1. GVHD: ThS. Lê Đức Long
SVTH: Trần Thị Minh Hảo (Tin 5C - BT)
1
2. Tổng quan chương trình 11
Phân bố tiết dạy
Mục tiêu tiết học
Một số vấn đề về tiết học
Kịch bản dạy học
2
3. Thư viện chương Soạn thảo,chuẩn thực hiện và hiệu chỉnh CT 8
trình con dịch, 19
2 Các thành phần của ngôn ngữ LT
VD cách viết và sử dụng CT con 18 chuẩn vào/ra đơn giản 7
Các thủ tục
1 Khái niệm LT và ngôn ngữ LT
Chương trình con và phân loại 17 biểu thức, câu lệnh gán 6
Phép toán,
Chương trình con Một số khái niệm về
Ví dụ và lập trình có cấu
làm việc với tệp 16 VI I lập trình và biến
5 Khai báo ngôn ngữ
trúc lập trình
Thao tác với tệp 15 4 Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Kiểu dữ liệu tệp 14 3 Cấu trúc chương trình
Tệp và thao tác với Chương trình đơn
tệp V II
giản
Kiểu dữ liệu có cấu Cấu trúc rẽ nhánh
trúc và lặp
IV III
Kiểu mảng 11
9 Cấu trúc rẽ nhánh
Kiểu xâu 12
Kiểu bản ghi 13 10 Cấu trúc lặp 3
4. Tiết 1: Kiểu mảng một chiều
Khái niệm
Khai báo
Một số thao tác với mảng một chiều
Tiết 2 & 3 : Kiểu mảng một chiều (tt)
Nhắc lại một số kiến thức về các thuật giải:
tìm kiếm và sắp xếp
Giải các bài toán sử dụng thuật giải trên.
Tiết 4: Kiểu mảng hai chiều
Khái niệm
Khai báo
Một số thao tác với mảng 2 chiều.
Ví dụ 4
5. Khái quát được kiểu dữ liệu có cấu trúc.
Hiểu rõ và nhớ khái niệm mảng 1_ 2 chiều.
Mô tả được những yếu tố để khai báo mảng.
Nhận biết được định danh của một phần tử
trong mảng.
Kiến thức
Kĩ năng
Thực hành được khai báo
mảng. Thái độ
Nhập/xuất được giá trị các phần
Tập trung, quan tâm đến vấn
tử của mảng.
đề đang học.
Vận dụng kiểu mảng vào một số bài Hào hứng, hợp tác, phát biểu ý
toán. kiến xây dựng bài. 5
6. NGƯỜI
HỌC
Mộtdẫn dắt kiểu sinh vào bài kiểu
Dễ số kiểu dữ liệu nào là và cách liệu
Khai báo: học thế chuẩn tạp.
Khái là một đượcdữ liệu phứchọc. dữ khai có cấu
Đây niệm
KT đã biết
Khó phân biệt: tên kiểu mảng # tên biến mảng.
báo.
trúc.
KT trọng tâm Dễ Khó nhớ, khó làm cho học sinh hiểu rõ ràng
minh họa để học sinh thấy hình ảnh
Có 2 cách khai báo phức tạp (type, var).
Hiểu trúc rẽ nhánh và cấubáo được kiểu mảng (2
khái niệm và khai
Cấu trúc mảng. (hằng số, biểu thức nguyên).
Điểm khó
Kiểu chỉtiết học ngắn. trúc lặp.
cấu lượng số
Thời
cách: type, var).
1
NGƯỜI DẠY Nhập/xuất giá liệu.
Nhập/xuất dữ trị phức tạp.
Biết cách truy xuất các phần tử của mảng.
Thuận lợi Sử dụng vòng lặp for..do để nhập/xuất giá trị cho
Khó khăn mảng.
6
9. Nhập vào nhiệt độ (trung bình) của mỗi ngày trong tuần.
Yêu cầu:
Tính nhiệt độ trung bình của tuần.
Tính số ngày có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ TB của tuần.
(Xem bài giải)
Hãy tính nhiệt độ trung bình cho một năm (365 ngày).
END. 9
15. Program vd1;
Uses crt;
Var
n1, n2, n3, n4, n5, n6, n7 , Ntb : real;
dem : integer;
BEGIN
Clrscr;
Write(‘Nhap nhiet do cac ngay trong tuan: ’);
Readln(n1, n2, n3, n4, n5, n6, n7);
Ntb := (n1 + n2 + n3 + n4 + n5 + n6 + n7) / 7;
dem:= 0;
if n1>Ntb then dem := dem + 1;
if n2>Ntb then dem := dem + 1;
if n3>Ntb then dem := dem +1;
if n4>Ntb then dem := dem +1;
if n5>Ntb then dem := dem +1;
if n6>Ntb then dem := dem + 1;
if n7>Ntb then dem := dem + 1;
writeln(‘Nhiet do trung binh cua tuan: ’, Ntb);
writeln(‘So ngay nhiet do cao hon trung binh: ’, Ntb);
Readln;
END. 15