16. NGUYÊN LÝ ĐÀO TẠO CỦA
TRƯỜNG TRUNG CẤP
Đào tạo dạy nghề = Đào tạo chuyên môn+ Giáo dục
tinh thần vươn lên trong sự nghiệp
Thực tập Năng lực
hiện trường cơ bản
Kỹ năng Tri thức Quan điểm về
chuyên môn chuyên môn lao động
Kiến thức cơ sở Nhân sinh quan
17. 2. Y tế phúc lợi của Nhật Bản
2-1 Số nhân viên
●Tổng số nhân viên ngành y tế: 1.773.436 người
Y tá điều trị thính lực, ngôn
Bác sĩ 187,948 7,869 Bác sĩ phục hồi Juđo 630
ngữ
Bác sĩ nha khoa 9,981 Y tá về chân tay giả 61 Y tá quản lý dinh dưỡng 17,489
Dược sĩ 41,760 Y tá vệ sinh răng miệng 4,267 Y tá dinh dưỡng 5,918
Bác sĩ bảo vệ sức khỏe 3,984 Kỹ thuật viên trồng răng 781 Y tá phúc lợi tinh thần 6,766
Bác sĩ chẩn đoán kỹ thuật
Bác sĩ phụ sản 18,131 37,443 Y tá phúc lợi xã hội 4,581
phóng xạ
Y tá điều dưỡng phúc lợi xã
Bác sĩ điều dưỡng 636,971 Bác sĩ sinh lý 313 27,481
hội
Bác sĩ chẩn đoán lâm sàng
Điều dưỡng viên 170,783 Nhân viên y tế xã hội 9,201
47,372
Trợ lý điều dưỡng 189,838 Bác sĩ kiểm tra vệ sinh 202 Nhân viên văn phòng 162,736
Nhân viên các nghiệp vụ
Y tá vật lý trị liệu (PT) 38,675 Y tá lâm sàng 11,932 82,267
khác
Y tá điều trị (OT) 24,457 Bác sĩ xoa bóp bấm huyệt 2,743
Y tá rèn luyện thị lực 2,956 Y tá các chuyên ngành khác 15,900
18. 2-1 Số nhân viên
●Số người làm công tác phúc lợi xã hội: 5.713.534
Y tá điều dưỡng phúc lợi Y tá vệ sinh răng miệng 9970 Bác sĩ
888,449 72,605
Hướng dẫn viên rèn luyện
Nhân viên hõ trợ điều dưỡng Bác sĩ nha khoa 613
329,381 chức năng 153,904
Điều dưỡng viên tại nhà Y tá vật lý trị liệu Dược sĩ 11891
1,926,830 65,880
Giúp việc nhà 24477 Y tá điều trị Bác sĩ điều dưỡng
44,720 522,004
Y tá điều trị thính lực,
Tư vấn cuộc sống Điều dưỡng viên
131,251 ngôn ngữ 14,693 335,575
Bác sĩ phục hồi Juđo Nhân viên các nghiệp vụ
Hỗ trợ người tàn tật 131
2,590 khác 214,216
Y tá phúc lợi xã hội Bác sĩ xoa bóp bấm huyệt
42,137 8,739
Y tá sức khỏe tinh thần 595 Nhân viên nấu ăn
141,311
Chăm sóc trẻ em 68263 Y tá quản lý dinh dưỡng
431,971
Nhân viên cung cấp dịch vụ Y tá dinh dưỡng
138,703 128,890
19. 2-2 CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM
BẢO HIỂM Y TẾ
Năm 1927 Thiết lập chế độ bảo hiểm y tế cho
đối tượng là người lao động
Năm 1943 Thống nhất các chế độ bảo hiểm y tế.
~ Gián đoạn do chiến tranh ~
Năm 1961 Thực hiện chế độ bảo hiểm toàn dân
20. 2-2 CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM
CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM CHĂM SÓC ĐIỀU DƯỠNG
Năm 2000 Áp dụng theo mô hình chế độ bảo hiểm
chăm sóc điều dưỡng của nước Đức.
Năm 2005 Sửa đổi
Năm 2008 Sửa đổi
21. 2-2 CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM
Ngân sách 2012
Ngân sách thu chi
Ngân sách an sinh xã hội
22. 2-3 Các loại hình y tế, phúc lợi
Số chứng chỉ đào tạo cho y tế, phúc lợi, điều dưỡng : 27
Chứng chỉ cho ngành chuyên môn đặc thù: Là những ngành nghề chỉ được làm
khi có chứng chỉ theo quy định. Cũng có những chứng chỉ được cấp tùy theo mức
độ khó dễ của chuyên môn đó:
Bác sĩ, bác sĩ nha khoa, dược s, bác sĩ điều dưỡng, bác sĩ sản khoa, bác sĩ cấp
cứu, y tá vệ sinh răng miệng, y tá trồng răng, y tá rèn luyện thị lực, bác sĩ chẩn đoán
lâm sàng, y tá kỹ thuật lâm sàng, bác sĩ chẩn đoán phóng xạ, bác sĩ hồi phục Judo, bác sĩ
xoa bóp bấm huyệt, bac sĩ châm cứu, bác sĩ thú y (17 chuyên ngành)
Chứng chỉ cho các nghiệp vụ:
Chăm sóc trẻ em, y tá dinh dưỡng, y tá quản lý dinh dưỡng, y tá điều dưỡng phúc lợi, y tá
phuc lợi xã hội, y tá sức khỏe tinh thần, bác sĩ bảo vệ sức khỏe, y tá rèn luyện thính lực,
ngôn ngữ, y tá điều dưỡng tại nhà, y tá vật lý trị liệu, y tá trị liệu (10 chuyên ngành).
23. 2-4 Thu nhập của nhân viên y tế, phúc lợi
hiện nay
LƯƠNG HÀNG NĂM CỦA NGÀNH Y TẾ:
3 triệu~14 triệu yên/năm
LƯƠNG HÀNG NĂM CỦA NGÀNH PHÚC
LỢI: 2,6 triệu ~ 5 triệu yên/năm
24. 2-5 HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CỦA NGÀNH Y
TẾ, PHÚC LỢI
・ Theo học các môn quy định+ thực tập+thi →cấp chứng chỉ
Bác sĩ, bác sĩ nha khoa, dược sĩ, bác sĩ điều dưỡng, y tá vệ sinh răng miệng,
y tá kỹ thuật lâm sàng, bác sĩ chẩn đoán phóng xạ, bác sĩ hồi phục Judo, bác
sĩ xoa bóp bấm huyệt, bac sĩ châm cứu, bác sĩ thú y, chăm sóc trẻ em, y tá
dinh dưỡng, y tá điều dưỡng phúc lợi, y tá phúc lợi xã hội, y tá sức khỏe tinh
thần, y tá rèn luyện ngôn ngữ, thính lực, y tá vật lý trị liệu, y tá trị liệu.
tá rèn luyện thị lực, bác sĩ chẩn đoán
・ Chứng chỉ theo quy định + thi→cấp chứng chỉ
Y tá kỹ thuật nha khoa
・ Theo học các môn quy định+ thi →cấp chứng chỉ
Y tá sĩ cấp cứu, y tá kỹ thuật nha khoa, nhân viên điều dưỡng tại nhà
・ Kinh nghiệm chuyên môn (có chứng chỉ)+ Theo học các môn quy
định(tu nghiệp)+ thi →cấp chứng chỉ
Bác sĩ sản khoa, bác sĩ chẩn đoán lâm sàng, nhân viên hỗ trợ điều dưỡng, bác sĩ
sức khỏe
26. Ví dụ 1: Y tá điều dưỡng < Chương trình đào tạo 2 năm >
phúc lợi
Môn học Nội dung đào tạo Số giờ học
Tìm hiểu về Tri thức về con người và tính tự lập Trên 30
Môn
con người học Giao tiếp liên quan đến con người Trên 30
bắt
Tìm hiểu xã buộc
Con người và Tri thức về xã hội Trên 60
hội
xã hội
Tự
Là những môn học về con người và xã hội ngoài 2 môn bắt buộc ở trên
chọn
Cộng 240
Kiến thức điều dưỡng cơ bản 180
Kỹ năng giao tiếp 60
Kỹ năng hỗ trợ sinh hoạt 300
Điều dưỡng Quá trình điều dưỡng 150
Thực tập điều dưỡng tổng hợp 120
Thực tập điều dưỡng 450
Cộng 1260
Kiến thức về sự phát triển và lão hóa 60
Tìm hiểu về chứng suy giảm nhận thức 60
Tìm hiểu về tàn tật 60
Tinh thần và thể chất
Tinh thần và thể chất 120
27. Ví dụ 1 : Y tá điều dưỡng phúc lợi
2. Trường đào tạo
①Số trường : 385
②Số học sinh nhập học: 19.908
③Số học sinh được tuyển: 44.025
3. Số học sinh đã được cấp chứng chỉ: 998.497