SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 60
Descargar para leer sin conexión
Masan Group
Thuyết trình của
Tổng Giám đốc


Tháng 4 - 2012
Kết quả
vượt trội
kể từ khi niêm
yết


                 2
“Tôi luôn mỉm cười khi mọi
người hỏi về kỹ thuật nhồi
bóng. Tôi có một kỹ thuật. Đó
là ‘xông vào tranh quả bóng
chết tiệt đó’.”

Charles Barkley
Cựu cầu thủ bóng rổ nhà nghề
NBA của Mỹ




                                3
Vốn hóa thị trường tăng ~250-350% so với tỷ suất thu
nhập thị trường là 23% kể từ khi niêm yết
 Thời điểm niêm yết (5/11/2009)                                                                               Hiện tại (20/04/2012)

                                                                     Vốn hóa                                                               Vốn hóa
      Thứ hạng                         Công ty                                                                    Thứ hạng       Công ty
                                                                     (Tỷ USD)                                                              (Tỷ USD)

             1                                                            3.1                                                1               3.7

             2                                                            1.8                                                2             2.9-3.92

             3                                                            1.6                                                3               2.8

             4                                                            1.4                                                4               2.6

             5                                                            1.1                                                5               2.4

             6                                                            1.0                                                6               2.4

             7                                                            0.9                                                7               1.2

             8                                                            0.9                                                8               1.1

             9                                                            0.8                                                9               1.1

            10                                                           0.81                                            10                  0.7

1. Dựa trên giá niêm yết đầu tiên 36.000 đồng
2. 2.9 tỷ USD tính theo lượng cổ phiếu cơ bản và 3,9 tỷ USD tính theo lượng cổ phiếu pha loãng
Ghi chú: Tỷ giá 1 USD = 21,000 đồng được áp dụng vào thời điểm niêm yết và vốn hóa thị trường hiện tại vào ngày 20/04/2012
Nguồn: Bloomberg vào ngày 20/04/2012                                                                                                                  4
Masan Consumer gia tăng thị phần một cách đều đặn…


                                                     2008                           2009                            2010                    2011   Thứ hạng


     Nước
                                                     39%                            55%                            65%                      76%      #1
     mắm


    Nước
                                                     66%                            69%                            70%                      78%      #1
    tương


    Tương
                                                     33%                            36%                            37%                      37%1     #2
      ớt


      Mì
                                                      2%                            10%                            12%                      16%      #2
    ăn liền


   Cà phê
                                                                                                                                            44%      #1
   hòa tan


1. Dữ liệu năm 2010
Nguồn: Euromonitor cung cấp dữ liệu năm 2008-2010 và dữ liệu cà phê hòa tan năm 2011/ AC Nielsen cung cấp các dữ liệu khác trong năm 2011
                                                                                                                                                              5
…mang lại mức lợi nhuận vượt trội so với các công ty
trong ngành và mức chung ở thị trường Việt Nam …

 Tăng trưởng lợi nhuận gộp                                                                         Tăng trưởng EBITDA
 Chỉ số (2007 = 100)                                                                               Chỉ số (2007 = 100)
 1.500                                                                                              1500




 1.000                                                                                              1000




    500                                                                                              500



                                                                     10 công ty F&B                                                                                10 công ty F&B
                                                                   hàng đầu Việt Nam1                                                                            hàng đầu Việt Nam1


                                                                           VN Index                                                                                    VN Index

      0                                                                                                 0
               2007            2008            2009            2010           2011                               2007           2008            2009           2010      2011




1. 10 công ty F&B hàng đầu bao gồm: Vinamilk, Vedan, Vĩnh Hoàn, Hùng Vương, Kinh Đô, Minh Phú, Đường Bourbon Tây Ninh, Đường Lam Sơn, Dabaco, Đường Biên Hòa
Nguồn: Bloomberg,Capital IQ, báo cáo thường niên của công ty                                                                                                                      6
…và so với các công ty hàng đầu khu vực châu Á–TBD
Tăng trưởng doanh số 5 năm1                                                 Y-Value 1
60%




40%




20%




0%
      0%                                                        10%                                 20%   30%

                                                                      Tỷ suất lợi nhuận năm 20112

1. Tốc độ tăng trưởng kép hàng năm của doanh thu (2007-2011)
2. Tỷ suất EBITDA biên 2011
Nguồn: Capital IQ, Bloomberg, báo cáo thường niên của công ty                                               7
Lợi nhuận cốt lõi của Techcombank tăng trưởng mạnh mẽ
so với các ngân hàng và mức chung thị trường Việt Nam…
Tăng trưởng Thu nhập từ hoạt động kinh                                            Tăng trưởng Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
doanh (loại trừ Lãi/lỗ từ hoạt động mua bán)                                      (loại trừ Lãi/lỗ từ hoạt động mua bán)
(2007-2011)                                                                       Chỉ số (2007 = 100)                          CAGR
 80%                                                                              800                                                07-11


                                                                                                                                     61%
          61%
 60%              57%                                                             600



                          46% 45%

                                          40%
 40%                                                                              400
                                                  36%
                                                                                                                  9 Ngân hàng
                                                           29%                                                    hàng đầu khác      31%
                                                                 25%                                              của Việt Nam
                                                                       23%

 20%                                                                              200


                                                                             9%

                                                                                                                 VNI Index
                                                                                                                                     -27%
  0%                                                                                0
                                                                                        2007     2008     2009       2010         2011




Nguồn: Capital IQ, Bloomberg, báo cáo thường niên của công ty
                                                                                                                                             8
…và Techcombank tập trung vào quản trị rủi ro để vượt
qua sự thiếu ổn định của khu vực ngân hàng Việt Nam…
Tính thanh khoản năm 20101
                                                                       Y-Value 1
      160%




      140%




      120%




      100%




       80%
             5%                                                  10%                    15%   20%


                                                                       Vốn năm 2010 2

1. Tỷ số tiền gửi trên dư nợ
2. Hệ số an toàn vốn (CAR) năm
Nguồn: Báo cáo phân tích, Báo cáo thường niên, website công ty                                      9
…mang lại lợi nhuận vững chắc cho cổ đông và sự tin
cậy của khách hàng.
 Hệ số sinh lời1
                                                                                    Y-Value 1
      30%

                                                                                                                               1




      20%




      10%




        0%
             0%                               10%                               20%                                30%   40%       50%

                                                                          Tỷ lệ tăng trưởng tiền gửi2

1. ROAE trung bình (2009-2011). ROAE của Techcombank ngoại trừ khoản nợ thứ cấp có thể chuyển đổi trong tháng 12/2010.
2. Tốc độ tăng trưởng kép hàng năm của tiền gửi trong thời kỳ 2007-2011
Nguồn: Capital IQ, Bloomberg, báo cáo thường niên của công ty                                                                            10
Masan Resources: Quá trình thực thi không ngừng nghỉ
tạo ra giá trị lớn…

 Giảm thiểu rủi ro và thúc đẩy dự án phát
                                                                             Định giá & thu nhập
 triển mạnh mẽ



                Đội ngũ quản lý có kinh nghiệm khai
                khoáng dày dạn                                               1600                                            1,0-1,5 tỷ USD1

                                                                             1400
                                                                                           ~4-6x lần
                                                                             1200
                Các giấy phép và chứng nhận
                                                                             1000

                                                                              800

                                                                              600                          500 triệu USD
                Huy động vốn
                                                                              400
                                                                                       250 triệu USD

                                                                              200


                Đền bù & tái định cư                                            0
                                                                                    Định giá lúc mua lại   Định giá của    Định giá hiện tại
                (hoàn thành 97%)                                                                           Mount Kellett




1. Dựa trên phân tích chiết khấu dòng tiền và phương pháp định gia so sánh
Nguồn: Công ty                                                                                                                                 11
…và năng lực huy động vốn mạnh mẽ so với các công ty
      đối thủ
500
 Giá vonfram
       Tổng vốn đã huy động
       (triệu USD, tháng 4-2012)

400
      500                                                                                                                      Tất cả các mỏ
                                                                                                                             vonfram mới khác
                                                                                                                             gộp chung chỉ huy
                         400
      400



300
                                                                                                                                động được
      300
                                                                                                                              ~250 triệu USD
      200
                                                     150
200

      100
                                                                                  50
                                                                                                            21                  21                   18
                                                                                                                                                                          6
         0
100               Mỏ Núi Pháo                 Mỏ Sangdong              Dolphin (King Island            Mt Carbine           Thor Mining   Dự án vonfram Lanna      Watershed (Vital
               (Masan Resources)             (Woulfe Mining)              Scheelite Ltd)           (Carbine Tungsten)        (Molyhil)    (Amanta Resources)         Metals Ltd)




      Nguồn: website công ty, báo cáo thường niên, tìm kiếm trong tài liệu, phân tích của Bain, Bloomberg
  0                                                                                                                                                                                   12
   Jan-06         Jul-06           Jan-07            Jul-07           Jan-08            Jul-08          Jan-09     Jul-09        Jan-10     Jul-10        Jan-11       Jul-11         Jan-12
Luận đề cho
Mô hình
kinh doanh
của Masan


              13
“Người nào có thể bắt
ruồi bằng đũa sẽ làm
được bất kỳ việc gì.”

Ông Miyagi
Một bậc thầy karate, là một nhân vật hư cấu trong bộ
phim Karate Kid (1984)




                                                       14
Cơ hội rất rõ ràng, nhưng cần phải xử lý những rủi ro và
hạn chế của Việt Nam như thế nào?

                  Từ trên
                  xuống


                                      Từ dưới lên
    Cơ hội




                                     Sự khai thác
              Sự phân mảnh
                                  dưới mức tiềm năng
    Hạn chế




                                 Đội ngũ quản lý / Vốn /
              Sự thiếu ổn định
                                  Mô hình kinh doanh




                                                           15
Thiếu ổn định, thiếu ổn định, thiếu ổn định…


 Thấp / Cao so với trung bình trong 5 năm qua


                                                   Tiền tệ 1                  Lãi suất 2                   Lạm phát 3
     Quốc gia
                                       Thấp                    Cao    Thấp                 Cao     Thấp                 Cao

Trung Quốc                            (11%)                    +14%   (64%)                +125%   (5%)                 +5%

Ấn Độ                                 (13%)                    +17%   (93%)                +293%   (23%)                +29%

Bra-xin                               (18%)                    +26%   (26%)                +16%    (13%)                +17%

Thái Lan                              (11%)                    +16%   (58%)                +69%    (9%)                 +8%

Indonesia                              (9%)                    +32%   (50%)                +63%    (17%)                +17%

Philippines                           (12%)                    +15%   (69%)                +105%   (13%)                +13%

Việt Nam                              (14%)                    +14%   (62%)                +108%   (30%)                +42%




1. Sự thiếu ổn định của tiền tệ so với USD (1996 -2011)
2. Lãi suất cho vay hàng năm (1996 -2011)
3. CPI (2006-2011)
Nguồn: Bloomberg                                                                                                               16
…sẽ tiếp tục diễn ra trong thời gian sắp tới…


   Tổng nợ công tính                                                                            Lãi suất cho vay liên ngân hàng
   theo tỷ lệ GDP                                                                                          ở các nền kinh tế lớn
  80%                                                                                                                              5%

                                                                                                        Tổng nợ công tính
                                                                                                        theo tỷ lệ GDP
                                                                                                                                   4%



  75%

                                                                                                                                   3%




                                                                                                                                   2%

  70%

                                                                                                             Lãi suất cho vay
                                                                                                             liên ngân hàng ở      1%
                                                                                                             các nền kinh tế lớn


  65%                                                                                                                              0%
              2000          2001          2002             2003   2004   2005   2006   2007   2008    2009        2010     2011




Ghi chú: Các nền kinh tế lớn bao gồm những nước thuộc G7
Nguồn: Bloomberg, Euromonitor                                                                                                           17
…cộng thêm những hạn chế của Việt Nam…


                                                                               Thiếu đội ngũ quản lý                                                Thiếu quy mô và
        Thiếu vốn
                                                                               chuyên nghiệp                                                        sự hợp nhất
       Thị trường vốn theo tỷ lệ % GDP                                    Tỷ lệ Tổng Giám Đốc có kinh                                               Quy mô trung bình của 20 c.ty tư
14%
       Trung bình 2009-2011                                               nghiệm quốc tế trong 10 công ty                                   3,0%
                                                                                                                                                    nhân hàng đầu theo tỷ lệ GDP 2011
                                                                     120%
12%
       12%                                                                hàng đầu                                                                   2,4%
                                                                                                                                            2,5%             2,2%
10%
               8%                                                                                                                           2,0%
8%                      6%                                                                                                           100%                            1,4%
                                                                     100%                                                                   1,5%                             1,1%
6%                                5%        5%
                                                                                                                                            1,0%                                     0,7%
4%                                                 3%
                                                            2%
2%                                                                                                                                          0,5%
                                                                                                                       80%
0%                                                                     80%                                                                  0,0%
       ML      TQ       AĐ        PH        TL        ID    VN                                                                                        TL     PH       ID      AĐ      VN


       Quy mô thị trường trái phiếu (tỷ USD)
                                           60%
                                                                                                                                                    Tỷ lệ trung bình vốn chủ sở hữu do
                                                                                                           50%
                                                                                                                                                    cổ đông lớn nhất nắm giữ trong 10
                                                                                                                                                    công ty hàng đầu (tháng 4-2012)
       1,086                                                                                  40%
1100                                                                                                                                        60,0%    53,0%
                                                                       40%
                                                                                                                                            50,0%            44,0%
                                                                                                                                                                     41,0%   39,0%
                                                                                                                                            40,0%
                                                                                                                                                                                     28,0%
                                                                       20%                                                                  30,0%
                                                                                  10%                                                       20,0%
                 148
                             70        38                                                                                                   10,0%
                                                 34        3
   0                                                                     0%                                                                 0,0%
        TQ       AĐ         ML         TL        ID        VN                      VN           ID          TL          ML           SG               ID      PH      ML      TL      VN

       Ghi chú: ID: Indonesia/ AĐ: Ấn Độ/ ML: Mã Lai/ TQ; Trung Quốc/ PH: Philpines/ TL: Thái Lan/ VN: Việt Nam/ SG: Singapore
       Nguồn: Chỉ số cạnh tranh toàn cầu của Diễn đàn Kinh tế Thế giới, khảo sát của IFC, Bloomberg, CapitalIQ, phân tích của Bain
                                                                                                                                                                                            18
…tuy nhiên, tiềm năng tiêu dùng dài hạn của Việt Nam
vẫn còn nguyên vẹn…
Chi tiêu tiêu dùng bình quân đầu người
năm 2011 (ngàn USD)
  25




  20

                                                                                                                  Singapore


  15




                                                                                                                 Hàn Quốc
  10




    5                                                                                                               Mã Lai
              Indonesia
                                          Việt Nam             Trung Quốc
                                                                                                 Thái Lan


    0
        0         Ấn Độ             10                            20                        30              40       50                       60


                                                                                                                              Tổng chi tiêu
                                                                         Đòn bẩy tiêu dùng 2011 (%)1                            tiêu dùng
   -5                                                                                                                         1.000 tỷ USD



1. Tổng giá trị vay tiêu dùng từ ngân hàng / GDP gộp
Nguồn: Euromonitor, IMF, Cơ sở dữ liệu Chứng khoán Tài chính Toàn cầu, phân tích của Bain                                                          19
…và tiềm năng tài nguyên chưa được khai thác…

 Ước tính trữ lượng quặng thô và kim loại                                                                         Trữ lượng vonfram của Trung Quốc
 tinh của Việt Nam (triệu tấn)                                                                                    (triệu tấn)
                                                                                                             4           3,7
  100%                                                                                                      3,5
                                                                                                                                   -49%
                                                                                                             3
                                                                                                            2,5
                                                                                                                                         1,9
                                                                                                             2
   80%
                                                                                                            1,5
                                                                                                             1
                                                                                                            0,5
   60%                                                                                                       0
                                                                                                                        1994            2010



                                                                                                                  Trữ lượng đất hiếm của Trung Quốc
   40%
                                                                                                                  (triệu tấn)
                                                                                                            50
                                                                                                            45           43
                                                                                                                                   -37%
                                                                                                            40
   20%                                                                                                      35
                                                                                                            30                           27
                                                                                                            25
                                                                                                            20
                                                                                                            15
     0%
                                                                                                            10
                                                                                                             5
                                                                                                             0
                                                                                                                        1996            2009
                 Đã khai thác               Đã cấp phép, chưa khai thác                     Chưa cấp phép


Nguồn: Báo cáo của VinaConnect; tìm kiếm trong tài liệu; Cục Thống kê Trung Quốc; phân tích của Bain
                                                                                                                                                      20
…cùng với nhiều cơ hội để hợp nhất.



                                   Thị phần 5 công ty hàng tiêu dùng lớn nhất trong khu vực tư nhân (2011)
                                                                                                                                     53%
                                                                                                             44%        47%
                                                                                                43%
 Hàng tiêu                                    29%
                                                                       37%

 dùng

                                              Vietnam                 Indonesia                Singapore     Malaysia   Thailand    Philippines




                                   Thị phần của 3 ngân hàng TMCP lớn nhất tính theo tiền gửi huy động (2011)
                                                                                                                        70%          75%

                                                                                                44%          52%
 Ngân hàng
                                              15%                      19%

                                              Vietnam                 Indonesia                Philippines   Thailand   Singapore    Malaysia




Nguồn: Bloomberg, Euromonitor, Ngân hàng trung ương các nước, báo cáo thường niên của các ngân hàng
                                                                                                                                                  21
Mô hình kinh doanh của Masan dựa vào cơ hội và hạn
chế của Việt Nam

                                                 Chiến lược của
                Cơ hội          Hạn chế
                                                     Masan




 Từ trên     Sự phân mảnh    Sự thiếu ổn định       Hợp nhất        Mô hình
 xuống                                                               Tata




                             Đội ngũ quản lý /                      Công ty
              Sự khai thác
 Từ dưới     dưới mức tiềm
                                   Vốn /           Biến đổi và
                                                                  đa quốc gia
   lên                        Mô hình kinh           Đầu tư
                 năng                                             địa phương
                                  doanh




                                                                              22
Mô hình Tata
từ trên xuống



                23
“Vấn đề không phải là
học thêm được bao
nhiêu. Trái lại, vấn đề là
xóa bỏ được bao nhiêu
những điều đã học”

Osho
Giáo sư triết học và bậc thầy tâm linh người Ấn Độ




                                                     24
Mô hình kinh doanh của Masan dựa vào cơ hội và hạn
chế của nền kinh tế Việt Nam

                                                 Chiến lược của
                Cơ hội          Hạn chế
                                                     Masan




 Từ trên     Sự phân mảnh    Sự thiếu ổn định       Hợp nhất
                                                                    Mô hình
 xuống                                                               Tata




                             Đội ngũ quản lý /
              Sự khai thác                                          Công ty
 Từ dưới                           Vốn /           Biến đổi và
             dưới mức tiềm
                              Mô hình kinh           Đầu tư
                                                                  đa quốc gia
   lên           năng                                             địa phương
                                  doanh




                                                                              25
Chúng tôi đã huy động khoảng 1 tỷ đô la Mỹ từ những
đối tác hàng đầu trong thời gian qua…
Biến động của chỉ số chứng khoán                                                                                                                                                                                                                        Vốn do Masan huy động
(tính từ tháng 1/2009)                                                                                                                                                                                                                                             (triệu USD)
200                                                                                                                                                                                                                                                                                                                             500
190
                                                                                            VN Index
180
170
160                                                                                                                                                                                                                                                               MSCI                                                          400
150
140
130
120
110                                                                                                                                                                                                                                                                                                                             300
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        265
100
  90
  80
  70                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            200
  60
                                                                                                                                                                                                                                159
 50
  40
                                                                                                                                                                                                        113                                                     108
  30                                                                                                                                                                                            100
                                                                                                                                                                                                                        90                                                                                                      100
  20                                                                    70
  10                                                                                                                                                                    50
                                                                                                                                        40
   0                                                                                                                                                                                    30
                                                                                        20
 -10                            9
 -20                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            0
        01-09
                02-09
                        03-09
                                04-09
                                        05-09
                                                06-09
                                                        07-09
                                                                08-09
                                                                        09-09
                                                                                10-09
                                                                                        11-09
                                                                                                12-09
                                                                                                        01-10
                                                                                                                02-10
                                                                                                                        03-10
                                                                                                                                04-10
                                                                                                                                        05-10
                                                                                                                                                06-10
                                                                                                                                                        07-10
                                                                                                                                                                08-10
                                                                                                                                                                        09-10
                                                                                                                                                                                10-10
                                                                                                                                                                                        11-10
                                                                                                                                                                                                12-10
                                                                                                                                                                                                        01-11
                                                                                                                                                                                                                02-11
                                                                                                                                                                                                                        03-11
                                                                                                                                                                                                                                04-11
                                                                                                                                                                                                                                        05-11
                                                                                                                                                                                                                                                06-11
                                                                                                                                                                                                                                                        07-11
                                                                                                                                                                                                                                                                08-11
                                                                                                                                                                                                                                                                        09-11
                                                                                                                                                                                                                                                                                10-11
                                                                                                                                                                                                                                                                                        11-11
                                                                                                                                                                                                                                                                                                12-11
                                                                                                                                                                                                                                                                                                        01-12
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                02-12
                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        03-12
Nguồn: Bloomberg, công ty

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    26
…chúng tôi phân bổ nguồn vốn rất chặt chẽ…


 Nguồn vốn (triệu USD)                                                                                 Sử dụng (triệu USD)

   ■ Số dư tiền mặt và tương đương đầu 2011                                        185                   ■ Thanh toán tiền mua VCF, tiền mặt ròng2                              39
   ■ Tiền mặt do Masan và công ty con huy động                                     645                   ■ Mua sắm TSCĐ ở công ty con (MR & MC)                                126
   ■ Tiền mặt tạo ra trong nội bộ1                                                 108                   ■ Thanh toán tăng tỷ lệ sở hữu ở TCB                                   48


                                                                Tổng cộng 938                                                                                         Tổng cộng 212




                              Tiền mặt hiện tại dành cho M&A và đầu tư: ~600 triệu USD3




1. Bao gồm tiền lãi
2. Giá trị thanh toán cho thương vụ mua lại là 52 triệu USD, tiền mặt thu được là 13 triệu USD
3. Tiền mặt và tương đương tiền mặt bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn đến ngày 27/03/2012 (726 triệu USD), trừ khoản dự phòng / dự trữ tiền mặt cho Masan Resources
Ghi chú: Số liệu tính đến ngày 27/03/2012, giả định tỷ giá 1 USD = 21,000 VND
Nguồn: công ty
                                                                                                                                                                                      27
…mang lại lợi nhuận vững chắc thông qua M&A.


                                                                              Phần tiền mặt
             Công ty                                         Giao dịch                        Lợi nhuận
                                                                               (triệu USD)




                                                  Củng cố tỉ lệ sở hữu từ
                                                    54,8% lên 76,5%
                                                                                 (101)1
                                                                                              2,1x

                                                   Mua lại và củng cố tỉ lệ
                                                           sở hữu
                                                                                  932
                                                                                              ~5,0x

                                                   Mua lại 50,3% cổ phần           52
                                                                                              2,7x


1. Trừ 159 triệu USD tiền mặt nhận được từ KKR để mua 10% cổ phần
2. .Bao gồm chi phí cho quyền mua thêm 15% cổ phần (70 triệu USD)
Ghi chú: giả định tỷ giá 1 USD = 21,000 đồng
Nguồn: Công ty
                                                                                                          28
Hiệu quả hoạt động đã gia tăng giá trị thị trường của
chúng tôi…

 “Hiện trạng” vốn hóa thị
 trường của Masan
 Triệu USD

                                                                                                                              1.931




                    817




          Thời điểm niêm yết 2                          Hiệu quả hoạt động                             Hiệu quả hoạt động   Tháng 12-2011
                                                              của MC                                        của TCB




1. Hiện trạng, nghĩa là không có giao dịch
2. Giả định MC được định giá ở mức 15x P/E vào thời điểm niêm yết và TCB được định giá ở mức 11x P/E
Ghi chú: giả định tỷ giá 1 USD = 21,000 đồng
Nguồn: phân tích của công ty, Bloomberg
                                                                                                                                            29
…nhưng không phản ánh được bức tranh toàn cảnh vì giá
trị to lớn cho cổ đông được tạo ra thông qua việc phân bổ
nguồn vốn.

Vốn hóa thị trường của Masan
Triệu USD

                                                                                                                                   3.895


                                                                                                                                                                       >50% giá trị
                                                                                                                                                                        tạo ra nhờ
                                                                                                                                                                       M&A và hợp
                     1.931
                                                                                                                                                                           nhất




                                                                                                                                                 1
                     Dec-11                      Cổ phần của MC và                               M&A                                12/2011                               Hiệu quả hoạt động
                                                    TCB gộp lại

1. Giá trị vốn chủ sở hữu được tính theo phương pháp SOTP: giả định giá trị của MC và Vinacafe ở mức 20x P/E (dựa trên các hệ số so sánh trong khu vực theo tỉ lệ chiết khấu của Việt Nam), TCB được định
giá ở mức 11x P/E, MR được định giá theo phân tích chiết khấu dòng tiền và phương pháp so sánh
Ghi chú: Giả định tỷ giá 1 USD = 21.000 đồng
Nguồn: phân tích của công ty, Bloomberg
                                                                                                                                                                                                        30
Mô hình từ
dưới lên
Công ty nội địa
đa quốc gia


                  31
“Mọi hành vi sáng tạo
trước tiên là hành vi
phá hủy.”

Pablo Picasso
Họa sỹ lừng danh người Tây Ban Nha



                                     32
Mô hình kinh doanh của Masan dựa vào cơ hội và hạn
chế của nền kinh tế Việt Nam

                                                 Chiến lược của
                Cơ hội          Hạn chế
                                                     Masan




 Từ trên     Sự phân mảnh    Sự thiếu ổn định       Hợp nhất       Mô hình
 xuống                                                              Tata




                             Đội ngũ quản lý /
              Sự khai thác                                          Công ty
 Từ dưới                           Vốn /           Biến đổi và
             dưới mức tiềm
                              Mô hình kinh           Đầu tư
                                                                  đa quốc gia
   lên           năng
                                  doanh                           địa phương




                                                                             33
Chúng ta đánh giá sự biến đổi như thế nào?




  Thương hiệu                               Đội ngũ
                                            quản lý
                          Hệ thống
                          phân phối
                                                                 Quản trị
                                                                  rùi ro




                                                      Thực thi
         Cơ sở sản xuất
                                                      hiệu quả

                                      Vốn




                                                                            34
Thương hiệu



     Nước
     mắm                                                                                                                                Có 4 trong 50 nhãn hàng
                                        Tung ra 2003                   Tung ra 2007              Tung ra 2009            Tung ra 2011    hàng đầu của ngành
                                                                                                                                        Thực phẩm và đồ uống
     Nước                                                                                                                                     tại Việt Nam1
     tương                                                                                                                                Nhãn hàng #1 trong
                                        Tung ra 2002                   Tung ra 2007
                                                                                                                                        ngành hàng nước chấm
    Tương
                                                                                                                                               ở Việt Nam2
      ớt
                                        Tung ra 2003                   Tung ra 2000




 Mì ăn liền
                                        Tung ra 2007                   Tung ra 2009                        Tung ra 2010                    Tung ra 2011


                                      Cà phê hòa tan                    Cà phê sữa                             Cà phê                   Bột ngu cốc dinh
   Cà phê                                ban đầu                         hòa tan                              rang xay                   dưỡng hòa tan

   hòa tan


1. Dựa trên 500 công ty hàng đầu Việt Nam theo xếp hạng của FTA
2. Được bầu chọn vị trí số 1 từ 2004 đến 2010 bởi tạp chí Sàin Gòn Tiếp Thị (Tạp chí chuyên ngành marketing uy tín nhất Việt Nam)
Nguồn: Công ty                                                                                                                                               35
Hệ thống phân phối

                                                                              Mạng lưới phân
                                                                              phối toàn quốc
Số điểm bán hàng                                                              lớn nhất ở Việt
   163.594
                      160.000                                                      Nam
                                     149.000
                                                141.470

                                                          126.389




                                                                    94.813       93.000      90.000
                                                                                                       85.000




  MC 2011             Unilever 1     Vinamilk   MC 2010   MC 2009   MC 2008   Trung Nguyen   Nestlé   Asia Food




1. Điểm bán hàng còn hoạt động
Nguồn: Ban Giám đốc Masan Consumer
                                                                                                                  36
Nhà máy sản xuất




                   37
Hiện đại hóa nhà máy sản xuất




 Dây chuyền sản xuất nước mắm hoàn toàn tự động đầu tiên trên
                           thế giới

     Nhà máy sản xuất tuân thủ theo các tiêu chuẩn HACCP


                                                                38
Ban điều hành
                                                                                                                                             90-95% đội ngũ
                                                                                                                                            quản lý điều hành
                                                                                                                                              hiện tại có kinh
                                                                                                                                             nghiệm quốc tế
Trương Công Thắng                  Jeremy Clarke1                   Nguyễn Tuấn Việt                       Hồ Bảo Long
                                                                                                                                            so với mức 30%
  Tổng Giám đốc
      2002
                                  Giám đốc Vận hành
                                        2012
                                                                    Giám đốc Tiếp thị,
                                                                   Thực phẩm Tiện lợi
                                                                          2011
                                                                                                       Giám đốc Khách hàng
                                                                                                               2011                          trong năm 2008




  Keir Steinke2                       Lê Thị Nga                     Phạm Đình Toại                    Nguyễn Thị Thu Hà                    Phạm Hồng Sơn                      Vũ Quốc Tuấn
  Giám đốc R&D                    Phó Giám đốc R&D                  Giám đốc Tài chính              Giám đốc Chuỗi cung ứng            Giám đốc Phát triển Năng lực          Giám đốc Sản xuất
      2012                               1997                             2009                               2011                               cung ứng                           2012
                                                                                                                                                  1999




 1. Đã nhận việc nhưng chưa đi làm. Có hơn 20 năm kinh nghiệm tại các công ty đa quốc gia, trong đó ông làm Giám đốc chiến lược của Kraft ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương
 2. Đã nhận việc nhưng chưa đi làm. Có hơn 25 năm kinh nghiệm tại các công ty đa quốc gia tại Uniliver, trong đó ông làm Phó tổng Giám đốc R&D tại Châu Âu và Trung Quốc
 Nguồn: Công ty
                                                                                                                                                                                                 39
Hệ thống phân phối
Số chi nhánh và phòng giao dịch (xếp hạng ngân hàng TMCP 2011)
  383
                  327
                                 307
                                         282

                                               198   188
                                                           169   169




                                                                       Mạng lưới phân
                                                                       phối lớn thứ 3 và
                                                                        mạng lưới ATM
Số máy ATM (xếp hạng ngân hàng TMCP 2011)
                                                                        lớn nhất trong
                                                                        các ngân hàng
 1.205
                1021
                                                                             TMCP
                                 751
                                         565
                                               490
                                                     360   327
                                                                 260




 Nguồn: Công ty, trang web các công ty                                                     40
Ban điều hành
                                                                                                                              >70% đội ngũ
                                                                                                                            quản lý điều hành
                                                                                                                              hiện tại có kinh
                                                                                                                            nghiệm quốc tế so
     Simon Morris         Phùng Quang Hưng          Truong Gia Tú          Đặng Tuyết Dung            Lê Xuân Vũ
                                                                                                                               với mức 25%
     Tổng Giám đốc
         2012
                        Giám đốc Khối Công nghệ
                              Và Vận hành
                                 2009
                                                    Phó Giám đốc
                                                  Khối Quản trị Rủi ro
                                                        2010
                                                                         Giám đốc Khối Dịch vụ Giám đốc khối Chiến lược &
                                                                           Tài chính Cá nhân
                                                                                  2009
                                                                                                  Phát triển Doanh nghiệp
                                                                                                           1996
                                                                                                                             trong năm 2008




     Cù Anh Tuần           Phạm Quang Thắng        Nguyễn Công Thanh       Phan Thanh Sơn          Bạch Thúy Hà       Nguyễn Cảnh Vinh           Đỗ Diễm Hồng
                        &                       Giám đốc Khối Ngân hàng Giám đốc Khối Nguồn vốn Giám đốc Khối Ngân Giám đốc Khối Bán hàng &
Giám đốc Khối Tài chính Giám đốc Khối Doanh nghiệp                                                                                            Giám đốc Khối Định chế
        Kế hoạch               Vừa và nhỏ             Doanh nghiệp               2011                   hàng              Phân phối                 Tài chính
         2011                      1994                  2010                                        Giao dịch               1996                     2008
                                                                                                       2009




      Nguồn: Công ty
                                                                                                                                                                       41
Bản đồ Đền bù & Tái định cư tháng 6/2010



  Từ mức hoàn
 thành 2% công
tác Đền bù & Tái
định cư vào thời
điểm mua lại dự
      án…




     Đất đã thu hồi


Nguồn: Công ty
                                           42
Bản đồ Đền bù & Tái định cư tháng 4/2012




 …lên mức hoàn
thành 97% công
tác Đền bù & Tái
định cư hiện nay




     Đất đã thu hồi


Nguồn: Công ty
                                           43
Thực địa mỏ vào thời điểm mua lại




                                    44
Thực địa mỏ hiện nay




          Đúng tiến độ để bắt đầu vận hành vào tháng 3/2013
                                                              45
Đội ngũ quản lý




        Dominic Heaton        Vũ Hồng           Dale Smith        Craig Bradshaw      Paritosh Gupta             Russell Griffin
        Tổng Giám Đốc    Phó Tổng Giám đốc   Giám đốc Xây dựng   Giám đốc Vận hành   Giám đốc Tài chính   Giám đốc Kinh doanh & Tiếp thị
            2010               2006                2011                 2011               2012                       2011




Dày dạn kinh nghiệm trong ngành xây dựng mỏ
               ở Đông Nam Á

Nguồn: Công ty
                                                                                                                                           46
Tạo dựng
giá trị
cho cổ đông


              47
“Tôi muốn tạo ra một
tiếng vang trong vũ
trụ.”

Steve Jobs
Đồng sáng lập viên của Apple




                               48
Chúng tôi đã xây dựng nền tảng cho tương lai


                                                                      Nền tảng quản trị rủi ro và phân bổ nguồn vốn
                                                                         Dự trữ tiền mặt ~600 triệu USD1
                                                                         ~500 triệu USD EBITDA hợp nhất ổn định2 trong năm 2014




 Nền tảng Hàng tiêu dùng                                              Nền tảng Dịch vụ tài chính                                           Nền tảng khai khoáng
    Công ty F&B lớn thứ 23                                              Ngân hàng lớn thứ 2 trong                                           Công ty tài nguyên lớn
                                                                          khối tư nhân4                                                        nhất trong khối tư nhân




1. Tiền mặt và tương đương tiền gồm đầu tư ngắn hạn vào ngày 27/03/2012 (726 triệu USD), trừ khoản dự phòng / dự trữ tiền mặt cho Masan Resources
2. Không tính M&A
3. Tính theo doanh số
4. Tính theo tổng tiền gửi huy động
Nguồn: Công ty                                                                                                                                                           49
Mỗi lĩnh vực hoạt động của chúng tôi đều có tiềm năng
tăng trưởng rất lớn…

 Những lĩnh vực hoạt động của chúng tôi sẽ                                          Được hỗ trợ bởi tiềm năng tăng trưởng
 chiếm khoảng 50% GDP                                                               mạnh mẽ
 Tỷ lệ đóng góp giá trị gia tăng năm 2016                                           Tăng trưởng giá trị gia tăng hàng năm 2011-2016



                                                                                        24%
 Khác 36%
 Others 36%                                                       Consumption
                                                                    Tiêu dùng 36%
                                                                     36%



                                                                                                  12%
                                                                                                              11%
                                                                                                                        9%



                                                                                                                                   2%
                                                            Financial
                                                            Dịch vụ tài
                                                          Services 6%
      Agriculture 13%
    Nông nghiệp 13%                                         chính 6%
                                              Mining 9%                               Financial
                                                                                       Dịch vụ    Mining
                                                                                                   Khai    Thực phẩm
                                                                                                               F&B     Others
                                                                                                                       Khác     Agriculture
                                                                                                                                   Nông
                                             Khai khoáng 9%
                                                                                      Services
                                                                                      tài chính   khoáng   & đồ uống              nghiệp




Nugồn: Global Insights, phân tích của Bain
                                                                                                                                              50
… và chúng tôi có đủ tiềm năng để mở rộng sang những
ngành tương tự.

 Hàng tiêu dùng                                             Dịch vụ Tài chính              Tài nguyên


                                                   Tổng doanh thu các ngành ở Việt Nam năm 2016
                 140 tỷ USD                                            19 tỷ USD                     36 tỷ USD
 Các ngành liên quan                                        Các dịch vụ tài chính khác     Khai khoáng khác
 đến tiêu dùng


                                                                                                   Khai thác kim loại
                                                                        Cho vay tiêu                   và cát đá
                         FMCG                                           dùng & SME                        3 tỷ
                          35 tỷ                                           8 tỷ USD                        USD
                          USD




Nguồn: Euromonitor, Global Insights, phân tích của Bain
                                                                                                                        51
Chúng tôi so sánh với những công ty tốt nhất


                    Các công ty hàng đầu trong                    Hệ số giao dịch
                                                 Hệ số định giá
                             khu vực                                trung bình1



 Hàng tiêu
 dùng
                                                      P/E          27,9x

 Dịch vụ
 Tài chính
                                                      P/B           2,5x

 Khai
 khoáng
                                                  EV/EBITDA        14,2x


1. Hệ số năm 2012
Nguồn: Bloomberg                                                                    52
Mục tiêu của chúng tôi rất lớn




                                                 #1
                                 1 tỷ USD     nơi quy tụ
                                              nhân tài ở
                   #1            EBITDA hợp   Việt Nam
 Vốn hóa thị                     nhất trước
 trường đạt     Trong mỗi        2014-15
                ngành hoạt
  10%           động
GDP của Việt
Nam trước
năm 2020
                                                           53
Tài năng giỏi
nhất cho mỗi
công việc


                54
“Bởi vì, trong những giấc mơ của
tôi, chúng ta sát cánh bên nhau.”
Dom Cobb
Gián điệp công nghiệp,
nhân vật hư cấu trong
bộ phim ‘Inception’
(2010)




                                    55
Chủ tịch và Phó Chủ tịch có tầm nhìn



Nguyễn Đăng Quang
Chủ tịch HĐQT




Hồ Hùng Anh
Phó Chủ tịch HĐQT




                                       56
Đội ngũ lãnh đạo




   Trương Công Thắng   Nguyễn Thiều Nam    Dominic Heaton    Simon Morris
   Tổng Giám đốc       Phó Tổng Giám đốc   Tổng Giám đốc     Tổng Giám đốc
   Masan Consumer      Masan Group         Masan Resources   Techcombank




                                                                             57
Đội ngũ của chúng tôi




                        58
Văn phòng mới mở ở Singapore




                               59
Khuyến cáo sử dụng tài liệu
Nội dung thuyết trình này được biên soạn bởi Masan Group và/hoặc các công ty thành viên (gọi chung là “MSN”, cùng với bất kỳ
nhân viên, giám đốc, bên tư vấn hoặc bên được MSN ủy quyền, gọi chung là “Người biên soạn”) nhằm mục đích cung cấp một số
thông tin liên quan đến các hoạt động và chiến lược kinh doanh của MSN.

Tuy thông tin chứa đựng trong bài thuyết trình này được tin tưởng là chính xác, nhưng Người biên soạn chưa thực hiện việc thẩm
tra đối với những thông tin ấy. NGƯỜI BIÊN SOẠN TỪ CHỐI MỌI TRÁCH NHIỆM LIÊN QUAN ĐẾN SỰ ĐẠI DIỆN HOẶC ĐẢM
BẢO ĐƯỢC TRÌNH BÀY HOẶC NGẦM ĐỊNH TRONG BÀI THUYẾT TRÌNH, HOẶC BẤT KỲ NỘI DUNG TRAO ĐỔI NÀO BẰNG
VĂN BẢN HOẶC LỜI NÓI VỚI BẤT KỲ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN VỀ BÀI THUYẾT TRÌNH NÀY. Cụ thể, nhưng không giới hạn
trong đó, không có sự đại diện hoặc đảm bảo nào được đưa ra đối với sự hoàn thành hoặc sự hợp lý của bất kỳ dự phóng, ước
tính, dự đoán, phân tích hoặc các nhận định tương lai có trong tài liệu này vì bản chất của chúng liên quan đến những rủi ro, sự
không xác định hoặc các giả định có thể khiến cho kết quả hoặc sự kiện thực tế sai lệch đáng kể so với những điều được trình bày
hoặc ngầm định trong bài thuyết trình này, và không nên phụ thuộc hoàn toàn vào chúng. Chỉ có sự đại diện hoặc đảm bảo cụ thể
có thể được cam kết trong một thỏa thuận bằng văn bản chính thức mới có hiệu lực pháp lý, nếu văn bản đó được ký kết và phụ
thuộc vào những giới hạn và hạn chế quy định trong đó. KHÔNG CÓ NGƯỜI BIÊN SOẠN NÀO HOẶC BẤT KỲ NGƯỜI ĐẠI DIỆN
NÀO CỦA HỌ PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI BẤT KỲ KHOẢN THU LỖ HOẶC THIỆT HẠI, DÙ TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP, LÀ
HẬU QUẢ HAY MỘT QUAN HỆ KHÁC, DO BẤT KỲ NGƯỜI NÀO GÁNH CHỊU KHI PHỤ THUỘC VÀO BẤT CỨ NỘI DUNG
ĐƯỢC TRÌNH BÀY HOẶC KHÔNG ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG TÀI LIỆU NÀY, CÙNG VỚI NHỮNG THÔNG TIN KHÁC ĐƯỢC
CUNG CẤP KÈM THEO ĐÓ, VÀ BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM NÀO NHƯ VẬY CŨNG ĐƯỢC TỪ CHỐI MỘT CÁCH RÕ RÀNG.

Ngoại trừ mức độ được chỉ định khác đi, bài thuyết trình này trình bày thông tin đến ngày biên soạn. Việc cung cấp bài thuyết trình
này trong mọi trường hợp sẽ không có hàm ý rằng sẽ không có sự thay đổi nào trong hoạt động của MSN sau ngày biên soạn. Khi
cung cấp bài thuyết trình này, Người biên soạn giữ lại quyền sửa đổi hoặc thay thế bài thuyết trình bày vào bất cứ lúc nào theo
quyết định của mình và không chịu trách nhiệm cập nhật các thông tin có trong bài thuyết trình này hoặc sửa lại bất kỳ sai sót nào
có thể trở nên rõ ràng.

BÀI THUYẾT TRÌNH NÀY KHÔNG CÓ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÀM CƠ SỞ CHO BẤT KỲ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ NÀO. NÓ CŨNG
KHÔNG CẤU THÀNH MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ LỜI CHÀO MỜI BÁN, HOẶC CHÀO MUA BẤT KỲ CỔ PHIẾU NÀO TRONG
MSN HOẶC TRONG BẤT KỲ THỰC THỂ NÀO KHÁC, VÀ NÓ HOẶC BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA NÓ HOẶC VIỆC NÓ ĐƯỢC LƯU
HÀNH CŨNG KHÔNG CẤU THÀNH CƠ SỞ HOẶC CĂN CỨ LIÊN QUAN ĐẾN BẤT KỲ HỢP ĐỒNG, CAM KẾT HOẶC QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ CÓ LIÊN QUAN, VÀ NÓ CŨNG KHÔNG CẤU THÀNH BẤT KỲ KHUYẾN NGHỊ NÀO LIÊN QUAN ĐẾN CỔ PHIẾU
CỦA BẤT KỲ THỰC THỂ NÀO.




                                                                                                                                      60

Más contenido relacionado

Similar a Presentation of masan ceo 2012

Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookboomingCh.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookboomingbookbooming
 
Vietnam SOEs slides
Vietnam SOEs slidesVietnam SOEs slides
Vietnam SOEs slidesAn Huy
 
đáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượngđáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượngchuotchitbach
 
Tiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chínhTiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chínhtanpham90
 
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...Nguyễn Công Huy
 
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG  NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG Nguyễn Công Huy
 
Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334
Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334
Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334Huynh Loc
 
Tong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bsc
Tong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bscTong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bsc
Tong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bscnewlife9x225
 
HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Viet
HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng VietHN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Viet
HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Vietsavillsvietnam
 
Giai de thi tham dinh du an c8
Giai de thi tham dinh du an c8Giai de thi tham dinh du an c8
Giai de thi tham dinh du an c8Son Dang
 

Similar a Presentation of masan ceo 2012 (13)

Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookboomingCh.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
Ch.9 chinh sach nk-p1-hang bookbooming
 
Diemsang1
Diemsang1Diemsang1
Diemsang1
 
Vietnam SOEs slides
Vietnam SOEs slidesVietnam SOEs slides
Vietnam SOEs slides
 
đáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượngđáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượng
 
Horizon
HorizonHorizon
Horizon
 
Tc655
Tc655Tc655
Tc655
 
Tiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chínhTiểu luận mô hình tài chính
Tiểu luận mô hình tài chính
 
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
Luận văn: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC ...
 
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG  NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY  CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐỨC GIANG
 
Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334
Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334
Dh9 qt nguyen ngoc thuy_dqt083334
 
Tong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bsc
Tong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bscTong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bsc
Tong ket ttck_2010-trien_vong_2011_22012011_bsc
 
HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Viet
HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng VietHN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Viet
HN & HCMC Real Estate Market Q2009 - Tieng Viet
 
Giai de thi tham dinh du an c8
Giai de thi tham dinh du an c8Giai de thi tham dinh du an c8
Giai de thi tham dinh du an c8
 

Más de Huu Nguyen Tat

Comscore march 2013_asia internet
Comscore march 2013_asia internetComscore march 2013_asia internet
Comscore march 2013_asia internetHuu Nguyen Tat
 
Internet vs mobile internet 2013 kpcb
Internet vs mobile internet 2013 kpcbInternet vs mobile internet 2013 kpcb
Internet vs mobile internet 2013 kpcbHuu Nguyen Tat
 
Creating moments-that-matter research-studies
Creating moments-that-matter research-studiesCreating moments-that-matter research-studies
Creating moments-that-matter research-studiesHuu Nguyen Tat
 
2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour
2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour
2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviourHuu Nguyen Tat
 
Toan canh thuong mai dien tu 2012
Toan canh thuong mai dien tu 2012Toan canh thuong mai dien tu 2012
Toan canh thuong mai dien tu 2012Huu Nguyen Tat
 
Vision mobile developer-economics-2013
Vision mobile developer-economics-2013Vision mobile developer-economics-2013
Vision mobile developer-economics-2013Huu Nguyen Tat
 
Phan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 black
Phan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 blackPhan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 black
Phan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 blackHuu Nguyen Tat
 
Su thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-tri
Su thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-triSu thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-tri
Su thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-triHuu Nguyen Tat
 
The myths of innovation ceo,plus eight star
The myths of innovation ceo,plus eight starThe myths of innovation ceo,plus eight star
The myths of innovation ceo,plus eight starHuu Nguyen Tat
 
10 way to solve facebook for-b2b
10 way to solve facebook for-b2b10 way to solve facebook for-b2b
10 way to solve facebook for-b2bHuu Nguyen Tat
 
Boost innovation project
Boost innovation projectBoost innovation project
Boost innovation projectHuu Nguyen Tat
 
Hcm mot cuoc doi printable
Hcm mot cuoc doi printableHcm mot cuoc doi printable
Hcm mot cuoc doi printableHuu Nguyen Tat
 
Tuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt Ma
Tuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt MaTuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt Ma
Tuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt MaHuu Nguyen Tat
 
Mobile mega trends 2012
Mobile mega trends 2012Mobile mega trends 2012
Mobile mega trends 2012Huu Nguyen Tat
 
Introduction to business process management
Introduction to business process managementIntroduction to business process management
Introduction to business process managementHuu Nguyen Tat
 
Gen y z customer experience 2012
Gen y z customer experience 2012Gen y z customer experience 2012
Gen y z customer experience 2012Huu Nguyen Tat
 

Más de Huu Nguyen Tat (19)

Vietnam ICT 2013-MIC
Vietnam ICT 2013-MICVietnam ICT 2013-MIC
Vietnam ICT 2013-MIC
 
Comscore march 2013_asia internet
Comscore march 2013_asia internetComscore march 2013_asia internet
Comscore march 2013_asia internet
 
Internet vs mobile internet 2013 kpcb
Internet vs mobile internet 2013 kpcbInternet vs mobile internet 2013 kpcb
Internet vs mobile internet 2013 kpcb
 
Creating moments-that-matter research-studies
Creating moments-that-matter research-studiesCreating moments-that-matter research-studies
Creating moments-that-matter research-studies
 
2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour
2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour
2012 vietnamese internet users online buying and selling behaviour
 
Toan canh thuong mai dien tu 2012
Toan canh thuong mai dien tu 2012Toan canh thuong mai dien tu 2012
Toan canh thuong mai dien tu 2012
 
2013 year in mobile
2013 year in mobile2013 year in mobile
2013 year in mobile
 
Vision mobile developer-economics-2013
Vision mobile developer-economics-2013Vision mobile developer-economics-2013
Vision mobile developer-economics-2013
 
Phan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 black
Phan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 blackPhan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 black
Phan tich xu the, dinh huong thi truong va co hoi kinh doanh 2013 black
 
Su thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-tri
Su thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-triSu thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-tri
Su thu-vi-cua-bong-da-va-van-dung-vao-quan-tri
 
The myths of innovation ceo,plus eight star
The myths of innovation ceo,plus eight starThe myths of innovation ceo,plus eight star
The myths of innovation ceo,plus eight star
 
10 way to solve facebook for-b2b
10 way to solve facebook for-b2b10 way to solve facebook for-b2b
10 way to solve facebook for-b2b
 
Boost innovation project
Boost innovation projectBoost innovation project
Boost innovation project
 
Hcm mot cuoc doi printable
Hcm mot cuoc doi printableHcm mot cuoc doi printable
Hcm mot cuoc doi printable
 
Tuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt Ma
Tuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt MaTuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt Ma
Tuệ ngữ của Đức Đạt Lai Lạt Ma
 
Mobile mega trends 2012
Mobile mega trends 2012Mobile mega trends 2012
Mobile mega trends 2012
 
Introduction to business process management
Introduction to business process managementIntroduction to business process management
Introduction to business process management
 
Gen y z customer experience 2012
Gen y z customer experience 2012Gen y z customer experience 2012
Gen y z customer experience 2012
 
VDC profile
VDC profileVDC profile
VDC profile
 

Presentation of masan ceo 2012

  • 1. Masan Group Thuyết trình của Tổng Giám đốc Tháng 4 - 2012
  • 2. Kết quả vượt trội kể từ khi niêm yết 2
  • 3. “Tôi luôn mỉm cười khi mọi người hỏi về kỹ thuật nhồi bóng. Tôi có một kỹ thuật. Đó là ‘xông vào tranh quả bóng chết tiệt đó’.” Charles Barkley Cựu cầu thủ bóng rổ nhà nghề NBA của Mỹ 3
  • 4. Vốn hóa thị trường tăng ~250-350% so với tỷ suất thu nhập thị trường là 23% kể từ khi niêm yết Thời điểm niêm yết (5/11/2009) Hiện tại (20/04/2012) Vốn hóa Vốn hóa Thứ hạng Công ty Thứ hạng Công ty (Tỷ USD) (Tỷ USD) 1 3.1 1 3.7 2 1.8 2 2.9-3.92 3 1.6 3 2.8 4 1.4 4 2.6 5 1.1 5 2.4 6 1.0 6 2.4 7 0.9 7 1.2 8 0.9 8 1.1 9 0.8 9 1.1 10 0.81 10 0.7 1. Dựa trên giá niêm yết đầu tiên 36.000 đồng 2. 2.9 tỷ USD tính theo lượng cổ phiếu cơ bản và 3,9 tỷ USD tính theo lượng cổ phiếu pha loãng Ghi chú: Tỷ giá 1 USD = 21,000 đồng được áp dụng vào thời điểm niêm yết và vốn hóa thị trường hiện tại vào ngày 20/04/2012 Nguồn: Bloomberg vào ngày 20/04/2012 4
  • 5. Masan Consumer gia tăng thị phần một cách đều đặn… 2008 2009 2010 2011 Thứ hạng Nước 39% 55% 65% 76% #1 mắm Nước 66% 69% 70% 78% #1 tương Tương 33% 36% 37% 37%1 #2 ớt Mì 2% 10% 12% 16% #2 ăn liền Cà phê 44% #1 hòa tan 1. Dữ liệu năm 2010 Nguồn: Euromonitor cung cấp dữ liệu năm 2008-2010 và dữ liệu cà phê hòa tan năm 2011/ AC Nielsen cung cấp các dữ liệu khác trong năm 2011 5
  • 6. …mang lại mức lợi nhuận vượt trội so với các công ty trong ngành và mức chung ở thị trường Việt Nam … Tăng trưởng lợi nhuận gộp Tăng trưởng EBITDA Chỉ số (2007 = 100) Chỉ số (2007 = 100) 1.500 1500 1.000 1000 500 500 10 công ty F&B 10 công ty F&B hàng đầu Việt Nam1 hàng đầu Việt Nam1 VN Index VN Index 0 0 2007 2008 2009 2010 2011 2007 2008 2009 2010 2011 1. 10 công ty F&B hàng đầu bao gồm: Vinamilk, Vedan, Vĩnh Hoàn, Hùng Vương, Kinh Đô, Minh Phú, Đường Bourbon Tây Ninh, Đường Lam Sơn, Dabaco, Đường Biên Hòa Nguồn: Bloomberg,Capital IQ, báo cáo thường niên của công ty 6
  • 7. …và so với các công ty hàng đầu khu vực châu Á–TBD Tăng trưởng doanh số 5 năm1 Y-Value 1 60% 40% 20% 0% 0% 10% 20% 30% Tỷ suất lợi nhuận năm 20112 1. Tốc độ tăng trưởng kép hàng năm của doanh thu (2007-2011) 2. Tỷ suất EBITDA biên 2011 Nguồn: Capital IQ, Bloomberg, báo cáo thường niên của công ty 7
  • 8. Lợi nhuận cốt lõi của Techcombank tăng trưởng mạnh mẽ so với các ngân hàng và mức chung thị trường Việt Nam… Tăng trưởng Thu nhập từ hoạt động kinh Tăng trưởng Thu nhập từ hoạt động kinh doanh doanh (loại trừ Lãi/lỗ từ hoạt động mua bán) (loại trừ Lãi/lỗ từ hoạt động mua bán) (2007-2011) Chỉ số (2007 = 100) CAGR 80% 800 07-11 61% 61% 60% 57% 600 46% 45% 40% 40% 400 36% 9 Ngân hàng 29% hàng đầu khác 31% 25% của Việt Nam 23% 20% 200 9% VNI Index -27% 0% 0 2007 2008 2009 2010 2011 Nguồn: Capital IQ, Bloomberg, báo cáo thường niên của công ty 8
  • 9. …và Techcombank tập trung vào quản trị rủi ro để vượt qua sự thiếu ổn định của khu vực ngân hàng Việt Nam… Tính thanh khoản năm 20101 Y-Value 1 160% 140% 120% 100% 80% 5% 10% 15% 20% Vốn năm 2010 2 1. Tỷ số tiền gửi trên dư nợ 2. Hệ số an toàn vốn (CAR) năm Nguồn: Báo cáo phân tích, Báo cáo thường niên, website công ty 9
  • 10. …mang lại lợi nhuận vững chắc cho cổ đông và sự tin cậy của khách hàng. Hệ số sinh lời1 Y-Value 1 30% 1 20% 10% 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% Tỷ lệ tăng trưởng tiền gửi2 1. ROAE trung bình (2009-2011). ROAE của Techcombank ngoại trừ khoản nợ thứ cấp có thể chuyển đổi trong tháng 12/2010. 2. Tốc độ tăng trưởng kép hàng năm của tiền gửi trong thời kỳ 2007-2011 Nguồn: Capital IQ, Bloomberg, báo cáo thường niên của công ty 10
  • 11. Masan Resources: Quá trình thực thi không ngừng nghỉ tạo ra giá trị lớn… Giảm thiểu rủi ro và thúc đẩy dự án phát Định giá & thu nhập triển mạnh mẽ Đội ngũ quản lý có kinh nghiệm khai khoáng dày dạn 1600 1,0-1,5 tỷ USD1 1400 ~4-6x lần 1200 Các giấy phép và chứng nhận 1000 800 600 500 triệu USD Huy động vốn 400 250 triệu USD 200 Đền bù & tái định cư 0 Định giá lúc mua lại Định giá của Định giá hiện tại (hoàn thành 97%) Mount Kellett 1. Dựa trên phân tích chiết khấu dòng tiền và phương pháp định gia so sánh Nguồn: Công ty 11
  • 12. …và năng lực huy động vốn mạnh mẽ so với các công ty đối thủ 500 Giá vonfram Tổng vốn đã huy động (triệu USD, tháng 4-2012) 400 500 Tất cả các mỏ vonfram mới khác gộp chung chỉ huy 400 400 300 động được 300 ~250 triệu USD 200 150 200 100 50 21 21 18 6 0 100 Mỏ Núi Pháo Mỏ Sangdong Dolphin (King Island Mt Carbine Thor Mining Dự án vonfram Lanna Watershed (Vital (Masan Resources) (Woulfe Mining) Scheelite Ltd) (Carbine Tungsten) (Molyhil) (Amanta Resources) Metals Ltd) Nguồn: website công ty, báo cáo thường niên, tìm kiếm trong tài liệu, phân tích của Bain, Bloomberg 0 12 Jan-06 Jul-06 Jan-07 Jul-07 Jan-08 Jul-08 Jan-09 Jul-09 Jan-10 Jul-10 Jan-11 Jul-11 Jan-12
  • 13. Luận đề cho Mô hình kinh doanh của Masan 13
  • 14. “Người nào có thể bắt ruồi bằng đũa sẽ làm được bất kỳ việc gì.” Ông Miyagi Một bậc thầy karate, là một nhân vật hư cấu trong bộ phim Karate Kid (1984) 14
  • 15. Cơ hội rất rõ ràng, nhưng cần phải xử lý những rủi ro và hạn chế của Việt Nam như thế nào? Từ trên xuống Từ dưới lên Cơ hội Sự khai thác Sự phân mảnh dưới mức tiềm năng Hạn chế Đội ngũ quản lý / Vốn / Sự thiếu ổn định Mô hình kinh doanh 15
  • 16. Thiếu ổn định, thiếu ổn định, thiếu ổn định… Thấp / Cao so với trung bình trong 5 năm qua Tiền tệ 1 Lãi suất 2 Lạm phát 3 Quốc gia Thấp Cao Thấp Cao Thấp Cao Trung Quốc (11%) +14% (64%) +125% (5%) +5% Ấn Độ (13%) +17% (93%) +293% (23%) +29% Bra-xin (18%) +26% (26%) +16% (13%) +17% Thái Lan (11%) +16% (58%) +69% (9%) +8% Indonesia (9%) +32% (50%) +63% (17%) +17% Philippines (12%) +15% (69%) +105% (13%) +13% Việt Nam (14%) +14% (62%) +108% (30%) +42% 1. Sự thiếu ổn định của tiền tệ so với USD (1996 -2011) 2. Lãi suất cho vay hàng năm (1996 -2011) 3. CPI (2006-2011) Nguồn: Bloomberg 16
  • 17. …sẽ tiếp tục diễn ra trong thời gian sắp tới… Tổng nợ công tính Lãi suất cho vay liên ngân hàng theo tỷ lệ GDP ở các nền kinh tế lớn 80% 5% Tổng nợ công tính theo tỷ lệ GDP 4% 75% 3% 2% 70% Lãi suất cho vay liên ngân hàng ở 1% các nền kinh tế lớn 65% 0% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Ghi chú: Các nền kinh tế lớn bao gồm những nước thuộc G7 Nguồn: Bloomberg, Euromonitor 17
  • 18. …cộng thêm những hạn chế của Việt Nam… Thiếu đội ngũ quản lý Thiếu quy mô và Thiếu vốn chuyên nghiệp sự hợp nhất Thị trường vốn theo tỷ lệ % GDP Tỷ lệ Tổng Giám Đốc có kinh Quy mô trung bình của 20 c.ty tư 14% Trung bình 2009-2011 nghiệm quốc tế trong 10 công ty 3,0% nhân hàng đầu theo tỷ lệ GDP 2011 120% 12% 12% hàng đầu 2,4% 2,5% 2,2% 10% 8% 2,0% 8% 6% 100% 1,4% 100% 1,5% 1,1% 6% 5% 5% 1,0% 0,7% 4% 3% 2% 2% 0,5% 80% 0% 80% 0,0% ML TQ AĐ PH TL ID VN TL PH ID AĐ VN Quy mô thị trường trái phiếu (tỷ USD) 60% Tỷ lệ trung bình vốn chủ sở hữu do 50% cổ đông lớn nhất nắm giữ trong 10 công ty hàng đầu (tháng 4-2012) 1,086 40% 1100 60,0% 53,0% 40% 50,0% 44,0% 41,0% 39,0% 40,0% 28,0% 20% 30,0% 10% 20,0% 148 70 38 10,0% 34 3 0 0% 0,0% TQ AĐ ML TL ID VN VN ID TL ML SG ID PH ML TL VN Ghi chú: ID: Indonesia/ AĐ: Ấn Độ/ ML: Mã Lai/ TQ; Trung Quốc/ PH: Philpines/ TL: Thái Lan/ VN: Việt Nam/ SG: Singapore Nguồn: Chỉ số cạnh tranh toàn cầu của Diễn đàn Kinh tế Thế giới, khảo sát của IFC, Bloomberg, CapitalIQ, phân tích của Bain 18
  • 19. …tuy nhiên, tiềm năng tiêu dùng dài hạn của Việt Nam vẫn còn nguyên vẹn… Chi tiêu tiêu dùng bình quân đầu người năm 2011 (ngàn USD) 25 20 Singapore 15 Hàn Quốc 10 5 Mã Lai Indonesia Việt Nam Trung Quốc Thái Lan 0 0 Ấn Độ 10 20 30 40 50 60 Tổng chi tiêu Đòn bẩy tiêu dùng 2011 (%)1 tiêu dùng -5 1.000 tỷ USD 1. Tổng giá trị vay tiêu dùng từ ngân hàng / GDP gộp Nguồn: Euromonitor, IMF, Cơ sở dữ liệu Chứng khoán Tài chính Toàn cầu, phân tích của Bain 19
  • 20. …và tiềm năng tài nguyên chưa được khai thác… Ước tính trữ lượng quặng thô và kim loại Trữ lượng vonfram của Trung Quốc tinh của Việt Nam (triệu tấn) (triệu tấn) 4 3,7 100% 3,5 -49% 3 2,5 1,9 2 80% 1,5 1 0,5 60% 0 1994 2010 Trữ lượng đất hiếm của Trung Quốc 40% (triệu tấn) 50 45 43 -37% 40 20% 35 30 27 25 20 15 0% 10 5 0 1996 2009 Đã khai thác Đã cấp phép, chưa khai thác Chưa cấp phép Nguồn: Báo cáo của VinaConnect; tìm kiếm trong tài liệu; Cục Thống kê Trung Quốc; phân tích của Bain 20
  • 21. …cùng với nhiều cơ hội để hợp nhất. Thị phần 5 công ty hàng tiêu dùng lớn nhất trong khu vực tư nhân (2011) 53% 44% 47% 43% Hàng tiêu 29% 37% dùng Vietnam Indonesia Singapore Malaysia Thailand Philippines Thị phần của 3 ngân hàng TMCP lớn nhất tính theo tiền gửi huy động (2011) 70% 75% 44% 52% Ngân hàng 15% 19% Vietnam Indonesia Philippines Thailand Singapore Malaysia Nguồn: Bloomberg, Euromonitor, Ngân hàng trung ương các nước, báo cáo thường niên của các ngân hàng 21
  • 22. Mô hình kinh doanh của Masan dựa vào cơ hội và hạn chế của Việt Nam Chiến lược của Cơ hội Hạn chế Masan Từ trên Sự phân mảnh Sự thiếu ổn định Hợp nhất Mô hình xuống Tata Đội ngũ quản lý / Công ty Sự khai thác Từ dưới dưới mức tiềm Vốn / Biến đổi và đa quốc gia lên Mô hình kinh Đầu tư năng địa phương doanh 22
  • 23. Mô hình Tata từ trên xuống 23
  • 24. “Vấn đề không phải là học thêm được bao nhiêu. Trái lại, vấn đề là xóa bỏ được bao nhiêu những điều đã học” Osho Giáo sư triết học và bậc thầy tâm linh người Ấn Độ 24
  • 25. Mô hình kinh doanh của Masan dựa vào cơ hội và hạn chế của nền kinh tế Việt Nam Chiến lược của Cơ hội Hạn chế Masan Từ trên Sự phân mảnh Sự thiếu ổn định Hợp nhất Mô hình xuống Tata Đội ngũ quản lý / Sự khai thác Công ty Từ dưới Vốn / Biến đổi và dưới mức tiềm Mô hình kinh Đầu tư đa quốc gia lên năng địa phương doanh 25
  • 26. Chúng tôi đã huy động khoảng 1 tỷ đô la Mỹ từ những đối tác hàng đầu trong thời gian qua… Biến động của chỉ số chứng khoán Vốn do Masan huy động (tính từ tháng 1/2009) (triệu USD) 200 500 190 VN Index 180 170 160 MSCI 400 150 140 130 120 110 300 265 100 90 80 70 200 60 159 50 40 113 108 30 100 90 100 20 70 10 50 40 0 30 20 -10 9 -20 0 01-09 02-09 03-09 04-09 05-09 06-09 07-09 08-09 09-09 10-09 11-09 12-09 01-10 02-10 03-10 04-10 05-10 06-10 07-10 08-10 09-10 10-10 11-10 12-10 01-11 02-11 03-11 04-11 05-11 06-11 07-11 08-11 09-11 10-11 11-11 12-11 01-12 02-12 03-12 Nguồn: Bloomberg, công ty 26
  • 27. …chúng tôi phân bổ nguồn vốn rất chặt chẽ… Nguồn vốn (triệu USD) Sử dụng (triệu USD) ■ Số dư tiền mặt và tương đương đầu 2011 185 ■ Thanh toán tiền mua VCF, tiền mặt ròng2 39 ■ Tiền mặt do Masan và công ty con huy động 645 ■ Mua sắm TSCĐ ở công ty con (MR & MC) 126 ■ Tiền mặt tạo ra trong nội bộ1 108 ■ Thanh toán tăng tỷ lệ sở hữu ở TCB 48 Tổng cộng 938 Tổng cộng 212 Tiền mặt hiện tại dành cho M&A và đầu tư: ~600 triệu USD3 1. Bao gồm tiền lãi 2. Giá trị thanh toán cho thương vụ mua lại là 52 triệu USD, tiền mặt thu được là 13 triệu USD 3. Tiền mặt và tương đương tiền mặt bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn đến ngày 27/03/2012 (726 triệu USD), trừ khoản dự phòng / dự trữ tiền mặt cho Masan Resources Ghi chú: Số liệu tính đến ngày 27/03/2012, giả định tỷ giá 1 USD = 21,000 VND Nguồn: công ty 27
  • 28. …mang lại lợi nhuận vững chắc thông qua M&A. Phần tiền mặt Công ty Giao dịch Lợi nhuận (triệu USD) Củng cố tỉ lệ sở hữu từ 54,8% lên 76,5% (101)1 2,1x Mua lại và củng cố tỉ lệ sở hữu 932 ~5,0x Mua lại 50,3% cổ phần 52 2,7x 1. Trừ 159 triệu USD tiền mặt nhận được từ KKR để mua 10% cổ phần 2. .Bao gồm chi phí cho quyền mua thêm 15% cổ phần (70 triệu USD) Ghi chú: giả định tỷ giá 1 USD = 21,000 đồng Nguồn: Công ty 28
  • 29. Hiệu quả hoạt động đã gia tăng giá trị thị trường của chúng tôi… “Hiện trạng” vốn hóa thị trường của Masan Triệu USD 1.931 817 Thời điểm niêm yết 2 Hiệu quả hoạt động Hiệu quả hoạt động Tháng 12-2011 của MC của TCB 1. Hiện trạng, nghĩa là không có giao dịch 2. Giả định MC được định giá ở mức 15x P/E vào thời điểm niêm yết và TCB được định giá ở mức 11x P/E Ghi chú: giả định tỷ giá 1 USD = 21,000 đồng Nguồn: phân tích của công ty, Bloomberg 29
  • 30. …nhưng không phản ánh được bức tranh toàn cảnh vì giá trị to lớn cho cổ đông được tạo ra thông qua việc phân bổ nguồn vốn. Vốn hóa thị trường của Masan Triệu USD 3.895 >50% giá trị tạo ra nhờ M&A và hợp 1.931 nhất 1 Dec-11 Cổ phần của MC và M&A 12/2011 Hiệu quả hoạt động TCB gộp lại 1. Giá trị vốn chủ sở hữu được tính theo phương pháp SOTP: giả định giá trị của MC và Vinacafe ở mức 20x P/E (dựa trên các hệ số so sánh trong khu vực theo tỉ lệ chiết khấu của Việt Nam), TCB được định giá ở mức 11x P/E, MR được định giá theo phân tích chiết khấu dòng tiền và phương pháp so sánh Ghi chú: Giả định tỷ giá 1 USD = 21.000 đồng Nguồn: phân tích của công ty, Bloomberg 30
  • 31. Mô hình từ dưới lên Công ty nội địa đa quốc gia 31
  • 32. “Mọi hành vi sáng tạo trước tiên là hành vi phá hủy.” Pablo Picasso Họa sỹ lừng danh người Tây Ban Nha 32
  • 33. Mô hình kinh doanh của Masan dựa vào cơ hội và hạn chế của nền kinh tế Việt Nam Chiến lược của Cơ hội Hạn chế Masan Từ trên Sự phân mảnh Sự thiếu ổn định Hợp nhất Mô hình xuống Tata Đội ngũ quản lý / Sự khai thác Công ty Từ dưới Vốn / Biến đổi và dưới mức tiềm Mô hình kinh Đầu tư đa quốc gia lên năng doanh địa phương 33
  • 34. Chúng ta đánh giá sự biến đổi như thế nào? Thương hiệu Đội ngũ quản lý Hệ thống phân phối Quản trị rùi ro Thực thi Cơ sở sản xuất hiệu quả Vốn 34
  • 35. Thương hiệu Nước mắm Có 4 trong 50 nhãn hàng Tung ra 2003 Tung ra 2007 Tung ra 2009 Tung ra 2011 hàng đầu của ngành Thực phẩm và đồ uống Nước tại Việt Nam1 tương Nhãn hàng #1 trong Tung ra 2002 Tung ra 2007 ngành hàng nước chấm Tương ở Việt Nam2 ớt Tung ra 2003 Tung ra 2000 Mì ăn liền Tung ra 2007 Tung ra 2009 Tung ra 2010 Tung ra 2011 Cà phê hòa tan Cà phê sữa Cà phê Bột ngu cốc dinh Cà phê ban đầu hòa tan rang xay dưỡng hòa tan hòa tan 1. Dựa trên 500 công ty hàng đầu Việt Nam theo xếp hạng của FTA 2. Được bầu chọn vị trí số 1 từ 2004 đến 2010 bởi tạp chí Sàin Gòn Tiếp Thị (Tạp chí chuyên ngành marketing uy tín nhất Việt Nam) Nguồn: Công ty 35
  • 36. Hệ thống phân phối Mạng lưới phân phối toàn quốc Số điểm bán hàng lớn nhất ở Việt 163.594 160.000 Nam 149.000 141.470 126.389 94.813 93.000 90.000 85.000 MC 2011 Unilever 1 Vinamilk MC 2010 MC 2009 MC 2008 Trung Nguyen Nestlé Asia Food 1. Điểm bán hàng còn hoạt động Nguồn: Ban Giám đốc Masan Consumer 36
  • 37. Nhà máy sản xuất 37
  • 38. Hiện đại hóa nhà máy sản xuất Dây chuyền sản xuất nước mắm hoàn toàn tự động đầu tiên trên thế giới Nhà máy sản xuất tuân thủ theo các tiêu chuẩn HACCP 38
  • 39. Ban điều hành 90-95% đội ngũ quản lý điều hành hiện tại có kinh nghiệm quốc tế Trương Công Thắng Jeremy Clarke1 Nguyễn Tuấn Việt Hồ Bảo Long so với mức 30% Tổng Giám đốc 2002 Giám đốc Vận hành 2012 Giám đốc Tiếp thị, Thực phẩm Tiện lợi 2011 Giám đốc Khách hàng 2011 trong năm 2008 Keir Steinke2 Lê Thị Nga Phạm Đình Toại Nguyễn Thị Thu Hà Phạm Hồng Sơn Vũ Quốc Tuấn Giám đốc R&D Phó Giám đốc R&D Giám đốc Tài chính Giám đốc Chuỗi cung ứng Giám đốc Phát triển Năng lực Giám đốc Sản xuất 2012 1997 2009 2011 cung ứng 2012 1999 1. Đã nhận việc nhưng chưa đi làm. Có hơn 20 năm kinh nghiệm tại các công ty đa quốc gia, trong đó ông làm Giám đốc chiến lược của Kraft ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương 2. Đã nhận việc nhưng chưa đi làm. Có hơn 25 năm kinh nghiệm tại các công ty đa quốc gia tại Uniliver, trong đó ông làm Phó tổng Giám đốc R&D tại Châu Âu và Trung Quốc Nguồn: Công ty 39
  • 40. Hệ thống phân phối Số chi nhánh và phòng giao dịch (xếp hạng ngân hàng TMCP 2011) 383 327 307 282 198 188 169 169 Mạng lưới phân phối lớn thứ 3 và mạng lưới ATM Số máy ATM (xếp hạng ngân hàng TMCP 2011) lớn nhất trong các ngân hàng 1.205 1021 TMCP 751 565 490 360 327 260 Nguồn: Công ty, trang web các công ty 40
  • 41. Ban điều hành >70% đội ngũ quản lý điều hành hiện tại có kinh nghiệm quốc tế so Simon Morris Phùng Quang Hưng Truong Gia Tú Đặng Tuyết Dung Lê Xuân Vũ với mức 25% Tổng Giám đốc 2012 Giám đốc Khối Công nghệ Và Vận hành 2009 Phó Giám đốc Khối Quản trị Rủi ro 2010 Giám đốc Khối Dịch vụ Giám đốc khối Chiến lược & Tài chính Cá nhân 2009 Phát triển Doanh nghiệp 1996 trong năm 2008 Cù Anh Tuần Phạm Quang Thắng Nguyễn Công Thanh Phan Thanh Sơn Bạch Thúy Hà Nguyễn Cảnh Vinh Đỗ Diễm Hồng & Giám đốc Khối Ngân hàng Giám đốc Khối Nguồn vốn Giám đốc Khối Ngân Giám đốc Khối Bán hàng & Giám đốc Khối Tài chính Giám đốc Khối Doanh nghiệp Giám đốc Khối Định chế Kế hoạch Vừa và nhỏ Doanh nghiệp 2011 hàng Phân phối Tài chính 2011 1994 2010 Giao dịch 1996 2008 2009 Nguồn: Công ty 41
  • 42. Bản đồ Đền bù & Tái định cư tháng 6/2010 Từ mức hoàn thành 2% công tác Đền bù & Tái định cư vào thời điểm mua lại dự án… Đất đã thu hồi Nguồn: Công ty 42
  • 43. Bản đồ Đền bù & Tái định cư tháng 4/2012 …lên mức hoàn thành 97% công tác Đền bù & Tái định cư hiện nay Đất đã thu hồi Nguồn: Công ty 43
  • 44. Thực địa mỏ vào thời điểm mua lại 44
  • 45. Thực địa mỏ hiện nay Đúng tiến độ để bắt đầu vận hành vào tháng 3/2013 45
  • 46. Đội ngũ quản lý Dominic Heaton Vũ Hồng Dale Smith Craig Bradshaw Paritosh Gupta Russell Griffin Tổng Giám Đốc Phó Tổng Giám đốc Giám đốc Xây dựng Giám đốc Vận hành Giám đốc Tài chính Giám đốc Kinh doanh & Tiếp thị 2010 2006 2011 2011 2012 2011 Dày dạn kinh nghiệm trong ngành xây dựng mỏ ở Đông Nam Á Nguồn: Công ty 46
  • 47. Tạo dựng giá trị cho cổ đông 47
  • 48. “Tôi muốn tạo ra một tiếng vang trong vũ trụ.” Steve Jobs Đồng sáng lập viên của Apple 48
  • 49. Chúng tôi đã xây dựng nền tảng cho tương lai Nền tảng quản trị rủi ro và phân bổ nguồn vốn  Dự trữ tiền mặt ~600 triệu USD1  ~500 triệu USD EBITDA hợp nhất ổn định2 trong năm 2014 Nền tảng Hàng tiêu dùng Nền tảng Dịch vụ tài chính Nền tảng khai khoáng  Công ty F&B lớn thứ 23  Ngân hàng lớn thứ 2 trong  Công ty tài nguyên lớn khối tư nhân4 nhất trong khối tư nhân 1. Tiền mặt và tương đương tiền gồm đầu tư ngắn hạn vào ngày 27/03/2012 (726 triệu USD), trừ khoản dự phòng / dự trữ tiền mặt cho Masan Resources 2. Không tính M&A 3. Tính theo doanh số 4. Tính theo tổng tiền gửi huy động Nguồn: Công ty 49
  • 50. Mỗi lĩnh vực hoạt động của chúng tôi đều có tiềm năng tăng trưởng rất lớn… Những lĩnh vực hoạt động của chúng tôi sẽ Được hỗ trợ bởi tiềm năng tăng trưởng chiếm khoảng 50% GDP mạnh mẽ Tỷ lệ đóng góp giá trị gia tăng năm 2016 Tăng trưởng giá trị gia tăng hàng năm 2011-2016 24% Khác 36% Others 36% Consumption Tiêu dùng 36% 36% 12% 11% 9% 2% Financial Dịch vụ tài Services 6% Agriculture 13% Nông nghiệp 13% chính 6% Mining 9% Financial Dịch vụ Mining Khai Thực phẩm F&B Others Khác Agriculture Nông Khai khoáng 9% Services tài chính khoáng & đồ uống nghiệp Nugồn: Global Insights, phân tích của Bain 50
  • 51. … và chúng tôi có đủ tiềm năng để mở rộng sang những ngành tương tự. Hàng tiêu dùng Dịch vụ Tài chính Tài nguyên Tổng doanh thu các ngành ở Việt Nam năm 2016 140 tỷ USD 19 tỷ USD 36 tỷ USD Các ngành liên quan Các dịch vụ tài chính khác Khai khoáng khác đến tiêu dùng Khai thác kim loại Cho vay tiêu và cát đá FMCG dùng & SME 3 tỷ 35 tỷ 8 tỷ USD USD USD Nguồn: Euromonitor, Global Insights, phân tích của Bain 51
  • 52. Chúng tôi so sánh với những công ty tốt nhất Các công ty hàng đầu trong Hệ số giao dịch Hệ số định giá khu vực trung bình1 Hàng tiêu dùng P/E 27,9x Dịch vụ Tài chính P/B 2,5x Khai khoáng EV/EBITDA 14,2x 1. Hệ số năm 2012 Nguồn: Bloomberg 52
  • 53. Mục tiêu của chúng tôi rất lớn #1 1 tỷ USD nơi quy tụ nhân tài ở #1 EBITDA hợp Việt Nam Vốn hóa thị nhất trước trường đạt Trong mỗi 2014-15 ngành hoạt 10% động GDP của Việt Nam trước năm 2020 53
  • 54. Tài năng giỏi nhất cho mỗi công việc 54
  • 55. “Bởi vì, trong những giấc mơ của tôi, chúng ta sát cánh bên nhau.” Dom Cobb Gián điệp công nghiệp, nhân vật hư cấu trong bộ phim ‘Inception’ (2010) 55
  • 56. Chủ tịch và Phó Chủ tịch có tầm nhìn Nguyễn Đăng Quang Chủ tịch HĐQT Hồ Hùng Anh Phó Chủ tịch HĐQT 56
  • 57. Đội ngũ lãnh đạo Trương Công Thắng Nguyễn Thiều Nam Dominic Heaton Simon Morris Tổng Giám đốc Phó Tổng Giám đốc Tổng Giám đốc Tổng Giám đốc Masan Consumer Masan Group Masan Resources Techcombank 57
  • 58. Đội ngũ của chúng tôi 58
  • 59. Văn phòng mới mở ở Singapore 59
  • 60. Khuyến cáo sử dụng tài liệu Nội dung thuyết trình này được biên soạn bởi Masan Group và/hoặc các công ty thành viên (gọi chung là “MSN”, cùng với bất kỳ nhân viên, giám đốc, bên tư vấn hoặc bên được MSN ủy quyền, gọi chung là “Người biên soạn”) nhằm mục đích cung cấp một số thông tin liên quan đến các hoạt động và chiến lược kinh doanh của MSN. Tuy thông tin chứa đựng trong bài thuyết trình này được tin tưởng là chính xác, nhưng Người biên soạn chưa thực hiện việc thẩm tra đối với những thông tin ấy. NGƯỜI BIÊN SOẠN TỪ CHỐI MỌI TRÁCH NHIỆM LIÊN QUAN ĐẾN SỰ ĐẠI DIỆN HOẶC ĐẢM BẢO ĐƯỢC TRÌNH BÀY HOẶC NGẦM ĐỊNH TRONG BÀI THUYẾT TRÌNH, HOẶC BẤT KỲ NỘI DUNG TRAO ĐỔI NÀO BẰNG VĂN BẢN HOẶC LỜI NÓI VỚI BẤT KỲ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN VỀ BÀI THUYẾT TRÌNH NÀY. Cụ thể, nhưng không giới hạn trong đó, không có sự đại diện hoặc đảm bảo nào được đưa ra đối với sự hoàn thành hoặc sự hợp lý của bất kỳ dự phóng, ước tính, dự đoán, phân tích hoặc các nhận định tương lai có trong tài liệu này vì bản chất của chúng liên quan đến những rủi ro, sự không xác định hoặc các giả định có thể khiến cho kết quả hoặc sự kiện thực tế sai lệch đáng kể so với những điều được trình bày hoặc ngầm định trong bài thuyết trình này, và không nên phụ thuộc hoàn toàn vào chúng. Chỉ có sự đại diện hoặc đảm bảo cụ thể có thể được cam kết trong một thỏa thuận bằng văn bản chính thức mới có hiệu lực pháp lý, nếu văn bản đó được ký kết và phụ thuộc vào những giới hạn và hạn chế quy định trong đó. KHÔNG CÓ NGƯỜI BIÊN SOẠN NÀO HOẶC BẤT KỲ NGƯỜI ĐẠI DIỆN NÀO CỦA HỌ PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI BẤT KỲ KHOẢN THU LỖ HOẶC THIỆT HẠI, DÙ TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP, LÀ HẬU QUẢ HAY MỘT QUAN HỆ KHÁC, DO BẤT KỲ NGƯỜI NÀO GÁNH CHỊU KHI PHỤ THUỘC VÀO BẤT CỨ NỘI DUNG ĐƯỢC TRÌNH BÀY HOẶC KHÔNG ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG TÀI LIỆU NÀY, CÙNG VỚI NHỮNG THÔNG TIN KHÁC ĐƯỢC CUNG CẤP KÈM THEO ĐÓ, VÀ BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM NÀO NHƯ VẬY CŨNG ĐƯỢC TỪ CHỐI MỘT CÁCH RÕ RÀNG. Ngoại trừ mức độ được chỉ định khác đi, bài thuyết trình này trình bày thông tin đến ngày biên soạn. Việc cung cấp bài thuyết trình này trong mọi trường hợp sẽ không có hàm ý rằng sẽ không có sự thay đổi nào trong hoạt động của MSN sau ngày biên soạn. Khi cung cấp bài thuyết trình này, Người biên soạn giữ lại quyền sửa đổi hoặc thay thế bài thuyết trình bày vào bất cứ lúc nào theo quyết định của mình và không chịu trách nhiệm cập nhật các thông tin có trong bài thuyết trình này hoặc sửa lại bất kỳ sai sót nào có thể trở nên rõ ràng. BÀI THUYẾT TRÌNH NÀY KHÔNG CÓ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÀM CƠ SỞ CHO BẤT KỲ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ NÀO. NÓ CŨNG KHÔNG CẤU THÀNH MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ LỜI CHÀO MỜI BÁN, HOẶC CHÀO MUA BẤT KỲ CỔ PHIẾU NÀO TRONG MSN HOẶC TRONG BẤT KỲ THỰC THỂ NÀO KHÁC, VÀ NÓ HOẶC BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA NÓ HOẶC VIỆC NÓ ĐƯỢC LƯU HÀNH CŨNG KHÔNG CẤU THÀNH CƠ SỞ HOẶC CĂN CỨ LIÊN QUAN ĐẾN BẤT KỲ HỢP ĐỒNG, CAM KẾT HOẶC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CÓ LIÊN QUAN, VÀ NÓ CŨNG KHÔNG CẤU THÀNH BẤT KỲ KHUYẾN NGHỊ NÀO LIÊN QUAN ĐẾN CỔ PHIẾU CỦA BẤT KỲ THỰC THỂ NÀO. 60