1. www.auviet.edu.vn
BS.CKI HUỲNH THỊ MINH TÂM
KHOA Y
TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU VIỆT
2. MỤ C TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa, giá trị bình
thường của thân nhiệt trung tâm và thân
nhiệt ngoại vi.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt
3. Cơ chế điều hòa thân nhiệt.
3. ĐiỀ UHÒA THÂN NHIỆ T
Điề u hòa thân nhiệ t là:
Một hoạt động chức năng có tác dụng
giữ cho thân nhiệt tương đối ổn định
trong khi nhiệt độ môi trường sống
thay đổi.
4. Thân nhiệt giao động trong một
khoảng hẹp
Đảm bảo cho tốc độ các phản ứng
diễn ra trong cơ thể.
Giúp cho quá trình sống diễn ra ổn
định.
5. 1. Định nghĩa
Thân nhiệ t:
là nhiệt độ cơ thể,
khác nhau tùy theo vùng của cơ thể.
được chia thành hai loại:
thân nhiệt trung tâm
thân nhiệt ngoại vi.
6. a.Thân nhiệ t trung tâm:
là thân nhiệt đo được ở vùng nằm sâu
trong cơ thể (gan, não và các tạng … còn
gọi là phần lõi của cơ thể
là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc
độ các phản ứng hóa học diễn ra trong cơ
thể.
là nhiệt độ rất ổn định và là kết quả của
quá trình điều nhiệt.
10. b.Thân nhiệ t ngoạ i vi
là nhiệt của da và tổ chức dưới da (phần
vỏ của cơ thể)
Nhiệt độ ở da chịu ảnh hưởng của nhiệt
độ môi trường, có thể dùng đánh giá của
quá trình điều nhiệt.
Thân nhiệt ngoại vi thay đổi theo vị trí đo:
ở trán nhiệt độ 33,5 0C, lòng bàn tay 32 0C ,
mu bàn chân khoảng 28 0 C.
11.
12. Các yế u tố ả nh hưở ng đế n thân
nhiệ t
Tuổi tác.
Nhịp ngày đêm.
Ở phụ nữ.
Vận cơ.
Nhiệt độ môi trường.
Quá trình bệnh lý.
13. Các yế u tố ả nh hưở ng đế n thân nhiệ t
Tuổi tác: càng cao thân nhiệt càng giảm
Nhịp ngày đêm: nhiệt độ thấp nhất từ 3 – 6
giờ; nhiệt độ cao nhất lúc 14 – 17 giờ
Ở phụ nữ: thân nhiệt tăng lên 0,3 – 0,5 độ ở
nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt và những
tháng cuối của thai kỳ, có thể tăng 0,5 – 0,8
độ C.
Vận cơ: cường độ vận cơ càng lớn thì thân
nhiệt càng cao
14. Các yế u tố ả nh hưở ng đế n thân nhiệ t
(tt)
Nhiệt độ môi trường: trong môi trường
quá nóng hoặc quá lạnh, thân nhiệt cũng
tăng lên hoặc giảm đi.
Quá trình bệnh lý: trong các bệnh nhiễm
khuẩn thường tăng tăng nhiệt, trong bệnh
tả thân nhiệt giảm.
15. 1. Quá trình sinh nhiệ t
Chuyển hóa cơ sở ở mọi tế bào, mọi phản
ứng hóa học diễn ra trong cơ thể đều sinh
nhiệt
Co cơ là nguyên nhân sinh nhiệt quan
trọng (khi co cơ chỉ có 25% năng lượng
được biến đổi thành công cơ học, còn lại
75% biến thành nhiệt năng).
Hiện tượng run trong co cơ là nguyên
nhân sinh năng lượng quan trọng khi co
cơ 80% năng lượng bị mất đi dưới dạng
nhiệt.
16. Quá trình sinh nhiệ t (tt)
Nhiệt độ môi trường bên ngoài là nhiệt
năng truyền từ vật có nhiệt độ cao > thân
nhiệt như: không khí nóng, vật nóng.
Quá trình sinh nhiệt chủ yếu của cơ thể là
các phản ứng hóa học trong chuyển hóa cơ
sở.
17. 2.Quá trình tỏ a nhiệ t
Trong cơ thể quá trình chuyển hóa diễn ra
liên tục. Nhiệt lượng sinh ra lại được tỏa ra
khỏi cơ thể do vậy thân nhiệt không tăng
lên.
Nhiệt năng tỏa ra khỏi cơ thể bằng hai
cách là truyền nhiệt và bay hơi nước.
18. 2.1. Truyề n nhiệ t
Truyền nhiệt là phương thức trong đó
nhiệt năng được truyền từ vật nóng sang
vật lạnh hơn.
Có ba hình thức truyền nhiệt: Truyền
nhiệt trực tiếp, truyền nhiệt đối lưu và bức
xạ nhiệt.
19. Ba hình thứ c truyề n nhiệ t
Truyề n nhiệ t trự c tiế p là vật nóng và vật
lạnh tiếp xúc trực tiếp với nhau,
Truyề n nhiệ t đố i lư u, vật nóng và vật
lạnh tiếp xúc với nhau nhưng vật lạnh luôn
chuyển động.
Truyề n nhiệ t bằ ng bứ c xạ nhiệ t được
truyền từ vật nóng sang vật lạnh dưới hình
thức các tia hồng ngoại thuộc loại sóng
điện từ.
20. Truyề n nhiệ t bằ ng bứ c xạ nhiệ t
Lượng nhiệt được truyền bằng bức xạ
nhiệt còn phụ thuộc vào màu sắc của vật
( vật có màu đen tiếp nhận toàn bộ bức xa
nhiệt tới, vật có màu trắng phản xạ toàn
bộ lượng nhiệt bức xạ tới).
21. 2.2. Bay hơ i nướ c
Bay hơi là phương thức tỏa nhiệt đặc biệt
ích lợi cho cơ thể khi nhiệt độ môi trường
cao hơn nhiệt độ da.
Trong cơ thể nước bay hơi từ hai nơi : da
và đường hô hấp
Bay hơi qua da dưới hai hình thức : thấm
nước qua da và bài tiết mô hôi.
Một lít nước bay hơi lấy đi một lượng nhiệt
là 580 kcal
25. 3.2.Tỏ a nhiệ t bằ ng hơ i nướ c (tt).
tỏa nhiệt bằng bài tiết mồ hôi rất có ý
nghĩa trong chống nóng.
Bay hơi của mồ hôi trên da lại phụ thuộc
và độ ẩm không khí và tốc độ gió.
khi làm việc trong môi trường nóng ẩm,
cần có biện pháp cải thiện môi trường lao
động để bảo vệ sức khỏe người lao động.
26. b. Bay hơ i nướ c qua đườ ng hô hấ p
Nước bay hơi là do các tuyến nước ở
đường hô hấp bài tiết làm ẩm không khí
vào phổi. Do vậy lượng nhiệt tỏa ra phụ
thuộc vào thông khí.
Bay hơi nước qua đường hô hấp ít có ý
nghĩa trong chống nóng.
27. 4. Cơ chế điề u nhiệ t.
Điều nhiệt là quá trình điều hòa giữa hai
quá trình sinh nhiệt và thải nhiệt để giữ
cho thân nhiệt hằng định: SN/TN = 1
Hệ TK điều tiết các chức phận chống lạnh
và chống nóng theo các cung phản xạ điều
tiết thân nhiệt.
28. 4.1. Cung phả n xạ điề u tiế t thân nhiệ t.
Cơ quan thụ cả m: thể nóng, lạnh nằm rải rác
trên da (1cm có tứ 15 – 18 điểm).
Đườ ng dẫ n truyề n vào: TK cảm giác dẫn
truyền cảm giác nóng lạnh từ các thụ thể về
trung khu điều nhiệt.
Trung khu điề u nhiệ t: nằm ở vùng dưới đồi
vùng não thất III, chịu chi phối của võ não.
Đườ ng dẫ n truyề n ra: Theo dây TK giao cảm có
thể gián tiếp hay trực tiếp.
29. Gián tiế p: Xung động TK từ Trung khu
tuyến giáp tiết ra thyroxin tuyến thượng
thận tiết ra adrenalin hai chất này làm
tăng sự tạo nhiệt.
Trự c tiế p: xung động trước dẫn truyền từ
trung khu tới thẳng cơ quan thực hiện.
Cơ quan thự c hiệ n: gan, cơ, mao mạch
dưới da, các tuyến mồ hôi.
30. 4.2. Cơ chế chố ng lạ nh, chố ng nóng.
a. Chố ng lạ nh:
Cơ thể chống lạnh bằng cách tăng sinh
nhiệt và giảm thải nhiệt.
Tăng sinh nhiệt:
Tăng chuyển hóa các chất.
Tăng bài tiết adrenalin, thyroxin.
Tăng vận động các cơ.
31. a. Chống lạnh (tt)
Ở người tăng chống lạnh bằng cách:
Ăn uống nóng, tăng chất đầu mỡ…
Mặc quần áo ấm xẫm màu, sưởi ấm, nhà
cửa kín.
Tăng cường vận động cơ thể (đúng mức).
Tư thế: hạn chế tiếp xúc của da với không
khí lạnh co mạch giảm dinh dưỡng
da.
32. 4.2. Cơ chế chố ng lạ nh, chố ng nóng
(tt)
b. Chố ng nóng
Cơ chế chống nóng = giảm sinh nhiệt +
tăng thải nhiệt.
Giả m sinh nhiệ t: làm giảm hoạt động
chuyển hóa cơ thể thiếu năng lượng
mệt mỏi, uể oải, năng suất lao động kém.
Tăng thả i nhiệ t: làm giãn các mao mạo
dưới da nhiệt độ da tăng lên tăng
truyền nhiệt, tăng bài tiết mô hôi
33. Chống nóng (tt)
Ở nhiệt độ môi trường > 30o C, thải nhiệt
chủ yếu bằng đường mồ hôi.
Tăng khả năng chống nóng bằng cách:
Ăn uống thức ăn có tính mát, lạnh, giảm
chất béo.
Giảm vận động.
Mặc quần áo mỏng thoáng mát, màu trắng,
sáng.
Tắm mát, sử dụng quạt, máy lạnh…
34. 5. Số t
Sốt là trạng thái cơ thể chủ động tăng thân
nhiệt do trung tâm điều nhiệt bị tác động
bởi các tác nhân gây sốt.
Sốt thường gặp trong các bệnh nhiễm
khuẩn, hoại tử mô, hủy hoại hạch bạch
cầu, v.v. là do làm tăng sinh nhiệt đồng
thời giảm thải nhiệt.
35. Sốt là một phản ứng toàn thân có tác
dụng bảo vệ cơ thể.
Khi sốt cao kéo dài dễ gây ra rối loạn
chuyển hóa, gây giảm chất dự trữ làm
cho cơ thể suy kiệt, nhiễm độc thần
kinh và co giật ở trẻ nhỏ.
36. TỰ LƯỢ NG GIÁ
A. Trả lờ i câu đúng/ sai.
1. Thân nhiệ t trung tâm
A. Nhiệt độ ở trực tràng ổn định là: 36, 3 – 37,1 0C.
B. Nhiệt độ ở miệng ngang với nhiệt độ trực tràng
C. Nhiệt độ ở nách thấp hơn ở miệng 1 OC thường
dùng theo dõi thân nhiệt
D. Thân nhiệt trung tâm giao động trong một
khoảng hẹp.
37. 2. Thân nhiệ t ngoạ i vi
A. Là nhiệt độ ở da.
B. Dùng đánh giá quá trình điều nhiệt.
C. Ít giao động theo vị trí đo
D. Giao động trong một khoảng hẹp
38. 3. Truyề n nhiệ t
A. Lượng nhiệt được truyền phụ thuộc vào
sự chênh lệch nhiệt độ giữa vật nóng và
vật lạnh.
B. Lượng nhiệt được truyền phụ thuộc vào
diện tích tiếp xúc giữa vật nóng và vật
lạnh.
c. Phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của
hai vật .
D. Màu trắng hấp thu nhiệt
39. 4. Cơ chế chố ng nóng và chố ng lạ nh
A. Khi thân nhiệt tăng làm giảm sinh nhiệt
và tăng thải nhiệt.
B. Khi thân nhiệt giảm làm giảm sinh
nhiệt và giảm thải nhiệt.
C. Giảm thải nhiệt chủ yếu xảy ra trong cơ
chế chống lạnh
D. Giảm sinh nhiệt là cơ chế chủ yếu xảy
ra trong cơ chế chống nóng
40. CHỌ N CÂU TRẢ LỜ I ĐÚNG
NHẤ T
5. Các yế u tố ả nh hưở ng đế n thân nhiệ t
A. Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng
B. Thân nhiệt ngày cao hơn đêm
C. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến
thân nhiệt.
D. Cả A, B và C
41. 6. Tỏ a nhiệ t bằ ng bay hơ i nướ c
A.Mồ hôi bài tiết trên da là có tác dụng
thải nhiệt
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp có vai
trò quan trọng trong điều nhiệt
C. Bay hơi nước phụ thuộc vào độ ẩm và
tốc độ gió của môi trường.
D. Thấm nước qua da có ý nghĩa quan
trọng trong điều nhiêt