SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 51
KHẢO SÁT VI KHUẨN VÀ KHÁNG SINH ĐỒ TRONG NHIỄM KHUẨN DO RĂNG  TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ Thực hiện:  BS. TRẦM KIM ĐỊNH Hướng dẫn:  TS. NGUYỄN THỊ HỒNG
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
MỞ ĐẦU
NHIỄM KHUẨN DO RĂNG (NKDR) (Nguồn: Douglass A.B., 2003) Áp xe quanh chóp Nhiễm khuẩn lan vào mô xung quanh dẫn đến viêm mô tế bào Viêm quanh chóp Tủy hoại tử MỞ ĐẦU
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],KHÁNG SINH   TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO RĂNG MỞ ĐẦU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ,[object Object],[object Object],[object Object]
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
TỔNG QUAN TÀI LIỆU   VI KHUẨN TRONG NKDR  NỘI SINH HIỆP ĐỒNG ĐA LOẠI  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
TỔNG QUAN TÀI LIỆU   Các vi khuẩn thường gặp trong NKDR Prevotella  spp. Porphyromonas  spp. Fusobacterium  spp. Bacteriodes  spp. Pseudomonas  spp. Trực khuẩn Gram (-) Veillonella  spp . Gemella Neisseria Cầu khuẩn Gram (-) Corynebacterium  spp. Eubacterium  spp. Lactobacillus  spp. Trực khuẩn Gram (+) Peptostreptococcus  spp. Streptococcus  spp. Enterococcus  spp . Staphylococcus  spp. Cầu khuẩn Gram (+) Vi khuẩn kỵ khí  Vi khuẩn hiếu khí
TỔNG QUAN TÀI LIỆU   Các kỹ thuật kháng sinh đồ (1) Phương pháp khuếch tán KS trong thạch của Kirby Bauer (4) Kháng sinh đồ trong kit ATB ANA (cho vi khuẩn kỵ khí).   (3) KSĐ theo phương pháp E test  (2) KSĐ theo phương pháp pha loãng liên tiếp. E test
[object Object],Đánh giá tính kháng thuốc của VK đ/v KS ≤  30% ≥  70% Kém hiệu quả 30-60% 40-70% Hiệu quả không cao ≥  60% ≤  40 % Hiệu quả Nhạy Kháng Kháng sinh
ĐỐI TƯỢNG  PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Các bước tiến hành (1) Lập danh sách BS. RHM từ Sở Y tế Tp. Cần Thơ.  Gởi phiếu thăm dò KS trong điều trị NKDR đến 87 BS.RHM. Phân tích kết quả => Xác định các KS thường sử dụng . (4)  Xử lý dữ liệu:  SPSS 1 5 .0  (test  Chi bình phương ,  chính xác Fisher ) . (2) Hỏi & khám 85 BN NKDR. Ghi chẩn đoán & điều trị theo bệnh án BV. Chọc hút mủ cho vào 2 ống chứa môi trường chuyên chở  Stuart-Amies & Thioglycolate, gởi <2 giờ đến P.Vi sinh-ĐHYD C.Thơ. (3) Phân lập, nuôi cấy và xác định VK. KSĐ các VK phân lập được. Đọc kết quả.
Qui trình định danh và KSĐ vi khuẩn hiếu khí ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Qui trình định danh và KSĐ VK kỵ khí ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Kit API 20A Kit ATB ANA
KẾT QUẢ
Phiếu thăm dò KS kê toa điều trị NKDR Rodogyl (73,8%), Augmentin (26,2%) 98,9 Phối hợp   Vancomycin (100%) 21,8 Glycopeptide Lincocine (55,6%), Clindamycin (44,4%) 31,0 Lincosamide Doxycycline (71,1%), Tetracycline (18,4%) 43,7 Tetracycline Ciprofloxacin (52,5%), Ofloxacin (47,5%) 46,0 Quinolone Metronidazole (100%) 73,6 Nitroimidazole Spiramycin (48,5%), Erythromycin (28,8%) 75,9 Macrolide Amoxicillin (37,6%), Cephalexine (22,4%) 97,7 β -lactam Kháng sinh  % Nhóm kháng sinh
Đặc điểm NKDR Giới tính Đặc điểm dịch tễ - lâm sàng NKDR Tuổi
Đặc điểm NKDR Triệu chứng lâm sàng NKDR
Sử dụng kháng sinh trước khi đến khám 82,4%, trong đó 65,7% mua ở hiệu thuốc, 73% không biết  tên thuốc.  Số ngày đã dùng kháng sinh trước: 3,39 ngày ± 2,53
100,0 85 Tổng cộng 2,4 2,4 2 2 Viêm xương: - do áp xe quanh chóp 43,5 34,1 9,4 37 29 8 Viêm mô tế bào : - do áp xe quanh chóp - do viêm quanh thân răng  54,1 31,8 14,1 8,2 46 27 12 7 Nhiễm khuẩn khu trú ở miệng :  Áp xe quanh chóp  Viêm quanh thân răng  Áp xe nha chu Tỉ lệ  % Số ca Bệnh lý nhiễm khuẩn do răng
Các kháng sinh điều trị 85 ca NKDR tại BV ở Cần Thơ  trước khi có kết quả kháng sinh đồ 2,4 2,4 9,4 2,4 2,4 3,5 10,6 16,5 38,8 11,8 Tổng cộng 0 0 1,2 0  0  0  0  0 1,2 0  Viêm xương 2,4 2,4 7,1 1,2 2,4 3,6 0  14,1 9,4 2,4 Viêm mô tế bào 0 0 0  0  0  0  2,4 0 3,5 2,4 Áp xe nha chu 0 0 0  0  0  0  4,7 0 8,2 1,2 Viêm quanh thân R 0 0 1,2 1,2 0  0  3,5 2,4 16,5 5,9 Áp xe quanh chóp Cefo/ Met Aug/ Met Gen/ Cefu Rodo Aug Gen Cefa Cefo Cefu Amox
100,0 85 Tổng cộng 37,6 32 Cấy khuẩn âm tính  3,5 3   VK Hiếu khí & kỵ khí 0 0 VK kỵ khí 0 0 VK hiếu khí Đa khuẩn (3 ca -3,5%) 23,5 20 VK kỵ khí  35,3 30 VK hiếu khí Gram (+) Đơn khuẩn  (50ca - 58,8%) 62,4 53 Cấy khuẩn dương tính Tỉ lệ % Số ca Kết quả cấy khuẩn
Các vi khuẩn phân lập được từ 85 ca NKDR S. viridans S.aureus Trắc nghiệm sinh hóa định danh vi khuẩn kỵ khí 23 (27,1) Tổng cộng 33 (38,8) Tổng cộng 13 (15,3) 6 (7,1) 4 (4,7) Peptostreptococcus  Prevotella P. endodontalis 24 (28,2) 9 (10,6) Streptococcccus viridans Staphylococcus aureus Số ca (%) VK kỵ khí  Số ca (%) VK hiếu khí
Kết quả kháng sinh đồ của vi khuẩn  S. viridans   75,0 75,0 8,3 0 0 0 12,5 0 4,2 70,8 54,2 54,2 0 0 4,2 0 12,5 18 18 2 0 0 0 3 0 1 17 13 13 0 0 1 0 3 20,8 25,0 20,8 20,8 20,8 25,0 25,0 50,0 33,3 29,2 45,8 45,8 0 12,5 20,8 0 25,0 5 6 5 5 5 6 6 12 8 7 11 11 0 3 5 0 6 4,2 0 70,8 79,2 79,2 75,0 62,5 50,0 62,5 0 0 0 100,0 87,5 75,0 100,0 62,5 1 0 17 19 19 18 15 12 15 0 0 0 24 21 18 24 15 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 Penicillin Amoxicillin Augmentin Cefuroxime Cefotaxime Ceftriaxone Vancomycin Clindamycin Lincocine Erythromycin Tetracyclin Doxycyclin Ciprofloxacin Ofloxacin Gentamycin Rifamycin Metronidazole Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của  S. viridans Tổng số ca Kháng sinh
Tỉ lệ kháng kháng sinh của  S. viridans
Kết quả kháng sinh đồ của  S. aureus   88,9 88,9 0 0 0 0 44,4 44,4 44,4 88,9 88,9 88,9 0 0 22,2 0 0 8 8 0 0 0 0 4 4 4 8 8 8 0 0 2 0 0 11,1 11,1 22,2 33,3 33,3 33,3 44,4 33,3 33,3 11,1 11,1 11,1 11,1 66,7 55,6 0 55,6 1 1 2 3 3 3 4 3 3 1 1 1 1 6 5 0 5 0 0 77,8 66,7 66,7 66,7 11,1 22,2 22,2 0 0 0 88,9 33,3 22,2 100,0 44,4 0 0 7 6 6 6 1 2 2 0 0 0 8 3 2 9 4 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Penicillin Amoxicillin Augmentin Cefuroxime Cefotaxime Ceftriaxone Vancomycin Clindamycin Lincocin Erythromycin Tetracyclin Doxycyclin Ciprofloxacin Ofloxacin Gentamycin Rifamycin Metronidazole Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ %  Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của  S. aureus Tổng số ca Kháng sinh
Kết quả Tỉ lệ kháng kháng sinh của  S. aureus
Kết quả kháng sinh đồ của   Peptostreptococcus 46,2 30,8 8,3 7,7 0 0 0 0 0 61,5 0 76,9 0 54,5 0 6 4 1 1 0 0 0 0 0 8 0 10 0 6 0 38,5 30,8 15,4 15,4 23,1 7,7 7,7 15,4 7,7 30,8 15,4 15,4 0 18,2 0 5 4 2 2 3 1 1 2 1 4 2 2 0 2 0 15,4 38,5 75,0 76,9 76,9 92,3 92,3 84,6 92,3 7,7 84,6 7,7 100,0 27,3 100,0 2 5 9 10 10 12 12 11 12 1 11 1 11 3 11 13 13 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 11 11 11 Penicillin Augmentin Piperacillin TZP Ticar – TCC Cefoxitin Cefotetan Imipenem Clindamycin Chloramphenicole Metronidazole Amoxicillin Augmentin 16 Ticarcilline Metronidazole 4 Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Tỷ lệ (%) Tổng  số ca Kháng sinh
Tỉ lệ kháng kháng sinh của  Peptostreptococcus Kết quả KSĐ  của VK kỵ khí trên kit ANA
Kết quả kháng  sinh đồ của   Prevotella   50,0 0 0 0 0 16,7 0 0 0 50,0 0 50,0 50,0 0 16,7 0 3 0 0 0 0 1 0 0 0 3 0 3 3 0 1 0 33,3 0 16,7 0 16,7 16,7 16,7 0 16,7 50,0 0 33,3 16,7 0 16,7 0 2 0 1 0 1 1 1 0 1 3 0 2 1 0 1 0 16,7 100,0 83,3 100,0 83,3 66,7 83,3 100,0 83,3 0 100,0 16,7 33,3 100,0 66,7 100,0 1 6 5 6 5 4 5 6 5 0 6 1 2 6 4 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Penicillin Augmentin Piperacillin TZP TCC Cefoxitin Cefotetan Imipenem Clindamycin Chloramphenicol Metronidazole Amoxicillin Amoxicillin 16 Augmentin 16 Ticarcillin Metronidazole 4 Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của Prevotella Tổng Số ca Kháng sinh
Kết quả  Tỉ lệ kháng kháng sinh của vi khuẩn Prevotella
Kết quả kháng sinh đồ của   Porphyromonas endodontalis 50,0 0 0 0 0 0 0 0 0 50,0 0 50,0 50,0 25,0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2 2 1 0 25,0 0 25,0 0 25,0 25,0 0 0 50,0 50,0 50,0 50,0 25,0 0 25,0 1 0 1 0 1 1 0 0 2 2 2 2 1 0 1 25,0 100,0 75,0 100,0 75,0 75,0 100,0 100,0 50,0 0 50,0 0 25,0 75,0 75,0 1 4 3 4 3 3 4 4 2 0 2 0 1 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Penicillin Augmentin Piperacillin TZP TCC Cefoxitin Cefotetan Imipenem Clindamycin Chloramphenicol Metronidazole Amoxicillin Amoxicillin 16 Ticarcillin Metronidazole 4 Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số  ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của  P. endodontalis Số ca Kháng sinh
Kết quả Tỉ lệ kháng kháng sinh của P. endodontalis
BÀN LUẬN
▪  Tỉ lệ cấy khuẩn mọc 62,4% # NC của Cao Minh Nga (2008): 66% Refoua (2005): 46,2% Yang (2008): 89% ▪  Kết quả nuôi cấy: vk hiếu khí: 33 ca, chiếm 62,3 %;    vk kỵ khí:  23 ca, chiếm 43,4 % Rega (2006): vk hiếu khí: 65,7 %   vk kỵ khí:  34,3 %  Peterson (1998): vk hiếu khí :  5 % vk kỵ khí:  35 % đa khuẩn hiếu - kỵ khí: 60 % Về tỉ lệ cấy khuẩn mọc trong NKDR :
So sánh tỉ lệ các loại vi khuẩn trong NKDR giữa các nghiên cứu Về vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí trong NKDR 0 4,7 7,1 15,3 10,6 28,2 Nghiên cứu này  9,4 1,6 30,5 2,3 - - Boyanova 2009 1,1 0 21,2 4,8 8,9 29,0 Rega 2006 10,0 0 56,7 50,0 3,3 43,3 Al-Nawas 2008 47,3 31,1 39,2 36,5 2,7 54,1 Chan 2003 3,5 5,3 22,4 15,8 1,3 20,9 Kuriyama 2000 Fusobacter. Porphyro. Prevotella Peptostrepto .  S. aureus S.viridans Trực khuẩn  Gram (-) Cầu k. Gram (+)  Cầu khuẩn  Gram (+) Kỵ khí Hiếu khí Tỉ lệ % vi khuẩn trong NKDR   Tác giả, năm
So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của  S. viridans Về kết quả kháng sinh đồ 5,0 0 0 55,0 0 67,5 0 2,5 - - - - 33,0 - - 45,0 - - - 46,0 - - - - 16,7-46,5 - - 23,5 52,0 16,0 - 23,1 - - 25,9 55,2 - 0 0 18,2-47,7 9,1-22,7 - - 10,0 - - - - 75,0 75,0 8,3 70,8 54,2 54,2 12,5 0 12,5 4,2 4,2 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Vancomycin Lincocin Gentamycin Ciprofloxacin Chan  2003 Kuriyama  2000 Rozkiewicz  2006 Maestre 2007 N.cứu này 2010 Tỉ lệ % kháng kháng sinh của S. viridans
So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của  S. aureus  giữa các nghiên cứu   - - - 28,1 42,1 - - 7,0 0 - 5,3 - - - - 53,4 55,2 - - - < 50,0 - < 50,0 < 50,0 66,3 - - 60,0 52,2 60,0 - - 13,3 - 34,6 56,0 72,7 - - 25,0 - - - 10,5 0 - - 5,0 88,9 88,9 0 88,9 88,9 88,9 0 44,4 44,4 44,4 22,2 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin Erythromycin Tetracycline Doxycylcine Metronidazole Clindamycin Vancomycin Lincocine Gentamycin Ciprofloxacin N.M.Trí  2000 Việt Nam 2002 D.H.Nghị 2003 Rega 2006 Nghiên cứu này Tỉ lệ % kháng kháng sinh của S. aureus Kháng sinh
So sánh tỉ lệ kháng KS của Peptostreptococcus giữa các nghiên cứu   6,0 - 4,0 - 0 - - - 6,0 8,0 0 - 0 - - 22,2 11,1 - - 55,6 50,0 14,3 7,4 0 - - - - 29,0 - - - 0 - - - 41,0 19,0 - - - - 0- 45,0 - 0-35,0 - 0 - - - 0 0-5,0 - 45,0 - - 46,2 76,9 30,8 8,3 7,7 - - - 0 0 0 0 0 54,4 Penicillin Amoxicillin Augmentin Piperacillin TZP Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Cefoxitin Cefotetan Imipenem Ticarcilline Aldridge 2001 Chan  2003 Meyer 2006 Roberts 2006 N. cứu này 2010 Tỉ lệ % kháng kháng sinh của Peptostreptococcus Kháng sinh
So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của Prevotella  giữa các nghiên cứu  83,0 - 0 0 - - - 0 10,8 65,0 0 - 0 - 17,1- 26,3 0 - 5,9- 36,4 - 6,0 9,1-21,1 - - - - 13,8 3,4 55,2 51,8 0 0 0 - - - - 45,0 - 0 - - - 10,0 - 10,0 - - - - 9,6 3,8 - - - - 3,1-25,0 0 1,9 - - - - 50,0 50,0 0 0 - - - 0 0 - 16,7 0 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin TZP* Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Ciprofloxacin Cefoxitin Cefotetan Imipenem Aldrige 2001[15] Maestre 2004[37] Chan  2003[20] Sobottka 2002[61] Eick  1999[24] N.cứu này 2010 Tỉ lệ kháng kháng sinh của Prevotella  Kháng sinh
Đối chiếu kết quả kháng sinh đồ với các kháng sinh điều trị NKDR   Hiệu quả 0-16,7% 75-92% Cefoxitin Hiệu quả 0% 50-92% Clindamycin Hiệu quả 0% 67-75% Ceftriaxone Hiệu quả 0% 100% Rifamycin Hiệu quả 0% 83-100% Cefotetan Hiệu quả 0% 89-100% Ciprofloxacin Kháng sinh thử nghiệm  Kém hiệu quả > 70% 0% Erythromycin Hiệu quả 0-12% 44-100% Metronidazole  Hiệu quả 0-31% 38,5-100% Augmentin  Tương đối hiệu quả 4-22% 22-75% Gentamycin  Kém hiệu quả 50-89% 0-17% Amoxicillin Hiệu quả 0-16,7% 67-79% Cefotaxime   Hiệu quả 0% 67-79% Cefuroxime  Hiêu quả KS Tỉ lệ kháng (KS đồ) Tỉ lệ nhạy (KS đồ) Kháng sinh thường dùng
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
KẾT LUẬN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
KẾT LUẬN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
KẾT LUẬN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
ĐỀ NGHỊ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],KẾT LUẬN
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...SoM
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsaHuy Hoang
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNGHuy Hoang
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểLam Nguyen
 
Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...
Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...
Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir
Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir
Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir bomxuan868
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
Điều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICU
Điều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICUĐiều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICU
Điều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICUSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho rayTran Huy Quang
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưHA VO THI
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...taimienphi
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGSoM
 

La actualidad más candente (20)

ESBL
ESBLESBL
ESBL
 
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
XÁC ĐỊNH GENE KHÁNG KHÁNG SINH TỪ DỮ LIỆU GIẢI TRÌNH TỰ BỘ GENE CỦA CHỦNG ACI...
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsa
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khangCac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
 
Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...
Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...
Xac dinh mot so dac diem vi sinh cua escherichia coli sinh beta lactamase pho...
 
Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir
Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir
Phương pháp phát hiện Virus viêm gan B đột biến kháng Adefovir
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
Điều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICU
Điều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICUĐiều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICU
Điều trị định hướng mục tiêu nhiễm khuẩn trong ICU
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
 

Destacado

Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngHoàng NT
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Painnationwin
 
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nangDac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nangnationwin
 
DTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien Giang
DTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien GiangDTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien Giang
DTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien Giangnationwin
 
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nhoDanh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nhonationwin
 
Vô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoaVô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoanationwin
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1nationwin
 

Destacado (8)

Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Pain
 
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nangDac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
 
DTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien Giang
DTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien GiangDTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien Giang
DTH va dieu tri gay xuong ham duoi tai BVDKTT Tien Giang
 
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nhoDanh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
Danh gia hieu qua dieu tri gay goc ham bang he thong nep vit nho
 
Vô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoaVô trùng dụng cụ trong nha khoa
Vô trùng dụng cụ trong nha khoa
 
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
 
Bệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptxBệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptx
 

Similar a Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptxAnh Nong
 
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênViêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...
Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...
Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyễn đình Đức
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPSoM
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfthanhtrinh77
 
đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...
đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...
đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...NuioKila
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMSoM
 
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾTKHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...SoM
 
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar a Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho (20)

ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênViêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
 
Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...
Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...
Nghien cuu tac nhan vi khuan gay viem phoi tho may va gene khang thuoc bang k...
 
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptxNguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
Nguyen Dinh Duc- Slide Vi sinh DFU.pptx
 
Benh phoi 2
Benh phoi 2Benh phoi 2
Benh phoi 2
 
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệtLuận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
Luận án: Tạo kháng thể đặc hiệu kháng nguyên ung thư tuyến tiền liệt
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...
đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...
đáNh giá hiệu lực của dihydroartemisinine phối hợp piperaquine phosphate trên...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
 
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾTKHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
KHẢO SÁT GIÁ TRỊ MULTIPLEX REAL TIME PCR TRONG CHẨN ĐOAN NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM LOÉT GIÁC MẠC TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG TRONG 10...
 

Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho

  • 1. KHẢO SÁT VI KHUẨN VÀ KHÁNG SINH ĐỒ TRONG NHIỄM KHUẨN DO RĂNG TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ Thực hiện: BS. TRẦM KIM ĐỊNH Hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ HỒNG
  • 2.
  • 4. NHIỄM KHUẨN DO RĂNG (NKDR) (Nguồn: Douglass A.B., 2003) Áp xe quanh chóp Nhiễm khuẩn lan vào mô xung quanh dẫn đến viêm mô tế bào Viêm quanh chóp Tủy hoại tử MỞ ĐẦU
  • 5.
  • 6.
  • 8.
  • 9. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Các vi khuẩn thường gặp trong NKDR Prevotella spp. Porphyromonas spp. Fusobacterium spp. Bacteriodes spp. Pseudomonas spp. Trực khuẩn Gram (-) Veillonella spp . Gemella Neisseria Cầu khuẩn Gram (-) Corynebacterium spp. Eubacterium spp. Lactobacillus spp. Trực khuẩn Gram (+) Peptostreptococcus spp. Streptococcus spp. Enterococcus spp . Staphylococcus spp. Cầu khuẩn Gram (+) Vi khuẩn kỵ khí Vi khuẩn hiếu khí
  • 10. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Các kỹ thuật kháng sinh đồ (1) Phương pháp khuếch tán KS trong thạch của Kirby Bauer (4) Kháng sinh đồ trong kit ATB ANA (cho vi khuẩn kỵ khí). (3) KSĐ theo phương pháp E test (2) KSĐ theo phương pháp pha loãng liên tiếp. E test
  • 11.
  • 12. ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 13.
  • 14. Các bước tiến hành (1) Lập danh sách BS. RHM từ Sở Y tế Tp. Cần Thơ. Gởi phiếu thăm dò KS trong điều trị NKDR đến 87 BS.RHM. Phân tích kết quả => Xác định các KS thường sử dụng . (4) Xử lý dữ liệu: SPSS 1 5 .0 (test Chi bình phương , chính xác Fisher ) . (2) Hỏi & khám 85 BN NKDR. Ghi chẩn đoán & điều trị theo bệnh án BV. Chọc hút mủ cho vào 2 ống chứa môi trường chuyên chở Stuart-Amies & Thioglycolate, gởi <2 giờ đến P.Vi sinh-ĐHYD C.Thơ. (3) Phân lập, nuôi cấy và xác định VK. KSĐ các VK phân lập được. Đọc kết quả.
  • 15.
  • 16.
  • 18. Phiếu thăm dò KS kê toa điều trị NKDR Rodogyl (73,8%), Augmentin (26,2%) 98,9 Phối hợp Vancomycin (100%) 21,8 Glycopeptide Lincocine (55,6%), Clindamycin (44,4%) 31,0 Lincosamide Doxycycline (71,1%), Tetracycline (18,4%) 43,7 Tetracycline Ciprofloxacin (52,5%), Ofloxacin (47,5%) 46,0 Quinolone Metronidazole (100%) 73,6 Nitroimidazole Spiramycin (48,5%), Erythromycin (28,8%) 75,9 Macrolide Amoxicillin (37,6%), Cephalexine (22,4%) 97,7 β -lactam Kháng sinh % Nhóm kháng sinh
  • 19. Đặc điểm NKDR Giới tính Đặc điểm dịch tễ - lâm sàng NKDR Tuổi
  • 20. Đặc điểm NKDR Triệu chứng lâm sàng NKDR
  • 21. Sử dụng kháng sinh trước khi đến khám 82,4%, trong đó 65,7% mua ở hiệu thuốc, 73% không biết tên thuốc. Số ngày đã dùng kháng sinh trước: 3,39 ngày ± 2,53
  • 22. 100,0 85 Tổng cộng 2,4 2,4 2 2 Viêm xương: - do áp xe quanh chóp 43,5 34,1 9,4 37 29 8 Viêm mô tế bào : - do áp xe quanh chóp - do viêm quanh thân răng 54,1 31,8 14,1 8,2 46 27 12 7 Nhiễm khuẩn khu trú ở miệng : Áp xe quanh chóp Viêm quanh thân răng Áp xe nha chu Tỉ lệ % Số ca Bệnh lý nhiễm khuẩn do răng
  • 23. Các kháng sinh điều trị 85 ca NKDR tại BV ở Cần Thơ trước khi có kết quả kháng sinh đồ 2,4 2,4 9,4 2,4 2,4 3,5 10,6 16,5 38,8 11,8 Tổng cộng 0 0 1,2 0 0 0 0 0 1,2 0 Viêm xương 2,4 2,4 7,1 1,2 2,4 3,6 0 14,1 9,4 2,4 Viêm mô tế bào 0 0 0 0 0 0 2,4 0 3,5 2,4 Áp xe nha chu 0 0 0 0 0 0 4,7 0 8,2 1,2 Viêm quanh thân R 0 0 1,2 1,2 0 0 3,5 2,4 16,5 5,9 Áp xe quanh chóp Cefo/ Met Aug/ Met Gen/ Cefu Rodo Aug Gen Cefa Cefo Cefu Amox
  • 24. 100,0 85 Tổng cộng 37,6 32 Cấy khuẩn âm tính 3,5 3 VK Hiếu khí & kỵ khí 0 0 VK kỵ khí 0 0 VK hiếu khí Đa khuẩn (3 ca -3,5%) 23,5 20 VK kỵ khí 35,3 30 VK hiếu khí Gram (+) Đơn khuẩn (50ca - 58,8%) 62,4 53 Cấy khuẩn dương tính Tỉ lệ % Số ca Kết quả cấy khuẩn
  • 25. Các vi khuẩn phân lập được từ 85 ca NKDR S. viridans S.aureus Trắc nghiệm sinh hóa định danh vi khuẩn kỵ khí 23 (27,1) Tổng cộng 33 (38,8) Tổng cộng 13 (15,3) 6 (7,1) 4 (4,7) Peptostreptococcus Prevotella P. endodontalis 24 (28,2) 9 (10,6) Streptococcccus viridans Staphylococcus aureus Số ca (%) VK kỵ khí Số ca (%) VK hiếu khí
  • 26. Kết quả kháng sinh đồ của vi khuẩn S. viridans 75,0 75,0 8,3 0 0 0 12,5 0 4,2 70,8 54,2 54,2 0 0 4,2 0 12,5 18 18 2 0 0 0 3 0 1 17 13 13 0 0 1 0 3 20,8 25,0 20,8 20,8 20,8 25,0 25,0 50,0 33,3 29,2 45,8 45,8 0 12,5 20,8 0 25,0 5 6 5 5 5 6 6 12 8 7 11 11 0 3 5 0 6 4,2 0 70,8 79,2 79,2 75,0 62,5 50,0 62,5 0 0 0 100,0 87,5 75,0 100,0 62,5 1 0 17 19 19 18 15 12 15 0 0 0 24 21 18 24 15 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 Penicillin Amoxicillin Augmentin Cefuroxime Cefotaxime Ceftriaxone Vancomycin Clindamycin Lincocine Erythromycin Tetracyclin Doxycyclin Ciprofloxacin Ofloxacin Gentamycin Rifamycin Metronidazole Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của S. viridans Tổng số ca Kháng sinh
  • 27. Tỉ lệ kháng kháng sinh của S. viridans
  • 28. Kết quả kháng sinh đồ của S. aureus 88,9 88,9 0 0 0 0 44,4 44,4 44,4 88,9 88,9 88,9 0 0 22,2 0 0 8 8 0 0 0 0 4 4 4 8 8 8 0 0 2 0 0 11,1 11,1 22,2 33,3 33,3 33,3 44,4 33,3 33,3 11,1 11,1 11,1 11,1 66,7 55,6 0 55,6 1 1 2 3 3 3 4 3 3 1 1 1 1 6 5 0 5 0 0 77,8 66,7 66,7 66,7 11,1 22,2 22,2 0 0 0 88,9 33,3 22,2 100,0 44,4 0 0 7 6 6 6 1 2 2 0 0 0 8 3 2 9 4 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Penicillin Amoxicillin Augmentin Cefuroxime Cefotaxime Ceftriaxone Vancomycin Clindamycin Lincocin Erythromycin Tetracyclin Doxycyclin Ciprofloxacin Ofloxacin Gentamycin Rifamycin Metronidazole Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của S. aureus Tổng số ca Kháng sinh
  • 29. Kết quả Tỉ lệ kháng kháng sinh của S. aureus
  • 30. Kết quả kháng sinh đồ của Peptostreptococcus 46,2 30,8 8,3 7,7 0 0 0 0 0 61,5 0 76,9 0 54,5 0 6 4 1 1 0 0 0 0 0 8 0 10 0 6 0 38,5 30,8 15,4 15,4 23,1 7,7 7,7 15,4 7,7 30,8 15,4 15,4 0 18,2 0 5 4 2 2 3 1 1 2 1 4 2 2 0 2 0 15,4 38,5 75,0 76,9 76,9 92,3 92,3 84,6 92,3 7,7 84,6 7,7 100,0 27,3 100,0 2 5 9 10 10 12 12 11 12 1 11 1 11 3 11 13 13 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 11 11 11 Penicillin Augmentin Piperacillin TZP Ticar – TCC Cefoxitin Cefotetan Imipenem Clindamycin Chloramphenicole Metronidazole Amoxicillin Augmentin 16 Ticarcilline Metronidazole 4 Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Tỷ lệ (%) Tổng số ca Kháng sinh
  • 31. Tỉ lệ kháng kháng sinh của Peptostreptococcus Kết quả KSĐ của VK kỵ khí trên kit ANA
  • 32. Kết quả kháng sinh đồ của Prevotella 50,0 0 0 0 0 16,7 0 0 0 50,0 0 50,0 50,0 0 16,7 0 3 0 0 0 0 1 0 0 0 3 0 3 3 0 1 0 33,3 0 16,7 0 16,7 16,7 16,7 0 16,7 50,0 0 33,3 16,7 0 16,7 0 2 0 1 0 1 1 1 0 1 3 0 2 1 0 1 0 16,7 100,0 83,3 100,0 83,3 66,7 83,3 100,0 83,3 0 100,0 16,7 33,3 100,0 66,7 100,0 1 6 5 6 5 4 5 6 5 0 6 1 2 6 4 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Penicillin Augmentin Piperacillin TZP TCC Cefoxitin Cefotetan Imipenem Clindamycin Chloramphenicol Metronidazole Amoxicillin Amoxicillin 16 Augmentin 16 Ticarcillin Metronidazole 4 Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của Prevotella Tổng Số ca Kháng sinh
  • 33. Kết quả Tỉ lệ kháng kháng sinh của vi khuẩn Prevotella
  • 34. Kết quả kháng sinh đồ của Porphyromonas endodontalis 50,0 0 0 0 0 0 0 0 0 50,0 0 50,0 50,0 25,0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2 2 1 0 25,0 0 25,0 0 25,0 25,0 0 0 50,0 50,0 50,0 50,0 25,0 0 25,0 1 0 1 0 1 1 0 0 2 2 2 2 1 0 1 25,0 100,0 75,0 100,0 75,0 75,0 100,0 100,0 50,0 0 50,0 0 25,0 75,0 75,0 1 4 3 4 3 3 4 4 2 0 2 0 1 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Penicillin Augmentin Piperacillin TZP TCC Cefoxitin Cefotetan Imipenem Clindamycin Chloramphenicol Metronidazole Amoxicillin Amoxicillin 16 Ticarcillin Metronidazole 4 Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của P. endodontalis Số ca Kháng sinh
  • 35. Kết quả Tỉ lệ kháng kháng sinh của P. endodontalis
  • 37. ▪ Tỉ lệ cấy khuẩn mọc 62,4% # NC của Cao Minh Nga (2008): 66% Refoua (2005): 46,2% Yang (2008): 89% ▪ Kết quả nuôi cấy: vk hiếu khí: 33 ca, chiếm 62,3 %; vk kỵ khí: 23 ca, chiếm 43,4 % Rega (2006): vk hiếu khí: 65,7 % vk kỵ khí: 34,3 % Peterson (1998): vk hiếu khí : 5 % vk kỵ khí: 35 % đa khuẩn hiếu - kỵ khí: 60 % Về tỉ lệ cấy khuẩn mọc trong NKDR :
  • 38. So sánh tỉ lệ các loại vi khuẩn trong NKDR giữa các nghiên cứu Về vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí trong NKDR 0 4,7 7,1 15,3 10,6 28,2 Nghiên cứu này 9,4 1,6 30,5 2,3 - - Boyanova 2009 1,1 0 21,2 4,8 8,9 29,0 Rega 2006 10,0 0 56,7 50,0 3,3 43,3 Al-Nawas 2008 47,3 31,1 39,2 36,5 2,7 54,1 Chan 2003 3,5 5,3 22,4 15,8 1,3 20,9 Kuriyama 2000 Fusobacter. Porphyro. Prevotella Peptostrepto . S. aureus S.viridans Trực khuẩn Gram (-) Cầu k. Gram (+) Cầu khuẩn Gram (+) Kỵ khí Hiếu khí Tỉ lệ % vi khuẩn trong NKDR Tác giả, năm
  • 39. So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của S. viridans Về kết quả kháng sinh đồ 5,0 0 0 55,0 0 67,5 0 2,5 - - - - 33,0 - - 45,0 - - - 46,0 - - - - 16,7-46,5 - - 23,5 52,0 16,0 - 23,1 - - 25,9 55,2 - 0 0 18,2-47,7 9,1-22,7 - - 10,0 - - - - 75,0 75,0 8,3 70,8 54,2 54,2 12,5 0 12,5 4,2 4,2 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Vancomycin Lincocin Gentamycin Ciprofloxacin Chan 2003 Kuriyama 2000 Rozkiewicz 2006 Maestre 2007 N.cứu này 2010 Tỉ lệ % kháng kháng sinh của S. viridans
  • 40. So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của S. aureus giữa các nghiên cứu - - - 28,1 42,1 - - 7,0 0 - 5,3 - - - - 53,4 55,2 - - - < 50,0 - < 50,0 < 50,0 66,3 - - 60,0 52,2 60,0 - - 13,3 - 34,6 56,0 72,7 - - 25,0 - - - 10,5 0 - - 5,0 88,9 88,9 0 88,9 88,9 88,9 0 44,4 44,4 44,4 22,2 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin Erythromycin Tetracycline Doxycylcine Metronidazole Clindamycin Vancomycin Lincocine Gentamycin Ciprofloxacin N.M.Trí 2000 Việt Nam 2002 D.H.Nghị 2003 Rega 2006 Nghiên cứu này Tỉ lệ % kháng kháng sinh của S. aureus Kháng sinh
  • 41. So sánh tỉ lệ kháng KS của Peptostreptococcus giữa các nghiên cứu 6,0 - 4,0 - 0 - - - 6,0 8,0 0 - 0 - - 22,2 11,1 - - 55,6 50,0 14,3 7,4 0 - - - - 29,0 - - - 0 - - - 41,0 19,0 - - - - 0- 45,0 - 0-35,0 - 0 - - - 0 0-5,0 - 45,0 - - 46,2 76,9 30,8 8,3 7,7 - - - 0 0 0 0 0 54,4 Penicillin Amoxicillin Augmentin Piperacillin TZP Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Cefoxitin Cefotetan Imipenem Ticarcilline Aldridge 2001 Chan 2003 Meyer 2006 Roberts 2006 N. cứu này 2010 Tỉ lệ % kháng kháng sinh của Peptostreptococcus Kháng sinh
  • 42. So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của Prevotella giữa các nghiên cứu 83,0 - 0 0 - - - 0 10,8 65,0 0 - 0 - 17,1- 26,3 0 - 5,9- 36,4 - 6,0 9,1-21,1 - - - - 13,8 3,4 55,2 51,8 0 0 0 - - - - 45,0 - 0 - - - 10,0 - 10,0 - - - - 9,6 3,8 - - - - 3,1-25,0 0 1,9 - - - - 50,0 50,0 0 0 - - - 0 0 - 16,7 0 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin TZP* Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Ciprofloxacin Cefoxitin Cefotetan Imipenem Aldrige 2001[15] Maestre 2004[37] Chan 2003[20] Sobottka 2002[61] Eick 1999[24] N.cứu này 2010 Tỉ lệ kháng kháng sinh của Prevotella Kháng sinh
  • 43. Đối chiếu kết quả kháng sinh đồ với các kháng sinh điều trị NKDR Hiệu quả 0-16,7% 75-92% Cefoxitin Hiệu quả 0% 50-92% Clindamycin Hiệu quả 0% 67-75% Ceftriaxone Hiệu quả 0% 100% Rifamycin Hiệu quả 0% 83-100% Cefotetan Hiệu quả 0% 89-100% Ciprofloxacin Kháng sinh thử nghiệm Kém hiệu quả > 70% 0% Erythromycin Hiệu quả 0-12% 44-100% Metronidazole Hiệu quả 0-31% 38,5-100% Augmentin Tương đối hiệu quả 4-22% 22-75% Gentamycin Kém hiệu quả 50-89% 0-17% Amoxicillin Hiệu quả 0-16,7% 67-79% Cefotaxime Hiệu quả 0% 67-79% Cefuroxime Hiêu quả KS Tỉ lệ kháng (KS đồ) Tỉ lệ nhạy (KS đồ) Kháng sinh thường dùng
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. TRÂN TRỌNG CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN