SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 13
Descargar para leer sin conexión
Wholesale/Retail/Trading 5200-7900
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 10,630,000-16,550,000
Chế Tạo / Sản Xuất 10,240,000-14,830,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 8,130,000-12,090,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 9,330,000-14,460,000
Vận Tải / Kho Vận 9,380,000-14,500,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 9,920,000-15,120,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 14,830,000-20,840,000
Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 10,930,000-15,940,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,530,000-15,220,000
Điện / Điện Tử 10,090,000-15,010,000
Telecommunication 7100-10000
Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200
Lĩnh Vực Lương (VND)
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Lương (VND)
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 6,550,000-10,540,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,440,000-6,520,000
Chế Tạo / Sản Xuất 5,640,000-8,710,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,210,000-8,160,000
Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 6,350,000-9,680,000
Vận Tải / Kho Vận 5,430,000-9,250,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 4,650,000-7,100,000
Môi Giới Chứng Khoán / Chứng Khoán 5,370,000-8,800,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 5,620,000-8,520,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 4,360,000-7,060,000
Hotel/Restaurant/Food Service 2900-3700
Manufacturing 3400-4500
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 4,460,000-7,080,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,130,000-5,730,000
Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 3,560,000-5,620,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 4,600,000-6,300,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 3,960,000-6,650,000
Chế Tạo / Sản Xuất 4,920,000-7,060,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 2,820,000-4,320,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 3,030,000-4,320,000
Vận Tải / Kho Vận 3,960,000-5,370,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 3,790,000-6,710,000
Lĩnh vực
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Wholesale/Retail/Trading 5200-7900
Lương (VND)
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 23,260,000-34,700,000
Chế Tạo / Sản Xuất 21,820,000-30,800,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 17,700,000-24,320,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 18,020,000-29,180,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 28,180,000-40,870,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 19,230,000-27,790,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 19,100,000-27,400,000
Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 29,230,000-44,020,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 19,770,000-29,550,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 29,210,000-43,930,000
Telecommunication 7100-10000
Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 47,940,000-73,910,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 33,330,000-45,810,000
Chế Tạo / Sản Xuất 42,530,000-63,170,000
Manufacturing 10000-14700
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Chuyên Ngành Kế Toán - Tài Chính
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Kế Toán - Tài Chính
trong lĩnh vực Ngân hàng có thể đạt mức lương trong khoảng 4,460,000 – 7,080,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 13,170,000-20,530,000
Chế Tạo / Sản Xuất 19,800,000-27,660,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 15,090,000-22,430,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 25,630,000-34,740,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 17,430,000-26,920,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 15,660,000-23,410,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 15,550,000-23,190,000
Dệt May 17,100,000-26,630,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 13,640,000-20,970,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 9,670,000-15,440,000
Chế Tạo / Sản Xuất 9,310,000-13,890,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 8,600,000-13,480,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 11,510,000-16,550,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,520,000-12,300,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 8,200,000-12,680,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 9,130,000-13,020,000
Dệt May 9,260,000-13,910,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 9,380,000-12,650,000
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 11,420,000-17,700,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,570,000-8,400,000
Chế Tạo / Sản Xuất 6,280,000-9,530,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,570,000-6,980,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 5,920,000-9,050,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 4,760,000-7,040,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,890,000-8,990,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 5,010,000-7,850,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 5,310,000-8,600,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,040,000-7,320,000
Giáo Dục 5,840,000-8,520,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 3,830,000-5,520,000
Chế Tạo / Sản Xuất 4,430,000-6,560,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,330,000-6,190,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,090,000-5,000,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 3,850,000-5,260,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 4,240,000-5,430,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 2,840,000-4,160,000
Dệt May 6,290,000-8,670,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,460,000-5,200,000
Giáo Dục 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Lương (VND)
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 52,100,000-73,640,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 24,640,000-37,640,000
Chế Tạo / Sản Xuất 40,720,000-59,410,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 28,570,000-44,290,000
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Chuyên Ngành Hành Chính - Nhân Sự
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Hành Chính - Nhân Sự
trong lĩnh vực Máy tính có thể đạt mức lương trong khoảng 3,830,000 – 5,520,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 21,300,000-31,070,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 17,720,000-26,590,000
Viễn Thông 16,710,000-24,050,000
Giải Trí / Truyền Thông 16,680,000-23,320,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Lương (VND)
Giải Trí / Truyền Thông 9,470,000-14,170,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 8,710,000-13,780,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 10,170,000-16,410,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,980,000-13,380,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,910,000-11,200,000
Tư Vấn / Quản Lý Nhân Sự 16,440,000-24,660,000
Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 9,120,000-13,770,000
Chế Tạo / Sản Xuất 9,180,000-13,430,000
Giáo Dục 8,950,000-15,350,000
Banking / Financial Services 11,420,000-17,700,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Giải Trí / Truyền Thông 5,680,000-9,010,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,950,000-9,950,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,340,000-8,310,000
Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 5,660,000-9,160,000
Chế Tạo / Sản Xuất 5,490,000-8,510,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,030,000-7,440,000
Dệt May 5,270,000-8,660,000
Giáo Dục 5,200,000-9,050,000
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 5,320,000-9,250,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 6,000,000-9,700,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Lương (VND)
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,990,000-6,560,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,230,000-6,990,000
Giải Trí / Truyền Thông 2,680,000-4,350,000
Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 3,500,000-4,970,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Lương (VND)
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 38,940,000-61,700,000
General & Wholesale Trading 24,640,000-37,640,000
Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000
Lĩnh Vực
Chuyên Ngành Nghệ Thuật - Viễn Thông
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Nghệ Thuật - Viễn Thông
trong lĩnh vực Quảng cáo có thể đạt mức lương trong khoảng 3,990,000 – 6,560,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Nhà Đất / Bất Động Sản 33,610,000-54,840,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000
Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000
Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lương (VND)
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 14,950,000-24,280,000
Viễn Thông 16,710,000-24,050,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 22,770,000-33,010,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Nhà Đất / Bất Động Sản 9,100,000-14,650,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,820,000-17,040,000
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 10,560,000-17,020,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,980,000-13,380,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,910,000-11,200,000
Chế Tạo / Sản Xuất 8,310,000-12,880,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 11,610,000-18,280,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,900,000-12,320,000
Giáo Dục 8,950,000-15,350,000
Banking / Financial Services 11,420,000-17,700,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 5,860,000-9,580,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 6,580,000-10,600,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 6,240,000-10,680,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 6,350,000-9,830,000
Gỗ / Sợi / Giấy 5,600,000-9,400,000
Chế Tạo / Sản Xuất 6,020,000-9,480,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 7,470,000-11,600,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,380,000-8,690,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 7,820,000-12,070,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 6,000,000-9,700,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,390,000-8,840,000
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 6,050,000-9,010,000
Giải Trí / Truyền Thông 2,680,000-4,350,000
Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 3,500,000-4,970,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Thi Công - Xây Dựng
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Thi Công - Xây Dựng
trong lĩnh vực Thi công có thể đạt mức lương trong khoảng 5,390,000 - 8,840,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 53,620,000-89,970,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000
Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000
Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lương (VND)
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 20,770,000-32,550,000
Viễn Thông 16,710,000-24,050,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 15,770,000-23,940,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Giải Trí / Truyền Thông 11,130,000-16,120,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 12,970,000-21,240,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 15,700,000-24,810,000
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 8,210,000-12,770,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 15,170,000-24,970,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 13,560,000-22,020,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 11,920,000-18,120,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Giải Trí / Truyền Thông 6,180,000-9,760,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 6,360,000-9,790,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 7,050,000-12,140,000
Viễn Thông 6,200,000-9,710,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,460,000-8,430,000
Giáo Dục 5,360,000-8,700,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,780,000-8,810,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,230,000-8,310,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 4,790,000-7,340,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,950,000-8,170,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,080,000-4,980,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Máy Tính - IT
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Máy Tính - IT
trong lĩnh vực Máy tính có thể đạt mức lương trong khoảng 5,230,000 - 8,310,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Giáo Dục 25,290,000-37,870,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000
Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000
Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lương (VND)
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000
Giáo Dục 13,340,000-19,760,000
Viễn Thông 16,710,000-24,050,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 15,170,000-23,750,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Bán Lẻ / Hàng Hóa 7,680,000-10,960,000
Giáo Dục 11,320,000-17,760,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 12,140,000-16,970,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 8,210,000-12,770,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 11,030,000-16,520,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,540,000-14,400,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 11,920,000-18,120,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 6,120,000-8,350,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,390,000-11,640,000
Giáo Dục 6,960,000-10,910,000
Viễn Thông 6,200,000-9,710,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 7,100,000-11,750,000
Giáo Dục 5,360,000-8,700,000
Giải Trí / Truyền Thông 5,220,000-7,290,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Giáo Dục 3,670,000-5,760,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,230,000-7,500,000
Giải Trí / Truyền Thông 2,710,000-3,740,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Giáo Dục - Đào Tạo
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Giáo dục - Đào tạo
trong lĩnh vực Giáo dục có thể đạt mức lương trong khoảng 3,670,000 - 5,760,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 70,510,000-184,540,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000
Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000
Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lương (VND)
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 19,520,000-30,090,000
Điện / Điện Tử 19,510,000-28,450,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 14,590,000-21,130,000
Chế Tạo / Sản Xuất 18,350,000-27,720,000
Bán Buôn 10,970,000-17,160,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 9,520,000-15,080,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,170,000-15,710,000
Điện / Điện Tử 12,240,000-18,440,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,320,000-14,190,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 6,350,000-10,300,000
Dầu / Khí Đốt / Sản Phẩm Hóa Dầu 24,830,000-38,380,000
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 11,260,000-20,090,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 8,410,000-13,710,000
Nuôi Trồng Thủy Hải Sản 10,480,000-16,700,000
Dệt May 10,420,000-16,340,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Điện / Điện Tử 5,990,000-9,530,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 6,220,000-10,050,000
Chế Tạo / Sản Xuất 5,330,000-8,340,000
Dệt May 4,600,000-7,880,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,670,000-7,950,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,860,000-7,300,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 6,030,000-8,820,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 6,180,000-9,890,000
Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 5,170,000-8,270,000
Môi Trường / Y Tế / An Toàn 4,810,000-7,740,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 5,020,000-7,440,000
Điện / Điện Tử 5,810,000-9,610,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 4,330,000-7,350,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Kỹ Nghệ
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ Nghệ
trong lĩnh vực Chế tạo có thể đạt mức lương trong khoảng 5,020,000 - 7,440,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000
Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 21,780,000-33,730,000
Viễn Thông 16,710,000-24,050,000
Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 28,630,000-41,610,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 8,290,000-11,710,000
Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 11,510,000-18,280,000
Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 9,590,000-15,380,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 8,210,000-12,770,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 11,030,000-16,520,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,540,000-14,400,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 11,920,000-18,120,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 5,080,000-8,100,000
Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 5,090,000-8,300,000
Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 6,940,000-11,400,000
Viễn Thông 6,200,000-9,710,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 6,210,000-8,870,000
Giáo Dục 5,360,000-8,700,000
Giải Trí / Truyền Thông 5,220,000-7,290,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 5,010,000-8,170,000
Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 5,060,000-8,780,000
Giải Trí / Truyền Thông 2,710,000-3,740,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Y Tế
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Y Tế
trong lĩnh vực Công nghệ sinh học có thể đạt mức lương trong khoảng 5,010,000 - 8,170,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 26,940,000-41,020,000
Lữ Hành / Du Lịch 21,270,000-35,740,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 26,890,000-42,390,000
Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lương (VND)
Lữ Hành / Du Lịch 13,350,000-20,320,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 12,890,000-20,000,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 11,870,000-21,210,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 17,280,000-24,380,000
Bán Buôn 10,970,000-17,160,000
Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000
Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000
Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000
Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000
Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Lữ Hành / Du Lịch 8,000,000-12,800,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 7,610,000-10,840,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 7,920,000-11,820,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,320,000-14,190,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 6,350,000-10,300,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 7,940,000-12,180,000
Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 11,260,000-20,090,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 8,410,000-13,710,000
Nuôi Trồng Thủy Hải Sản 10,480,000-16,700,000
Dệt May 10,420,000-16,340,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 4,450,000-6,760,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 4,240,000-6,310,000
Lữ Hành / Du Lịch 4,800,000-7,870,000
Dệt May 4,600,000-7,880,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,670,000-7,950,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 3,720,000-5,200,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 6,030,000-8,820,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 6,180,000-9,890,000
Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 5,170,000-8,270,000
Môi Trường / Y Tế / An Toàn 4,810,000-7,740,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 3,740,000-5,390,000
Lữ Hành / Du Lịch 3,540,000-5,350,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 3,160,000-4,730,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000
Dệt May 2,910,000-4,620,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Khách Sạn - Nhà Hàng
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Khách Sạn - Nhà Hàng
trong lĩnh vực Khách sạn có thể đạt mức lương trong khoảng 3,740,000 - 5,390,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Wholesale/Retail/Trading 5200-7900
Chế Tạo / Sản Xuất 9,200,000-13,920,000
Dệt May 8,460,000-13,040,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,480,000-11,560,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 11,290,000-15,440,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,080,000-13,790,000
Điện / Điện Tử 9,840,000-15,840,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 7,820,000-11,030,000
Gỗ / Sợi / Giấy 7,920,000-13,050,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 9,890,000-15,200,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 7,840,000-12,240,000
Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 6,740,000-10,620,000
Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200
Lĩnh Vực Lương (VND)
Wholesale/Retail/Trading 5200-7900
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 16,420,000-25,110,000
Dệt May 20,730,000-29,840,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 22,240,000-28,940,000
May Mặc 25,500,000-44,910,000
Điện / Điện Tử 16,340,000-26,810,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 11,960,000-18,620,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 30,700,000-43,870,000
Gỗ / Sợi / Giấy 9,580,000-17,540,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 17,670,000-24,820,000
Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 10,790,000-16,810,000
Telecommunication 7100-10000
Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 35,620,000-49,760,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 33,330,000-45,810,000
Chế Tạo / Sản Xuất 42,530,000-63,170,000
Manufacturing 10000-14700
Oil/Gas/Petroleum 7800-15400
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 5,620,000-8,280,000
Dệt May 5,120,000-7,990,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,860,000-7,110,000
Điện / Điện Tử 5,110,000-8,190,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 5,390,000-7,640,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 4,860,000-7,340,000
Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 4,600,000-7,490,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,760,000-8,560,000
Gỗ / Sợi / Giấy 5,020,000-8,460,000
Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 4,990,000-7,400,000
Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 5,260,000-7,880,000
Manufacturing 3400-4500
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 5,310,000-7,920,000
Dệt May 4,550,000-6,940,000
Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 3,560,000-5,620,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 4,600,000-6,300,000
Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 3,960,000-6,650,000
Chế Tạo / Sản Xuất 4,920,000-7,060,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 2,820,000-4,320,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 3,030,000-4,320,000
Vận Tải / Kho Vận 3,960,000-5,370,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 3,790,000-6,710,000
Lĩnh vực
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám đốc / Tổng Giám đốc
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Chuyên Ngành Sản Xuất
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Sản Xuất
trong lĩnh vực Chế tạo có thể đạt mức lương trong khoảng 5,310,000 – 7,920,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Wholesale/Retail/Trading 5200-7900
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,810,000-12,030,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 9,350,000-13,800,000
Chế Tạo / Sản Xuất 9,220,000-13,840,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 9,760,000-14,310,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,020,000-12,010,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 7,780,000-11,920,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 9,450,000-15,020,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,570,000-16,160,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 9,180,000-13,420,000
Vận Tải / Kho Vận 8,280,000-13,140,000
Telecommunication 7100-10000
Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200
Lĩnh Vực Lương (VND)
Wholesale/Retail/Trading 5200-7900
Lương (VND)
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 13,440,000-20,970,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 20,890,000-30,680,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 15,610,000-24,500,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 14,330,000-22,690,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 26,260,000-36,570,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 17,810,000-25,240,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 15,680,000-23,020,000
Chế Tạo / Sản Xuất 17,840,000-25,560,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 15,900,000-23,320,000
Vận Tải / Kho Vận 15,270,000-24,650,000
Telecommunication 7100-10000
Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Lương (VND)
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,740,000-7,540,000
Chế Tạo / Sản Xuất 5,810,000-9,220,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,430,000-9,050,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,020,000-7,890,000
Điện / Điện Tử 5,530,000-8,800,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 5,040,000-7,810,000
Vận Tải / Kho Vận 5,040,000-8,380,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,540,000-8,720,000
Giải Trí / Truyền Thông đa phương tiện 4,930,000-8,400,000
Lữ Hành / Du Lịch 4,570,000-7,520,000
Hotel/Restaurant/Food Service 2900-3700
Manufacturing 3400-4500
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,310,000-6,910,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,110,000-7,120,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,860,000-6,690,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 4,640,000-7,140,000
Giáo Dục 3,690,000-5,980,000
Chế Tạo / Sản Xuất 4,870,000-7,300,000
Lữ Hành / Du Lịch 3,710,000-5,320,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 3,540,000-5,130,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 3,580,000-5,480,000
Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 3,940,000-7,020,000
Lĩnh vực
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO /
Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc
Lương (VND)
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 25,590,000-38,320,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 42,200,000-55,970,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 23,520,000-34,130,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 49,550,000-73,830,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 22,050,000-35,420,000
Telecommunication 11300-13800
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Lĩnh Vực
Wholesale/Retail/Trading 7500-8400
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Chuyên Ngành Kinh Doanh - Tiếp Thị
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Kinh Doanh - Tiếp Thị
trong lĩnh vực Bán buôn có thể đạt mức lương trong khoảng 4,310,000-6,910,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 18,440,000-25,960,000
Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 31,290,000-44,470,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 19,650,000-26,240,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 8,210,000-12,770,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 11,030,000-16,520,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,540,000-14,400,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 11,920,000-18,120,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Hóa Học / Phân Bón / Thuốc Trừ Sâu 9,780,000-14,740,000
Chế Tạo / Sản Xuất 7,770,000-11,870,000
Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 9,750,000-14,680,000
Viễn Thông 6,200,000-9,710,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 7,100,000-11,750,000
Giáo Dục 5,360,000-8,700,000
Giải Trí / Truyền Thông 5,220,000-7,290,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000
Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 5,170,000-8,490,000
Chế Tạo / Sản Xuất 5,140,000-7,820,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 4,960,000-7,630,000
Hóa Học / Phân Bón / Thuốc Trừ Sâu 6,170,000-9,890,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,260,000-5,960,000
Lữ Hành / Du Lịch 4,930,000-8,460,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000
Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000
Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000
Education 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Chuyên Ngành Khoa Học
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc nhân viên chuyên ngành Khoa Học
trong lĩnh vực Chế tạo có thể đạt mức lương trong khoảng 5,140,000 - 7,820,000 VND
truy cập: www.jobstreet.com
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
Lương (VND)
Bán Lẻ / Hàng Hóa 18,110,000-28,310,000
Vận Tải / Kho Vận 15,830,000-25,240,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 28,850,000-41,850,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 13,360,000-22,240,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 11,050,000-16,720,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 15,660,000-23,410,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 15,550,000-23,190,000
Dệt May 17,100,000-26,630,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 13,640,000-20,970,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 23,090,000-34,560,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý
Lương (VND)
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 5,810,000-9,300,000
Vận Tải / Kho Vận 8,250,000-12,690,000
Chế Tạo / Sản Xuất 9,250,000-13,110,000
Nhà Đất / Bất Động Sản 12,150,000-18,500,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 14,310,000-20,090,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,090,000-10,970,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 9,960,000-15,160,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,680,000-13,100,000
Bán Lẻ / Hàng Hóa 7,940,000-11,790,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,940,000-16,470,000
Lĩnh Vực
Lương (VND)
Chế Tạo / Sản Xuất 6,080,000-9,110,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,940,000-7,290,000
Vận Tải / Kho Vận 5,210,000-8,290,000
Điện / Điện Tử 5,420,000-8,320,000
Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 5,840,000-8,360,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,790,000-7,350,000
Viễn Thông 5,300,000-7,930,000
Khách Sạn / Nhà Nghỉ 3,970,000-5,690,000
Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 6,110,000-8,930,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 6,320,000-9,590,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên
Lương (VND)
Vận Tải / Kho Vận 3,870,000-5,970,000
Thương Mại Chung Và Bán Buôn 3,230,000-4,780,000
Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,590,000-5,630,000
Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,880,000-5,950,000
Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 3,920,000-6,830,000
Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 4,240,000-5,430,000
Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 2,840,000-4,160,000
Dệt May 6,290,000-8,670,000
Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,460,000-5,200,000
Giáo Dục 3,440,000-5,460,000
Lĩnh Vực
Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao /
Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên
Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp
truy cập: www.jobstreet.com
Chuyên Ngành Dịch Vụ
Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam
* Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Dịch Vụ
trong lĩnh vực Vận tải có thể đạt mức lương trong khoảng 3,870,000 – 5,970,000 VND

Más contenido relacionado

Destacado

Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012
Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012
Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012laonap166
 
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song songHướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song songlaonap166
 
quản lý máy in trong Windows Server 2008
quản lý máy in trong Windows Server 2008quản lý máy in trong Windows Server 2008
quản lý máy in trong Windows Server 2008laonap166
 
Cai dat proxmox
Cai dat proxmoxCai dat proxmox
Cai dat proxmoxlaonap166
 
Mcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networkMcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networklaonap166
 
Phân quyền datachung
Phân quyền datachungPhân quyền datachung
Phân quyền datachunglaonap166
 
đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam
đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam
đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam laonap166
 
Elastix and design 50 line
Elastix and design 50 lineElastix and design 50 line
Elastix and design 50 linelaonap166
 
Mcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permissionMcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permissionlaonap166
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)laonap166
 

Destacado (10)

Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012
Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012
Cài đặt và cấu hình dhcp server trên windows server 2012
 
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song songHướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
 
quản lý máy in trong Windows Server 2008
quản lý máy in trong Windows Server 2008quản lý máy in trong Windows Server 2008
quản lý máy in trong Windows Server 2008
 
Cai dat proxmox
Cai dat proxmoxCai dat proxmox
Cai dat proxmox
 
Mcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain networkMcsa 2012 domain network
Mcsa 2012 domain network
 
Phân quyền datachung
Phân quyền datachungPhân quyền datachung
Phân quyền datachung
 
đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam
đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam
đề Tài xây dựng hệ thống mạng cho công ty tnhh hyundai merchant marine việt nam
 
Elastix and design 50 line
Elastix and design 50 lineElastix and design 50 line
Elastix and design 50 line
 
Mcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permissionMcsa 2012 file server và share permission
Mcsa 2012 file server và share permission
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 

Más de laonap166

Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inHuong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inlaonap166
 
Huong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonHuong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonlaonap166
 
NEC Server Documents
NEC Server DocumentsNEC Server Documents
NEC Server Documentslaonap166
 
Mtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttMtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttlaonap166
 
Nếu bạn làm it bạn cần biết
Nếu bạn làm it  bạn cần biếtNếu bạn làm it  bạn cần biết
Nếu bạn làm it bạn cần biếtlaonap166
 
Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code laonap166
 
Ha active active bang gfs2
Ha active  active bang gfs2Ha active  active bang gfs2
Ha active active bang gfs2laonap166
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorHướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorlaonap166
 
Bao cao web cake php
Bao cao web cake phpBao cao web cake php
Bao cao web cake phplaonap166
 
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltHe 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltlaonap166
 
Quản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtQuản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtlaonap166
 
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang cVe ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang claonap166
 
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhDon xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhlaonap166
 
Thu cam on khach hang
Thu cam on khach hangThu cam on khach hang
Thu cam on khach hanglaonap166
 
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatCai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatlaonap166
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbralaonap166
 
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2laonap166
 
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012laonap166
 
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...laonap166
 
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2laonap166
 

Más de laonap166 (20)

Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may inHuong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
Huong dan xu ly cac loi khi su dung phan mem reset may in
 
Huong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epsonHuong dan reset muc l200 epson
Huong dan reset muc l200 epson
 
NEC Server Documents
NEC Server DocumentsNEC Server Documents
NEC Server Documents
 
Mtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cnttMtcv giám đốc tt cntt
Mtcv giám đốc tt cntt
 
Nếu bạn làm it bạn cần biết
Nếu bạn làm it  bạn cần biếtNếu bạn làm it  bạn cần biết
Nếu bạn làm it bạn cần biết
 
Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code Nhạp mon lap trinh khong code
Nhạp mon lap trinh khong code
 
Ha active active bang gfs2
Ha active  active bang gfs2Ha active  active bang gfs2
Ha active active bang gfs2
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitorHướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
Hướng dẫn cài đặt phần mềm turnoffmonitor
 
Bao cao web cake php
Bao cao web cake phpBao cao web cake php
Bao cao web cake php
 
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tltHe 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
He 74 a-thltht-lãxuântâm-11tlt
 
Quản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxtQuản lý cua hang giai khat lxt
Quản lý cua hang giai khat lxt
 
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang cVe ngoi nha lap trinh do hoa bang c
Ve ngoi nha lap trinh do hoa bang c
 
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanhDon xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
Don xin thanh lap doanh nghiep lien doanh
 
Thu cam on khach hang
Thu cam on khach hangThu cam on khach hang
Thu cam on khach hang
 
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloatCai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
Cai dat su_dung_acronis_snapdeployforpc_debungfilebackuphangloat
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbra
 
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
Tom tat ly thuyet thi bằng lái xe b2
 
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
Policy Based Assignment DHCP – Windows Server 2012
 
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...How to backup active directory domain services database in windows server 201...
How to backup active directory domain services database in windows server 201...
 
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
Dns backup and recovery in windows server 2012 r2
 

Salary report-vn

  • 1. Wholesale/Retail/Trading 5200-7900 Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 10,630,000-16,550,000 Chế Tạo / Sản Xuất 10,240,000-14,830,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 8,130,000-12,090,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 9,330,000-14,460,000 Vận Tải / Kho Vận 9,380,000-14,500,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 9,920,000-15,120,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 14,830,000-20,840,000 Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 10,930,000-15,940,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,530,000-15,220,000 Điện / Điện Tử 10,090,000-15,010,000 Telecommunication 7100-10000 Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200 Lĩnh Vực Lương (VND) Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Lương (VND) Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 6,550,000-10,540,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,440,000-6,520,000 Chế Tạo / Sản Xuất 5,640,000-8,710,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,210,000-8,160,000 Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 6,350,000-9,680,000 Vận Tải / Kho Vận 5,430,000-9,250,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 4,650,000-7,100,000 Môi Giới Chứng Khoán / Chứng Khoán 5,370,000-8,800,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 5,620,000-8,520,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 4,360,000-7,060,000 Hotel/Restaurant/Food Service 2900-3700 Manufacturing 3400-4500 Lĩnh Vực Lương (VND) Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 4,460,000-7,080,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,130,000-5,730,000 Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 3,560,000-5,620,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 4,600,000-6,300,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 3,960,000-6,650,000 Chế Tạo / Sản Xuất 4,920,000-7,060,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 2,820,000-4,320,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 3,030,000-4,320,000 Vận Tải / Kho Vận 3,960,000-5,370,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 3,790,000-6,710,000 Lĩnh vực Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Wholesale/Retail/Trading 5200-7900 Lương (VND) Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 23,260,000-34,700,000 Chế Tạo / Sản Xuất 21,820,000-30,800,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 17,700,000-24,320,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 18,020,000-29,180,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 28,180,000-40,870,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 19,230,000-27,790,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 19,100,000-27,400,000 Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 29,230,000-44,020,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 19,770,000-29,550,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 29,210,000-43,930,000 Telecommunication 7100-10000 Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200 Lĩnh Vực Lương (VND) Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 47,940,000-73,910,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 33,330,000-45,810,000 Chế Tạo / Sản Xuất 42,530,000-63,170,000 Manufacturing 10000-14700 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Chuyên Ngành Kế Toán - Tài Chính Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Kế Toán - Tài Chính trong lĩnh vực Ngân hàng có thể đạt mức lương trong khoảng 4,460,000 – 7,080,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 2. Lương (VND) Khách Sạn / Nhà Nghỉ 13,170,000-20,530,000 Chế Tạo / Sản Xuất 19,800,000-27,660,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 15,090,000-22,430,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 25,630,000-34,740,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 17,430,000-26,920,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 15,660,000-23,410,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 15,550,000-23,190,000 Dệt May 17,100,000-26,630,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 13,640,000-20,970,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 9,670,000-15,440,000 Chế Tạo / Sản Xuất 9,310,000-13,890,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 8,600,000-13,480,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 11,510,000-16,550,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,520,000-12,300,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 8,200,000-12,680,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 9,130,000-13,020,000 Dệt May 9,260,000-13,910,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 9,380,000-12,650,000 Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 11,420,000-17,700,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,570,000-8,400,000 Chế Tạo / Sản Xuất 6,280,000-9,530,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,570,000-6,980,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 5,920,000-9,050,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 4,760,000-7,040,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,890,000-8,990,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 5,010,000-7,850,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 5,310,000-8,600,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,040,000-7,320,000 Giáo Dục 5,840,000-8,520,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 3,830,000-5,520,000 Chế Tạo / Sản Xuất 4,430,000-6,560,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,330,000-6,190,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,090,000-5,000,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 3,850,000-5,260,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 4,240,000-5,430,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 2,840,000-4,160,000 Dệt May 6,290,000-8,670,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,460,000-5,200,000 Giáo Dục 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Lương (VND) Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 52,100,000-73,640,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 24,640,000-37,640,000 Chế Tạo / Sản Xuất 40,720,000-59,410,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 28,570,000-44,290,000 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Chuyên Ngành Hành Chính - Nhân Sự Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Hành Chính - Nhân Sự trong lĩnh vực Máy tính có thể đạt mức lương trong khoảng 3,830,000 – 5,520,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 3. Lương (VND) Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 21,300,000-31,070,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 17,720,000-26,590,000 Viễn Thông 16,710,000-24,050,000 Giải Trí / Truyền Thông 16,680,000-23,320,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Lương (VND) Giải Trí / Truyền Thông 9,470,000-14,170,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 8,710,000-13,780,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 10,170,000-16,410,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,980,000-13,380,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,910,000-11,200,000 Tư Vấn / Quản Lý Nhân Sự 16,440,000-24,660,000 Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 9,120,000-13,770,000 Chế Tạo / Sản Xuất 9,180,000-13,430,000 Giáo Dục 8,950,000-15,350,000 Banking / Financial Services 11,420,000-17,700,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Giải Trí / Truyền Thông 5,680,000-9,010,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,950,000-9,950,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,340,000-8,310,000 Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 5,660,000-9,160,000 Chế Tạo / Sản Xuất 5,490,000-8,510,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,030,000-7,440,000 Dệt May 5,270,000-8,660,000 Giáo Dục 5,200,000-9,050,000 Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 5,320,000-9,250,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 6,000,000-9,700,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Lương (VND) Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,990,000-6,560,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,230,000-6,990,000 Giải Trí / Truyền Thông 2,680,000-4,350,000 Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 3,500,000-4,970,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Lương (VND) Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 38,940,000-61,700,000 General & Wholesale Trading 24,640,000-37,640,000 Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000 Lĩnh Vực Chuyên Ngành Nghệ Thuật - Viễn Thông Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Nghệ Thuật - Viễn Thông trong lĩnh vực Quảng cáo có thể đạt mức lương trong khoảng 3,990,000 – 6,560,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 4. Lương (VND) Nhà Đất / Bất Động Sản 33,610,000-54,840,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000 Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000 Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lương (VND) Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 14,950,000-24,280,000 Viễn Thông 16,710,000-24,050,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 22,770,000-33,010,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Nhà Đất / Bất Động Sản 9,100,000-14,650,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,820,000-17,040,000 Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 10,560,000-17,020,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,980,000-13,380,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,910,000-11,200,000 Chế Tạo / Sản Xuất 8,310,000-12,880,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 11,610,000-18,280,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,900,000-12,320,000 Giáo Dục 8,950,000-15,350,000 Banking / Financial Services 11,420,000-17,700,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 5,860,000-9,580,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 6,580,000-10,600,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 6,240,000-10,680,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 6,350,000-9,830,000 Gỗ / Sợi / Giấy 5,600,000-9,400,000 Chế Tạo / Sản Xuất 6,020,000-9,480,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 7,470,000-11,600,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,380,000-8,690,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 7,820,000-12,070,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 6,000,000-9,700,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,390,000-8,840,000 Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 6,050,000-9,010,000 Giải Trí / Truyền Thông 2,680,000-4,350,000 Mỹ Thuật / Thiết Kế / Thời Trang 3,500,000-4,970,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Thi Công - Xây Dựng Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Thi Công - Xây Dựng trong lĩnh vực Thi công có thể đạt mức lương trong khoảng 5,390,000 - 8,840,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 5. Lương (VND) Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 53,620,000-89,970,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000 Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000 Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lương (VND) Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 20,770,000-32,550,000 Viễn Thông 16,710,000-24,050,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 15,770,000-23,940,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Giải Trí / Truyền Thông 11,130,000-16,120,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 12,970,000-21,240,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 15,700,000-24,810,000 Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 8,210,000-12,770,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 15,170,000-24,970,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 13,560,000-22,020,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 11,920,000-18,120,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Giải Trí / Truyền Thông 6,180,000-9,760,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 6,360,000-9,790,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 7,050,000-12,140,000 Viễn Thông 6,200,000-9,710,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,460,000-8,430,000 Giáo Dục 5,360,000-8,700,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,780,000-8,810,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,230,000-8,310,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 4,790,000-7,340,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,950,000-8,170,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,080,000-4,980,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Máy Tính - IT Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Máy Tính - IT trong lĩnh vực Máy tính có thể đạt mức lương trong khoảng 5,230,000 - 8,310,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 6. Lương (VND) Giáo Dục 25,290,000-37,870,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000 Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000 Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lương (VND) Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000 Giáo Dục 13,340,000-19,760,000 Viễn Thông 16,710,000-24,050,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 15,170,000-23,750,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Bán Lẻ / Hàng Hóa 7,680,000-10,960,000 Giáo Dục 11,320,000-17,760,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 12,140,000-16,970,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 8,210,000-12,770,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 11,030,000-16,520,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,540,000-14,400,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 11,920,000-18,120,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 6,120,000-8,350,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 5,390,000-11,640,000 Giáo Dục 6,960,000-10,910,000 Viễn Thông 6,200,000-9,710,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 7,100,000-11,750,000 Giáo Dục 5,360,000-8,700,000 Giải Trí / Truyền Thông 5,220,000-7,290,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Giáo Dục 3,670,000-5,760,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,230,000-7,500,000 Giải Trí / Truyền Thông 2,710,000-3,740,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Giáo Dục - Đào Tạo Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Giáo dục - Đào tạo trong lĩnh vực Giáo dục có thể đạt mức lương trong khoảng 3,670,000 - 5,760,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 7. Lương (VND) Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 70,510,000-184,540,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 28,600,000-42,340,000 Manufacturing / Production 40,720,000-59,410,000 Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lương (VND) Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 19,520,000-30,090,000 Điện / Điện Tử 19,510,000-28,450,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 14,590,000-21,130,000 Chế Tạo / Sản Xuất 18,350,000-27,720,000 Bán Buôn 10,970,000-17,160,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 9,520,000-15,080,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,170,000-15,710,000 Điện / Điện Tử 12,240,000-18,440,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,320,000-14,190,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 6,350,000-10,300,000 Dầu / Khí Đốt / Sản Phẩm Hóa Dầu 24,830,000-38,380,000 Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 11,260,000-20,090,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 8,410,000-13,710,000 Nuôi Trồng Thủy Hải Sản 10,480,000-16,700,000 Dệt May 10,420,000-16,340,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Điện / Điện Tử 5,990,000-9,530,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 6,220,000-10,050,000 Chế Tạo / Sản Xuất 5,330,000-8,340,000 Dệt May 4,600,000-7,880,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,670,000-7,950,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,860,000-7,300,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 6,030,000-8,820,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 6,180,000-9,890,000 Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 5,170,000-8,270,000 Môi Trường / Y Tế / An Toàn 4,810,000-7,740,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 5,020,000-7,440,000 Điện / Điện Tử 5,810,000-9,610,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 4,330,000-7,350,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Kỹ Nghệ Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ Nghệ trong lĩnh vực Chế tạo có thể đạt mức lương trong khoảng 5,020,000 - 7,440,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 8. Lương (VND) Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 14,960,000-23,870,000 Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 21,780,000-33,730,000 Viễn Thông 16,710,000-24,050,000 Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 28,630,000-41,610,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 13,440,000-19,750,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 8,290,000-11,710,000 Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 11,510,000-18,280,000 Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 9,590,000-15,380,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 8,210,000-12,770,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 11,030,000-16,520,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,540,000-14,400,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 11,920,000-18,120,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 5,080,000-8,100,000 Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 5,090,000-8,300,000 Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 6,940,000-11,400,000 Viễn Thông 6,200,000-9,710,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 6,210,000-8,870,000 Giáo Dục 5,360,000-8,700,000 Giải Trí / Truyền Thông 5,220,000-7,290,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Công Nghệ Sinh Học / Dược / Nghiên Cứu Lâm Sàng 5,010,000-8,170,000 Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 5,060,000-8,780,000 Giải Trí / Truyền Thông 2,710,000-3,740,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Y Tế Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Y Tế trong lĩnh vực Công nghệ sinh học có thể đạt mức lương trong khoảng 5,010,000 - 8,170,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 9. Lương (VND) Khách Sạn / Nhà Nghỉ 26,940,000-41,020,000 Lữ Hành / Du Lịch 21,270,000-35,740,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 26,890,000-42,390,000 Property / Real Estate 28,570,000-44,290,000 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lương (VND) Lữ Hành / Du Lịch 13,350,000-20,320,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 12,890,000-20,000,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 11,870,000-21,210,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 17,280,000-24,380,000 Bán Buôn 10,970,000-17,160,000 Construction / Building / Engineering 15,660,000-23,410,000 Food & Beverage / Catering / Restaurant 15,550,000-23,190,000 Textiles / Garment 17,100,000-26,630,000 Property / Real Estate 13,640,000-20,970,000 Consumer Products / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Lữ Hành / Du Lịch 8,000,000-12,800,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 7,610,000-10,840,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 7,920,000-11,820,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,320,000-14,190,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 6,350,000-10,300,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 7,940,000-12,180,000 Kiến Trúc / Thiết Kế Nội Thất 11,260,000-20,090,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 8,410,000-13,710,000 Nuôi Trồng Thủy Hải Sản 10,480,000-16,700,000 Dệt May 10,420,000-16,340,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 4,450,000-6,760,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 4,240,000-6,310,000 Lữ Hành / Du Lịch 4,800,000-7,870,000 Dệt May 4,600,000-7,880,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,670,000-7,950,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 3,720,000-5,200,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 6,030,000-8,820,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 6,180,000-9,890,000 Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 5,170,000-8,270,000 Môi Trường / Y Tế / An Toàn 4,810,000-7,740,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Khách Sạn / Nhà Nghỉ 3,740,000-5,390,000 Lữ Hành / Du Lịch 3,540,000-5,350,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 3,160,000-4,730,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,080,000-4,980,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,660,000-5,370,000 Dệt May 2,910,000-4,620,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Khách Sạn - Nhà Hàng Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Khách Sạn - Nhà Hàng trong lĩnh vực Khách sạn có thể đạt mức lương trong khoảng 3,740,000 - 5,390,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 10. Wholesale/Retail/Trading 5200-7900 Chế Tạo / Sản Xuất 9,200,000-13,920,000 Dệt May 8,460,000-13,040,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,480,000-11,560,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 11,290,000-15,440,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 10,080,000-13,790,000 Điện / Điện Tử 9,840,000-15,840,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 7,820,000-11,030,000 Gỗ / Sợi / Giấy 7,920,000-13,050,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 9,890,000-15,200,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 7,840,000-12,240,000 Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 6,740,000-10,620,000 Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200 Lĩnh Vực Lương (VND) Wholesale/Retail/Trading 5200-7900 Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 16,420,000-25,110,000 Dệt May 20,730,000-29,840,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 22,240,000-28,940,000 May Mặc 25,500,000-44,910,000 Điện / Điện Tử 16,340,000-26,810,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 11,960,000-18,620,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 30,700,000-43,870,000 Gỗ / Sợi / Giấy 9,580,000-17,540,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 17,670,000-24,820,000 Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 10,790,000-16,810,000 Telecommunication 7100-10000 Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 35,620,000-49,760,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 33,330,000-45,810,000 Chế Tạo / Sản Xuất 42,530,000-63,170,000 Manufacturing 10000-14700 Oil/Gas/Petroleum 7800-15400 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 5,620,000-8,280,000 Dệt May 5,120,000-7,990,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,860,000-7,110,000 Điện / Điện Tử 5,110,000-8,190,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 5,390,000-7,640,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 4,860,000-7,340,000 Polymer / Nhựa / Cao Su / Săm Lốp 4,600,000-7,490,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,760,000-8,560,000 Gỗ / Sợi / Giấy 5,020,000-8,460,000 Công Nghiệp Nặng / Máy Móc / Trang Thiết Bị 4,990,000-7,400,000 Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 5,260,000-7,880,000 Manufacturing 3400-4500 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 5,310,000-7,920,000 Dệt May 4,550,000-6,940,000 Kế Toán / Kiểm Toán / Dịch Vụ Thuế 3,560,000-5,620,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 4,600,000-6,300,000 Tư Vấn (IT, Khoa Học, Công Nghệ - Kỹ Thuật) 3,960,000-6,650,000 Chế Tạo / Sản Xuất 4,920,000-7,060,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 2,820,000-4,320,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 3,030,000-4,320,000 Vận Tải / Kho Vận 3,960,000-5,370,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 3,790,000-6,710,000 Lĩnh vực Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám đốc / Tổng Giám đốc Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Chuyên Ngành Sản Xuất Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Sản Xuất trong lĩnh vực Chế tạo có thể đạt mức lương trong khoảng 5,310,000 – 7,920,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 11. Wholesale/Retail/Trading 5200-7900 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,810,000-12,030,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 9,350,000-13,800,000 Chế Tạo / Sản Xuất 9,220,000-13,840,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 9,760,000-14,310,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 8,020,000-12,010,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 7,780,000-11,920,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 9,450,000-15,020,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,570,000-16,160,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 9,180,000-13,420,000 Vận Tải / Kho Vận 8,280,000-13,140,000 Telecommunication 7100-10000 Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200 Lĩnh Vực Lương (VND) Wholesale/Retail/Trading 5200-7900 Lương (VND) Thương Mại Chung Và Bán Buôn 13,440,000-20,970,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 20,890,000-30,680,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 15,610,000-24,500,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 14,330,000-22,690,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 26,260,000-36,570,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 17,810,000-25,240,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 15,680,000-23,020,000 Chế Tạo / Sản Xuất 17,840,000-25,560,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 15,900,000-23,320,000 Vận Tải / Kho Vận 15,270,000-24,650,000 Telecommunication 7100-10000 Transport/Storage/Freight/Shipping 4300-9200 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Lương (VND) Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,740,000-7,540,000 Chế Tạo / Sản Xuất 5,810,000-9,220,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 5,430,000-9,050,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 5,020,000-7,890,000 Điện / Điện Tử 5,530,000-8,800,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 5,040,000-7,810,000 Vận Tải / Kho Vận 5,040,000-8,380,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 5,540,000-8,720,000 Giải Trí / Truyền Thông đa phương tiện 4,930,000-8,400,000 Lữ Hành / Du Lịch 4,570,000-7,520,000 Hotel/Restaurant/Food Service 2900-3700 Manufacturing 3400-4500 Lĩnh Vực Lương (VND) Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,310,000-6,910,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,110,000-7,120,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,860,000-6,690,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 4,640,000-7,140,000 Giáo Dục 3,690,000-5,980,000 Chế Tạo / Sản Xuất 4,870,000-7,300,000 Lữ Hành / Du Lịch 3,710,000-5,320,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 3,540,000-5,130,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 3,580,000-5,480,000 Dịch Vụ Ngân Hàng / Tài Chính 3,940,000-7,020,000 Lĩnh vực Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp Mức Lương Cho Cấp Quản Lý Cấp Cao / CEO / Chủ Tịch / Phó Chủ Tịch / Giám Đốc / Tổng Giám Đốc Lương (VND) Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 25,590,000-38,320,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 42,200,000-55,970,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 23,520,000-34,130,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 49,550,000-73,830,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 22,050,000-35,420,000 Telecommunication 11300-13800 Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Lĩnh Vực Wholesale/Retail/Trading 7500-8400 Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Chuyên Ngành Kinh Doanh - Tiếp Thị Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Kinh Doanh - Tiếp Thị trong lĩnh vực Bán buôn có thể đạt mức lương trong khoảng 4,310,000-6,910,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 12. Lương (VND) Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 18,440,000-25,960,000 Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 31,290,000-44,470,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 19,650,000-26,240,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 12,480,000-19,090,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 8,210,000-12,770,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 11,030,000-16,520,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,540,000-14,400,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 11,920,000-18,120,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 11,250,000-17,520,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,940,000-12,590,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Hóa Học / Phân Bón / Thuốc Trừ Sâu 9,780,000-14,740,000 Chế Tạo / Sản Xuất 7,770,000-11,870,000 Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 9,750,000-14,680,000 Viễn Thông 6,200,000-9,710,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Cứng) 5,550,000-11,240,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 7,100,000-11,750,000 Giáo Dục 5,360,000-8,700,000 Giải Trí / Truyền Thông 5,220,000-7,290,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 6,060,000-9,360,000 Dịch Vụ ngân Hàng / Tài Chính 6,800,000-11,020,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Và Chăn Nuôi 5,170,000-8,490,000 Chế Tạo / Sản Xuất 5,140,000-7,820,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 4,960,000-7,630,000 Hóa Học / Phân Bón / Thuốc Trừ Sâu 6,170,000-9,890,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,260,000-5,960,000 Lữ Hành / Du Lịch 4,930,000-8,460,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,450,000-6,420,000 Textiles / Garment 6,290,000-8,670,000 Advertising / Marketing / Promotion / PR 3,460,000-5,200,000 Education 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Chuyên Ngành Khoa Học Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc nhân viên chuyên ngành Khoa Học trong lĩnh vực Chế tạo có thể đạt mức lương trong khoảng 5,140,000 - 7,820,000 VND truy cập: www.jobstreet.com * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com
  • 13. Lương (VND) Bán Lẻ / Hàng Hóa 18,110,000-28,310,000 Vận Tải / Kho Vận 15,830,000-25,240,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 28,850,000-41,850,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 13,360,000-22,240,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 11,050,000-16,720,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 15,660,000-23,410,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 15,550,000-23,190,000 Dệt May 17,100,000-26,630,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 13,640,000-20,970,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 23,090,000-34,560,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Trưởng Phòng / Quản Lý Lương (VND) Khách Sạn / Nhà Nghỉ 5,810,000-9,300,000 Vận Tải / Kho Vận 8,250,000-12,690,000 Chế Tạo / Sản Xuất 9,250,000-13,110,000 Nhà Đất / Bất Động Sản 12,150,000-18,500,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 14,310,000-20,090,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 7,090,000-10,970,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 9,960,000-15,160,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 8,680,000-13,100,000 Bán Lẻ / Hàng Hóa 7,940,000-11,790,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 10,940,000-16,470,000 Lĩnh Vực Lương (VND) Chế Tạo / Sản Xuất 6,080,000-9,110,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 4,940,000-7,290,000 Vận Tải / Kho Vận 5,210,000-8,290,000 Điện / Điện Tử 5,420,000-8,320,000 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng / FMCG 5,840,000-8,360,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 4,790,000-7,350,000 Viễn Thông 5,300,000-7,930,000 Khách Sạn / Nhà Nghỉ 3,970,000-5,690,000 Chăm Sóc Sức Khỏe / Y Tế 6,110,000-8,930,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 6,320,000-9,590,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Viên Lương (VND) Vận Tải / Kho Vận 3,870,000-5,970,000 Thương Mại Chung Và Bán Buôn 3,230,000-4,780,000 Quảng Cáo/Tiếp Thị/Quảng Bá Thương Hiệu/Quan Hệ Công Chúng 3,590,000-5,630,000 Tư Vấn (Quản Trị & Doanh Nghiệp) 3,880,000-5,950,000 Máy Tính / Công Nghệ Thông Tin (Phần Mềm) 3,920,000-6,830,000 Thi Công / Xây Dựng / Kỹ Sư 4,240,000-5,430,000 Thực Phẩm / Đồ Uống / Nhà Hàng 2,840,000-4,160,000 Dệt May 6,290,000-8,670,000 Quảng cáo / Tiếp thị / Quảng bá thương hiệu / Quan hệ công chúng 3,460,000-5,200,000 Giáo Dục 3,440,000-5,460,000 Lĩnh Vực Mức Lương Cho Cấp Nhân Sự Cấp Cao / Trưởng Nhóm / Giám Sát Viên Mức Lương Cho Cấp Mới Tốt Nghiệp truy cập: www.jobstreet.com Chuyên Ngành Dịch Vụ Mức lương trung bình tại các thành phố lớn ở Việt Nam * Dữ liệu trong bảng báo cáo là mức lương hàng tháng (không bao gồm thưởng, phúc lợi) được đăng trên hệ thống JobStreet.com ** Ví dụ - Một người ở cấp bậc mới tốt nghiệp chuyên ngành Dịch Vụ trong lĩnh vực Vận tải có thể đạt mức lương trong khoảng 3,870,000 – 5,970,000 VND