SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 6
Descargar para leer sin conexión
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1
         TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1
                       Bài 7: finding the way (hỏi thăm đường)


Part 1 - THE DIALOGUES (đối thoại)

Một người đàn ông tên là Geoff, đang đi tìm cửa hàng bán băng nhạc và dĩa hát ở một phố có
tên là Angel Place, ở Sydney. Geoff hỏi đường ba người. Bài đối thoại được chia làm hai đoạn.

         Dialogue 1:


GEOFF:             Excuse me…

1st PERSON:        Yes?

GEOFF:             Can you please tell me where Angel Place is, please?

1st PERSON:        Sorry, I'm afraid I don't know.

GEOFF:             Excuse me. Do you know where Angel Place is?

2nd PERSON:        Umm… Sorry, I don't.

GEOFF:             Excuse me.

3rd PERSON:        Mmm?

GEOFF:             Can you tell me how to get to Angel Place?

3rd PERSON:        Angel Place? I'm not sure… no, sorry.

GEOFF:             OK. Thanks.



         Dialogue 2:

Cuối cùng, người thứ tư đã chỉ đường cho Geoff.


GEOFF:             Excuse me. I'm looking for Angel Place. Can you help me?

4TH PERSON:        Yes, I can. Let me see…Yes. It's off George Street.

GEOFF:             And where's George street?
4TH PERSON:                 Oh, so you're new to Sydney, then?

GEOFF:                      Yes. I'm from Albury.

4TH PERSON:                 Well, it's the first on the right. And Angel Place is in the second
                            block, next to the bank.

GEOFF:                      I'm with you. Thanks.

4TH PERSON:                 That's OK.



 Part 2 - VOCABULARY (từ vựng)

A Friendship Store                                        Cửa hàng Hữu nghị

[ 'frendʃip stɔ: ]

get out at…                                               xuống xe ở đoạn…
[ 'get_'aut_ət ]

I'm looking for Angel Place                               Tôi đang tìm đường tới Angel Placce

[ aim 'lukiŋ fər_'eindʒəl 'pleis ]

Can you tell me how to get to Angel Place?                Bạn làm ơn chỉ dùm tôi đường tới Angel
                                                          Place?
[ kən ju: 'tel mi: 'hau tə'get tu:_'eindʒəl 'pleis]

It's off George Street                                    Nó cắt ngang phố George

[ its_ɔf 'dʒə:dʒ stri:t ]

It's in… Road                                             Nó ở đường…
[ its_in…'rəud ]

It's the first/next (street) on the right/left            Nó ở phố thứ nhất/kế tới về phía tay
                                                          phải/trái.
[ its ðe 'fə:st/nekst (stri:t)_ɔn ðə 'rait/left ]

In the second block                                       Ở dãy phố thứ hai

[ in ðe 'sekənd 'blɔk ]

Next to the bank                                          Ngay cạnh ngân hàng
[ 'neks(t) tə ðe 'bæŋk ]
You're new to Sydney, then?                         Bạn là người mới tới Sydney ư?

[ jɔ: 'nju:tə'sidni: ðen ]

Part 3 - LESSON (bài học)

Một số cách hỏi đường thông dụng và các câu trả lời.


Questions                                           Answers (you don't know)

Excuse me, can you tell me where Angel              Sorry, I'm afraid I don't know.
Place is?

Do you know where Angel Place is?                   Sorry, I don't.

Can you tell me how to get to Angel Place?          I'm not sure… no, sorry (I can't).


Questions                                           Answers (you do know)

I'm looking for Angel Place. Can you help           Yes I can. It's off George Street.
me?

And where's George Street?                          It's the first on the right.


Bạn cần thu hút sự chú ý của người lạ trước khi hỏi đường bằng 'Excuse me'. Các bạn chớ
nên nói 'Sorry', bởi vì từ này chỉ dùng để xin lỗi ai về việc gì, chứ không dùng để thu hút sự
chú ý của người khác.
Xin các bạn lưu ý tới trật tự của từ ở trong hai câu hỏi đầu, bởi vì trật tự của câu hỏi này khác
hẳn trật tự của câu hỏi được bắt đầu bằng đại từ nghi vấn 'Where is Angel Place?' Thế
nhưng khi các bạn đặt một mệnh đề ở trước đại từ nghi vấn 'Where' thì thứ tự của câu hỏi sẽ
chuyển thành:


Can you tell me where Angel Place is?


Động từ is được chuyển xuống phần cuối của câu hỏi. Sau đây là một số ví dụ khác:


Can you tell me where she is?

Do you know where he works?

Do you know why they are laughing?
Chúng ta xem lại câu hỏi:


And where is George Street?


Xin các bạn lưu ý, không nên hỏi câu này ngay đầu tiên, khi bạn hỏi thăm đường, vì cách hỏi
này không được lịch sự. Thường thường khi hỏi đường, các bạn nên dùng những mẫu câu đề
nghị lịch sự, như:


Can you tell me…?


Các bạn chú ý, trong câu trả lời cuối cùng, từ street không được nhắc lại.
Sau đây là những thành ngữ thường dùng để đệm trong đối thoại (conversation devices):


Let me see.                                        Hãy chờ tôi một chút.
[ 'let mi:'si ]
Thành ngữ này được dùng khi bạn muốn có một
chút thời gian để nghĩ câu trả lời.

I'm with you.                                      Tôi hiểu ý bạn (tôi sẽ làm như bạn nói.)
[ aim 'wið ju: ]

That's it.                                         Đúng vậy.
[ ðæts_'it ]
Người đàn ông có thể trả lời:
That's right.

I think I've got it.                               Tôi hiểu.

[ ai'θiŋk_aiv 'gɔt_it ]
Một thành ngữ quen thuộc

I don't get it.                                    Tôi không hiểu.



 Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)

Trợ động từ 'can' thường chỉ được nhấn âm và đọc là [ kæn ] ở trong các câu trả lời ngắn.
Còn trong các trường hợp khác đọc là [kən]
Can you help me?                                            Yes, I can
[ kən ju: help mi: ]                                        [ jes_ai kæn ]


Trong câu hỏi 'Can you tell me how to get to Angel Place?' có hai điểm chúng ta cần chú ý:

    •    Nhịp điệu của câu hỏi được đánh dấu bằng những dấu nhấn âm. Các bạn luyện đọc
         câu hỏi này bằng cách gõ nhịp khi đọc.

    •    Sự khác nhau của cách đọc từ 'to': [ tə ] và [ tu:]. Chúng ta đọc là [tu:] khi từ đi sau nó
         được bắt đầu bằng một nguyên âm, và âm của hai nguyên âm sẽ nối với nhau bằng
         âm /W/. Các bạn luyện đọc hai câu sau:


To Angel Place
[ tu:_(w) 'eindʒəl pleis ]

Two o'clock

[ tu_(w)_ə'klɔk ]



Part 5 - THE EXERCISE (bài tập)

Các bạn nhìn bản đồ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi.




                                                                Star Cinema

                                  Music
                                   Shop
                       Bank
                                                 PITT St.




                                Angel Place
                                                               My office
                                                                                  GEORGE St.




                              KING St.




                                         Bạn đang đứng ở đây


QUESTIONS:
Where's the music shop?                          It's in ………… Street.

And where's… Street?                             It's the …….. street … the ……..

Where's Angel Place?                             The music shop's ….. the ……… block
                                                 ….. the ………. It's .…………. the bank.
                                                 It's off ……………. Street.



Xin xem lời giải ở cuối Bài 8


END OF LESSON 7



COPYRIGHT NOTICE:
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre,
Victoria University (Melbourne).
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.

Más contenido relacionado

Más de Học Huỳnh Bá

Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtHọc Huỳnh Bá
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Học Huỳnh Bá
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Học Huỳnh Bá
 
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạnThe first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạnHọc Huỳnh Bá
 
Curriculum vitae template 个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)
Curriculum vitae template   个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)Curriculum vitae template   个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)
Curriculum vitae template 个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)Học Huỳnh Bá
 

Más de Học Huỳnh Bá (20)

Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
Application for-employment
Application for-employmentApplication for-employment
Application for-employment
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiết
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
 
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạnThe first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
The first day i went to school, hãy nói về ngày đầu tiên đi học của bạn
 
Curriculum vitae template 个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)
Curriculum vitae template   个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)Curriculum vitae template   个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)
Curriculum vitae template 个人简历 - cv xin việc tiếng anh - trung (hoa)
 

Bài 7 finding the way (hỏi thăm đường)

  • 1. EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 7: finding the way (hỏi thăm đường) Part 1 - THE DIALOGUES (đối thoại) Một người đàn ông tên là Geoff, đang đi tìm cửa hàng bán băng nhạc và dĩa hát ở một phố có tên là Angel Place, ở Sydney. Geoff hỏi đường ba người. Bài đối thoại được chia làm hai đoạn. Dialogue 1: GEOFF: Excuse me… 1st PERSON: Yes? GEOFF: Can you please tell me where Angel Place is, please? 1st PERSON: Sorry, I'm afraid I don't know. GEOFF: Excuse me. Do you know where Angel Place is? 2nd PERSON: Umm… Sorry, I don't. GEOFF: Excuse me. 3rd PERSON: Mmm? GEOFF: Can you tell me how to get to Angel Place? 3rd PERSON: Angel Place? I'm not sure… no, sorry. GEOFF: OK. Thanks. Dialogue 2: Cuối cùng, người thứ tư đã chỉ đường cho Geoff. GEOFF: Excuse me. I'm looking for Angel Place. Can you help me? 4TH PERSON: Yes, I can. Let me see…Yes. It's off George Street. GEOFF: And where's George street?
  • 2. 4TH PERSON: Oh, so you're new to Sydney, then? GEOFF: Yes. I'm from Albury. 4TH PERSON: Well, it's the first on the right. And Angel Place is in the second block, next to the bank. GEOFF: I'm with you. Thanks. 4TH PERSON: That's OK. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) A Friendship Store Cửa hàng Hữu nghị [ 'frendʃip stɔ: ] get out at… xuống xe ở đoạn… [ 'get_'aut_ət ] I'm looking for Angel Place Tôi đang tìm đường tới Angel Placce [ aim 'lukiŋ fər_'eindʒəl 'pleis ] Can you tell me how to get to Angel Place? Bạn làm ơn chỉ dùm tôi đường tới Angel Place? [ kən ju: 'tel mi: 'hau tə'get tu:_'eindʒəl 'pleis] It's off George Street Nó cắt ngang phố George [ its_ɔf 'dʒə:dʒ stri:t ] It's in… Road Nó ở đường… [ its_in…'rəud ] It's the first/next (street) on the right/left Nó ở phố thứ nhất/kế tới về phía tay phải/trái. [ its ðe 'fə:st/nekst (stri:t)_ɔn ðə 'rait/left ] In the second block Ở dãy phố thứ hai [ in ðe 'sekənd 'blɔk ] Next to the bank Ngay cạnh ngân hàng [ 'neks(t) tə ðe 'bæŋk ]
  • 3. You're new to Sydney, then? Bạn là người mới tới Sydney ư? [ jɔ: 'nju:tə'sidni: ðen ] Part 3 - LESSON (bài học) Một số cách hỏi đường thông dụng và các câu trả lời. Questions Answers (you don't know) Excuse me, can you tell me where Angel Sorry, I'm afraid I don't know. Place is? Do you know where Angel Place is? Sorry, I don't. Can you tell me how to get to Angel Place? I'm not sure… no, sorry (I can't). Questions Answers (you do know) I'm looking for Angel Place. Can you help Yes I can. It's off George Street. me? And where's George Street? It's the first on the right. Bạn cần thu hút sự chú ý của người lạ trước khi hỏi đường bằng 'Excuse me'. Các bạn chớ nên nói 'Sorry', bởi vì từ này chỉ dùng để xin lỗi ai về việc gì, chứ không dùng để thu hút sự chú ý của người khác. Xin các bạn lưu ý tới trật tự của từ ở trong hai câu hỏi đầu, bởi vì trật tự của câu hỏi này khác hẳn trật tự của câu hỏi được bắt đầu bằng đại từ nghi vấn 'Where is Angel Place?' Thế nhưng khi các bạn đặt một mệnh đề ở trước đại từ nghi vấn 'Where' thì thứ tự của câu hỏi sẽ chuyển thành: Can you tell me where Angel Place is? Động từ is được chuyển xuống phần cuối của câu hỏi. Sau đây là một số ví dụ khác: Can you tell me where she is? Do you know where he works? Do you know why they are laughing?
  • 4. Chúng ta xem lại câu hỏi: And where is George Street? Xin các bạn lưu ý, không nên hỏi câu này ngay đầu tiên, khi bạn hỏi thăm đường, vì cách hỏi này không được lịch sự. Thường thường khi hỏi đường, các bạn nên dùng những mẫu câu đề nghị lịch sự, như: Can you tell me…? Các bạn chú ý, trong câu trả lời cuối cùng, từ street không được nhắc lại. Sau đây là những thành ngữ thường dùng để đệm trong đối thoại (conversation devices): Let me see. Hãy chờ tôi một chút. [ 'let mi:'si ] Thành ngữ này được dùng khi bạn muốn có một chút thời gian để nghĩ câu trả lời. I'm with you. Tôi hiểu ý bạn (tôi sẽ làm như bạn nói.) [ aim 'wið ju: ] That's it. Đúng vậy. [ ðæts_'it ] Người đàn ông có thể trả lời: That's right. I think I've got it. Tôi hiểu. [ ai'θiŋk_aiv 'gɔt_it ] Một thành ngữ quen thuộc I don't get it. Tôi không hiểu. Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Trợ động từ 'can' thường chỉ được nhấn âm và đọc là [ kæn ] ở trong các câu trả lời ngắn. Còn trong các trường hợp khác đọc là [kən]
  • 5. Can you help me? Yes, I can [ kən ju: help mi: ] [ jes_ai kæn ] Trong câu hỏi 'Can you tell me how to get to Angel Place?' có hai điểm chúng ta cần chú ý: • Nhịp điệu của câu hỏi được đánh dấu bằng những dấu nhấn âm. Các bạn luyện đọc câu hỏi này bằng cách gõ nhịp khi đọc. • Sự khác nhau của cách đọc từ 'to': [ tə ] và [ tu:]. Chúng ta đọc là [tu:] khi từ đi sau nó được bắt đầu bằng một nguyên âm, và âm của hai nguyên âm sẽ nối với nhau bằng âm /W/. Các bạn luyện đọc hai câu sau: To Angel Place [ tu:_(w) 'eindʒəl pleis ] Two o'clock [ tu_(w)_ə'klɔk ] Part 5 - THE EXERCISE (bài tập) Các bạn nhìn bản đồ dưới đây rồi trả lời các câu hỏi. Star Cinema Music Shop Bank PITT St. Angel Place My office GEORGE St. KING St. Bạn đang đứng ở đây QUESTIONS:
  • 6. Where's the music shop? It's in ………… Street. And where's… Street? It's the …….. street … the …….. Where's Angel Place? The music shop's ….. the ……… block ….. the ………. It's .…………. the bank. It's off ……………. Street. Xin xem lời giải ở cuối Bài 8 END OF LESSON 7 COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.