SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 41
Thuốc chống giun sán
Mục tiêu

 Đại cương về bệnh giun sán

 Phân loại thuốc điều trị

 Nguyên tắc sử dụng thuốc

 Kể tên, tính chất, tác dụng, tác dụng phụ, chống chỉ định của

các thuốc trị giun sán.
Tình hình nhiễm giun tại Việt Nam

60 triệu người nhiễm giun đũa.

40 triệu người nhiễm giun tóc

20 triệu người nhiễm giun móc

Sán lá gan nhỏ: 30 -70 % nhiễm chủ yếu các tỉnh miền Bắc do
phong tục ăn cá chưa nấu chín hoặc gỏi cá.

Sán lá gan lớn: ăn rau thủy sinh như rau ngổ, rau xoong, rau
đắng,…

Sán lá phổi: ăn cua chưa nướng chín

Bệnh sán dây, ấu trùng sán dây
Nguyên nhân


  Rau tươi, nước        Xuyên qua da: giun
  có chứa trứng         móc, giun lươn
  giun: giun đũa,
  giun tóc



Nhiễm trực tiếp: giun   Ăn thức ăn chưa nấu
kim                     chín: thịt heo, bò, cá,
                        ốc, cua, ếch, cừu,…
Muỗi truyền: giun chỉ
Sơ lược về bệnh giun sán

                Nhóm giun tròn: giun đũa,
                giun kim, giun tóc, giun móc,
                giun lươn,……


Các loại giun   Nhóm sán dây: sán bò, sán

sán ký sinh ở   lợn, sán cá,…

người

                Nhóm sán lá: sán lá gan,
                sán lá phổi, sán lá ruột, sán
                máng
Phân loại thuốc trị giun sán

                      Thuốc chống giun


Thuốc tác dụng với giun ký     Thuốc tác dụng với giun
sinh ở ruột: piperazin,        ký sinh ở ngoài ruột:
mebendazol, albendazol,        diethylcarbamazin, suramin,
thiabendazol, pyrantel,        ivermectin …
levamisol
Phân loại thuốc trị giun sán
                      Thuốc trị sán




Thuốc tác động lên                Thuốc tác động lên

sán ký sinh ở ruột:               sán ký sinh ở ngoài ruột:
                                  praziquantel,
niclosamid
                                  triclabendazol, metrifonate
Nguyên tắc sử dụng thuốc trị giun sán

  1. Xác định loại giun sán bị nhiễm, sử dụng thuốc đặc trị

  2. Ngoại trừ trường hợp đặc biệt, thuốc sử dụng đường uống

  3. Sau khi chấm dứt điều trị 2 tuần, cần làm xét nghiệm lại.

  4. Hầu hết các thuốc đều chống chỉ định với phụ nữ có thai, trẻ
     em, loét dạ dày ruột, xơ gan.

  5. Đối với giun, phải uống 2 lần cách 2 – 3 tuần.

  6. Nên kết hợp với làm sạch môi trường, chống lây lan.
               Sử dụng thuốc hiệu lực cao, độc tính thấp, giá cả hợp lý

               Đúng cách, đúng liều, đúng hoạt phổ
Một số thuốc trị

   giun sán

 thông thường
Pyrantel palmoat

Tính chất

Bột màu vàng, không mùi, không vị

Phân hủy khi tiếp xúc với ánh sáng.

Dược động học

Hấp thu kém, tác dụng tại chổ nhiều.

50% thuốc đào thải qua phân dạng nguyên vẹn.
Pyrantel palmoat


 Tác dụng

 Gây liệt cứng cơ giun, làm giun bị thải ra ngoài

 Tác dụng mạnh với giun kim, giun đũa, giun móc, giun mỏ

  Trong ruột: pyrantel tác dụng lên dạng đã và chưa trưởng
 thành của nhóm giun nhạy cảm với thuốc.

  Không tác dụng với ấu trùng di chuyển.
Giun kim
Pyrantel palmoat


  Chỉ định
  Giun đũa, giun kim: liều duy nhất
  Giun móc: 10 mg/ kg x 3 ngày
  Giun mỏ: 20 mg/ kg x3 ngày
  Được dùng cho cả người lớn và trẻ em.
   Khi một thành viên trong gia đình bị nhiễm thì người
  khác cũng có thể bị nhiễm, nên dùng thuốc cho gia đình
  hoặc nhóm người.
Pyrantel palmoat

Tác dụng phụ:

Buồn nôn, nôn, chán ăn, nhức đầu, tiêu chảy

Chống chỉ định

Có thai, cho con bú, trẻ < 6 tháng tuổi.

Người suy gan.


 Không phối hợp với piperazin
Mebendazol


Tính chất

Bột trắng hoặc hơi vàng, không mùi

Dược động học

Ít hấp thu qua đường tiêu hóa

Hấp thu tốt khi ăn kèm với thức ăn, đặc biệt là chất béo.

Chuyển hóa qua gan, đào thải chủ yếu qua đường phân.
Mebendazol (Fugacar)
Tác dụng

Ức chế hấp thu glucose ở giun

Không ảnh hưởng đến sự hấp thu đường ở cơ thể người.

Tác dụng trên giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, ít có tác
dụng lện ấu trùng sán và giun lươn.

Chỉ định và liều dùng

Giun kim: 100mg, sau 2 – 4 tuần uống lần 2

Giun đũa, giun tóc, giun móc: 100mg x 2 lần/ ngày
Mebendazol
Tác dụng phụ

Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng

Chống chỉ định

Phụ nữ có thai, trẻ < 2 tuổi.

Chú ý:

Kiêng rượu trong thời gian sử dụng thuốc.

Không phối hợp với thuốc điều trị giun khác

Thận trọng người suy gan
Albendazol

Tác dụng

Hoạt tính trên cả giai đoạn trưởng thành và giai đọan ấu trùng của
giun đũa và giun tóc.

Chỉ định

Hiệu quả giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun
lươn, sán bò, sán lợn, sán lá gan.

Hiệu quả trên ấu trùng di trú dưới da.
Albendazol
Cách dùng và liều dùng:

Giun đũa, giun kim, giun móc

Người lớn và TE> 2 tuổi : 400mg liều duy nhất,lặp lại sau 3 tuần

TE< 2 tuổi: 200mg. Liều duy nhất, lặp lại sau 3 tuần

Ấu trùng di trú dưới da

Người lớn: 400mg, 3 ngày

TE: 5mg/kg/ ngày , trong 3 ngày

Nang sán: 800 mg, 28 ngày, có thể lặp lại khi cần
Albendazol
Tác dụng phụ

Toàn thân: sốt

TKTW: nhức đầu, chóng mặt, tăng áp suất nội sọ

Gan: rối loạn chức năng gan

Dạ dày – ruột: đau bụng, buồn nôn, nôn

Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm các loại huyết cầu.

Chống chỉ định

Có thai, cho con bú.
Thiabendazol


Tính chất

Bột trắng, không mùi, không vị, vững bền ngoài ánh sáng

Dược động học

Hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa

Đạt nồng độ trong huyết tương sau 1-3 giờ

Thải trừ qua đường tiểu
Thiabendazol
Tác dụng

Ức chế men fumarat- redutase đặc hiệu ở ty thể tế bào giun

Giun lươn: ức chế tiết acetylcholinesterase, cản trở giun di
chuyển.

Tác dụng trên giun lươn, ấu trùng di chuyển, giun đũa, giun
tóc, giun móc, giun xoắn.
Thiabendazol

Chỉ định
Trị giun lươn: 25mg/ kg
x 2 lần trong 2 ngày
dùng sau bữa ăn, nhai
viên thuốc
Ấu trùng di trú dưới da:
liều tương tự có tác
dụng cao
Thiabendazol

 Tác dụng phụ

 Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau thượng vị

 Chống chỉ định

 Có thai, cho con bú

 Trẻ < 15 kg

 Rối loạn chức năng gan thận
Diethyl carbamazin



Tính chất

Bột kết tinh trắng, vị chua, sau chuyển sang đắng.

Dược động học

Hấp thu đường tiêu hóa, thải trừ qua thận
Diethyl carbamazin
 Tác dụng
 Diệt ấu trùng giun chỉ
 Làm giảm hoạt tính cơ giun, tác dụng trên giun đũa

 Chỉ định
 Trị giun chỉ

 Tác dụng phụ
 Dị ứng: nhức đầu, buồn nôn, mẫn ngứa,…
 Phản ứng do giun chỉ : sốt, nhức đầu, khó chịu toàn thân
 Khắc phục: uống trước thuốc kháng histamin hoặc corticoid
Niclosamid

Tính chất

Bột màu vàng, không mùi, không vị, không tan trong nước.

Tác dụng

Diệt sán do ngăn cản hấp thu glucose ở sán

ảnh hưởng đến hấp thu glucid của sán làm cho đầu và các
đốt gần đầu của sán bị chết
Niclosamid

 Chỉ định

 Trị sán dây: sán bò, sán lợn, sán cá

 Tối trước khi uống thuốc, ăn nhẹ và lỏng sáng nhịn đói
 uống thuốc, nhai viên thuốc

 Nhai thuốc rất lâu và uống ít nước

 Tác dụng phụ

 Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy
Niclosamid
Chú ý:
 Không uống rượu trong và sau 1 ngày sử dụng thuốc
 Không dùng chung với thuốc gây nôn vì có thể trào ngược
các đốt sán trên đường tiêu hóa
 Nên uống thuốc tẩy muối
để đẩy hết các đốt sán và
đầu sán ra ngoài
Praziquantel

Tính chất

Bột kết tinh trắng hoặc hơi trắng, không mùi, vị trắng.

Tác dụng

Làm cho sán bị tê liệt sau đó bị phân hủy

Có tác dụng tốt đối với sán ngoài ruột như: sán lá gan, sán
lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán máng.
Praziquantel

Chỉ định
Trị sán lá gan
Ấu trùng sán lợn
Sán bò, sán lợn
Sán máng

Tác dụng phụ
Chóng mặt, nhức đầu, đau chân tay, đau bụng,….
Phản ứng do kí sinh trùng chết gây ra: nhức đầu, buồn nôn, ói
mửa, động kinh,… xảy ra trong và sau chữa trị.
Khắc phục: uống dexamathason hoặc prednisolon
Praziquantel

 Chống chỉ định
  Có thai, tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc
 và 72 giờ tiếp theo sau khi ngừng thuốc.
  Không dùng trị ấu trùng sán dây ở mắt, bởi vì ký sinh
 trùng này gây những tổn thương ở mắt không thể chữa
 được.
  Gây buồn ngủ và chóng mặt nên thận trọng với người cần
 sự tỉnh táo.
Loại giun sán             Thuốc lựa chọn
Giun đũa, giun kim      Pyrantel hoặc mebendazol
    Giun móc
     Giun tóc                  Mebendazol
    Giun lươn           Albendazol, Thiabendazol
    Giun xoắn         Mebendazol + corticoid trong ca
                                 nặng
     Giun chỉ               Diethylcarbamazin
Sán dải bò, heo, lá    Niclosamid hoặc praziquantel
     lớn ruột
Sán lá nhỏ gan, sán            Praziquantel
       lá phổi
Lượng giá
 1. Các loại giun thường gặp ở người?

 2. Các nhóm thuốc ?

 3. Giun ký sinh ruột, dùng những thuốc nào?

 4. Tác dụng phụ thường gặp?

 5. Biểu hiện thường gặp khi nhiễm giun chỉ? Thuốc sử dụng?

 6. Nhóm thuốc nào dùng điều trị nhiễm sán? Lưu ý khi sử dụng
   thuốc trị sán?
Đề nghị vệ sinh
sạch sẽ môi trường
 sống và ăn chín
    uống sôi!

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhHướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhBomonnhi
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓATHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓASoM
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDanh Lợi Huỳnh
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
BÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
BÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNHBÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
BÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNHSoM
 
Sử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệt
Sử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệtSử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệt
Sử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệtdohuan1618
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAYSoM
 
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOIDNGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOIDdohuan1618
 
Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptQuangBi18
 
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTSoM
 

La actualidad más candente (20)

Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinhHướng dẫn sử dụng kháng sinh
Hướng dẫn sử dụng kháng sinh
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓATHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
BÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
BÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNHBÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
BÀI GIẢNG ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
 
Sử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệt
Sử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệtSử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệt
Sử dụng thuốc trên đối tượng đặc biệt
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAY
 
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOIDNGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID
 
Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).ppt
 
Viem
ViemViem
Viem
 
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
 

Destacado

Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán0964014736
 
Đại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngĐại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngHuy Hoang
 
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lôngĐại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lôngHuy Hoang
 
Giun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươnGiun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươnHuy Hoang
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐTS DUOC
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganSinhKy-HaNam
 
Đại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngĐại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngNguyễn Hưng
 
Thu y c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychinin
Thu y   c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychininThu y   c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychinin
Thu y c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychininSinhKy-HaNam
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anhĐăng Nguyễn
 
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợnSinhKy-HaNam
 
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc sanDac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc sanHuy Hoang
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máuFan Ntkh
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếĐiều Dưỡng
 

Destacado (20)

Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
Đại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngĐại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùng
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lôngĐại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
Đại cương đơn bào, trùng amip, trùng lông
 
Giun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươnGiun móc, giun lươn
Giun móc, giun lươn
 
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐVi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
Vi sinh ký sinh trùng CĐHĐ
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
 
Đại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùngĐại cương Kí sinh trùng
Đại cương Kí sinh trùng
 
Giun chỉ
Giun chỉGiun chỉ
Giun chỉ
 
Dai cuong kst
Dai cuong kstDai cuong kst
Dai cuong kst
 
Thu y c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychinin
Thu y   c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychininThu y   c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychinin
Thu y c1. thuốc gây hưng phấn thần kinh. strychinin
 
Em là bà nội của anh
Em là bà nội của anhEm là bà nội của anh
Em là bà nội của anh
 
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y   c3. bệnh sán lá ruột lợnThu y   c3. bệnh sán lá ruột lợn
Thu y c3. bệnh sán lá ruột lợn
 
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc sanDac diem ki sinh trung sot ret   nguyen ngoc san
Dac diem ki sinh trung sot ret nguyen ngoc san
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máu
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y TếTài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
Tài liệu vi sinh ký sinh trùng - Bộ Y Tế
 

Similar a Giun san

Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxtoloan123456
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGSoM
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTrnChu38
 
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPNaturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyPhong Phu Nguyen
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Thu y c1. thuốc trị kí sinh trùng
Thu y   c1. thuốc trị kí sinh trùngThu y   c1. thuốc trị kí sinh trùng
Thu y c1. thuốc trị kí sinh trùngSinhKy-HaNam
 
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.pptMaiTrn829941
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốcNgan Nguyen
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDong Do Pharmaceutical Co. Ltd.
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineVõ Mộng Thoa
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
GASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNG
GASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNGGASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNG
GASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNGLinh Linh
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 

Similar a Giun san (20)

Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
 
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPNaturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Naturenz la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
Ngoài da
Ngoài daNgoài da
Ngoài da
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Thu y c1. thuốc trị kí sinh trùng
Thu y   c1. thuốc trị kí sinh trùngThu y   c1. thuốc trị kí sinh trùng
Thu y c1. thuốc trị kí sinh trùng
 
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
 
Thuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagilineThuoc azilect 1mg rasagiline
Thuoc azilect 1mg rasagiline
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
GASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNG
GASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNGGASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNG
GASNANO - CÔNG NGHỆ NANO CHO DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLPThuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
Thuoc Ampicillin Thanh phan cong dung va tac dung phu| ThuocLP
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
 

Más de Le Khac Thien Luan (20)

Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 

Giun san

  • 2. Mục tiêu  Đại cương về bệnh giun sán  Phân loại thuốc điều trị  Nguyên tắc sử dụng thuốc  Kể tên, tính chất, tác dụng, tác dụng phụ, chống chỉ định của các thuốc trị giun sán.
  • 3. Tình hình nhiễm giun tại Việt Nam 60 triệu người nhiễm giun đũa. 40 triệu người nhiễm giun tóc 20 triệu người nhiễm giun móc Sán lá gan nhỏ: 30 -70 % nhiễm chủ yếu các tỉnh miền Bắc do phong tục ăn cá chưa nấu chín hoặc gỏi cá. Sán lá gan lớn: ăn rau thủy sinh như rau ngổ, rau xoong, rau đắng,… Sán lá phổi: ăn cua chưa nướng chín Bệnh sán dây, ấu trùng sán dây
  • 4. Nguyên nhân Rau tươi, nước Xuyên qua da: giun có chứa trứng móc, giun lươn giun: giun đũa, giun tóc Nhiễm trực tiếp: giun Ăn thức ăn chưa nấu kim chín: thịt heo, bò, cá, ốc, cua, ếch, cừu,… Muỗi truyền: giun chỉ
  • 5. Sơ lược về bệnh giun sán Nhóm giun tròn: giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc, giun lươn,…… Các loại giun Nhóm sán dây: sán bò, sán sán ký sinh ở lợn, sán cá,… người Nhóm sán lá: sán lá gan, sán lá phổi, sán lá ruột, sán máng
  • 6. Phân loại thuốc trị giun sán Thuốc chống giun Thuốc tác dụng với giun ký Thuốc tác dụng với giun sinh ở ruột: piperazin, ký sinh ở ngoài ruột: mebendazol, albendazol, diethylcarbamazin, suramin, thiabendazol, pyrantel, ivermectin … levamisol
  • 7. Phân loại thuốc trị giun sán Thuốc trị sán Thuốc tác động lên Thuốc tác động lên sán ký sinh ở ruột: sán ký sinh ở ngoài ruột: praziquantel, niclosamid triclabendazol, metrifonate
  • 8. Nguyên tắc sử dụng thuốc trị giun sán 1. Xác định loại giun sán bị nhiễm, sử dụng thuốc đặc trị 2. Ngoại trừ trường hợp đặc biệt, thuốc sử dụng đường uống 3. Sau khi chấm dứt điều trị 2 tuần, cần làm xét nghiệm lại. 4. Hầu hết các thuốc đều chống chỉ định với phụ nữ có thai, trẻ em, loét dạ dày ruột, xơ gan. 5. Đối với giun, phải uống 2 lần cách 2 – 3 tuần. 6. Nên kết hợp với làm sạch môi trường, chống lây lan. Sử dụng thuốc hiệu lực cao, độc tính thấp, giá cả hợp lý Đúng cách, đúng liều, đúng hoạt phổ
  • 9. Một số thuốc trị giun sán thông thường
  • 10. Pyrantel palmoat Tính chất Bột màu vàng, không mùi, không vị Phân hủy khi tiếp xúc với ánh sáng. Dược động học Hấp thu kém, tác dụng tại chổ nhiều. 50% thuốc đào thải qua phân dạng nguyên vẹn.
  • 11. Pyrantel palmoat Tác dụng Gây liệt cứng cơ giun, làm giun bị thải ra ngoài Tác dụng mạnh với giun kim, giun đũa, giun móc, giun mỏ  Trong ruột: pyrantel tác dụng lên dạng đã và chưa trưởng thành của nhóm giun nhạy cảm với thuốc.  Không tác dụng với ấu trùng di chuyển.
  • 12.
  • 14. Pyrantel palmoat Chỉ định Giun đũa, giun kim: liều duy nhất Giun móc: 10 mg/ kg x 3 ngày Giun mỏ: 20 mg/ kg x3 ngày Được dùng cho cả người lớn và trẻ em.  Khi một thành viên trong gia đình bị nhiễm thì người khác cũng có thể bị nhiễm, nên dùng thuốc cho gia đình hoặc nhóm người.
  • 15. Pyrantel palmoat Tác dụng phụ: Buồn nôn, nôn, chán ăn, nhức đầu, tiêu chảy Chống chỉ định Có thai, cho con bú, trẻ < 6 tháng tuổi. Người suy gan.  Không phối hợp với piperazin
  • 16. Mebendazol Tính chất Bột trắng hoặc hơi vàng, không mùi Dược động học Ít hấp thu qua đường tiêu hóa Hấp thu tốt khi ăn kèm với thức ăn, đặc biệt là chất béo. Chuyển hóa qua gan, đào thải chủ yếu qua đường phân.
  • 17. Mebendazol (Fugacar) Tác dụng Ức chế hấp thu glucose ở giun Không ảnh hưởng đến sự hấp thu đường ở cơ thể người. Tác dụng trên giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, ít có tác dụng lện ấu trùng sán và giun lươn. Chỉ định và liều dùng Giun kim: 100mg, sau 2 – 4 tuần uống lần 2 Giun đũa, giun tóc, giun móc: 100mg x 2 lần/ ngày
  • 18. Mebendazol Tác dụng phụ Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng Chống chỉ định Phụ nữ có thai, trẻ < 2 tuổi. Chú ý: Kiêng rượu trong thời gian sử dụng thuốc. Không phối hợp với thuốc điều trị giun khác Thận trọng người suy gan
  • 19. Albendazol Tác dụng Hoạt tính trên cả giai đoạn trưởng thành và giai đọan ấu trùng của giun đũa và giun tóc. Chỉ định Hiệu quả giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán bò, sán lợn, sán lá gan. Hiệu quả trên ấu trùng di trú dưới da.
  • 20. Albendazol Cách dùng và liều dùng: Giun đũa, giun kim, giun móc Người lớn và TE> 2 tuổi : 400mg liều duy nhất,lặp lại sau 3 tuần TE< 2 tuổi: 200mg. Liều duy nhất, lặp lại sau 3 tuần Ấu trùng di trú dưới da Người lớn: 400mg, 3 ngày TE: 5mg/kg/ ngày , trong 3 ngày Nang sán: 800 mg, 28 ngày, có thể lặp lại khi cần
  • 21. Albendazol Tác dụng phụ Toàn thân: sốt TKTW: nhức đầu, chóng mặt, tăng áp suất nội sọ Gan: rối loạn chức năng gan Dạ dày – ruột: đau bụng, buồn nôn, nôn Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm các loại huyết cầu. Chống chỉ định Có thai, cho con bú.
  • 22. Thiabendazol Tính chất Bột trắng, không mùi, không vị, vững bền ngoài ánh sáng Dược động học Hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa Đạt nồng độ trong huyết tương sau 1-3 giờ Thải trừ qua đường tiểu
  • 23. Thiabendazol Tác dụng Ức chế men fumarat- redutase đặc hiệu ở ty thể tế bào giun Giun lươn: ức chế tiết acetylcholinesterase, cản trở giun di chuyển. Tác dụng trên giun lươn, ấu trùng di chuyển, giun đũa, giun tóc, giun móc, giun xoắn.
  • 24. Thiabendazol Chỉ định Trị giun lươn: 25mg/ kg x 2 lần trong 2 ngày dùng sau bữa ăn, nhai viên thuốc Ấu trùng di trú dưới da: liều tương tự có tác dụng cao
  • 25. Thiabendazol Tác dụng phụ Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau thượng vị Chống chỉ định Có thai, cho con bú Trẻ < 15 kg Rối loạn chức năng gan thận
  • 26. Diethyl carbamazin Tính chất Bột kết tinh trắng, vị chua, sau chuyển sang đắng. Dược động học Hấp thu đường tiêu hóa, thải trừ qua thận
  • 27. Diethyl carbamazin Tác dụng Diệt ấu trùng giun chỉ Làm giảm hoạt tính cơ giun, tác dụng trên giun đũa Chỉ định Trị giun chỉ Tác dụng phụ Dị ứng: nhức đầu, buồn nôn, mẫn ngứa,… Phản ứng do giun chỉ : sốt, nhức đầu, khó chịu toàn thân Khắc phục: uống trước thuốc kháng histamin hoặc corticoid
  • 28.
  • 29. Niclosamid Tính chất Bột màu vàng, không mùi, không vị, không tan trong nước. Tác dụng Diệt sán do ngăn cản hấp thu glucose ở sán ảnh hưởng đến hấp thu glucid của sán làm cho đầu và các đốt gần đầu của sán bị chết
  • 30.
  • 31. Niclosamid Chỉ định Trị sán dây: sán bò, sán lợn, sán cá Tối trước khi uống thuốc, ăn nhẹ và lỏng sáng nhịn đói uống thuốc, nhai viên thuốc Nhai thuốc rất lâu và uống ít nước Tác dụng phụ Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy
  • 32. Niclosamid Chú ý:  Không uống rượu trong và sau 1 ngày sử dụng thuốc  Không dùng chung với thuốc gây nôn vì có thể trào ngược các đốt sán trên đường tiêu hóa  Nên uống thuốc tẩy muối để đẩy hết các đốt sán và đầu sán ra ngoài
  • 33. Praziquantel Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc hơi trắng, không mùi, vị trắng. Tác dụng Làm cho sán bị tê liệt sau đó bị phân hủy Có tác dụng tốt đối với sán ngoài ruột như: sán lá gan, sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán máng.
  • 34. Praziquantel Chỉ định Trị sán lá gan Ấu trùng sán lợn Sán bò, sán lợn Sán máng Tác dụng phụ Chóng mặt, nhức đầu, đau chân tay, đau bụng,…. Phản ứng do kí sinh trùng chết gây ra: nhức đầu, buồn nôn, ói mửa, động kinh,… xảy ra trong và sau chữa trị. Khắc phục: uống dexamathason hoặc prednisolon
  • 35. Praziquantel Chống chỉ định  Có thai, tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc và 72 giờ tiếp theo sau khi ngừng thuốc.  Không dùng trị ấu trùng sán dây ở mắt, bởi vì ký sinh trùng này gây những tổn thương ở mắt không thể chữa được.  Gây buồn ngủ và chóng mặt nên thận trọng với người cần sự tỉnh táo.
  • 36.
  • 37.
  • 38. Loại giun sán Thuốc lựa chọn Giun đũa, giun kim Pyrantel hoặc mebendazol Giun móc Giun tóc Mebendazol Giun lươn Albendazol, Thiabendazol Giun xoắn Mebendazol + corticoid trong ca nặng Giun chỉ Diethylcarbamazin Sán dải bò, heo, lá Niclosamid hoặc praziquantel lớn ruột Sán lá nhỏ gan, sán Praziquantel lá phổi
  • 39. Lượng giá 1. Các loại giun thường gặp ở người? 2. Các nhóm thuốc ? 3. Giun ký sinh ruột, dùng những thuốc nào? 4. Tác dụng phụ thường gặp? 5. Biểu hiện thường gặp khi nhiễm giun chỉ? Thuốc sử dụng? 6. Nhóm thuốc nào dùng điều trị nhiễm sán? Lưu ý khi sử dụng thuốc trị sán?
  • 40.
  • 41. Đề nghị vệ sinh sạch sẽ môi trường sống và ăn chín uống sôi!

Notas del editor

  1. San lá nhỏ: 1-2 cm. lá lớn: 3-4 cm,sán dải heo dài 2-4 m, bò 4-10m
  2. ốc cua động vật giáp xác thì gặp sán máng. Sán lá thường do ăn cua, tôm, ốc, cừu
  3. Ngoài ra còn nhiễm kí sinh trùng của chó mèo gây bệnh rất nguy hiểm.biểu hiện có thể là sốt, co giật, nói nhảm kèm hành vi .
  4. Biểu hiện mắc bệnh khó xac định:buổn nôn, rối loạn tiêu hóa, đau bụng. Sụt cân, tăng hoặc giản bạch cầu,…
  5. Giun móc xâm nhập bằng xuyên qua da, viêm da nổi mẫn ngứa trong 1-2 tuần, giun móc ở phổi : ho khó thở. Bám ở ruột non và hút máu, thiếu máu, da xanh hoa mắt, chóng mặt
  6. Có thai và cho con bú thì chưa được xác định rõ, người suy gan do làm tăng men gan.
  7. Gây nên hội chứng antabuse: nôn mữa dữ dội do tăng acetaldehyt tích lũy ở mô., gĩan mạch, tăng nhịp tim, phát ban da.
  8. Có thai gây nguy hại rất nặng đến thai nhi, không được có thai trong thời gian ít nhất một tháng sau khi uống thuốc. Chưa biết mức độ thuốc tiết qua sữa ở mức nào nên k nên sử dụng.
  9. Phù mắt do giun xoắn. Dấu hiệu nhiễm giun xoăn: phù mắt, đau cơ, sốt, tăng bạch cầu
  10. Uống tiết rắn nhiễm ấu trung giun lươn
  11. Muỗi hút máu vào ban đệm, rồi chích ngưởi lành lây cho người lành, phôi đi từ mạch máu đến nội tạng như phổi, thận, tim, ấu trùng phát triển và trưởng thành tronh hệ bạch huyết gây viêm hạch bạch huyết gây phù chân voi.
  12. Phụ nữ cho con bú thì ngưng sử dụng thuốc trong vòng 72 h.để giảm tác dụng phụ nên phối hợp với dexamathason hoặc prednisolon
  13. Chu kỳ cùa sán lá gan: trứng rồi đến ốc, cá , người