SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 41
HÌNH ẢNH CÁC U ĐƠN
ĐỘC Ở CỘT SỐNG
BS.Nguyễn Thị Bảo Ngọc
BV CHỢ RẪY
 Di căn, đa u tủy, lymphoma: u cột sống ác tính thƣờng
gặp nhất.
 Hemangioma: u cột sống lành tính thƣờng gặp nhất.
 Tổn thƣơng xƣơng nguyên phát khác ở cột sống ít gặp
hơn.
 Chẩn đoán u: dựa vào tuổi bệnh nhân, vị trí, hình ảnh u
(XQ, CT, MRI).
 Đa số trƣờng hợp: sinh thiết đốt sống giúp hƣớng dẫn
điều trị.
 Dƣới 30 tuổi: ít gặp, thƣờng lành, ngoại trừ Ewing
Sarcoma & osteosarcoma.
 Trên 30 tuổi: hầu hết u ác, ngoại trừ hemangioma đốt
sống & đảo xƣơng.
 Hình ảnh lâm sàng: thƣờng không đặc hiệu
 1 số triệu chứng điển hình giúp hƣớng dẫn chẩn đoán
(bệnh nhân trẻ, đau xƣơng thƣờng ban đêm, giảm đau
bằng salicylate thƣờng osteoid osteoma.
 Xét nghiệm cận lâm sàng.
HÌNH ẢNH
 X-Quang, CT, MRI
 Đánh giá xâm lấn xƣơng và mô mềm.
 MRI: tốt nhất chẩn đoán tổn thƣơng khoang ngoài màng
cứng, rễ thần kinh.
 Axial, Sagital, Coronal đánh giá phần mềm cạnh sống.
 T1W: nhận biết mỡ trong u, xuất huyết bán cấp, bắt thuốc mô
u sau tiêm.
 T2W: dịch tăng.
 Xạ hình xƣơng: tổn thƣơng tăng hấp thụ nhân.
CÁC DẠNG CHẤT NỀN:
 Giúp chẩn đoán u tạo xƣơng, tạo sụn hay loạn sân sợi.
a. U tạo xƣơng
- Cốt hóa vô định hình/XQ, CT.
- Chất nền: thƣờng mờ, đậm độ thấp hơn xƣơng, ít tổ chức
bè xƣơng.
- MRI: T1W, T2W thấp.
- Gồm: Đảo xƣơng, Osteoid osteoma, Osteoblastoma,
Osteosarcoma
b. U tạo sụn
- Nốt canxi dạng vòng /XQ, CT.
- Tín hiệu thấp MRI
- Thƣờng cao T2W do có thành phần nƣớc cao của sụn
hyalin.
- Bắt thuốc dạng vòng, viền.
Gồm:Osteochondroma,Chondroblastoma,Chondrosarcoma
c. Loạn sản sợi: kính mờ
 Hình ảnh phân biệt khác:
- Mức dịch – dịch, dịch máu ABC, osteosarcoma
- Sọc dọc hoặc “tổ ong”: hemangioma đốt sống.
- Thành phần mỡ : Hemangioma đốt sống, loạn sản sợi,
bệnh Paget, Schmorl node.
- Bờ và giới hạn:
+ U lành tính: bờ xơ hóa, không xâm lấn mô mềm.
+ U ác tính: bờ giới hạn kém rõ, hủy xƣơng, xâm
lấn mô mềm.
CÁC U TẠO XƢƠNG: ĐẢO XƢƠNG, OSTEOID
OSTEOMA, OSTEOBLASTOMA, OSTEOSARCOMA
 Đảo xƣơng:
- Thƣờng không triệu chứng, phát hiện tình cờ.
- XQ, CT: tổn thƣơng tạo xƣơng với hình ảnh rìa “bàn
chải”
- MRI: thấp T1W/T2W.
- Kích thƣớc thay đổi.
- Hầu hết ổn định
- Chẩn đoán phân biệt: di căn tạo xƣơng.
OSTEOID OSTEOMA
- Tổn thƣơng tạo xƣơng lành tính, nhân tạo xƣơng
(nidus), viền xơ hóa.
- Nidus hình thành do các bè xƣơng kết lại với chất nền
nhiều mạch máu.
- Kích thƣớc nidus <1,5 cm (> 2cm: osteoblastoma)
- 20 – 30 tuổi, tỷ lệ nam/nữ: 2 – 3/1.
- Vị trí: đa số cung đốt sống, cột sống thắt lƣng > cột sống
cổ > cột sống ngực > xƣơng cùng.
- Bệnh nguyên chƣa rõ, cột sống thƣờng vẹo, đau cột
sống, giảm đau bằng Aspirin.
 Hình ảnh:
- Nidus đồng nhất.
- MRI: thấp- trung gian/ T1W, thay đổi /T2W tùy mức độ
mạch máu, canxi.
- Phù cuống và mảnh sống đến 1/3 – 2/3 thân sống sau
bên.
OSTEOBLASTOMA
-Bệnh học tƣơng tự Oteoid osteoma, nhƣng lâm sàng và
bệnh sử khác nhau.
- Khuynh hƣớng xâm lấn (Oteoid osteoma có khuynh
hƣớng thoái lui).
- 1% các u xƣơng nguyên phát, nam/nữ : 2/1.
- 32 – 46% Osteoblastoma ở cột sống.
- 90% 20 – 30 tuổi.
- Xuất phát từ cung đốt sống, lan vào thân sống.
- Nidus > 2cm
OSTEOSARCOMA
- Tổn thƣơng tạo xƣơng ác tính grade cao
- 4% Osteosarcoma liên quan cột sống.
- Chủ yếu tuổi 40.
- Cột sống ngực # thắt lƣng, đến xƣơng cùng, cột sống cổ.
- 79% u xuất phát từ thành phần sau & 1 phần thân sống.
- 17% liên quan 2 đốt sống.
- Lâm sàng: đau, triệu chứng chèn ép thần kinh, khối sờ
đƣợc.
- 80% có khoáng hóa chất nền.
- Số ít trƣờng hợp khoáng hóa từ thân sống : “đốt sống
ngà”
- MRI: không đặc hiệu.
- Mức dịch – dịch: liên quan telangiectatic osteosarcoma
- Điều trị: kết hợp cắt bỏ và hóa trị, xạ trị sau mổ.
CÁC U TẠO SỤN:
OSTEOCHONDROMA,CHONDROBLASTOMA,
CHONDROSARCOMA
 Osteochondroma:
- U xƣơng phổ biến nhất, phát triển.
- Hóa xƣơng nội sụn dẫn tới u xƣơng – màng xƣơng với nắp
sụn bề mặt.
- U này phát triển hơn do nắp sụn.
- Hóa xƣơng nội sụn dẫn tới tủy xƣơng chứa mỡ và tế bào máu.
- Hầu hết đơn độc, 1 vài trƣờng hợp đa u
- 1,3 – 4,1% u đơn độc bắt nguồn từ cột sống, 9% trƣờng hợp
đa u có tổn thƣơng cột sống.
- Tỷ lệ nam/nữ:1,9/1, tuổi trung bình 33.
- Phổ biến cột sống cổ, tiếp đến cột sống ngực, thắt lƣng.
- Trƣờng hợp đa u: cột sống ngực & thắt lƣng thƣờng gặp.
- MRI: viền ngoại biên tín hiệu thấp (vỏ xƣơng), trung
tâm tín hiệu mỡ, +/- nắp sụn mỏng, đặc biệt ở trẻ con.
- Nắp sụn dày > 1cm ở ngƣời lớn
- Thƣờng chuyển dạng ác tính.
- Điều trị: phẩu thuật
 Chondroblastoma:
- U sụn lành tính.
- Cali dạng “chicken wore” (lƣới thép) ở chất nền, điển
hình cho u này.
- 1,4% bắt nguồn từ đốt sống.
- Thƣờng ở độ tuổi từ 30 – 40.
- U liên quan thân sống và thành phần phần sau.
- Triệu chứng phổ biến: đau lƣng.
- U thƣờng có hình ảnh xâm lấn, hủy xƣơng và khối mô
mềm, nhƣng không có phù xƣơng.
- CT: viền xơ hóa.
- MRI: thấp T2W: chất nền xƣơng, giàu tế
bào, canxi, hemosiderin.
- Điều trị: nạo cắt.
 Chondrosarcoma:
- U ác tính nguyên phát thứ 2 ở cột sống ngƣời lớn.
- Độ tuổi từ 30 – 70, tỷ lệ nam/nữ: 2 – 4/1.
- Thƣờng ở cột sống ngực, cột sống thắt lƣng, hiếm ở
xƣơng cùng.
- Bắt nguồn từ thân sống (15%), thành phần sau (40%), cả
2 (45%).
- Lâm sàng: kéo dài (u grade thấp).
- Khối calci lớn với sự hủy xƣơng
- CT: khoáng hóa chất nền sụn
- MRI: thấp-trung gian T1W, rất cao T2 liên quan thành
phần nƣớc cao của sụn hyalin.
- Bắt thuốc vòng nhẫn.
- Xâm lấn đĩa đệm 35%.
CÁC U HẠCH BẠCH HUYẾT, LƢỚI NỘI MÔ, TẠO MÁU
- Eorinophilic Granuloma
- Plasmocytoma
- Lymphoma
- Ewing Sarcoma
- Vertebral Hemangioma
- Chordoma
- Aneurysmal Bone Cyst
- Giant Cell Tumor
- Fibrous Dysplasia
 Lymphoma:
- Thƣờng 50 – 70 tuổi, tỷ lệ nam/nữ: 8/1
- Tổn thƣơng đốt sống, ngoài màng cứng, cạnh sống. +/-
đốt sống kế cận.
- Xơ xƣơng (đốt sống ngà), hủy xƣơng.
- CT, MRI không đặc hiệu.
 Vertebral Hemangioma:
- Phổ biến, thƣờng nhiều vị trí.
- Tăng theo tuổi, thƣờng gặp sau tuổi trung niên, nữ chiếm
ƣu thế.
- Hầu hết ở đốt sống ngực và thắt lƣng.
- Có thể phát triển kích thƣớc gây chèn ép tủy và rễ thần
kinh.
- CT: Polka – dot, hình ảnh sọc, tổ ong của bè xƣơng.
- MRI: cao T1W, T2W.
body with a very prominent trabecular pattern characteristic of the
corduroy or polka-dot appearance of a hemangioma of the spine
(red circle). The cortex is not thickened and the surrounding soft
tissues are normal.
ABC: ANEURYSMAL BONE CYST
 Tổn thƣơng xƣơng lành tính
 1,4-2,3% u xƣơng nguyên phát
 3-20% trƣờng hợp tổn thƣơng đốt sống
 5-20 tuổi, ƣu thế nữ
 Cột sống ngực (34%), thắt lƣng (31%), cổ (22%), xƣơng
cùng (13%)
 Tổn thƣơng thành phần sau lan thân sống (75%), đĩa
đệm, mô mềm cạnh sống
 Giới hạn rõ với sự phân vách bên trong
 Mức dịch-dịch (xuất huyết)
GIANT CELL TUMOR
 90% xƣơng cùng, có thể lan xƣơng cánh chậu
 Xâm lấn đĩa đệm, mô mềm
 Hình ảnh
 Không có viền xơ hóa ở bờ u
 Xâm lấn vỏ xƣơng
 Nang, nốt xuất huyết, mức dịch-dịch
*CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:
 Di căn
 Paget disease
 Granuloma spondylitis
 Schmorl node
 Brown tumor
*KẾT LUẬN:
Chẩn đoán: chủ yếu dựa vào
 Tuổi
 Vị trí tổn thƣơng
 Hình ảnh: XQ, CT, MRI (MRI giữ vai trò quan trọng)
CHÂN THÀNH CÁM ƠN!

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhPhòng Khám An Nhi
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaTran Vo Duc Tuan
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu biradsLan Đặng
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhNgoan Pham
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANGSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 

La actualidad más candente (20)

Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu birads
 
Bs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinhBs.tuong mri trong dong kinh
Bs.tuong mri trong dong kinh
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 

Destacado

Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyĐặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônNguyen Duy Hung
 
giai phau và ct long nguc
 giai phau và ct long nguc giai phau và ct long nguc
giai phau và ct long ngucKhai Le Phuoc
 
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungNgoan Pham
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuNgoan Pham
 
Tạo ảnh cộng hưởng từ
Tạo ảnh cộng hưởng từTạo ảnh cộng hưởng từ
Tạo ảnh cộng hưởng từLan Đặng
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach coNgoan Pham
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitisNgoan Pham
 
Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5
Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5
Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5Tiến Cường Trần
 
Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1Nguyen Van Dinh
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplicationNgoan Pham
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 

Destacado (20)

Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyĐặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
 
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri benh ly cot song(bacsihoasung.wordpress.com)
 
HA hoc mat
HA hoc matHA hoc mat
HA hoc mat
 
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
 
giai phau và ct long nguc
 giai phau và ct long nguc giai phau và ct long nguc
giai phau và ct long nguc
 
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktu
 
Xq giai phau long nguc
Xq giai phau long ngucXq giai phau long nguc
Xq giai phau long nguc
 
Tạo ảnh cộng hưởng từ
Tạo ảnh cộng hưởng từTạo ảnh cộng hưởng từ
Tạo ảnh cộng hưởng từ
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach co
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 
Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5
Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5
Đề thi chẩn đoán hình ảnh cuối khóa ĐỀ 5
 
Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1Chan doan-x-quang-seminar1
Chan doan-x-quang-seminar1
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplication
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
Hach o bung
Hach o bungHach o bung
Hach o bung
 

Similar a hình ảnh các u đơn độc ở CS

Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseMinhTrungTrnNguyn
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânNguyen Lam
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfHoàng Việt
 
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2vlnkhn
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Manjusakas
 
Xquang nguc hoi chung thanh nguc
Xquang nguc hoi chung thanh ngucXquang nguc hoi chung thanh nguc
Xquang nguc hoi chung thanh ngucphamanhduc9c
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMSoM
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenLan Đặng
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngNgoan Pham
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNLe Dinh Hoang
 

Similar a hình ảnh các u đơn độc ở CS (20)

Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
Nang và u lành tính vùng miệng - Hàm mặt: Phần 2
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
 
Xuong khop
Xuong khopXuong khop
Xuong khop
 
Xquang nguc hoi chung thanh nguc
Xquang nguc hoi chung thanh ngucXquang nguc hoi chung thanh nguc
Xquang nguc hoi chung thanh nguc
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
 
Tiapcanuxuongmomen
TiapcanuxuongmomenTiapcanuxuongmomen
Tiapcanuxuongmomen
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHNchẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
chẩn đoán hình ảnh phần mền - YHN
 

Más de Ngoan Pham

Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoNgoan Pham
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucNgoan Pham
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinhNgoan Pham
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuongNgoan Pham
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ardsNgoan Pham
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart diseaseNgoan Pham
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart diseaseNgoan Pham
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiographNgoan Pham
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature Ngoan Pham
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổiNgoan Pham
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancerNgoan Pham
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcNgoan Pham
 

Más de Ngoan Pham (16)

Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 
Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
 

hình ảnh các u đơn độc ở CS

  • 1. HÌNH ẢNH CÁC U ĐƠN ĐỘC Ở CỘT SỐNG BS.Nguyễn Thị Bảo Ngọc BV CHỢ RẪY
  • 2.  Di căn, đa u tủy, lymphoma: u cột sống ác tính thƣờng gặp nhất.  Hemangioma: u cột sống lành tính thƣờng gặp nhất.  Tổn thƣơng xƣơng nguyên phát khác ở cột sống ít gặp hơn.  Chẩn đoán u: dựa vào tuổi bệnh nhân, vị trí, hình ảnh u (XQ, CT, MRI).  Đa số trƣờng hợp: sinh thiết đốt sống giúp hƣớng dẫn điều trị.
  • 3.
  • 4.  Dƣới 30 tuổi: ít gặp, thƣờng lành, ngoại trừ Ewing Sarcoma & osteosarcoma.  Trên 30 tuổi: hầu hết u ác, ngoại trừ hemangioma đốt sống & đảo xƣơng.  Hình ảnh lâm sàng: thƣờng không đặc hiệu  1 số triệu chứng điển hình giúp hƣớng dẫn chẩn đoán (bệnh nhân trẻ, đau xƣơng thƣờng ban đêm, giảm đau bằng salicylate thƣờng osteoid osteoma.  Xét nghiệm cận lâm sàng.
  • 5. HÌNH ẢNH  X-Quang, CT, MRI  Đánh giá xâm lấn xƣơng và mô mềm.  MRI: tốt nhất chẩn đoán tổn thƣơng khoang ngoài màng cứng, rễ thần kinh.  Axial, Sagital, Coronal đánh giá phần mềm cạnh sống.  T1W: nhận biết mỡ trong u, xuất huyết bán cấp, bắt thuốc mô u sau tiêm.  T2W: dịch tăng.  Xạ hình xƣơng: tổn thƣơng tăng hấp thụ nhân.
  • 6.
  • 7. CÁC DẠNG CHẤT NỀN:  Giúp chẩn đoán u tạo xƣơng, tạo sụn hay loạn sân sợi. a. U tạo xƣơng - Cốt hóa vô định hình/XQ, CT. - Chất nền: thƣờng mờ, đậm độ thấp hơn xƣơng, ít tổ chức bè xƣơng. - MRI: T1W, T2W thấp. - Gồm: Đảo xƣơng, Osteoid osteoma, Osteoblastoma, Osteosarcoma
  • 8. b. U tạo sụn - Nốt canxi dạng vòng /XQ, CT. - Tín hiệu thấp MRI - Thƣờng cao T2W do có thành phần nƣớc cao của sụn hyalin. - Bắt thuốc dạng vòng, viền. Gồm:Osteochondroma,Chondroblastoma,Chondrosarcoma c. Loạn sản sợi: kính mờ
  • 9.  Hình ảnh phân biệt khác: - Mức dịch – dịch, dịch máu ABC, osteosarcoma - Sọc dọc hoặc “tổ ong”: hemangioma đốt sống. - Thành phần mỡ : Hemangioma đốt sống, loạn sản sợi, bệnh Paget, Schmorl node. - Bờ và giới hạn: + U lành tính: bờ xơ hóa, không xâm lấn mô mềm. + U ác tính: bờ giới hạn kém rõ, hủy xƣơng, xâm lấn mô mềm.
  • 10. CÁC U TẠO XƢƠNG: ĐẢO XƢƠNG, OSTEOID OSTEOMA, OSTEOBLASTOMA, OSTEOSARCOMA  Đảo xƣơng: - Thƣờng không triệu chứng, phát hiện tình cờ. - XQ, CT: tổn thƣơng tạo xƣơng với hình ảnh rìa “bàn chải” - MRI: thấp T1W/T2W. - Kích thƣớc thay đổi. - Hầu hết ổn định - Chẩn đoán phân biệt: di căn tạo xƣơng.
  • 11.
  • 12. OSTEOID OSTEOMA - Tổn thƣơng tạo xƣơng lành tính, nhân tạo xƣơng (nidus), viền xơ hóa. - Nidus hình thành do các bè xƣơng kết lại với chất nền nhiều mạch máu. - Kích thƣớc nidus <1,5 cm (> 2cm: osteoblastoma) - 20 – 30 tuổi, tỷ lệ nam/nữ: 2 – 3/1. - Vị trí: đa số cung đốt sống, cột sống thắt lƣng > cột sống cổ > cột sống ngực > xƣơng cùng. - Bệnh nguyên chƣa rõ, cột sống thƣờng vẹo, đau cột sống, giảm đau bằng Aspirin.
  • 13.  Hình ảnh: - Nidus đồng nhất. - MRI: thấp- trung gian/ T1W, thay đổi /T2W tùy mức độ mạch máu, canxi. - Phù cuống và mảnh sống đến 1/3 – 2/3 thân sống sau bên.
  • 14. OSTEOBLASTOMA -Bệnh học tƣơng tự Oteoid osteoma, nhƣng lâm sàng và bệnh sử khác nhau. - Khuynh hƣớng xâm lấn (Oteoid osteoma có khuynh hƣớng thoái lui). - 1% các u xƣơng nguyên phát, nam/nữ : 2/1. - 32 – 46% Osteoblastoma ở cột sống. - 90% 20 – 30 tuổi. - Xuất phát từ cung đốt sống, lan vào thân sống. - Nidus > 2cm
  • 15.
  • 16. OSTEOSARCOMA - Tổn thƣơng tạo xƣơng ác tính grade cao - 4% Osteosarcoma liên quan cột sống. - Chủ yếu tuổi 40. - Cột sống ngực # thắt lƣng, đến xƣơng cùng, cột sống cổ. - 79% u xuất phát từ thành phần sau & 1 phần thân sống. - 17% liên quan 2 đốt sống. - Lâm sàng: đau, triệu chứng chèn ép thần kinh, khối sờ đƣợc.
  • 17. - 80% có khoáng hóa chất nền. - Số ít trƣờng hợp khoáng hóa từ thân sống : “đốt sống ngà” - MRI: không đặc hiệu. - Mức dịch – dịch: liên quan telangiectatic osteosarcoma - Điều trị: kết hợp cắt bỏ và hóa trị, xạ trị sau mổ.
  • 18.
  • 19. CÁC U TẠO SỤN: OSTEOCHONDROMA,CHONDROBLASTOMA, CHONDROSARCOMA  Osteochondroma: - U xƣơng phổ biến nhất, phát triển. - Hóa xƣơng nội sụn dẫn tới u xƣơng – màng xƣơng với nắp sụn bề mặt. - U này phát triển hơn do nắp sụn. - Hóa xƣơng nội sụn dẫn tới tủy xƣơng chứa mỡ và tế bào máu. - Hầu hết đơn độc, 1 vài trƣờng hợp đa u - 1,3 – 4,1% u đơn độc bắt nguồn từ cột sống, 9% trƣờng hợp đa u có tổn thƣơng cột sống. - Tỷ lệ nam/nữ:1,9/1, tuổi trung bình 33. - Phổ biến cột sống cổ, tiếp đến cột sống ngực, thắt lƣng. - Trƣờng hợp đa u: cột sống ngực & thắt lƣng thƣờng gặp.
  • 20. - MRI: viền ngoại biên tín hiệu thấp (vỏ xƣơng), trung tâm tín hiệu mỡ, +/- nắp sụn mỏng, đặc biệt ở trẻ con. - Nắp sụn dày > 1cm ở ngƣời lớn - Thƣờng chuyển dạng ác tính. - Điều trị: phẩu thuật
  • 21.
  • 22.  Chondroblastoma: - U sụn lành tính. - Cali dạng “chicken wore” (lƣới thép) ở chất nền, điển hình cho u này. - 1,4% bắt nguồn từ đốt sống. - Thƣờng ở độ tuổi từ 30 – 40. - U liên quan thân sống và thành phần phần sau. - Triệu chứng phổ biến: đau lƣng.
  • 23. - U thƣờng có hình ảnh xâm lấn, hủy xƣơng và khối mô mềm, nhƣng không có phù xƣơng. - CT: viền xơ hóa. - MRI: thấp T2W: chất nền xƣơng, giàu tế bào, canxi, hemosiderin. - Điều trị: nạo cắt.
  • 24.
  • 25.
  • 26.  Chondrosarcoma: - U ác tính nguyên phát thứ 2 ở cột sống ngƣời lớn. - Độ tuổi từ 30 – 70, tỷ lệ nam/nữ: 2 – 4/1. - Thƣờng ở cột sống ngực, cột sống thắt lƣng, hiếm ở xƣơng cùng. - Bắt nguồn từ thân sống (15%), thành phần sau (40%), cả 2 (45%). - Lâm sàng: kéo dài (u grade thấp). - Khối calci lớn với sự hủy xƣơng
  • 27. - CT: khoáng hóa chất nền sụn - MRI: thấp-trung gian T1W, rất cao T2 liên quan thành phần nƣớc cao của sụn hyalin. - Bắt thuốc vòng nhẫn. - Xâm lấn đĩa đệm 35%.
  • 28.
  • 29. CÁC U HẠCH BẠCH HUYẾT, LƢỚI NỘI MÔ, TẠO MÁU - Eorinophilic Granuloma - Plasmocytoma - Lymphoma - Ewing Sarcoma - Vertebral Hemangioma - Chordoma - Aneurysmal Bone Cyst - Giant Cell Tumor - Fibrous Dysplasia
  • 30.  Lymphoma: - Thƣờng 50 – 70 tuổi, tỷ lệ nam/nữ: 8/1 - Tổn thƣơng đốt sống, ngoài màng cứng, cạnh sống. +/- đốt sống kế cận. - Xơ xƣơng (đốt sống ngà), hủy xƣơng. - CT, MRI không đặc hiệu.
  • 31.
  • 32.  Vertebral Hemangioma: - Phổ biến, thƣờng nhiều vị trí. - Tăng theo tuổi, thƣờng gặp sau tuổi trung niên, nữ chiếm ƣu thế. - Hầu hết ở đốt sống ngực và thắt lƣng. - Có thể phát triển kích thƣớc gây chèn ép tủy và rễ thần kinh. - CT: Polka – dot, hình ảnh sọc, tổ ong của bè xƣơng. - MRI: cao T1W, T2W.
  • 33.
  • 34. body with a very prominent trabecular pattern characteristic of the corduroy or polka-dot appearance of a hemangioma of the spine (red circle). The cortex is not thickened and the surrounding soft tissues are normal.
  • 35. ABC: ANEURYSMAL BONE CYST  Tổn thƣơng xƣơng lành tính  1,4-2,3% u xƣơng nguyên phát  3-20% trƣờng hợp tổn thƣơng đốt sống  5-20 tuổi, ƣu thế nữ  Cột sống ngực (34%), thắt lƣng (31%), cổ (22%), xƣơng cùng (13%)  Tổn thƣơng thành phần sau lan thân sống (75%), đĩa đệm, mô mềm cạnh sống  Giới hạn rõ với sự phân vách bên trong  Mức dịch-dịch (xuất huyết)
  • 36.
  • 37. GIANT CELL TUMOR  90% xƣơng cùng, có thể lan xƣơng cánh chậu  Xâm lấn đĩa đệm, mô mềm  Hình ảnh  Không có viền xơ hóa ở bờ u  Xâm lấn vỏ xƣơng  Nang, nốt xuất huyết, mức dịch-dịch
  • 38.
  • 39. *CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:  Di căn  Paget disease  Granuloma spondylitis  Schmorl node  Brown tumor *KẾT LUẬN: Chẩn đoán: chủ yếu dựa vào  Tuổi  Vị trí tổn thƣơng  Hình ảnh: XQ, CT, MRI (MRI giữ vai trò quan trọng)
  • 40.