9. Giới – Chủng tộc 10. Di truyền Nguy Cơ tim mạch CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
  • 30. Chế độ ăn và bệnh tim mạch •Nhiều mỡ bão hòa •Nhiều acid béo thể Trans •TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...) •Ăn ít chất xơ Xơ vữa động mạch HA cao Nhồi máu cơ tim Đột quỵ não 1.1.
  • 31. Tăng Cholesterol Sử dụng TP giàu chất béo bão hòa và giàu cholesterol Cholesterol máu tăng lên theo tuổi Tăng cân – Béo phì Bệnh tiểu đường, HA cao Lạm dụng rượu bia, thuốc lá, ít vận động thể lực, nhiều stress Di truyền
  • 32. LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT Cung cấp acid ω-3 và ω-6 Acid ω-3 + Có nhiều trong cá, dầu cá + Tác dụng: 1. Giảm cholesterol, TG 2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất 3. Chống hình thành huyết khối 4. Giảm HA ở thể nhẹ + Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng Acid ω-6 + Có nhiều trong dầu thực vật + Tác dụng: phụ thuộc • Tỷ lệ (tối ưu: ) • Hàm lượng chất AO + Nhu cầu: 3-12% năng lượng ω-6 ω-3 4 1 E P A 20:5, ω-3 D H A 22:6, ω-3 1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ 2. Kích thích khả năng ghi nhớ, tập trung, ham muốn học tập 3. Phát triển năng lực phối hợp vận động 4. Tăng sức đề kháng Khi cơ thể giàu AO 1.Giảm cholesterol 2.Giảm LDL Khi cơ thể nghèo AO 1.Tăng nguy cơ mạch vành 2. Tăng nguy cơ ung thư Khi dư thừa ω-6 1. Tăng VXĐM, máu vón cục 2.Tăng nguy cơ ung thư vú, tiền liệt tuyến, đại tràng 3.Tăng dị ứng 4. Khi dư gấp 4-5 lần so với ω-3, ức chế ω-3 không còn tác dụng sinh học
  • 33. Thực đơn Địa Trung Hải (Mediterraean Menu) 1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo ω - 3) 2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ ) 3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin) Hệ lụy: • Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn rất nhiều so với các vùng khác. • Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các vùng khác. • Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp. ω - 6 ω - 3 = 4 1
  • 34. Sự “phi lý Israel” 1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền) Dầu Ôliu có tỷ lệ 2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ tiền). Dầu hướng dương: - Hàm lượng acid ω - 6 cao. - Tỷ lệ không hợp lý. - Dư thừa acid ω - 6 Hệ lụy: • Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực. • Mặc dù nồng độ cholesterol thấp. hợp lý ω - 6 ω - 3 ω - 6 ω - 3 =
  • 36. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING) Hàng rào Bảo vệAO FR -Nguyên tử -Phân tử -Ion e lẻ đôi, vòng ngoài 1. Hệ thống men 2. Vitamin: A, E, C, B… 3. Chất khoáng 4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…) 5. Chất màu thực vật (Flavonoid) 1. Hô hấp 2. Ô nhiễm MT 3. Bức xạ mặt trời 4. Bức xạ ion 5. Thuốc 6. Chuyển hóa FR mới Phản ứng lão hóa dây chuyền Khả năng oxy hóa cao Phân tử acid béo Phân tử Protein Vitamin Gen TB não TB võng mạc VXĐM Biến đổi cấu trúc Ức chế HĐ men K Parkinson Mù 7. Vi khuẩn 8. Virus 9. KST 10. Mỡ thực phẩm 11. Các tổn thương 12. Stress. Gốc tự do và bệnh tim mạch3.3.
  • 37. CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO? 1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa. 2. Các chất ô nhiễm trong không khí. 3. Ánh nắng mặt trời. 4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X). 5. Thuốc. 6. Virus. 7. Vi khuẩn. 8. Ký sinh trùng. 9. Mỡ thực phẩm. 10. Stress. 11. Các tổn thương.
  • 38. 38 Gốc tự do Gốc tự do Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do Ty thể
  • 39. 39 Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta Gốc tự doNguy h iạ t i DNAớ Nguy h iạ t i môớ Nguy h i t iạ ớ tim m chạ Lão hóa Ung thư
  • 40. Các ch t ch ng oxy hóa:ấ ố ch y u do th c ph mủ ế ự ẩ cung c p hàng ngày:ấ 1. H th ng men c a c th .ệ ố ủ ơ ể 2. Các Vitamin: A, E, C, B… 3. Các ch t khoáng: Zn, Mg,ấ Cu, Fe… 4. Ho t ch t sinh h c: Ho tạ ấ ọ ạ ch t chè xanh, thông bi n,ấ ể đ u t ng, rau - c - qu ,ậ ươ ủ ả d u gan cá…ầ 5. Các ch t màu trong th c v t:ấ ự ậ Flavonoid…
  • 41. • Bệnh đái tháo đường • Rối loạn mỡ máu • Tăng cân, béo phì • Thiểu năng Giáp • Thiểu năng Hormone SD • Viêm cầu thận mạn tính Tăng LDL, giảm HDL, tăng Cholesterol, tăng TG 4. Các bệnh mạn tính và bệnh tim mạch Vữa xơ động mạch Tăng HA
  • 42. Ghi chú: 1Nm = 10-9 m CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ Nhiệt độ (lên cao 100m ↓ 0,6o C) Độ ẩm Các bức xạ Tốc độ chuyển động KK Áp suất khí quyển: - Ở 0o C, ngang mặt biển: 760mmHg. - ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg Điện tích khí quyển -Ion nhẹ: 400-2000/ml -N/n > 10-20: Ô nhiễm Bức xạ vô tuyến (100.000km-0,1mm) Nhiệt Nhiệt Kích thích Kích thích Phóng xạ Bứcxạmặttrời Hồng ngoại (2.800-760 Nm) Nhìn thấy (760-400 Nm) Tử ngoại (400-1 Nm) Bxionhóa Tia Rơnghen (1-0,001 Nm) Tia Gamma (≤0,001 Nm) Môi trường và bệnh tim mạch5
  • 43. Phân lo i theo chi uạ ề dài b c sóngướ Chi u dài b cề ướ sóng T n sầ ố Phân lo i theoạ sóng vô tuy nế Miciamet 10.000 - 10km 3 Hz - 3.104 Hz Sóng dài Kilomet 10km - 1km 3.104 - 3.105 Hz Sóng dài Hectomet 1.000m - 100 m 3.105 - 3.106 Hz Sóng dài Đecamet 100m - 10 m 3 - 30 MHz Sóng trung Met 10m - 1m 30 - 300 MHz Sóng ng nắ Đecimet 100cm - 10 cm 300 - 3.000 MHz Sóng c c ng nự ắ Centimet 10cm - 1 cm 3 - 30GHz Sóng SCT Milimet 10mm - 1 mm 30 - 300GHz Sóng SCT Phân loại bức xạ vô tuyến Ghi chú: Mega Hert (MHz) = 106 Hz Giga Hert (GHz) = 109 Hz = 103 MHz Sóng SCT
  • 44. Tác hại của sóng điện từ với SK Hiệu ứng nhiệt (Nung nóng tổ chức) Hiệu ứng không sinh nhiệt 1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN 2.Kích thích các Receptor 3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+ ở màng tế bào Sắp xếp lại các phân tử, ion Tăng dao động phân tử, ion Tổ chức dễ bị nung nóng Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt, g dẫn tinh, tổ chức ít mỡ. Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận ội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi, chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy ục nhân mắt ô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ... ến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy a tăng gốc tự do (FR) uy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch L tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
  • 45. Ít vận động dễ bị bệnh tim mạch + Người ít vận động bị bệnh tim mạch gấp 2 lần người thường xuyên vận động + Vận động: • Làm giảm VXĐM • Tăng máu lưu thông tới tim • Giảm béo phì • Giảm HA 6
  • 46. 10 tác dụng của vận động 1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor. 2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ. 3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì. 4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG: • Tăng tính bền bỉ dẻo dai. • Tăng tính thích nghi • Tăng tính linh hoạt 5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.
  • 47. 6. V n đ ng nh h ng t iậ ộ ả ưở ớ các ch c năng các c quan vàứ ơ t o s liên k t ph n x gi aạ ự ế ả ạ ữ các c quan:ơ + Ti t ki m năng l ng (v n đ ng vàế ệ ượ ậ ộ không v n đ ng có t l tiêu hao năngậ ộ ỷ ệ l ng là 38/100).ượ + H p thu và tiêu hóa các ch t dinhấ ấ d ng hi u qu h nưỡ ệ ả ơ + S d ng Oử ụ 2 c a ph i và máu t t h n.ủ ổ ố ơ
  • 48. 7. V n đ ng làm tăng v đ pậ ộ ẻ ẹ c a con ng i,ủ ườ t o nên dángạ đi uy n chuy n, nhanh nh n;ể ể ẹ th l c cân đ i hài hòa; da dể ự ố ẻ h ng hào; răng tr ng bóng; tócồ ắ m t mà; m t lanh l i ...ượ ắ ợ 8. V n đ ng làm gi m nguyậ ộ ả c b nh t tơ ệ ậ (tim m ch, ti uạ ể đ ng, x ng kh p, ung th ,ườ ươ ớ ư th n kinh, tiêu hóa, hô h p, ti tầ ấ ế ni u ... )ệ
  • 49. 9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa. 10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ: + Thúc đẩy CHCB + Tăng cường chức năng các cơ quan + Tăng sức đề kháng, miễn dịch + Tăng đào thải chất độc + Làm giảm tốc độ suy thoái
  • 50. Lợi ích của uống rượu vừa phải 1. Khai vị, kích thích ăn ngon 2. Rượu thuốc có tác dụng hoạt huyết, phấn trấn thần kinh, điều chỉnh âm dương, giãn gân thông mạch, hồng hào đẹp đẽ. 3. Tác dụng chuyển tải dẫn thuốc bổ dưỡng. 4. Tác dụng phòng bệnh, chữa bệnh: giảm mỡ máu, tăng tuổi thọ ... 5. Hỗ trợ trị liệu sau bị bệnh. Uống nhiều rượu dễ bị bệnh tim mạch7
  • 51. Tác hại của uống nhiều rượu: 1. Ngộ độc rượu. 2. Gây bệnh tật: - Xơ gan - Tổn thương TK - Tăng HA ... 3. Ảnh hưởng nhân cách “Ở đời chẳng biết sợ ai Sợ thằng say rượu nói dai tối ngày” 4. Ảnh hưởng hạnh phúc gia đình. 5. Tai nạn giao thông.
  • 52. Con công Con sư tử Con khỉ Con lợn 1. Uống vừa phải : 2. Uống quá liều : 3. Uống nhiều : 4. Uống quá nhiều : UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
  • 53. ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống. Tăng cảm nhiễm với bệnh tật: Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh và tử vong • Suy giảm cấu trúc • Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ. • Suy giảm thích nghi • Suy giảm chức năng. 8. Lão hóa và bệnh tim mạch
  • 54. Sinh Tö QUÁ TRÌNH LÃO HÓA Ksèng, m«i tr­êngĐ TÝnh c¸ thÓ, di truyền iÒu kiÖn n uèngĐ ă Giảm thiểu Hormone (Yên, Tùng, Sinh dục…) Điều kiện lao động GÔC TỰ DO Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN • YÕu ®uèi • Mê m¾t, ®ôc nhân • Đi l¹i, vận động chËm ch¹p • Giảm phản x¹ • Giảm trÝ nhí • Da nhăn nheo BiÓuhiÖnbªn ngoµi • Khèi l­îng n·o giảm • Néi tiÕt giảm • Chøc năng giảm • Tăng chøng, bÖnh: -Tim m¹ch -H« hÊp -Tiªu ho¸ -X­¬ng khíp, tho¸i ho¸ -ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
  • 55. 9. Giới – chủng tộc và bệnh tim mạch 1. N < 45 tu i b b nh tim m ch ít h n nam.ữ ổ ị ệ ạ ơ C ch :ơ ế Hormone Estrogen c a n làm gi m LDL, cònủ ữ ả nam LDL cao h n n và HDL th p h n doở ơ ở ữ ấ ơ Hormone Testosteron. + Khi mãn kinh: h t Estrogen, LDL tăng lên và nguy cế ơ tim m ch nam và n ngang nhau.ạ ở ữ 2. Ng i Âu – M b VXĐM, suy timườ ỹ ị cao h n ng iơ ườ châu Á. Ng i M g c Phi b HA cao h n.ườ ỹ ố ị ơ
  • 56. 10. Di truyền và bệnh tim mạch Vữa xơ động mạch nhiều khi do di truyền.
  • 57. Hậu quả của các yếu tố nguy cơ Bệnh mạch vành Vữa xơ động mạch -Chết đột ngột -Rối loạn nhịp Tử vong -Tăng HA. -Đái tháo đường -RL mỡ máu -Béo phì, quá cân -Lạm dụng R0H -Hút thuốc lá -Ít vận động -HC-X Yếu tố nguy cơ tim mạch Suy tim giai đoạn cuối Nhồi máu cơ tim Rối loạn chức năng
  • 58. II. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
  • 59. TÌNH HÌNH VÀ NGUY CƠ • Hiện tại: thế giới có 180.000.000 người mắc bệnh. • Số liệu tăng gấp đôi: 360.000.000 người vào năm 2030. • Mỗi năm có 3.200.000 người chết vì ĐTĐ (tương đương chết vì HIV/AIDS). • Mỗi ngày: 8.700 người chết vì ĐTĐ. • Mỗi phút: 06 người chết vì ĐTĐ. • Mỗi 10 giây: 01 người chết vì ĐTĐ.
  • 60. Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes) Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức đường máu cao hơn bình thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng thận). + Ở Mỹ, năm 2007: có 57 triệu người lớn ở giai đoạn tiền đái tháo đường. + Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy cơ bệnh tim mạch. + Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa mức đường huyết về bình thường cần có chế độ giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp và vận động hợp lý.
  • 61. Chi phí: • Chi phí về Y tế cho người ĐTĐ gấp 2-3 lần người không có bệnh. • Ngân sách dành cho chăm sóc người ĐTĐ ở độ tuổi 20-79 từ 153-286 tỷ USD (2003). • Năm 2007: 232 tỷ USD chi cho điều trị và phòng chống ĐTĐ. • Năm 2007: Nước Mỹ chi 174 tỷ cho ĐTĐ.
  • 62. VIỆT NAM * Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới). * Theo Viện Nội tiết: + Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ. + Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ. + Năm 2011: gần 5.000.000 ca …… * 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh. * Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%. * Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
  • 63. Ph©n lo¹i:Ph©n lo¹i: 1. §¸i th¸o ®­êngTypI: §¸i th¸o ®­êng phô thuéc Insulin (Insulin – Dependent Diabetes – IDD) • T¨ng ®­êng huyÕt do thiÕu Insulin. • Do c¸c tÕbµo β cña tiÓu ®¶o Langerhans tuyÕn tuþ bÞtæn th­ ¬ng (tù miÔn). 2. §¸i th¸o ®­êngTypII: §¸i th¸o ®­êng kh«ng phô thuéc vµo Insulin (Non – Insulin – Dependent Diabetes Mellitus – NIDD). • T¨ng ®­êng huyÕt do Insulin vÉn ®­îc SXra b×nh th­êng nh­ng kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕbµo. • Do c¸c tÕbµo kh¸ng l¹i ho¹t ®éng cña Insulin, Insulin kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕbµo.
  • 64. §iÒu kiÖn thuËn lîi g©y ®T® Týp 2:§iÒu kiÖn thuËn lîi g©y ®T® Týp 2: C n th y tri u d ch b nh toàn c u ĐTĐ!ơ ủ ề ị ệ ầ Xã h i đang CNH, đô th hóa d n t i:ộ ị ẫ ớ 1. Thay đ i ph ng th c làm vi c:ổ ươ ứ ệ - Làm vi c trong phòng kín.ệ - Công c : máy tính.ụ 2. Thay đ i l i s ng, sinh ho t:ổ ố ố ạ - L i s ng tĩnh t i, ít v n đ ng.ố ố ạ ậ ộ - R p hát t i gia: TV, VTC, VTC-HD…ạ ạ
  • 65. 3. Thay đ i tiêu dùng TP:ổ - Tính toàn c u.ầ - Ăn ngoài gia đình tăng. - S d ng TP ch bi n s n ăn ngay tăng.ử ụ ế ế ẵ - Ph ng th c tr ng tr t, chăn nuôi, ch bi n thay đ i.ươ ứ ồ ọ ế ế ổ - Kh u ph n:ẩ ầ + Gia tăng TP đ ng v t, th t, tr ng, b , s a…ít cá, th y s n.ộ ậ ị ứ ơ ữ ủ ả + Gia tăng acid béo no. + Gi m ch t x , TP th c v t.ả ấ ơ ự ậ + Thi u h t Vitamin, vi khoáng, ho t ch t sinh h c.ế ụ ạ ấ ọ 4. Thay đ i môi tr ng: gia tăng ô nhi m các tác nhân sinh h c, hóa h c,ổ ườ ễ ọ ọ lý h c.ọ
  • 66. HẬU QUẢ: 1. Tăng cân quá m c và béo phì:ứ - Tăng m : gây kt thái quá làm m t tính c mỡ ấ ả th c a các c quan nh n Insulin.ụ ủ ơ ậ - Tăng m : làm căng TB m , làm gi m m tỡ ỡ ả ậ đ th c m th v i Insulin.ộ ụ ả ể ớ 2. Ít v n đ ng th l c:ậ ộ ể ự làm gi m nh yả ạ c m c a Insulin.ả ủ 3. Ch đ ăn:ế ộ tăng m đ ng v t, ít x ,ỡ ộ ậ ơ thi u vi khoáng (Crom), Vitamin, ho tế ạ ch t sinh h c: làm tăng kháng Insulin.ấ ọ 4. Stress th n kinh:ầ Làm tăng kháng Insulin.
  • 67. 5. Di truyền: - Mẹ bị ĐTĐ: con bị ĐTĐ cao gấp 3 lần trẻ khác. - Lý thuyết: Gen tiết kiệm của James Neel: Ở điều kiện TP chỉ đủ để duy trì Insulin tiết nhanh để đáp ứng nhu cầu tích lũy năng lượng khi cơ hội ăn vào nhiều chỉ thỉnh thoảng xảy ra (30 đơn vị). Sự đáp ứng nhanh như thế trong đk dồi dào TP sẽ dẫn đến tăng Insulin (100 đơn vị), gây béo phì, kháng Insulin và kiệt quệ TB β, gây ĐTĐ. 6. Cường tiết các tuyến đối kháng Insulin: - Tuyến yên : GH, ACTH, TSH - Tuyến giáp : T3, T4. - Tuyến vỏ thượng thận : Corticoid - Tuyến lõi thượng thận : Adrenalin - Tuyến tụy : Glucagon.
  • 68. C¸c biÕn chøng cña ®t®:C¸c biÕn chøng cña ®t®: 1. BiÕnchøngcÊptÝnh: • NhiÔmaxit vµ chÊt Cetonic (ë týp 1). • NhiÔmaxit Lactic (ë týp 2). • H«n mª t¨ng ¸p lùc thÈmthÊu (týp 2). • H¹ ®­êng huyÕt: do dïng thuèc h¹ ®­êng huyÕt hoÆc nhÞn ¨n th¸i qu¸. • H«n mª h¹ ®­êng huyÕt.
  • 69. 2. BiÕnchøngm¹ntÝnh: + ë m¹ch m¸u: • Viªm®éng m¹ch c¸c chi d­íi. • V÷a x¬ ®éng m¹ch. • T¨ng huyÕt ¸p. + BiÕn chøng ë tim: • Nhåi m¸u c¬ tim. • Tæn th­¬ng ®éng m¹ch vµnh. • Suy tim, ®au th¾t ngùc.
  • 70. 2. BiÕnchøngm¹ntÝnh: + BiÕn chøng ë m¾t: • Viªm vâng m¹c. • §ôc thuû tinh thÓ. • Rèi lo¹n khóc x¹, xuÊt huyÕt thÓ kÝnh, Lipid huyÕt vâng m¹c... + BiÕn chøng ë hÖ thÇn kinh: • Viªm nhiÔmd©y thÇn kinh. • Tæn th­¬ng TKTV, rèi lo¹n c¶m gi¸c, gi¶m HA khi ®øng, tim ®Ëp nhanh, rèi lo¹n tiÓu tiÖn, liÖt d­¬ng... • HuyÕt khèi vµ xuÊt huyÕt n·o.
  • 71. 2. BiÕnchøngm¹ntÝnh: + BiÕn chøng ë thËn: • Suy thËn m·n tÝnh. • X¬ cøng tiÓu cÇu thËn. • NhiÔmkhuÈn ®­êng tiÕt niÖu. + BiÕn chøng ë da: • Ngøa: ë ©mhé, quy ®Çu, cã xu h­íng Lichen ho¸. • Môn nhät, nÊm. • NhiÔms¾c vµng da gan tay – ch©n. • U vµng ë mi m¾t, phèi hîp t¨ng cholesterol huyÕt. • Ho¹i tö mì: hay ë ♀, khu tró ë c¼ng ch©n (c¸c nèt vµng h¬i xanh l¬ lan ra ngo¹i vi, trong khi trung t©mtrë nªn teo ®i).
  • 72. Thùc phÈm, lèi sèng vµ nguy c¬Thùc phÈm, lèi sèng vµ nguy c¬ bÖnh ®¸i ®­êng type 2bÖnh ®¸i ®­êng type 2 NIDDMNIDDM •Xu thÕ gia t¨ng theo sù ph¸t triÓn x· héi - kinh tÕ. •T¨ng gÊp ®«i vµo n¨m 2025 •T¨ng lªn c¶ ë tÇng líp trÎ NIDDMNIDDM •Xu thÕ gia t¨ng theo sù ph¸t triÓn x· héi - kinh tÕ. •T¨ng gÊp ®«i vµo n¨m 2025 •T¨ng lªn c¶ ë tÇng líp trÎ 1. Thõa c©n, bÐo ph× 2. BÐo bông 3. Kh«ng ho¹t ®éng thÓ lùc 4. §¸i th¸o ®­êng bµ mÑ 5. KhÈu phÇn nhiÒu chÊt bÐo no 6. Qu¸ nhiÒu r­îu 7. Tæng chÊt bÐo khÈu phÇn 8. ChËm ph¸t triÓn trong tö cung 1. Thõa c©n, bÐo ph× 2. BÐo bông 3. Kh«ng ho¹t ®éng thÓ lùc 4. §¸i th¸o ®­êng bµ mÑ 5. KhÈu phÇn nhiÒu chÊt bÐo no 6. Qu¸ nhiÒu r­îu 7. Tæng chÊt bÐo khÈu phÇn 8. ChËm ph¸t triÓn trong tö cung T¨ngT¨ng 1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë ng­êi thõa c©n vµ bÐo ph× (duy tr× BMI ë møc tèt nhÊt) 2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 3. Thùc phÈm giÇu NSP 4. Thùc phÈm giÇu acid bÐo n - 3 5. Thùc phÈm cã chØ sè ®­êng huyÕt thÊp (h¹t ®Ëu…) 6. §¶m b¶o khÈu phÇn chÊt bÐo no <7% tæng n¨ng l­îng 7. Ngò cèc toµn phÇn, ®Ëu, tr¸i c©y, rau. 1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë ng­êi thõa c©n vµ bÐo ph× (duy tr× BMI ë møc tèt nhÊt) 2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 3. Thùc phÈm giÇu NSP 4. Thùc phÈm giÇu acid bÐo n - 3 5. Thùc phÈm cã chØ sè ®­êng huyÕt thÊp (h¹t ®Ëu…) 6. §¶m b¶o khÈu phÇn chÊt bÐo no <7% tæng n¨ng l­îng 7. Ngò cèc toµn phÇn, ®Ëu, tr¸i c©y, rau. Gi¶mGi¶m Ghi chó: NIDDM (Non - insulin - dependent diabetes mellitus): ®¸i th¸o ®­êng type 2 - ®¸i th¸o ®­êng kh«ng phô thuéc
  • 74. TÌNH HÌNH VÀ XU THẾ • Béo phì M :ở ỹ ng i tr ng thànhở ườ ưở Nam: 20% N : 25%ữ • Canada: 15% (c 2 gi i)ả ớ • Hà Lan: 8% • Anh : 16% • Béo phì tr em:ở ẻ Không ng ng gia tăngừ • Vi t Nam:Ở ệ + tr em có khu v c đã 15.20%Ở ẻ ự + L a tu i 15 – 49: 10,7%ứ ổ + L a tu i 40 – 49: 21,9%.ứ ổ
  • 75. QUÁ TRÌNH HIỆN ĐẠI HÓA – ĐÔ THỊ HÓA • Béo phì là đợt sóng đầu tiên của một nhóm các bệnh mạn tính không lây. • Béo phì sẽ dẫn dắt theo đái tháo đường, tăng HA, rối loạn chuyển hóa lipid, bệnh động mạch vành. “ Hội chứng Thế giới mới” New World Syndrom!
  • 76. 1. BÐo ph×: BÐo ph× lµ sù t¨ng c©n nÆng c¬ thÓ qu¸ møc trung b×nh do t¨ng qu¸ møc tû lÖ khèi mì toµn th©n, g©y ¶nh h­ëng xÊu ®Õn søc kháe. Hoặc: Sự tích lũy quá dư thừa, lan rộng nhiều hay ít, của các mô mỡ dẫn đến sự tăng trên 20% (25%) cân nặng ước tính, phải tính đến chiều cao và giới tính. §ÞNHNGHÜA: 2. Thõa c©n: Lµ t×nh tr¹ng c©n nÆng v­ît qu¸ c©n nÆng “nªn cã” so víi chiÒu cao.
  • 77. Cách tính cân n ng lý t ng – cân n ngặ ưở ặ “nên có” 1. Công th c Lorentz:ứ • PI (Nam) = S - 100 - • PI (N ) = S - 100 –ữ 2. x nóng: Có th tính:Ở ứ ể PI PI = (S – 100) x 0,9 Trong đó: * PI: Tr ng l ng c th (kg)ọ ượ ơ ể * S : Chi u cao (cm)ề S-150 4 S-150 2
  • 78. 1. ChØsè khèi c¬ thÓ: )( )( 22 m kg H WBMI = Ph©n lo¹i BMI (kg/m2 ) ThiÕu c©n < 18,5 B×nh th­êng 18,5 - 24,9 Thõa c©n ≥ 25,0 TiÒn bÐo ph× 25, 0 - 29,9 BÐo ph× ®é 1 30,0 - 34,9 BÐo ph× ®é 2 35,0 - 39,9 BÐo ph× ®é 3 ≥ 40,0 + Ph©n lo¹i thõa c©n, bÐo ph× theo BMI:+ Ph©n lo¹i thõa c©n, bÐo ph× theo BMI: §èi víi ng­êi tr­ëngthµnh(WHO– 2002) §¬n vÞ®o bÐo ph×:
  • 79. thang ph©n lo¹i bÐo ph× cho ch©u ¸:thang ph©n lo¹i bÐo ph× cho ch©u ¸: Ph©n lo¹i BMI (kg/m2 ) ThiÕu c©n < 18,5 B×nh th­êng 18,5 - 22,9 Thõa c©n ≥ 23,0 TiÒn bÐo ph× 23, 0 - 24,9 BÐo ph× ®é 1 25,0 - 29,9 BÐo ph× ®é 2 ≥ 30,0
  • 80. Ph©n lo¹i theo chØsè c©n nÆng vµ BMIPh©n lo¹i theo chØsè c©n nÆng vµ BMI Møc ®é bÐo PhÇn tr¨m (%) v­ ît c©n nÆng mong muèn BMI (kg/m2 ) T¨ng c©n qu¸ møc (Over weigh) > 10% > 25,0 BÐo ph× (Obesity) > 20% > 35,0 BÐo ph× bÖnh lý (Morbid Obesity) > 100%
  • 81. PHÂN LO I TH BÉO PHÌẠ Ể1. Th phì đ i:ể ạ - Béo phì b t đ u tu i tr ng thành.ắ ầ ở ổ ưở - S l ng TB m là c đ nh.ố ượ ỡ ố ị - S tăng tr ng l ng là do tích m trongự ọ ượ ỡ m i TB (phì đ i).ỗ ạ - Đi u tr : gi m b t các ch t Glucid là cóề ị ả ớ ấ hi u qu .ệ ả 2. Th tăng s n – phì đ i:ể ả ạ - tu i thanh thi u niênỞ ổ ế - S l ng các TB m tăngố ượ ỡ - Đ ng th i phì đ i các TB m .ồ ờ ạ ỡ - Khó đi u tr h n.ề ị ơ PHÂN LOẠI THỂ BÉO PHÌ
  • 82. 2. Vßng th¾t l­ng (vßng eo, vßng bông - Waist Circumference): + C¸ch ®o: LÊy th­íc d©y ®o ngang chu vi quanh rèn + Lµ chØsè ®¬n gi¶n ®Ó®¸nh gi¸ khèi l­îng mì bông vµ mì toµn bé c¬ thÓ. + Nguy c¬ t¨ng lªn khi: ≥ 90cm®èi víi nam ≥ 80cm®èi víi n÷. + Nguy c¬ ch¾c ch¾n khi: ≥ 102cm ë víi nam ≥ 88cmë n÷. §èi víi ch©u ¸ ng­ìng vßng bông lµ ≥ 90cm®èi víi nam vµ ≥ 80cm víi n÷.
  • 83. 3. Tû sè vßng th¾t l­ng/vßng m«ng (Waist - Hip Ratio) (W/H): + C¸ch ®o: - §o vßng th¾t l­ng: nh­ trªn. - §o vßng m«ng: Dïng th­íc d©y ®o chu vi ngang h¸ng, n¬i to nhÊt. + §¸nh gi¸: Tû sè nµy ≥ 1,0 víi namvµ ≥ 0,85 víi n÷ lµ c¸c ®èi t­îng bÐo bông. Theo WHO, ®èi víi Châu Á ng­ìng cña tû sè nµy lµ: ≥ 0,9 víi namvµ ≥ 0,8 víi n÷.
  • 84. W = 90cm H W = 80cm H 90,0 ¦ =H W 80,0 ¦ =H W
  • 85. C¬ chÕ g©y bÐo ph× :C¬ chÕ g©y bÐo ph× : 1. MÊt c©n b»ng n¨ng l­îng - N¨ng l­îng ¨n vµo lín h¬n n¨ng l­îng tiªu hao - ChÕ®é ¨n giÇu lipid hoÆc ®Ëm®é n¨ng l­îng cao - Møc thu nhËp cµng cao, kh u ph n Protid ng v t, Lipid ng v tẩ ầ độ ậ độ ậ c ng t ng l nũ ă ớ 2. Ho¹t ®éng thÓlùc Ýt, l i s ng t nh t i.ố ố ĩ ạ 3. YÕu tè di truyÒn: Theo MayerJ. (1959) - C¶ Bè vµ MÑ b×nh th­êng: chØcã 7% con ®Î ra bÞbÐo ph× - NÕu mét trong hai bÞbÐo ph×: 40% con ®Î ra bÞbÐo ph× - C¶ Bè vµ MÑ bÐo ph×: 80% con ®Î ra bÞbÐo ph× 4. Yếu tố kinh tế - xã hội: -Ở các nước đang phát triển, béo phi như là đặc điểm của sự giàu sang, chủ yếu ở tầng lớp giàu, ít ở tầng lớp nghèo (do thiếu ăn) - Ở các nước đã phát triển: béo phì chủ yếu ở tầng lớp nghèo, ít ở tầng lớp trên. Từ xã hội thiếu ăn chuyển sang đủ ăn hay có xu
  • 86. 5. VÒmÆt sinh bÖnh häc, bÐo ph× cßn phô thuéc vµo sù ph©n bè mì trong c¬ thÓ: +T¨ ngkhèi l­îngmì do: - T¨ng s¶n qu¸ møc khèi l­îng tÕ bµo mì - Ph× ®¹i tÕ bµo mì +Sùph©nbèmì trongc¬thÓ: - Mì tËp trung quanh eo l­ng: bÐo ph× h×nh qu¶ t¸o (bÐo bông, bÐo phÇn trªn, kiÓu ®µn «ng) → nguy c¬ cho søc khoÎ nhiÒu h¬n cho c¬ thÓv× nhiÒu mì trong æ bông. - Mì tËp trung quanh h¸ng: bÐo ph× h×nh qu¶ lª ( bÐo phÇn thÊp, bÐo kiÓu ®µn bµ) - BÐo ph× trÎ em: mì tËp trung ë tø chi. TÕbµo mì t¨ng s¶n gÊp 3-5 lÇn nh­ng kÝch th­íc cã thÓ b×nh th­êng.
  • 87. Nguyên nhân béo phì – Ăn quá mức Là nguyên nhân chủ yếu (95%) Ăn uống thức ăn nhiều quá nhu cầu cơ thể. Ăn một lượng quá dư thừa là do: 1. Tập quán gia đình 2. Sự thỏa mãn xúc cảm hay làm dịu nỗi lo âu mà một số người cảm nhận thấy sau khi ăn một lượng lớn thức ăn. 3. Sự giảm các hoạt động thể lực mà không giảm bớt khẩu phần ăn uống ở người già, người bất động, ít vận động. 4. Tăng tiết hoặc tăng hoạt tính Insulin, dẫn tới ăn nhiều, gây tăng chuyển Glucid thành mỡ. 5. Kích thích vùng dưới đồi: Cặp nhân bụng bên chi phối cảm giác thèm ăn, cặp nhân bụng giữa chi phối cảm giác chán ăn. Thực tế gặp: sau chấn thương, viêm não…gây ăn nhiều
  • 88. Nguyên nhân béo phì – Nguyên nhân nội tiết (hiếm gặp) 1. Hội chứng Cushin và những tổn thương dưới đồi: - Mỡ phân bố đều ở mặt, cổ, bụng (phần trên cơ thể) - Chân tay mảnh khảnh. 2. Chứng tăng tiết Insulin do u: béo phì do tăng sự ngon miệng và tạo mỡ từ Glucid. 3. Giảm năng tuyến giáp: (phù niêm) - Giảm chuyển hóa cơ bản. - Tích mỡ nhiều nơi, cân đối, kết hợp tích nước. 4. Trạng thái bị hoạn nhẹ (Hội chứng phì sinh dục) - Mô mỡ tăng quanh háng trên đùi, mông (phần dưới cơ thể) - Do tổn thương vùng dưới đồi, suy giảm tuyến sinh dục.
  • 89. Nguyên nhân béo phì – Giảm huy động + Thực nghiệm cắt thần kinh giao cảm bụng: gây tích mỡ quanh thận. + Cắt hạch giao cảm thắt lưng: tích mỡ ở vùng khung chậu và bụng. + Chấn thương cột sống gây tổn thương giao cảm gây tích mỡ vùng tổn thương. CƠ CHẾ: - Hệ giao cảm (Cate cholamin): Làm tăng thoái hóa mỡ. - Hệ phó giao cảm (phế vị): Làm tăng tích mỡ
  • 90. Nguyên nhân béo phì – Giảm vận động thể lực NĂNG LƯỢNG ĂN VÀO VẬN ĐỘNG THỂ LỰC NĂNG LƯỢNG TIÊU HAO Chuyển hóa cơ bản 70% Sinh nhiệt 15% Lao động thể lực 15% =
  • 91. T¸c h¹i cña bÐo ph×: 1. MÊt sù tho¶i m¸i trong cuéc sèng: - Khã chÞu vÒ mïa hÌ do líp mì dµy nh­ 1 líp c¸ch nhiÖt - Th­êng cã c¶m gi¸c mÖt mái, ®au ®Çu, tª buån hai ch©n. 2. Gi¶mhiÖu suÊt trong lao ®éng: - MÊt nhiÒu th× giê vµ ®éng t¸c cho mét c«ng viÖc do c¬ thÓ qu¸ nÆng nÒ. - DÔ bÞ TNL§, TNGT do gi¶m sù lanh lîi, ph¶n øng chËm ch¹p. 3. Nguy c¬ bÖnh tËt cao: Ng­êi bÐo ph× tû lÖ bÖnh tËt cao vµ tû lÖ tö vong còng cao.
  • 92. + BÐo ph× lµ mét yÕu tè nguy c¬ bÖnh timm¹ch vµnh (chØ ®øng sau tuæi vµ rèi lo¹n chuyÓn hãa lipid). - Nguy c¬ cao h¬n khi tuæi cßn trÎ mµ bÞ bÐo bông. - Tû lÖ tö vong do m¹ch vµnh còng t¨ng h¬n khi bÞ thõa c©n, dï chØ 10% so víi trung b×nh. + Ng­êi bÐo ph× cã nguy c¬ cao HA h¬n ng­êi b×nh th­êng. + Ng­êi bÐo ph× cã tû lÖ®ét quþ cao h¬n ng­êi b×nh th­êng. BÐo ph× vµ bÖnh tim m¹ch:BÐo ph× vµ bÖnh tim m¹ch:
  • 93. + Khi BMI t¨ng lªn th× nguy c¬ ®¸i ®­êng kh«ng phô thuéc vµo insulin (NIDDM) còng t¨ng lªn. + Nguy c¬ ®¸i ®­êng t¨ng h¬n khi: - BÐo ph× ë trÎ emvµ thiÕu niªn. - T¨ng c©n liªn tôc. - BÐo bông. BÐo ph× vµ ®¸i th¸o ®­êng:BÐo ph× vµ ®¸i th¸o ®­êng:
  • 94. + BÐo ph× lµmt¨ng nguy c¬ sái mËt gÊp 3 - 4 lÇn ng­êi b×nh th­êng. + Ng­êi bÐo ph×, cø 1kg mì thõa lµmt¨ng tæng hîp 20mg cholesterol /ngµy. T×nh tr¹ng ®ã lµmt¨ng bµi tiÕt mËt, t¨ng møc b·o hßa cholesterol trong mËt cïng víi møc ho¹t ®éng cña tói mËt gi¶mdÉn tíi t¹o thµnh sái mËt. - Gi¶mchøc n¨ng h«hÊp. - Rèi lo¹n x­¬ng: viªmx­¬ng khíp (®Çu gèi vµ h«ng). - T¨ng nguy c¬ ung th­: ®¹i trµng, vó, tö cung. - T¨ng nguy c¬ bÖnh Gót. BÐo ph× vµ sái mËt: BÐo ph× vµ c¸c nguy c¬ søc kháe kh¸c:
  • 96. Đ c tr ng c a ung thặ ư ủ ư
  • 97. Ung thư là bệnh của TB với 3 đặc trưng: 1. Sinh sản tế bào vô hạn độ (cơ thể mất kiểm soát) 2. Xâm lấn phá hoại các tổ chức xung quanh. 3. Di căn đến nơi khác.
  • 98. HẬU QUẢ 1. Làm tê liệt một tổ chức, cơ quan, không hồi phục được. 2. Gây suy mòn, suy nhược và suy sụp cơ thể. 3. Gây nghẽn đường hô hấp, chèn ép các tổ chức, cơ quan khác. 4. Làm tắc mạch máu (não…). 5. Rối loạn đông máu: chảy máu bên trong ào ạt. 6. Suy giảm miễn dịch, không còn sức đề kháng với các tác nhân: VK, virus, KST… 7. Di căn, xâm lấn vào cơ quan quan trọng: não, tim, phổi, tuyến nội tiết.
  • 99. UNG THƯ NGUYÊN PHÁT THỨ PHÁT Bắt nguồn từ TB có vị trí Ban đầu hay vị trí gốc Là ung thư do di căn của TB ung thư đến vị trí khác vị trí ban đầu
  • 100. Cơ chế gây ung thư:• Phóng xạ • Hóa chất • Virus • Gốc tự do • Thuốc lá • Viêm mạn tính • .............. Đột biến gen Sai hỏng ADN Phân chia tế bào vô tổ chức TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng Tế bào quái, dị sản, loạn sản Phát triển vô hạn (Bất tử) Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh Di căn tới các mô ở xa Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình) Kháng với các yếu tố chống tăng sinh
  • 101. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA UNG THƯ 1.Giai đoạn bắt đầu: TB bị đột biến 2. Giai đoạn khởi động: Tăng sinh lành tính. 3. Giai đoạn tiến triển: Tổn thương ác tính. • Thời kỳ I: Phát triển tại chỗ. Một khối u đạt 10g để lâm sàng có thể thấy được cần 30 lần nhân đôi TB, tức: 150- 300d. • Thời kỳ II: di căn lan tràn khối u thông qua đường mạch và bạch mạch. Khối u xâm lấn xung quanh hình Con cua (từ Hy lạp :Cancer).
  • 102. NGUYÊN NHÂN GÂY UNG THƯ 1. Sinh học: nhiễm VK, virus, KST. 2. Vật lý: Phóng xạ, tia cực tím, sóng radio, sóng tần số thấp… 3. Hóa học: • Hóa chất CN. • Hóa chất BVTV, thuốc thú y. • Hóa chất môi trường. • Dược phẩm, nội tiết tố. 4. Ăn uống: • Rượu, thuốc lá • Độc tố nấm mốc • TP ướp muối • TP chiên, hun khói, nướng… • Thịt đỏ • Nhiều mỡ bão hòa 5. Lỗi gen di truyền 6. Suy giảm miễn dịch.
  • 103. Triệu chứng cơ bản của ung thư: 1. Triệu chứng tại chỗ: • Phù, nề • Khối u • Đau • Loét • Chèn ép ..... 2. Triệu chứng của di căn: phát triển khối u ở nơi khác • Hạch bạch huyết • Gan to, khối u • Phổi • Xương • Não • Ruột 3. Triệu chứng toàn thân: • Sút cân • Chán ăn • Suy mòn • Ho ra máu, thiếu máu ... • H.C cận u .....
  • 104. Nguy c gây ung th .ơ ư
  • 105. Thực phẩm Cơ chế phân tử của thực phẩm gây ung thư Carcinogen Oncogen (Kích thích phân chia tế bào) Antioncogen (Ức chế phân chia tế bào) Kích thích phân chia TB không ngừng Biến dị gen – mất kiểm soát phân chia TB Ung thư
  • 106. 24 lo i th c ph m có nguy c gây ung thạ ự ẩ ơ ư 1. TP chiên – rán – n ng:ướ Th t, cá, đùi gà, đ u ph rán giònị ậ ụ Sinh amin dị vòng, gây đột biến gen Ung thư, đặc biệt K tiêu hóa + Càng chiên rán già l a càng t o nhi u amin d vòng, nh t là khi đang rán đ thêm d u m vàoử ạ ề ị ấ ổ ầ ỡ làm ↑ nhi t t ng t.ệ độ độ ộ + Amin d vòng còn có trong KK, khói b p, khói xe, ng c .ị ế độ ơ + N c th t rán c ng có amin d vòng.ướ ị ũ ị 2. Đun n u nhi t đ caoấ ở ệ ộ Tạo ra Benzopyren bencanthraxen Ung thư nhiều cơ quan nhất là tiêu hóa 3. Khoai tây chiên, ph ng tôm, bánh mìồ tr ng, b p rang, TP giàu carbonhydratứ ắ x lý nhi t đ caoử ở ệ ộ Tạo ra Acrylamide K vú, K thận
  • 107. 4. Th t hun khói, cá s y khôị ấ Dễ tạo Nitrosamin K các cơ quan khác nhau. 5. Các lo i th t,cá p mu i,ạ ị ướ ố cá mu i khô, th c ăn m nố ứ ặ Chứa gốc Nitrat, Nitrit Dễ tạo thành Nitrosamin K các cơ quan khác nhau. 6. Th t h p, cá h p, xúc xích,ị ộ ộ giăm bông Chứa chất Nitrit bảo quản dễ tạo thành Nitrosamin (Nitrit làm thịt cá có màu hồng, mùi vị hấp dẫn) K các cơ quan khác nhau. 7.Ch đ ăn giàu năng l ng,ế ộ ượ nhi u m , b , tr ng, s a th t …ề ỡ ơ ứ ữ ị Cung cấp nhiều chất đốt với K đang phát triển và tạo nhiều gốc tự do gây hư hại gen Dễ K các cơ quan khác nhau.
  • 108. 8. MỠ ĐỘNG VẬT + Mỡ là “chất đốt” với khối u đang phát triển. + Mỡ gây tăng axit mật ở ruột già, các axit mật làm thay đổi TB một cách không điển hình, ức chế quá trình biệt hóa niêm mạc ruột gây K. + Dư thừa mỡ động vật, mỡ thực vật là dầu ngô nhiều ω-6: làm giảm hệ miễn dịch cơ thể. Chỉ có acid béo ω-3 của cá có tác dụng ngăn cản K! + Mỡ là tiền chất tạo ra hormone steroid như Estrogen, kích thích phát triển các cơ quan liên quan như tuyến vú, tử cung, tuyến tiền liệt, dễ thành K. + Dầu mỡ đun nóng có nguy cơ gây K phổi (do có chất Carcinogen bốc hơi lên). + Dễ bị oxy hóa tạo thành Hyperoxyd lipid: chất này hoạt hóa Procarcinogen thành Carcinogen, đồng thời làm tổn thương ADN. + Dễ gây K ruột, đại tràng, trực tràng, vú, tử cung, tiền liệt tuyến.
  • 109. 9. THỰC PHẨM NHIỄM NẤM MỐC + Ngô, lạc, quả hạnh, hạt có dầu, quả khô, gạo, đậu, gia vị bị mốc có thể gây nhiễm độc tố Aflatoxin (gây K gan). + Ngũ cốc, nho thối, rượu vang, cà phê, quả khô, một vài loại thịt động vật bị nhiễm độc tố Ochratoxin (gây K thận, gan). + Ngô, gạo mốc có thể nhiễm độc tố: Fumonisin của nấm mốc có thể ây K gan, thực quản.
  • 110. 10.THỰC PHẨM Ô NHIỄM HÓA CHẤT + Rau quả còn tồn dư HCBVTV (nhóm clo hữu cơ) + Thịt gia cầm, gia súc, thủy sản còn tồn dư thuốc tăng trọng. + Thực phẩm bị ô nhiễm do thôi nhiễm hóa chất độc từ bao bì, dụng cụ chế biến, bao gói (Hg, Pb, Cd). + TP ô nhiễm hóa chất từ môi trường: đất, nước, không khí (Hg, Pb, Cd). + TP nhiễm Dioxin (cá, tôm, cua, sò, sữa, trứng) + TP nhiễm PAH, BaP (Benzoapyren): do đốt rác, than, dầu, xăng → nhiễm vào TP. + TP nhiễm BCP (Biphenyl polychlore): ở nước sông, mực in, máy biến thế, điện, vật liệu chống lửa → nhiễm vào thủy sản → gây quái thai và K.
  • 111. 11.THỊT ĐỎ + Thịt đỏ và thịt trắng khác nhau ở hàm lượng ion sắt. Thịt đỏ: có hàm lượng ion Fe cao. + Ion sắt: - Tăng xúc tác men tổng hợp N0 từ Arginin. - Tăng xúc tác biến Nitrat thành Nitrit. + Nitrit kết hợp axit amin thạo thành Nitrosamin, gây K ruột, đại tràng, trực tràng.
  • 112. 12. NƯỚC UỐNG KHỬ TRÙNG BẰNG CHLOR: Nước có nhiều chất hữu cơ, khi cho chlor vào, có thể tạo thành: - Chloroacetonitrit: dễ tích tụ ở đường tiêu hóa và tuyến Giáp trạng,có thể gây K. - Trihalomethan: cũng là một chất gây K.
  • 113. 13. CHẤT PCB (Polychlorobiphenyl): Là chất cách điện, cách nhiệt, rất bền, không ăn mòn, không bắt lửa, được dùng để sản xuất biến thế điện, sản xuất dầu nhờn, cồn dán, xi đánh giày, mực dấu, thuốc trừ sâu… PCB thải ra, trộn với Chloruabenzen, dưới tác dụng của nhiệt độ, sẽ tạo ra nhiều Dioxin. Dioxin ô nhiễm vào TP gây độc, K cho người.
  • 114. 14. Thuốc lá gây K 1. Nitrosamin: Nicotin→Nitro hóa → Nitrosamin 2. Các PAHs (Hydrocarbon đa vòng thơm) 3. Các Amin dị vòng (Hetero cyclic Amines) 4. Các Amin thơm (Aromantic Amines) Biến dị gen Ung thư
  • 115. 15. RƯỢU GÂY UNG THƯ Rượu: C2H50H Acetaldehyd Acetaldehyd + ADN Biến dị TB Alcol dehydrogenase (ADH) K (Vú, gan, trực tràng, miệng, họng, thực quản)
  • 116. 16. MUỐI VÀ DƯA VỚI NGUY CƠ K • Ăn mặn: có nguy cơ K dạ dày gấp hai lần so với người khác. • Dưa muối còn cay và dưa khú: hàm lượng Nitrit còn cao, vào dạ dày dễ tạo ra Nitrosamin, gây K.
  • 117. 17. Kẹo, bánh quy, bánh ngọt, sôcôla Chứa lượng đường lớn,kết hợp phụ gia, chế biến nóng dễ tạo hợp chất K. K các cơ quan khác nhau. 18. Cà fe • Uống quá nhiều cafê chưa lọc • Café rang cháy tạo Acrylamide Dễ gây K 19. Nước hoa quả ép Chứa nhiều đường, chất hóa học, gase, chất bảo quản kết hợp dễ gây K K các cơ quan khác nhau.
  • 118. 20. Hít phải khói thuốc, khói hương Chứa nhiều chất gây K như: Benzen, Naphthylamin PAHs … Gây K phổi, thực quản, bàng quang, gan, thận, đại trực tràng, dạ dày ruột, khí quản. 21. Ăn các loại cá đáy biển, hồ, sông Dễ nhiễm Hg, Cd, Pb, Dioxin và các độc tố khác Đột biến gen dễ gây K các cơ quan khác nhau. 22. Nước tương Chứa 3 MCPD 1-3 CPD K các cơ quan khác nhau. 23.Trứng, sữa Nhiễm Sudan, Melamin K thận, cơ quan khác nhau.
  • 119. 24. Các chất phụ gia TP: độc hại và nguy cơ gây K + Các Sulfit bảo quản giữ màu sắc tươi tắn. + Hàn the (Boax) ướp thịt, cá, bánh bọt cho dẻo, dai. + Chất tạo ngọt Cyclamade. + Formaldehyde bảo quản TP lâu hỏng. + Chất Paradimethyl aminobenzen nhuộm bơ vàng. + Hóa chất độc bảo quản trái cây tươi lâu. + Ure ướp cá, mực. + Carbendazim bảo quản sầu riêng.
  • 120. CHÚ Ý: Đời thường ! • Vú cao su: qua quá trình lưu hóa cũng tạo ra Nitrosamin. • Gioăng cao su: (nồi nấu ăn, lọ đường TP…) khi lão hóa cũng có thể tạo ra Nitrosamin. • Dây chun: buộc quanh thịt quay, dăm bông, chả cuốn… cũng có khả năng tạo ra Nitrosamin.
  • 121. Ô nhiễm không khí Ô nhiễm Thực phẩm Thâm nhiễm độc tố vi lượng Mẹ Con Chịu ảnh hưởng ngay khi còn ở trong bụng mẹ
  • 122. www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối (ngủ)(ngủ) Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH DaDa Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D Ung thưUng thư Vit.DVit.D MelatoninMelatonin TPCNTPCN Phát triểnPhát triển (lớn)(lớn) (+)(+) (+)(+) (+)(+) (+)(+)(+)(+) (+)(+) (+)(+) (-)(-) (-)(-) (-)(-) (-)(-) (-)(-) (+)(+) (+)(+) (-)(-)
  • 123. ĐEO ÁO NỊT NGỰC VÀ K VÚ Đeo áo nịt ngực >12 tiếng/ngày mắc ung thư vú cao gấp 21 lần những người khác. • Đeo suốt ngày đêm: cao gấp hàng trăm lần. • Áo nịt ngực: gây siết chặt lồng ngực và bầu vú, chèn ép các mạch bạch huyết dưới da, ngăn cản lưu thông bạch mạch, cản trở thải các chất độc, gây tích tụ ở các tế bào mỡ của vú, dễ K hóa.
  • 124. 1. Ung thư khoang miệng và hầu họng, thực quản: Yếu tố nguy cơ chính là rượu và thuốc lá (chiếm 75% ung thư loại này). Các nguyên nhân khác là tiêu thụ đồ uống và thực phẩm ở nhiệt độ cao, thiếu vi chất dinh dưỡng, thực phẩm ướp muối. 2. Ung thư dạ dày: Hơn 20 năm trước, ung thư dạ dày là ung thư phổ biến nhất thế giới, nhưng hiện nay, tỷ lệ tử vong do ung thư dạ dày đã giảm xuống ở tất cả các nước công nghiệp. Hiện nay ung thư dạ dày phổ biến nhiều hơn ở các nước Châu Á. Nhiễm vk Helicobacter Pylori là yếu tố nguy cơ đã xác định. Chế độ ăn nhiều thực phẩm ướp muối truyên thống (thịt muối, dưa muối), các loại ô nhiễm hóa chất (HCBVTV, thuốc thú y, hóa chất thôi nhiễm, độc tố nấm mốc, nitrat..) là những nguy cơ đang tăng lên. Nguy cơ này giảm đi nhờ khẩu phần ăn bổ sung TPCN, nhiều rau và trái cây CÁC Y U T GÂYẾ Ố K HAY G P:Ặ
  • 125. 3. Ung thư đại trực tràng: Các yếu tố nguy cơ chủ yếu liên quan đến ăn uống: chế độ ăn nhiều thịt, nhiều chất béo, ít rau quả, trong đó chủ yếu là thịt bảo quản, thịt đỏ, chất béo bão hòa, uống nhiều rượu, tăng cân, dư lượng hóa chất. 4. Ung thư gan: Gần 75% ung thư gan xảy ra ở các nước đang phát triển. Yếu tố nguy cơ chính là nhiễm trùng mạn tính virus viêm gan B, viêm gan C, thực phẩm nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin. Uống rượu là yếu tố nguy cơ quan trọng thông qua xơ gan và viêm gan do rượu.
  • 126. 5. Ung th t y:ư ụ Là ung th ph bi n các n c công nghi p h n cácư ổ ế ở ướ ệ ơ ở n c đang phát tri n. Y u tó nguy c chính là th a cân, béo phì, ch đ ănướ ể ế ơ ừ ế ộ nhi u th t, ít rau qu .ề ị ả 6. Ung th ph i:ư ổ Là ung th ph bi n nh t trên th gi i. Y u t nguy cư ổ ế ấ ế ớ ế ố ơ ch y u là hút thu c. Y u t liên quan khác là kh u ph n ăn thi u h tủ ế ố ế ố ẩ ầ ế ụ β- Caroten, ít rau và trái cây. 7. Ung th vú:ư Là ung th ph bi n th hai trên th gi i và là ung th phư ổ ế ứ ế ớ ư ổ bi n nh t ph n . Các y u t nguy c gây ung th vú bao g m: Nh ngế ấ ở ụ ữ ế ố ơ ư ồ ữ ng i không sinh đ , có thai l n đ u mu n, mãn kinh mu n, ph i nhi m v iườ ẻ ầ ầ ộ ộ ơ ễ ớ b c x ion khi d i 40 tu i, di truy n. Đ i v i nguy c do ăn u ng bao g m:ứ ạ ướ ổ ề ố ớ ơ ố ồ ch đ ăn nhi u th t đ , ăn nhi u ch t béo bão hòa, u ng nhi u r u, tăngế ộ ề ị ỏ ề ấ ố ề ượ cân béo phì, d l ng hóa ch t, trong đó béo phì và r u là hai y u t quanư ượ ấ ượ ế ố tr ng nh t. Béo phì làm nguy c ung th vú sau mãn kinh tăng kho ng 50%,ọ ấ ơ ư ả có th do làm tăng Estradiol t do trong huy t thanh. Đ i v i r u, n u u ngể ự ế ố ớ ượ ế ố m i ngày m t l n làm tăng nguy c ung th vú lên 10%, c ch có th do làmỗ ộ ầ ơ ư ơ ế ể tăng Estrogen.
  • 127. 1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn: • 27% K vú liên quan đến ăn27% K vú liên quan đến ăn chất béo (chất béo (≥≥ 40% Calo từ chất béo)40% Calo từ chất béo) • Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần 2. Béo phì2. Béo phì • Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu • TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen nhạy cảm Knhạy cảm K • Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ • Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ • 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì 4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ 5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y Di truyền:Di truyền: Mẹ+Dì bị K,Mẹ+Dì bị K, n gái nguy cơ 50%n gái nguy cơ 50% 7. Rượu:7. Rượu: nguy cơnguy cơ Môi trường:Môi trường: Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo ợc Vitamin D và Melatonin)ợc Vitamin D và Melatonin) 8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú 3. Hormone:3. Hormone: • Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao • Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao • Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao • Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao • Không sinh đẻ: nguy cơKhông sinh đẻ: nguy cơ Ung thư vúUng thư vú nguy cơnguy cơ
  • 128. 1. Cảm giác:1. Cảm giác: • Đau khi cử độngĐau khi cử động • Đau cố địnhĐau cố định • Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn 2. Nhìn:2. Nhìn: • Màu sắcMàu sắc • Hình dángHình dáng • Sự cân đốiSự cân đối • Da nhăn nhúm,Da nhăn nhúm, co kéoco kéo • Chảy dịch, máuChảy dịch, máu 3. Sờ:3. Sờ: • U, cụcU, cục • Di độngDi động • Ấn có chảy dịch,Ấn có chảy dịch, máumáu Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.
  • 129. 1.Quan sát: • Hai bên ngực trái và phải có đối xứng không; • Da vùng ngực có bị nhăn nheo, căng, viêm loét hay sần sùi hay không; • Đầu vú có lõm xuống, tiết dịch lạ hay không. 2. Sờ đứng: • Hai bên ngực trái và phải có đối xứng không; • Da vùng ngực có bị nhăn nheo, căng, viêm loét hay sần sùi hay không; • Đầu vú có lõm xuống, tiết dịch lạ hay không. 4. Sờ ấn: Nên kiểm tra theo hướng ấn, xoay tròn, miết trượt trên da. Sau đó dùng ngón trỏ, ngón giữa, ngón đeo nhẫn của tay còn lại để kiểm tra tương tự. 3. Nằm sờ: • Khi nằm xuống dưới đầu không kê gối. • Đệm một chiếc gối nhỏ ở dưới cẳng tay trái, bàn tay trái để ở vị trí sau não. • Phương thức kiểm tra giống như vừa mô tả ở phần đứng kiểm tra.
  • 130. DẤU HIỆU CẢNH BÁO K VÚ 1. Sờ thấy một cục hay thấy dày len ở vùng vú hoặc nách. 2. Thay đổi kích thước, màu sắc, hình dáng. 3. Núm vú rỉ dịch, đau, bị co kéo, sưng, đỏ… 4. Thay đổi da vú: màu da cam, có quầng… 5. So sánh hai vú thấy sự khác biệt
  • 131. 8. Ung th n i m c t cung:ư ộ ạ ử ng iỞ ườ béo phì, ung th n i m c t cung caoư ộ ạ ử h n ba l n so v i ph n bình th ng,ơ ầ ớ ụ ữ ườ c ch do béo phì tác đ ng trên các m cơ ế ộ ứ hormone. Ch đ ăn nhi u ch t béo noế ộ ề ấ cũng làm tăng nguy c h n là ch đ ănơ ơ ế ộ nhi u rau qu .ề ả 9. Ung th ti n li t tuy n:ư ề ệ ế Ch đ ănế ộ nhi u th t đ , các s n ph m t s a vàề ị ỏ ả ẩ ừ ữ ch t béo đ ng v t th ng liên quan t iấ ộ ậ ườ ớ s phát tri n ung th ti n li t tuy n.ự ể ư ề ệ ế 10. Ung th th n:ư ậ Th a cân và béo phì làừ các y u t nguy c gây ung th th n.ế ố ơ ư ậ
  • 132. 11. Ung thư máu (bệnh bạch cầu) + Nguyên nhân còn chưa xác định rõ. + Yếu tố dịch tễ: - Tiếp xúc phóng xạ - Sóng điện từ thấp. - Hóa chất - Di truyền - Virus 12. Ung thư bàng quang: - Hóa chất - Hút thuốc lá - Di truyền 13. Ung thư xương - Ung thư xương nguyên phát : Sarcoma - Ung thư xương thứ phát: do di căn đến 14. Ung thư da - Ánh nắng mặt trời - Tia cực tím - Hóa chất (tiếp xúc, ăn uống) 15. Ung thư miệng - Hút thuốc - Uống rượu - Hóa chất
  • 133. CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ 1 Thừa cân và béo phì • Thực quản • Đại, trực tràng • Vú ở phụ nữ sau mãn kinh • Nội mạc tử cung • Thận • Tụy 2 Rượu • Khoang miệng • Hầu họng • Thanh quản • Thực quản • Gan • Vú 3 Độc tố vi nấm (Aflatoxin) • Gan 4 Cá muối kiểu Trung Quốc • Mũi • Hầu
  • 134. TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ 5 Thịt bảo quản • Đại, trực tràng 6 Thực phẩm bảo quản bằng muối • Dạ dày 7 Đồ uống và thực phẩm rất nóng • Khoang miệng • Hầu họng • Thực quản 8 Chế độ ăn nhiều thịt đỏ, các sản phẩm từ sữa, chất béo động vật • Tiền liệt tuyến 9 •Các chất béo động vật •Các Amin khác vòng (PAHs) •Các Hydrocarbon thơm nhiều vòng •Nitrosamin • Hệ tiêu hóa.
  • 136. Loãng xương • Loãng xương là quá trình giảm khoáng của xương do sự điều chuyển Calci từ xương vào máu bởi tác dụng ưu thế của thủy cốt bào (Osteoclast) so với tạo cốt bào (Osteoblast). • Loãng xương khác với nhuyễn xương (Osteomalacia) là dạng khác của giảm khoáng do thiếu Vitamin D.
  • 137. Phân loại loãng xương I. Loãng xương nguyên phát: + Tuýp I: Loãng xương sau mãn kinh. + Tuýp II: Loãng xương ở người già (do lão hóa). II. Loãng xương thứ phát: do các nguyên nhân gây thiếu Ca.
  • 138. Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương 1.Mãn kinh s m:ớ s gi m Oestrogen là nguyênự ả nhân gây loãng x ng.ươ 2. N gi i.ữ ớ 3. Di truy n.ề 4. C u trúc x ng m ng.ấ ươ ỏ 5. Ch s kh i c th (BMI) th p:ỉ ố ố ơ ể ấ th hi n cânể ệ n ng c th th p.ặ ơ ể ấ 6. Hút thu c lá:ố làm gi m t tr ng x ng.ả ỷ ọ ươ 7. Nghi n r u: do nh h ng chuy n hóaệ ượ ả ưở ể protein, Ca, đ c v i c t bào.ộ ớ ố 8. L i s ng tĩnh t i:ố ố ạ làm gi m kh i l ngả ố ượ x ng.ươ 9. Ch đ ăn:ế ộ nghèo Ca, nghèo các Vitamin, khoáng ch t.ấ 10.Ít ti p xúc v i ánh n ng m t tr i.ế ớ ắ ặ ờ
  • 139. 3 yếu tố cơ bản liên quan khối lượng và tỷ trọng xương Chế độ ăn Hormone sinh dục Hoạt động thể lực
  • 140. Vai trò CHẾ ĐỘ ĂN 1. Cung c p các ch t c n thi t đ t o x ng,ấ ấ ầ ế ể ạ ươ duy trì và h i ph c x ng trong su t cu c đ i:ồ ụ ươ ố ộ ờ - Protein - Ca - Vitamin C, D, K - Ch t khoáng: P, Cu, Mn, Mgấ 2. Ch đ ăn có vai trò duy trì s cân b ng:ế ộ ự ằ T ch c x ng là ngu n d tr Ca và P,ổ ứ ươ ồ ự ữ quy t đ nh s c m nh c aế ị ứ ạ ủ h th ng c , x ngệ ố ơ ươ Ăn vào [ Ca, P] Thải ra [Ca, P]
  • 141. Vai trò của Hormone Các Hormone có vai trò quan trọng trong cân bằng động của xương, cả ở trẻ em và người lớn, bao gồm: 1. Hormone tuyến giáp. 2. Hormone tuyến cận giáp. 3. Hormone sinh dục.
  • 142. Vai trò của Hormone sinh dục 1. Ở cả nam và nữ, hàm lượng bình thường của Hormone sinh dục cần thiết cho sức khỏe của xương. 2. Những người phụ nữ ở thời kỳ sinh sản ngắn (chậm thấy kinh và tắt kinh sớm) có nguy cơ loãng xương cao. 3. Hormone Ostrogen có vai trò điều hòa khối lượng xương, do đó ở giai đoạn mãn kinh, do giảm Ostrogen nên cũng giảm khối lượng xương. 4. Ở phu nữ sau mãn kinh, chế độ ăn thiếu Ca, khối lượng xương có thể giảm tới 15% do thiếu Oestrogen và 16% do thiếu Ca và Vitamin D. Khuyến cáo: Bổ sung vào chế độ ăn hàng ngày Ca, vitamin D, Hormone sinh dục.
  • 143. Tuyến giáp trạng: sản xuất Hormone: Calcitonin 1. Tác dụng nhanh: làm giảm tủy cốt bào, dẫn tới làm tăng lắng đọng Ca ở xương. Tác dụng này đặc biêt quan trọng ở trẻ em. 2. Tác dụng thứ phát và kéo dài: làm giảm hình thành tủy cốt bào mới. 3. Tăng tái hấp thu Ca ở ống thận và ruột. Kết quả: Calcitonin làm giảm Ca huyết.
  • 144. Tuyến cận giáp trạng: sản xuất Hormone: Parathormon (PTH) 1. PTH tác động lên xương: làm tăng giải phóng Ca từ xương vào máu thông qua: - Từ tế bào xương (Osteocyte) - Tạo cốt bào (Osteoblast) - Hủy cốt bào (Osteoclast) 2. Tác dụng lên thận: Giảm bài xuất Ca qua thận. Tăng tái hấp thu Ca qua thận. Giảm tái hấp thu P, gây tăng thải P qua nước tiểu. 3. Tác động lên ruột: tăng hấp thu Ca và P.
  • 145. Vai trò của Calci 1. Ca là nguyên tố nhiều nhất trong cơ thể chiếm 1,6% trọng lượng cơ thể, khoảng 1000-1500g. + Ca là thành phần chính của xương, răng, móng: 99%, còn 1%ở máu, dịch ngoài bào và tổ chức phần mềm. + Cùng với P, Mg, Ca có vai trò hàn gắn các điểm xương bị tổ thương, giúp xương phát triển và giữ được tính cứng chắc. 2. Là thành phần chính trong quá trình cốt hóa của xương.
  • 146. 3. Do phải chịu sức nén của cơ thể và sự ma sát khi vận động, các tế bào xương ở đầu khớp lương bị vỡ ra, rồi lại được tái tạo. Quá trình này cần có: - Vitamin kích thích sự hấp thu Ca. - Mg điều phối Ca vào xương. - Ca cùng với P tạo ra những tế bào xương mới. 4. Ca giữ vai trò truyền dẫn thông tin thứ hai trong hoạt động của cơ thể, tham gia vào toàn bộ các hiện tượng của cơ thể và công năng của tế bào.
  • 147. 5. Ca còn liên quan đến quá trình đông máu, hiện tượng co cơ, nhịp đập của tim. Tỷ lệ Ca ở màng tế bào, trong tế bào và nhân tế bào có ảnh hưởng quyết định ảnh hưởng tới nhân tế bào. 6. Trẻ sơ sinh, trẻ em ở tuổi lớn, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, sau mãn kinh người già,người bị gãy xương do nhu cầu cao Ca. Người trưởng thành, người có thói quen uống nước có ga, uống cafe hàng ngày, uống thuốc Corticoid đều cần được bổ sung Ca.
  • 148. Nhu cầu bổ sung Calci hàng ngày : TT LỨA TUỔI LƯỢNG Ca DÙNG HÀNG NGÀY (mg) 1 Trẻ sơ sinh 300 - 400 2 Trẻ từ 1-3 tuổi 600 3 Trẻ từ 4-9 tuổi 700 4 Trẻ từ 10-12 tuổi 1.000 5 Trẻ từ 13-19 tuổi 1.200 6 Người lớn 800-900 7 Phụ nữ có thai: • Thời kỳ đầu 800 • Thời kỳ giữa 1.200 • Thời kỳ cuối và cho con bú 1.200 8 Người già 1000-1200 9 Phụ nữ đã mãn kinh 1200-1500
  • 149. VI. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
  • 150. ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM + Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp vào Insulin. + Phát hiện và phân định được HC chuyển hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và khống chế những căn bệnh gây tử vong cao nhất trong thế kỷ 21. + HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng nước Mỹ sẽ có: 50- 75triệu người bị HC X.
  • 151. BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA: 1. Béo trung tâm - BMI > 25-30kg/m2 - Vòng b ng: *ụ ≥102cm (Nam) * ≥88cm (Nữ) - T l vòng b ng/vòng mông: *ỷ ệ ụ ≥0,9 (Nam) * ≥0,85(Nữ). 2. Huy t áp:ế ≥ 140/90 mmHg. 3. N ng đ Glucose huy t:ồ ộ ế - N u đo dung n p Glucose: gi m rõ r t.ế ạ ả ệ - Có th suy lu n m c kháng Insulin t t l :ể ậ ứ ừ ỷ ệ Tryglycerid HDL •Nếu > 2 là báo động •Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
  • 152. 4. N ng đ b t th ng các lo i Lipid huy t:ồ ộ ấ ườ ạ ế + Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml. + Tăng nồng độ chung cholesterol + Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤ 50mg/100ml (với nữ). + Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được tính bằng cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL. 5. Bi u hi n khác:ể ệ + Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…) + Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết. + Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin: 30mg/g. + Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
  • 153. Chẩn đoán & khẳng định (dễ đo, chi phí thấp) Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu là coi như có HC chuyển hóa! CHẨN ĐOÁN Vòng bụng TG – huyết HDL-C Glucose – huyết khi đói Huyết áp
  • 154. VII. CH C NĂNG GAN VÀ NGUY CỨ Ơ T N TH NG GAN.Ổ ƯƠ
  • 155. Gan Cơ quan to nhất cơ thể Vừa có chức năng ngoại tiết Vừa có chức năng nội tiết Vừa là kho dự trữ nhiều chất Vừa là trung tâm chuyển hoá quan trọng Chức năng gan gắn liền với sinh mạng Gan là nhà máy năng lượng của cơ thể I. GAN VÀ CHỨC NĂNG CỦA GAN:
  • 156. Glycogen CHỨC NĂNG CỦA GAN 1. Chuyển hoá: Chuyển hoá Glucid: Tổng hợp và thoái hoá Chuyển hoá Lipit: •Tổng hợp acid béo. •Oxy hoá acid béo. •Chuyển hoá Cholesterol. Chuyển hoá protid: •Thoái hoá + Tổng hợp •Tổng hợp các men 2. Tạo mật Tiết mật 3. Dự trữ Lipit Protein Vitamin tan trong dầu: A,D,E,K. Vitamin B12 Sắt
  • 157. CHỨC NĂNG CỦA GAN 4.Tạo phá huỷ hồng cầu máu 5.Chống độc Phản ứng hoá học Tạo ure Liên hợp: •Với Glucuro •Với Sulfat •Với Glycol •Với Methyl Oxy hoá khử: Phá huỷ chất độc Cố định và đào thải qua mật: KL, màu
  • 158. Lọc Sự chống độc của các cơ quan khác Hô hấp: Thải CO2 Tiêu hoá: Đào thải một số chất độc qua phân Tiết niệu: Các sản phẩm cuối cùng của chuyển hoá: ure, acid uric, creatinin ... Chất độc nội sinh: •Bilirubin kết hợp •Acid Chất độc ngoại sinh (vào qua đường tiêu hoá, máu) Các sản phẩm thừa: •Na •H2O •Muối vô cơ Bài tiết H+ NH4 + K+ :
  • 159. Quá trình đào thải N: Protein Axitamin NH4 + Động vật sống trên cạn Chim và bò sát Động vật bài tiết NH4+ (Ammoni Otelic) Thuỷ sinh có xương sống Động vật bài tiết Ure (Ure Otelic) Động vật bài tiết axit uric (Uric Otelic)
  • 160. Chức năng khử NH4 + của gan Protein Ruột Axitamin (Vk+men) Tổ chức Axit amin NH4 + ngoại sinh (4g/24h) NH4+ nội sinh (độc) (não, cơ, tổ chức) Glutamin + NH4+ (không độc) Glutamin Thận CitrullinArginin Ornithin NH4 + Urê (15-20g Urê/24h)
  • 161. II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN THƯƠNG GAN 1. Sinh h c:ọ - Nhi m virus: A, B, C, D,E,Gễ - Nhi m vi khu n: xo n khu n,ễ ẩ ắ ẩ ∑, leptospira - Nhi m ký sinh trùng: sán lá gan, amip ....ễ 2. Hoá h c:ọ - Hoá ch t công nghi pấ ệ - Hoá ch t b o v th c v t.ấ ả ệ ự ậ - Thu cố - N i ti t tộ ế ố 3. Lý h c:ọ - Phóng xạ - B c xứ ạ Sán lá gan
  • 162. 4. Ăn u ng:ố - Thu c láố - ROH - Đ c t n m m cộ ố ấ ố - Th c ph m p mu iự ẩ ướ ố - TP chiên n ngướ - Th t đị ỏ - M bão hoàỡ 5. Suy gi m mi n d ch - t mi nả ễ ị ự ễ 6. L i gen di truy nỗ ề 7. G c t doố ự
  • 163. III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN: 1. Rối loạn chức năng gan: - RLCN Protid. - RLCN Glucid. - RLCN Lipit. - RLCN nước và điện giải. - RLCN tạo máu. 2. Viêm gan cấp: - Viêm gan cấp do virut: A,B,C,D,E,G. - Viêm gan cấp do virut: Brucella, Leptospira, SR ... - Viêm gan cấp do ∑. - Viêm gan cấp do nhiễm độc: thuốc, hoá chất, độc tố. - Viêm gan teo vàng cấp. 3. Viêm gan teo nhiễm mỡ: do suy dinh dưỡng, ROH
  • 164. III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN: 5. Áp xe gan. 6. X gan:ơ - Lo n d ng t bào gan.ạ ưỡ ế - Các h ch tăng sinh lan trànạ - TCLK phát tri n.ể - Đ o l n c u trúc gan.ả ộ ấ 7. Di truy n:ề các b nh Phorphyrie do thi u men sinh t ng h pệ ế ổ ợ Hem, d n t i tích lu Porphyrie.ẫ ớ ỹ 8. Ung th ganư
  • 165. Viêm gan mạn tính Tổn thương hoại tử Tổn thương viêm Hình thành tổ chức xơ Thời gian tổn thương ≥ 6 tháng Hoại tử TB Chết TB Xâm nhập TB Lympho Xâm nhập TB Plasmocyte KN... Tái sinh liên tục Phát triển sợi collagen ngoài TB
  • 166. Các loại viêm gan mạn tính Viêm gan mạn tính do virus •Viêm gan B: 10% chuyển MT •Viêm gan D: đồng nhiễm HBV •Viêm gan C: 90% thành MT •Viêm gan G: do truyền máu Viêm gan mạn tính tự miễn •Tự kháng thể. •ANA: Kháng thể kháng nhân •SMA: Kháng thể chống cơ trơn •LKM: KT chống Microsome của gan và thận •SLA: Kháng thể chống KN gan hoà tan •LP: Kháng thể chống gan và tuỵ •AMA: Kháng thể chống Mittochondrie Viêm gan mạn tính do thuốc Methyldopa, Isoniazid Halothan, Papaverin, Sulfonamid, Aspirin, Clometacin, Benzarone ... Viêm gan mạn tính tiềm tàng
  • 167. Tiến triển và biến chứng Viêm gan mạn tính Giai đoạn đầu: 1. RLCH chất dinh dưỡng: gầy, sút cân 2. Cổ chướng 3. Tuần hoàn bàng hệ và chảy máu tiêu hoá 4. Vàng da 5. Thiếu máu 6. Sỏi túi mật 7. Đái đường 8. Nội tiết: • Vú to • Rụng tóc • Giảm tình dục 9. Viêm loét dạ dày 10. Rối lạon đông máu 11. Sốt 12. H.C gan – não (do protein giảm, NH3tăng 13. Da đỏ lòng bàn tay, lưỡi đỏ, móng tay trắng, dễ gãy Giai đoạn sau: 1. Xơ gan 2. Ung thư gan 3. Tử vong
  • 168. Xơ gan: •80% xơ gan là do ROH (Pháp) •Xơ gan là do Viêm gan MT, viêm gan virus •K hoá từ xơ gan: 60-90% 1 Viêm gan virus: B,C,D,G2 Các hoá chất độc: •Hợp chất vô cơ •Hợp chất hữu cơ •Hoá chất bảo vệ thực vật .... 3 Độc tố nấm mốc: •Aflatoxin •Ocharatoxin 4 5 Ký sinh trùng: Sán lá gan 6 Chất phóng xạ. Nguyên nhân Ung thư gan:
  • 169. Tiến triển K gan: Khởi phát: 1. Mệt mỏi không rõ nguyên nhân. 2. Kém ăn, đầy bụng, khó tiêu. 3. Cảm giác nặng nề, đau âm ỉ hạ sườn phải. 4. Gầy sút 5. Có thể sốt nhẹ. 6. Đau xương khớp nhưng không sưng. Toàn phát: 1. Kém ăn, sút hẳn mặc dù rất cố. 2. Đầy bụng, chướng hơi (ăn ½ bát đã chướng) 3. Mệtmỏi không muốn hoạt động 4. Rối loạn tiêu hoá: đi ngoài nhiều lần, phân nát 5. Sốt: nhẹ hoặc cao. 6. Gầy sút nhanh 7. Đau hạ sườn phải: tăn dần thuốc giảm đau thông thường không tác dụng 8. Gan to, hoàng đản, phù, tuần hoàn bàng hệ, lách to, chảy máu tiêu hoá, di căn. Giai đoạn cuối: •Suy mòn, chảy máu đường tiêu hoá ổ bụng, tắc tĩnh mạch, di căn xa •Hôn mê •Tử vong
  • 170. VIII. CH C NĂNG SINH D C VÀỨ Ụ NGUY C SUY GI M CH C NĂNG SINHƠ Ả Ứ D CỤ
  • 171. 1. Chức năng sinh dục ngở ười
  • 172. CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục, SX ra con người để duy trì nòi giống 1 Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích → gợi lên cảm giác thèm muốn → động cơ quan hệ 2 Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD → đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc) - Động cơ duy trì3 Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ → làm sâu sắc thêm sự hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác4 Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới, lạ, trẻ … (cần chế ngự) 5 Chức năng khử căng thẳng: - Kt → hưng phấn tình dục → ức chế trung khu khác - Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác 6
  • 173. BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5 Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn: + Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí) + Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí – Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí) Thay đổi địa điểm và thời gian: • Nhiều địa điểm khác nhau • Ở thời gian khác nhau Thay đổi tư thế: 1. Các tư thế: (1) Nằm cổ điển (2) Nam trên: S-N, S-S (3) Nữ trên: S-N, N-N (4) Nghiêng (5) Ngồi (6) Quỳ (7) Đứng (8) Kết hợp 2. Các kiểu: (1) Rồng bay uốn khúc (2) Hổ rình mồi (3) Vượn trèo cây (4) Ve sầu bám cành (5) Rùa bay (6) Phượng bay lượn (7) Thỏ liếm lông (8) Cá giao vây (9) Hạc quấn cổ
  • 174. Giai đoạn kích thích Giai đoạn cao nguyên Giai đoạn cực khoái Giai đoạn hồi phục Nữ Nam
  • 175. 1 2 3 4 6 5 7 8 10 12 9 11 Ghi chú: 1. Môi và lưỡi 5. Núm vú 9. Mặt trong trên đùi 2. Cổ 6. Giữa lưng 10. Sau đùi 3. Dái tai 7. Bụng và thắt lưng 11. Vùng bẹn 4. Gáy và chân tóc 8. Nếp dưới lằn mông 12. Cơ quan SD Các vùng kích thích ở nữ
  • 176. Các giai đoạn giao hợp I. Giai đoạn kích thích: 1. Toàn thân: tuần hoàn tăng, giãn mạch ngoại vi, huyết áp tăng, cơ căng dần 2. Tại chỗ:cương cứng, tiết dịch II. Giai đoạn cao nguyên: 1. Toàn thân: các dấu hiệu giai đoạn 1 mãnh liệt hơn: HA, tim, căng cơ 2. Tại chỗ: • Cương cứng • Tiết dịch nhờn • Nam: cương cứng, đỏ tía • Nữ: Măng xéc khoái cảm… III. Giai đoạn cực khoái: 1. Toàn thân: • Co giật vô thức • HA, nhịp tim, hơi thở tăng • Ý thức bị lu mờ • Rên la vô ý thức 2. Tại chỗ : • Co giật từng cơn • Nam: phóng tinh • Nữ: co thắt cơ SD, cơ bụng, đùi, ngực, co thắt măng-sec khoái cảm, cảm giác nóng ướt trào ra IV. Giai đoạn hồi phục: các cơ giãn ra, tuần hoàn, hô hấp bình thường, hết cương, buồn ngủ
  • 177. 2. Tác d ng c a quan hụ ủ ệ tình d cụ
  • 178. 10 tác dụng của quan hệ tình dục 1. Th ng xuyên đ t c c khoái:ườ ạ ự Gi m t l ch t =ả ỷ ệ ế ½ so v i ng i không đ t nh trên.ớ ườ ạ ư 2. ≥ 3 l n /tu n:ầ ầ gi m ½ nguy c đ t qu tim.ả ơ ộ ỵ 3. Tác d ng gi m đau:ụ ả do tăng ti t Endorphinế
  • 179. 4. Gi m cân, Fitnessả + M i l n QHTD = 1 bài t p th d c tiêu hao 200ỗ ầ ậ ể ụ Kcal. + V i đi u ki n đ m b o quy trình 4 giai đo nớ ề ệ ả ả ạ 5. Phát tri n c :ể ơ đùi, mông, ch u, c , ng c, cánhậ ổ ự tay 6. Đi u khi n c bàng quang kh e lênề ể ơ ỏ
  • 180. 7. Kích thích SX Testosterone: làm kh e c , x ng,ỏ ơ ươ gi m nguy c b nh x ng kh p.ả ơ ệ ươ ớ 8. Gi m tr m c m, c m l nh,ả ầ ả ả ạ c m cúm cho ph nả ụ ữ (làm ↑ IgA 30%). 9. Kh e răng, mi ng:ỏ ệ Tinh d ch nhi u Zn, Caị ề →↓ sâu răng và ↓ K ti n li t tuy n.ề ệ ế
  • 181. 10. Tăng khả năng thành tích: (K.Starke & W.Friedrich – 1986) (1) Kh năng làm vi c:ả ệ • Nam : ≥ 10l/tháng • Nữ : ≥ 16l/tháng (2) Kh năng nghiên c u:ả ứ Tăng 10-20%: • Say mê • Sáng t oạ • Chăm chỉ • Thành công Tăng 10 -15%
  • 182. 3. Các y u t nh h ng đ nế ố ả ưở ế ch c năng sinh d cứ ụ
  • 183. Ô nhiễm môi trường và ô nhiễm thực phẩm Ô nhiễm sinh học Ô nhiễm hóa học Ô nhiễm vật lý • Giảm khả năng thích nghi. • Giảm sức đề kháng • Giảm sản xuất tinh trùng • Giảm SX Hormone Suy giảm tình dục
  • 184. HORMONE SINH DỤC NAM OESTROGEN • Do TB Leydig sản xuất • Nguyên liệu: Cholesterol Phát triển các CQ sinh dục Chuyển hóa protein và cơ Kích thích sản xuất tinh trùng Tăng HC 20%, tăng nhẹ hấp thu Na ở ống thận •Cốt hóa + phát triển xương •Lắng đọng Ca + P ở xương
  • 185. HORMONE SINH DỤC NỮ ESTROGEN • Do buồng trứng sản xuất • Nguyên liệu: Cholesterol Tăng kích thước, mạch máu TC Tăng sinh niêm mạc vòi trứng Phát triển vú Tăng tiết dịch cổ tử cung Tăng chuyển hóa đạm, mỡ ở da (vú, đùi, mông…) •Tăng sinh niêm mạc âm đạo •Tăng tiết dịch có pH acid •Tăng cốt hóa và pt xương •Lắng đọng Ca + P Tăng nhẹ giữ H20 + muối Phát triển cơ quan sinh dục nữ
  • 186. HORMONE SINH DỤC NỮ PROGESTERON •Do hoàng thể sx •Rau thai sx Tăng tiết nhày ở cổ tử cung Tăng tiết dịch ở niêm mạc vòi trứng •Phát triển chiều dài – cuộn tròn niêm mạc TC. •Tăng bài tiết ở niêm mạc. Phát triển tuyến vú chuẩn bị tiết sữa Tăng thân nhiệt 0,5o C Nguyên liệu: Cholesterol
  • 187. CHU KỲ KINH NGUYỆT CỦA HORMONE SINH DỤC NỮ Estrogen
  • 188. Đặc điểm tinh trùng 1. Số lượng: • Hai tinh hoàn sản xuất 120.000.000 TT/d • Mỗi lần giao hợp phóng ra : 2-5ml với 200.000.000 đến 500.000.000 TT 2. Hình thể : + Đầu được cấu tạo từ nhân TB, trước đầu có một lớp dày nên được gọi là cực đầu, chứa lượng lớn men Hyaluronidase (men phân giải các sợi của mô) và men phân giải Protein. + Thân + Đuôi: giúp cho tinh trùng chuyển động và di chuyển
  • 189. 3. Đ i s ng:ờ ố - Tinh trùng đ c SX ra ng sinh tinh và lên mào tinh hoàn 18-14hượ ở ố m i v n đ ng đ c.ớ ậ ộ ượ - TT ph i v n đ ng qua ng mào tinh hoàn dài 6m.ả ậ ộ ố - TT đ c d tr 1 ph n ng mào tinh hoàn ph n l n ngượ ự ữ ầ ở ố ầ ớ ở ố d n tinh. T i đây: th i gian s ng đ c 1 tháng.ẫ ạ ờ ố ượ - Khi đ c phóng vào đ ng sinh d c n : th i gian s ng đ c tượ ườ ụ ữ ờ ố ượ ừ 24-48h. - nhi t đ th p tinh trùng s ng lâu h n.Ở ệ ộ ấ ố ơ 4. Chuy n đ ng:ể ộ t c đ 4 mm/phútố ộ
  • 190. Kết quả nghiên cứu của GS.N.Skakebach (Đại học Copenhagen – Đan mạch) Ô nhiễm môi trường Thâm nhiễm độc tố vi lượng Mất cân bằng Hormone Suy giảm chất lượng tinh trùng ở nam Ung thư tử cung ở nữ Teo cơ quan sinh dục
  • 191. • Năm 1940: L ng tinh trùng nam châu Âu: TB 113ượ tri u/mlệ • Năm 1990: ch còn 66 tri u/ml (ỉ ệ ↓ 41,6%) l ng tinhượ d ch:ị ↓ 25% • Theo WHO: Tình trùng d i 20 tri u/mlướ ệ → vô sinh (Tăng t 6 đ n 18%)ừ ế
  • 192. CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG 1. TP nghèo Proteine (Acide amin, Arginin … ) 2. TP nghèo Vitamin (A,E,B,C … ), chất khoáng (Zn, Ca, Mg …) 3. Uống nhiều rượu, bia 4. Nghiện, hút thuốc TAM GIẢM 1. Giảm ham muốn 2. Giảm tần suất 3. Giảm cường độ
  • 193. Ảnh hưởng của lão hóa 1. Thể lực chung: giảm sút 2. Teo hình thể (cơ quan) 3. Teo tuyến nội tiết và giảm sản xuất Hormone 4. Giảm phản xạ: tiếp nhận kích thích, dẫn truyền, đáp ứng, huy động 5. Hội chứng: + NGŨ GIẢM:  Tái tạo, phục hồi  Đáp ứng: kích thích, Hormone  SX: kích thích, Hormone, dịch  Tỷ lệ H2O  Chuyển hóa + TAM TĂNG:  Tăng sinh chất xơ, TCLK  Tích lũy chất độc  Độ dày SUY GIẢM CHỨC NĂNG TÌNH DỤC
  • 194. STRESS 1. Mất điều hòa tập trung của TKTW 2. Mệt mỏi lan tỏa các cơ quan 3. Suy giảm nguồn dự trữ •Yếu phản xạ •Yếu chất lượng •Thiếu Hormone •Yếu cường độ SUY GIẢM CHỨC NĂNG SINH DỤC
  • 195. BỆNH TẬT Dịch bệnh các bệnh mạn tính • Đái tháo đường • Bệnh tim mạch • Ung thư • Bệnh xương khớp • Béo phì, tăng cân • Rối loạn chuyển hóa • Bệnh nội tiết • Bệnh thần kinh • ……………………….. Suy giảm chức năng tình dục
  • 196. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC 1. Làm việc trí não, với thiết bị máy tính. 2. Làm việc liên miên, thiếu nghỉ ngơi. 3. Ít vận động thể lực. 4. Lo nghĩ triền miên, căng thẳng. 5. Thu nhập thấp. Suy giảm chức năng sinh dục
  • 197. Tổ chức cuộc sống 1. Quan hệ gia đình 2. Quan hệ xã hội 3. Các yếu tố xã hội 4. Các yếu tố tâm lý 5. Trình độ văn hóa 6. Môi trường 7. Quan hệ tình yêu, tình dục đơn điệu, nhàm chán 8. Kỹ năng cá nhân Suy giảm chức năng sinh dục
  • 198. Điều hòa chức năng tinh hoàn Tinh hoàn(+) Hypothalamus Gn RH Tuyến Yên FSH LH Ống sinh tinh Tế bào Sertoli Tế bào Leydig Inhibin Testosteron XS tinh trùng Tăng HC 20% Tăng CHCB 5% -10% PT chắc xương Tăng chuyển hóa protein Đặc tính sinh dục nam PT giới tính nam (-) (-) (+) (+)
  • 199. 10 yếu tố ảnh hưởng tới sinh sản tinh trùng 1. Hormone: GnRH (Hypothalamus), LH, FSH (Tuyến Yên) 2. Nhiệt độ: • Tinh trùng được sản xuất ở nhiệt độ < T0 cơ thể 1-20 • Cơ Dartos của bìu co, giãn để đảm bảo nhiệt độ thuận lợi cho SX tinh trùng. 3. pH: tinh trùng hoạt động mạnh trong môi trương kiềm và trung tính. Ở môi trường axit dễ bị giết chết. 4. Kháng thể: - TT có thể bị tiêu diệt khi có KT trong máu. - Ở nữ: • Có KT cố định tinh trùng: dễ thụ thai • Có KT tiêu diệt tinh trùng: khó thụ thai
  • 200. 5. R u, ma túy:ượ làm gi m s n xu t tinh trùngả ả ấ 6. Tia X, phóng x , b c x :ạ ứ ạ làm t n th ng tổ ươ ế bào dòng tinh 7. Căng th ng th n kinh:ẳ ầ làm gi m SX tinhả trùng 8. Ch đ ăn u ng:ế ộ ố Thi u ch t đ m, Vitamin,ế ấ ạ ch t khoángấ → nh h ng SX tinh trùngả ưở 9. Ô nhi m môi tr ng:ễ ườ nh h ng SX tinhả ưở trùng 10. Virus: Virus quai bị
  • 201. Phần II: TPCN dự phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh mạn tính Functional Food for the Prevention and Treatment of Chronic Diseases
  • 202. I. TH C PH M CH C NĂNGỰ Ẩ Ứ LÀ GÌ?
  • 203. Drug claimDrug claimDrug claimDrug claim Functional FoodFunctional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical Functional FoodFunctional Food Dietary suplement NutraceuticalDietary suplement Nutraceutical Hình 1: Thùc phÈmchøc năng, thùc phÈmvµ thuèc FoodFood No claimNo claimNo claimNo claim DrugDrug Health claimHealth claimHealth claimHealth claim
  • 204. Đ nh nghĩa:ị Th c ph m ch c năngự ẩ ứ là s n ph m th cả ẩ ự ph m h tr các ch c năng trong c th , có tácẩ ỗ ợ ứ ơ ể d ng ho c không có tác d ng dinh d ng, t oụ ặ ụ ưỡ ạ cho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đơ ể ạ ả ứ ề kháng, gi m nguy c và tác h i c a b nh t t.ả ơ ạ ủ ệ ậ Th c ph m ch c năng bao g m: Th c ph m bự ẩ ứ ồ ự ẩ ổ sung, Th c ph m ch bi n t d c th o vàự ẩ ế ế ừ ượ ả Th c ph m s d ng đ c bi t (Th c ph m dùngự ẩ ử ụ ặ ệ ự ẩ cho ph n có thai, th c ph m dùng cho tr sụ ữ ự ẩ ẻ ơ sinh và tr nh , th c ph m dùng cho ng i già,ẻ ỏ ự ẩ ườ th c ph m dùng cho m c đích s c kh e đ cự ẩ ụ ứ ỏ ặ bi t, th c ph m dùng cho m c đích y h c đ cệ ự ẩ ụ ọ ặ bi t).ệ
  • 205. TT Tiêu chí TP truyền thống (Conventional Food) TP chức năng (Functional Food) 1 Chức năng 1. Cung cấp các chất dinh dưỡng. 2. Thỏa mãn về nhu cầu cảm quan. 1.Giống chức năng cơ bản. 2.Chức năng thứ 3: lợi ích sức khỏe, giảm nguy cơ và tác hại bệnh tật. 2 Chế biến Chế biến theo công thức thô (không loại bỏ được chất bất lợi) Chế biến theo công thức tinh (bổ sung thành phần có lợi, loại bỏ thành phần bất lợi) được chứng minh khoa học và cho phép của cơ quan có thẩm quyền. Ph©n biÖt TPCN vµ TPtruyÒn thèng:Ph©n biÖt TPCN vµ TPtruyÒn thèng:
  • 206. TT Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng 3 Tác dụng tạo năng lượng Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng 4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg) Số lượng rất nhỏ (µ, mg). 5 Đối tượng sử dụng Mọi đối tượng + Mọi đối tượng; + Có định hướng cho các đối tượng: người già, trẻ em, phụ nữ có thai, mạn kinh, suy yếu, người ốm … 6 Nguồn gốc nguyên liệu Nguyên liệu thô từ thực vật, động vật (rau, củ, quả, thịt, cá, trứng…) có nguồn gốc tự nhiên Hoạt chất, dịch chiết từ thực vật, động vật (nguồn gốc tự nhiên) 7 Thời gian & phương thức dùng + Thường xuyên, suốt đời. + Khó sử dụng cho người ốm, già, bệnh lý đặc biệt. + Thường xuyên, suốt đời. + Có sản phẩm cho các đối tượng đặc biệt.
  • 207. Phân biệt TPCN và thuốc:Phân biệt TPCN và thuốc: TT Tiêu chí TP chức năng Thuốc 1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục hồi, tăng cường và duy trì) các chức năng của các bộ phận trong cơ thể, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng cường đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật. Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể, bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y tế, trừ TPCN. 2 Công bố trên nhãn của nhà SX Là TPCN (sản xuất theo luật TP) Là thuốc (SX theo luật dược) 3 Thành phần và hàm lượng + Hỗn hợp nhiều chất, hoạt chất. + Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng ngày của cơ thể. -Thường là 1 chất, hoạt chất. -Hàm lượng cao.
  • 208. + Là thuốc; + Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ định + Là TPCN + Hỗ trợ các chức năng của các bộ phận cơ thể, tăng cường sức khỏe, giảm nguy cơ bệnh tật. Ghi nhãn4 ThuècTP chức năngTiªu chÝTT + Nguồn gốc tự nhiên, + Nguồn gốc tổng hợp. Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc, nguyên liệu 9 + Từng đợt. + Nguy cơ biến chứng, tai biến + Thường xuyên, liên tục. + Ít tai biến, tác dụng phụ. Cách dùng8 + Tại hiệu thuốc có dược sĩ + Cấm bán hàng đa cấp Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa cấpĐiều kiện phân phối 7 + Người bệnh+ Người khỏe +Người bệnh Đối tượng dùng6 Phải có chỉ định, kê đơn của bác sĩNgười tiêu dùng tự mua ở chợ, siêu thị, hiệu thuốc Điều kiện sử dụng 5 10 Tác dụng + Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan. + Tác dụng chuẩn hóa (Không có tác dụng âm tính). + Tác dụng chữa 1 chứng bệnh, bệnh cụ thể. + Có tác dụng âm tính