3. S - suprasellar cistern
Po - pons
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P - cerebral peduncles
(midbrain)
Đại cương về CT Scan sọ não
M - medulla
C - quadrigeminal plate
(superior and inferior colliculi) cơ bản
Giải phẫu học
Quy trình chung đọc CT Scan sọ não
V - fourth ventricle
CT Scan trong một số bệnh lý:
Q - quadrigeminal cistern
* Đột quỵ (tai biến mạch máu não)
* U não
* Viêm-Nhiễm
* Chấn thương
* Một số bệnh lý khác.
6. LỊCH SỬ
18 9 5 W . C .
R o e ntg e n
p h a ù t h ie ä n t ia
X
W.C.Roentgen
(1845-1923)
7. LỊCH SỬ
• 4 /19 7 2 : H o u n s f i e l d g i ô ù i
t h ie ä u m a ù y C T ñ a à u t ie â n
• 19 7 9 : H o u n s f ie ld và
C o r m a r : N o b e l Y h o ïc
8. The Nobel Prize in Medicine 1979
Godfrey N. Hounsfield
Allan M. Cormack
London, United Kingdom
Tufts University Medford, USA
13. Sừng trán não
thất bên
Nhân đậu
Nhân đuôi
Vách trong suốt
Cánh tay sau
bao trong
Bể trên tiểu não
Đồi thị
Thùy nhộng
Thùy chẩm
14.
15.
16. C a á u truùc
HU
Xö ô ng
10 0 0
Vo â i Ña ä m ñoä
10 0 c a ùc c a á u
C ha ûy ma ùu c a á p truùc no ä i
85 s oï
C ha á t xa ùm
3 5 -4 0
C ha á t tra é ùng
17. ÑAÄM ÑOÄ CAO
Ñoùng voâi bình thöôøng Ñoùng voâi baát
thöôøng
Maøng cöùng
Maùu ñoâng
Ñaùm roái maïch maïc
Protein cao (dòch nang)
Maïch maùu
Maät ñoä teá baøo cao
(meningioma)
20. S - suprasellar cistern
Po - pons
P - cerebral peduncles
(midbrain)
M - medulla
C - quadrigeminal plate
(superior and inferior colliculi)
V - fourth ventricle
Q - quadrigeminal cistern
21.
22. G IA Û I P H A Ã U T R E Â N C A Ù C L Ô Ù P
C AÉT
D U Ø N G H E Ä TH O Á N G N A Õ O
TH A Á T L A Ø M M O Á C :
N a õ o tha á t be â n.
N a õ o tha á t III.
N a õ o tha á t IV .
D òc h na õo tu û y &
c a ùc be å na õo
32. G ia û i
pha ã u
6
6 2 1
2
1
3
5
3
5 4
4
( 1) : B a o t r o n g (5 ): Naõo
(2 ): Ñaàu t h a á t III
nha â n ñuoâ i (6 ): S öøng
(3 ): Nha â n tra ù n na õ o
40. Sừng trán não
thất bên
Nhân đậu
Nhân đuôi
Vách trong suốt
Cánh tay sau
bao trong
Bể trên tiểu não
Đồi thị
Thùy nhộng
Thùy chẩm
41. Sừng trán não
thất bên
Nhân đuôi
Nhân đậu
Tay trước bao
trong Não thất III
Khe Sylvius
Khe Sylvius
Thùy đảo
Cống Sylvius
Củ trung não
Bể củ trung não
Tiểu não
42. Thùy trán
Khe liên bán cầu
Não thất III
Bể liên cuống não
Cuống não
Tiểu não
43. Liềm não
Thùy trán
Khe Sylvius
Khe Sylvius Bể trên yên
Thùy thái dương Cầu não
Lều tiểu não
Não thất IV
Tiểu não
44. Liềm não
Thùy trán
Tuyến yên Lưng yên
Thùy thái dương
Bể trước cầu não
Xương chủm
Não thất IV
Tiểu não
45. QUY TRÌNH ĐỌC
CT SCAN SỌ NÃO
Có nhiều cách khác nhau:
- Từ ngoài vào trong
- Phần cứng đến phần mềm
- Trên lều đến dưới lều
- Hình thái đến nhu mô
Tuy nhiên để có tính ứng dụng cao, chúng
ta có thể phân tích phim theo qui trình:
Hình thái đến nhu mô
46. QUY TRÌNH ĐỌC
CT SCAN SỌ NÃO
Hình thái:
- Đường giữa
- Hệ thống não thất
- Các khe, rãnh vỏ não
- Các bể chứa DNT
Nhu mô: Khảo sát đậm độ. Chú ý: Tùy
theo cấu trúc khác nhau mà có đậm độ
khác nhau.
49. Giá trị chẩn đoán của CT Scan
Lâm sàng không phân biệt được nhồi máu
não và xuất huyết não một cách chắc chắn
CT Scan phát hiện ngay các hình ảnh xuất
huyết não, xuất huyết màng não (95%)
CT Scan có thể phát hiện các hình ảnh bất
thường trong vòng 3 giờ sau khi nhồi máu
não (50%)
Xét nghiệm giúp chẩn đoán nhanh, chính xác,
an toàn
50. CÁC BƯỚC ĐỌC CT SCAN
Có xuất huyết hay không ?
Có các vùng nhồi máu cũ hay nhồi máu yên
lặng không ?
Có dấu hiệu huyết khối trong lòng động
mạch hay không ?
Các dấu hiệu sớm cũa nhồi máu ?
Ðánh giá độ rộng cũa tổn thương
57. Ä N H A ÏY C U Û A C T Ñ O Á I V Ô
Ñ O Ä T Q U Î TM N C B C
Ngaøy ñaàu 48%
Ngaøy 1-2
59%
Ngaøy 7-10 66%
Ngaøy 10-11 74%
58. H ÌN H A Û N H C T Ñ O Ä T Q U Î
TM N C B C
G ia i ñ o a ïn t o á i c a á p ( < 6 g iô ø )
- Bình thöôøng (50-60%)
- Daáu taêng ñaäm ñoä ñoäng maïch 25-50 %
- Giaûm ñaäm ñoä nhaân ñaäu
59.
60. Hình ảnh tăng đậm độ động mạch não giữa kiểm chứng bằng DSA
74. GIAI ÑOAÏN BAÙN CAÁP
GIAI ÑOAÏN BAÙN CAÁP SÔÙM (4-7
ngaøy)
Fogging effect: Hiện tượng đồng đậm độ
vùng nhồi máu ở ngày 14-21 do tăng thực
bào hoặc xuất huyết vi thể, khi đó vùng
nhồi máu rất khó nhận thấy.
Một số trường hợp có hiện tượng tăng
quang do xuất huyết trong vùng nhồi máu
vào sau ngày thứ ba.
88. Phát hiện xuất huyết
Xuất huyết là các vùng tăng đậm độ và có thể thấy
trong các bệnh lý:
Tụ máu ngoài màng cứng,
Tụ máu dưới màng cứng
Xuất huyết màng não
Xuất huyết não thất
Xuất huyết trong não
Phân biệt hoá vôi và xuất huyết nhỏ vùng nhân nền
Phân biệt xuất huyết cầu não với hình ảnh nhiễu
89.
90.
91.
92. L e â V a ê n H . , N a m , 4 4 t u o å i,
X u a á t h u ye á t th a â n n a õ o
96. B u ø i v a ê n L . , N a m , 4 5 t u o å i, X u a á t h u y e á t n h a â n b e ø o -
b a o tro ng ( P ) c o ù tra ø n ma ùu na õ o tha á t
97. B u ø i V a ê n L . , N a m , 4 5 t u o å i, X u a á t
98. N g u y e ã n V a ê n L . , N a m , 6 7 t u o å i,
X u a á t h u ye á t th a ù i d ö ô n g ( P ) /
99. N g u y e ã n T h ò Q . , N ö õ , 4 9 t u o å i, X u a á t
h u ye á t n h a â n b e ø o ( T)
100. N g u y e ã n H o a ø n g H . , N a m , 2 2 t u o å i,
X u a á t h u ye á t tr a ù n ( P )
101.
102. Thể tích xuất huyết
(A x B x C)/2
A và B là 2 đường thẳng góc trên
lát cắt có số lượng xuất huyết lớn
nhất
C là tổng số lát cắt có xuất huyết x
bề dày của lát cắt
Ex: 4cm x 5.5 cm by (8 x 5mm
slices)/2
– 4 x 5.5 x 4/2 = 45cc
103. Xua á t
h u ye á t
n a õ o g ia i
ñ o a ïn b a ù n
c aáp
104. Ñ o a ø n t h ò S . , N ö õ , 8 0 t u o å i, X u a á t
h u ye á t k h o a n g d ö ô ù i n h e ä n
111. Có xuất huyết hay không ?
Xuất huyết màng não Máu tụ ngoài màng Máu tụ dưới màng
cứng cứng
112. Phân biệt xuất huyết và vôi hóa
Vôi hóa đối xứng, không có hiện tượng phù
não và không có hiệu ứng choán chỗ
Xuất huyết không đối xứng, có phù não chung
quanh và có hiệu ứng choán chổ
Ðo mức độ cản quang
Vôi hóa > 120 Hu
Xuất huyết = 40-90 Hu
120. K E ÁT
LUAÄN
•* CT Scan sọ não rất có giá trị trong chẩn đoán,
điều trị và theo dõi các bệnh lý nội sọ
* Để Ñoïc phim CT soï naõo cần:
- Naém vững giaûi phaãu
- Phaùt hieän baát thöôøng
- Moâ taû hình aûnh
-Chaån ñoaùn beänh lyù (döïa theâm thoâng
tin laâm saøng vaø caän laâm saøng khaùc)
125. Thí dụ về cửa sổ
In head CT, 3 windows are commonly used
BRAIN window BONE window SUBDURAL window
W:80 L:40 W:2500 L:480 W:350 L:90
126. Hounsfield Unit (HU)
Different substances have different relative densities and
thus, different Hounsfield units
– Air: -1000 HU
– Fat: -50 HU
– Water: 0 HU
– Soft tissue: +40 HU
– Blood: +40-80 HU
– Stones: +100 to +400 HU
– Bone: +1000 HU
Therefore, if you’re not sure what you’re looking at,
measure its Hounsfield Unit!
127. Mật độ của máu theo thời gian
trong tụ máu dưới màng cứng
Hypodense
Hyperdense Isodense blood
blood blood
Acute Sub-acute Chronic
(<3 days) (3-14 days) (>14 days)
128. 6. xoang(Sinuses)
Mở cửa sổ xương
Xác định(click on the names to see their location)
– Superior Saggital Sinus
– Frontal Sinus
– Ethmoid Sinus
– Sphenoid Sinus
– Maxillary Sinus
129. Xoang
Đánh giá bất cứ xoang nào:
fluid in sinuses
(notice the air/fluid level)
sinusitis normal
130. CT đầu không cản quang
Chẩn đoán hình ảnh phổ biến
trong cấp cứu
– Thực hiện nhanh, kết quả vài phút
– Không cần tĩnh mạch
– Thuận lợi 24 giờ/ngày
– Không chống chỉ định
– Rất nhạy đánh giá một số bệnh
đặc biệt
131. CT đầu không cản quang
Lợi ích:
– tiêu chuẩn vàng xuất huyết cấp
– rất tốt dẫn chứng hiệu ứng khối (mass effect) và thoá
vị
– thấy được thiếu máu cấp, u, nhiễm trùng khu trú
– thấy được vỡ họp sọ
132. CT đầu không cản quang
Bất lợi
– rất ít thấy bệnh lý hố sau, đặc biệt thiếu máu
– rất khó chẩn đoán khối choáng chổ trong
hộp sọ không có hiệu ứng khối rỏ ràng
– độ nhạy không đủ để loại trừ xuất huyết dưới
nhện
– Sẽ bỏ sót các bệnh lý chậm trể như tụ máu
dưới màng cứng.
133. Đọc CT đầu
Tìm kiếm, đánh giá đầy đủ
Xem nhanh
Tìm các chi tiết
– Máu ngoài trục ■ Mật độ mạch máu(vessel
(Extra-axial blood) density)
– Hiệu ứng khối ■ Cửa sổ xương
– Thiếu máu ■ Xoang(sinuses, mastoids)
– Não thất ■ So sánh hình ảnh cũ