GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
Hóa học 12 thpt 142
1. Trường THPT Vũng Tàu
Đề thi thử Đại học khối A+B năm 2010
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 142
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố là: H = 1; C= 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl =35,5; Br = 80; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Không có dung dịch chứa:
A. 0,1 mol Fe3+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3-; 0,15 mol SO42B. 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Na+; 0,2 mol NO3-; 0,1 mol CO32C. 0,1 mol Pb2+; 0,1 mol Al3+; 0,3 mol NO3-; 0,2 mol CH3COOD. 0,2 mol K+; 0,3 mol NH4+; 0,1 mol SO32-; 0,1 mol PO43Câu 2: Trộn 0,81 gam bột nhôm Al với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một
thời gian, thu được hỗn hợp A . Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 đun nóng thu được V lít
NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị V là
A. 2,240 lít
B. 0,224 lít
C. 0,672 lít
D. 6,720 lít
Câu 3: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung
dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của A bằng
A. 97
B. 120
C. 150
D. 147
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 222 gam một lipit thu được 23 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai
loại axit béo đó là
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H31COOH và C17H33COOH
C. C15H31COOH và C17H35COOH
D. C15H33COOH và C15H31COOH
Câu 5: Cho các dung dịch loãng: H2SO4 (1), HNO3 (2), Na3PO4 (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ
mol/l. Dãy các dung dịch được xếp theo chiều tăng dần độ pH là
A. (1), (2), (4), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (2), (1), (3), (4)
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ancol mạch hở ứng với công thức C4H8O ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 7: Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng bằng bao nhiêu ?
A. 20
B. 40
C. 31
D. 36
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic X (no, mạch hở, không phân nhánh), thu
được 13,44 lít (đktc) CO2 và 9 gam nước. Tỉ khối hơi của axit đối với hidro bằng 73 . X có tên là
A. axit terephtalic
B. axit glutaric
C. axit ađipic
D. axit valeric
Câu 9: Cho các sơ đồ phản ứng:
CaC2 + … → X + …
X+Y → Z
Y,Z có tên là
A. axetilen, benzen
B. axit axetic, vinylaxetat
C. axit axetic, vinylaxetilen
D. etilen, vinylaxetilen
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối nitrat của một kim loại thì được 9,6 gam chất rắn và 6,72
lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối đối với hidro bằng 21,6. Giá trị của m bằng
A. 11,76
B. 11,28
C. 22,56
D. 12,96
Câu 11: Kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại là
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Chì
Câu 12: Ảnh hưởng của nhóm –NH2 đến gốc –C6H5 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa
anilin với
A. H2 (Ni, nung nóng) B. HCl
C. H2SO4 loãng
D. nước Br2
Trang 1/5 - Mã đề thi 142
2. Câu 13: Cao su Buna có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng
A. trùng hợp isopren
B. trùng hợp buta-1,3-dien
C. trùng hợp vinylaxetat
D. trùng hợp but-2-en
Câu 14: Quặng sắt nào trong các loại quặng dưới đây chứa hàm lượng Fe cao nhất ?
A. Pirit
B. Manhetit
C. Hematit
D. Xiđerit
Câu 15: Cho cân bằng hóa học sau:
N2(k) + O2(k)
2NO(k)
∆H > 0
Hãy cho biết những cặp yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng ?
A. Nồng độ và chất xúc tác
B. Áp suất và nồng độ
C. Nhiệt độ và nồng độ
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 16: Số ion OH có trong 2 lít dung dịch Ba(OH)2 pH = 12 là:
A. 2.10-2
B. 2.1018
C. 1,204.1022
D. 12,04.1019
Câu 17: Số electron lớp ngoài cùng của ion Fe2+ là:
A. 12
B. 2
C. 14
D. 26
Câu 18: Hòa tan hết m gam hh gồm FeO , Fe 2O3 và Fe3O4 có số mol bằng nhau trong dd HNO3 thu
được 2,688 lít NO (đktc) . Giá trị của m là :
A. 62,64 g
B. 70,82 g
C. 41,76 g
D. 83,52 g
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO 3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm
Y, Y tác dụng với dung dịch HCl cho khí vô cơ A, Y tác dụng với dung dịch NaOH cho khí vô cơ B .
X KHÔNG thể là:
A. HCHO
B. HCOOH
C. HCOONH4
D. CH3CHO
Câu 20: Dãy gồm các chất nào dưới đây đều tác dụng được với AgNO 3 trong dung dịch NH3 tạo ra
kết tủa ?
A. Glucozơ, axetilen, mantozơ, benzandehit
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, benzandehit.
C. Glucozơ, fructozơ, etilen, benzandehit.
D. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, benzandehit.
Câu 21: Để phân biệt metan, etilen, axetilen chỉ cần dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dung dịch KMnO4 có nồng độ xác định
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2 có nồng độ xác định.
C. dung dịch quì tím
D. dung dịch nước Br2 có nồng độ xác định.
Câu 22: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được
nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào ?
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.
B. Electron di chuyển từ Zn sang Al.
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.
D. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.
Câu 23: Cho dung dịch chứa 0,2a mol KOH phản ứng với dung dịch chứa 0,11a mol H 3PO4 thì dung
dịch thu được có chứa :
A. K3PO4, K2HPO4
B. KH2PO4, K3PO4
C. K3PO4, H3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4
Câu 24: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit (Fe2O3, MgO, ZnO) tác dụng vừa đủ trong 300 ml dung
dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra
bằng:
A. 5,21 gam
B. 4,80 gam
C. 4,81 gam
D. 3,81 gam
Câu 25: Xem phản ứng cân bằng sau đây là phản ứng đơn giản:
2SO2(k)
+ O2(k)
2SO3(k)
Phản ứng trên đang ở trạng thái cân bằng trong một bình chứa ở nhiệt độ xác định. Nếu làm giảm
thể tích bình chứa còn một nửa thì:
A. Do vận tốc phản ứng thuận tăng nhanh hơn phản ứng nghịch, nên phản ứng sẽ trên sẽ dịch
chuyển theo chiều thuận
B. Vận tốc phản ứng thuận tăng 8 lần
C. Vận tốc phản ứng tăng 8 lần
D. Vận tốc phản ứng nghịch tăng 4 lần
Câu 26: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 15,05 gam hỗn hợp X (gồm hai muối clorua của hai kim loại
hóa trị II ), thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị của m bằng
Trang 2/5 - Mã đề thi 142
3. A. 3,4
B. 4,4
C. 6,0
D. 2,2
Câu 27: X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
A. CH3-COO-CHCl-CH2Cl.
B. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl.
C. CH2Cl-COO-CHCl-CH3.
D. CHCl2-COO-CH2CH3.
Câu 28: Hòa tan a mol etylamin vào nước để được 1 lít dung dịch (D) có pH = 13. Giá trị của a có
thể là giá trị nào dưới đây ?
A. a > 0,1
B. a < 0,1
C. a = 0,1
D. a không có giá trị nào thoả điều kiện đề bài
Câu 29: Chia hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau :
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,08 g nước.
- Phần hai tham gia phản ứng cộng H2 ,Ni,t0 thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích
khí CO2 thu được (đktc) là:
A. 3,36lít
B. 1,344lít
C. 0,224lit
D. 4,48lít
Câu 30: Axit no, đơn mạch hở và ancol nào dưới đây có phân tử lượng bằng nhau ?
A. Axit axetic và ancol etylic
B. Axit fomic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol metylic
D. Axit acrylic và ancol anlylic
22Câu 31: Dung dịch A chứa các ion CO 3 , SO3 , SO42- và 0,1 mol HCO3-, 0,3mol Na+. Cần thêm V
(lít) dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V bằng
A. 0,5
B. 0,2
C. 0,25
D. 0,15
Câu 32: Thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hoàn toàn dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có
màng ngăn xốp) là bao nhiêu ? Cho biết dung dịch thu được có thể tích là 500 ml và pH = 12
A. 2,240 lít
B. 1,120 lít
C. 0,224 lít
D. 0,112 lít
Câu 33: Polime nào dưới đây dùng làm thủy tinh hữu cơ ?
A. polietilen
B. polivinylclorua
C. polimetylmetacrylat
D. Polibuta-1,3-dien
Câu 34: Hai hợp chất thơm X và Y đều có công thức phân tử dạng tổng quát C nH2n-8O2 , hơi của X và
Y đều có khối lượng riêng là 5,447 g/lít ở đktc . X là hợp chất tạp chức , có phản ứng tráng gương,
còn Y là axit yếu nhưng tính axit mạnh hơn axit cacbonic . Xác định công thức của X và Y
A. HO-C6H4-CHO , C6H4(OH)2
B. C6H4(CHO)2 , CH3O-C6H4-OH
C. C6H4(OH)2 , C6H5OH
D. HO-C6H4-CHO , C6H5-COOH
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm bậc nhất người ta thu được 1,568 lít khí CO 2 ; 1,232 lít hơi
nước và 0,336 lít nitơ. Để trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể
tích khí đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của X.
A. C7H11N3
B. C6H9N3
C. C8H13N3
D. (C6H5)2NH
Câu 36: Trộn dung dịch H2SO4 1,1M với dung dịch NaOH 1M theo tỉ lệ 1 : 1 về thể tích, thu được
dung dịch Y. Cho 200 ml dung dịch Y tác dụng với 1,35 gam nhôm kim loại. Kết thúc phản ứng, thu
được tối đa bao nhiêu lít khí hidro (đktc) ?
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 1,344 lít
D. 2,24 lít
Câu 37: Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có
cùng số mol .Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80g dd Br 2 20% trong CCl4 . Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 gam mol CO2 . Ankan và Anken đó có CTPT là :
A. C3H8 ,C3H6
B. C5H12 ,C5H10
C. C4H10, C4H8
D. C2H6 , C2H4
Câu 38: Tổng số liên kết đơn trong một phân tử ankan có công thức Cn+1H2n+4 là:
A. 3n + 4
B. 2n + 4
C. 3n +5
D. n + 1
Câu 39: : Cho sơ đồ phản ứng :
HCl (loãng) + (A ) → H2S ↑ + …
Nhóm (A) gồm các chất nào dưới đây đều KHÔNG tham gia được phản ứng trên ?
A. CuS, PbS, HgS
B. PbS, ZnS, K2S
C. FeS, CuS, Na2S
D. ZnS, BaS, FeS
Trang 3/5 - Mã đề thi 142
4. Câu 40: Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hidrocabon X ở cùng điều kiện.
Diclo hoá X thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của X là :
A. isopentan
B. isobutan
C. Propan
D. Neopentan
II. PHẦN RIÊNG (10 câu):
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần A hoặc phần B)
A/ Theo chương trình Chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)----------------------------------------Câu 41: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác
dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất
sau?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 42: Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B trong đó brom chiếm 58,4% khối
lượng. Mặt khác, nếu đun nóng A với H 2SO4 ở khoảng 1700C thì thu được 2 anken. Công thức phân
tử của A, B là
A. C4H9OH và C4H9Br.
B. C2H5OH và C2H5Br.
C. C3H7OH và C3H7Br.
D. C4H7OH và C4H7Br.
Câu 43: Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C 3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn
của axit đó là :
A. HOC2H2COOH
B. C4H7 (COOH)3
C. C3H5(COOH)3
D. C2H5(COOH)2
Câu 44: Tác nhân hóa học nào dưới đây KHÔNG là nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường nước ?
A. Các kim loại nặng (như Hg,Pb,Sb,...)
B. Các ion: Na+, Cl-, ...
C. Các ion: NO3-, SO42-, NO3D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học
Câu 45: Hòa tan hết 1,12gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được V lít
(đktc) SO2 là sản phẩm khử duy nhất. V có giá trị nhỏ nhất là
A. 0,448
B. 0,224
C. 0,672
D. 0,336
1
Câu 46: Hòa tan 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch KOH 30 M thu được dung
dịch có pH bằng bao nhiêu ? Giả sử sự pha trộn làm thay đổi thể tích không đáng kể.
A. 0
B. 14
C. 1
D. 13
Câu 47: Dung dịch nào dưới đây hòa tan được đồng kim loại ?
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch FeCl2
D. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Câu 48: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 ?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 49: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH,
sau đó tiếp tục thêm nước clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2, thu được 50,6 gam kết tủa. Thành
phần % khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là
A. 45,7% AlCl3 và 54,3%CrCl3
B. 47,7% AlCl3 và 52,3%CrCl3
C. 48,7% AlCl3 và 51,3%CrCl3
D. 465,7% AlCl3 và 53,3%CrCl3
Câu 50: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO 3
2M trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công
thức cấu tạo của X.
A. CH3-CH2-CHO .
B. HC≡C-CH2-CHO
C. HC≡C-CHO
D. CH2=CH-CH2-CHO
B/ Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 13,2 g este no, đơn chức E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3
g muối . E có công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A. HCOO-C3H7
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3-COOC2H5
Câu 52: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Kim thoại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa +1.
D. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ru, Cs và Fr.
Trang 4/5 - Mã đề thi 142
5. Câu 53: Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng 85%.
Lượng glucôzơ thu được là
A. 188,89gam
B. 200,80gam
C. 178,93 gam
D. 192,50gam
Câu 54: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối
thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,08 mol
Câu 55: : Điện phân vừa hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân
khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ?
A. 18,8 gam
B. 8,0 gam
C. 1,6 gam
D. 6,4 gam.
Câu 56: Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít ( đktc) của monoxicloankan thu được 1,760 gam CO 2. X làm
mất màu dung dịch brom. X là
A. metylxiclopropan.
B. xiclobutan.
C. 1,1-dimetylxiclopropan.
D. metylxiclobutan
Câu 57: Thủy phân một chất protein (X), thu được một hỗn hợp ba amino axit no mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Mỗi amino axit chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Đốt cháy
0,2 mol hỗn hợp ba amino axit trên rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch NaOH
đặc, thì thấy khối lượng bình tăng thêm 32,8 gam. Biết N trong amino axit cháy chỉ tạo ra N 2. Tổng
số công thức cấu tạo có thể có của ba amino axit bằng
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 58: Một bình có dung tích 448 ml được nạp đầy khí oxi rồi đem cân. Phóng điện để ozon hóa,
sau đó nạp thêm cho đầy khí oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam.
Biết các thể tích nạp đều đo ở đktc. Phần trăm thể tích của ozon trong hỗn hợp sau cùng là
A. 8,375 %
B. 10,375 %
C. 9,375 %
D. 11,375%
+
2+
+
2+
2+
Câu 59: Cho dung dịch chứa các ion: Na , Ca , H , Cl , Ba , Mg . Nếu không đưa ion lạ vào dung
dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch NaOH vừa đủ.
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
Câu 60: X có công thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản
phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo nào dưới đây là của X ?
H
H3C C
A. CH3-CO-CH=O
B.
C O
O
C. CH2=CH-COOH.
D. HCOOCH=CH2.
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 142
6. Câu 53: Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng 85%.
Lượng glucôzơ thu được là
A. 188,89gam
B. 200,80gam
C. 178,93 gam
D. 192,50gam
Câu 54: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối
thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,08 mol
Câu 55: : Điện phân vừa hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân
khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ?
A. 18,8 gam
B. 8,0 gam
C. 1,6 gam
D. 6,4 gam.
Câu 56: Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít ( đktc) của monoxicloankan thu được 1,760 gam CO 2. X làm
mất màu dung dịch brom. X là
A. metylxiclopropan.
B. xiclobutan.
C. 1,1-dimetylxiclopropan.
D. metylxiclobutan
Câu 57: Thủy phân một chất protein (X), thu được một hỗn hợp ba amino axit no mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Mỗi amino axit chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Đốt cháy
0,2 mol hỗn hợp ba amino axit trên rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch NaOH
đặc, thì thấy khối lượng bình tăng thêm 32,8 gam. Biết N trong amino axit cháy chỉ tạo ra N 2. Tổng
số công thức cấu tạo có thể có của ba amino axit bằng
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 58: Một bình có dung tích 448 ml được nạp đầy khí oxi rồi đem cân. Phóng điện để ozon hóa,
sau đó nạp thêm cho đầy khí oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam.
Biết các thể tích nạp đều đo ở đktc. Phần trăm thể tích của ozon trong hỗn hợp sau cùng là
A. 8,375 %
B. 10,375 %
C. 9,375 %
D. 11,375%
+
2+
+
2+
2+
Câu 59: Cho dung dịch chứa các ion: Na , Ca , H , Cl , Ba , Mg . Nếu không đưa ion lạ vào dung
dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch NaOH vừa đủ.
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
Câu 60: X có công thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản
phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo nào dưới đây là của X ?
H
H3C C
A. CH3-CO-CH=O
B.
C O
O
C. CH2=CH-COOH.
D. HCOOCH=CH2.
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 142