SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
1
Trần Nguyễn Toàn Trung
CÔNG THỨC NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
1.Số trung bình số học giản đơn (Mean)
• x : Số trung bình
• xi : Giá trị lượng biến quan sát
• n : Số quan sát
2. Số trung bình số học gia quyền (Weighted mean):
3. Số trung bình điều hòa (Harmonic mean):
 Phương pháp xác định số trung vị:
Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ: ta tìm tổ chứa số trung vị
- Giá trị
2
i
f
lớn hơn gần nhất với tần số tích lũy của tổ nào thì tổ đó chứa số
trung vị.
4. Khoảng biến động R (Range):
R = Xmax – Xmin
5. Độ lệch tuyệt đối trung bình:
(khi có tần số)
6. Phương sai (Variances):
* Phương sai tổng thể:
* Phương sai mẫu:
n
x
x
i
i
ii
f
fx
x
.
i
ii
ii
i
i
i
x
fx
fx
x
M
M
x
.
.
n
xx
d
i
xi : giá trị lượng biến thứ i
n : Số quan sát
i
ii
f
fxx
d
)(
N
xi
2
2
)(
1
)(
2
2
n
xx
S
i
Me
Mei
MeMe
f
Sf
kx
1
(min)
2/)(
Me
2
Nếu dãy số có tần số fi:
7. Số tương đối động thái (lần, %):
số tương đối động thái
• y1: mức độ cần nghiên cứu (mức độ kỳ báo cáo)
• y0: mức độ kỳ gốc (mức độ làm cơ sở so sánh)
8. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (KH):
:KH
y Mức kế hoạch
:0
y Mức thực tế ở kỳ gốc
9. Số tương đối hoàn thành kế hoạch (HT):
:1
y Mức thực tế đạt được
10. Mối liên hệ giữa số tương đối động thái và số tương đối kế hoạch:
11. Số tương đối kết cấu (%):
Số tương đối kết cấu =(số tương đối từng bộ phận): (số tuyệt đối tổng thể)
12. Chỉ số cá thể:
13. Chỉ số tổng hợp: chỉ số tổng hợp nghiên cứu về giá của sản phẩm
a/ Phương pháp Laspeyres: chọn trọng số ở kỳ gốc làm căn bản để so sánh.
b. Phương pháp Paasche: chọn trọng số ở kỳ nghiên cứu làm căn bản để so sánh.
1
2
2
2
n
xnfx
S
ii
0
1
y
y
%100
y
y
KH
0
KH
%100
y
y
HT
KH
1
HTKH
y
y
y
y
y
y
KH
1
0
KH
0
1
0
1
p
p
i p
00
01
qp
qp
I p
10
11
qp
qp
I p
3
Lưu ý: muốn nhận xét về lượng tuyệt đối ta lấy tử số trừ đi mẫu số.
14. Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của khối lượng sản phẩm
a/ Phương pháp Laspeyres: chọn trọng số ở kỳ gốc làm căn bản để so sánh.
b/ Phương pháp Paasche: chọn trọng số ở kỳ nghiên cứu làm căn bản để so sánh
15. Chỉ số trung bình số học về biến động của chỉ tiêu khối lượng
Trong trường hợp tài liệu chỉ cho giá trị kỳ gốc (p0q0) và chỉ số khối lượng cá thể
(iq).
16. Chỉ số không gian:
a. Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu chất lượng ở hai thị
trường A và B.
pAi: giá mặt hàng thứ i tại thị trường A
pBi: giá mặt hàng thứ i tại thị trường B
qi: sản lượng mặt hàng thứ i ở hai thị trường A và B
b.Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu khối lượng ở hai thị
trường A và B:
00
01
pq
pq
I q
10
11
pq
pq
I q
iBi
iAi
p
qp
qp
BAI
.
.
)/(
qi = qAi + qBi
00
00
00
00
0
1
00
01
pq
pqi
pq
pq
q
q
pq
pq
I
q
q
4
hoặc
qAi : sản lượng mặt hàng thứ i tại thị trường A
qBi : sản lượng mặt hàng thứ i tại thị trường B
pi : giá cố định của sản phẩm thứ i
i
p : giá trung bình của sản phẩm thứ i ở hai thị trường
17. Hệ thống chỉ số liên hoàn 2 nhân tố:
Ipq = Ip x Iq
Ipq: Chỉ số giá trị hàng hóa tiêu thụ
Ip: Chỉ số giá tính theo pp Paasche
Iq: Chỉ số khối lượng tính theo pp Laspeyres
Về số tuyệt đối:
Về số tương đối so với giá trị tiêu thụ kỳ gốc:
00
00
00
00
0
1
00
01
pq
pqi
pq
pq
q
q
pq
pq
I
q
q
iBi
iAi
q
pq
pq
BAI
.
.
)/(
iBi
iAi
q
pq
pq
BAI
.
.
)/(
)()( 001010110011
qpqpqpqpqpqp
00
0010
00
1011
00
0011
qp
qpqp
qp
qpqp
qp
qpqp

More Related Content

What's hot

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
thewindcold
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7
Học Huỳnh Bá
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Tien Vuong
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Bích Liên
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
Học Huỳnh Bá
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
Vân Võ
 
45 cau hoi on lich su dang
45  cau  hoi on lich su dang45  cau  hoi on lich su dang
45 cau hoi on lich su dang
Minh Tâm Đoàn
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Gia Đình Ken
 

What's hot (20)

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Bài giảng kinh te luong
Bài giảng kinh te luongBài giảng kinh te luong
Bài giảng kinh te luong
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
45 cau hoi on lich su dang
45  cau  hoi on lich su dang45  cau  hoi on lich su dang
45 cau hoi on lich su dang
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 

Viewers also liked

Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
atcak11
 
Nguyên lý thống kê chương 6
Nguyên lý thống kê   chương 6Nguyên lý thống kê   chương 6
Nguyên lý thống kê chương 6
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (6)

[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
Dẫn Luận Ngôn Ngữ nhóm 4 phần 1
 
Nguyên lý thống kê chương 6
Nguyên lý thống kê   chương 6Nguyên lý thống kê   chương 6
Nguyên lý thống kê chương 6
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 

Similar to Tổng hợp công thức nltk

he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
Linho749143
 
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdfChuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
NhiYn745446
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
vantai30
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
Phạm Thạch
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
Phạm Thạch
 
Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4
Chuong Nguyen
 

Similar to Tổng hợp công thức nltk (20)

CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊCHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
 
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdfChuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdfChuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
 
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mauChuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kêThống kê mô tả & Ước lượng thống kê
Thống kê mô tả & Ước lượng thống kê
 
Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4Biz Forecasting Lecture4
Biz Forecasting Lecture4
 
Tiểu Luận Vận Dụng Phương Pháp Chỉ Số Để Phân Tích Tình Hình Hoạt Động Kinh D...
Tiểu Luận Vận Dụng Phương Pháp Chỉ Số Để Phân Tích Tình Hình Hoạt Động Kinh D...Tiểu Luận Vận Dụng Phương Pháp Chỉ Số Để Phân Tích Tình Hình Hoạt Động Kinh D...
Tiểu Luận Vận Dụng Phương Pháp Chỉ Số Để Phân Tích Tình Hình Hoạt Động Kinh D...
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_moCau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
 
Artificial intelligence ai l2-tac tu
Artificial intelligence ai l2-tac tuArtificial intelligence ai l2-tac tu
Artificial intelligence ai l2-tac tu
 
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
 
Nguyenly thong ke
Nguyenly thong keNguyenly thong ke
Nguyenly thong ke
 

Tổng hợp công thức nltk

  • 1. 1 Trần Nguyễn Toàn Trung CÔNG THỨC NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 1.Số trung bình số học giản đơn (Mean) • x : Số trung bình • xi : Giá trị lượng biến quan sát • n : Số quan sát 2. Số trung bình số học gia quyền (Weighted mean): 3. Số trung bình điều hòa (Harmonic mean):  Phương pháp xác định số trung vị: Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ: ta tìm tổ chứa số trung vị - Giá trị 2 i f lớn hơn gần nhất với tần số tích lũy của tổ nào thì tổ đó chứa số trung vị. 4. Khoảng biến động R (Range): R = Xmax – Xmin 5. Độ lệch tuyệt đối trung bình: (khi có tần số) 6. Phương sai (Variances): * Phương sai tổng thể: * Phương sai mẫu: n x x i i ii f fx x . i ii ii i i i x fx fx x M M x . . n xx d i xi : giá trị lượng biến thứ i n : Số quan sát i ii f fxx d )( N xi 2 2 )( 1 )( 2 2 n xx S i Me Mei MeMe f Sf kx 1 (min) 2/)( Me
  • 2. 2 Nếu dãy số có tần số fi: 7. Số tương đối động thái (lần, %): số tương đối động thái • y1: mức độ cần nghiên cứu (mức độ kỳ báo cáo) • y0: mức độ kỳ gốc (mức độ làm cơ sở so sánh) 8. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch (KH): :KH y Mức kế hoạch :0 y Mức thực tế ở kỳ gốc 9. Số tương đối hoàn thành kế hoạch (HT): :1 y Mức thực tế đạt được 10. Mối liên hệ giữa số tương đối động thái và số tương đối kế hoạch: 11. Số tương đối kết cấu (%): Số tương đối kết cấu =(số tương đối từng bộ phận): (số tuyệt đối tổng thể) 12. Chỉ số cá thể: 13. Chỉ số tổng hợp: chỉ số tổng hợp nghiên cứu về giá của sản phẩm a/ Phương pháp Laspeyres: chọn trọng số ở kỳ gốc làm căn bản để so sánh. b. Phương pháp Paasche: chọn trọng số ở kỳ nghiên cứu làm căn bản để so sánh. 1 2 2 2 n xnfx S ii 0 1 y y %100 y y KH 0 KH %100 y y HT KH 1 HTKH y y y y y y KH 1 0 KH 0 1 0 1 p p i p 00 01 qp qp I p 10 11 qp qp I p
  • 3. 3 Lưu ý: muốn nhận xét về lượng tuyệt đối ta lấy tử số trừ đi mẫu số. 14. Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của khối lượng sản phẩm a/ Phương pháp Laspeyres: chọn trọng số ở kỳ gốc làm căn bản để so sánh. b/ Phương pháp Paasche: chọn trọng số ở kỳ nghiên cứu làm căn bản để so sánh 15. Chỉ số trung bình số học về biến động của chỉ tiêu khối lượng Trong trường hợp tài liệu chỉ cho giá trị kỳ gốc (p0q0) và chỉ số khối lượng cá thể (iq). 16. Chỉ số không gian: a. Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu chất lượng ở hai thị trường A và B. pAi: giá mặt hàng thứ i tại thị trường A pBi: giá mặt hàng thứ i tại thị trường B qi: sản lượng mặt hàng thứ i ở hai thị trường A và B b.Chỉ số tổng hợp nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu khối lượng ở hai thị trường A và B: 00 01 pq pq I q 10 11 pq pq I q iBi iAi p qp qp BAI . . )/( qi = qAi + qBi 00 00 00 00 0 1 00 01 pq pqi pq pq q q pq pq I q q
  • 4. 4 hoặc qAi : sản lượng mặt hàng thứ i tại thị trường A qBi : sản lượng mặt hàng thứ i tại thị trường B pi : giá cố định của sản phẩm thứ i i p : giá trung bình của sản phẩm thứ i ở hai thị trường 17. Hệ thống chỉ số liên hoàn 2 nhân tố: Ipq = Ip x Iq Ipq: Chỉ số giá trị hàng hóa tiêu thụ Ip: Chỉ số giá tính theo pp Paasche Iq: Chỉ số khối lượng tính theo pp Laspeyres Về số tuyệt đối: Về số tương đối so với giá trị tiêu thụ kỳ gốc: 00 00 00 00 0 1 00 01 pq pqi pq pq q q pq pq I q q iBi iAi q pq pq BAI . . )/( iBi iAi q pq pq BAI . . )/( )()( 001010110011 qpqpqpqpqpqp 00 0010 00 1011 00 0011 qp qpqp qp qpqp qp qpqp