9. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Các vi khuẩn thường gặp trong NKDR Prevotella spp. Porphyromonas spp. Fusobacterium spp. Bacteriodes spp. Pseudomonas spp. Trực khuẩn Gram (-) Veillonella spp . Gemella Neisseria Cầu khuẩn Gram (-) Corynebacterium spp. Eubacterium spp. Lactobacillus spp. Trực khuẩn Gram (+) Peptostreptococcus spp. Streptococcus spp. Enterococcus spp . Staphylococcus spp. Cầu khuẩn Gram (+) Vi khuẩn kỵ khí Vi khuẩn hiếu khí
10. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Các kỹ thuật kháng sinh đồ (1) Phương pháp khuếch tán KS trong thạch của Kirby Bauer (4) Kháng sinh đồ trong kit ATB ANA (cho vi khuẩn kỵ khí). (3) KSĐ theo phương pháp E test (2) KSĐ theo phương pháp pha loãng liên tiếp. E test
14. Các bước tiến hành (1) Lập danh sách BS. RHM từ Sở Y tế Tp. Cần Thơ. Gởi phiếu thăm dò KS trong điều trị NKDR đến 87 BS.RHM. Phân tích kết quả => Xác định các KS thường sử dụng . (4) Xử lý dữ liệu: SPSS 1 5 .0 (test Chi bình phương , chính xác Fisher ) . (2) Hỏi & khám 85 BN NKDR. Ghi chẩn đoán & điều trị theo bệnh án BV. Chọc hút mủ cho vào 2 ống chứa môi trường chuyên chở Stuart-Amies & Thioglycolate, gởi <2 giờ đến P.Vi sinh-ĐHYD C.Thơ. (3) Phân lập, nuôi cấy và xác định VK. KSĐ các VK phân lập được. Đọc kết quả.
21. Sử dụng kháng sinh trước khi đến khám 82,4%, trong đó 65,7% mua ở hiệu thuốc, 73% không biết tên thuốc. Số ngày đã dùng kháng sinh trước: 3,39 ngày ± 2,53
22. 100,0 85 Tổng cộng 2,4 2,4 2 2 Viêm xương: - do áp xe quanh chóp 43,5 34,1 9,4 37 29 8 Viêm mô tế bào : - do áp xe quanh chóp - do viêm quanh thân răng 54,1 31,8 14,1 8,2 46 27 12 7 Nhiễm khuẩn khu trú ở miệng : Áp xe quanh chóp Viêm quanh thân răng Áp xe nha chu Tỉ lệ % Số ca Bệnh lý nhiễm khuẩn do răng
23. Các kháng sinh điều trị 85 ca NKDR tại BV ở Cần Thơ trước khi có kết quả kháng sinh đồ 2,4 2,4 9,4 2,4 2,4 3,5 10,6 16,5 38,8 11,8 Tổng cộng 0 0 1,2 0 0 0 0 0 1,2 0 Viêm xương 2,4 2,4 7,1 1,2 2,4 3,6 0 14,1 9,4 2,4 Viêm mô tế bào 0 0 0 0 0 0 2,4 0 3,5 2,4 Áp xe nha chu 0 0 0 0 0 0 4,7 0 8,2 1,2 Viêm quanh thân R 0 0 1,2 1,2 0 0 3,5 2,4 16,5 5,9 Áp xe quanh chóp Cefo/ Met Aug/ Met Gen/ Cefu Rodo Aug Gen Cefa Cefo Cefu Amox
24. 100,0 85 Tổng cộng 37,6 32 Cấy khuẩn âm tính 3,5 3 VK Hiếu khí & kỵ khí 0 0 VK kỵ khí 0 0 VK hiếu khí Đa khuẩn (3 ca -3,5%) 23,5 20 VK kỵ khí 35,3 30 VK hiếu khí Gram (+) Đơn khuẩn (50ca - 58,8%) 62,4 53 Cấy khuẩn dương tính Tỉ lệ % Số ca Kết quả cấy khuẩn
25. Các vi khuẩn phân lập được từ 85 ca NKDR S. viridans S.aureus Trắc nghiệm sinh hóa định danh vi khuẩn kỵ khí 23 (27,1) Tổng cộng 33 (38,8) Tổng cộng 13 (15,3) 6 (7,1) 4 (4,7) Peptostreptococcus Prevotella P. endodontalis 24 (28,2) 9 (10,6) Streptococcccus viridans Staphylococcus aureus Số ca (%) VK kỵ khí Số ca (%) VK hiếu khí
26. Kết quả kháng sinh đồ của vi khuẩn S. viridans 75,0 75,0 8,3 0 0 0 12,5 0 4,2 70,8 54,2 54,2 0 0 4,2 0 12,5 18 18 2 0 0 0 3 0 1 17 13 13 0 0 1 0 3 20,8 25,0 20,8 20,8 20,8 25,0 25,0 50,0 33,3 29,2 45,8 45,8 0 12,5 20,8 0 25,0 5 6 5 5 5 6 6 12 8 7 11 11 0 3 5 0 6 4,2 0 70,8 79,2 79,2 75,0 62,5 50,0 62,5 0 0 0 100,0 87,5 75,0 100,0 62,5 1 0 17 19 19 18 15 12 15 0 0 0 24 21 18 24 15 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 Penicillin Amoxicillin Augmentin Cefuroxime Cefotaxime Ceftriaxone Vancomycin Clindamycin Lincocine Erythromycin Tetracyclin Doxycyclin Ciprofloxacin Ofloxacin Gentamycin Rifamycin Metronidazole Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Tỉ lệ % Số ca Kháng Trung gian Nhạy Kháng sinh đồ của S. viridans Tổng số ca Kháng sinh
37. ▪ Tỉ lệ cấy khuẩn mọc 62,4% # NC của Cao Minh Nga (2008): 66% Refoua (2005): 46,2% Yang (2008): 89% ▪ Kết quả nuôi cấy: vk hiếu khí: 33 ca, chiếm 62,3 %; vk kỵ khí: 23 ca, chiếm 43,4 % Rega (2006): vk hiếu khí: 65,7 % vk kỵ khí: 34,3 % Peterson (1998): vk hiếu khí : 5 % vk kỵ khí: 35 % đa khuẩn hiếu - kỵ khí: 60 % Về tỉ lệ cấy khuẩn mọc trong NKDR :
38. So sánh tỉ lệ các loại vi khuẩn trong NKDR giữa các nghiên cứu Về vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí trong NKDR 0 4,7 7,1 15,3 10,6 28,2 Nghiên cứu này 9,4 1,6 30,5 2,3 - - Boyanova 2009 1,1 0 21,2 4,8 8,9 29,0 Rega 2006 10,0 0 56,7 50,0 3,3 43,3 Al-Nawas 2008 47,3 31,1 39,2 36,5 2,7 54,1 Chan 2003 3,5 5,3 22,4 15,8 1,3 20,9 Kuriyama 2000 Fusobacter. Porphyro. Prevotella Peptostrepto . S. aureus S.viridans Trực khuẩn Gram (-) Cầu k. Gram (+) Cầu khuẩn Gram (+) Kỵ khí Hiếu khí Tỉ lệ % vi khuẩn trong NKDR Tác giả, năm
39. So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của S. viridans Về kết quả kháng sinh đồ 5,0 0 0 55,0 0 67,5 0 2,5 - - - - 33,0 - - 45,0 - - - 46,0 - - - - 16,7-46,5 - - 23,5 52,0 16,0 - 23,1 - - 25,9 55,2 - 0 0 18,2-47,7 9,1-22,7 - - 10,0 - - - - 75,0 75,0 8,3 70,8 54,2 54,2 12,5 0 12,5 4,2 4,2 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Vancomycin Lincocin Gentamycin Ciprofloxacin Chan 2003 Kuriyama 2000 Rozkiewicz 2006 Maestre 2007 N.cứu này 2010 Tỉ lệ % kháng kháng sinh của S. viridans
40. So sánh tỉ lệ kháng kháng sinh của S. aureus giữa các nghiên cứu - - - 28,1 42,1 - - 7,0 0 - 5,3 - - - - 53,4 55,2 - - - < 50,0 - < 50,0 < 50,0 66,3 - - 60,0 52,2 60,0 - - 13,3 - 34,6 56,0 72,7 - - 25,0 - - - 10,5 0 - - 5,0 88,9 88,9 0 88,9 88,9 88,9 0 44,4 44,4 44,4 22,2 0 Penicillin Amoxicillin Augmentin Erythromycin Tetracycline Doxycylcine Metronidazole Clindamycin Vancomycin Lincocine Gentamycin Ciprofloxacin N.M.Trí 2000 Việt Nam 2002 D.H.Nghị 2003 Rega 2006 Nghiên cứu này Tỉ lệ % kháng kháng sinh của S. aureus Kháng sinh
41. So sánh tỉ lệ kháng KS của Peptostreptococcus giữa các nghiên cứu 6,0 - 4,0 - 0 - - - 6,0 8,0 0 - 0 - - 22,2 11,1 - - 55,6 50,0 14,3 7,4 0 - - - - 29,0 - - - 0 - - - 41,0 19,0 - - - - 0- 45,0 - 0-35,0 - 0 - - - 0 0-5,0 - 45,0 - - 46,2 76,9 30,8 8,3 7,7 - - - 0 0 0 0 0 54,4 Penicillin Amoxicillin Augmentin Piperacillin TZP Erythromycin Tetracycline Doxycycline Metronidazole Clindamycin Cefoxitin Cefotetan Imipenem Ticarcilline Aldridge 2001 Chan 2003 Meyer 2006 Roberts 2006 N. cứu này 2010 Tỉ lệ % kháng kháng sinh của Peptostreptococcus Kháng sinh
43. Đối chiếu kết quả kháng sinh đồ với các kháng sinh điều trị NKDR Hiệu quả 0-16,7% 75-92% Cefoxitin Hiệu quả 0% 50-92% Clindamycin Hiệu quả 0% 67-75% Ceftriaxone Hiệu quả 0% 100% Rifamycin Hiệu quả 0% 83-100% Cefotetan Hiệu quả 0% 89-100% Ciprofloxacin Kháng sinh thử nghiệm Kém hiệu quả > 70% 0% Erythromycin Hiệu quả 0-12% 44-100% Metronidazole Hiệu quả 0-31% 38,5-100% Augmentin Tương đối hiệu quả 4-22% 22-75% Gentamycin Kém hiệu quả 50-89% 0-17% Amoxicillin Hiệu quả 0-16,7% 67-79% Cefotaxime Hiệu quả 0% 67-79% Cefuroxime Hiêu quả KS Tỉ lệ kháng (KS đồ) Tỉ lệ nhạy (KS đồ) Kháng sinh thường dùng