SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 11
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 THAM KHẢO
Đề1
Sở Giáo dục- Đào tạo Thừa Thiên Huế
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học năm 2007-2008
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)

Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính
A.

1
2007 x2008

B.

2007 2006
−
- là:
2008 2007

1
2007

C.

1
2008

D.

2
2007 x 2008

Câu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125

B. 0,0125

C. 0,1250

D. 0,1025

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng
3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam2

B. 1500dam2

C. 150dam2

D. 160dam2

Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật
lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm3

B. 1296cm3

C. 1728cm3

Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD =

D. 1944cm3
1
BC thì diện tích tam giác ABC tăng
2

thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là :
A. 10dm2

B. 20dm2

C. 30dm2

D. 40dm2

Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 66666

B. 77777

C. 88888

D. 99999

Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1,
cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 1
A. 1,25

B. 48

C. 11,25

D. 11,75

Câu 8: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là:
A. 25%

B. 20%

C. 30%

D. 15%

Câu 9: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi
xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc:
A. 7 giờ 15 phút

B. 6 giờ 15 phút

C. 6 giờ 45 phút

D. 7 giờ 25 phút

Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm
( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông
ABCD có diện tích là:
A. 152,04 cm2

B. 174,02 cm2

C. 42,14 cm2

D. 421,4 cm2

II.-Phần tự luận:( 5 điểm)
Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng
Người ta để

2
chiều dài.
3

1
diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
24

Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là
đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và
diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.

Hướng dẫn chấm đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Môn : Toán 5
A. Phần trắc nghiệm: 14 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và có kết quả đúng như sau:
Câu 1:A

Câu 2: B

Câu 3: A

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Câu 4: C

Câu 5: D
Page 2
Câu 6: C

Câu 7: B

Câu 8: B

Câu 9: A

Câu 10: C

B. Phần tự luận: (5 điểm)

Bài 1: ( 2,5 điểm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m)

( 0,5 điểm )

Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m 2)

( 0,5 điểm )

Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m 2 )

( 0,5 điểm )

Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m2 )

( 0,5 điểm )

Diện tích lối đi là : 1536 : 24 = 64 ( m2 )

( 0,5 điểm )

Bài 2: ( 2,5 điểm ) Vẽ hình cho 0,5 điểm, câu
a/ 1 điểm, câu b/ 1 điểm.
a/ . Gọi S là diện tích:
Ta có: SBAHE = 2 SCEH
Vì BE = EC và hai tam giác BHE, HEC có cùng
chiều cao hạ từ đỉnh chung H nên SBHE = SHEC
Do đó SBAH = SBHE = SHEC
Suy ra: SABC = 3SBHA và AC = 3HA ( vì hai tam giác ABC và BHA có cùng chiều cao hạ từ đỉnh
chung B)
Vậy HA =

AC
= 6 : 3 = 2 ( cm)
3

Nghĩa là điểm H phải tìm cách A là 2cm
b/ Ta có: SABC = 6 x 3 : 2 = 9 ( cm2)
Vì BE = EC và hai tam giác BAE, EAC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung A, nên S BAE = SEAC do
đó:
SEAC =

1
SABC = 9 : 2 = 4,5 (cm2)
2

Vì SHEC =

1
SABC = 9 : 3 = 3 (cm2)
3

Nên SAHE = 4,5 – 3 = 1,5 (cm2)
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 3
Lưu ý: Học sinh giải các khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Đề 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC

THỪA THIÊN HUẾ

Khoá ngày 26 tháng 4 năm 2005

----------

---------------------------------------Môn thi

SỐ BÁO DANH:.............

:

TOÁN - LỚP 5

Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: ( 3 điểm )
Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích.
a) Xóa bỏ chữ số 0.
b) Viết thêm một chữ số 1 vào sau số đó.
c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau.

Câu 2: ( 2 điểm )
Cho phân số

19
2
. Cần bớt cả tử và mẫu của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số
44
7

Câu 3: ( 4 điểm )
Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng

5
2
số học sinh lớp 5A bằng
số học sinh lớp 5B.
7
3

Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: ( 5 điểm )
Một chiếc ca-nô chạy trên một quãng sông đã được xác định. Chạy xuôi dòng thì mất 3 giờ;
chạy ngược dòng thì mất 4 giờ 30 phút. Hỏi trong điều kiện như vậy một chiếc thùng rỗng trôi trên
quãng sông đó mất bao lâu?

Câu 5: ( 6 điểm )
Xếp 27 hình hộp lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành hình hộp lập phương lớn rồi sơn tất
cả các mặt của hình hộp lập phương lớn: Hai mặt đáy sơn màu xanh; các mặt còn lại sơn màu đỏ.
Hỏi:
a) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn xanh và mỗi hình đó có mấy
mặt màu xanh?
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 4
b) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn đỏ và mỗi hình đó có mấy mặt
màu đỏ?
c) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ không được sơn?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC

THỪA THIÊN HUẾ

Khoá ngày 26 tháng 4 năm 2005

----------

---------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 5

Câu 1: 3 điểm
a) 1,0 điểm. Khi xóa bỏ chữ số 0 thì số đó sẽ là: 196.
Mà 196 = 1960 : 10
Vậy khi xóa bỏ chữ số 0 thì số 1960 cho giảm đi 10 lần.
b) 1,0 điểm. Khi thêm chữ số 1 vào sau số đó ta có số mới là: 19601.
Mà 19601 = 1960 x 10 + 1
Vậy khi thêm chữ số 1 vào số 1960 thì số 1960 sẽ tăng gấp 10 lần và 1 đơn vị số đã cho.
c) 1,0 điểm. Khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 ta được số mới: 1690
Mà 1960 - 1690 = 270
Vậy khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 của số 1960 với nhau thì được số mới kém hơn số đã cho 270 đơn
vị.
Câu 2: 2 điểm
Cách 1:
Ta có:

2
2x5
=
7
7 x5

0,5 điểm.

=

10
35

0,5 điểm.

=

19 − 9
44 − 9

0,5 điểm.

Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số

19
2
đi 9 đơn vị thì được phân số
0,5 điểm.
44
7

Cách 2:
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 5
Gọi số tự nhiên cần bớt cả tử và mẫu là x (x khác 0)
Khi đó ta có:

19 − x 2
=
44 − x 7

=

(19 − x )x 7 2x( 44 − x )
=
( 44 − x )x7 7 x( 44 − x )

( 19-x ) X 7

= 2 X (44 - x )

133 - 7 X x

= 88 - 2 X x

5X x

= 45

x

= 45 : 5

x

=9

Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số

19
2
đi 9 đơn vị thì được phân số
.
44
7

Câu 3: 4 điểm
Cách 1:
Ta có:
Vậy

5
2
học sinh lớp 5A thì bằng
học sinh lớp 5B.
7
3

7
2 5 14
học sinh lớp 5A thì bằng
:
=
học sinh lớp 5B
7
3 7 15

1,0 điểm.

Số học sinh của cả 2 lớp so với số học sinh lớp 5B là:
14 15
29
+
=
học sinh 5B.
15 15 15

Số học sinh lớp 5B là: 87 :

29
= 45 (học sinh )
15

Số học sinh lớp 5A là: 87-45 = 42 (học sinh )

1,0 điểm.
1,0 điểm.
1,0 điểm.

Đáp số: 45 và 42
Cách 2:
Ta có:

5 10
2 10
=
và
=
7 14
3 15

Khi đó ta có: Số học sinh 5A : Số học sinh 5B = 14 : 15
Nếu xem số học sinh lớp 5A là 14 phần thì số học sinh lớp 5B là 15 phần.
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 6
Khi đó tổng số phần của cả hai lớp là: 14 + 15 = 29 (phần)
Số học sinh của 1 phần là: 87 : 29 = 3 (học sinh)
Số học sinh lớp 5A là: 3 x 14 = 42 (học sinh)
Số học sinh lớp 5B là: 3 x 15 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 và 42
Câu 4: 5 điểm
Cách 1:
Giả sử quãng sông dài là 36 km.

1,0 điểm.

Khi đó:
Vận tốc của ca-nô khi xuôi dòng là: 36 : 3 = 12 km/giờ

1,0 điểm.

Vận tốc của ca-nô khi ngược dòng là: 36 : 4,5 = 8 km/giờ

1,0 điểm.

Vận tốc của dòng chảy là: (12 - 8 ) : 2 = 2 km/giờ

1,0 điểm.

Chiếc thùng trôi hết quãng sông đó mất:
36 : 2 = 18 giờ

1,0 điểm.
Đáp số: 18 giờ

Cách 2:
Gọi vận tốc ca nô chạy xuôi dòng là VXD, Gọi vận tốc ca nô chạy ngược dòng là VND và
vận tốc dòng nước là VN. Thời gian ca nô chạy xuôi dòng là TXD, Thời gian ca nô chạy ngược
dòng là TND
TXD

3

6

2

Ta có: TND = 4,5 = 9 = 3

Trên cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, nên:
VXD 3
=
VND 2

Ta có sơ đồ sau:VXD
VND
Ngoài ra ta có VXD - VND = 2 VN

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 7
1

Hay: VN

= VXD - VND = 3
2

VXD
2

=

1
VXD
6

Mà vận tốc cái thùng rỗng chính là vận tốc của dòng nước
Vậy thời gian cái thùng rỗng trôi hết quãng sông đó là: 3 x 6 = 18 (giờ)
Đáp số 18 giờ
Câu 5: 6 điểm
Hình hộp lập phương lớn có: 3 tầng mà mỗi tầng có 9 hình hộp lập phương nhỏ.
Cạnh của hình hộp lập phương lớn là: 1 x 3 = 3 (cm)
a)

Diện tích của một mặt của hình hộp lập phương nhỏ là: 1 x 1 = 1 (cm 2)

0,5 điểm.
0,5 điểm.
0,5 điểm.

Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn xanh là:
3 x 3 x 2 = 18 (cm2)

0,5 điểm.

Vì sơn xanh hai đáy của hình hộp lập phương lớn nên các hình hộp lập phương nhỏ có sơn
xanh chỉ được sơn một mặt
Và số hình hộp lập phương nhỏ được sơn xanh là:
18 : 1 = 18 (hình)
b)

0,5 điểm.

Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn đỏ là:
3 x 3 x 4 = 36 (cm2)

0,5 điểm.

Các hình hộp lập phương nhỏ tạo thành các cạnh đứng của hình hộp lập phương lớn thì
được sơn hai mặt đỏ; mỗi cạnh của hình hộp lập phương có 3 hình.
0,5 điểm.
Vậy số hình hộp lập phương nhỏ được sơn 2 mặt đỏ là:
3 x 4 = 12 (hình)

0,5 điểm.

Diện tích được sơn đỏ của 12 hình hộp lập phương nhỏ đó bằng:
1 x 2 x 12 = 24 (cm2)
Phần diện tích còn lại là: 36 - 24 = 12 (cm 2)

0,5 điểm.
0,5 điểm.

Số hình hộp lập phương nhỏ còn lại, mỗi hình chỉ được sơn một mặt đỏ là:
12 : 1 = 12 (hình)

0,5 điểm.

c)
Do hình hộp lập phương có 3 tầng mà tầng dưới và trên đều được sơn màu; còn tầng giữa
thì các hình ngoài được sơn màu chỉ có hình hộp lập phương nhỏ ở ngay chính giữa là không
được sơn. Vậy có 1 hình hộp lập phương nhỏ không được sơn màu.
0,5 điểm.
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 8
Đáp số:

a) 18 hình có 1 mặt sơn xanh
b) 12 hình có 2 mặt sơn đỏ
12 hình chỉ có 1 mặt sơn đỏ
c) 1 hình không được sơn.

Đề 3
Sở Giáo dục và Đào tạo

Kỳ thi học sinh giỏi bậc Tiểu học

Thừa Thiên Huế

Khoá ngày 04 tháng 5 năm 2006

----------

---------------------------------------Môn thi

Số báo danh:.............

:

Toán - lớp 5

Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

________________________________________________________________
Câu 1: ( 2 điểm )
Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao?
51 x 23  52 x 22
Câu 2: ( 2,5 điểm )
Hai xe ô-tô khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Xe đi
từ B đến A mất 4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao nhiêu lâu hai xe gặp nhau?
Câu 3: ( 2,5 điểm )
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam.
Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Câu 4: ( 2 điểm )
Câu 5: ( 1 điểm ) Em hãy trình bày cách xếp 8 que diêm để có 3 hình vuông.

Tính diện tích của hình bên.

2c
m
1c
m

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

2c
m
1c
m

2c
m
1cm
m

2c
m

Page 9
1c
m
Sở Giáo dục và Đào tạo

Kỳ thi học sinh giỏi bậc Tiểu học

Thừa Thiên Huế

Khoá ngày 04 tháng 5 năm 2006

----------

---------------------------------------Hướng dẫn chấm môn Toán

Câu 1: ( 4 điểm )
51 x 23 > 52 x 22
Vì :

2,0 điểm

51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22

2,0 điểm

Câu 2: ( 5 điểm )
1
quãng đường. 1,0 đ
3
1
Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ B đi được
quãng đường. 1,0 đ
4
1
1
7
Trong 1 giờ 2 xe đi được:
+
=
(quãng đường)
3
4 12

Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ A đi được

1,0

đ
Chia quãng đường AB thành 12 phần
Khi đó thời gian 2 xe gặp nhau là:

2,0 đ

7
12
1:
=
(giờ)
12
7
12
Đáp số
(giờ)
7

Câu 3: ( 5 điểm )
1340 g
Ta có sơ đồ sau:(hoặc giải thích)

1,0 điểm

720g

Từ sơ đồ ta có:
Khối lượng của một nửa nước là: 1340 - 720 = 620 (g)

2,0 điểm

Khối lượng chiếc lọ rỗng là: 720 - 620 = 100 (g)

2,0 điểm

Đáp số: 100 g
Câu 4: ( 4 điểm )
Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 10
Ta chia hình bên thành những hình chữ nhật nhỏ có chiều dài bằng 2 cm và chiều rộng
bằng 1 cm như hình vẽ
1,0 đ
Ta có: Tổng số hình chữ nhật nhỏ là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình)
1,0 đ
Diện tích một hình chữ nhật nhỏ là: 2 x 1 = 2 (cm 2)

1,0 đ

Diện tích của hình là: 2 x 10 = 20 (cm2)

1,0 đ
Đáp số: 20 cm2

Câu 5: ( 2 điểm )
Học sinh có thể có nhiều cách xếp khác nhau; nếu đúng theo yêu cầu của đề bài tính 2 điểm

Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu

Page 11

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp ánĐề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Học Tập Long An
 

La actualidad más candente (20)

BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
BỘ ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN LỚP 4
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Bội Châu
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống ĐaĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
 
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây HồĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Tây Hồ
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 5 QUA 15 CHUYÊN ĐỀ VÀ TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI TUYỂN SINH V...
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3
Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3
Tuyển tập 355 bài toán ôn tập lớp 3
 
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp ánĐề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 6- Kèm đáp án
 
Phương pháp giải toán Tiểu Học (dành cho lớp 4, 5)
Phương pháp giải toán Tiểu Học (dành cho lớp 4, 5)Phương pháp giải toán Tiểu Học (dành cho lớp 4, 5)
Phương pháp giải toán Tiểu Học (dành cho lớp 4, 5)
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đức Trí
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đức TríĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đức Trí
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đức Trí
 
CÁC BÀI TOÁN HỌC SINH GIỎI ĐIỂN HÌNH BẬC TIỂU HỌC
CÁC BÀI TOÁN HỌC SINH GIỎI ĐIỂN HÌNH BẬC TIỂU HỌC CÁC BÀI TOÁN HỌC SINH GIỎI ĐIỂN HÌNH BẬC TIỂU HỌC
CÁC BÀI TOÁN HỌC SINH GIỎI ĐIỂN HÌNH BẬC TIỂU HỌC
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảoTuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
Tuyển tập đề thi Học Sinh Giỏi toán lớp 3 - Tham khảo
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Đại Nghĩa
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Sĩ Liên
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Sĩ LiênĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Sĩ Liên
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Ngô Sĩ Liên
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình HổĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
 

Similar a De thi hoc sinh gioi toan lop 5 va dap an tham khao

Similar a De thi hoc sinh gioi toan lop 5 va dap an tham khao (20)

Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt Mỹ
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt MỹĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt Mỹ
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Việt Mỹ
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trung Lập
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trung LậpĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trung Lập
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trung Lập
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân TạoĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Tạo
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Thường Kiệt
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Thường KiệtĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Thường Kiệt
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Thường Kiệt
 
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9 SỞ GIÁO DỤ...
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9 SỞ GIÁO DỤ...TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9 SỞ GIÁO DỤ...
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9 SỞ GIÁO DỤ...
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Sào Nam
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Sào NamĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Sào Nam
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Sào Nam
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Nhơn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý NhơnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Nhơn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Nhơn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Xuân Thới Thượng
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Xuân Thới ThượngĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Xuân Thới Thượng
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Xuân Thới Thượng
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy Tập
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy TậpĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy Tập
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy Tập
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đồng Đen
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đồng Đen Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đồng Đen
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đồng Đen
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh XuânĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Trỗi
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn TrỗiĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Trỗi
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Trỗi
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Tây
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Bình TâyĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Bình Tây
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Bình Tây
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý PhongĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Hậu Giang
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Hậu GiangĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Hậu Giang
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Hậu Giang
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nhuận Đức
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nhuận ĐứcĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nhuận Đức
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nhuận Đức
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Văn Đang
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Văn Đang Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Văn Đang
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Trần Văn Đang
 
50 bai toan bd hsg l5 loi giai
50 bai toan bd hsg l5 loi giai50 bai toan bd hsg l5 loi giai
50 bai toan bd hsg l5 loi giai
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc ThạchĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
 

De thi hoc sinh gioi toan lop 5 va dap an tham khao

  • 1. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 THAM KHẢO Đề1 Sở Giáo dục- Đào tạo Thừa Thiên Huế Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học năm 2007-2008 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề) Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính A. 1 2007 x2008 B. 2007 2006 − - là: 2008 2007 1 2007 C. 1 2008 D. 2 2007 x 2008 Câu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025 Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là: A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2 Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là: A. 864cm3 B. 1296cm3 C. 1728cm3 Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = D. 1944cm3 1 BC thì diện tích tam giác ABC tăng 2 thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là : A. 10dm2 B. 20dm2 C. 30dm2 D. 40dm2 Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là: A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999 Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là: Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 1
  • 2. A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75 Câu 8: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 9: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc: A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phút Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm ( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là: A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2 C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2 II.-Phần tự luận:( 5 điểm) Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng Người ta để 2 chiều dài. 3 1 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. 24 Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. b/ Tính diện tam giác AHE. Hướng dẫn chấm đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Môn : Toán 5 A. Phần trắc nghiệm: 14 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và có kết quả đúng như sau: Câu 1:A Câu 2: B Câu 3: A Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Câu 4: C Câu 5: D Page 2
  • 3. Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: C B. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 1: ( 2,5 điểm ) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,5 điểm ) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m 2) ( 0,5 điểm ) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m 2 ) ( 0,5 điểm ) Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m2 ) ( 0,5 điểm ) Diện tích lối đi là : 1536 : 24 = 64 ( m2 ) ( 0,5 điểm ) Bài 2: ( 2,5 điểm ) Vẽ hình cho 0,5 điểm, câu a/ 1 điểm, câu b/ 1 điểm. a/ . Gọi S là diện tích: Ta có: SBAHE = 2 SCEH Vì BE = EC và hai tam giác BHE, HEC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung H nên SBHE = SHEC Do đó SBAH = SBHE = SHEC Suy ra: SABC = 3SBHA và AC = 3HA ( vì hai tam giác ABC và BHA có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung B) Vậy HA = AC = 6 : 3 = 2 ( cm) 3 Nghĩa là điểm H phải tìm cách A là 2cm b/ Ta có: SABC = 6 x 3 : 2 = 9 ( cm2) Vì BE = EC và hai tam giác BAE, EAC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung A, nên S BAE = SEAC do đó: SEAC = 1 SABC = 9 : 2 = 4,5 (cm2) 2 Vì SHEC = 1 SABC = 9 : 3 = 3 (cm2) 3 Nên SAHE = 4,5 – 3 = 1,5 (cm2) Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 3
  • 4. Lưu ý: Học sinh giải các khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Đề 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC THỪA THIÊN HUẾ Khoá ngày 26 tháng 4 năm 2005 ---------- ---------------------------------------Môn thi SỐ BÁO DANH:............. : TOÁN - LỚP 5 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 3 điểm ) Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích. a) Xóa bỏ chữ số 0. b) Viết thêm một chữ số 1 vào sau số đó. c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau. Câu 2: ( 2 điểm ) Cho phân số 19 2 . Cần bớt cả tử và mẫu của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số 44 7 Câu 3: ( 4 điểm ) Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng 5 2 số học sinh lớp 5A bằng số học sinh lớp 5B. 7 3 Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 4: ( 5 điểm ) Một chiếc ca-nô chạy trên một quãng sông đã được xác định. Chạy xuôi dòng thì mất 3 giờ; chạy ngược dòng thì mất 4 giờ 30 phút. Hỏi trong điều kiện như vậy một chiếc thùng rỗng trôi trên quãng sông đó mất bao lâu? Câu 5: ( 6 điểm ) Xếp 27 hình hộp lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành hình hộp lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt của hình hộp lập phương lớn: Hai mặt đáy sơn màu xanh; các mặt còn lại sơn màu đỏ. Hỏi: a) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn xanh và mỗi hình đó có mấy mặt màu xanh? Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 4
  • 5. b) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn đỏ và mỗi hình đó có mấy mặt màu đỏ? c) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ không được sơn? SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC THỪA THIÊN HUẾ Khoá ngày 26 tháng 4 năm 2005 ---------- ---------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 5 Câu 1: 3 điểm a) 1,0 điểm. Khi xóa bỏ chữ số 0 thì số đó sẽ là: 196. Mà 196 = 1960 : 10 Vậy khi xóa bỏ chữ số 0 thì số 1960 cho giảm đi 10 lần. b) 1,0 điểm. Khi thêm chữ số 1 vào sau số đó ta có số mới là: 19601. Mà 19601 = 1960 x 10 + 1 Vậy khi thêm chữ số 1 vào số 1960 thì số 1960 sẽ tăng gấp 10 lần và 1 đơn vị số đã cho. c) 1,0 điểm. Khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 ta được số mới: 1690 Mà 1960 - 1690 = 270 Vậy khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 của số 1960 với nhau thì được số mới kém hơn số đã cho 270 đơn vị. Câu 2: 2 điểm Cách 1: Ta có: 2 2x5 = 7 7 x5 0,5 điểm. = 10 35 0,5 điểm. = 19 − 9 44 − 9 0,5 điểm. Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số 19 2 đi 9 đơn vị thì được phân số 0,5 điểm. 44 7 Cách 2: Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 5
  • 6. Gọi số tự nhiên cần bớt cả tử và mẫu là x (x khác 0) Khi đó ta có: 19 − x 2 = 44 − x 7 = (19 − x )x 7 2x( 44 − x ) = ( 44 − x )x7 7 x( 44 − x ) ( 19-x ) X 7 = 2 X (44 - x ) 133 - 7 X x = 88 - 2 X x 5X x = 45 x = 45 : 5 x =9 Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số 19 2 đi 9 đơn vị thì được phân số . 44 7 Câu 3: 4 điểm Cách 1: Ta có: Vậy 5 2 học sinh lớp 5A thì bằng học sinh lớp 5B. 7 3 7 2 5 14 học sinh lớp 5A thì bằng : = học sinh lớp 5B 7 3 7 15 1,0 điểm. Số học sinh của cả 2 lớp so với số học sinh lớp 5B là: 14 15 29 + = học sinh 5B. 15 15 15 Số học sinh lớp 5B là: 87 : 29 = 45 (học sinh ) 15 Số học sinh lớp 5A là: 87-45 = 42 (học sinh ) 1,0 điểm. 1,0 điểm. 1,0 điểm. Đáp số: 45 và 42 Cách 2: Ta có: 5 10 2 10 = và = 7 14 3 15 Khi đó ta có: Số học sinh 5A : Số học sinh 5B = 14 : 15 Nếu xem số học sinh lớp 5A là 14 phần thì số học sinh lớp 5B là 15 phần. Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 6
  • 7. Khi đó tổng số phần của cả hai lớp là: 14 + 15 = 29 (phần) Số học sinh của 1 phần là: 87 : 29 = 3 (học sinh) Số học sinh lớp 5A là: 3 x 14 = 42 (học sinh) Số học sinh lớp 5B là: 3 x 15 = 45 (học sinh) Đáp số: 45 và 42 Câu 4: 5 điểm Cách 1: Giả sử quãng sông dài là 36 km. 1,0 điểm. Khi đó: Vận tốc của ca-nô khi xuôi dòng là: 36 : 3 = 12 km/giờ 1,0 điểm. Vận tốc của ca-nô khi ngược dòng là: 36 : 4,5 = 8 km/giờ 1,0 điểm. Vận tốc của dòng chảy là: (12 - 8 ) : 2 = 2 km/giờ 1,0 điểm. Chiếc thùng trôi hết quãng sông đó mất: 36 : 2 = 18 giờ 1,0 điểm. Đáp số: 18 giờ Cách 2: Gọi vận tốc ca nô chạy xuôi dòng là VXD, Gọi vận tốc ca nô chạy ngược dòng là VND và vận tốc dòng nước là VN. Thời gian ca nô chạy xuôi dòng là TXD, Thời gian ca nô chạy ngược dòng là TND TXD 3 6 2 Ta có: TND = 4,5 = 9 = 3 Trên cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, nên: VXD 3 = VND 2 Ta có sơ đồ sau:VXD VND Ngoài ra ta có VXD - VND = 2 VN Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 7
  • 8. 1 Hay: VN = VXD - VND = 3 2 VXD 2 = 1 VXD 6 Mà vận tốc cái thùng rỗng chính là vận tốc của dòng nước Vậy thời gian cái thùng rỗng trôi hết quãng sông đó là: 3 x 6 = 18 (giờ) Đáp số 18 giờ Câu 5: 6 điểm Hình hộp lập phương lớn có: 3 tầng mà mỗi tầng có 9 hình hộp lập phương nhỏ. Cạnh của hình hộp lập phương lớn là: 1 x 3 = 3 (cm) a) Diện tích của một mặt của hình hộp lập phương nhỏ là: 1 x 1 = 1 (cm 2) 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm. Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn xanh là: 3 x 3 x 2 = 18 (cm2) 0,5 điểm. Vì sơn xanh hai đáy của hình hộp lập phương lớn nên các hình hộp lập phương nhỏ có sơn xanh chỉ được sơn một mặt Và số hình hộp lập phương nhỏ được sơn xanh là: 18 : 1 = 18 (hình) b) 0,5 điểm. Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn đỏ là: 3 x 3 x 4 = 36 (cm2) 0,5 điểm. Các hình hộp lập phương nhỏ tạo thành các cạnh đứng của hình hộp lập phương lớn thì được sơn hai mặt đỏ; mỗi cạnh của hình hộp lập phương có 3 hình. 0,5 điểm. Vậy số hình hộp lập phương nhỏ được sơn 2 mặt đỏ là: 3 x 4 = 12 (hình) 0,5 điểm. Diện tích được sơn đỏ của 12 hình hộp lập phương nhỏ đó bằng: 1 x 2 x 12 = 24 (cm2) Phần diện tích còn lại là: 36 - 24 = 12 (cm 2) 0,5 điểm. 0,5 điểm. Số hình hộp lập phương nhỏ còn lại, mỗi hình chỉ được sơn một mặt đỏ là: 12 : 1 = 12 (hình) 0,5 điểm. c) Do hình hộp lập phương có 3 tầng mà tầng dưới và trên đều được sơn màu; còn tầng giữa thì các hình ngoài được sơn màu chỉ có hình hộp lập phương nhỏ ở ngay chính giữa là không được sơn. Vậy có 1 hình hộp lập phương nhỏ không được sơn màu. 0,5 điểm. Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 8
  • 9. Đáp số: a) 18 hình có 1 mặt sơn xanh b) 12 hình có 2 mặt sơn đỏ 12 hình chỉ có 1 mặt sơn đỏ c) 1 hình không được sơn. Đề 3 Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi bậc Tiểu học Thừa Thiên Huế Khoá ngày 04 tháng 5 năm 2006 ---------- ---------------------------------------Môn thi Số báo danh:............. : Toán - lớp 5 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ________________________________________________________________ Câu 1: ( 2 điểm ) Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao? 51 x 23  52 x 22 Câu 2: ( 2,5 điểm ) Hai xe ô-tô khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao nhiêu lâu hai xe gặp nhau? Câu 3: ( 2,5 điểm ) Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu? Câu 4: ( 2 điểm ) Câu 5: ( 1 điểm ) Em hãy trình bày cách xếp 8 que diêm để có 3 hình vuông. Tính diện tích của hình bên. 2c m 1c m Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu 2c m 1c m 2c m 1cm m 2c m Page 9 1c m
  • 10. Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi bậc Tiểu học Thừa Thiên Huế Khoá ngày 04 tháng 5 năm 2006 ---------- ---------------------------------------Hướng dẫn chấm môn Toán Câu 1: ( 4 điểm ) 51 x 23 > 52 x 22 Vì : 2,0 điểm 51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22 2,0 điểm Câu 2: ( 5 điểm ) 1 quãng đường. 1,0 đ 3 1 Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ B đi được quãng đường. 1,0 đ 4 1 1 7 Trong 1 giờ 2 xe đi được: + = (quãng đường) 3 4 12 Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ A đi được 1,0 đ Chia quãng đường AB thành 12 phần Khi đó thời gian 2 xe gặp nhau là: 2,0 đ 7 12 1: = (giờ) 12 7 12 Đáp số (giờ) 7 Câu 3: ( 5 điểm ) 1340 g Ta có sơ đồ sau:(hoặc giải thích) 1,0 điểm 720g Từ sơ đồ ta có: Khối lượng của một nửa nước là: 1340 - 720 = 620 (g) 2,0 điểm Khối lượng chiếc lọ rỗng là: 720 - 620 = 100 (g) 2,0 điểm Đáp số: 100 g Câu 4: ( 4 điểm ) Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 10
  • 11. Ta chia hình bên thành những hình chữ nhật nhỏ có chiều dài bằng 2 cm và chiều rộng bằng 1 cm như hình vẽ 1,0 đ Ta có: Tổng số hình chữ nhật nhỏ là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình) 1,0 đ Diện tích một hình chữ nhật nhỏ là: 2 x 1 = 2 (cm 2) 1,0 đ Diện tích của hình là: 2 x 10 = 20 (cm2) 1,0 đ Đáp số: 20 cm2 Câu 5: ( 2 điểm ) Học sinh có thể có nhiều cách xếp khác nhau; nếu đúng theo yêu cầu của đề bài tính 2 điểm Giáo viên Tôn Nữ Bích Vân sưu tầm và giới thiệu Page 11