SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 14
Descargar para leer sin conexión
GV : Nguyễn Vũ Minh

Cacbonhidrat

CHƯƠNG 2: CACBONHIĐRAT
I. LÝ THUYẾT
- Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
- Có ba loại cacbohidrat, trong mỗi loại có 2 chất tiêu biểu.
Cacbohidrat
Cn(H2O)m
1- Monosaccarit : Không bị thủy
phân.
- Có tỉ lệ :

mC
12.n
=
=6
2.n
mH

- Có tỉ lệ :

mC
12.n
=
>6
2.n − 2
mH

3 – Polisaccarit :Thủy phân cho ra
nhiều monosaccarit.
- CTTQ : (C6H10O5)n

- CTTQ : CnH2n-2On-1
- CTPT : C12H22O11

- CTTQ : CnH2nOn
- CTPT : C6H12O6
Glucozơ
Độ ngọt : 74

2 - Disaccarit : Thủy phân cho ra 2
monosaccarit.

Fructozơ
Độ ngọt : 175

Saccarozơ
Độ ngọt : 100

Mantozơ
Độ ngọt : 32

Tinh bột

Xenlulozơ

VD: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần :Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.

GLUCOZƠ –FRUCTOZƠ
- Gluocozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau.
1- CTPT : C6H12O6 (M = 180)
2- CTCT
* Đặc điểm cấu tạo
Glucozơ
- Có 1 nhóm fomyl ( - CH = O) vì có phản ứng tráng
bạc và phản ứng oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit
gluconic.
- Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì có
phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với Cu(OH)2.
- Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH) vì khi phản ứng với
CH3COOH tạo ra este có 5 gốc CH3COO.
- Mạch thẳng vì khi khử hoàn toàn glucozơ thu được
hexan.

Fructozơ
- Có 1 nhóm cacbonyl ( - C = O) .
- Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì có
phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với Cu(OH)2.
- Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH) vì khi phản ứng với
CH3COOH tạo ra este có 5 gốc CH3COO.
- Mạch thẳng vì khi khử hoàn toàn mantozơ thu được
hexan.

* CTCT của glucozơ và Fructozơ.

-

-

-

CH2OH-[CHOH]4 – CH = O

=

-

-

-

CH 2- CH - CH - CH - C - CH - OH
OH OH OH OH O

-

Fructozơ

CH 2- CH - CH - CH - CH - CH = O
OH OH OH OH OH
-

Glucozơ

Dang thu gọn

-

Dạng khai triển

CH2OH[CHOH]3 - CO – CH2OH

3- Tính chất hóa học.
* Nhận xét :

- Glucozơ là hợp chấp hữu cơ ................, trong phân tử chứa ............................... và ......................
- Glucozơ mang 2 tính chất : ............................................................................................
a- Tính chất ancol đa chức ( phản ứng trên nhóm –OH)
- T/d với Cu(OH)2 / nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh thẫm (xanh lam). (chứng tỏ glucozo có nhiều nhóm OH)

2 C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2 H2O
VD (ĐH khối A-2007). Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A.kim loại Na
B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Đt : 0914449230

DEHOA.NET

1

Email : ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh

Cacbonhidrat

- Tác dụng với Na, K.
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 Na → CH2ONa[CHONa]4 – CH = O +

5
H2 ↑
2

- Phản este hóa với axit axetic (CH3COOH)
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 CH3COOH → CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4 – CH = O + 5H2O
b- Tính chất andehit. (phản ứng trên nhóm –CH = O)
- Phản ứng tráng bạc với AgNO3 trong dd amoniac.(phản ứng oxi hóa)
o

t
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯ CH2OH[CHOH]4 – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
→
Amoni gluconat
- Tác dụng với Cu(OH)2 / ở nhiệt độ cao tạo ra kết tủa đỏ gạch.(phản ứng oxi hóa)
o

t
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2Cu(OH)2 + NaOH ⎯⎯ CH2OH[CHOH]4 – COONa + Cu2O ↓ (đỏ gạch) + 3H2O
→
Natri gluconat
- Tác dụng với H2/ xt Ni,to . (phản ứng khử)
o

Ni , t
CH2OH[CHOH]4 – CH = O + H2 ⎯⎯⎯ CH2OH[CHOH]4 – CH2 – OH
→

Ancol sobit (sobitol)
c- Phản ứng lên men ancol.
enzim / 30 − 35o

→
C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯ 2C2H5OH + 2CO2 ↑
VD Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
4 – Một số lưu ý.

D. CH3CHO.

SỰ CHUYỂN THÀNH ĐƯƠNG GLUCOZƠ TRONG CÂY XANH

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
CO 2 ⎯⎯ ( C6 H10 O5 )n ⎯⎯ C6 H12 O 6 ⎯⎯ C 2 H 5OH ⎯⎯ CH 3COOH ⎯⎯ CH 3COOC 2 H 5
→
→
→
→
→

* SO SÁNH GIỮA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ
- Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ chuyển hóa qua lại. Nên trong môi trường kiềm glucozơ và
fructozơ có tính chất giống nhau.
- Để phân biệt glucozơ và fructozơ dùng dung dịch brom trong môi trường trung tính hoặc môi trường axit.

=

-

-

-

- Có 1 nhóm fomyl ( - CH = O).
- Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH).
- Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH).
- Mạch thẳng.
- Tác dụng Na, K
- Tác dụng axit CH3COOH
- Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và to cao.
- Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của
dd brom.
- Tác dụng với H2/Ni, to

-

-

-

Tính chất

-

Đặc điểm
cấu tạo

CH 2- CH - CH - CH - C - CH - OH
OH OH OH OH O

-

CH 2- CH - CH - CH - CH - CH = O
OH OH OH OH OH

CTPT
CTCT

FRUCTOZƠ
Có tính khử.
C6H12O6

-

GLUCOZƠ
Có tính khử.
C6H12O6

- Có 1 nhóm cacbonyl ( - C = O).
- Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH).
- Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH).
- Mạch thẳng.
- Tác dụng Na, K
- Tác dụng axit CH3COOH
- Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và to cao.
- Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của
dd brom trong môi trường kiềm.
- Tác dụng với H2/Ni, to

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 4: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
Đt : 0914449230

DEHOA.NET

2

Email : ngvuminh249@yahoo.com
DEHOA.NET

GV : Nguyễn Vũ Minh
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Cacbonhidrat

SACCAROZƠ – MANTOZƠ
1- CTPT : C12H22O11 (M= 342)
2- CTCT :
SACCAROZƠ
Không có tính khử.

CTPT

MANTOZƠ
Có tính khử.

C12H22O11 (M= 342)

C12H22O11 (M= 342)

- Saccarozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 1
gốc α - glucozơ và 1 gốc β - fructozơ liên kết
với nhau bởi liên kết α -1, β -2 –glicozit .

- Mantozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 2 gốc α glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α - 1,4 glicozit.

- Thủy phân tạo ra 1 gốc α - glucozơ và 1 gốc
β - fructozơ.
- Phân tử saccarozơ không có nhóm
(– CH= O), chỉ có nhóm (– OH). Nên
Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng
gương cũng như không làm
mất màu nâu của dd brom.
⇒ không có tính khử
- Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường.

- Thủy phân tạo ra 2 gốc α - glucozơ.
- Phân tử Mantozơ có nhóm (– CH= O) và nhóm (–
OH). Nên Mantozơ tham gia phản ứng tráng gương
cũng như làmmất màu nâu của dd brom. ⇒ có tính
khử

Đặc điêm
cấu tạo

Tính chất

- Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và ở to cao.

3- Tính chất hóa học.
a- Tính chất của ancol đa chức.
- Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường tạo ra dd xanh lam. Để nhận biết saccarozơ.

2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21 O11)2Cu +
Đồng saccarat

2H2O

b- Không có tính của anđehit. (không có tính khử).
c- Thủy phân trong môi trường axit.
+

o

H ,t
C12H22O11 + H2O ⎯⎯⎯
→

C6H12 O6 +

C6H12O6

glucozơ
fructozơ
Lưu ý : khi đun nóng saccarozơ trong H2SO4 loãng sẽ thu được dd có tính khử vì saccarozơ thủy phân trong môi trường
axit tạo ra glucozơ và fructozơ.

Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A.Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
Câu 8: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 9: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Oligosaccarit
Câu 10 (ĐH khối A-2008): Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:
A. Saccarozơ
B.Tinh bột
C. mantozơ
D. xenlulozơ
Câu 11: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?
Đt : 0914449230

3

Email : ngvuminh249@yahoo.com
DEHOA.NET

GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
A. H2/Ni,t0C
B. Cu(OH)2
C. Nước Br2
D. Dd AgNO3/NH3
Câu 12: Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH3CHO), metylfomiat(HCOOCH3),
trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6
B. HCOOCH3
C. CH3CHO
D. HCHO
Câu 13:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A.Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ

TINH BỘT - XENLULOZƠ
1- CTPT : (C6H10O5)n , M = 162n
2- CTCT :
TINH BỘT
Không có tính khử.
CTPT
(C6H10O5)n , M = 162n
- Là polisaccarit, có nhiều gốc
α - glucozơ liên kết lại tạo ra 2 dạng đó là
amilozơ và amilopectin.
- Amilozơ : dạng mạch thẳng, gồm nhiều gốc
Đặc điểm
α - glucozơ liên kết với nhau băng liên kết
cấu tạo
1,4 – glicozit. Có KLPT khoảng 200 000 đvc.
- Amilopectin : dạng mạch nhánh, do nhiều
đoạn mạch amilozơ liên kết với nhau bằng liên
kết 1,6- glicozit. Amilopectin có KLPT lớn
khoảng
1 000 000 đvc đến 2 000 000 đvc.
- Thủy phân tạo ra α - glucozơ.
Tính chất
- Phản ứng tạo màu xanh tím với iot.

XENLULOZƠ
Không có tính khử.

(C6H10O5)n , M = 162n
- Là polisaccarit, có nhiều gốc
β - glucozơ liên kết với nhau.
- Dạng mạch không phân nhánh.
- Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có 3 nhóm – OH
- CTCT : [C6H7O2(OH)3]n

- Thủy phân tạo ra β - glucozơ.
- Phản ứng với axit nitric đặc tạo ra thuốc nổ
không khói.
- Phản ứng với CH3COOH tạo ra tơ axetat.

VD: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
VD: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Các phản ứng của xenlulozơ
[C6H7O2(OH)3]n + 3n Na → [C6H7O2(ONa)3]n +

3n
H2 ↑ (1)
2

[C6H7O2(OH)3]n + 3n CH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O (2)
[C6H7O2(OH)3]n + 3n HO-NO2 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (3)
Ghi chú : ở phản ứng (2) & (3) có xt là H2SO4 đặc.

LÝ THUYẾT

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 15: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 16: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 17: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 18: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
Đt : 0914449230
Email : ngvuminh249@yahoo.com
4
GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 20: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 21: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 22: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A.3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 24: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
Câu 25: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 26: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 27: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dd trên A. Nước Br2
B. Na kim loại
C. Cu(OH)2
D. Dd AgNO3/NH3
Câu 28: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là
A. Ag2O/NH3
B. Cu(OH)2
C. Na
D. H2
Câu 29: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hoá học. Trong các pứ sau,
pứ nào không chứng minh được nhóm chức của glucozơ?
A. Oxihoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Len men glucozơ bằng xtác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0
Câu 30: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 32: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A.mantozơ.
B. frutozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 33: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit
B. Đồng (II) hidroxit
C. Đồng oxit
D. Natri hidroxit
Câu 34: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 35: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 36: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ
B.Mantozơ
C.Saccarozơ
D.Fructozơ
Câu 37: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Câu 38: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức
B. Đa chức
C. Tạp chức
D. Polime.
Đt : 0914449230

5

Email : ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
Câu 39: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 40: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số
lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 41: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 42: Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng
cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?
A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic.
B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ.
D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 43: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
A.Glixerol, glucozơ, fructozơ.
B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 44: Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là: A.Z, T
B.X, Z
C.Y, Z
D.X, Y
Câu 45 (TNPT-2007) : Saccarozơ và glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 46: Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy
nào dưới đây?
A.Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic
B.Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic.
C.Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 47: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau:
glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol?
A. dd AgNO3/NH3
B. Na
C. Nước Br2
D. Cu(OH)2/NaOH,t0
Câu 48: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá học nào
sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A.Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3
B.Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím.
C.Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3.
D.Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3..
Câu 49 (ĐH khối A-2008): Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A.hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng. C.tráng gương. D.thuỷ phân
Câu 50(ĐH khối B-2008): Cho các chất (ancol) etylic,glixein(glixerol),glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3
B. 2
C. 4
D. 1.
Câu 51 (ĐH khối B-2008): Cho dãy các chất : C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO, C12H22O11
(mantozơ).Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 52 (CĐ khối A-2008): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozo, tinh bột, mantozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3
B. 4
C. 2
D. 5.
Câu 53 (CĐ khối A-2008): Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lược là :
A.C2H5OH,CH3COOH.
B.CH3COOH,CH3OH.
C.CH3COOH,C2H5OH.
D.C2H4,CH3COOH.

Đt : 0914449230

6

Email : ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh

Cacbonhidrat

II. Bài tập:
DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6)

C6H12O6
(glucozơ )

2Ag

( M C6 H12O6 = 180, M Ag = 108 )

Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì
+ Tính n của chất mà đề cho Tính số mol của chất đề hỏi
khối lượng của chất đề hỏi
Câu 54: Cho dd chứa 3,60 gam glucozơ pư hết với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được khối lượng Ag là:
A. 4,32 gam
B. 2,16 gam
C. 1,08 gam
D. 0,54 gam
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
Câu 55: Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu
được.
A. 10,8g
B. 20,6
C. 28,6
D. 26,1
Câu 56: Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6g
B. 32,4
C. 19,8
D. 43.2
Câu 57: Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là:
A. 21,6g
B. 108
C. 27
D. Số khác.
Câu 58: Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%):
A. 21,6g
B. 18 g
C. 10,125g
D. số khác
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 59: Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g
B. 10,8
C. 5,4
D. 2,16
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 60: Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ
mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25M
B. 0,05M
C. 1M
D. số khác
Câu 61: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam.
Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 32,4
B. 48,6
C. 64,8
D. 24,3g.
Câu 62: Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được
là:
A.2,16 gam
B.3,24 gam
C.12,96 gam
D.6,48 gam
Câu 63 (CĐ - KA 07): Cho 50 ml dd glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam
Ag. Nồng độ mol của dd gluco đã dùng là: A. 0,2 M
B. 0,1 M
C. 1,71 M
D. 1,95 M
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa
trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54
B. 58
C. 84
D. 46
Câu 65: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Đt : 0914449230

7

Email : ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh
DẠNG 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) :

H%
C6H12O6
2C2H5OH

+

Cacbonhidrat

2CO2

Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết
tủa CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3 ( nCO2 = nCaCO 3 )
Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì
+ Tính n của chất mà đề cho n của chất đề hỏi
m của chất mà đế bài yêu cầu
Câu 66: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 90%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.184 gam
B.138 gam
C. 276 gam
D. 92 gam
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 67: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa
trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54
B. 58
C. 84
D. 46
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 68: Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả
trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400
B. 320
C. 200
D.160
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 69: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần
dùng là: A.33,7 gam
B.56,25 gam
C.20 gam
90 gam
Câu 70: Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu ( H=100%)?
A. 9,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 71 (ĐH-KA -09). Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là :
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 72 (TNTHPT 07). Khi lên men 360gam glucozơ ( hiệu suất 100%)tạo ra số gam ancol etylic là:
A. 184 gam
B. 276 gam
C. 92 gam
D. 138 gam
Câu 73 (ĐH Khối A – 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic
(hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung
hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80%.
B. 10%.
C. 90%.
D. 20%.
.....................................................................................................................................................................................
Đt : 0914449230
Email : ngvuminh249@yahoo.com
8
GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
DẠNG 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SACAROZƠ (C12H22O11)

C12H22O11(Saccarozơ)
342

C6H12O6 (glucozơ)
180

2C2H5OH +

2CO2

Câu 74 (CĐ – 2011) Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 54%
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được :
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ
B. 2 kg glucozơ
C. 2 kg fructozơ
D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 76: Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5g
B. 342g
C. 171g
D. 684g
Câu 77: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n:

(C6H10O5)n
162n

H1%
⎯⎯
→

nC6H12O6
180n

H2%
⎯⎯
→

2nCO2 + 2nC2H5OH

Câu 78 TNPT- 2007: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là: A.360 gam
B.480 gam
C.270 gam
D.300 gam
.....................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
Câu 79: CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 g
tinh bột thì cần một thể tích không khí là:
A. 1382666,7 lit
B. 1382600,0 lit
C. 1402666,7 lit
D. 1492600,0 lit
Câu 80: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%.
A. 160,55
B. 150,64
C. 155,54
C.165,65
Câu 81: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu
suất phản ứng lên men đạt 80%.
Đt : 0914449230

9

Email : ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
A. 290 kg
B. 295,3 kg
C. 300 kg
D. 350 kg
Câu 82: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy
dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A.940 g
B.949,2 g
C.950,5 g
D.1000 g
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
Câu 83: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%.
Khối lượng ancol thu được là:
A.398,8kg
B.390 kg
C.389,8kg
D. 400kg
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 84: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 162g
B. 180g
C. 81g
D.90g
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
DẠNG 5: Xenlulozơ + axitnitrit

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3
162n
3n.63

xenlulozơ trinitrat

[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
297n

Câu 85 (ĐH Khối A – 2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế
được là A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
Câu 86: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
......................................................................................................................................................................................
Câu 87: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng .
Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m
là ?
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10 .
Câu 88: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63%
có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml

Câu 89: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit
nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml
.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Đt : 0914449230

10

Email : ngvuminh249@yahoo.com
GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
Câu 90: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297
gam xenlulozơ trinitrat là

A. 243,90 ml
B. 300,0 ml
C. 189,0 ml
D. 197,4 ml
Câu 91: Thể tích dd HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là
(H = 20 %)
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít.
D. 55 lít.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................

DẠNG 6: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO

C6H12O6 + H2
(Glucozơ)

C6H14O6
(sobitol)

Câu 92: (ĐH Khối A – 2008): Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
......................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
DẠNG 7: XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH( n)

PTKTB
n=M
C6 H10O5

Câu 93: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5
trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc
B.1 621 gốc
C. 422 gốc
D. 21 604 gốc
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
Câu 94: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 95: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của
glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A.250.000
B.270.000
C.300.000
D.350.000
Câu 96: Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số
polimehoá của chúng lần lượt là:
A. 6200và 4000
B. 4000 và 2000
C. 400và 10000
D. 4000 và 10000
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 97: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5
trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc
B.1 621 gốc
C. 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O.
Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Đt : 0914449230

11

Email : ngvuminh249@yahoo.com
DEHOA.NET

GV : Nguyễn Vũ Minh

Cacbonhidrat

DẠNG 8: Độ Ancol ( Độ Rượu )

aO =

Vr
.100 với Vr : thể tích rượu nguyên chất ; Vdd : là thể tích dd rượu ( có nước )
Vdd

m r = Vr .d r

; m dd = Vdd .d dd

dr là khối lượng riêng rượu nguyên chất
ddd là khối lượng dung dịch rượu ( khi đã pha nước )
Chú ý : Rất dễ nhầm lẫn dr với ddd
+H2O
men ruou
(C6H10O5 )n ⎯⎯⎯ nC6H10O6 ⎯⎯⎯⎯ 2nC2H5OH
→
→

162n
Hai quá trình lên men thường gặp :

2n.46

+H2O
men Lactic
(C6H10O5 )n ⎯⎯⎯ nC6H10O6 ⎯⎯⎯⎯ 2nCH3 -CH(OH)-COOH
→
→

axit Lactic
Câu 99: Để xác định độ cồn người ta cho 20,2 gam một dung dịch ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 5,6
lít khí H2 đktc. Biết d ancol = 0,8 g/ml và dH2O = 1 g/ml. Độ cồn là?
A. 92,50
B. 92,70
C. 950
D. 920
Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 60 ml dd cồn, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào trong dd Ca(OH)2 dư thấy có 167
gam kết tủa. Độ cồn của dd là? A. 700
B. 800
C. 850
D. 900
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 101: Cho 10 ml ancoletylic 900 tác dụng hết với Na. Biết d ancol = 0,8 g/ml và dH2O = 1 g/ml. Tính thể tích
H2 thu được ở đktc?
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 1,792 lít
D. 2.258 lít
Câu 102: Có bao nhiêu công thức ancol ứng với công thức tổng quát: C3H8On . Và có bao nhiêu công thức ancol
có thể tham gia phản ứng tạo phức (dd màu xanh lam) với Cu(OH)2 ?
A. 4,3
B. 5,3
C. 5,2
D. 5,4
Câu 103: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2o thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình
lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là
A. 96.
B. 76,8.
C. 120.
D. 80.
......................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Câu 104: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này

được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75%
thì giá trị của m là

A. 60.

B. 58.

C. 30.

D. 48.

Câu 105: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46o là (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 106: Cho Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 25 gam kết tủa. Khối lượng glucozơ đã dùng là bao nhiêu biết hiệu suất quá trình lên
men là 80%. A. 23,25 g
B.28,125g
C.30,4g
D.31,76g
Đt : 0914449230
Email : ngvuminh249@yahoo.com
12
DEHOA.NET

GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
Câu 107: Cho 2,5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị
hao hụt 10%. Khối lượng rượu thu được là?
A. 800g
B. 870g
C.920g
D. 925g
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 108: Khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 10 kg gạo có 80% tinh bột là?
A. 7,79 kg
B. 8,08 kg
C. 8,78 kg
D.8,889 kg
Câu 109: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2
sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là
A. 949,2 gam
B. 945,0 gam
C. 950,5 gam
D. 1000 gam
Câu 110: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50 % xenlulozơ để sản xuất
rượu etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất một tấn rượu etylic thì khối lượng mùn cưa
cần dùng là:
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 111: Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng
một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối
lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml.
A. 425,92 lít
B. 533,24 lít
C. 645, 77 lít
D. Một kết quả khác.
......................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 112: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó
D = 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60%
B.70%
C.80%
D.90%
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 113: Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam glucozơ
dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 300 là
A. 97,83
B.90,26
C.45,08
D.102,86
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
Câu 114: V không khí ở đktc ( có chứa 0,03% CO2) cần để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 50g tinh
bột là A. 41,48 lít
B. 2240lít
C.138266,7 lít
D.0,0012lít
Câu 115: Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ
hòan tòan vào dd Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa, giá trị m
là A. 550
B.810
C.650
D.750
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Đt : 0914449230

13

Email : ngvuminh249@yahoo.com
DEHOA.NET

GV : Nguyễn Vũ Minh
Cacbonhidrat
Câu 116: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ ancol etylic but-1,3-đien cao su
buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần
dùng là:
A. 144kg
B. 108kg
C. 81kg
D. 96kg
......................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 117: Đem Glucôzơ lên men điều chế rượu êtylic ( dancol = 0,8 g/ml ). Hiệu suất quá trình lên men là 75%. Để
thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucôzơ cần dùng là bao nhiêu ?
A. 24,3 kg
B. 20 kg
C. 21,5 kg
D. 25,2 kg
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 118: Một loại gạo chức 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu hiệu suất cả quá trình là 60% thì
thể tích rượu thu được là : A. 60 lít
B. 52,4 lít
C. 62,5 lít
D. 45 lít
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Câu 119: Lên men 0,5 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ để điều chế axit lactic. Biết hiệu suất cả quá trình điều
chế là 81%. Khối lượng axit lactic thu được là:
A. 450,0kg
B. 427,5 kg
C. 275,5 kg
D. kết quả khác
......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Glucôzơ

Fructozơ

Saccarozơ

Mantôzơ

Tinh bột

Xenlulôzơ

Ag ↓

Ag ↓ (*)

-

Ag ↓

-

-

H2 / Ni / t0

Sobitol

Sobitol

-

+

-

-

Cu(OH)2

dd xanh

dd xanh

dd xanh

dd xanh

-

-

↓ đỏ

↓ đỏ (*)

-

↓ đỏ

-

-

CH3-OH/ HCl

-

-

-

+

-

-

(CH3-CO)2O

+

+

+

+

-

+

HNO3 / H2SO4 đ

+

+

+

+

-

+

H2O / H+ / t0

-

-

2C6H12O6

Glucôzơ

Glucôzơ

Glucôzơ

Dd Br2

+

-

-

+

-

-

Vôi Sữa

-

-

dd trong

-

-

-

Dd I2

-

-

-

-

dd xanh

-

AgNO3/NH3

Cu(OH)2/NaOH / t0

(*) : do quá trình đồng phân hóa fructozo thành glucozo
Đt : 0914449230

14

Email : ngvuminh249@yahoo.com

Más contenido relacionado

Último

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Último (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Destacado

PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Applitools
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at WorkGetSmarter
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...DevGAMM Conference
 

Destacado (20)

Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 
ChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slidesChatGPT webinar slides
ChatGPT webinar slides
 
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike RoutesMore than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
 
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
 

Cacbo 130927053555-phpapp01

  • 1. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat CHƯƠNG 2: CACBONHIĐRAT I. LÝ THUYẾT - Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m - Có ba loại cacbohidrat, trong mỗi loại có 2 chất tiêu biểu. Cacbohidrat Cn(H2O)m 1- Monosaccarit : Không bị thủy phân. - Có tỉ lệ : mC 12.n = =6 2.n mH - Có tỉ lệ : mC 12.n = >6 2.n − 2 mH 3 – Polisaccarit :Thủy phân cho ra nhiều monosaccarit. - CTTQ : (C6H10O5)n - CTTQ : CnH2n-2On-1 - CTPT : C12H22O11 - CTTQ : CnH2nOn - CTPT : C6H12O6 Glucozơ Độ ngọt : 74 2 - Disaccarit : Thủy phân cho ra 2 monosaccarit. Fructozơ Độ ngọt : 175 Saccarozơ Độ ngọt : 100 Mantozơ Độ ngọt : 32 Tinh bột Xenlulozơ VD: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần :Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. GLUCOZƠ –FRUCTOZƠ - Gluocozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau. 1- CTPT : C6H12O6 (M = 180) 2- CTCT * Đặc điểm cấu tạo Glucozơ - Có 1 nhóm fomyl ( - CH = O) vì có phản ứng tráng bạc và phản ứng oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic. - Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì có phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với Cu(OH)2. - Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH) vì khi phản ứng với CH3COOH tạo ra este có 5 gốc CH3COO. - Mạch thẳng vì khi khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan. Fructozơ - Có 1 nhóm cacbonyl ( - C = O) . - Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì có phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với Cu(OH)2. - Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH) vì khi phản ứng với CH3COOH tạo ra este có 5 gốc CH3COO. - Mạch thẳng vì khi khử hoàn toàn mantozơ thu được hexan. * CTCT của glucozơ và Fructozơ. - - - CH2OH-[CHOH]4 – CH = O = - - - CH 2- CH - CH - CH - C - CH - OH OH OH OH OH O - Fructozơ CH 2- CH - CH - CH - CH - CH = O OH OH OH OH OH - Glucozơ Dang thu gọn - Dạng khai triển CH2OH[CHOH]3 - CO – CH2OH 3- Tính chất hóa học. * Nhận xét : - Glucozơ là hợp chấp hữu cơ ................, trong phân tử chứa ............................... và ...................... - Glucozơ mang 2 tính chất : ............................................................................................ a- Tính chất ancol đa chức ( phản ứng trên nhóm –OH) - T/d với Cu(OH)2 / nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh thẫm (xanh lam). (chứng tỏ glucozo có nhiều nhóm OH) 2 C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2 H2O VD (ĐH khối A-2007). Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A.kim loại Na B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Đt : 0914449230 DEHOA.NET 1 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 2. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat - Tác dụng với Na, K. CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 Na → CH2ONa[CHONa]4 – CH = O + 5 H2 ↑ 2 - Phản este hóa với axit axetic (CH3COOH) CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 CH3COOH → CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4 – CH = O + 5H2O b- Tính chất andehit. (phản ứng trên nhóm –CH = O) - Phản ứng tráng bạc với AgNO3 trong dd amoniac.(phản ứng oxi hóa) o t CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯ CH2OH[CHOH]4 – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓ → Amoni gluconat - Tác dụng với Cu(OH)2 / ở nhiệt độ cao tạo ra kết tủa đỏ gạch.(phản ứng oxi hóa) o t CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2Cu(OH)2 + NaOH ⎯⎯ CH2OH[CHOH]4 – COONa + Cu2O ↓ (đỏ gạch) + 3H2O → Natri gluconat - Tác dụng với H2/ xt Ni,to . (phản ứng khử) o Ni , t CH2OH[CHOH]4 – CH = O + H2 ⎯⎯⎯ CH2OH[CHOH]4 – CH2 – OH → Ancol sobit (sobitol) c- Phản ứng lên men ancol. enzim / 30 − 35o → C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯ 2C2H5OH + 2CO2 ↑ VD Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. 4 – Một số lưu ý. D. CH3CHO. SỰ CHUYỂN THÀNH ĐƯƠNG GLUCOZƠ TRONG CÂY XANH (1) (2) (3) (4) (5) CO 2 ⎯⎯ ( C6 H10 O5 )n ⎯⎯ C6 H12 O 6 ⎯⎯ C 2 H 5OH ⎯⎯ CH 3COOH ⎯⎯ CH 3COOC 2 H 5 → → → → → * SO SÁNH GIỮA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ - Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ chuyển hóa qua lại. Nên trong môi trường kiềm glucozơ và fructozơ có tính chất giống nhau. - Để phân biệt glucozơ và fructozơ dùng dung dịch brom trong môi trường trung tính hoặc môi trường axit. = - - - - Có 1 nhóm fomyl ( - CH = O). - Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH). - Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH). - Mạch thẳng. - Tác dụng Na, K - Tác dụng axit CH3COOH - Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và to cao. - Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của dd brom. - Tác dụng với H2/Ni, to - - - Tính chất - Đặc điểm cấu tạo CH 2- CH - CH - CH - C - CH - OH OH OH OH OH O - CH 2- CH - CH - CH - CH - CH = O OH OH OH OH OH CTPT CTCT FRUCTOZƠ Có tính khử. C6H12O6 - GLUCOZƠ Có tính khử. C6H12O6 - Có 1 nhóm cacbonyl ( - C = O). - Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH). - Có 5 nhóm hidroxyl ( - OH). - Mạch thẳng. - Tác dụng Na, K - Tác dụng axit CH3COOH - Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và to cao. - Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của dd brom trong môi trường kiềm. - Tác dụng với H2/Ni, to Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 4: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? Đt : 0914449230 DEHOA.NET 2 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 3. DEHOA.NET GV : Nguyễn Vũ Minh A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Cacbonhidrat SACCAROZƠ – MANTOZƠ 1- CTPT : C12H22O11 (M= 342) 2- CTCT : SACCAROZƠ Không có tính khử. CTPT MANTOZƠ Có tính khử. C12H22O11 (M= 342) C12H22O11 (M= 342) - Saccarozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 1 gốc α - glucozơ và 1 gốc β - fructozơ liên kết với nhau bởi liên kết α -1, β -2 –glicozit . - Mantozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 2 gốc α glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α - 1,4 glicozit. - Thủy phân tạo ra 1 gốc α - glucozơ và 1 gốc β - fructozơ. - Phân tử saccarozơ không có nhóm (– CH= O), chỉ có nhóm (– OH). Nên Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương cũng như không làm mất màu nâu của dd brom. ⇒ không có tính khử - Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường. - Thủy phân tạo ra 2 gốc α - glucozơ. - Phân tử Mantozơ có nhóm (– CH= O) và nhóm (– OH). Nên Mantozơ tham gia phản ứng tráng gương cũng như làmmất màu nâu của dd brom. ⇒ có tính khử Đặc điêm cấu tạo Tính chất - Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường và ở to cao. 3- Tính chất hóa học. a- Tính chất của ancol đa chức. - Tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường tạo ra dd xanh lam. Để nhận biết saccarozơ. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21 O11)2Cu + Đồng saccarat 2H2O b- Không có tính của anđehit. (không có tính khử). c- Thủy phân trong môi trường axit. + o H ,t C12H22O11 + H2O ⎯⎯⎯ → C6H12 O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Lưu ý : khi đun nóng saccarozơ trong H2SO4 loãng sẽ thu được dd có tính khử vì saccarozơ thủy phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ và fructozơ. Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ Câu 8: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 9: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Oligosaccarit Câu 10 (ĐH khối A-2008): Gluxit (cacbonhiđrat)chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là: A. Saccarozơ B.Tinh bột C. mantozơ D. xenlulozơ Câu 11: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây? Đt : 0914449230 3 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 4. DEHOA.NET GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat A. H2/Ni,t0C B. Cu(OH)2 C. Nước Br2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 12: Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH3CHO), metylfomiat(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. C6H12O6 B. HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO Câu 13:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit: A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ TINH BỘT - XENLULOZƠ 1- CTPT : (C6H10O5)n , M = 162n 2- CTCT : TINH BỘT Không có tính khử. CTPT (C6H10O5)n , M = 162n - Là polisaccarit, có nhiều gốc α - glucozơ liên kết lại tạo ra 2 dạng đó là amilozơ và amilopectin. - Amilozơ : dạng mạch thẳng, gồm nhiều gốc Đặc điểm α - glucozơ liên kết với nhau băng liên kết cấu tạo 1,4 – glicozit. Có KLPT khoảng 200 000 đvc. - Amilopectin : dạng mạch nhánh, do nhiều đoạn mạch amilozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1,6- glicozit. Amilopectin có KLPT lớn khoảng 1 000 000 đvc đến 2 000 000 đvc. - Thủy phân tạo ra α - glucozơ. Tính chất - Phản ứng tạo màu xanh tím với iot. XENLULOZƠ Không có tính khử. (C6H10O5)n , M = 162n - Là polisaccarit, có nhiều gốc β - glucozơ liên kết với nhau. - Dạng mạch không phân nhánh. - Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có 3 nhóm – OH - CTCT : [C6H7O2(OH)3]n - Thủy phân tạo ra β - glucozơ. - Phản ứng với axit nitric đặc tạo ra thuốc nổ không khói. - Phản ứng với CH3COOH tạo ra tơ axetat. VD: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. VD: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ Các phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n + 3n Na → [C6H7O2(ONa)3]n + 3n H2 ↑ (1) 2 [C6H7O2(OH)3]n + 3n CH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O (2) [C6H7O2(OH)3]n + 3n HO-NO2 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (3) Ghi chú : ở phản ứng (2) & (3) có xt là H2SO4 đặc. LÝ THUYẾT Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 15: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 16: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 17: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 18: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là Đt : 0914449230 Email : ngvuminh249@yahoo.com 4
  • 5. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 20: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 21: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 22: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A.3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 25: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 26: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 27: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên A. Nước Br2 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 28: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là A. Ag2O/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na D. H2 Câu 29: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hoá học. Trong các pứ sau, pứ nào không chứng minh được nhóm chức của glucozơ? A. Oxihoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Len men glucozơ bằng xtác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0 Câu 30: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là: A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 32: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là: A.mantozơ. B. frutozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 33: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 34: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 35: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do: A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 36: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ Câu 37: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ Câu 38: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime. Đt : 0914449230 5 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 6. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat Câu 39: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là: A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ. C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. Câu 40: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 41: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 42: Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 43: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ) A.Glixerol, glucozơ, fructozơ. B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol. Câu 44: Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là: A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y Câu 45 (TNPT-2007) : Saccarozơ và glucozơ đều có: A.Phản ứng với dung dịch NaCl. B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 46: Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A.Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic B.Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic. C.Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat. D.Tất cả đều đúng. Câu 47: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol? A. dd AgNO3/NH3 B. Na C. Nước Br2 D. Cu(OH)2/NaOH,t0 Câu 48: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau) A.Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3 B.Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím. C.Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3. D.Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3.. Câu 49 (ĐH khối A-2008): Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A.hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng. C.tráng gương. D.thuỷ phân Câu 50(ĐH khối B-2008): Cho các chất (ancol) etylic,glixein(glixerol),glucozơ,đimetyl ete và axit fomit.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1. Câu 51 (ĐH khối B-2008): Cho dãy các chất : C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ).Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 52 (CĐ khối A-2008): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozo, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5. Câu 53 (CĐ khối A-2008): Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lược là : A.C2H5OH,CH3COOH. B.CH3COOH,CH3OH. C.CH3COOH,C2H5OH. D.C2H4,CH3COOH. Đt : 0914449230 6 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 7. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat II. Bài tập: DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) C6H12O6 (glucozơ ) 2Ag ( M C6 H12O6 = 180, M Ag = 108 ) Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì + Tính n của chất mà đề cho Tính số mol của chất đề hỏi khối lượng của chất đề hỏi Câu 54: Cho dd chứa 3,60 gam glucozơ pư hết với dd AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được khối lượng Ag là: A. 4,32 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 0,54 gam ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 55: Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được. A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1 Câu 56: Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là: A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2 Câu 57: Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là: A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác. Câu 58: Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%): A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. số khác ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 59: Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%) A. 21,6g B. 10,8 C. 5,4 D. 2,16 ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 60: Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. số khác Câu 61: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là. A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3g. Câu 62: Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A.2,16 gam B.3,24 gam C.12,96 gam D.6,48 gam Câu 63 (CĐ - KA 07): Cho 50 ml dd glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dd gluco đã dùng là: A. 0,2 M B. 0,1 M C. 1,71 M D. 1,95 M ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 65: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đt : 0914449230 7 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 8. GV : Nguyễn Vũ Minh DẠNG 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) : H% C6H12O6 2C2H5OH + Cacbonhidrat 2CO2 Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3 ( nCO2 = nCaCO 3 ) Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì + Tính n của chất mà đề cho n của chất đề hỏi m của chất mà đế bài yêu cầu Câu 66: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 90%, khối lượng ancol etylic thu được là: A.184 gam B.138 gam C. 276 gam D. 92 gam ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 67: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 68: Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D.160 ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 69: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam 90 gam Câu 70: Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu ( H=100%)? A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 71 (ĐH-KA -09). Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là : A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 72 (TNTHPT 07). Khi lên men 360gam glucozơ ( hiệu suất 100%)tạo ra số gam ancol etylic là: A. 184 gam B. 276 gam C. 92 gam D. 138 gam Câu 73 (ĐH Khối A – 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%. ..................................................................................................................................................................................... Đt : 0914449230 Email : ngvuminh249@yahoo.com 8
  • 9. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... DẠNG 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SACAROZƠ (C12H22O11) C12H22O11(Saccarozơ) 342 C6H12O6 (glucozơ) 180 2C2H5OH + 2CO2 Câu 74 (CĐ – 2011) Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60% B. 40% C. 80% D. 54% ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 75: Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được : A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ C. 2 kg fructozơ D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 76: Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 85,5g B. 342g C. 171g D. 684g Câu 77: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n: (C6H10O5)n 162n H1% ⎯⎯ → nC6H12O6 180n H2% ⎯⎯ → 2nCO2 + 2nC2H5OH Câu 78 TNPT- 2007: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300 gam ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 79: CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 g tinh bột thì cần một thể tích không khí là: A. 1382666,7 lit B. 1382600,0 lit C. 1402666,7 lit D. 1492600,0 lit Câu 80: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%. A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 C.165,65 Câu 81: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. Đt : 0914449230 9 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 10. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat A. 290 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 350 kg Câu 82: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 83: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 84: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g B. 180g C. 81g D.90g ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... DẠNG 5: Xenlulozơ + axitnitrit [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 162n 3n.63 xenlulozơ trinitrat [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 297n Câu 85 (ĐH Khối A – 2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 86: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. ...................................................................................................................................................................................... Câu 87: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ? A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 . Câu 88: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 89: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Đt : 0914449230 10 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 11. GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat Câu 90: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 91: Thể tích dd HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H = 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... DẠNG 6: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO C6H12O6 + H2 (Glucozơ) C6H14O6 (sobitol) Câu 92: (ĐH Khối A – 2008): Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... DẠNG 7: XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH( n) PTKTB n=M C6 H10O5 Câu 93: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 94: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 95: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000 Câu 96: Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số polimehoá của chúng lần lượt là: A. 6200và 4000 B. 4000 và 2000 C. 400và 10000 D. 4000 và 10000 ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 97: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Đt : 0914449230 11 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 12. DEHOA.NET GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat DẠNG 8: Độ Ancol ( Độ Rượu ) aO = Vr .100 với Vr : thể tích rượu nguyên chất ; Vdd : là thể tích dd rượu ( có nước ) Vdd m r = Vr .d r ; m dd = Vdd .d dd dr là khối lượng riêng rượu nguyên chất ddd là khối lượng dung dịch rượu ( khi đã pha nước ) Chú ý : Rất dễ nhầm lẫn dr với ddd +H2O men ruou (C6H10O5 )n ⎯⎯⎯ nC6H10O6 ⎯⎯⎯⎯ 2nC2H5OH → → 162n Hai quá trình lên men thường gặp : 2n.46 +H2O men Lactic (C6H10O5 )n ⎯⎯⎯ nC6H10O6 ⎯⎯⎯⎯ 2nCH3 -CH(OH)-COOH → → axit Lactic Câu 99: Để xác định độ cồn người ta cho 20,2 gam một dung dịch ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 đktc. Biết d ancol = 0,8 g/ml và dH2O = 1 g/ml. Độ cồn là? A. 92,50 B. 92,70 C. 950 D. 920 Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 60 ml dd cồn, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào trong dd Ca(OH)2 dư thấy có 167 gam kết tủa. Độ cồn của dd là? A. 700 B. 800 C. 850 D. 900 ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 101: Cho 10 ml ancoletylic 900 tác dụng hết với Na. Biết d ancol = 0,8 g/ml và dH2O = 1 g/ml. Tính thể tích H2 thu được ở đktc? A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 1,792 lít D. 2.258 lít Câu 102: Có bao nhiêu công thức ancol ứng với công thức tổng quát: C3H8On . Và có bao nhiêu công thức ancol có thể tham gia phản ứng tạo phức (dd màu xanh lam) với Cu(OH)2 ? A. 4,3 B. 5,3 C. 5,2 D. 5,4 Câu 103: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2o thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là A. 96. B. 76,8. C. 120. D. 80. ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 104: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 105: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 106: Cho Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 25 gam kết tủa. Khối lượng glucozơ đã dùng là bao nhiêu biết hiệu suất quá trình lên men là 80%. A. 23,25 g B.28,125g C.30,4g D.31,76g Đt : 0914449230 Email : ngvuminh249@yahoo.com 12
  • 13. DEHOA.NET GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat Câu 107: Cho 2,5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu thu được là? A. 800g B. 870g C.920g D. 925g ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 108: Khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 10 kg gạo có 80% tinh bột là? A. 7,79 kg B. 8,08 kg C. 8,78 kg D.8,889 kg Câu 109: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là A. 949,2 gam B. 945,0 gam C. 950,5 gam D. 1000 gam Câu 110: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50 % xenlulozơ để sản xuất rượu etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất một tấn rượu etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 111: Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. 425,92 lít B. 533,24 lít C. 645, 77 lít D. Một kết quả khác. ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 112: Từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là A. 60% B.70% C.80% D.90% ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 113: Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam glucozơ dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 300 là A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86 ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 114: V không khí ở đktc ( có chứa 0,03% CO2) cần để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 50g tinh bột là A. 41,48 lít B. 2240lít C.138266,7 lít D.0,0012lít Câu 115: Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hòan tòan vào dd Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa, giá trị m là A. 550 B.810 C.650 D.750 ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Đt : 0914449230 13 Email : ngvuminh249@yahoo.com
  • 14. DEHOA.NET GV : Nguyễn Vũ Minh Cacbonhidrat Câu 116: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ ancol etylic but-1,3-đien cao su buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần dùng là: A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg ...................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 117: Đem Glucôzơ lên men điều chế rượu êtylic ( dancol = 0,8 g/ml ). Hiệu suất quá trình lên men là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucôzơ cần dùng là bao nhiêu ? A. 24,3 kg B. 20 kg C. 21,5 kg D. 25,2 kg ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 118: Một loại gạo chức 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu hiệu suất cả quá trình là 60% thì thể tích rượu thu được là : A. 60 lít B. 52,4 lít C. 62,5 lít D. 45 lít ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 119: Lên men 0,5 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ để điều chế axit lactic. Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 81%. Khối lượng axit lactic thu được là: A. 450,0kg B. 427,5 kg C. 275,5 kg D. kết quả khác ...................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Glucôzơ Fructozơ Saccarozơ Mantôzơ Tinh bột Xenlulôzơ Ag ↓ Ag ↓ (*) - Ag ↓ - - H2 / Ni / t0 Sobitol Sobitol - + - - Cu(OH)2 dd xanh dd xanh dd xanh dd xanh - - ↓ đỏ ↓ đỏ (*) - ↓ đỏ - - CH3-OH/ HCl - - - + - - (CH3-CO)2O + + + + - + HNO3 / H2SO4 đ + + + + - + H2O / H+ / t0 - - 2C6H12O6 Glucôzơ Glucôzơ Glucôzơ Dd Br2 + - - + - - Vôi Sữa - - dd trong - - - Dd I2 - - - - dd xanh - AgNO3/NH3 Cu(OH)2/NaOH / t0 (*) : do quá trình đồng phân hóa fructozo thành glucozo Đt : 0914449230 14 Email : ngvuminh249@yahoo.com