SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Giải pháp cho 13 vấn đề lớn nhất về Tài chính,
     Quản trị và Marketing ảnh hưởng đến
        Doanh nghiệp và Doanh nhân
               Tiến sỹ Robert D. Hisrich
            Giáo sư Garvin về Khởi nghiệp toàn cầu
        Giám đốc Trung tâm Khởi nghiệp Toàn cầu Walker
             Trường Quản trị Toàn cầu Thunderbird
                          1 Global Place
                     Glendale AZ 85306 USA
             E-mail: robert.hisrich@thunderbird.edu
                     Điện thoại: 602-978-7571
                        Fax: 602-439-1435
13 thách thức lớn nhất khi hoạt động
  kinh doanh trên phạm vi toàn cầu

 1. Đặt trọng tâm – Biết nên kinh doanh trong
    lĩnh vực nào và tập trung vào lĩnh vực đó
 2. Xin tư vấn và lựa chọn loại hình và cơ cấu
    tổ chức doanh nghiệp phù hợp nhất
 3. Thay đổi từ một doanh nhân cá nhân thành
    một doanh nhân trong tổ chức doanh
    nghiệp – từ bỏ một số quyền kiểm soát
 4. Thu hút và giữ chân nhân viên
13 thách thức lớn nhất khi hoạt động
kinh doanh trên phạm vi toàn cầu (tiếp)
 5. Mở rộng phát triển và chọn đối tác phù hợp
 6. Linh hoạt và sáng tạo – Thay đổi khi cần thiết
 7. Xây dựng một tổ chức doanh nghiệp bền vững
 8. Tạo thị trường ngách và chú trọng đến khách
    hàng
 9. Hội nhập quốc tế thành công
13 thách thức lớn nhất khi hoạt động
kinh doanh trên phạm vi toàn cầu (tiếp)

  10. Nắm bắt cách thức phát triển thành công
      một doanh nghiệp
  11. Huy động vốn
  12. Quản lý dòng tiền
  13. Xác định giá trị của một doanh nghiệp
Vấn đề thứ 1
Đặt trọng tâm
Các khía cạnh của quá trình
                   triển khai kinh doanh
 Nhận biết và                  Xây dựng Kế
                                                      Nguồn lực cần           Quản lý doanh
Đánh giá cơ hội                 hoạch kinh
                                                          thiết                  nghiệp
                                  doanh
• Kiến tạo cơ hội và        • Trang Tiêu đề         • Nguồn lực hiện có     • Phong cách quản lý
  thời hạn của cơ hội       • Mục lục                 của doanh nhân
                            • Tóm lược chung về                             • Nắm bắt được
• Giá trị thực và giá trị     Công ty               • Nguồn lực thiếu hụt     những yếu tố then
  nhận thức được của                                  và nguồn cung sẵn       chốt dẫn tới thành
  cơ hội                    1. Mô tả hoạt động        có                      công
                             kinh doanh
• Rủi ro và lợi ích của     2. Mô tả ngành nghề     • Tiếp cận nguồn lực    • Nhận biết các vấn
  cơ hội                     hoạt động                cần thiết               đề và các vấn đề
                            3. Kế hoạch Marketing                             tiềm ẩn
• Cơ hội so với kỹ          4. Kế hoạch Tài chính                           • Triển khai các hệ
  năng và mục tiêu cá       5. Kế hoạch Sản xuất                              thống kiểm soát
  nhân                      6. Kế hoạch Tổ chức
                            7. Kế hoạch hoạt động                           • Xây dựng chiến lược
• Môi trường cạnh           8. Tóm tắt tổng kết                               tăng trưởng
  tranh                     Phụ lục (Minh hoạ)
Yếu tố                                    Khía cạnh   Khả năng cạnh   Khả năng phát triển Ý
                                                                                                                   tranh       tưởng, Sản phẩm mới

Xác định nhu                                             Loại nhu cầu

cầu của một ý                                             Nhu cầu liên tục
                                                          Nhu cầu có xu hướng giảm
                                                          Nhu cầu mới tăng

  tưởng sản                                               Nhu cầu tương lai
                                                         Các yếu tố thời gian của nhu cầu
                                                          Khoảng thời gian của nhu cầu

  phẩm mới
                                                          Tần suất của nhu cầu
                                                          Chu kỳ nhu cầu
                                                          Vị trí trong vòng đời
                                                         Các phương thức đáp ứng nhu cầu
                                                          Không làm gì
                                                          Sử dụng phương thức hiện có
                                                          Điều chỉnh phương thức hiện có
                                                         Lợi nhuận/ Rủi ro nhận thức được
                                                          Độ thỏa dụng đối với khách hàng
                                                          Đặc tính hấp dẫn
                                                          Thị hiếu khách hàng
                                                          Động cơ mua
                                                          Thói quen tiêu dùng
                                                         Giá cả và đặc tính sản phẩm
                                                          Mối quan hệ giá-số lượng
                                                          Độ co dãn của cầu
                                                          Độ ổn định giá
                                                          Độ ổn định thị trường
                                                         Quy mô và tiềm năng thị trường
                                                          Tăng trưởng thị trường
                                                          Xu hướng của thị trường
                                                          Những yêu cầu về phát triển thị trường
                                                          Các nguy cơ đối với thị trường
                                                         Điều kiện kinh tế của khách hàng
Nguồn: Trích từ cuốn Quyết đinh Marketing cho các Sản     Điều kiện chung về kinh tế
phẩm mới và Sản phẩm trưởng thành, Tái bản lần 2, tác     Xu hướng kinh tế
giả Robert D. Hisrich and Michael P. Peters, Bản quyền    Thu nhập khách hàng
1991 cấp bởi NXB Macmillan, trang 190 với sự cho          Cơ hội huy động vốn
phép của Nhà xuất bản Macmillan .
Các yếu tố giá trị                                Chi phí ($)
                                                            Dòng tiền ra
                                                             Chi phí Nghiên cứu và Phát triển (R&D)


Xác định giá trị
                                                             Chi phí Marketing
                                                             Chi phí đầu tư máy móc thiết bị
                                                             Các chi phí khác

  của một ý                                                 Dòng tiền vào
                                                             Doanh thu sản phẩm mới
                                                             Tác động tăng thêm trong doanh thu sản phẩm cũ

  tưởng sản                                                  Giá trị thanh lý tài sản dự kiến
                                                            Dòng tiền ròng

  phẩm mới                                                   Dòng tiền ròng dương lớn nhất
                                                             Dòng tiền ròng dương lớn nhất qua các năm
                                                             Thời đoạn của dòng tiền ròng thực dương
                                                             Dòng tiền tổng đầu tư
                                                             Tiền ròng lớn nhất mỗi năm
                                                            Lợi nhuận
                                                             Lợi nhuận từ sản phẩm mới
                                                             Lợi nhuận tăng thêm trong sản phẩm cũ
                                                             Tỷ suất lợi nhuận tòan công ty
                                                            Suất sinh lời
                                                             Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
                                                             Suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI)
                                                             Chi phí sử dụng vốn
                                                             Giá trị hiện tại (PV)
                                                             Dòng tiền chiết khấu (DCF)
                                                             Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
                                                             Suất sinh lời trên doanh thu (ROS)
                                                            So sánh với các khoản đầu tư khác
                                                             So sánh với các cơ hội của sản phẩm khác
Nguồn: Được in lại từ cuốn Quyết đinh Marketing cho các      So sánh với các cơ hội đầu tư khác
Sản phẩm mới và Sản phẩm trưởng thành, Tái bản lần 2, tác
giả Robert D. Hisrich and Michael P. Peters, Bản quyền
1991 cấp bởi NXB Macmillan, trang 196 với sự cho phép
của Nhà xuất bản Macmillan.
Vấn đề thứ 2
Lựa chọn loại hình doanh
  nghiệp phù hợp nhất
Các loại hình doanh nghiệp ở
           Hoa Kỳ
•   Công ty TNHH
•   Doanh nghiệp thuộc loại S
•   Doanh nghiệp thuộc loại C
•   Doanh nghiệp ngành nghề chuyên biệt
•   Doanh nghiệp phi lợi nhuận
•   Doanh nghiệp xã hội
Giai đoạn 1– Xây dựng cơ cấu tổ chức
                      Cổ đông


                  Hội đồng quản
                    trị (Cố vấn)




                   Chủ tịch/TGĐ




     Phó TGĐ          Phó TGĐ           Phó TGĐ
     Sản xuất   Marketing/Kinh doanh
                                       Hành chính
Vấn đề thứ 3
Từ bỏ quyền kiểm soát
Công thức phát triển doanh nghiệp đang hoạt động


    CE = CI + O + C2
    Trong đó:
         I = Mức độ phát triển doanh nghiệp
         CI = Cam kết đổi mới
         O = Sở hữu
         C = Sự sáng tạo
         C = Thay đổi
Tạo tính cấp bách
                                                               •   Đánh giá thực trạng thị trường và môi trường cạnh tranh
                                                           1   •
                                                               •
                                                                   Xác định cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
                                                                   Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo về khung thời gian
                                                               •   Việc thực thi phải được hoàn thành trong phạm vi nguồn lực hiện có của của tổ chức
                                                                                          Thành lập Nhóm phụ trách đủ mạnh
                                                               •   Tạo dựng một nhóm đủ mạnh để dẫn dắt nỗ lực thay đổi
                                                               •   Tạo điều kiện và khuyến khích nhóm làm việc với nhau
                                                           2   •   Tổ chức một nhóm các lãnh đạo có uy tín có thể tìm được sự đồng thuận của những cá
                                                                   nhân khác và làm việc vì mục tiêu của tổ chức, không gây trở ngại đến công việc của

  Chín bước thay                                               •
                                                                   các cá nhân.
                                                                                            Thiết lập Tầm nhìn và Chiến lược
                                                                   Thiết lập tầm nhìn định hướng cho sự thay đổi

   đổi tổ chức
                                                           3   •   Xây dựng chiến lược nhằm đạt được Tầm nhìn đó (sứ mệnh, mục tiêu/mục đích, chiến
                                                                   lược/chiến thuật)
                                                                                                  Truyền đạt Tầm nhìn
                                                               •   Sử dụng mọi phương thức để truyền đạt Tầm nhìn và Chiến lược mới tới các thành viên
                                                           4   •   Nhóm phụ trách làm gương để giáo dục hình thành những hành vi ứng xử mới
                                                               •   Truyền đạt thường xuyên việc đánh giá tiến độ đạt mục tiêu đến mọi thành viên
                                                                                                Lựa chọn một Quán quân
                                                           5   •
                                                               •
                                                                   Lựa chọn một người tiên phong có khả năng dẫn dắt sự thay đổi
                                                                   Người đi tiên phong phải có khả năng truyền đạt tầm nhìn một cách mạnh mẽ, hiệu quả
                                                                                   Trao quyền cho người khác để thực hiện tầm nhìn
                                                               •   Gỡ bỏ mọi rào cản thay đổi
                                                           6   •
                                                               •
                                                                   Thay đổi những hệ thống gây cản trở tầm nhìn và ngăn cản văn hóa chấp nhận rủi ro
                                                                   Khuyến khích ý tưởng sáng tạo và thực hiện ý tưởng ở mọi cấp bậc
                                                               •   Ghi nhận rằng nhân viên là người có trách nhiệm làm nên thành công
                                                                                   Lên kế hoạch và tạo những thành công ngắn hạn
                                                               •   Lập kế hoạch cải thiện hiệu quả rõ ràng
                                                               •   Ghi nhận và khen thưởng những cá nhân làm nên thắng lợi đó bằng phần thưởng thiết
                                                           7   •
                                                                   thực
                                                                   Giành thắng lợi từng bước: Đi từ thắng lợi nhỏ đến thắng lợi đại cục
                                                               •   Tạo văn hóa “hoàn thành công việc” để dẫn tới đạt mục tiêu cuối cùng và khen thưởng
                                                                   những cá nhân có đóng góp vào thành công đó
                                                                          Củng cố những thành công đã đạt được và tạo thêm nhiều thay đổi
                                                               •   Tận dụng sự tin tưởng để thay đổi hệ thống, cơ cấu và chính sách
                                                           8   •   Tuyển dụng, thăng chức và bồi dưỡng những cá nhân có thể hiện thực hóa tầm nhìn
                                                               •   Tạo cơ hội khuyến khích nhân viên khởi xướng thay đổi
                                                                                         Thể chế hóa những cách tiếp cận mới
                                                               •   Ghi nhận mối liên kết giữa những hành vi mới và thành công
Tham khảo từ cuốn “Dẫn dắt thay đổi : Tại sao mọi nỗ lực   9   •   Xây dựng các công cụ nuôi dưỡng sự kế thừa và phát triển khả năng lãnh đạo
thay đổi thường bị thất bại”, Tạp chí Kinh doanh Harvard       •   Chuẩn hoá quá trình thay đổi này cho các ý tưởng thay đổi trong tương lai
(Tháng 3 – 4, 1995), trang 59 đến 62.
Môi trường phát triển doanh nghiệp
•   Doanh nghiệp tiên phong về công nghệ
•   Khuyến khích ý tưởng mới
•   Khuyến khích không sợ sai, không sợ thử nghiệm mới
•   Cho phép thất bại
•   Không hạn chế cơ hội
•   Các nguồn lực khả dụng và có thể tiếp cận được
•   Có đội ngũ chuyên gia đa ngành cùng hợp tác
•   Hoài bão và tầm nhìn dài hạn
•   Chương trình tình nguyện
•   Hệ thống khen thưởng phù hợp
•   Có các mạnh thường quân và quán quân
•   Sự ủng hộ của đội ngũ quản lý cấp cao
Hướng dẫn Lập kế hoạch
      Phát triển doanh nghiệp

• Giới thiệu sơ lược doanh nghiệp
• Doanh nghiệp phù hợp với
  – Sản phẩm phù hợp với mục tiêu của
    Doanh nghiệp
  – Dựa trên nhu cầu của khách hàng
  – Việc sử dụng tài sản
  – Nhu cầu về nhân lực
  – Tác động đối với cộng đồng doanh nghiệp
Hướng dẫn Lập kế hoạch
  Phát triển doanh nghiệp (tiếp)
• Phân tích Sản phẩm/ Dịch vụ
  –   Mục đích của sản phẩm/ dịch vụ
  –   Giai đoạn phát triển
  –   Hạn chế của sản phẩm
  –   Các quyền sở hữu
  –   Phê duyệt của cơ quan nhà nước
  –   Trách nhiệm về sản phẩm
  –   Các dịch vụ và sản phẩm phụ liên quan
  –   Sản xuất
Hướng dẫn Lập kế hoạch
   Phát triển doanh nghiệp (tiếp)
• Phân tích thị trường
  –   Quy mô thị trường hiện tại
  –   Tiềm năng tăng trưởng của thị trường
  –   Xu hướng ngành hàng
  –   Tình hình cạnh tranh
  –   Hồ sơ khách hàng
  –   Lợi ích khách hàng
  –   Thị trường mục tiêu
  –   Thâm nhập thị trường
Hướng dẫn Lập kế hoạch
  Phát triển doanh nghiệp (tiếp)
• Giá cả và Khả năng sinh lợi
   –   Biểu giá
   –   Doanh thu ước tính
   –   Chi phí đầu tư cho sản phẩm/ dịch vụ
   –   Lợi nhuận gộp
   –   Chi phí hoạt động trong 3 năm
   –   Báo cáo hoạt động trong 3 năm
   –   Chi phí đầu tư khởi lập hoạt động
   –   Các chi phí khởi lập hoạt động
   –   Chi tiêu vốn
Hướng dẫn Lập kế hoạch
  Phát triển doanh nghiệp (tiếp)
• Kế hoạch hành động tiếp theo
  –   Nguy cơ
  –   Thuận lợi
  –   Nhu cầu vốn
  –   Vai trò của nhà lãnh đạo phát triển doanh nghiệp
  –   Kế hoạch kinh doanh
  –   Cấp phép
  –   Các đối tác của doanh nghiệp
  –   Các quyền sở hữu
  –   Nhân sự
  –   Ban lãnh đạo điều hành hoạt động phát triển kinh
      doanh trong doanh nghiệp
Đặc điểm của một lãnh đạo phát triển
            doanh nghiệp
• Giúp mọi cá nhân nhận thức được mình có vai trò
  quan trọng trong tổ chức
• Tin tưởng rằng tất cả mọi người đều có những điểm
  mạnh và khả năng phát triển
• Xoá bỏ những tác động tiêu cực từ việc nhân viên
  cảm thấy bị đánh giá thấp và không được coi trọng
• Tập trung vào việc khen thưởng khích lệ ý thức tự tạo
  động lực và tự cải thiện bản thân qua công việc
• Tạo lập một tầm nhìn hướng đến việc quan tâm đến
  người lao động và sản phẩm
• Kết hợp mục tiêu của Doanh nghiệp với mục tiêu của
  từng cá nhân trong Doanh nghiệp
Đặc điểm của một lãnh đạo phát triển
        doanh nghiệp (tiếp)

• Giúp nhân viên biết cách quản lý sự thay đổi
• Chứng minh được tính khả thi của các phương thức
  làm việc mới
• Khuyến khích các phương thức làm việc mới
• Điều hành bằng cách tự tìm hiểu thực tế (MBWA)
• Xoá bỏ những rào cản quan liêu cho những cá nhân
  có năng lực
• Vượt qua thất bại để đi đến thành công
• Xây dựng một tổ chức không cứng nhắc hành chính
  song mục đích vẫn phải đảm bảo sự đồng thuận cao
Vấn đề thứ 4
Thu hút và giữ chân nhân viên
Phân tích và Lựa chọn các phương án phúc lợi
                                                                                          Thù lao trọn gói
                                                                                           cho nhân viên



                       Thù lao về mặt kinh tế                                                                                                  Thù lao không mang tính kinh tế




        Tiền mặt                                Cổ phiếu   Lương   Chương     Kỳ nghỉ    Giờ làm       Y tế                  Môi trường              Cơ hội      Đào tạo phát    Hình ảnh      Phong
                                                            hưu      trình                việc                                                        nghề       triển chuyên                cách quản
                                                                     Bảo                                                                             nghiệp           môn                        lý
                                                                   hiểm rủi
                                                                       ro
Lương   Lương      Thưởng     Chi phí           Chương     EST                Nghỉ lễ    Địa điểm             Môi trường           Công việc
                                                                                                       Nha
 cứng   tăng ca                                  trình             An sinh/              văn           khoa     sống                                  Tiềm                        Vị thế
                               Di dời            ESOP               Nhân                 phòng                                                        năng       Đào tạo việc    trong xã    Khả năng
                                                                                                                                   Môi trường
                                                                     thọ       Ngày                                                                 phát triển      làm             hội      tham gia
                                                                                                                                    làm việc
                             Hô trợ học     Tái đầu tư                        nghỉ cá                           Khí hậu
                                phí          bằng cổ                           nhân                                                                               Đào tạo để
                                                                     Bảo                                                             An toàn        Khả năng
                                               tức                                                                                                                phát triển
                                                                   hiểm Tai                                                                         thay đổi
                                                                    nạn cá                                    Chi phí ăn ở                                       nghề nghiệp
                                                                     nhân
                            Chương trình                                                 Căng tin                                Môi trường xã                                   Ghi nhận    Giao tiếp
                              Tặng quà                              LTD         Nghỉ                                                  hội                                         bởi các     giữa các
                             tương ứng                                        chăm sóc                         Giáo dục                               Viễn        Hỗ trợ lấy     Nhà tuyển   Nhân viên
                                                                                người                                             Đồng nghiệp       cảnh thế      chứng chỉ      dụng khác
                                                                    Ngắn                                                                              giới       chuyên môn
                                                                                 thân
                                                                     hạn
                                                                                                                An toàn

                                                                   Trợ cấp/    Nghỉ
                                                                     bảo       phép
                                                                    hiểm
                                                                   bệnh tật
                                                                                                                Liên lạc            Thay đổi                                                 Đóng góp
                                                                                                                                                                                  Cơ hội
                                                                    Trường                                                         trong công       Kế hoạch
                                                                                                                                                                                 tham gia
                                                                     hợp                                                          việc và môi         nghề       Công nghệ
                                                                                                                                                                                 vào Cộng
                                                                   khẩn cấp                                   Giao thông          trường xung        nghiệp       mới nhất                    Doanh
                                                                                                                                                                                   đồng
                                                                                                                                      quanh                                                   nghiệp
                                                                                                                                                                                               vững
                                                                                                                                                    Phản hồi                                 mạnh về
                                                                                                                                                     từ Cán                                  tài chính
                                                                                                                                                    bộ quản
                                                                                                                                                       lý
                                                                                                               Cơ sở văn           Duy trì môi                     Tổ chức
                                                                                                                 hoá               trường làm                      chuyên        Công việc
                                                                                                                                   việc và bảo                      nghiệp       mang tính   Vị trí dẫn
                                                                                                                                  dưỡng thiết bị                                 thử thách   đầu trong
                                                                                                              Chất lượng                                                                     thị trường
                                                                                                              cuộc sống
                                                                                                                                    An ninh
Vấn đề thứ 5
Lựa chọn Đối tác phù hợp
Các yếu tố cơ bản để đánh giá một
          doanh nghiệp
•   Do một người quản lý
•   Hoạt động trao đổi thông tin trong doanh nghiệp kém
•   Sử dụng ít công cụ quản lý
•   Kiểm soát tài chính thiếu chặt chẽ
•   Sử dụng đòn bẩy tài chính cao – vốn ít
•   Báo cáo tài chính có sai sót và không được lập cẩn
    thận
•   Tăng doanh thu nhưng không tăng lợi nhuận
•   Quản lý hàng tồn kho kém và hàng tồn kho quá lâu
•   Nợ phải thu quá hạn
•   Không có thay đổi ở sản phẩm hoặc khách hàng
Các điều kiện thuận lợi cho việc
               chuyển nhượng
• Doanh nghiệp thiếu vốn, nguồn lực quản lý, tri thức hoặc không có
  kế hoạch tiếp tục kinh doanh ở một thị trường nước ngoài
• Doanh nghiệp muốn kiểm tra khả năng phát triển của một thị trường.
• Công nghệ không đóng vai trò quan trọng đối với lĩnh vực kinh
  doanh chính của doanh nghiệp.
• Có nhiều khả năng áp dụng công nghệ mới.
• Thị trường quá nhỏ, không thể đảm bảo được bất kỳ hoạt động nào.
• Luật pháp quốc gia hạn chế các lựa chọn khác.
• Nhiều rủi ro quốc hữu hoá.
• Doanh nghiệp được chuyển nhượng có thể trở thành đối thủ cạnh
  tranh trong tương lai.
• Công nghệ thay đổi nhanh chóng.
Vấn đề thứ 6
Linh hoạt và Sáng tạo
Quy trình lập kế hoạch và phát triển sản phẩm
Quy trình lập kế hoạch và phát triển sản phẩm
                                                                         Lượng vốn đầu tư
  Số ý tưởng sản
      phầm
                                           Giai đoạn Phát    Kiểm nghiệm thị                    Giai đoạn thương mại hoá sản
   Giai đoạn Ý       Sàng lọc và Phát      triển sản phẩm        trường                          phấm – Vòng đời sản phẩm
      tưởng           triển ý tưởng




    Ý   Đánh         Thực      Đánh giá   Sản xuất   Đánh     Sản xuất   Đánh      Triển khai      Phát triển   Chín    Suy thoái
  tưởng giá        hành phát              thí điểm    giá   thử nghiệm    giá      sản phẩm                     muồi
                   triển sản                                bán thương
                     phẩm                                       mại
Tính sáng tạo và kỹ năng giải quyết
                  vấn đề
•   Động não
•   Động não ngược
•   Phương pháp suy luận tương tự
•   Phương pháp Gordon
•   Phương pháp lập bảng kiểm tra
•   Phương pháp liên tưởng tự do
•   Liên tưởng bắt buộc
•   Phương pháp lập sổ ghi ý tưởng chung
•   Phương pháp Heuristics (giải quyết vấn đề bằng cách
    đánh giá kinh nghiệm, tìm giải pháp qua thử nghiệm và
    rút tỉa khuyết điểm)
Tính sáng tạo và kỹ năng giải quyết
               vấn đề (tiếp)
•   Phương pháp khoa học
•   Phương pháp Kepner-Tregoe
•   Phân tích giá trị
•   Phương pháp Lập danh sách thuộc tính
•   Phân tích hình thái
•   Lập biểu đồ ma trận
•   Lập ma trận chuỗi-thuộc tính/sửa đổi
•   Phương pháp khuyến khích các ước mơ lớn
•   Phân tích tham số
Vấn đề thứ 7
Xây dựng một doanh nghiệp
          mạnh
Một số nội dung quan trọng trong Tuyên bố sứ
   mệnh của một vài doanh nghiệp Hoa Kỳ
           •   Đổi mới; ―Bạn không được dập tắt ý tưởng sản phẩm mới‖
           •   Nhất quán
  3M       •   Tôn trọng ý tưởng và phát triển cá nhân
           •   Bỏ qua những lỗi không cố ý
           •   Chất lượng và Độ tin cậy của Sản phẩm
           • Dịch vụ Chăm sóc khách hàng tận tâm
American
           • Dịch vụ được tin cậy trên toàn cầu
Express    • Khuyến khích ý tưởng cá nhân
           •   Con người là nguồn sức mạnh
           •   Sản phẩm là ―kết quả của sự nỗ lực‖ (Chúng tôi quan tâm đến ô-tô)
  Ford     •   Lợi nhuận là phương thức và thước đo thành công của chúng tôi
           •   Trung thực và liêm chính
           • Nâng cao chất lượng cuộc sống bằng công nghệ và đổi mới
           • Tạo sự cân bằng giữa trách nhiệm với khách hàng, với nhân viên,
General      với xã hội và với cổ đông (không phân cấp bậc rõ ràng)
Electric   • Trách nhiệm cá nhân và cơ hội
           • Trung thực và liêm chính
Một số nội dung quan trọng trong Tuyên bố sứ
mệnh của một vài doanh nghiệp Hoa Kỳ (tiếp)

            • Dịch vụ thân thiện và chất lượng cao (khách hàng như khách quý
              đến nhà); ―mang lại cho du khách cảm giác thân thuộc như ở với
              bè bạn mà họ mong muốn‖
 Marriott   • Con người là quan trọng nhất – Đối xử tốt, kỳ vọng cao và thành
              công sẽ đến
            • Nỗ lực trong công việc và lấy công việc làm niềm vui
            • Liên tục tự hoàn thiện
            • Vượt qua khó khăn để xây dựng danh tiếng
            •   Sản phẩm chất lượng cao
Procter &   •   Liên tục tự hoàn thiện
 Gamble     •   Công bằng và Trung thực
            •   Tôn trọng và quan tâm đến từng cá nhân
Một số nội dung quan trọng trong Tuyên bố sứ
mệnh của một vài doanh nghiệp Hoa Kỳ (tiếp)

           • ―Sự tồn tại của chúng tôi là để phục vụ khách hàng‖— cải thiện
             đời sống của khách hàng bằng chính sách giá tốt và lựa chọn đa
             dạng là mối quan tâm hàng đầu
           • Đi ngược xu hướng để tạo xu hướng mới, loại bỏ kiểu tư duy
Wal-Mart     thông thường
           • Nhân viên là đối tác
           • Làm việc bằng cả đam mê, cam kết và nhiệt tình
           • Hoạt động hiệu quả
           • Theo đuổi mục tiêu ngày càng cao hơn
Vấn đề thứ 8
Tập trung vào thị trường
 ngách và khách hàng
Tiêu chí phân                                   Cơ sở Loại thị trường
                                            khúc
                                                               Người tiêu dùng               Ngành nghề                Chính phủ

Các kỹ thuật                           Theo nhân khẩu
                                       học
                                                          Tuổi, quy mô gia đình,
                                                          trình độ giáo dục, vòng
                                                          đời gia đình, thu nhập,
                                                                                        Số lượng nhân viên,
                                                                                        quy mô doanh số, quy
                                                                                        mô lợi nhuận, dòng
                                                                                                                 Loại cơ quan, quy mô
                                                                                                                 ngân sách, mức độ tự
                                                                                                                 chủ

Phân khúc thị                                             quốc tịch, nghề nghiệp,
                                                          chủng tộc, tôn giáo, nơi
                                                          cư trú, giới tính, tầng lớp
                                                                                        sản phẩm



 trường theo                           Theo địa lý
                                                          xã hội
                                                          Vùng miền của quốc gia,       Vùng miền của quốc       Liên bang, bang, quốc


    Loại thị
                                                          thành phố, quy mô, mức        gia                      gia và địa phương
                                                          độ tập trung của thị
                                                          trường, khí hậu

    trường
                                       Theo tâm lý        Cá tính, động cơ              Khả năng lãnh đạo        Mức độ tư duy tiến bộ
                                                                                        ngành

                                       Theo lợi ích       Độ bền,                       Độ tin cậy của bên       Độ tin cậy của bên bán
                                                          Độ tin cậy, tính kinh tế,     bán và các dịch vụ hỗ    và các dịch vụ hỗ trợ
                                                          sự tự hào và vị thế khi sở    trợ, hiệu quả hoạt
                                                          hữu                           động hoặc sử dụng,
                                                                                        tăng lợi nhuận doanh
                                                                                        nghiệp, độ bền

                                       Theo mức độ        Nhiều, trung bình, ít         Nhiều, trung bình, ít    Nhiều, trung bình, ít
                                       tiêu thụ
                                       Theo các nhân tố   hoạt động đẩy mạnh tiêu       Giá cả, dịch vụ, bảo     Giá cả, uy tín của đại lý
                                       Marketing có thể   thụ,                          hành và uy tín của đại   bán
                                       kiểm soát được     giá cả, quảng cáo,            lý bán
                                                          bảo đảm, bảo hành,
                                                          dịch vụ tại cửa hàng bán
                                                          lẻ, đặc tính sản phẩm, uy
                                                          tín của người bán

Nguồn: Robert D. Hisrich, Marketing,
Tái bản lần 2, Hauppauge, NY: NXB
Barron’s Educational Series, 2000,
trang. 77.
Ví dụ về dịch vụ của một Ngân hàng thương mại
mới cung cấp cho thị trường sản xuất công nghiệp
         Loại hình kinh Bảo hiểm và   Xây dựng   Thương    Sản phẩm                          Thương
                 doanh Bất động sản              mại bán   phục vụ               Các ngành   mại bán   Sản xuất
       Dịch vụ                                    buôn     công cộng   Vận tải    dịch vụ      lẻ
       Tín dụng
       thương mại
       Tài khoản Séc

       Tiền gửi tiết
       kiệm
       Tủ két ký thác
       an toàn
       Nghiệp vụ ngân
       hàng chi nhánh
       Dịch vụ tiền
       gửi 24/24
       Dịch vụ ngân
       hàng qua thư
       tín
       Dịch vụ giữ hộ
       tài sản
       Dịch vụ đối
       chiếu tài khoản
       Dịch vụ thanh
       toán phí vận
       chuyển
       Dịch vụ trả
       lương qua tài
       khoản
                                                   Các dịch vụ khác
Vấn đề thứ 9
Hội nhập quốc tế
Các phương thức kinh doanh trên phạm
             vi toàn cầu
   • Xuất khẩu
      – Xuất khẩu gián tiếp
          • Khách hàng nước ngoài mua hàng ở thị trường trong nước
          • Doanh nghiệp quản lý xuất khẩu
      – Xuất khẩu trực tiếp
          • Nhà phân phối nước ngoài độc lập
          • Văn phòng bán hàng ở nước ngoài
   • Thoả thuận không dựa trên vốn cổ phần
      – Chuyển nhượng bản quyền – Thoả thuận đối tác
      – Dự án chìa khóa trao tay – Nhượng quyền kinh doanh
      – Hợp đồng quản lý
   • Đầu tư trực tiếp
      – Lợi ích của cổ đông thiểu số
      – Công ty liên doanh
      – Lợi ích của cổ đông đa số
Vấn đề thứ 10
Phát triển doanh nghiệp của
             bạn
Chu kỳ hình thành vàánphát triển của một
     Quy trình phát triển của một Dự đầu tư mạo hiểm Venture

           hoạt động kinh doanh


                                                   Chín muồi

                                      Phát triển
                                      nhanh
                                                               Đổi mới phát triển
                                                                hoặc suy thoái


                                   Thất bại

                  Phát triển ban
      Thành lập
                  đầu


                                   Năm
Vấn đề thứ 11
Huy động vốn
Các nguồn huy động vốn khác
  Nguồn huy động         Thời hạn                   Chi phí          Quyền kiểm soát

                                          Nợ lãi    Nợ lãi
                        Ngắn   Dài hạn   suất thả   suất cố    Cổ      Điều     Quyền
                        hạn                nổi       định     phần    khoản      biểu
                                                                                quyết
Cá nhân                             X                          X        X         X

Gia đình và bạn bè       X          X       X         X        X        X         X

Nhà cung cấp và tín      X
dụng thương mại

Ngân hàng thương mại     X                  X         X                 X

Các chương trình của                X
chính phủ

Chào bán riêng lẻ cổ                X                          X        X         X
phiếu

Phát hành cổ phiếu ra               X                          X                  X
công chúng

Nhà đầu tư thiên thần               X                          X        X         X

Nhà đầu tư mạo hiểm                 X                          X        X         X
Vay tín dụng
Quyết định cho vay tín dụng
• Uy tín                        • Thế chấp
• Năng lực                      • Điều kiện
• Vốn


Loại hình vay tín dụng
• Vay thế chấp khoản phải thu    •   Vay tín chấp
• Vay thế chấp máy móc thiết     •   Vay trả góp
  bị                             •   Vay dài hạn
• Vay thế chấp hàng tồn kho      •   Vay thương mại
• Vay thế chấp bất động sản
Thị trường vốn tư nhân
                      (Vốn doanh nghiệp)




                                                    Công ty đầu tư vốn tư
Cá nhân             Quỹ đầu tư mạo hiểm                     nhân

                               Doanh nghiệp đầu tư mạo          Thành viên hợp
     Cá nhân                                                    danh hữu hạn
                               hiểm
     Nhóm các nhà
                               Công ty đầu tư vào các
    đầu tư thiên                                                Thành viên hợp
                               doanh nghiệp nhỏ (SBIC)
    thần                                                        danh
    Quỹ đầu tư
                               Quỹ đầu tư mạo hiểm tài
    thiên thần
                               trợ bởi các định chế
    Gia đình                   • Ngân hàng và các định
                                 chế tài chính khác
                               • Định chế phi tài chính
                               Quỹ đầu tư mạo hiểm theo
                               khu vực
                               Quỹ đầu tư mạo hiểm tài
                               trợ bởi các trường đại học
Vấn đề thứ 12
Quản lý dòng tiền
Ví dụ Báo cáo dòng tiền
           (Cuối năm 31/12,2002
            Đơn vị: Ngàn USD)
 Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
   Khoản thu:
       Khoản thu từ khách hàng                       244
       Tiền lãi trên khoản phải thu                    8
          Tổng tiền mặt thu được                             252

    Khoản phải trả:
      Phải trả cho Nhà cung cấp                 (120)
      Lương cho nhân viên                       ( 53)
      Tiền lãi phải trả                         ( 14)
      Thuế thu nhập                             ( 10)
         Tổng tiền mặt phải trả                 (197)
      Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh (vào)                 55

 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư:
   Mua thiết bị nhỏ                                  ( 10)
   Mua máy móc sản xuất                              (150)
       Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư (ra)                 (160)

 Dòng tiền từ hoạt động tài chính (huy động vốn):
   Thu từ phát hành nợ dài hạn                          70
   Vay ngân hàng                                        20
       Dòng tiền ròng từ hoạt động tài chính (vào)                  90

 Tổng dòng tiền ròng (tồn quỹ tiền mặt giảm)                       (15)
 Tồn quỹ tiền mặt 31/12/2001                                        20
 Tồn quỹ tiền mặt 31/12/2002                                         5
Số ngày trong Chu kỳ tiền mặt
Các chỉ tiêu đánh giá               Công thức tính toán

Số ngày tồn kho nguyên        Tồn kho nguyên vật liệu bình quân      365 ngày
vật liệu                       Chi phí nhập kho nguyên vật liệu


Số ngày tồn kho sản          Tồn kho sản phẩm dở dang bình quân      365 ngày
phẩm dở dang                          Giá vốn hàng bán

Số ngày tồn kho thành           Tồn kho thành phẩm bình quân         365 ngày
phẩm                                  Giá vốn hàng bán

Số ngày thu tiền bình             Khoản phải thu bình quân           365 ngày
quân                                Doanh số bán chịu

Số ngày trả tiền bình quân         Khoản phải trả bình quân          365 ngày
                             Giá vốn hàng bán – Chi phí nhân công
Thay đổi   Tiền mặt từ     +   Tiền mặt     +   Tiền mặt từ      =   Thay đổi
            hoạt động           từ hoạt          hoạt động huy        trong tồn
trong Báo   kinh doanh,         động đầu         động vốn             quỹ tiền
            sản xuất            tư                                    mặt
cáo dòng    Thu nhập
            ròng được
                                a. Tiền
                                   mặt để
                                                 a. Tiền bán cổ
                                                    phiếu
   tiền     điều chỉnh:
            a. Chi phí
                                   mua tài
                                   sản cố
                                                 b. Tiền mua
                                                    cổ phiếu
               hoặc                định          c. Tiền từ nợ
               doanh thu        b. Tiền             (vay) dài
               không               bán tài          hạn
               phải tiền           sản cố        d. Tiền trả nợ
               mặt                 định             (vay) dài
            b. Lãi hoặc                             hạn
               lỗ từ việc                        e. Trả cổ tức
               bán tài                              bằng tiền
               sản cố                               mặt
               định
            c. Thay đổi
               về tài sản
               và nợ
               ngắn hạn
Chu kỳ tiền mặt
                    Mua nguyên       Thu tiền từ
                    vật liệu         Khách hàng


    Tồn kho
    nguyên vật
    liệu                                           Khoản phải
                                                   thu


Tồn kho sản
phẩm dở
dang                                               Gửi hoá đơn tới
                                                   Khách hàng



       Tồn kho
       thành phẩm

                                            Giao hàng


                      Nhận đơn đặt hàng
                      từ Khách hàng
Vấn đề thứ 13
Xác định giá trị doanh nghiệp
Phương pháp Định giá một
                   doanh nghiệp

Phương pháp                Mô tả/ Giải thích
Giá cố định                • Hai hoặc hơn 2 chủ sở hữu thiết lập giá trị ban đầu.
                           • Dựa trên “ước tính” của chủ sở hữu về giá trị của dự án.
                           • Sử dụng số liệu của từng phương pháp đơn lẻ hoặc kết hợp
                             cả hai.
                           • Phổ biến đối với các thoả thuận mua/ bán.
Giá trị sổ sách (còn gọi   1. Giá trị sổ sách hữu hình:
là phương pháp định            Được xác định dựa trên bảng cân đối kế toán của doanh
giá dựa trên bảng cân          nghiệp. Phản ánh giá trị ròng của Doanh nghiệp. Tổng tài
đối kế toán)                   sản trừ đi tổng nợ (đã điều chỉnh tài sản vô hình).
1. Giá trị tài sản hữu     2. Giá trị sổ sách hữu hình đã điều chỉnh:
hình                           Sử dụng phương pháp giá sổ sách. Phản ánh giá trị thị
2. Giá trị tài sản hữu         trường đối với một số loại tài sản. Điều chỉnh tăng giảm theo
hình đã điều chỉnh             nhà máy, thiết bị, hàng tồn kho và khoản dự phòng nợ khó
                               đòi.
Phương pháp Định giá một
                  doanh nghiệp (tiếp)
Phương pháp            Mô tả/ Giải thích
Bội số thu nhập        • Thu nhập thuần được vốn hoá bằng việc sử dụng tỉ lệ giá/ lợi
                         nhuận (thu nhập thuần nhân với tỉ lệ giá/ lợi nhuận).
                       • Lãi suất vốn hoá 15% thường được áp dụng (tương đương với
                         bội số P/E 6.7, bằng 1/0.15).
                       • Các doanh nghiệp phát triển nhanh sử dụng lãi suất vốn hoá
                         thấp hơn (5%, tương đương với bộ số 20).
                       • Các doanh nghiệp ổn định sử dụng lãi suất vốn hoá cao hơn
                         (10%, bội số bằng 10)
                       • Giá trị tính được đem chia cho tổng số cổ phiếu đang lưu hành
                         để tìm ra giá trị trên mỗi cố phiếu.
Tỉ lệ giá/ lợi nhuận   • Tương tự phương pháp thu nhập từ đầu tư.
(P/E)                  • Được xác định bằng giá cổ phiếu thông thường chia cho lợi
                         nhuận sau thuế.
                       • Các công ty cổ phần tổ chức khép kín, chưa niêm yết phải
                         nhân lợi nhuận thuần với một bội số phù hợp, thường được
                         lấy từ các công ty được mua bán công khai.
                       • Nhạy cảm với điều kiện thị trường (giá cổ phiếu).
Phương pháp Định giá một
                       doanh nghiệp (tiếp)
Phương pháp                Mô tả/ Giải thích
Chiết khấu thu nhập        • Nhằm xác lập khả năng thu lời bằng giá trị tiền hiện tại.
tương lai (chiết khấu      • Dự đoán thu nhập tương lai (5 năm), sau đó dùng tỉ suất chiết
dòng tiền)                   khấu để tính giá trị hiện tại.
                           • Dựa trên yếu tố thời gian của thu nhập trong tương lai đã
                             được dự đoán.
Suất sinh lời trên vốn     •   Lãi ròng chia cho chi phí đầu tư.
đầu tư (ROI)               •   Cho biết tỉ lệ lợi nhuận (khả năng sinh lời của tài sản).
                           •   Cần phải tính toán xác suất của thu nhập trong tương lai.
                           •   Kết hợp giữa tỉ lệ sinh lời, giá trị hiện tại và xác suất theo trọng
                               số.
Giá trị tài sản thay thế   • Dựa trên giá trị của từng tài sản nếu phải thay thế bằng chi phí
                             hiện tại.
                           • Giá trị doanh nghiệp được tính như được xây dựng lại từ đầu.
                           • Lạm phát và khấu hao tài sản hàng năm được tính đến trong
                             việc nâng giá trị lên so với giá trị sổ sách đã báo cáo.
                           • Không phản ánh khả năng thu lợi nhuận hoặc tài sản vô hình.
Phương pháp Định giá một
                  doanh nghiệp (tiếp)
Phương pháp          Mô tả/ Giải thích
Giá trị thanh lý     •   Giả định là doanh nghiệp dừng hoạt động.
                     •   Bán tài sản và trả nợ.
                     •   Tiền thu được sau khi trả hết nợ được chia cho cổ đông.
                     •   Phản ánh “giá trị thấp nhất” của doanh nghiệp.
                     •   Cho biết lượng tiền có thể vay được và có đảm bảo.
                     •   Thường có lợi cho bên bán vì tất cả tài sản được định giá như
                         đã chuyển thành tiền mặt.



Thu nhập vượt trội   • Phương pháp này do Bộ Tài chính Hoa Kỳ phát triển nhằm
                       xác định tài sản vô hình (nhằm mục đích tính thuế thu nhập).
                     • Chỉ sử dụng khi không còn phương pháp nào tốt hơn.
                     • Cục thuế nội địa Hoa Kỳ gọi đây là phương sách cuối cùng.
                     • Phương pháp này không tính đến những tài sản hữu hình có
                       thời gian sử dụng dự kiến (như bằng sáng chế, bản quyền...).
Phương pháp Định giá một
                   doanh nghiệp (tiếp)

Phương pháp          Mô tả/ Giải thích
Giá trị thị trường   • Cần phải có một mức giá “đã xác định” đối với một doanh
                       nghiệp có đặc điểm tương tự.
                     • Khó tìm ra những so sánh gần đây.
                     • Phương thức bán có thể khác nhau – trả góp hoặc dùng tiền
                       mặt.
                     • Chỉ nên sử dụng làm điểm đối chiếu.
Các bước Định giá doanh nghiệp và Xác định
         cổ phần của nhà đầu tư
    1. Ước tính thu nhập sau thuế dựa trên doanh thu năm thứ 5.
    2. Xác định bội số thu nhập dựa trên bội số mà các công ty tương tự
       đang áp dụng xét về thu nhập trong kỳ.
    3. Xác định suất sinh lời yêu cầu (RRR).
    4. Xác định vốn đầu tư cần có.
    5. Tính toán theo công thức sau:

                                 Giá trị tương lai
            Giá trị hiện tại =
                                    (1 + i)n
    Trong đó:
          Giá trị tương lai = tổng giá trị công ty ước tính trong 5 năm
                          i = suất sinh lời yêu cầu
                         n = số năm

          Cổ phần của            Vốn đầu tư ban đầu
          nhà đầu tư  =          Giá trị hiện tại

More Related Content

Viewers also liked

Tai sao lam amway thay hua
Tai sao lam amway   thay huaTai sao lam amway   thay hua
Tai sao lam amway thay huaCuong Nguyen
 
Su nghiep amway cua toi thai minhhuan
Su nghiep amway cua toi   thai minhhuanSu nghiep amway cua toi   thai minhhuan
Su nghiep amway cua toi thai minhhuanCuong Nguyen
 
Gia trị kinh doanh amway lua chon cty
Gia trị kinh doanh amway lua chon ctyGia trị kinh doanh amway lua chon cty
Gia trị kinh doanh amway lua chon ctynetuser36
 
Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》Cuong Nguyen
 
Opp gia tri kinh doanh amway 1
Opp gia tri kinh doanh amway 1Opp gia tri kinh doanh amway 1
Opp gia tri kinh doanh amway 1Trương Bình
 
Thay đổi tư duy để thành công
Thay đổi tư duy để thành côngThay đổi tư duy để thành công
Thay đổi tư duy để thành côngĐặng Phương Nam
 
Tư duy đột phá
Tư duy đột pháTư duy đột phá
Tư duy đột pháSon Nguyen
 
Sự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mứcSự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mứcBạch Vân
 
1. co hoi kinh doanh 2010
1. co hoi kinh doanh 20101. co hoi kinh doanh 2010
1. co hoi kinh doanh 2010Cuong Nguyen
 
[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc
[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc
[Sách] Phương pháp học tập siêu tốcĐặng Phương Nam
 
Giới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng Amway
Giới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng AmwayGiới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng Amway
Giới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng Amwaytuyenteen91
 
Tương lai amway tại vn
Tương lai amway tại vnTương lai amway tại vn
Tương lai amway tại vnCuong Nguyen
 
Tủ thuốc cho linh hồn
Tủ thuốc cho linh hồnTủ thuốc cho linh hồn
Tủ thuốc cho linh hồnLichvansu
 
[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway
[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway
[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amwayKhởi Bước Thành Công
 

Viewers also liked (20)

Tai sao lam amway thay hua
Tai sao lam amway   thay huaTai sao lam amway   thay hua
Tai sao lam amway thay hua
 
Slide 05
Slide 05Slide 05
Slide 05
 
Su nghiep amway cua toi thai minhhuan
Su nghiep amway cua toi   thai minhhuanSu nghiep amway cua toi   thai minhhuan
Su nghiep amway cua toi thai minhhuan
 
[Sách] Tư duy đột phá
[Sách] Tư duy đột phá[Sách] Tư duy đột phá
[Sách] Tư duy đột phá
 
Gia trị kinh doanh amway lua chon cty
Gia trị kinh doanh amway lua chon ctyGia trị kinh doanh amway lua chon cty
Gia trị kinh doanh amway lua chon cty
 
Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》Các bước vươn đến《bạch kim》
Các bước vươn đến《bạch kim》
 
Tu duy hệ thống
Tu duy hệ thốngTu duy hệ thống
Tu duy hệ thống
 
Opp gia tri kinh doanh amway 1
Opp gia tri kinh doanh amway 1Opp gia tri kinh doanh amway 1
Opp gia tri kinh doanh amway 1
 
Seducció 4t
Seducció 4tSeducció 4t
Seducció 4t
 
Thay đổi tư duy để thành công
Thay đổi tư duy để thành côngThay đổi tư duy để thành công
Thay đổi tư duy để thành công
 
Giá trị thái độ
Giá trị thái độGiá trị thái độ
Giá trị thái độ
 
Tư duy đột phá
Tư duy đột pháTư duy đột phá
Tư duy đột phá
 
Sự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mứcSự tự tin quá mức
Sự tự tin quá mức
 
1. co hoi kinh doanh 2010
1. co hoi kinh doanh 20101. co hoi kinh doanh 2010
1. co hoi kinh doanh 2010
 
[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc
[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc
[Sách] Phương pháp học tập siêu tốc
 
ngrkh
ngrkhngrkh
ngrkh
 
Giới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng Amway
Giới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng AmwayGiới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng Amway
Giới Thiệu Cơ Hội Kinh Doanh Cùng Amway
 
Tương lai amway tại vn
Tương lai amway tại vnTương lai amway tại vn
Tương lai amway tại vn
 
Tủ thuốc cho linh hồn
Tủ thuốc cho linh hồnTủ thuốc cho linh hồn
Tủ thuốc cho linh hồn
 
[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway
[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway
[E-learning] Bài giảng cơ hội kinh doanh cùng amway
 

Similar to Solutions to 13 biggest finance problems vie

Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhEGANY Tech.
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMinh Chu
 
Nhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcNhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcTran Dat
 
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3ánh nguyễn
 
Quan tri marketing
Quan tri marketingQuan tri marketing
Quan tri marketingNgo Tan
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingmynamesvan
 
Opportunity assessment and the entrepreneurial process vie
Opportunity assessment and the entrepreneurial process  vie Opportunity assessment and the entrepreneurial process  vie
Opportunity assessment and the entrepreneurial process vie hoangvanhoa
 
Qt marketing (2)
Qt marketing (2)Qt marketing (2)
Qt marketing (2)Mo Ut
 
Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010Mozzy Moz
 
Module ii situation analysis
Module ii   situation analysisModule ii   situation analysis
Module ii situation analysisquanghieu102t
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Week 04-requirements vn
Week 04-requirements vnWeek 04-requirements vn
Week 04-requirements vnNguyen Tran
 

Similar to Solutions to 13 biggest finance problems vie (20)

Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanh
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Marketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lanMarketing can ban .ptm lan
Marketing can ban .ptm lan
 
Nhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcNhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị học
 
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
Tóm tắt sách Chiến lược đại dương xanh- Nhom 3
 
Quan tri marketing
Quan tri marketingQuan tri marketing
Quan tri marketing
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Opportunity assessment and the entrepreneurial process vie
Opportunity assessment and the entrepreneurial process  vie Opportunity assessment and the entrepreneurial process  vie
Opportunity assessment and the entrepreneurial process vie
 
7523 tay ga
7523 tay ga7523 tay ga
7523 tay ga
 
Qt marketing (2)
Qt marketing (2)Qt marketing (2)
Qt marketing (2)
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010Marketing plan vns2010
Marketing plan vns2010
 
Module ii situation analysis
Module ii   situation analysisModule ii   situation analysis
Module ii situation analysis
 
Chien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanhChien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanh
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Week 04-requirements vn
Week 04-requirements vnWeek 04-requirements vn
Week 04-requirements vn
 
tài liệu marketing
tài liệu marketingtài liệu marketing
tài liệu marketing
 

More from hoangvanhoa

Sample result - Personality test
Sample result - Personality testSample result - Personality test
Sample result - Personality testhoangvanhoa
 
Mba textbook package
Mba textbook packageMba textbook package
Mba textbook packagehoangvanhoa
 
Financing the venture and going public
Financing the venture and going publicFinancing the venture and going public
Financing the venture and going publichoangvanhoa
 
From science to the marketplace
From science to the marketplaceFrom science to the marketplace
From science to the marketplacehoangvanhoa
 
2012 index of economic freedom vn
2012 index of economic freedom  vn 2012 index of economic freedom  vn
2012 index of economic freedom vn hoangvanhoa
 
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamBai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamhoangvanhoa
 

More from hoangvanhoa (7)

Sample result
Sample resultSample result
Sample result
 
Sample result - Personality test
Sample result - Personality testSample result - Personality test
Sample result - Personality test
 
Mba textbook package
Mba textbook packageMba textbook package
Mba textbook package
 
Financing the venture and going public
Financing the venture and going publicFinancing the venture and going public
Financing the venture and going public
 
From science to the marketplace
From science to the marketplaceFrom science to the marketplace
From science to the marketplace
 
2012 index of economic freedom vn
2012 index of economic freedom  vn 2012 index of economic freedom  vn
2012 index of economic freedom vn
 
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamBai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
 

Recently uploaded

Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 

Solutions to 13 biggest finance problems vie

  • 1. Giải pháp cho 13 vấn đề lớn nhất về Tài chính, Quản trị và Marketing ảnh hưởng đến Doanh nghiệp và Doanh nhân Tiến sỹ Robert D. Hisrich Giáo sư Garvin về Khởi nghiệp toàn cầu Giám đốc Trung tâm Khởi nghiệp Toàn cầu Walker Trường Quản trị Toàn cầu Thunderbird 1 Global Place Glendale AZ 85306 USA E-mail: robert.hisrich@thunderbird.edu Điện thoại: 602-978-7571 Fax: 602-439-1435
  • 2. 13 thách thức lớn nhất khi hoạt động kinh doanh trên phạm vi toàn cầu 1. Đặt trọng tâm – Biết nên kinh doanh trong lĩnh vực nào và tập trung vào lĩnh vực đó 2. Xin tư vấn và lựa chọn loại hình và cơ cấu tổ chức doanh nghiệp phù hợp nhất 3. Thay đổi từ một doanh nhân cá nhân thành một doanh nhân trong tổ chức doanh nghiệp – từ bỏ một số quyền kiểm soát 4. Thu hút và giữ chân nhân viên
  • 3. 13 thách thức lớn nhất khi hoạt động kinh doanh trên phạm vi toàn cầu (tiếp) 5. Mở rộng phát triển và chọn đối tác phù hợp 6. Linh hoạt và sáng tạo – Thay đổi khi cần thiết 7. Xây dựng một tổ chức doanh nghiệp bền vững 8. Tạo thị trường ngách và chú trọng đến khách hàng 9. Hội nhập quốc tế thành công
  • 4. 13 thách thức lớn nhất khi hoạt động kinh doanh trên phạm vi toàn cầu (tiếp) 10. Nắm bắt cách thức phát triển thành công một doanh nghiệp 11. Huy động vốn 12. Quản lý dòng tiền 13. Xác định giá trị của một doanh nghiệp
  • 5. Vấn đề thứ 1 Đặt trọng tâm
  • 6. Các khía cạnh của quá trình triển khai kinh doanh Nhận biết và Xây dựng Kế Nguồn lực cần Quản lý doanh Đánh giá cơ hội hoạch kinh thiết nghiệp doanh • Kiến tạo cơ hội và • Trang Tiêu đề • Nguồn lực hiện có • Phong cách quản lý thời hạn của cơ hội • Mục lục của doanh nhân • Tóm lược chung về • Nắm bắt được • Giá trị thực và giá trị Công ty • Nguồn lực thiếu hụt những yếu tố then nhận thức được của và nguồn cung sẵn chốt dẫn tới thành cơ hội 1. Mô tả hoạt động có công kinh doanh • Rủi ro và lợi ích của 2. Mô tả ngành nghề • Tiếp cận nguồn lực • Nhận biết các vấn cơ hội hoạt động cần thiết đề và các vấn đề 3. Kế hoạch Marketing tiềm ẩn • Cơ hội so với kỹ 4. Kế hoạch Tài chính • Triển khai các hệ năng và mục tiêu cá 5. Kế hoạch Sản xuất thống kiểm soát nhân 6. Kế hoạch Tổ chức 7. Kế hoạch hoạt động • Xây dựng chiến lược • Môi trường cạnh 8. Tóm tắt tổng kết tăng trưởng tranh Phụ lục (Minh hoạ)
  • 7. Yếu tố Khía cạnh Khả năng cạnh Khả năng phát triển Ý tranh tưởng, Sản phẩm mới Xác định nhu Loại nhu cầu cầu của một ý Nhu cầu liên tục Nhu cầu có xu hướng giảm Nhu cầu mới tăng tưởng sản Nhu cầu tương lai Các yếu tố thời gian của nhu cầu Khoảng thời gian của nhu cầu phẩm mới Tần suất của nhu cầu Chu kỳ nhu cầu Vị trí trong vòng đời Các phương thức đáp ứng nhu cầu Không làm gì Sử dụng phương thức hiện có Điều chỉnh phương thức hiện có Lợi nhuận/ Rủi ro nhận thức được Độ thỏa dụng đối với khách hàng Đặc tính hấp dẫn Thị hiếu khách hàng Động cơ mua Thói quen tiêu dùng Giá cả và đặc tính sản phẩm Mối quan hệ giá-số lượng Độ co dãn của cầu Độ ổn định giá Độ ổn định thị trường Quy mô và tiềm năng thị trường Tăng trưởng thị trường Xu hướng của thị trường Những yêu cầu về phát triển thị trường Các nguy cơ đối với thị trường Điều kiện kinh tế của khách hàng Nguồn: Trích từ cuốn Quyết đinh Marketing cho các Sản Điều kiện chung về kinh tế phẩm mới và Sản phẩm trưởng thành, Tái bản lần 2, tác Xu hướng kinh tế giả Robert D. Hisrich and Michael P. Peters, Bản quyền Thu nhập khách hàng 1991 cấp bởi NXB Macmillan, trang 190 với sự cho Cơ hội huy động vốn phép của Nhà xuất bản Macmillan .
  • 8. Các yếu tố giá trị Chi phí ($) Dòng tiền ra Chi phí Nghiên cứu và Phát triển (R&D) Xác định giá trị Chi phí Marketing Chi phí đầu tư máy móc thiết bị Các chi phí khác của một ý Dòng tiền vào Doanh thu sản phẩm mới Tác động tăng thêm trong doanh thu sản phẩm cũ tưởng sản Giá trị thanh lý tài sản dự kiến Dòng tiền ròng phẩm mới Dòng tiền ròng dương lớn nhất Dòng tiền ròng dương lớn nhất qua các năm Thời đoạn của dòng tiền ròng thực dương Dòng tiền tổng đầu tư Tiền ròng lớn nhất mỗi năm Lợi nhuận Lợi nhuận từ sản phẩm mới Lợi nhuận tăng thêm trong sản phẩm cũ Tỷ suất lợi nhuận tòan công ty Suất sinh lời Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) Suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI) Chi phí sử dụng vốn Giá trị hiện tại (PV) Dòng tiền chiết khấu (DCF) Suất sinh lời trên tài sản (ROA) Suất sinh lời trên doanh thu (ROS) So sánh với các khoản đầu tư khác So sánh với các cơ hội của sản phẩm khác Nguồn: Được in lại từ cuốn Quyết đinh Marketing cho các So sánh với các cơ hội đầu tư khác Sản phẩm mới và Sản phẩm trưởng thành, Tái bản lần 2, tác giả Robert D. Hisrich and Michael P. Peters, Bản quyền 1991 cấp bởi NXB Macmillan, trang 196 với sự cho phép của Nhà xuất bản Macmillan.
  • 9. Vấn đề thứ 2 Lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp nhất
  • 10. Các loại hình doanh nghiệp ở Hoa Kỳ • Công ty TNHH • Doanh nghiệp thuộc loại S • Doanh nghiệp thuộc loại C • Doanh nghiệp ngành nghề chuyên biệt • Doanh nghiệp phi lợi nhuận • Doanh nghiệp xã hội
  • 11. Giai đoạn 1– Xây dựng cơ cấu tổ chức Cổ đông Hội đồng quản trị (Cố vấn) Chủ tịch/TGĐ Phó TGĐ Phó TGĐ Phó TGĐ Sản xuất Marketing/Kinh doanh Hành chính
  • 12. Vấn đề thứ 3 Từ bỏ quyền kiểm soát
  • 13. Công thức phát triển doanh nghiệp đang hoạt động CE = CI + O + C2 Trong đó: I = Mức độ phát triển doanh nghiệp CI = Cam kết đổi mới O = Sở hữu C = Sự sáng tạo C = Thay đổi
  • 14. Tạo tính cấp bách • Đánh giá thực trạng thị trường và môi trường cạnh tranh 1 • • Xác định cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo về khung thời gian • Việc thực thi phải được hoàn thành trong phạm vi nguồn lực hiện có của của tổ chức Thành lập Nhóm phụ trách đủ mạnh • Tạo dựng một nhóm đủ mạnh để dẫn dắt nỗ lực thay đổi • Tạo điều kiện và khuyến khích nhóm làm việc với nhau 2 • Tổ chức một nhóm các lãnh đạo có uy tín có thể tìm được sự đồng thuận của những cá nhân khác và làm việc vì mục tiêu của tổ chức, không gây trở ngại đến công việc của Chín bước thay • các cá nhân. Thiết lập Tầm nhìn và Chiến lược Thiết lập tầm nhìn định hướng cho sự thay đổi đổi tổ chức 3 • Xây dựng chiến lược nhằm đạt được Tầm nhìn đó (sứ mệnh, mục tiêu/mục đích, chiến lược/chiến thuật) Truyền đạt Tầm nhìn • Sử dụng mọi phương thức để truyền đạt Tầm nhìn và Chiến lược mới tới các thành viên 4 • Nhóm phụ trách làm gương để giáo dục hình thành những hành vi ứng xử mới • Truyền đạt thường xuyên việc đánh giá tiến độ đạt mục tiêu đến mọi thành viên Lựa chọn một Quán quân 5 • • Lựa chọn một người tiên phong có khả năng dẫn dắt sự thay đổi Người đi tiên phong phải có khả năng truyền đạt tầm nhìn một cách mạnh mẽ, hiệu quả Trao quyền cho người khác để thực hiện tầm nhìn • Gỡ bỏ mọi rào cản thay đổi 6 • • Thay đổi những hệ thống gây cản trở tầm nhìn và ngăn cản văn hóa chấp nhận rủi ro Khuyến khích ý tưởng sáng tạo và thực hiện ý tưởng ở mọi cấp bậc • Ghi nhận rằng nhân viên là người có trách nhiệm làm nên thành công Lên kế hoạch và tạo những thành công ngắn hạn • Lập kế hoạch cải thiện hiệu quả rõ ràng • Ghi nhận và khen thưởng những cá nhân làm nên thắng lợi đó bằng phần thưởng thiết 7 • thực Giành thắng lợi từng bước: Đi từ thắng lợi nhỏ đến thắng lợi đại cục • Tạo văn hóa “hoàn thành công việc” để dẫn tới đạt mục tiêu cuối cùng và khen thưởng những cá nhân có đóng góp vào thành công đó Củng cố những thành công đã đạt được và tạo thêm nhiều thay đổi • Tận dụng sự tin tưởng để thay đổi hệ thống, cơ cấu và chính sách 8 • Tuyển dụng, thăng chức và bồi dưỡng những cá nhân có thể hiện thực hóa tầm nhìn • Tạo cơ hội khuyến khích nhân viên khởi xướng thay đổi Thể chế hóa những cách tiếp cận mới • Ghi nhận mối liên kết giữa những hành vi mới và thành công Tham khảo từ cuốn “Dẫn dắt thay đổi : Tại sao mọi nỗ lực 9 • Xây dựng các công cụ nuôi dưỡng sự kế thừa và phát triển khả năng lãnh đạo thay đổi thường bị thất bại”, Tạp chí Kinh doanh Harvard • Chuẩn hoá quá trình thay đổi này cho các ý tưởng thay đổi trong tương lai (Tháng 3 – 4, 1995), trang 59 đến 62.
  • 15. Môi trường phát triển doanh nghiệp • Doanh nghiệp tiên phong về công nghệ • Khuyến khích ý tưởng mới • Khuyến khích không sợ sai, không sợ thử nghiệm mới • Cho phép thất bại • Không hạn chế cơ hội • Các nguồn lực khả dụng và có thể tiếp cận được • Có đội ngũ chuyên gia đa ngành cùng hợp tác • Hoài bão và tầm nhìn dài hạn • Chương trình tình nguyện • Hệ thống khen thưởng phù hợp • Có các mạnh thường quân và quán quân • Sự ủng hộ của đội ngũ quản lý cấp cao
  • 16. Hướng dẫn Lập kế hoạch Phát triển doanh nghiệp • Giới thiệu sơ lược doanh nghiệp • Doanh nghiệp phù hợp với – Sản phẩm phù hợp với mục tiêu của Doanh nghiệp – Dựa trên nhu cầu của khách hàng – Việc sử dụng tài sản – Nhu cầu về nhân lực – Tác động đối với cộng đồng doanh nghiệp
  • 17. Hướng dẫn Lập kế hoạch Phát triển doanh nghiệp (tiếp) • Phân tích Sản phẩm/ Dịch vụ – Mục đích của sản phẩm/ dịch vụ – Giai đoạn phát triển – Hạn chế của sản phẩm – Các quyền sở hữu – Phê duyệt của cơ quan nhà nước – Trách nhiệm về sản phẩm – Các dịch vụ và sản phẩm phụ liên quan – Sản xuất
  • 18. Hướng dẫn Lập kế hoạch Phát triển doanh nghiệp (tiếp) • Phân tích thị trường – Quy mô thị trường hiện tại – Tiềm năng tăng trưởng của thị trường – Xu hướng ngành hàng – Tình hình cạnh tranh – Hồ sơ khách hàng – Lợi ích khách hàng – Thị trường mục tiêu – Thâm nhập thị trường
  • 19. Hướng dẫn Lập kế hoạch Phát triển doanh nghiệp (tiếp) • Giá cả và Khả năng sinh lợi – Biểu giá – Doanh thu ước tính – Chi phí đầu tư cho sản phẩm/ dịch vụ – Lợi nhuận gộp – Chi phí hoạt động trong 3 năm – Báo cáo hoạt động trong 3 năm – Chi phí đầu tư khởi lập hoạt động – Các chi phí khởi lập hoạt động – Chi tiêu vốn
  • 20. Hướng dẫn Lập kế hoạch Phát triển doanh nghiệp (tiếp) • Kế hoạch hành động tiếp theo – Nguy cơ – Thuận lợi – Nhu cầu vốn – Vai trò của nhà lãnh đạo phát triển doanh nghiệp – Kế hoạch kinh doanh – Cấp phép – Các đối tác của doanh nghiệp – Các quyền sở hữu – Nhân sự – Ban lãnh đạo điều hành hoạt động phát triển kinh doanh trong doanh nghiệp
  • 21. Đặc điểm của một lãnh đạo phát triển doanh nghiệp • Giúp mọi cá nhân nhận thức được mình có vai trò quan trọng trong tổ chức • Tin tưởng rằng tất cả mọi người đều có những điểm mạnh và khả năng phát triển • Xoá bỏ những tác động tiêu cực từ việc nhân viên cảm thấy bị đánh giá thấp và không được coi trọng • Tập trung vào việc khen thưởng khích lệ ý thức tự tạo động lực và tự cải thiện bản thân qua công việc • Tạo lập một tầm nhìn hướng đến việc quan tâm đến người lao động và sản phẩm • Kết hợp mục tiêu của Doanh nghiệp với mục tiêu của từng cá nhân trong Doanh nghiệp
  • 22. Đặc điểm của một lãnh đạo phát triển doanh nghiệp (tiếp) • Giúp nhân viên biết cách quản lý sự thay đổi • Chứng minh được tính khả thi của các phương thức làm việc mới • Khuyến khích các phương thức làm việc mới • Điều hành bằng cách tự tìm hiểu thực tế (MBWA) • Xoá bỏ những rào cản quan liêu cho những cá nhân có năng lực • Vượt qua thất bại để đi đến thành công • Xây dựng một tổ chức không cứng nhắc hành chính song mục đích vẫn phải đảm bảo sự đồng thuận cao
  • 23. Vấn đề thứ 4 Thu hút và giữ chân nhân viên
  • 24. Phân tích và Lựa chọn các phương án phúc lợi Thù lao trọn gói cho nhân viên Thù lao về mặt kinh tế Thù lao không mang tính kinh tế Tiền mặt Cổ phiếu Lương Chương Kỳ nghỉ Giờ làm Y tế Môi trường Cơ hội Đào tạo phát Hình ảnh Phong hưu trình việc nghề triển chuyên cách quản Bảo nghiệp môn lý hiểm rủi ro Lương Lương Thưởng Chi phí Chương EST Nghỉ lễ Địa điểm Môi trường Công việc Nha cứng tăng ca trình An sinh/ văn khoa sống Tiềm Vị thế Di dời ESOP Nhân phòng năng Đào tạo việc trong xã Khả năng Môi trường thọ Ngày phát triển làm hội tham gia làm việc Hô trợ học Tái đầu tư nghỉ cá Khí hậu phí bằng cổ nhân Đào tạo để Bảo An toàn Khả năng tức phát triển hiểm Tai thay đổi nạn cá Chi phí ăn ở nghề nghiệp nhân Chương trình Căng tin Môi trường xã Ghi nhận Giao tiếp Tặng quà LTD Nghỉ hội bởi các giữa các tương ứng chăm sóc Giáo dục Viễn Hỗ trợ lấy Nhà tuyển Nhân viên người Đồng nghiệp cảnh thế chứng chỉ dụng khác Ngắn giới chuyên môn thân hạn An toàn Trợ cấp/ Nghỉ bảo phép hiểm bệnh tật Liên lạc Thay đổi Đóng góp Cơ hội Trường trong công Kế hoạch tham gia hợp việc và môi nghề Công nghệ vào Cộng khẩn cấp Giao thông trường xung nghiệp mới nhất Doanh đồng quanh nghiệp vững Phản hồi mạnh về từ Cán tài chính bộ quản lý Cơ sở văn Duy trì môi Tổ chức hoá trường làm chuyên Công việc việc và bảo nghiệp mang tính Vị trí dẫn dưỡng thiết bị thử thách đầu trong Chất lượng thị trường cuộc sống An ninh
  • 25. Vấn đề thứ 5 Lựa chọn Đối tác phù hợp
  • 26. Các yếu tố cơ bản để đánh giá một doanh nghiệp • Do một người quản lý • Hoạt động trao đổi thông tin trong doanh nghiệp kém • Sử dụng ít công cụ quản lý • Kiểm soát tài chính thiếu chặt chẽ • Sử dụng đòn bẩy tài chính cao – vốn ít • Báo cáo tài chính có sai sót và không được lập cẩn thận • Tăng doanh thu nhưng không tăng lợi nhuận • Quản lý hàng tồn kho kém và hàng tồn kho quá lâu • Nợ phải thu quá hạn • Không có thay đổi ở sản phẩm hoặc khách hàng
  • 27. Các điều kiện thuận lợi cho việc chuyển nhượng • Doanh nghiệp thiếu vốn, nguồn lực quản lý, tri thức hoặc không có kế hoạch tiếp tục kinh doanh ở một thị trường nước ngoài • Doanh nghiệp muốn kiểm tra khả năng phát triển của một thị trường. • Công nghệ không đóng vai trò quan trọng đối với lĩnh vực kinh doanh chính của doanh nghiệp. • Có nhiều khả năng áp dụng công nghệ mới. • Thị trường quá nhỏ, không thể đảm bảo được bất kỳ hoạt động nào. • Luật pháp quốc gia hạn chế các lựa chọn khác. • Nhiều rủi ro quốc hữu hoá. • Doanh nghiệp được chuyển nhượng có thể trở thành đối thủ cạnh tranh trong tương lai. • Công nghệ thay đổi nhanh chóng.
  • 28. Vấn đề thứ 6 Linh hoạt và Sáng tạo
  • 29. Quy trình lập kế hoạch và phát triển sản phẩm Quy trình lập kế hoạch và phát triển sản phẩm Lượng vốn đầu tư Số ý tưởng sản phầm Giai đoạn Phát Kiểm nghiệm thị Giai đoạn thương mại hoá sản Giai đoạn Ý Sàng lọc và Phát triển sản phẩm trường phấm – Vòng đời sản phẩm tưởng triển ý tưởng Ý Đánh Thực Đánh giá Sản xuất Đánh Sản xuất Đánh Triển khai Phát triển Chín Suy thoái tưởng giá hành phát thí điểm giá thử nghiệm giá sản phẩm muồi triển sản bán thương phẩm mại
  • 30. Tính sáng tạo và kỹ năng giải quyết vấn đề • Động não • Động não ngược • Phương pháp suy luận tương tự • Phương pháp Gordon • Phương pháp lập bảng kiểm tra • Phương pháp liên tưởng tự do • Liên tưởng bắt buộc • Phương pháp lập sổ ghi ý tưởng chung • Phương pháp Heuristics (giải quyết vấn đề bằng cách đánh giá kinh nghiệm, tìm giải pháp qua thử nghiệm và rút tỉa khuyết điểm)
  • 31. Tính sáng tạo và kỹ năng giải quyết vấn đề (tiếp) • Phương pháp khoa học • Phương pháp Kepner-Tregoe • Phân tích giá trị • Phương pháp Lập danh sách thuộc tính • Phân tích hình thái • Lập biểu đồ ma trận • Lập ma trận chuỗi-thuộc tính/sửa đổi • Phương pháp khuyến khích các ước mơ lớn • Phân tích tham số
  • 32. Vấn đề thứ 7 Xây dựng một doanh nghiệp mạnh
  • 33. Một số nội dung quan trọng trong Tuyên bố sứ mệnh của một vài doanh nghiệp Hoa Kỳ • Đổi mới; ―Bạn không được dập tắt ý tưởng sản phẩm mới‖ • Nhất quán 3M • Tôn trọng ý tưởng và phát triển cá nhân • Bỏ qua những lỗi không cố ý • Chất lượng và Độ tin cậy của Sản phẩm • Dịch vụ Chăm sóc khách hàng tận tâm American • Dịch vụ được tin cậy trên toàn cầu Express • Khuyến khích ý tưởng cá nhân • Con người là nguồn sức mạnh • Sản phẩm là ―kết quả của sự nỗ lực‖ (Chúng tôi quan tâm đến ô-tô) Ford • Lợi nhuận là phương thức và thước đo thành công của chúng tôi • Trung thực và liêm chính • Nâng cao chất lượng cuộc sống bằng công nghệ và đổi mới • Tạo sự cân bằng giữa trách nhiệm với khách hàng, với nhân viên, General với xã hội và với cổ đông (không phân cấp bậc rõ ràng) Electric • Trách nhiệm cá nhân và cơ hội • Trung thực và liêm chính
  • 34. Một số nội dung quan trọng trong Tuyên bố sứ mệnh của một vài doanh nghiệp Hoa Kỳ (tiếp) • Dịch vụ thân thiện và chất lượng cao (khách hàng như khách quý đến nhà); ―mang lại cho du khách cảm giác thân thuộc như ở với bè bạn mà họ mong muốn‖ Marriott • Con người là quan trọng nhất – Đối xử tốt, kỳ vọng cao và thành công sẽ đến • Nỗ lực trong công việc và lấy công việc làm niềm vui • Liên tục tự hoàn thiện • Vượt qua khó khăn để xây dựng danh tiếng • Sản phẩm chất lượng cao Procter & • Liên tục tự hoàn thiện Gamble • Công bằng và Trung thực • Tôn trọng và quan tâm đến từng cá nhân
  • 35. Một số nội dung quan trọng trong Tuyên bố sứ mệnh của một vài doanh nghiệp Hoa Kỳ (tiếp) • ―Sự tồn tại của chúng tôi là để phục vụ khách hàng‖— cải thiện đời sống của khách hàng bằng chính sách giá tốt và lựa chọn đa dạng là mối quan tâm hàng đầu • Đi ngược xu hướng để tạo xu hướng mới, loại bỏ kiểu tư duy Wal-Mart thông thường • Nhân viên là đối tác • Làm việc bằng cả đam mê, cam kết và nhiệt tình • Hoạt động hiệu quả • Theo đuổi mục tiêu ngày càng cao hơn
  • 36. Vấn đề thứ 8 Tập trung vào thị trường ngách và khách hàng
  • 37. Tiêu chí phân Cơ sở Loại thị trường khúc Người tiêu dùng Ngành nghề Chính phủ Các kỹ thuật Theo nhân khẩu học Tuổi, quy mô gia đình, trình độ giáo dục, vòng đời gia đình, thu nhập, Số lượng nhân viên, quy mô doanh số, quy mô lợi nhuận, dòng Loại cơ quan, quy mô ngân sách, mức độ tự chủ Phân khúc thị quốc tịch, nghề nghiệp, chủng tộc, tôn giáo, nơi cư trú, giới tính, tầng lớp sản phẩm trường theo Theo địa lý xã hội Vùng miền của quốc gia, Vùng miền của quốc Liên bang, bang, quốc Loại thị thành phố, quy mô, mức gia gia và địa phương độ tập trung của thị trường, khí hậu trường Theo tâm lý Cá tính, động cơ Khả năng lãnh đạo Mức độ tư duy tiến bộ ngành Theo lợi ích Độ bền, Độ tin cậy của bên Độ tin cậy của bên bán Độ tin cậy, tính kinh tế, bán và các dịch vụ hỗ và các dịch vụ hỗ trợ sự tự hào và vị thế khi sở trợ, hiệu quả hoạt hữu động hoặc sử dụng, tăng lợi nhuận doanh nghiệp, độ bền Theo mức độ Nhiều, trung bình, ít Nhiều, trung bình, ít Nhiều, trung bình, ít tiêu thụ Theo các nhân tố hoạt động đẩy mạnh tiêu Giá cả, dịch vụ, bảo Giá cả, uy tín của đại lý Marketing có thể thụ, hành và uy tín của đại bán kiểm soát được giá cả, quảng cáo, lý bán bảo đảm, bảo hành, dịch vụ tại cửa hàng bán lẻ, đặc tính sản phẩm, uy tín của người bán Nguồn: Robert D. Hisrich, Marketing, Tái bản lần 2, Hauppauge, NY: NXB Barron’s Educational Series, 2000, trang. 77.
  • 38. Ví dụ về dịch vụ của một Ngân hàng thương mại mới cung cấp cho thị trường sản xuất công nghiệp Loại hình kinh Bảo hiểm và Xây dựng Thương Sản phẩm Thương doanh Bất động sản mại bán phục vụ Các ngành mại bán Sản xuất Dịch vụ buôn công cộng Vận tải dịch vụ lẻ Tín dụng thương mại Tài khoản Séc Tiền gửi tiết kiệm Tủ két ký thác an toàn Nghiệp vụ ngân hàng chi nhánh Dịch vụ tiền gửi 24/24 Dịch vụ ngân hàng qua thư tín Dịch vụ giữ hộ tài sản Dịch vụ đối chiếu tài khoản Dịch vụ thanh toán phí vận chuyển Dịch vụ trả lương qua tài khoản Các dịch vụ khác
  • 39. Vấn đề thứ 9 Hội nhập quốc tế
  • 40. Các phương thức kinh doanh trên phạm vi toàn cầu • Xuất khẩu – Xuất khẩu gián tiếp • Khách hàng nước ngoài mua hàng ở thị trường trong nước • Doanh nghiệp quản lý xuất khẩu – Xuất khẩu trực tiếp • Nhà phân phối nước ngoài độc lập • Văn phòng bán hàng ở nước ngoài • Thoả thuận không dựa trên vốn cổ phần – Chuyển nhượng bản quyền – Thoả thuận đối tác – Dự án chìa khóa trao tay – Nhượng quyền kinh doanh – Hợp đồng quản lý • Đầu tư trực tiếp – Lợi ích của cổ đông thiểu số – Công ty liên doanh – Lợi ích của cổ đông đa số
  • 41. Vấn đề thứ 10 Phát triển doanh nghiệp của bạn
  • 42. Chu kỳ hình thành vàánphát triển của một Quy trình phát triển của một Dự đầu tư mạo hiểm Venture hoạt động kinh doanh Chín muồi Phát triển nhanh Đổi mới phát triển hoặc suy thoái Thất bại Phát triển ban Thành lập đầu Năm
  • 43. Vấn đề thứ 11 Huy động vốn
  • 44. Các nguồn huy động vốn khác Nguồn huy động Thời hạn Chi phí Quyền kiểm soát Nợ lãi Nợ lãi Ngắn Dài hạn suất thả suất cố Cổ Điều Quyền hạn nổi định phần khoản biểu quyết Cá nhân X X X X Gia đình và bạn bè X X X X X X X Nhà cung cấp và tín X dụng thương mại Ngân hàng thương mại X X X X Các chương trình của X chính phủ Chào bán riêng lẻ cổ X X X X phiếu Phát hành cổ phiếu ra X X X công chúng Nhà đầu tư thiên thần X X X X Nhà đầu tư mạo hiểm X X X X
  • 45. Vay tín dụng Quyết định cho vay tín dụng • Uy tín • Thế chấp • Năng lực • Điều kiện • Vốn Loại hình vay tín dụng • Vay thế chấp khoản phải thu • Vay tín chấp • Vay thế chấp máy móc thiết • Vay trả góp bị • Vay dài hạn • Vay thế chấp hàng tồn kho • Vay thương mại • Vay thế chấp bất động sản
  • 46. Thị trường vốn tư nhân (Vốn doanh nghiệp) Công ty đầu tư vốn tư Cá nhân Quỹ đầu tư mạo hiểm nhân Doanh nghiệp đầu tư mạo Thành viên hợp Cá nhân danh hữu hạn hiểm Nhóm các nhà Công ty đầu tư vào các đầu tư thiên Thành viên hợp doanh nghiệp nhỏ (SBIC) thần danh Quỹ đầu tư Quỹ đầu tư mạo hiểm tài thiên thần trợ bởi các định chế Gia đình • Ngân hàng và các định chế tài chính khác • Định chế phi tài chính Quỹ đầu tư mạo hiểm theo khu vực Quỹ đầu tư mạo hiểm tài trợ bởi các trường đại học
  • 47. Vấn đề thứ 12 Quản lý dòng tiền
  • 48. Ví dụ Báo cáo dòng tiền (Cuối năm 31/12,2002 Đơn vị: Ngàn USD) Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh: Khoản thu: Khoản thu từ khách hàng 244 Tiền lãi trên khoản phải thu 8 Tổng tiền mặt thu được 252 Khoản phải trả: Phải trả cho Nhà cung cấp (120) Lương cho nhân viên ( 53) Tiền lãi phải trả ( 14) Thuế thu nhập ( 10) Tổng tiền mặt phải trả (197) Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh (vào) 55 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: Mua thiết bị nhỏ ( 10) Mua máy móc sản xuất (150) Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư (ra) (160) Dòng tiền từ hoạt động tài chính (huy động vốn): Thu từ phát hành nợ dài hạn 70 Vay ngân hàng 20 Dòng tiền ròng từ hoạt động tài chính (vào) 90 Tổng dòng tiền ròng (tồn quỹ tiền mặt giảm) (15) Tồn quỹ tiền mặt 31/12/2001 20 Tồn quỹ tiền mặt 31/12/2002 5
  • 49. Số ngày trong Chu kỳ tiền mặt Các chỉ tiêu đánh giá Công thức tính toán Số ngày tồn kho nguyên Tồn kho nguyên vật liệu bình quân  365 ngày vật liệu Chi phí nhập kho nguyên vật liệu Số ngày tồn kho sản Tồn kho sản phẩm dở dang bình quân  365 ngày phẩm dở dang Giá vốn hàng bán Số ngày tồn kho thành Tồn kho thành phẩm bình quân  365 ngày phẩm Giá vốn hàng bán Số ngày thu tiền bình Khoản phải thu bình quân  365 ngày quân Doanh số bán chịu Số ngày trả tiền bình quân Khoản phải trả bình quân  365 ngày Giá vốn hàng bán – Chi phí nhân công
  • 50. Thay đổi Tiền mặt từ + Tiền mặt + Tiền mặt từ = Thay đổi hoạt động từ hoạt hoạt động huy trong tồn trong Báo kinh doanh, động đầu động vốn quỹ tiền sản xuất tư mặt cáo dòng Thu nhập ròng được a. Tiền mặt để a. Tiền bán cổ phiếu tiền điều chỉnh: a. Chi phí mua tài sản cố b. Tiền mua cổ phiếu hoặc định c. Tiền từ nợ doanh thu b. Tiền (vay) dài không bán tài hạn phải tiền sản cố d. Tiền trả nợ mặt định (vay) dài b. Lãi hoặc hạn lỗ từ việc e. Trả cổ tức bán tài bằng tiền sản cố mặt định c. Thay đổi về tài sản và nợ ngắn hạn
  • 51. Chu kỳ tiền mặt Mua nguyên Thu tiền từ vật liệu Khách hàng Tồn kho nguyên vật liệu Khoản phải thu Tồn kho sản phẩm dở dang Gửi hoá đơn tới Khách hàng Tồn kho thành phẩm Giao hàng Nhận đơn đặt hàng từ Khách hàng
  • 52. Vấn đề thứ 13 Xác định giá trị doanh nghiệp
  • 53. Phương pháp Định giá một doanh nghiệp Phương pháp Mô tả/ Giải thích Giá cố định • Hai hoặc hơn 2 chủ sở hữu thiết lập giá trị ban đầu. • Dựa trên “ước tính” của chủ sở hữu về giá trị của dự án. • Sử dụng số liệu của từng phương pháp đơn lẻ hoặc kết hợp cả hai. • Phổ biến đối với các thoả thuận mua/ bán. Giá trị sổ sách (còn gọi 1. Giá trị sổ sách hữu hình: là phương pháp định Được xác định dựa trên bảng cân đối kế toán của doanh giá dựa trên bảng cân nghiệp. Phản ánh giá trị ròng của Doanh nghiệp. Tổng tài đối kế toán) sản trừ đi tổng nợ (đã điều chỉnh tài sản vô hình). 1. Giá trị tài sản hữu 2. Giá trị sổ sách hữu hình đã điều chỉnh: hình Sử dụng phương pháp giá sổ sách. Phản ánh giá trị thị 2. Giá trị tài sản hữu trường đối với một số loại tài sản. Điều chỉnh tăng giảm theo hình đã điều chỉnh nhà máy, thiết bị, hàng tồn kho và khoản dự phòng nợ khó đòi.
  • 54. Phương pháp Định giá một doanh nghiệp (tiếp) Phương pháp Mô tả/ Giải thích Bội số thu nhập • Thu nhập thuần được vốn hoá bằng việc sử dụng tỉ lệ giá/ lợi nhuận (thu nhập thuần nhân với tỉ lệ giá/ lợi nhuận). • Lãi suất vốn hoá 15% thường được áp dụng (tương đương với bội số P/E 6.7, bằng 1/0.15). • Các doanh nghiệp phát triển nhanh sử dụng lãi suất vốn hoá thấp hơn (5%, tương đương với bộ số 20). • Các doanh nghiệp ổn định sử dụng lãi suất vốn hoá cao hơn (10%, bội số bằng 10) • Giá trị tính được đem chia cho tổng số cổ phiếu đang lưu hành để tìm ra giá trị trên mỗi cố phiếu. Tỉ lệ giá/ lợi nhuận • Tương tự phương pháp thu nhập từ đầu tư. (P/E) • Được xác định bằng giá cổ phiếu thông thường chia cho lợi nhuận sau thuế. • Các công ty cổ phần tổ chức khép kín, chưa niêm yết phải nhân lợi nhuận thuần với một bội số phù hợp, thường được lấy từ các công ty được mua bán công khai. • Nhạy cảm với điều kiện thị trường (giá cổ phiếu).
  • 55. Phương pháp Định giá một doanh nghiệp (tiếp) Phương pháp Mô tả/ Giải thích Chiết khấu thu nhập • Nhằm xác lập khả năng thu lời bằng giá trị tiền hiện tại. tương lai (chiết khấu • Dự đoán thu nhập tương lai (5 năm), sau đó dùng tỉ suất chiết dòng tiền) khấu để tính giá trị hiện tại. • Dựa trên yếu tố thời gian của thu nhập trong tương lai đã được dự đoán. Suất sinh lời trên vốn • Lãi ròng chia cho chi phí đầu tư. đầu tư (ROI) • Cho biết tỉ lệ lợi nhuận (khả năng sinh lời của tài sản). • Cần phải tính toán xác suất của thu nhập trong tương lai. • Kết hợp giữa tỉ lệ sinh lời, giá trị hiện tại và xác suất theo trọng số. Giá trị tài sản thay thế • Dựa trên giá trị của từng tài sản nếu phải thay thế bằng chi phí hiện tại. • Giá trị doanh nghiệp được tính như được xây dựng lại từ đầu. • Lạm phát và khấu hao tài sản hàng năm được tính đến trong việc nâng giá trị lên so với giá trị sổ sách đã báo cáo. • Không phản ánh khả năng thu lợi nhuận hoặc tài sản vô hình.
  • 56. Phương pháp Định giá một doanh nghiệp (tiếp) Phương pháp Mô tả/ Giải thích Giá trị thanh lý • Giả định là doanh nghiệp dừng hoạt động. • Bán tài sản và trả nợ. • Tiền thu được sau khi trả hết nợ được chia cho cổ đông. • Phản ánh “giá trị thấp nhất” của doanh nghiệp. • Cho biết lượng tiền có thể vay được và có đảm bảo. • Thường có lợi cho bên bán vì tất cả tài sản được định giá như đã chuyển thành tiền mặt. Thu nhập vượt trội • Phương pháp này do Bộ Tài chính Hoa Kỳ phát triển nhằm xác định tài sản vô hình (nhằm mục đích tính thuế thu nhập). • Chỉ sử dụng khi không còn phương pháp nào tốt hơn. • Cục thuế nội địa Hoa Kỳ gọi đây là phương sách cuối cùng. • Phương pháp này không tính đến những tài sản hữu hình có thời gian sử dụng dự kiến (như bằng sáng chế, bản quyền...).
  • 57. Phương pháp Định giá một doanh nghiệp (tiếp) Phương pháp Mô tả/ Giải thích Giá trị thị trường • Cần phải có một mức giá “đã xác định” đối với một doanh nghiệp có đặc điểm tương tự. • Khó tìm ra những so sánh gần đây. • Phương thức bán có thể khác nhau – trả góp hoặc dùng tiền mặt. • Chỉ nên sử dụng làm điểm đối chiếu.
  • 58. Các bước Định giá doanh nghiệp và Xác định cổ phần của nhà đầu tư 1. Ước tính thu nhập sau thuế dựa trên doanh thu năm thứ 5. 2. Xác định bội số thu nhập dựa trên bội số mà các công ty tương tự đang áp dụng xét về thu nhập trong kỳ. 3. Xác định suất sinh lời yêu cầu (RRR). 4. Xác định vốn đầu tư cần có. 5. Tính toán theo công thức sau: Giá trị tương lai Giá trị hiện tại = (1 + i)n Trong đó: Giá trị tương lai = tổng giá trị công ty ước tính trong 5 năm i = suất sinh lời yêu cầu n = số năm Cổ phần của Vốn đầu tư ban đầu nhà đầu tư = Giá trị hiện tại